Upload
dentechump
View
68
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
GIẢI PHÁP TÍCH HỢPCHO PHỤC HÌNH IMPLANT NHA KHOA
TRONG PHÒNG KHÁM
TP.HCM – THÁNG 12 NĂM 2016
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y NHA KHOA VIỆT ĐĂNG
BỘ PHẬN KỸ THUẬT LABO
S1
BUT ...
WORKFLOW TRONG PHÒNG KHÁM CHO GIẢI PHÁP IMPLANT NHA KHOA
WORKFLOW
LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ
THIẾT KẾ PHỤC HÌNH TẠM
TRÊN CAD
CHỤP PHIM CBCTBỆNH NHÂN
LẬP KẾ HOẠCHCẤY GHÉP
NHA KHOA(3)
HẬU XỬ LÝ(7)
GIA CÔNGIN LẬP THỂ
intra-Oral Scanner(iOS) (1)
Extra-oral Scanner(EoS) (2)
IN 3D MẪU HÀM/ MÔ HÌNH XƯƠNG(4)
IN 3D MÁNG H/DẪN
PHẪU THUẬT(5)
IN 3D MÃO/ CẦUPHỤC HÌNH TẠM(6)
PHẪU THUẬTCẤY GHÉP IMPLANT
WORKFLOW
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
CHÚ THÍCH
(1) – Giải pháp tích hợp chair-side dùng máy quét trong miệng để:- Camera thăm khám và tư vấn kế hoạch điều trị ban đầu- Quét quang học 3D trong miệng bệnh nhân để lấy dữ liệu:
• Mẫu hàm (rời): hàm trên & hàm dưới• Tương quan khớp cắn hai hàm (*)
- So màu điện tử (shading) (là chức năng tùy chọn, không hỗ trợ dòng các dòng máy mono)
(2) – Giải pháp truyền thống dùng máy quét ngoài miệng để:- Quét quang học 3D dấu hay mẫu hàm thạch cao của miệng bệnh nhân để lấy dữ liệu:
• Mẫu hàm (rời): hàm trên & hàm dưới• Tương quan khới cắn hai hàm (*) • Hàm giả tháo lắp toàn phần (trong trường hợp dự kiến cấy ghép All-on-Four/ All-on-Six, Dental bar,
Suprastructure).Lưu ý: (2) thường dùng trong trường hợp cần xử lý cầu phục hình dài (từ 5 đơn vị trở lên)/ phục hình thanh bar/ phục hình phức hợp trên implant
WORKFLOW
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
CHÚ THÍCH(3) – Giải pháp lập kế hoạch cấy ghép implant (Reverse Implant Planning) được tích hợp trực tiếp trong giải pháp CAD/CAM nha khoa, không cần chụp chung với máng chụp phim (radiography stent). Công việc lập kế hoạch điều trị dựa trên các dữ liệu sau:
- Dữ liệu DICOM (chụp phim trên máy CBCT)- Dữ liệu quét quang học lập thể (*.dcm, *.stl) của:
• Các mẫu hàm (rời): hàm trên & hàm dưới• Tương quan khớp cắn hai hàm (*)
- Dữ liệu thiết kế mão/ cầu phục hình tạm trên implant (*.dcm, *.stl)
(4) – In 3D các đối tượng mẫu hàm và xương hàm các loại, gồm:- Mẫu hàm rời hay giá khớp hai hàm (dựa trên module 3D modeler) để tư vấn và gửi labo- Mô hình xương:
• Mô hình xương hàm trên/ dưới: cho thiết kế và tư vấn máng hướng dẫn phẫu thuật implant tựa trên xương (bone-supported implant surgical guide)
• Mô hình xương hàm trên: cho thiết kế và tư vấn máng phẫu thuật implant zygomatic
WORKFLOW
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
CHÚ THÍCH
(5) – In 3D các máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép, được thiết kế trong module Implant Studio của phần mềm CAD, với dữ iệu xuất ở định dạng *.dcm hay *.stl, gồm:
- Máng hướng dẫn phẫu thuật tựa trên xương (hàm phủ) (dùng kèm mô hình xương, các mẫu hàm rời & giá khớp in ở (4))
- Máng hướng dẫn phẫu thuật tựa trên mô mềm (hàm phủ) (dùng kèm các mẫu hàm rời & giá khớp in ở (4))- Máng hướng dẫn phẫu thuật tựa trên răng (hàm phủ) (dùng kèm mẫu hàm rời & giá khớp in ở (4))
(6) – In 3D các mão/ cầu phục hình tạm , được thiết kế trong module Design Studio của phần mềm CAD, với dữ iệu xuất ở định dạng *.dcm hay *.stl
(7) – Hậu xử lý gồm các công việc hoàn thiện các chi tiết in 3D, gồm:- Trùng hợp hóa (final UV curing) sau cùng để đảm bảo độ ổn định/ tin cậy về kích thước, hình dạng và cơ
tính cho: mẫu hàm, mô hình xương, máng hướng dẫn phẫu thuật và răng tạm in ở (4), (5), (6))- Gắn sleeve cho máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép
GIẢI PHÁP IN-CLINIC “MỞ”
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
GIẢI PHÁP “MỞ” HAY “TÍCH HỢP” TRONG PHÒNG KHÁM CỦA VIỆT ĐĂNG
GIẢI PHÁP3SHAPE A/G(ĐAN MẠCH)
GIẢI PHÁPINSTRUMENTARIUM
iÝ)
GIẢI PHÁPENVISIONTEC
(ĐỨC)
LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ
TRIOS® 3
THIẾT KẾCAD CHO TRIOS® 3:DESIGN STUDIO™
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH CBCT OP300/ OP300
MAXIO
IN 3D MẪU HÀM/
MÔ HÌNH XƯƠNG
IN 3D MÁNG HƯỚNG DẪN
PHẪU THUẬT
THIẾT KẾMÁNG IMPLANT GUIDE:
IMPLANT STUDIO™
IN 3D PHỤC HÌNH CẦU/
MÃO TẠM
Hội nghị Khoa học Kỹ thuật BVRHM TP.HCM - 2016 Trình bày: Đào Ngọc Lâm
S1
BUT ...
LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ
LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
GIẢI PHÁP CHAIR-SIDE “MỞ” = IOS TRIOS® 3 (3SHAPE)
TẠI SAO PHẢI LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ iOS?
GIẢI PHÁP3SHAPE A/G(ĐAN MẠCH)
LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ TỨC THỜI & TẠI CHỖ
TIẾT KIỆM & “9H” XÁC
LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
GIẢI PHÁP PHÙ HỢP?
DÒNG MÁY
TÊN MÁY TRIOS® 3 Cart®/ Battery Cart® (MỚI) TRIOS® 3 Pod TRIOS® 3 Chair Integration
MÁY QUÉT TRIOS® 3 TRIOS® 3 MONO(MỚI)
ĐỘ CHÍNH XÁC TB: ± (10) µm ± (20) µm
ĐỘ TIN CẬY approx. ± (10 – 20) µm -
HA QUÉT MÀU (X) X X Không (X)
CALIB H/HỌCCALIB MÀU
X(X)
XX
XX
XKhông
X(X)
Lưu ý: phần option trong khung màu cam là khuyến cáo của Việt Đăng về gói đầu tư về giải pháp iOS 3Shape TRIOS® 3 CƠ BẢN và TIẾT KIỆM NHẤT cho phòng khám nha khoa (cả về mảng implant) tại Việt Nam
GIẢI PHÁP3SHAPE A/G(ĐAN MẠCH)
LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ
LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
GIẢI PHÁP PHÙ HỢP?
GIẢI PHÁP3SHAPE A/G(ĐAN MẠCH)
LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ
THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH (CAD)
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
GIẢI PHÁP CAD CHO IOS TRIOS® 3 “ĐÓNG GÓI”, “MỞ”, “ADD-IN” HAY ”TÍCH HỢP”?
LƯU Ý: 1. – Giải pháp CAD được tích hợp sẵm kèm theo hệ thống TRIOS® 3 (3Shape AG)
2. – Có thể nâng cấp và add-in tùy theo nhu cầu của phòng khám Tiết kiệm chi phí3. – “Đóng gói” cơ bản, hiệu quả, đồng bộ, tiết kiệm và linh hoạt nhất:
TRIOS® 3 Pod + Labtop/PC + Design Studio™ Standard+
GIẢI PHÁP3SHAPE A/G
(ĐAN MẠCH)
THIẾT KẾ CAD STANDARD* CHO HT
TRIOS® 3: DESIGN STUDIO ™
STANDARD+
TÍNH KẾT NỐI CỦA GIẢI PHÁP CHAIR – SIDE “MỞ”
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
- GIẢI PHÁP CHAIR-SIDE ++ “IN-CLINIC” LABO:
LAN NETWORK MODULE
IN-CHAINED SOLUTION
TÍNH ĐÁP ỨNG NHANH
- GIẢI PHÁP CHAIR-SIDE ++ “OFF-CLINIC” LABO:
NETWORKING MODULE
OUTSOURCING SOLUTION
TÍNH ĐÁP ỨNG CH
GIẢI PHÁP TÍCH HỢP
TÍNH KẾT NỐI CỦA GIẢI PHÁP CHAIR – SIDE “MỞ”
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
- GIẢI PHÁP CHAIR-SIDE ++ “IN-CLINIC” COMPACT IN-LAB SOLUTION:
CHAIR – SIDE iOS SCANNER DIRECT CONTROL CONNECT’N COMPACT IN-LAB CAD/CAM SYSTEM
TÍNH ĐÁP ỨNG NHANH CHO CÁC PHỤC HÌNH ĐƠN LẺ & ĐƠN GIẢN (CẦU ≤ 3 ĐƠN VỊ)
GIẢI PHÁP CHAIR – SIDE “MỞ” MỚI
“TIỆN LỢI” CỦA GIẢI PHÁP iOS
- Lấy dấu kỹ thuật số- Nhanh chóng – chính xác- Tiết kiệm thời gian & chi phí- Tăng sự thoải mái của bệnh nhân- Tương tác trực quan với bệnh
nhân- Giảm rủi ro cho các bước “đệm”- Tăng độ tin cậy- Electronic communicative-able
NHA KHOA
MỘT LẦN HẸN/ TRONG NGÀY
ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side
Ghi chúGiải pháp “mở”
VIỆT ĐĂNG™ BASIC®
1 Tên giải pháp VIỆT ĐĂNG™ BASIC®
2 Cấu trúc hệ thống iOS – CAD – CAM – Máy phay – (Lò nướng)* Giải pháp chair-side
3 Nhà cung cấp VIỆT ĐĂNG(Việt Nam)
4 Loại giải pháp Hệ thống CAD/CAM nha khoa chair-side “mở” Giải pháp CAD/CAM nha khoa
5 Phiên bản STARTER Version
ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side
Ghi chúGiải pháp “mở”
VIỆT ĐĂNG™ BASIC®
7 Đối tượng sử dụng Người mới sử dụng
8 Vị trí bố tríOpt 1: Phòng khámOpt 2: Phòng khám + Labo (trong phòng khám)
Trong cùng phòng khám nha khoa (in-clinic solution)
9 Không gian bố trí
Không gian:- Máy quét:+ OPT1: TRIOS® 3 Mono Pod + Máy tính xách tay (CAD/CAM)+ OPT1: TRIOS® 3 Mono ChairIntegrity + Máy tính xách tay (CAD/CAM)+ OPT1: TRIOS® 3 Mono Cart Battery/ Cart (tích hợp sẵn máy tính) + Máy tính xách tay (CAM)
ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
STT Thông số kỹ thuật Ghi chúGiải pháp “mở”
VIỆT ĐĂNG™ BASIC®
10 Phạm vi ứng dụngPhục hình răng
- Mão răng tạm- Cầu răng tạm ≤ 5 đơn vị- Sườn mão- Mão full-contour- Inlay/ Onlay- Veneer- Cầu phục hình ≤ 5 đơn vị (full
- contour)- Phục hình hình hybrid
abutment- Smile design*- Implant
Phạm vi ứng dụng phục hình răng cơ bản*
11 Phạm vi ứng dụngChỉnh hình
- OPT 1: Chỉ quét mẫu hàm cho dịch vụ chỉnh hình Invisalign™
- OPT 2: Quét mẫu hàm để thiết kế khí cụ chỉnh nha trên 3Shape™ Orthodontics (tùy chọn)*
Giải pháp chỉnh hình trong nha khoa
ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side
Ghi chúGiải pháp “mở”
VIỆT ĐĂNG™ BASIC®
12 Phạm vi ứng dụngCấy ghép nha khoa
- Customized abutment đơn lẻ (trên Ti – base) dán cement
- Customized abutment đơn lẻ (trên Ti – base) bắt vít
- Cầu tạm dán cement trên implant (≤ 3 đơn vị)
- Cầu abutment trên Ti – base (dán cement) (≤ 3 đơn vị)
- Cầu abutment trên Ti – base (bắt vít) (≤ 3 đơn vị)
Phục hình trên implant
13 Phạm vi ứng dụng khác - Không
ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
STT Thông số kỹ thuật Ghi chúGiải pháp “mở”
VIỆT ĐĂNG™ BASIC®
12 Thông số máy quét cầm tay
* Máy quét TRIOS® 3 Mono Pod:- Dạng dữ liệu quét: quay phim 3D (video sequence), 3000 hình/ giây (Ultrafast Sectioning)- Nguyên tắc quét hình: phép dựng hình dựa trên dữ liệu kính hiển vi đồng tiêu (confocal microscopy)- Quy trình số hóa: hệ thống đóng/ mở/ tích hợp, truyền dữ liệu trực tiếp, thông qua cloud platform 3Shape TRIOS® 3 Inbox®- Chế độ hình hiển thị: màu đơn sắc- Chất cản quang: không cần
Máy quét TRIOS® 3 dễ dàng cho phép nâng cấp từ TRIOS® 3 Mono sang TRIOS® 3 Color.
Máy quét CEREC BlueCAM không thể nâng cấp tính năng quét màu, CEREC chỉ cung cấp tính năng này trong phiên bản dùng máy quét OmniCAM.
ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side
Ghi chúGiải pháp “mở”
VIỆT ĐĂNG™ BASIC®
12 Thông số máy quét cầm tay (tt)
* Máy quét TRIOS® 3 Mono Pod:- Dạng máy quét: dạng để bàn
(Pod) - Độ chính xác (accuracy): ± (6 -
8) µm- Độ tin cậy (trueness): ± (8 –
10) µm- Định dạng xuất: + Định dạng đóng của CEREC + Định dạng “mở” *.stl - Tính tương thích: hệ thống
đóng- Tính kết nối: mở, hỗ trợ
cloud-base 3Shape TRIOS® 3 Inbox®
* Khoảng cách giữa đầu tip quét và bề mặt vật thể (răng/ hàm) cần quét:- BlueCAM AC/AS: Đặt trực tiếp
trên bề mặt răng (~ 0 mm)- TRIOS® 3 Mono : (0 – 15) mm
ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side
Ghi chúGiải pháp “mở”
VIỆT ĐĂNG™ BASIC®
12 Thông số máy quét cầm tay (tt)
* Máy quét TRIOS® 3 Mono Pod:- Thời gian quét/ đơn vị (giây): + Mẫu hàm: < 240 giây + Cùi răng: < 100 giây + Implant case: - Khối lượng (g): 304g- Kích thước (mm): chiều dài
tổng ~ 320mm
- Chiều dài cable kết nối (m): + 2/ 5/ 8/ 10 m (tùy chọn), plug-and-play- Đầu tip quét: + Chuyển được 02 vị trí quét (hướng lắp: trên và dưới ) + Hấp tối đa: 50 lần/ cái
ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side
Ghi chúGiải pháp “mở”
VIỆT ĐĂNG™ BASIC®
12 Thông số máy chủ của máy quét
* Máy chủ của máy quét TRIOS® 3 Mono Pod:- Tùy chọn máy tính xách tay và
máy tính để bàn theo chỉ định của phần mềm 3Shape Dental Studio
- Kích thước Pod: + Loại không tay cầm:
d130mm x h95mm + Loại tay cầm:
d130mm x h32mm- Khối lượng (kg): < 0,95 kg- Transfer file thiết kế: nội bộ hệ
thống (*.dcm), mở (*.stl), import/ Export các dữ liệu của CEREC và *.stl cho 3D printer và PM CAD/CAM khác
ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side
Ghi chúGiải pháp “mở”
VIỆT ĐĂNG™ BASIC®
12 Phần mềm thiết kế CAD
* 3Shape Design Studio bản dành riêng cho TRIOS® 3 (cài đặt riêng hay tùy chọn bản Standard/ Premium/ Professional theo nhu cầu)* Phạm vi phần mềm:- Các loại phục hình đơn lẻ- Cầu phục hình < 3 đơn vị- Phục hình trên implantTùy chọn thêm module:- Tạo mẫu hàm in 3D: 3Shape Model
builder- Chỉnh nha: 3Shape Orthodontics- Máng hướng dẫn phẫu thuật:
3Shape Implant Studio- Thiết kế nụ cười: 3Shape Smile
Design
S1CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
ORTHOPANTOMOGRAPH® OP300Một giải pháp cho mọi nhu cầu.
THÔNG SỐ CỦA OP300/ OP300 MAXIO
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Chế độ chụp khảo sát khớpthái dương hàm (TMJ Imaging)
HƯỚNG DẪN CHỌN LỰA CẤU HÌNH THIẾT BỊ PHÙ HỢP CỦA DÒNG SẢN PHẨM ORTHOPANTOMOGRAPH®
TÍNH NĂNG OP300 OP300 MAXIO
Chế độ chụp toàn cảnh tiêu chuẩn
Chế độ chụp toàn cảnh chuyên dụng x x
Chế độ chụp khảo sát khớp thái dương hàm (TMJ Imaging) x x
Chế độ chụp cắt lớp CBCT x x
Chế độ chụp phim sọ x x
THÔNG SỐ CỦA OP300/ OP300 MAXIO
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬTNguồn phóng tia Nguồn một chiều (DC) tần số cồng tác (75 - 150) kHzĐộ họi tụ tia phóng 0.5 (theo tiêu chuẩn IEC 336)Điện thế nguồn chụp (kV) (57 - 90)Cường độ dòng nguồn chụp (mA) (3,2 - 16,0)Khoảng HU hiệu dụng (HU) 49.000 HU, ứng với năng lượng 35kJĐộ xuyên tối thiểu Tấm nhôm 3.2 mmCác thông số cảm biến hình ảnh Chế độ chụp phim toàn cảnh Chế độ chụp phim sọLoại cảm biến hình ảnh CMOS CMOSĐộ phân giải của cảm biến/pixel(μm) 100 100
Độ phân giải của hình chụp/pixel(μm) 100 100
Thời gian chụp (giây) (8,6 - 16,1) (6,5 - 20,0)Chiều cao của trường chụp tối đa(mm) 151 (160 - 270)
THÔNG SỐ CỦA OP300/ OP300 MAXIO
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Các chế độ chụp được hỗ trợTiêu chuẩn, Bệnh nhi, Chỉnh nha, Mặt cắt trực giao, Cung hàm lớm, Chụp TMJ bên, Chụp TMJ trước sau, Chụp Xong hàm trên,
Chụp tương quan cắn khớp Thông số chế độ chụp CBCT 3D OP300 OP300 MaxioLoại cảm biến hình ảnh CMOS CMOSĐộ phân giải của voxel(μm) (85 - 300) (85 - 420)
Thời gian chụp (giây) (8,6 - 16,1) (10 - 40)
Thời gian phóng tia (giây) (2,34 - 12,50)Chế độ phóng tia dạng xung
(1,20 - 9,00)Chế độ phóng tia dạng xung
Thể tích trường chụp tối đa(H mm x W mm)
61 x 4161 x 78
50 x 5061 x 7878 x 78
78 x 150130 x 150
THÔNG SỐ CỦA OP300/ OP300 MAXIO
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬTHỗ trợ chuẩn DICOM Có Có
CẤU HÌNH HỆ THỐNG MÁY TÍNH TỐI THIỂU ĐƯỢC (NHÀ SẢN XUẤT) ĐỀ XUẤTBộ xử lý Tối thiểu Dual Core 2,5 GHz hay cao hơnBộ nhớ (RAM) (GB) Tối thiểu 8 GB RAMBộ nhớ ổ cứng (GB) Tối thiểu 500 GBCổng cắm giao tiếp Cổng kết nối mở rộng PCI Express x 16, full lengthCard mạng Gigabit Ethernet, 1000Base-TNguồn cung cấp (W) Tối thiểu 500 W
Hệ điều hànhHỗ trợ hệ điều hành Windows 7, Windows Vista hay Windows
8 (x64 bit)Ưu tiên phiên bản Professional trở lên
Vui lòng tham khảo phần hướng dẫn thông số và các yêu cầu kỹ thuật cần thiết để cài đặt của phần mềm CLINIVIEW™ hay liên hệ tư vấn từ nhà phân phối tại nước sở tại.
THÔNG SỐ CỦA OP300/ OP300 MAXIO
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Với bề dày kinh nghiệm chuyên môn hơn 50 năm, thương hiệu ORTHOPANTOMOGRAPH® đã luôn giữ vững vị trí hàng đầu về độ tin cậy và chọn lựa lâm sàng tối ưu nhất cho chẩn đán và khảo sát hình ảnh hàm mặt. Dòng thiết bị ORTHOPANTOMOGRAPH® OP300, là thiết bị toàn diện 3-trong-1 được thiết kế cho nhu cầu hiện tại và tương lai.
Dòng OP300 là thành quả của sự kết hợp giữa hệ thống chụp phim toàn cảnh nâng cao, với hệ thống chụp phim sọ hay hệ thống chụp phim cắt lớp lập thể chùm tia hình côn/ nón, cung cấp quý khách hàng một giải pháp thiết bị chẩn đoán hình ảnh thật sự hoàn chỉnh.
ORTHOPANTOMOGRAPH® OP300 là thiết bị được chỉnh chu đến từng chi tiết.
CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
BỘ ĐIỀU KHIỂN LIỀU CHỤP TỐI ƯU (ADC)
CHẾ ĐỘ CHỤP TOÀN CẢNH ĐA LỚP (MULTILAYER PAN)
Công nghệ ADC độc quyền giúp kiểm soát tự động liều chụp cho từng bệnh nhân trong suốt quá trình chụp toàn cảnh, dựa trên liệu chụp được chỉ định cho từng dạng bệnh nhân cụ thể. Tính năng này giúp quy trình thao tác trở nên hiệu quả hơn.
Tính năng chụp toàn cảnh đa lớp (Multilayer Pan) của model OP300 cho phép chụp cùng lúc năm (05) hình chụp toàn cảnh trong một lần chụp. Chức năng này giúp giảm áp lực cho công tác định vị bệnh nhân trong các ca khó hay cấu trúc cần khảo sát phức hợp, giúp giảm thiểu các nguy cơ quá ngưỡng về liều chụp cho phép (do chụp nhiều lần). Chụp được nhiều hình ảnh toàn cảnh cùng khoảng thời gian chụp và liều chụp so với chụp phim toàn cảnh truyền thống.
CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Ngay cả trong không gian chụp nhỏ nhất, người sử dụng có thể xác định tư thế chụp một cách chính xác và hiệu quả thông qua giao diện hỗ trợ trực quan kết hợp với các chức năng của phần mềm SMARTVIEW™ và tính năng về tùy chỉnh vị trí không gian chụp của thiết bị.
CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
ĐỊNH VỊ CHÍNH XÁC TƯ THẾ BỆNH NHÂN TỰ DO XÁC ĐỊNH KHÔNG GIAN CHỤP (F.O.V.)
Định vị chính xác tư thế của bệnh nhân dựa trên hệ thống định vị bệnh nhân trên dòng máy OP300. Để hạn chế số lần chụp lại, trong chế độ chụp 2 chiều, phần mềm SMARTVIEW™ có thể hỗ trợ chế độ “xem trước”. Từ kết quả “xem trước”, việc xác định vùng không gian chụp sẽ dễ dàng xác định và điều chỉnh hợp lý (nếu cần). Chức năng định vị tư thế bệnh nhân được thực hiện tự động.
Với dòng sản phẩm OP300, người sử dụng sẽ không còn lúng túng với việc định vị không gian chụp (F.O.V.). Vị trí của không gian chụp được tùy chỉnh dễ dàng và chính xác theo cả hai chiều dọc và ngang.
CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
Hình ảnh về chất lượng hình ảnh bị nhiễu tán xạ do kim loại:1. Không sử dụng chức năng MAR (hình trái)2. Có sử dụng chức năng MAR (hình phải)
CHỨC NĂNG MAR (KHỬ NHIỄU TÁN XẠ DO KIM LOẠI)Trong các case chẩn đoán về cấy ghép, các case khảo sát nội nha hay các case chẩn đoán khác có xảy ra hiện tượng nhiễu tán xạ do kim loại, hình ảnh cắt lớp (CBCT) có thể sử dụng chức năng này để giảm thiểu nhiễu tán xạ do kim loại trên hình ảnh (MAR - Metal Artifact Reduction).
CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
ĐỘ PHÂN GIẢI THÍCH HỢP CHO TỪNG CHỈ ĐỊNH CỤ THỂTùy mỗi kích thước không gian chụp cụ thể (F.O.V.), thiết bị thiết lập sẵn các lựa chọn về độ phân giải khác nhau.
CÔNG NGHỆ CHỤP LIỀU THẤP (LDT - LOW DOSE TECHNOLOGY™ SCAN) : Được sử dụng trong các case khó và nhạy cảm về độ ăn tia và kiểm soát hay xử lý cho từng tình huống cụ thể cần liều chụp thấp hơn mức thông thường. CHẾ ĐỘ CHỤP ĐỘ PHÂN GIẢI CHUẨN (STANDARD RESOLUTION SCAN) : Được sử dụng với liều chụp tối ưu dùng trong các case về chẩn đoán tổng quát.
CHẾ ĐỘ CHỤP KHẢO SÁT NỘI NHA (ENDO RESOLUTION SCAN) : được trang bị chức năng MAR với voxel kích thước 85μm, dành riêng cho các chẩn đoán nội nha, hỗ trợ cho cả F.O.V. nhỏ nhất.
CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
OP300 OP300 MaxioF.O.V. 6cm x 4cm: Được tối ưu hóa để chụp khảo sát quan một implant đơn lẻ hay phân tích cục bộ, đảm bảo liều chụp lên bệnh nhân thấp đáng kể hơn mức bình thường. F.O.V. 6cm x 8cm: Cho phép chụp toàn bộ cung hàm dùng trong cấy ghép nhiều impant và phân tích làm máng hướng dẫn phẫu thuật.
F.O.V. 5cm x 5cm: Được tối ưu hóa để chụp khảo sát quan một implant đơn lẻ hay phân tích cục bộ, đảm bảo liều chụp lên bệnh nhân thấp đáng kể hơn mức bình thường. F.O.V. 6cm x 8cm: Cho phép chụp toàn bộ cung hàm dùng trong cấy ghép nhiều impant và phân tích làm máng hướng dẫn phẫu thuật.
CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
OP300 OP300 MaxioF.O.V. 8cm x 8cm: Cho phép chụp toàn bộ phần răng hai hàm trên và hàm dưới kèm theo một phần/ nền xoang hàm trên. F.O.V. 8cm x 15cm: Cho phép chụp toàn bộ hai hàm trên và hàm dưới, gồm cả khoang miệng đường thở và các đốt sống cổ hay các xoang hàm trên. Trong một số trường hợp, có thể khảo sát được cả khớp thái dương hàm (TMJ). F.O.V. 13cm x 15cm (tùy chọn): Cho phép chụp gần như toàn bộ vùng hàm mặt.
CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
CÔNG NGHỆ CHỤP LIỀU THẤP (LDT - LOW DOSE TECHNOLOGY™ SCAN) VỚI DÒNG MÁY OP300 MAXIO
Dòng máy OP300 Maxio cho phép người sử dụng chức năng cao cấp về công nghệ chụp liều thấp (LDT), giúp tối ưu chất lượng hình ảnh và vẫn đáp ứng được các yêu cầu lâm sàng. LDT là công nghệ lý tưởng dùng
MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÂM SÀNG
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
S1LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH
LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
GIẢI PHÁP LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH CỦA 3SHAPE®:
1. – ADD - IN TÍCH HỢP TÙY CHỌN TRONG DESIGN STUDIO ™ 2016 (CHẠY TRÊN NỀN CỦA DESIGN STUDION ™ 2016/ HAY CÓ THỂ CHẠY STAND-ALONE NHÚNG)
2. – GIẢI PHÁP REVERSE IMPLANT PLANNING GIÚP LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP CHÍNH XÁC THEO KẾT QUẢ PHỤC HÌNH MONG MUỐN
3. – GIẢI PHÁP “FULL-PACKED” (ĐÓNG GÓI) ĐỒNG BỘ TỪ:- MÁY QUÉT TRONG MIỆNG iOS 3SHAPE® TRIOS® 3 MONO- CHUYỂN ĐỊNH DẠNG (*.dcm ↔ *.stl)- PHẦN MỀM DESIGN STUDIO® 2016 STANDARD + - DICOM VIEWER (*.dcm) CHUẨN KẾT NỐI USB3.0 – ĐỊNH DẠNG- MODULE IMPLANT STUDIO® 2016 (CHO PHÉP)- INTER-CONNECT 3SHAPE® CONNECTION ™ NETWORK CHIA SẺ DỮ LIỆU
LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
GIẢI PHÁP LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH CỦA 3SHAPE®:
4. – HỖ TRỢ THƯ VIỆN IMPLANT VÀ CÁC PHỤ KIỆN (SLEEVE) GIÚP TỐI ƯU VÀ THÂN THIỆN HÓA QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ MÁNG.
5. – HỖ TRỢ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ CÁC ĐƠN HÀNG MÁNG HƯỚNG DẪN PHẪU THUẬT
LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
CHỨC NĂNG NỔI BẬT CỦA IMPLANT STUDIO®
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH CỦA 3SHAPE®:
1. – SEGMENTATION CÔ LẬP ĐỐI TƯỢNG 3D TỪ CÁC DỮ LIỆU CHỤP PHIM DICOM TẠO MÔ HÌNH 3D
2. – CÁC CHỨC NĂNG KHẢO SÁT VÀ ĐẶT IMPLANT CHUYÊN NGHIỆP
3. – TƯƠNG TÁC LINH HOẠT VỚI CHỨC NĂNG THIẾT KẾ CÁC PHỤC HÌNH SAU CÙNG TRONG 3SHAPE® DESIGN STUDIO®
4. – THIẾT KẾ MÁNG HƯỚNG DẪN PHẪU THUẬT 3D ĐƠN GIẢN VÀ NHANH CHÓNG TRONG 3SHAPE® IMPLANT STUDIO®
5. – XUẤT MÁNG HƯỚNG DẪN PHẪU THUẬT CẤY GHÉP 3D (*.dcm HAY *.stl) ĐỂ CÓ THỂ IN 3D NGAY TẠI PHÒNG KHÁM THÔNG QUA 3SHAPE® CAMBRIDGE™ RAPID PROTOTYPING MODULE
LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
GIẢI PHÁP LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH CỦA 3SHAPE®:
CLIP GIỚI THIỆU PHẦN MỀM 3SHAPE® IMPLANT STUDIO™ 2016:1. PHIÊN BẢN 2016 CÓ GÌ MỚI?https://www.youtube.com/results?search_query=implant+studio+2016
2. THIẾT KẾ MÁNG TRÊN IMPLANT STUDIO™ 2016https://www.youtube.com/watch?v=YgO3VN-9XTw
3. WORKFLOW STEP – BY – STEP: https://www.youtube.com/watch?v=NeZi0taR5Y0&t=49s
Hội nghị Khoa học Kỹ thuật BVRHM TP.HCM - 2016 Trình bày: Đào Ngọc Lâm
S1TẠO MẪU NHANH/ IN 3D
IN 3D NHA KHOA - ENVISONTEC SOLUTION:EnvisionTEC GmbH (Đức) - Nhà sản xuất hàng đầu về giải pháp tạo mẫu nhanh cao cấp cho ứng dụng cấy ghép nha khoa: mẫu hàm, mô hình xương, phục hình thẩm mỹ (răng tạm) và máng hướng dẫn cấy ghép.
TẠO MẪU NHANH/ IN 3D
3Dent® Perfactory® 4DDP
Perfactory® VIDA
Standard
Perfactory® VIDA HDRes
Perfactory® 3DDP
Micro® DDP
Micro® DPG
Perfactory®
PIXCERA
Perfactory®
Desktop 3DDP
Giải pháp 1: EnvisionTEC GmbH (Đức) - Ứng dụng công nghệ mới nhất và độc quyền:3SP® (Scan, Spin, Selective Photocure)
Giải pháp 2: EnvisionTEC GmbH (Đức) - Ứng dụng công nghệ của Texas Instrument:DLP® (Direct Light Projection)
Gồm các máy: Giải pháp 1: 1. EnvisionTEC Xtreme 3SP® , 2. EnvisionTEC XEDE 3SP® , 3. EnvisionTEC Vector 3SP® (Độ chính xác (50 - 100) micron) (dòng máy lớn) In mẫu hàm, giá khớp và mô hình xương
Giải pháp 2: 1. Perfactory Series (Độ chính xác (50 - 100) micron) 2. Mini Desktop/ VIDA/ Micro (Độ chính xác (25 - 100) micron) đối với dòng HDres) In máng hướng dẫn phẫu thuật và răng tạm
ỨNG DỤNG TRONG NHA KHOA:In các phục hình thẩm mỹ (răng tạm), máng hướng dẫn cấy ghép, máng chỉnh nha, mẫu hàmchỉnh nha dùng để ép máng/ khí cụ chỉnh nha, mẫu hàm, phục hình hàm khung, v.v...
Thông tin về vật liệu tương hợp xem trong bảng sau
CÔNG NGHỆ
ABS 3SP Flex
ABS
3SP
Tough
ABS TRU3SP
E-Too
l 3SP
E-Densto
ne 3SP
E-Glass3SP
E-Appliance
E-Denstone
E-Dent
E-Partial
Press-E-
Cast
E-Guard
Clear
Guide
Ortho Tough
3SP x x x x x x
DLPPerfact
oryx x x x x x
DLPMini
Desktop/
VIDA
x x x x x x
Công dụng
Máng
implant guid
e
Mẫu hàm
khuôn
ép nhiệt
Mẫu hàm
Máng Implan
t guide/ chỉnh nha
Tạo mẫu
chỉnh nha
Mẫu hàm
Răng tạm
Mẫu
sáp hàm khung
Mẫu
sáp sứ ép
Máng bảo vệ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ
DÒNG 3SP® DÒNG MINI DÒNG MICRO/ DESKTOP
XTREME 3SP®
XEDE
3SP®
VECTOR 3SP®
3Dent®
Perfactory
4DDP®
Perfactory
3DDP®
Perfactory VIDA
®
Micro DDP®
MIcro DGP®
Perfactory PIXCERA
Perfactory
Desktop DDDP
Độ phân giải (± μm)
(50 - 100) 100 100
60/83
(M)/100 (XL)
(25 - 150) 98 43
Không gian in (mm)W x L x H
254362330
457457457
300200200
11572
230
9855
100
10075
100
6045
100Độ phân giải trục Z(± μm)
(50 - 100)
(50 - 100)
(50 - 100)
(25 - 160)
(25 - 150)
(50-100)
(25 - 35)
Tốc độ in (mm/giờ)*
20 20
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ
DÒNG 3SP® DÒNG MINI DÒNG MICRO/ DESKTOP
XTREME 3SP®
XEDE
3SP®
VECTOR 3SP®
3Dent®
Perfactory
4DDP®
Perfactory
3DDP®
Perfactory VIDA®
Micro DDP®
MIcro DGP®
Perfactory PIXCERA
Perfactory
Desktop DDDP
Nguồn sáng công tác
UV UV UV
UV LEDfixed
UV LED LED UV
LED
Định dạng file import *.stl *.stl *.stl *.stl *.stl *.stl *.stl
Kích thước máy (W x L x H) (mm)
165016501650
1780
1900
1650
910910152
0
730480135
0
395350787
280250610
450780450
Khối lượng(kg)
440 565 192 85 34 11 35
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ
DÒNG 3SP® DÒNG MINI DÒNG MICRO/ DESKTOP
XTREME 3SP®
XEDE
3SP®
VECTOR 3SP®
3Dent®
Perfactory
4DDP®
Perfactory
3DDP®
Perfactory VIDA®
Micro DDP®
MIcro DGP®
Perfactory PIXCERA
Perfactory
Desktop
DDDP
Nguồn cấp(V)/ (A)
(100/
240)V/
15A
(100/
240)V/
15A
(110/
220)V/
(10/ 5)A
(100/-
240)V/
(5,4/ 2,4)
A
110V/3A
(120/ 240)V
/(3/ 2)A
(100/240)
V/ (2/1)
A
Công nghệ 3SP 3SP 3SP DDP DLP DDP DDP DLP
Độ phân giải projector
1900
1200
19001200
14001050
Vật liệu gia công
xem bảng
xem bảng
xem bảng
xem bảng
xem bảng
xem bảng
xem bảng
xem bảng
Clear guide
Mxem bảng
xem bảng
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ
DÒNG 3SP® DÒNG MINI DÒNG MICRO/ DESKTOP
XTREME 3SP®
XEDE
3SP®
VECTOR 3SP®
3Dent®
Perfactory
4DDP®
Perfactory
3DDP®
Perfactory VIDA®
Micro DDP®
MIcro DGP®
Perfactory PIXCERA
Perfactory
Desktop DDDP
Ứng dụng Mẫu hàm, mô hình xương
Phục
hình mão/ cầu tạm
Mẫu hàm, sườn sáp,
máng HDPT
Máng HDPT
Tương thích
Tương thích các phần mềm 3Shape, Orchestrate3D, DWOS (Dental Wings) và ExoCAD.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Chuyên dùng để tạo mẫu hàm và mô hình xương hàm với số lượng lớn ((15 – 20) mẫu hàm/ mẻ, (3 – 5) mô hình xương hàm dưới và ~ (6 – 8) mô hình xương hàm trên tới sàn hốc mắt/ mẻ - đây là các số liệu cho XEDE 3SP®): EnvisionTEC XEDE 3SP® (mâm to hơn 457 x 457 x457 mm) hay EnvisionTEC Vector 3SP® (mâm máy nhỏ hơn 300 x 200 x 200 mm) hay ULTRA 3SP® (Độ chính xác (50 - 100) micron) (dòng máy lớn) In mẫu hàm, giá khớp và mô hình xương 5
Chuyên dùng để tạo máng HDPT: Micro DPG (Độ chính xác (50 - 100) micron) In máng HDPT
Chuyên dùng để tạo răng tạm: EnvisionTEC 3Dent® (Độ chính xác (50 - 100) micron) In răng tạm,
Chuyên dùng để mẫu hàm, máng hướng dẫn phẫu thuật với mẻ nhỏ (3-5 mẫu hàm hay máng/ mẻ) : Perfactory VIDA / VIDA Hi-Res (Độ chính xác (50 - 100) micron) 2. Mini Desktop/ VIDA/ Micro (Độ chính xác (25 - 100) micron) đối với dòng HDres) In máng hướng dẫn phẫu thuật và răng tạm
CHỌN LỰA THIẾT BỊ PHÙ HỢP
CHỌN LỰA THIẾT BỊ PHÙ HỢP
CÁC THIẾT BỊ HẬU XỬ LÝ (POST-PROCESSING DEVICES)THIẾT BỊ HẬU TRÙNG HỢP TẠO MẪU NHANH
EnvisionTEC Otoflash(cho Micro/ VIDA/ Mini)
EnvisionTEC UVbox(cho Mini/ 3SP)
THIẾT BỊ HẬU XỬ LÝ
MỘT SỐ HÌNH ẢNH SẢN PHẨM IN 3D
(LƯU HÀNH NỘI BỘ)
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý CỦA QUÝ VỊ!