Upload
tap-ap
View
9.153
Download
17
Embed Size (px)
DESCRIPTION
BÊ TÔNG TRỘN SẴN QUY TRÌNH SẢN XUẤT & KIỂM TRA KỸ THUẬT TẠI TRẠM TRỘN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ NGHIỆM THU THEO TCXDVN 374:2006 http://apcorp.com.vn/
Citation preview
Địa chỉ: Số 26/389, Hoàng Quốc Viêt, Cầu Giấy, Hà Nội
Tel.: (84.4) 38.362.703 • Fax: (84.4) 37.568.820
Website: www.apcorp.com.vn Email: [email protected]
www.mova.com.vn
www.homebeton.vn
www.facebook.com/tapdoanap
A&P GROUPBÊ TÔNG TRỘN SẴNQUY TRÌNH SẢN XUẤT & KIỂM TRA KỸ THUẬT TẠI TRẠM TRỘNĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG VÀ NGHIỆM THU THEO TCXDVN 374:2006
1
BÊ TÔNG TRỘN SẴN LÀ GÌ? (Hỗn hợp bê tông trộn sẵn, hỗn hợp bê tông, bê tông tươi hay bê tông thương phẩm)
*Hỗn hợp bê tông trộn sẵn là hỗn hợp xi măng, cốt liệu đặc chắc, nước và phụ gia (nếu có) được trộn kỹ và chuyển cho người sử dụng. Theo đó, hỗn hợp bê tông trộn sẵn là:- Hỗn hợp bê tông do người sử dụng chế tạo nhưng không phải ở ngay tại nơi thi công.-Hỗn hợp bê tông trộn sẵn được chế tạo tại công trường nhưng không phải do người sử dụng thực hiện.*Hồn hợp bê tông tất cả các mác theo tính công tác cần được trộn trong các máy trộn cưỡng bức.
2
TÍNH CÔNG TÁC CỦA HỖN HỢP BÊ TÔNG TRỘN SẴN
Tính công tác là tính chất công nghệ chỉ khả năng của hỗn hợp bê tông lấp đầy khuôn ( hình dạng định trước) khi có tác động cơ học hoặc do khối lượng bản thân mà vẫn bảo toàn tính liền khối và đồng nhất.
3
Sơ đồ mô tả quy trình sản xuấtBÊ TÔNG TRỘN SẴN
4
Quy trình QA&QC hỗn hợp bê tông trộn sẵnTheo TCVN
Cấp phối thiết kế
Vật liệu chế tạo
(Người mua hàng & tư vấn giám sát lấy
mẫu mang đi thí nghiệm theo các TCVN đính kèm)
Cấp phối
trộn thử
Kiểm tra độ sụt
Cấp phối
thực tế
Hỗn hợp bê tông
Trộn sẵn
Lấy mẫu tại các xe theo chỉ
định của khách hàng và
tư vấn giám sát
Kiểm tra sụt HHBT (dưới sự giám sát của khách hàng & tư vấn giám
sát)
Đúc mẫuTCVN 3105: 1993
Nén mẫu tại LAS –
XD
Lưu & Bảo dưỡng mẫu
đúcTheo TCVN 3105:1993
Xe đạt đọ sụt yêu cầu được khách hàng
chấp nhận ký nhận hàng và xe
vào vị trí chờ bơm
TCXDVN 374:2006
Bê tông kết cấu
công trình
Bảo dưỡng
Bê tông kết cấu
TCVN 4453:1995Công nghệ thi công đổ (sàn gạt, đầm) phương án, đảm bảo kỹ thuật
Người mua hàng ký phiếu giao nhận BT
- TCVN 3118:1993- Dưới sự giám sát thí nghiệm của các bên liên quan và ký phiếu kết quả của người mua hàng và TVGS
Nghiệm thu kỹ
thuật SP tại trạm
- Lưu một sốtổ mẫu tại công trường theo yêu cầu của khách hàng
TCVN 2682:1999 - XMTCVN 6260:1997 - XMTCVN 7570:2006 - CLTCXDVN 302:2004 – NTCXDVN 325:2004 - PGTCXDVN 311:2004 - PG
Chi dẫn kỹ thuật chọn thành phần bê tông các loại QĐ778/1998/QĐ - BXD
Điều chỉnh và nhập lượng nước thực tế
Nhập dữ liệu khách hàng và biển số xe
TCXDVN 374:2006
Xe không đạt độ
Sụt yêu cầu thì bị khách hàng trả về
- Số còn lại được khách hàng cho phép mang về bảo dưỡng theo tiêu chuẩn
TCVN 391:2007- GĐ1: phủ ẩm bằng bao tải hoặc ni lông từ 3-5h- GĐ 2:Tưới nước liên tục trong 7 ngày
TCVN 3106:1993-Tại mẻ trộn đầu tiên - khi vật liệu và ĐK thời tiết thay đổi- Ít nhất kiểm tra 1 lần /ca/trạm trộn(Theo chỉ dẫn kỹ thuật)
TCVN 3105:1993
Chứng kiến, ký nhận của người mua hàng và TVGS
Đặc tính vật liệu & điều kiện thời tiết
Xe vận chuyển BT Có gắn thiết bị
định vị GPS
Thuộc trách nhiệm của người sử dụng
5
I
II
Điều chỉnh cấp phối trộn thử và kiểm tra độ sụt tại trạm dưới sự chứng kiến
của khách hàng giámsát tại trạm
MÁC HỖN HỢP BÊ TÔNG THEO TÍNH CÔNG TÁC
Mác hỗn hợp bê tông theo tính công tác là đại lượng quy ước và được phân loại thành các nhóm tùy theo mức độ dễ đổ và dễ đầm của hỗn hợp bê tông. Trong từng nhóm, hỗn hợp bê tông được chia thành các mác tại bảng 1 mục 4.1 TCXDVN 374:2006
* Hỗn hợp bê tông siêu cứng SC, độ cứng, giây: lớn hơn 50* Hỗn hợp bê tông cứng C, độ cứng, giây: C4 : 31-50 C3 : 21-30 C2 : 11-20 C1 : 5-10* Hỗn hợp bê tông dẻo D, độ dẻo mm: D1: 10-40 theo sụt côn và 4 và nhỏ hơn theo độ cứng D2: 50-90 theo sụt côn D3 : 100-150 theo sụt côn D4 : 160-220 theo sụt côn và 260-400 đường kính chảy xoè
6
MÁC BÊ TÔNG THEO CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN
Mác bê tông là cường độ chịu nén của viên mẫu bê tông khối lập phương kích thước 150x150x150 mm được đúc, đầm, bảo dưỡng và thí nghiệm theo tiêu chuẩn ở tuổi 28 ngày đêm đơn vị tính bằng Mpa (N/mm2). Mác bê tông ký hiệu là M.
CẤP BÊ TÔNG THEO CƯỜNG ĐỘ CHỊU NÉN
Cấp bê tông theo cường độ chịu nén là giá trị cường độ với xác suất đảm bảo 0,95 khi nén các mẫu bê tông lập phương chuẩn.Cấp bê tông ký hiệu là B.Tương quan giữa cấp và mác bê tông:
B=0,778 M ( Theo TCXDVN 356:2005)
7
BÊ TÔNG TRỘN SẴNCÁC YÊU CẦU CƠ BẢN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
- Thành phần của hỗn hợp bê tông được xác định theo hướng dẫn trong Chỉ dẫn kỹ thuật ngành Xây dựng “Chọn thành phần bê tông các loại ” ban hành kèm theo Quyết đinh số 778/1998/QĐ-BXD ngày 5 tháng 9 năm 1998.
- Hỗn hợp bê tông xuất xưởng phải được nghiệm thu kỹ thuật do nhà sản xuất thực hiện. Hỗn hợp được nghiệm thu theo lô. Trong một lô chỉ bao gồm khối lượng hỗn hợp bê tông của một thành phần đã được thiết kế theo cùng một chỉ dẫn kỹ thuật và được sản xuất trên cùng loại vật liệu đầu vào trên một công nghệ thống nhất và trong một thời gian không quá 1 ca sản xuất của máy trộn. Khối lượng một lô xác định theo TCVN 4452:1987 hoặc TCVN 4453:1995 và không lớn hơn 1 ca sản xuất của máy trộn. Khối lượng hỗn hợp bê tông trong một lô có thể do thỏa thuận giữa người sử dụng và nhà sản xuất. Mỗi lô hỗn hợp bê tông khi cung cấp cho người sử dụng phải có phiếu kiểm tra chất lượng. 8
BÊ TÔNG TRỘN SẴNCÁC YÊU CẦU CƠ BẢN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
- Tính công tác: Của hỗn hợp bê tông đối với từng lô được xác định không ít hơn một lần trong 1 ca sản xuất và phải thực hiện trong vòng 15 phút tại nơi sản xuất sau khi xả hỗn hợp ra khỏi máy trộn và trong vòng 20 phút sau khi vận chuyển đến nơi mà người sử dụng yêu cầu.
- Cường độ bê tông Và khối lượng thể tích của hỗn hợp bê tông phải được xác định cho từng lô. Độ chống thấm, độ mài mòn và những yêu cầu kỹ thuật khác của hỗn hợp bê tông và bê tông phải được xác định khi có yêu cầu để đánh giá sự phù hợp với yêu cầu của các điều kiện kỹ thuật hoặc tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của thiết kế.
- Nhiệt độ hỗn hợp, hàm lượng bọt khí (Khi có yêu cầu) được xác định không ít hơn một lần trong một ca. Khối lượng thể tích của hỗn hợp ở trạng thái đầm chặt và độ phân tầng (khi cần) không ít hơn một lần trong một ngày. Kích thước hạt cốt liệu lớn nhất – Không ít hơn một lần trong một tuần. 9
BÊ TÔNG TRỘN SẴNCÁC YÊU CẦU CƠ BẢN ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG
- Khối lượng hỗn hợp bê tông: được nghiệm thu theo thể tích tại nơi giao nhận. Thể tích hỗn hợp bê tông xác định khi xả cần được giảm đi với hệ số lèn chặt khi vận chuyển. Khối lượng hỗn hợp bê tông có thể được nghiệm thu theo thỏa thuận trong hợp đồng mua bán giữa người sử dụng và nhà sản xuất.- Hỗn hợp bê tông cần được sản xuất phù hợp với các yêu cầu của tiêu chuẩn TCXDVN 374:2006 và các quy trình công nghệ được phê duyệt.- Hỗn hợp bê tông sản xuất phải bảo đảm đạt các yêu cầu cơ bản của hỗn hợp bê tông và bê tông như tính công tác; Cường độ bê tông ( nén, kéo…); Dmax của cốt liệu lớn;Thời gian đông kết; Độ tách nước và tách vữa; Hàm lượng bọt khí; Tính bảo toàn các tính chất của hỗn hợp bê tông theo thời gian ( tính công tác, độ tách nước và tách vữa, hàm lượng bọt khí) khi có yêu cầu; Khối lượng thể tích và các tính chất khác.- Nhà sản xuất phải đảm bảo chế tạo hỗn hợp bê tông trộn sẵn đạt các yêu cầu chỉ tiêu chất lượng định trước của hỗn hợp bê tông phù hợp với điều kiện vận chuyển trong hợp đồng mua-bán. 10
CÁC YÊU CẦU KỸ THUẬTVẬT LIỆU CHẾ TẠO BÊ TÔNG TRỘN SẴN
Xi măng: xi măng Poóc lăng, xi măng Poóc lăng hỗn hợp đáp ứng TCVN 2682:1999 và TCVN 6260:1997.
Cốt liệu: đáp ứng TCVN 7570:2006
Nước trộn: đáp ứng TCXDVN 302:2004
Phụ gia hóa học: Theo TCXDVN 325:2004 và phải thỏa thuận trước với người sử dụng
Phụ gia khoáng: Theo TCXDVN 311:2004 và phải thỏa thuận trước với người sử dụng.
11
BÊ TÔNG LÀ GÌ?
Bê tông: Là hỗn hợp đóng rắn của các vật liệu gồm chất kết dính, cốt liệu lớn, cốt liệu nhỏ và nước. Có thể có hoặc không có phụ gia:
Cốt liệu: Là vật liệu hạt sử dụng với chất kết dính và nước để sản xuất bê tông. Cốt liệu có thể là cát, đá dăm, sỏi hoặc vật liệu hạt đập từ các vật liệu rắn khác. Có thể là cốt liệu thiên nhiên hoặc cốt liệu nhân tạo.
Đá xi măng: Là hỗn hợp xi măng với nước đã đóng rắn.
Hàm lượng bọt khí: Là thể tích bọt khí chứa trong bê tông tươi sau khi đầm, tính bằng phần trăm so với thể tích khối bê tống tươi.
12
Vai trò của các thành phần :
Chất kết dính: Là vật liệu có khả năng ninh kết và đóng rắn nhờ phản ứng tương tác hóa lí với nước, và gắn kết các cốt liệu tạo thành bê tông, có chất kết dính thủy lực (Như các loại xi măng), chất kết dính không khí (như vôi), chất kết dính hữu cơ như atphan, cao su epoxy…
Cốt liệu lớn: Là cốt liệu có kích thước hạt nằm trên sàng 5mm.
Cốt liệu nhỏ: Là cốt liệu có kích thước hạt nằm trên sàng 0,14 – 0,15 và dưới sàng 5mm.
13
BÊ TÔNG LÀ GÌ?
Bê tông sỏi Bê tông đá dăm
14
BÊ TÔNG LÀ GÌ?
Vật liệu sản xuất hỗn hợp bê tông
15
Quy trình sản xuất bê tông trộn sẵn gồm có máy trộn cưỡng bức, các si lô chứa xi măng rời kèm vít tải xiên, các bunke cốt liệu, băng tải chuyển cốt liệu, các bộ định lượng và cabin điều khiển tự động hóa hoàn toàn.
16
Cấp phối trộn – Thực trộn = Bê tông tươi
17
Quy trình sản xuất Bê tông trộn sẵn tại trạm trộn
Tập kết vật liệu tại khu vực bãi cột liệu
18
Dùng máy xúc vật liệu từ bãi cốt liệu
19
Quy trình sản xuất Bê tông trộn sẵn tại trạm trộn
Quy trình sản xuất Bê tông trộn sẵn tại trạm trộn
Đưa cốt liệu vào gầu20
Cốt liệu
Quy trình sản xuất Bê tông trộn sẵn tại trạm trộn
Cốt liệu mịn Cốt liệu thô21
PHỤ GIA BÊ TÔNG:
Quy trình sản xuất Bê tông trộn sẵn tại trạm trộn
Silk Road
22
TRO BAY:
Quy trình sản xuất Bê tông trộn sẵn tại trạm trộn
23
Silo chứa xi măng:
Quy trình sản xuất Bê tông trộn sẵn tại trạm trộn
24
Quy trình sản xuất Bê tông trộn sẵn tại trạm trộn
Sau khi nạp đầy đủ cốt liệu đầu vào , chúng ta bắt đầu vận hành trạm trộn để trộn hốn hợp bê tông
25
Quy trình sản xuất Bê tông trộn sẵn tại trạm trộn
Màn hình hiện thị của phần mềm trộn bê tông
26
Vận chuyên hỗn hợp bê tông tới công trình
27
Quy trình lấy mẫu bê tông đúc tại hiện trường để thí nghiệm theo TCVN 3105:1993
28
QUY TRÌNH KIỂM TRA ĐỘ SỤT HỐN HỢP BÊ TÔNG TẠI HIỆN TRƯỜNG
“Theo TCVN 3106:1993”
29
QUY TRÌNH ĐÚC MẪU BÊ TÔNG THEO TCVN 3105:1993
30
QUY TRÌNH NÉN MẪU BÊ TÔNG THEO TCVN 3118:1993
31
Bơm hỗn hợp bê tông tại công trình
32
HỖN HỢP BÊ TÔNG DỰ ÁN
Dựa trên kiến thức và ứng dụng thực tế về bê tông, A&P đã phát triển các giải pháp bê tông đặc biệt đem đến hiệu quả và chất lượng cho cấu kiện của các dự án khác nhau từ nhà cao tầng đến hạ tầng:
• A&P Super Beton: Bê tông siêu dẻo• A&P Self Beton: Bê tông tự đầm• A&P Cool Beton: Bê tông ít tỏa nhiệt• A&P SRC Beton : Bê tông bền sunfat• A&P Sumo Beton : Bê tông mác cao
33
1. A&P SUPER BETON - BETON SIÊU DẺO
A&P SUPER BETON là loại bê tông có tính công tác tốt hơn những bê tông thông thường. Đối với công trình cao tầng, A&P SUPER BETON giúp giảm tiết diện cột, tăng diện tích sử dụng của tòa nhà. Với công trình cơ sở hạ tầng, A&P BETON SIÊU DẺO giúp giảm tiết diện các trụ và dầm cầu, kiến trúc hình dáng công trình sẽ thanh mảnh và đẹp hơn
HỖN HỢP BÊ TÔNG DỰ ÁN
34
2. A&P SELF BETON – BETON TỰ ĐẦMA&P SELF BETON là loại bê tông có tính công tác vượt trội, đặc biệt linh động như nước, cho phép đổ bê tông dễ dàng và nhanh chóng đối với các cấu kiện có mật độ cốt thép dày đặc với bề mặt láng mịn hơn.
HỖN HỢP BÊ TÔNG DỰ ÁN
35
3. A&P COOL BETON - BETON ÍT TỎA NHIỆTA&P COOL BETON là loại bê tông lạnh có nhiệt độ ổn định là 28-32 độC sau khi trộn, nhờ sử dụng giải pháp đặc biệt giúp kiểm soát nhiệt độ tốt hơn nhiều so với các loại bê tông thông thường khác trong quá trình đong rắn. Đối với các dự án cao tầng và các nhà máy nhiệt điện, A&P COOL BETON đặc biệt phù hợp cho thi công móng và dầm chuyển tiếp. Trong thi công cầu, A&P COOL BETON thích hợp sử dụng cho thi công đài cọc.
Phối cảnh dự án Nhà máy Than Nhiệt điện Mông Dương II
HỖN HỢP BÊ TÔNG DỰ ÁN
36
HỖN HỢP BÊ TÔNG DỰ ÁN
4. A&P SRC BETON – BETON BỀN SUNFAT
A&P SRC BETON là loại bê tông có tính năng đặc biệt giúp tăng độ bền của bê tông chống lại sự xâm thực của môi trường nước biển và nước thải công nghiệp.
Phối cảnh Công viên Yên Sở
37
HỖN HỢP BÊ TÔNG DỰ ÁN
5. A&P SUMO BETON – BETONG MÁC CAO
A&P SUMO BETON là loại bê tông có cường độ chịu lực rất cao, mác bê tông có thể lên đến 100 MPa, có tính công tác tốt, phù hợp cho các công trình từ 30 tầng trở lên, giúp giảm chi phí tu sửa và tăng tuổi thọ công trình.
38
Tâm huyết cùng xây tổ ấm cho mỗi gia đình Việt Nam, Home Beton A&P là loại bê tông tươi chất lượng cao dành riêng cho thị trường nhà dân dụng, đem đến sự an tâm về chất lượng và sự bền vững cho ngôi nhà của bạn.Với hệ thống danh sách sản phẩm đa dạng, phù hợp với từng đặc tính chuyên dụng các hạng mục của ngôi nhà mà vẫn đảm bảo sự ổn định và tính đồng nhất về chất lượng sản phẩm.
Home Beton A&P bao gồm 6 sản phẩm chính: Home Beton Móng: cho móng, nền, đà kiềng, sàn trệt, vách tầng hầm... Home Beton Sàn: cho dầm và sàn… Home Beton Mái: cho mái.. Home Beton Chống thấm: cho hồ nước, hồ bơi và những khu vực thường xuyên ẩm ướt… Home Beton Lót nền: cho lối đi, sân vườn, bê tông lót…
HOME BETON A&P
39
HOME BETON A&P
1. A&P Home Beton MóngMóng nhà là một trong những yếu tố quan trọng nhất cần được lưu ý khi bắt tay vào việc xây nhà. Đây là nơi quyết định cho sự kiên cố, bền vững và là nền tẳng nâng đỡ cả công trình
A&P Home Beton Móng được dùng cho các hạng mục: Móng , nền, Sàn trệt, Vách tầng hầm…
Lợi ích sử dụng: · Bền vững trước sự xâm thực
của nước ngầm do độ đặc chắc cao. · Có cường độ (mác) ổn định và
tính đồng nhất cao
40
2. A&P Home Beton SànSàn nhà là kết cấu quyết định khả năng chịu tải trọng của các vật dụng trong nhà, đồng thời, cũng là hạng mục ảnh hưởng trực tiếp đến tiến độ thi công. Do đó, bê tông cho sàn phải đảm bảo độ an toàn và tính công tác cao.A&P Home Beton Sàn cung cấp cho các hạng mục: Dầm và Sàn cho ngôi nhàLợi ích sử dụng:· Có tính năng đặc biệt giúp đạt cường độ kỹ thuật sau 7 ngày. Đẩy nhanh tiến độ và tiết kiệm thời gian gấp 3 lần· Giảm hiện tượng co ngót trong bê tông· Tính công tác cao: linh động, dễ thi công, giảm thời gian thực hiện và tiết kiệm chi phí nhân công· Bề mặt hoàn thiện láng mịn
HOME BETON A&P
41
HOME BETON A&P
3. A&P Home Beton CộtCột nhà là một trong những cấu kiện quan trọng bậc nhất, bởi nó chính là các mối liên kết, chịu và truyền lực để duy trì sự bền vững của Ngôi nhà
A&P Home Beton Cột là sản phẩm chuyên dụng giành cho Cột, Vách và các kết cấu đòi hỏi cao về cường độ chịu lực.
Lợi ích sử dụng:· Bền chắc và khả năng chịu tải trọng mạnh mẽ dưới cường độ cao· Bê tông đặc chắc, giảm thiểu các khoảng trống trong bê tông. Nhờ đó,
tăng khả năng liên kết giữa cốt thép và b42ê tông.· Có độ chảy dẻo rất cao giúp thi công dễ dàng khi đổ cột và vách· Có tính năng đặc biệt giúp đạt cường độ sớm ở tuối 7 ngày. Đẩy nhanh
tiến độ thi công và giảm thời gian 1/3.· Khả năng chống phân tầng cao· Thời gian công tác kéo dài đến 4 giờ nhằm đáp ứng đặc tính thi công
kéo dài của hạng mục nhiêu cốt thép như cột và vách.
42
4. A&P Home Beton Mái
Mái nhà là nơi che chở gia đình bạn khỏi nắng mưa và những tác động của thời tiết
A&P Home Beton Mái là loại bê tông chuyên dụng giành riêng cho phần mái của ngôi nhà
Lợi ích sử dụng:
· Khả năng chống thấm cao làm tăng độ bền cho bê tông· Giảm hiện tượng co ngót trong bê tông· Có tính năng đặc biệt giúp đạt cường độ sớm ở tuối 7 ngày. Đẩy nhanh tiến độ thi công và tiết kiệm thời gian gấp 3 lần.· Tính công tác cao, đạt độ dẻo, thi công dễ dàng , kể cả phần mái nghiêng· Bề mặt hoàn thiện láng mịn
HOME BETON A&P
43
HOME BETON A&P
5. A&P Home Beton Chống thấm A&P Home Beton Chống thấm là bê
tông có đặc tính chống thấm cao, phù hợp với các hạng mục có môi trường ẩm ướt thường xuyên như hồ bơi, bể nước…
Lợi ích sử dụng: Khả năng chống thấm vượt trội nhằm
đảm bảo độ bền của kết cấu bê tông Cường độ cao và bền vững trước tác
động của áp suất nước. Tính công tác cao, bề mặt phẳng mịn,
tăng hiệu quả năng suất làm việc
44
6. A&P Home Beton Lót nền
A&P Home Beton Lót nền là loại bê tông thường dùng trong việc lót móng ( trước khi đổ A&P Home Beton Móng), trải đường đi, sân vườn, sân thể thao và các ứng dụng tương tụ.
Lợi ích sử dụng:
· Đáp ứng các yêu cầu về cường độ chịu nén và độ bền bê tông· Thi công nhanh và dễ dàng, tiết kiệm thời gian và chi phí lao động· Không cần tập kết và dự trữ vật tư.
HOME BETON A&P
45
Địa chỉ: Số 26/389, Hoàng Quốc Viêt, Cầu Giấy, Hà Nội
Tel.: (84.4) 38.362.703 • Fax: (84.4) 37.568.820
Website: www.apcorp.com.vn Email: [email protected]
www.mova.com.vn
www.homebeton.vn
www.facebook.com/tapdoanap46