15
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp chúng em PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG NÔ TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ

Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp chúng em

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HUYỆN KRÔNG NÔ TRƯỜNG THCS NAM ĐÀ

Page 2: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

KIỂM TRA BÀI CỦ

1/ Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa

2/Hãy phát biểu qui tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số

Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ

a/ 5 3 . 5 2 =

c/ a 3 . a 4 =

b/ 2 4 . 2 2 . 2 =

5 3+2 = 5 5

2 4+2+1 = 2 7

a 3+4 = a 7

(3 điểm)

(3 điểm)

(3 điểm)

a5 : a3 = ? Làm thế nào để

thực hiện phép chia này.

Page 3: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

§8. CHIA HAI LŨY THỪA

CÙNG CƠ SỐ

Tiết 14: Ta đã biết

Em cónhận xét gì về cơ số , về số mũ của thương , số bị chia và số chia ?

1

734 55 34 5.532 .aa 532 aa

47 5:5

35 : aa

Hãy suy ra

352a

475

35a

352a

47 5:5

35 : aa

475

35a

am : an = a m – n

(a khác 0)

1.Ví dụ

2. Tổng quát:

a/ Công thức:

b/ Áp dụng: ( ? 2)

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ số và trừ hai số mũ.

a m – n

(a ≠ 0 , m ≥ n )

am : an =

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm thế nào?

suy ra

Page 4: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

a/ 712 : 74

b/ x6 : x3 (x ≠ 0 )

c/ a4 : a4 ( a ≠ 0 )Đáp số a/ 78 b/ x3 c/ a0

2§8. CHIA HAI LŨY THỪA

CÙNG CƠ SỐ

Tiết 14:

352a

47 5:5

35 : aa

475

35a(a khác 0)

1.Ví dụ

2. Tổng quát:

a/ Công thức:

b/ Áp dụng:

a m – n

(a ≠ 0 , m ≥ n )

am : an =

§8. CHIA HAI LŨY THỪA

CÙNG CƠ SỐ

Tiết 14:

352a

47 5:5

35 : aa

475

35a(a khác 0)

1.Ví dụ

2. Tổng quát:

a/ Công thức:

b/ Áp dụng: ( ? 2)

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ số và trừ hai số mũ.

a m – n

(a ≠ 0 , m ≥ n )

am : an =

c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)

3/ Bài tập:

a/ Bài 67 (sgk)

Vậy a0 = ?

Viết các thương sau dưới dạng một lũy thừa

Page 5: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

Bài 67/ 30 ( SGK)

= 38-4 = 34

= 108-2 = 106

= a6-1 = a5c/ a6 : a

b/ 108 :102

(a≠0 )

a/ 38 : 34

§8. CHIA HAI LŨY THỪA

CÙNG CƠ SỐ

Tiết 14:

352a

47 5:5

35 : aa

475

35a(a khác 0)

1.Ví dụ

2. Tổng quát:

a/ Công thức:

b/ Áp dụng: ( ? 2)

a m – n

(a ≠ 0 , m ≥ n )

am : an =

c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)

3/ Bài tập:

a/ Bài 67 (sgk)

Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ta giử nguyên cơ số và trừ hai số mũ.

Viết các thương sau dưới dạng lũy thừa

Page 6: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

VD: a/ 4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6.1

= 4. 103 + 3. 102 + 7.10 + 6.100

4376 = 4. 1000 + 3.100 + 7.10 + 6

= 4. 103 + 3. 102 + 7.10 + 6.1

b/ 3.102 = 102 + 102 + 102

§8. CHIA HAI LŨY THỪA

CÙNG CƠ SỐ

Tiết 14:

1.Ví dụ

2. Tổng quát:

a/ Công thức:

b/ Áp dụng: ( ? 2)

a m – n

(a ≠ 0 , m ≥ n )

am : an =

c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)

3/ Bài tập:

a/ Bài 67 (sgk)

Biểu diễn số 4376 trong hệ thập phân.

Chú ý: Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

b/ Bài 2

b/ Bài 2

*Chú ý: ( sgk)

Page 7: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

§8. CHIA HAI LŨY THỪA

CÙNG CƠ SỐ

Tiết 14:

1.Ví dụ

2. Tổng quát:

a/ Công thức:

b/ Áp dụng: ( ? 2)

a m – n

(a ≠ 0 , m ≥ n )

am : an =

c/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)

3/ Bài tập:

a/ Bài 67 (sgk)

b/ Bài 2

Chú ý: ( sgk)

538 = 5.102 + 3.10 + 8

abcd = a.103 + b.102 +c.10 + d

3

c/ Bài (?3)

Viết các số 538 ; abcd dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

Page 8: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

TROØ CHÔI OÂ CHÖÕ

Page 9: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

1 a8 56 3 3 96 10 x8 11556

G. 1110 :115 =

O. x4 .x. x3 =

L. 103 : 102 =

I. a9 : a ( a≠ 0) =

N. 56 : 50 =

A. 92 . 94 =

V. 214 : 214 =

H. 93 : 35 =

Ô chử gồm 10 chử cái. Đây là một kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta.

Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mổi chử cái vào ô tương ứng với mổi kết quả tìm được.

Page 10: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

115

x8

3

a8

10

56

96

1

1 a8 56 3 3 96 10 x8 11556

G. 1110 :115 =

O. x4 .x. x3 =

H. 93 : 35 =

L. 103 : 102 =

I. a9 : a ( a≠ 0) =

N. 56 : 50 =

A. 92 . 94 =

V. 214 : 214 =

Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là một kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta.

Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mổi chữ cái tương ứng với mổi kết quả tìm được vào ô tương ứng.

Page 11: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

115

x8

3

a8

10

56

96

1

1 a8 56 3 3 96 10 x8 11556

G. 1110 :115 =

O. x4 .x. x3 =

H. 93 : 35 =

L. 103 : 102 =

I. a9 : a ( a≠ 0) =

N. 56 : 50 =

A. 92 . 94 =

V. 214 : 214 =

V I N H H A L O N G

Ô chữ gồm 10 chữ cái. Đây là một kì quan thiên nhiên nổi tiếng ở nước ta.

Hãy viết kết quả của các phép tính sau dưới dạng lũy thừa, rồi điền mổi chữ cái tương ứng với mổi kết quả tìm được vào ô tương ứng.

Page 12: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số
Page 13: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

2/ Công thức tổng quát: am : an = am-n

4/ Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

(a ≠ 0 , m ≥ n )

1/ Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.

3/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)

2/ Công thức tổng quát: am : an = am-n

4/ Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

1/ Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.

3/ Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)

(a ≠ 0 , m ≥ n )

Qua Bài học hôm nay các em biết thêm được những điều gì?

Page 14: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số

2. Công thức tổng quát: am : an = am-n

4. Viết một số tự nhiên dưới dạng tổng các lũy thừa của 10

1. Cách thực hiện phép chia hai lũy thừa cùng cơ số.

3. Qui ước: a0 = 1 (a ≠ 0)

I. BÀI VỪA HỌC:

•Bài tập ở nhà: Bài 68; 69; 70; 71 ( sgk- trang 30)

• Bài 102 SBT ( trang 14)

II. BÀI SẮP HỌC: Xem trước bài “ thứ tự thực hiện các phép tính”

Page 15: Chia hai luỹ thừa cùng cơ số