61
GIẢI PHÁP TÍCH HỢP CHO PHỤC HÌNH IMPLANT NHA KHOA TRONG PHÒNG KHÁM TP.HCM – THÁNG 12 NĂM 2016 (LƯU HÀNH NỘI BỘ) CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y NHA KHOA VIỆT ĐĂNG BỘ PHẬN KỸ THUẬT LABO

Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

GIẢI PHÁP TÍCH HỢPCHO PHỤC HÌNH IMPLANT NHA KHOA

TRONG PHÒNG KHÁM

TP.HCM – THÁNG 12 NĂM 2016

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ Y NHA KHOA VIỆT ĐĂNG

BỘ PHẬN KỸ THUẬT LABO

Page 2: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

S1

BUT ...

Page 3: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

WORKFLOW TRONG PHÒNG KHÁM CHO GIẢI PHÁP IMPLANT NHA KHOA

WORKFLOW

LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ

THIẾT KẾ PHỤC HÌNH TẠM

TRÊN CAD

CHỤP PHIM CBCTBỆNH NHÂN

LẬP KẾ HOẠCHCẤY GHÉP

NHA KHOA(3)

HẬU XỬ LÝ(7)

GIA CÔNGIN LẬP THỂ

intra-Oral Scanner(iOS) (1)

Extra-oral Scanner(EoS) (2)

IN 3D MẪU HÀM/ MÔ HÌNH XƯƠNG(4)

IN 3D MÁNG H/DẪN

PHẪU THUẬT(5)

IN 3D MÃO/ CẦUPHỤC HÌNH TẠM(6)

PHẪU THUẬTCẤY GHÉP IMPLANT

Page 4: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

WORKFLOW

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

CHÚ THÍCH

(1) – Giải pháp tích hợp chair-side dùng máy quét trong miệng để:- Camera thăm khám và tư vấn kế hoạch điều trị ban đầu- Quét quang học 3D trong miệng bệnh nhân để lấy dữ liệu:

• Mẫu hàm (rời): hàm trên & hàm dưới• Tương quan khớp cắn hai hàm (*)

- So màu điện tử (shading) (là chức năng tùy chọn, không hỗ trợ dòng các dòng máy mono)

(2) – Giải pháp truyền thống dùng máy quét ngoài miệng để:- Quét quang học 3D dấu hay mẫu hàm thạch cao của miệng bệnh nhân để lấy dữ liệu:

• Mẫu hàm (rời): hàm trên & hàm dưới• Tương quan khới cắn hai hàm (*) • Hàm giả tháo lắp toàn phần (trong trường hợp dự kiến cấy ghép All-on-Four/ All-on-Six, Dental bar,

Suprastructure).Lưu ý: (2) thường dùng trong trường hợp cần xử lý cầu phục hình dài (từ 5 đơn vị trở lên)/ phục hình thanh bar/ phục hình phức hợp trên implant

Page 5: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

WORKFLOW

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

CHÚ THÍCH(3) – Giải pháp lập kế hoạch cấy ghép implant (Reverse Implant Planning) được tích hợp trực tiếp trong giải pháp CAD/CAM nha khoa, không cần chụp chung với máng chụp phim (radiography stent). Công việc lập kế hoạch điều trị dựa trên các dữ liệu sau:

- Dữ liệu DICOM (chụp phim trên máy CBCT)- Dữ liệu quét quang học lập thể (*.dcm, *.stl) của:

• Các mẫu hàm (rời): hàm trên & hàm dưới• Tương quan khớp cắn hai hàm (*)

- Dữ liệu thiết kế mão/ cầu phục hình tạm trên implant (*.dcm, *.stl)

(4) – In 3D các đối tượng mẫu hàm và xương hàm các loại, gồm:- Mẫu hàm rời hay giá khớp hai hàm (dựa trên module 3D modeler) để tư vấn và gửi labo- Mô hình xương:

• Mô hình xương hàm trên/ dưới: cho thiết kế và tư vấn máng hướng dẫn phẫu thuật implant tựa trên xương (bone-supported implant surgical guide)

• Mô hình xương hàm trên: cho thiết kế và tư vấn máng phẫu thuật implant zygomatic

Page 6: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

WORKFLOW

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

CHÚ THÍCH

(5) – In 3D các máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép, được thiết kế trong module Implant Studio của phần mềm CAD, với dữ iệu xuất ở định dạng *.dcm hay *.stl, gồm:

- Máng hướng dẫn phẫu thuật tựa trên xương (hàm phủ) (dùng kèm mô hình xương, các mẫu hàm rời & giá khớp in ở (4))

- Máng hướng dẫn phẫu thuật tựa trên mô mềm (hàm phủ) (dùng kèm các mẫu hàm rời & giá khớp in ở (4))- Máng hướng dẫn phẫu thuật tựa trên răng (hàm phủ) (dùng kèm mẫu hàm rời & giá khớp in ở (4))

(6) – In 3D các mão/ cầu phục hình tạm , được thiết kế trong module Design Studio của phần mềm CAD, với dữ iệu xuất ở định dạng *.dcm hay *.stl

(7) – Hậu xử lý gồm các công việc hoàn thiện các chi tiết in 3D, gồm:- Trùng hợp hóa (final UV curing) sau cùng để đảm bảo độ ổn định/ tin cậy về kích thước, hình dạng và cơ

tính cho: mẫu hàm, mô hình xương, máng hướng dẫn phẫu thuật và răng tạm in ở (4), (5), (6))- Gắn sleeve cho máng hướng dẫn phẫu thuật cấy ghép

Page 7: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

GIẢI PHÁP IN-CLINIC “MỞ”

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

GIẢI PHÁP “MỞ” HAY “TÍCH HỢP” TRONG PHÒNG KHÁM CỦA VIỆT ĐĂNG

GIẢI PHÁP3SHAPE A/G(ĐAN MẠCH)

GIẢI PHÁPINSTRUMENTARIUM

iÝ)

GIẢI PHÁPENVISIONTEC

(ĐỨC)

LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ

TRIOS® 3

THIẾT KẾCAD CHO TRIOS® 3:DESIGN STUDIO™

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH CBCT OP300/ OP300

MAXIO

IN 3D MẪU HÀM/

MÔ HÌNH XƯƠNG

IN 3D MÁNG HƯỚNG DẪN

PHẪU THUẬT

THIẾT KẾMÁNG IMPLANT GUIDE:

IMPLANT STUDIO™

IN 3D PHỤC HÌNH CẦU/

MÃO TẠM

Page 8: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

Hội nghị Khoa học Kỹ thuật BVRHM TP.HCM - 2016 Trình bày: Đào Ngọc Lâm

S1

BUT ...

LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ

Page 9: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

GIẢI PHÁP CHAIR-SIDE “MỞ” = IOS TRIOS® 3 (3SHAPE)

TẠI SAO PHẢI LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ iOS?

GIẢI PHÁP3SHAPE A/G(ĐAN MẠCH)

LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ TỨC THỜI & TẠI CHỖ

TIẾT KIỆM & “9H” XÁC

Page 10: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

GIẢI PHÁP PHÙ HỢP?

DÒNG MÁY

TÊN MÁY TRIOS® 3 Cart®/ Battery Cart® (MỚI) TRIOS® 3 Pod TRIOS® 3 Chair Integration

MÁY QUÉT TRIOS® 3 TRIOS® 3 MONO(MỚI)

ĐỘ CHÍNH XÁC TB: ± (10) µm ± (20) µm

ĐỘ TIN CẬY approx. ± (10 – 20) µm -

HA QUÉT MÀU (X) X X Không (X)

CALIB H/HỌCCALIB MÀU

X(X)

XX

XX

XKhông

X(X)

Lưu ý: phần option trong khung màu cam là khuyến cáo của Việt Đăng về gói đầu tư về giải pháp iOS 3Shape TRIOS® 3 CƠ BẢN và TIẾT KIỆM NHẤT cho phòng khám nha khoa (cả về mảng implant) tại Việt Nam

GIẢI PHÁP3SHAPE A/G(ĐAN MẠCH)

LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ

Page 11: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

GIẢI PHÁP PHÙ HỢP?

GIẢI PHÁP3SHAPE A/G(ĐAN MẠCH)

LẤY DẤU KỸ THUẬT SỐ

Page 12: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

THIẾT KẾ TRÊN MÁY TÍNH (CAD)

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

GIẢI PHÁP CAD CHO IOS TRIOS® 3 “ĐÓNG GÓI”, “MỞ”, “ADD-IN” HAY ”TÍCH HỢP”?

LƯU Ý: 1. – Giải pháp CAD được tích hợp sẵm kèm theo hệ thống TRIOS® 3 (3Shape AG)

2. – Có thể nâng cấp và add-in tùy theo nhu cầu của phòng khám Tiết kiệm chi phí3. – “Đóng gói” cơ bản, hiệu quả, đồng bộ, tiết kiệm và linh hoạt nhất:

TRIOS® 3 Pod + Labtop/PC + Design Studio™ Standard+

GIẢI PHÁP3SHAPE A/G

(ĐAN MẠCH)

THIẾT KẾ CAD STANDARD* CHO HT

TRIOS® 3: DESIGN STUDIO ™

STANDARD+

Page 13: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

TÍNH KẾT NỐI CỦA GIẢI PHÁP CHAIR – SIDE “MỞ”

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

- GIẢI PHÁP CHAIR-SIDE ++ “IN-CLINIC” LABO:

LAN NETWORK MODULE

IN-CHAINED SOLUTION

TÍNH ĐÁP ỨNG NHANH

- GIẢI PHÁP CHAIR-SIDE ++ “OFF-CLINIC” LABO:

NETWORKING MODULE

OUTSOURCING SOLUTION

TÍNH ĐÁP ỨNG CH

GIẢI PHÁP TÍCH HỢP

Page 14: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

TÍNH KẾT NỐI CỦA GIẢI PHÁP CHAIR – SIDE “MỞ”

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

- GIẢI PHÁP CHAIR-SIDE ++ “IN-CLINIC” COMPACT IN-LAB SOLUTION:

CHAIR – SIDE iOS SCANNER DIRECT CONTROL CONNECT’N COMPACT IN-LAB CAD/CAM SYSTEM

TÍNH ĐÁP ỨNG NHANH CHO CÁC PHỤC HÌNH ĐƠN LẺ & ĐƠN GIẢN (CẦU ≤ 3 ĐƠN VỊ)

GIẢI PHÁP CHAIR – SIDE “MỞ” MỚI

“TIỆN LỢI” CỦA GIẢI PHÁP iOS

- Lấy dấu kỹ thuật số- Nhanh chóng – chính xác- Tiết kiệm thời gian & chi phí- Tăng sự thoải mái của bệnh nhân- Tương tác trực quan với bệnh

nhân- Giảm rủi ro cho các bước “đệm”- Tăng độ tin cậy- Electronic communicative-able

NHA KHOA

MỘT LẦN HẸN/ TRONG NGÀY

Page 15: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side

Ghi chúGiải pháp “mở”

VIỆT ĐĂNG™ BASIC®

1 Tên giải pháp VIỆT ĐĂNG™ BASIC®

2 Cấu trúc hệ thống iOS – CAD – CAM – Máy phay – (Lò nướng)* Giải pháp chair-side

3 Nhà cung cấp VIỆT ĐĂNG(Việt Nam)

4 Loại giải pháp Hệ thống CAD/CAM nha khoa chair-side “mở” Giải pháp CAD/CAM nha khoa

5 Phiên bản STARTER Version

Page 16: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side

Ghi chúGiải pháp “mở”

VIỆT ĐĂNG™ BASIC®

7 Đối tượng sử dụng Người mới sử dụng

8 Vị trí bố tríOpt 1: Phòng khámOpt 2: Phòng khám + Labo (trong phòng khám)

Trong cùng phòng khám nha khoa (in-clinic solution)

9 Không gian bố trí

Không gian:- Máy quét:+ OPT1: TRIOS® 3 Mono Pod + Máy tính xách tay (CAD/CAM)+ OPT1: TRIOS® 3 Mono ChairIntegrity + Máy tính xách tay (CAD/CAM)+ OPT1: TRIOS® 3 Mono Cart Battery/ Cart (tích hợp sẵn máy tính) + Máy tính xách tay (CAM)

Page 17: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

STT Thông số kỹ thuật Ghi chúGiải pháp “mở”

VIỆT ĐĂNG™ BASIC®

10 Phạm vi ứng dụngPhục hình răng

- Mão răng tạm- Cầu răng tạm ≤ 5 đơn vị- Sườn mão- Mão full-contour- Inlay/ Onlay- Veneer- Cầu phục hình ≤ 5 đơn vị (full

- contour)- Phục hình hình hybrid

abutment- Smile design*- Implant

Phạm vi ứng dụng phục hình răng cơ bản*

11 Phạm vi ứng dụngChỉnh hình

- OPT 1: Chỉ quét mẫu hàm cho dịch vụ chỉnh hình Invisalign™

- OPT 2: Quét mẫu hàm để thiết kế khí cụ chỉnh nha trên 3Shape™ Orthodontics (tùy chọn)*

Giải pháp chỉnh hình trong nha khoa

Page 18: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side

Ghi chúGiải pháp “mở”

VIỆT ĐĂNG™ BASIC®

12 Phạm vi ứng dụngCấy ghép nha khoa

- Customized abutment đơn lẻ (trên Ti – base) dán cement

- Customized abutment đơn lẻ (trên Ti – base) bắt vít

- Cầu tạm dán cement trên implant (≤ 3 đơn vị)

- Cầu abutment trên Ti – base (dán cement) (≤ 3 đơn vị)

- Cầu abutment trên Ti – base (bắt vít) (≤ 3 đơn vị)

Phục hình trên implant

13 Phạm vi ứng dụng khác - Không

Page 19: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

STT Thông số kỹ thuật Ghi chúGiải pháp “mở”

VIỆT ĐĂNG™ BASIC®

12 Thông số máy quét cầm tay

* Máy quét TRIOS® 3 Mono Pod:- Dạng dữ liệu quét: quay phim 3D (video sequence), 3000 hình/ giây (Ultrafast Sectioning)- Nguyên tắc quét hình: phép dựng hình dựa trên dữ liệu kính hiển vi đồng tiêu (confocal microscopy)- Quy trình số hóa: hệ thống đóng/ mở/ tích hợp, truyền dữ liệu trực tiếp, thông qua cloud platform 3Shape TRIOS® 3 Inbox®- Chế độ hình hiển thị: màu đơn sắc- Chất cản quang: không cần

Máy quét TRIOS® 3 dễ dàng cho phép nâng cấp từ TRIOS® 3 Mono sang TRIOS® 3 Color.

Máy quét CEREC BlueCAM không thể nâng cấp tính năng quét màu, CEREC chỉ cung cấp tính năng này trong phiên bản dùng máy quét OmniCAM.

Page 20: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side

Ghi chúGiải pháp “mở”

VIỆT ĐĂNG™ BASIC®

12 Thông số máy quét cầm tay (tt)

* Máy quét TRIOS® 3 Mono Pod:- Dạng máy quét: dạng để bàn

(Pod) - Độ chính xác (accuracy): ± (6 -

8) µm- Độ tin cậy (trueness): ± (8 –

10) µm- Định dạng xuất: + Định dạng đóng của CEREC + Định dạng “mở” *.stl - Tính tương thích: hệ thống

đóng- Tính kết nối: mở, hỗ trợ

cloud-base 3Shape TRIOS® 3 Inbox®

* Khoảng cách giữa đầu tip quét và bề mặt vật thể (răng/ hàm) cần quét:- BlueCAM AC/AS: Đặt trực tiếp

trên bề mặt răng (~ 0 mm)- TRIOS® 3 Mono : (0 – 15) mm

Page 21: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side

Ghi chúGiải pháp “mở”

VIỆT ĐĂNG™ BASIC®

12 Thông số máy quét cầm tay (tt)

* Máy quét TRIOS® 3 Mono Pod:- Thời gian quét/ đơn vị (giây): + Mẫu hàm: < 240 giây + Cùi răng: < 100 giây + Implant case: - Khối lượng (g): 304g- Kích thước (mm): chiều dài

tổng ~ 320mm

- Chiều dài cable kết nối (m): + 2/ 5/ 8/ 10 m (tùy chọn), plug-and-play- Đầu tip quét: + Chuyển được 02 vị trí quét (hướng lắp: trên và dưới ) + Hấp tối đa: 50 lần/ cái

Page 22: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side

Ghi chúGiải pháp “mở”

VIỆT ĐĂNG™ BASIC®

12 Thông số máy chủ của máy quét

* Máy chủ của máy quét TRIOS® 3 Mono Pod:- Tùy chọn máy tính xách tay và

máy tính để bàn theo chỉ định của phần mềm 3Shape Dental Studio

- Kích thước Pod: + Loại không tay cầm:

d130mm x h95mm + Loại tay cầm:

d130mm x h32mm- Khối lượng (kg): < 0,95 kg- Transfer file thiết kế: nội bộ hệ

thống (*.dcm), mở (*.stl), import/ Export các dữ liệu của CEREC và *.stl cho 3D printer và PM CAD/CAM khác

Page 23: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

ĐẶC ĐIỂM CỦA GIẢI PHÁP MÁY QUÉT + PHẦN MỀM CAD

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

STT Thông số kỹ thuậtGiải pháp chair-side

Ghi chúGiải pháp “mở”

VIỆT ĐĂNG™ BASIC®

12 Phần mềm thiết kế CAD

* 3Shape Design Studio bản dành riêng cho TRIOS® 3 (cài đặt riêng hay tùy chọn bản Standard/ Premium/ Professional theo nhu cầu)* Phạm vi phần mềm:- Các loại phục hình đơn lẻ- Cầu phục hình < 3 đơn vị- Phục hình trên implantTùy chọn thêm module:- Tạo mẫu hàm in 3D: 3Shape Model

builder- Chỉnh nha: 3Shape Orthodontics- Máng hướng dẫn phẫu thuật:

3Shape Implant Studio- Thiết kế nụ cười: 3Shape Smile

Design

Page 24: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

S1CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

Page 25: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

ORTHOPANTOMOGRAPH® OP300Một giải pháp cho mọi nhu cầu.

Page 26: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

THÔNG SỐ CỦA OP300/ OP300 MAXIO

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Chế độ chụp khảo sát khớpthái dương hàm (TMJ Imaging)

HƯỚNG DẪN CHỌN LỰA CẤU HÌNH THIẾT BỊ PHÙ HỢP CỦA DÒNG SẢN PHẨM ORTHOPANTOMOGRAPH®

TÍNH NĂNG OP300 OP300 MAXIO

Chế độ chụp toàn cảnh tiêu chuẩn

Chế độ chụp toàn cảnh chuyên dụng x x

Chế độ chụp khảo sát khớp thái dương hàm (TMJ Imaging) x x

Chế độ chụp cắt lớp CBCT x x

Chế độ chụp phim sọ x x

Page 27: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

THÔNG SỐ CỦA OP300/ OP300 MAXIO

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬTNguồn phóng tia Nguồn một chiều (DC) tần số cồng tác (75 - 150) kHzĐộ họi tụ tia phóng 0.5 (theo tiêu chuẩn IEC 336)Điện thế nguồn chụp (kV) (57 - 90)Cường độ dòng nguồn chụp (mA) (3,2 - 16,0)Khoảng HU hiệu dụng (HU) 49.000 HU, ứng với năng lượng 35kJĐộ xuyên tối thiểu Tấm nhôm 3.2 mmCác thông số cảm biến hình ảnh Chế độ chụp phim toàn cảnh Chế độ chụp phim sọLoại cảm biến hình ảnh CMOS CMOSĐộ phân giải của cảm biến/pixel(μm) 100 100

Độ phân giải của hình chụp/pixel(μm) 100 100

Thời gian chụp (giây) (8,6 - 16,1) (6,5 - 20,0)Chiều cao của trường chụp tối đa(mm) 151 (160 - 270)

Page 28: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

THÔNG SỐ CỦA OP300/ OP300 MAXIO

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Các chế độ chụp được hỗ trợTiêu chuẩn, Bệnh nhi, Chỉnh nha, Mặt cắt trực giao, Cung hàm lớm, Chụp TMJ bên, Chụp TMJ trước sau, Chụp Xong hàm trên,

Chụp tương quan cắn khớp Thông số chế độ chụp CBCT 3D OP300 OP300 MaxioLoại cảm biến hình ảnh CMOS CMOSĐộ phân giải của voxel(μm) (85 - 300) (85 - 420)

Thời gian chụp (giây) (8,6 - 16,1) (10 - 40)

Thời gian phóng tia (giây) (2,34 - 12,50)Chế độ phóng tia dạng xung

(1,20 - 9,00)Chế độ phóng tia dạng xung

Thể tích trường chụp tối đa(H mm x W mm)

61 x 4161 x 78

50 x 5061 x 7878 x 78

78 x 150130 x 150

Page 29: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

THÔNG SỐ CỦA OP300/ OP300 MAXIO

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬTHỗ trợ chuẩn DICOM Có Có

CẤU HÌNH HỆ THỐNG MÁY TÍNH TỐI THIỂU ĐƯỢC (NHÀ SẢN XUẤT) ĐỀ XUẤTBộ xử lý Tối thiểu Dual Core 2,5 GHz hay cao hơnBộ nhớ (RAM) (GB) Tối thiểu 8 GB RAMBộ nhớ ổ cứng (GB) Tối thiểu 500 GBCổng cắm giao tiếp Cổng kết nối mở rộng PCI Express x 16, full lengthCard mạng Gigabit Ethernet, 1000Base-TNguồn cung cấp (W) Tối thiểu 500 W

Hệ điều hànhHỗ trợ hệ điều hành Windows 7, Windows Vista hay Windows

8 (x64 bit)Ưu tiên phiên bản Professional trở lên

Vui lòng tham khảo phần hướng dẫn thông số và các yêu cầu kỹ thuật cần thiết để cài đặt của phần mềm CLINIVIEW™ hay liên hệ tư vấn từ nhà phân phối tại nước sở tại.

Page 30: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

THÔNG SỐ CỦA OP300/ OP300 MAXIO

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Với bề dày kinh nghiệm chuyên môn hơn 50 năm, thương hiệu ORTHOPANTOMOGRAPH® đã luôn giữ vững vị trí hàng đầu về độ tin cậy và chọn lựa lâm sàng tối ưu nhất cho chẩn đán và khảo sát hình ảnh hàm mặt. Dòng thiết bị ORTHOPANTOMOGRAPH® OP300, là thiết bị toàn diện 3-trong-1 được thiết kế cho nhu cầu hiện tại và tương lai.

Dòng OP300 là thành quả của sự kết hợp giữa hệ thống chụp phim toàn cảnh nâng cao, với hệ thống chụp phim sọ hay hệ thống chụp phim cắt lớp lập thể chùm tia hình côn/ nón, cung cấp quý khách hàng một giải pháp thiết bị chẩn đoán hình ảnh thật sự hoàn chỉnh.

ORTHOPANTOMOGRAPH® OP300 là thiết bị được chỉnh chu đến từng chi tiết.

Page 31: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

BỘ ĐIỀU KHIỂN LIỀU CHỤP TỐI ƯU (ADC)

CHẾ ĐỘ CHỤP TOÀN CẢNH ĐA LỚP (MULTILAYER PAN)

Công nghệ ADC độc quyền giúp kiểm soát tự động liều chụp cho từng bệnh nhân trong suốt quá trình chụp toàn cảnh, dựa trên liệu chụp được chỉ định cho từng dạng bệnh nhân cụ thể. Tính năng này giúp quy trình thao tác trở nên hiệu quả hơn.

Tính năng chụp toàn cảnh đa lớp (Multilayer Pan) của model OP300 cho phép chụp cùng lúc năm (05) hình chụp toàn cảnh trong một lần chụp. Chức năng này giúp giảm áp lực cho công tác định vị bệnh nhân trong các ca khó hay cấu trúc cần khảo sát phức hợp, giúp giảm thiểu các nguy cơ quá ngưỡng về liều chụp cho phép (do chụp nhiều lần). Chụp được nhiều hình ảnh toàn cảnh cùng khoảng thời gian chụp và liều chụp so với chụp phim toàn cảnh truyền thống.

Page 32: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Ngay cả trong không gian chụp nhỏ nhất, người sử dụng có thể xác định tư thế chụp một cách chính xác và hiệu quả thông qua giao diện hỗ trợ trực quan kết hợp với các chức năng của phần mềm SMARTVIEW™ và tính năng về tùy chỉnh vị trí không gian chụp của thiết bị.

Page 33: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

ĐỊNH VỊ CHÍNH XÁC TƯ THẾ BỆNH NHÂN TỰ DO XÁC ĐỊNH KHÔNG GIAN CHỤP (F.O.V.)

Định vị chính xác tư thế của bệnh nhân dựa trên hệ thống định vị bệnh nhân trên dòng máy OP300. Để hạn chế số lần chụp lại, trong chế độ chụp 2 chiều, phần mềm SMARTVIEW™ có thể hỗ trợ chế độ “xem trước”. Từ kết quả “xem trước”, việc xác định vùng không gian chụp sẽ dễ dàng xác định và điều chỉnh hợp lý (nếu cần). Chức năng định vị tư thế bệnh nhân được thực hiện tự động.

Với dòng sản phẩm OP300, người sử dụng sẽ không còn lúng túng với việc định vị không gian chụp (F.O.V.). Vị trí của không gian chụp được tùy chỉnh dễ dàng và chính xác theo cả hai chiều dọc và ngang.

Page 34: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Hình ảnh về chất lượng hình ảnh bị nhiễu tán xạ do kim loại:1. Không sử dụng chức năng MAR (hình trái)2. Có sử dụng chức năng MAR (hình phải)

CHỨC NĂNG MAR (KHỬ NHIỄU TÁN XẠ DO KIM LOẠI)Trong các case chẩn đoán về cấy ghép, các case khảo sát nội nha hay các case chẩn đoán khác có xảy ra hiện tượng nhiễu tán xạ do kim loại, hình ảnh cắt lớp (CBCT) có thể sử dụng chức năng này để giảm thiểu nhiễu tán xạ do kim loại trên hình ảnh (MAR - Metal Artifact Reduction).

Page 35: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

ĐỘ PHÂN GIẢI THÍCH HỢP CHO TỪNG CHỈ ĐỊNH CỤ THỂTùy mỗi kích thước không gian chụp cụ thể (F.O.V.), thiết bị thiết lập sẵn các lựa chọn về độ phân giải khác nhau.

CÔNG NGHỆ CHỤP LIỀU THẤP (LDT - LOW DOSE TECHNOLOGY™ SCAN) : Được sử dụng trong các case khó và nhạy cảm về độ ăn tia và kiểm soát hay xử lý cho từng tình huống cụ thể cần liều chụp thấp hơn mức thông thường. CHẾ ĐỘ CHỤP ĐỘ PHÂN GIẢI CHUẨN (STANDARD RESOLUTION SCAN) : Được sử dụng với liều chụp tối ưu dùng trong các case về chẩn đoán tổng quát.

CHẾ ĐỘ CHỤP KHẢO SÁT NỘI NHA (ENDO RESOLUTION SCAN) : được trang bị chức năng MAR với voxel kích thước 85μm, dành riêng cho các chẩn đoán nội nha, hỗ trợ cho cả F.O.V. nhỏ nhất.

Page 36: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

OP300 OP300 MaxioF.O.V. 6cm x 4cm: Được tối ưu hóa để chụp khảo sát quan một implant đơn lẻ hay phân tích cục bộ, đảm bảo liều chụp lên bệnh nhân thấp đáng kể hơn mức bình thường. F.O.V. 6cm x 8cm: Cho phép chụp toàn bộ cung hàm dùng trong cấy ghép nhiều impant và phân tích làm máng hướng dẫn phẫu thuật.

F.O.V. 5cm x 5cm: Được tối ưu hóa để chụp khảo sát quan một implant đơn lẻ hay phân tích cục bộ, đảm bảo liều chụp lên bệnh nhân thấp đáng kể hơn mức bình thường. F.O.V. 6cm x 8cm: Cho phép chụp toàn bộ cung hàm dùng trong cấy ghép nhiều impant và phân tích làm máng hướng dẫn phẫu thuật.

Page 37: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

OP300 OP300 MaxioF.O.V. 8cm x 8cm: Cho phép chụp toàn bộ phần răng hai hàm trên và hàm dưới kèm theo một phần/ nền xoang hàm trên. F.O.V. 8cm x 15cm: Cho phép chụp toàn bộ hai hàm trên và hàm dưới, gồm cả khoang miệng đường thở và các đốt sống cổ hay các xoang hàm trên. Trong một số trường hợp, có thể khảo sát được cả khớp thái dương hàm (TMJ). F.O.V. 13cm x 15cm (tùy chọn): Cho phép chụp gần như toàn bộ vùng hàm mặt.

Page 38: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CÁC CHỨC NĂNG NỔI BẬT

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

CÔNG NGHỆ CHỤP LIỀU THẤP (LDT - LOW DOSE TECHNOLOGY™ SCAN) VỚI DÒNG MÁY OP300 MAXIO

Dòng máy OP300 Maxio cho phép người sử dụng chức năng cao cấp về công nghệ chụp liều thấp (LDT), giúp tối ưu chất lượng hình ảnh và vẫn đáp ứng được các yêu cầu lâm sàng. LDT là công nghệ lý tưởng dùng

Page 39: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

MỘT SỐ HÌNH ẢNH LÂM SÀNG

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Page 40: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

S1LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH

Page 41: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

GIẢI PHÁP LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH CỦA 3SHAPE®:

1. – ADD - IN TÍCH HỢP TÙY CHỌN TRONG DESIGN STUDIO ™ 2016 (CHẠY TRÊN NỀN CỦA DESIGN STUDION ™ 2016/ HAY CÓ THỂ CHẠY STAND-ALONE NHÚNG)

2. – GIẢI PHÁP REVERSE IMPLANT PLANNING GIÚP LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP CHÍNH XÁC THEO KẾT QUẢ PHỤC HÌNH MONG MUỐN

3. – GIẢI PHÁP “FULL-PACKED” (ĐÓNG GÓI) ĐỒNG BỘ TỪ:- MÁY QUÉT TRONG MIỆNG iOS 3SHAPE® TRIOS® 3 MONO- CHUYỂN ĐỊNH DẠNG (*.dcm ↔ *.stl)- PHẦN MỀM DESIGN STUDIO® 2016 STANDARD + - DICOM VIEWER (*.dcm) CHUẨN KẾT NỐI USB3.0 – ĐỊNH DẠNG- MODULE IMPLANT STUDIO® 2016 (CHO PHÉP)- INTER-CONNECT 3SHAPE® CONNECTION ™ NETWORK CHIA SẺ DỮ LIỆU

Page 42: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

GIẢI PHÁP LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH CỦA 3SHAPE®:

4. – HỖ TRỢ THƯ VIỆN IMPLANT VÀ CÁC PHỤ KIỆN (SLEEVE) GIÚP TỐI ƯU VÀ THÂN THIỆN HÓA QUÁ TRÌNH THIẾT KẾ MÁNG.

5. – HỖ TRỢ CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ CÁC ĐƠN HÀNG MÁNG HƯỚNG DẪN PHẪU THUẬT

Page 43: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Page 44: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Page 45: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CHỨC NĂNG NỔI BẬT CỦA IMPLANT STUDIO®

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH CỦA 3SHAPE®:

1. – SEGMENTATION CÔ LẬP ĐỐI TƯỢNG 3D TỪ CÁC DỮ LIỆU CHỤP PHIM DICOM TẠO MÔ HÌNH 3D

2. – CÁC CHỨC NĂNG KHẢO SÁT VÀ ĐẶT IMPLANT CHUYÊN NGHIỆP

3. – TƯƠNG TÁC LINH HOẠT VỚI CHỨC NĂNG THIẾT KẾ CÁC PHỤC HÌNH SAU CÙNG TRONG 3SHAPE® DESIGN STUDIO®

4. – THIẾT KẾ MÁNG HƯỚNG DẪN PHẪU THUẬT 3D ĐƠN GIẢN VÀ NHANH CHÓNG TRONG 3SHAPE® IMPLANT STUDIO®

5. – XUẤT MÁNG HƯỚNG DẪN PHẪU THUẬT CẤY GHÉP 3D (*.dcm HAY *.stl) ĐỂ CÓ THỂ IN 3D NGAY TẠI PHÒNG KHÁM THÔNG QUA 3SHAPE® CAMBRIDGE™ RAPID PROTOTYPING MODULE

Page 46: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Page 47: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

Page 48: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

GIẢI PHÁP LẬP KẾ HOẠCH CẤY GHÉP TRÊN MÁY TÍNH CỦA 3SHAPE®:

CLIP GIỚI THIỆU PHẦN MỀM 3SHAPE® IMPLANT STUDIO™ 2016:1. PHIÊN BẢN 2016 CÓ GÌ MỚI?https://www.youtube.com/results?search_query=implant+studio+2016

2. THIẾT KẾ MÁNG TRÊN IMPLANT STUDIO™ 2016https://www.youtube.com/watch?v=YgO3VN-9XTw

3. WORKFLOW STEP – BY – STEP: https://www.youtube.com/watch?v=NeZi0taR5Y0&t=49s

Page 49: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

Hội nghị Khoa học Kỹ thuật BVRHM TP.HCM - 2016 Trình bày: Đào Ngọc Lâm

S1TẠO MẪU NHANH/ IN 3D

Page 50: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

IN 3D NHA KHOA - ENVISONTEC SOLUTION:EnvisionTEC GmbH (Đức) - Nhà sản xuất hàng đầu về giải pháp tạo mẫu nhanh cao cấp cho ứng dụng cấy ghép nha khoa: mẫu hàm, mô hình xương, phục hình thẩm mỹ (răng tạm) và máng hướng dẫn cấy ghép.

TẠO MẪU NHANH/ IN 3D

3Dent® Perfactory® 4DDP

Perfactory® VIDA

Standard

Perfactory® VIDA HDRes

Perfactory® 3DDP

Micro® DDP

Micro® DPG

Perfactory®

PIXCERA

Perfactory®

Desktop 3DDP

Page 51: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

Giải pháp 1: EnvisionTEC GmbH (Đức) - Ứng dụng công nghệ mới nhất và độc quyền:3SP® (Scan, Spin, Selective Photocure)

Giải pháp 2: EnvisionTEC GmbH (Đức) - Ứng dụng công nghệ của Texas Instrument:DLP® (Direct Light Projection)

Gồm các máy: Giải pháp 1: 1. EnvisionTEC Xtreme 3SP® , 2. EnvisionTEC XEDE 3SP® , 3. EnvisionTEC Vector 3SP® (Độ chính xác (50 - 100) micron) (dòng máy lớn) In mẫu hàm, giá khớp và mô hình xương

Giải pháp 2: 1. Perfactory Series (Độ chính xác (50 - 100) micron) 2. Mini Desktop/ VIDA/ Micro (Độ chính xác (25 - 100) micron) đối với dòng HDres) In máng hướng dẫn phẫu thuật và răng tạm

ỨNG DỤNG TRONG NHA KHOA:In các phục hình thẩm mỹ (răng tạm), máng hướng dẫn cấy ghép, máng chỉnh nha, mẫu hàmchỉnh nha dùng để ép máng/ khí cụ chỉnh nha, mẫu hàm, phục hình hàm khung, v.v...

Thông tin về vật liệu tương hợp xem trong bảng sau

Page 52: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CÔNG NGHỆ

ABS 3SP Flex

ABS

3SP

Tough

ABS TRU3SP

E-Too

l 3SP

E-Densto

ne 3SP

E-Glass3SP

E-Appliance

E-Denstone

E-Dent

E-Partial

Press-E-

Cast

E-Guard

Clear

Guide

Ortho Tough

3SP x x x x x x

DLPPerfact

oryx x x x x x

DLPMini

Desktop/

VIDA

x x x x x x

Công dụng

Máng

implant guid

e

Mẫu hàm

khuôn

ép nhiệt

Mẫu hàm

Máng Implan

t guide/ chỉnh nha

Tạo mẫu

chỉnh nha

Mẫu hàm

Răng tạm

Mẫu

sáp hàm khung

Mẫu

sáp sứ ép

Máng bảo vệ

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Page 53: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

THÔNG SỐ

DÒNG 3SP® DÒNG MINI DÒNG MICRO/ DESKTOP

XTREME 3SP®

XEDE

3SP®

VECTOR 3SP®

3Dent®

Perfactory

4DDP®

Perfactory

3DDP®

Perfactory VIDA

®

Micro DDP®

MIcro DGP®

Perfactory PIXCERA

Perfactory

Desktop DDDP

Độ phân giải (± μm)

(50 - 100) 100 100

60/83

(M)/100 (XL)

(25 - 150) 98 43

Không gian in (mm)W x L x H

254362330

457457457

300200200

11572

230

9855

100

10075

100

6045

100Độ phân giải trục Z(± μm)

(50 - 100)

(50 - 100)

(50 - 100)

(25 - 160)

(25 - 150)

(50-100)

(25 - 35)

Tốc độ in (mm/giờ)*

20 20

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Page 54: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

THÔNG SỐ

DÒNG 3SP® DÒNG MINI DÒNG MICRO/ DESKTOP

XTREME 3SP®

XEDE

3SP®

VECTOR 3SP®

3Dent®

Perfactory

4DDP®

Perfactory

3DDP®

Perfactory VIDA®

Micro DDP®

MIcro DGP®

Perfactory PIXCERA

Perfactory

Desktop DDDP

Nguồn sáng công tác

UV UV UV

UV LEDfixed

UV LED LED UV

LED

Định dạng file import *.stl *.stl *.stl *.stl *.stl *.stl *.stl

Kích thước máy (W x L x H) (mm)

165016501650

1780

1900

1650

910910152

0

730480135

0

395350787

280250610

450780450

Khối lượng(kg)

440 565 192 85 34 11 35

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Page 55: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

THÔNG SỐ

DÒNG 3SP® DÒNG MINI DÒNG MICRO/ DESKTOP

XTREME 3SP®

XEDE

3SP®

VECTOR 3SP®

3Dent®

Perfactory

4DDP®

Perfactory

3DDP®

Perfactory VIDA®

Micro DDP®

MIcro DGP®

Perfactory PIXCERA

Perfactory

Desktop

DDDP

Nguồn cấp(V)/ (A)

(100/

240)V/

15A

(100/

240)V/

15A

(110/

220)V/

(10/ 5)A

(100/-

240)V/

(5,4/ 2,4)

A

110V/3A

(120/ 240)V

/(3/ 2)A

(100/240)

V/ (2/1)

A

Công nghệ 3SP 3SP 3SP DDP DLP DDP DDP DLP

Độ phân giải projector

1900

1200

19001200

14001050

Vật liệu gia công

xem bảng

xem bảng

xem bảng

xem bảng

xem bảng

xem bảng

xem bảng

xem bảng

Clear guide

Mxem bảng

xem bảng

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Page 56: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

THÔNG SỐ

DÒNG 3SP® DÒNG MINI DÒNG MICRO/ DESKTOP

XTREME 3SP®

XEDE

3SP®

VECTOR 3SP®

3Dent®

Perfactory

4DDP®

Perfactory

3DDP®

Perfactory VIDA®

Micro DDP®

MIcro DGP®

Perfactory PIXCERA

Perfactory

Desktop DDDP

Ứng dụng Mẫu hàm, mô hình xương

Phục

hình mão/ cầu tạm

Mẫu hàm, sườn sáp,

máng HDPT

Máng HDPT

Tương thích

Tương thích các phần mềm 3Shape, Orchestrate3D, DWOS (Dental Wings) và ExoCAD.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Page 57: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

Chuyên dùng để tạo mẫu hàm và mô hình xương hàm với số lượng lớn ((15 – 20) mẫu hàm/ mẻ, (3 – 5) mô hình xương hàm dưới và ~ (6 – 8) mô hình xương hàm trên tới sàn hốc mắt/ mẻ - đây là các số liệu cho XEDE 3SP®): EnvisionTEC XEDE 3SP® (mâm to hơn 457 x 457 x457 mm) hay EnvisionTEC Vector 3SP® (mâm máy nhỏ hơn 300 x 200 x 200 mm) hay ULTRA 3SP® (Độ chính xác (50 - 100) micron) (dòng máy lớn) In mẫu hàm, giá khớp và mô hình xương 5

Chuyên dùng để tạo máng HDPT: Micro DPG (Độ chính xác (50 - 100) micron) In máng HDPT

Chuyên dùng để tạo răng tạm: EnvisionTEC 3Dent® (Độ chính xác (50 - 100) micron) In răng tạm,

Chuyên dùng để mẫu hàm, máng hướng dẫn phẫu thuật với mẻ nhỏ (3-5 mẫu hàm hay máng/ mẻ) : Perfactory VIDA / VIDA Hi-Res (Độ chính xác (50 - 100) micron) 2. Mini Desktop/ VIDA/ Micro (Độ chính xác (25 - 100) micron) đối với dòng HDres) In máng hướng dẫn phẫu thuật và răng tạm

CHỌN LỰA THIẾT BỊ PHÙ HỢP

Page 58: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CHỌN LỰA THIẾT BỊ PHÙ HỢP

Page 59: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

CÁC THIẾT BỊ HẬU XỬ LÝ (POST-PROCESSING DEVICES)THIẾT BỊ HẬU TRÙNG HỢP TẠO MẪU NHANH

EnvisionTEC Otoflash(cho Micro/ VIDA/ Mini)

EnvisionTEC UVbox(cho Mini/ 3SP)

THIẾT BỊ HẬU XỬ LÝ

Page 60: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

MỘT SỐ HÌNH ẢNH SẢN PHẨM IN 3D

Page 61: Giai phap tich hop cho phuc hinh implant trong phong kham

(LƯU HÀNH NỘI BỘ)

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN SỰ CHÚ Ý CỦA QUÝ VỊ!