50
PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐC KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU CHƯƠNG 2

CHƯƠNG 2 CƠ KẾT CẤU 1

Embed Size (px)

Citation preview

PGS. TS. ĐỖ KIẾN QUỐCKHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG

BÀI GIẢNG CƠ HỌC KẾT CẤU

CHƯƠNG 2

1. Hệ đơn giảnHệ dầm: thanh thẳng, chịu uốn là chủ yếu

(thường N = 0).

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

2

1. Hệ đơn giảnHệ dầm:

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

3

1. Hệ đơn giảnHệ dầm:

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

4

1. Hệ đơn giản (tt)

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

5

Hệ khung: thanh gãy khúc, nội lực gồm M, Q, N.

1. Hệ đơn giản (tt)

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

6

Hệ khung:

1. Hệ đơn giản (tt)

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

7

Hệ khung:

1. Hệ đơn giản (tt)

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ TĨNH ĐỊNH

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

8

Hệ khung:

1. Hệ đơn giản (tt)Hệ dàn:

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

9

Đốt Mắt Biên trên

Biên dưới

Thanh xiên

Thanh đứng

NhịpHình 2.3

Trong thực tế, mắt dàn là nút cứng hệ siêu tĩnh phức tạp. Để đơn giản hoá, dùng các giả thiết sau: Mắt dàn là khớp lý tưởng. Tải trọng chỉ tác dụng ở mắt dàn. Trọng lượng không đáng kể ( bỏ qua uốn thanh).Ưu điểm: tiết kiệm vật liệu kết cấu nhẹ, vượt nhịp lớn.

Nội lực chỉ có lực dọc N ≠ 0

1. Hệ đơn giản (tt)Hệ dàn:

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ TĨNH ĐỊNH (TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

10

1. Hệ đơn giản (tt)Hệ dàn:

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

11

1. Hệ đơn giản (tt)Hệ dàn:

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

12

1. Hệ đơn giản (tt)Hệ 3 khớp

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

13

Nội lực: M, Q, N; Lực dọc nén: dùng vật liệu dòn. Phản lực: có lực xô nên kết cấu móng bất lợi hơn.

2. Hệ ghépĐược nối bởi các hệ đơn giản. Thường có 2 loại trong thực tế:

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

14

Dầm tĩnh định nhiều nhịp

Khung tĩnh định nhiều nhịp

2. Hệ ghép (tt)

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

15

Dầm tĩnh định nhiều nhịp

Khung tĩnh định nhiều nhịp

Về cấu tạo: gồm hệ chính và phụ. Chính : BBH hoặc có khả năng chịu lực khi bỏ kết cấu bên cạnh. Phụ : BH hoặc không có khả năng chịu lực khi bỏ qua kết cấu bên cạnh.

2. Hệ ghép (tt)

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

16

Dầm tĩnh định nhiều nhịp

Khung tĩnh định nhiều nhịp

Cách tính: từ phụ chính; truyền lực từ phụ sang chính.

3. Hệ liên hợp (Xem sách)

Liên hợp các dạng kết cấu khác nhau như dầm – vòm, dầm – dây xích, dàn – vòm …

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

17

3. Hệ liên hợp

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

18

3. Hệ liên hợp

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

19

3. Hệ liên hợp

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

20

4. Hệ có mắt truyền lực

Mắt truyền lực có tác dụng cố định vị trí tải trọng tác dụng vào kết cấu chính.

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

21

Hệ thống dầm truyền lực

Nhịp

Mắt truyền lực

4. Hệ có mắt truyền lực

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

22

4. Hệ có mắt truyền lực

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

23

4. Hệ có mắt truyền lực

2.1 PHÂN LOẠI VÀ ĐẶC ĐIỂM CHỊU LỰC CỦA HỆ KẾT CẤU(TT)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

24

1. Nội lực:M, Q, N M : vẽ theo thớ căng. Q & N : ghi dấu ( qui ước như SBVL).

2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

25

Q

NM

Hình 2.7

2. Phương pháp vẽ: Phương pháp mặt cắt :

Tính phản lực. Chia đoạn (phụ thuộc q, P, trục thanh). Lập biểu thức từng đoạn. Vẽ

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

26

2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT)

2. Phương pháp vẽ (tt): Phương pháp đặc biệt :

Tính phản lực. Chia đoạn. Nhận xét dạng biểu đồ & điểm đặc biệt. Tính điểm đặc biệt và vẽ biểu đồ.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

27

2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT)

3. Thí dụ:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

28

Cho hệ có liên kết và chịu lực như hình vẽ. Hãy vẽ biểu đồ M, Q, N.

qP= qa

a

a

2qa2

2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT)

3. Thí dụ (tt):

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

29

qP= qa

a

aVD = qaVA = 0

HA = qa

Phản lực:HA = P = qa

2qa2

Nội lực:

qa2

M Q N

qa

qaqa

qa

2qa2 2qa

8

Chú ý: nút cân bằng

P = qaqa

qaqa

Hình 2.10

qa2

2qa2

2qa2

2.2 NỘI LỰC TRONG HỆ DẦM & KHUNG ĐƠN GIẢN (TT)

1. Phương pháp tách mắt: Nội dung:

Lần lượt tách mắt và viết phương trình cân bằng lực để thu được các phương trình đủ để tìm nội lực.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

30

d d dd

P

h

A B

12

3

N1

N2

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

1. Phương pháp tách mắt (tt): Trình tự & thủ thuật:

Trình tự: tách mắt sao cho mỗt mắt chỉ có 2 lực dọc chưa biết.

Thủ thuật: lập 1 phương trình chứa 1 ẩn: loại bỏ lực kia bằng cách chiếu lên phương trình vuông góc với nó.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

31

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

d d dd

P

h

A B

1 2

3

N1

N2

A

1

N2

N1

yx

1. Phương pháp tách mắt (tt): Thí dụ:

Cho hệ dàn có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy xác định nội lực thanh N1, N2

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

32

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

d d dd

P

h

12

3

N1

N2

1. Phương pháp tách mắt (tt): Thí dụ (tt): Giải

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

33

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

d d dd

P

h

A B

1 2

3

N1

N2

A PY 0: N sinα A 0 N - -2 2 sinα 2sinα

1 2 1 2PX 0: N N cosα 0 N -N cosα - cotgα2

A =

1

N2

N1

yx

P2

1. Phương pháp tách mắt (tt): Nhận xét:

Mắt có 2 thanh, không có tải trọng: N1=N2=0. Mắt có 3 thanh: N1 = N2 = 0; N3 = 0

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

34

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

N1

N2

N3

N1 N2

Nhược điểm:Dễ bị sai số truyền

2. Phương pháp mặt cắt đơn giản Nội dung:

Cắt dàn ( không nhiều hơn 3 thanh). Lập 3 phương trình cân bằng giải 3 ẩn.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

35

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

d d ddP

h

A= BN1

N3

N2

J

P

IP2

2. Phương pháp mặt cắt đơn giản (tt) Thủ thuật:

Lập phương trình chứa 1 ẩn, bằng cách loại đi 2 lực chưa cần tìm. Nếu 2 thanh song song: chiếu lên phương

vuông góc. Nếu 2 thanh cắt nhau: lấy mômen với điểm

cắt.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

36

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

d d ddP

h

A= BN1

N3

N2

J

P

IP2

2. Phương pháp mặt cắt đơn giản (tt) Thí dụ:

Cho hệ dàn có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy xác định nội lực trong thanh N1, N2, N3.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

37

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

d d ddP

h

N1

N3

N2

J

P

I

2. Phương pháp mặt cắt đơn giản (tt) Thí dụ: (Giải)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

38

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

d d ddP

h

A= BN1

N3

N2

J

P

IP2

Nhận xét:- Thanh biên : dấu và trị số - Thanh xiên : dấu và trị số Qd

dMh1

2

0 3.20

0 sin sin

dI

I

dJ

J

d

MAdM Nh h

MA dM N

h hQA

Y N

3. Phương pháp mặt cắt phối hợp Nội dung:

Khi số ẩn lớn hơn 3 dùng 1 số mặt cắt phối hợp để tạo đủ số phương trình. Trong thực tế thường dùng nhiều lắm là 2 mặt cắt.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

39

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

A= B

N2

N1

P

1

1

2-2

P2

3. Phương pháp mặt cắt phối hợp (tt)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

40

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

N2

N1

P

1

1

2-2

Thí dụ:

Cho hệ dàn có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy xác định nội lực trong thanh N1, N2, N3

3. Phương pháp mặt cắt phối hợp (tt)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

41

2.3 TÍNH TOÁN HỆ DÀN (TT)

A= B

N2

N1

P

1

1

2-2

P2

1 2 2 1

A PY 0 N cosα N cosα A 0 N Ncosα 2cosα

1 2 1 2X 0 N sinα N sinα 0 N N

M/c 1-1:

M/c 2-2 (tách mắt):

1

PN4cosα

α2

PN4cos

Thí dụ (tt): Giải

1. Tính phản lựcPhân tích phản lực như hình vẽ. Mỗi phương trình cân bằng chỉ chứa 1 ẩn:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

42

2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP

dB A

dA B

TraiC A

PhaiC A

M 0 VM 0 VM 0 Z

M 0 Z

B

A

VdA

VA

HA

ZA

ZB

VBVd

B

HB

P3

P1

P2C

Sau đó, có thể phân tích phản lực theo phương đứng và ngang. Nếu tải trọng thẳng đứng thì: HA = HB = H – Lực xô của hệ 3 khớp

2. Tính nội lực

-Vòm 3 khớp: thiết lập biểu thức nội lực theo tọa độ z. Biểu đồ M,Q, N vẽ theo trục chuẩn năm ngang. Riêng vòm thì qui ước N>0 là nén.

-Khung 3 khớp: vẽ biểu đồ nội lực theo điểm đặc biệt.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

43

2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP (TT)

B

A

VdA

VA

HA

ZA

ZB

VBVd

B

HB

P3

P1

P2C

3. Thí dụ:Cho hệ có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy vẽ biểu đồ M, Q, N

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

44

2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP (TT)

q

a

a a

A B

C

3. Thí dụ (tt): Giải

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

45

2.4 TÍNH TOÁN HỆ 3 KHỚP (TT)

q

a

aqa

H= qa/2H

qaa

A B

C

A B

C

M

A B

C

Q

A B

C

N

qaqa

qa/2 qa/2

qa/2

qa qa

2qa2

2qa2

Trình tự tính Tách hệ ghép ra các hệ đơn giản. Tính hệ phụ. Truyền lực từ hệ phụ sang chính và tính hệ

chính. Ghép các biểu đồ lại.

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

46

2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP

Thí dụ:

Cho hệ ghép có liên kết và chịu tải trọng như hình vẽ. Hãy vẽ biểu đồ M, Q

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

47

2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP (TT)

3 3 2 8 m

P = 40 kN q = 10 kN/m

Thí dụ:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

48

2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP (TT)

3 3 2 8 m

P = 40 kN q = 10 kN/m

P = 40 kN

q = 10 kN/m20 kN20 kN

20 kN

Q20 20

45

35

60 40 80

60

M(kNm)

(kN)

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

49

2.5 TÍNH TOÁN HỆ GHÉP (TT)

3 3 2 8 m

P = 40 kN q = 10 kN/m

40 kN q = 10 kN/m

75 80

Thí dụ (tt) So sánh với dầm đơn giản:

60 40

80 M

(kNm)60

Trình tự tính Truyền lực từ dầm phụ xuống dầm chính. Tính dầm chính.

Thí dụ:

Chương 2: Xác định nội lực do tải trọng bất động

50

2.5 TÍNH TOÁN HỆ CÓ MẮT TRUYỀN LỰC

q