View
219
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNGVỚI MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ CASIO FX 570VN PLUS
TS Nguyễn Thái Sơn
Đại học Sư Phạm TP Hồ Chí Minh
Phiên bản 14.8
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Mục lục
1 Phép tính tích phân
2 Vấn đề số phức
Số phức dưới dạng đại số
Số phức dưới dạng lượng giác
Phương trình bậc hai với hệ số phức
3 Phép tính vectơ trong không gian
4 Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.
Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
5 Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính tích phân
Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6
dxsin9 x
y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =
. So sánh với Maple
I=145164p3+
35128
ln�2+p3�− 1235
1728− 35256
ln (3)
CASIO 570VN Plus
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính tích phân
Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6
dxsin9 x
y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =
. So sánh với Maple
I=145164p3+
35128
ln�2+p3�− 1235
1728− 35256
ln (3)
CASIO 570VN Plus
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính tích phân
Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6
dxsin9 x
y 1 a jQ ) (X) ) 9
RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =
. So sánh với Maple
I=145164p3+
35128
ln�2+p3�− 1235
1728− 35256
ln (3)
CASIO 570VN Plus
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính tích phân
Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6
dxsin9 x
y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6
E qK (π) a 3 =
. So sánh với Maple
I=145164p3+
35128
ln�2+p3�− 1235
1728− 35256
ln (3)
CASIO 570VN Plus
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính tích phân
Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6
dxsin9 x
y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =
. So sánh với Maple
I=145164p3+
35128
ln�2+p3�− 1235
1728− 35256
ln (3)
CASIO 570VN Plus
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính tích phân
Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6
dxsin9 x
y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =
. So sánh với Maple
I=145164p3+
35128
ln�2+p3�− 1235
1728− 35256
ln (3)
CASIO 570VN Plus
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính tích phân
Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6
dxsin9 x
y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =
. So sánh với Maple
I=145164p3+
35128
ln�2+p3�− 1235
1728− 35256
ln (3)
CASIO 570VN Plus
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính tích phân
Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6
dxsin9 x
y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =
. So sánh với Maple
I=145164p3+
35128
ln�2+p3�− 1235
1728− 35256
ln (3)
CASIO 570VN Plus
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính tích phân
Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6
dxsin9 x
y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =
. So sánh với Maple
I=145164p3+
35128
ln�2+p3�− 1235
1728− 35256
ln (3)
CASIO 570VN Plus
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:
w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b
pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b p
a 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b )
R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|
qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng đại số
Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i
= 7+8i
Tìm mô-đun của số phức z+1+ i
1 Vào MODE số phức:w2
2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i
7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =
3 Tính z=Ans2+ i
M a 2 + b =
4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:
p17
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =
p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�
Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai:
∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.
Vậy: z1 = 1+ ip3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3
q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�
z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π3
2�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3
q 2 3 = 2 ∠ 2π3
2�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
3
2�cos
2π3+ isin
2π3
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.
GIẢI:
1 + bq 2 3 =p2 ∠ π
4.
Vậy: z=p2�cosπ
4+ isin
π
4
�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.
GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i
p3 ; z2 =−1+ ip3
1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3
2�cosπ
3+ isin
π
3
�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π
32�cos
2π3+ isin
2π3
�TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ: Hãy tìm dạng lượng giác của số phức z=1−p3i1+ i
GIẢI:
a 1 p s 3 b R 1 + b =
q 2 3 =p2 ∠ − 7π
12.
Vậy:
z=p2�cos−7π12+ isin
−7π12
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ: Hãy tìm dạng lượng giác của số phức z=1−p3i1+ i
GIẢI:
a 1 p s 3 b R 1 + b =
q 2 3 =p2 ∠ − 7π
12.
Vậy:
z=p2�cos−7π12+ isin
−7π12
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ: Hãy tìm dạng lượng giác của số phức z=1−p3i1+ i
GIẢI:
a 1 p s 3 b R 1 + b =
q 2 3 =p2 ∠ − 7π
12.
Vậy:
z=p2�cos−7π12+ isin
−7π12
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ: Hãy tìm dạng lượng giác của số phức z=1−p3i1+ i
GIẢI:
a 1 p s 3 b R 1 + b =
q 2 3 =p2 ∠ − 7π
12.
Vậy:
z=p2�cos−7π12+ isin
−7π12
�
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos
3π5
qw4 chuyển máy sang mode radian
Nhập số phức:
1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =
Vậy argz=− π20
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos
3π5
qw4 chuyển máy sang mode radian
Nhập số phức:
1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =
Vậy argz=− π20
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos
3π5
qw4 chuyển máy sang mode radian
Nhập số phức:
1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =
Vậy argz=− π20
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos
3π5
qw4 chuyển máy sang mode radian
Nhập số phức:
1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =
Vậy argz=− π20
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos
3π5
qw4 chuyển máy sang mode radian
Nhập số phức:
1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =
Vậy argz=− π20
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác
Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos
3π5
qw4 chuyển máy sang mode radian
Nhập số phức:
1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =
Vậy argz=− π20
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Khai căn bậc hai của một số phức.
Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .
Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:
p|Ans| ∠ Arg(Ans)2
Bấm phím khai căn bậc hai một số phức
sqeM qz (∠)aq21M)R2 =
Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.
GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =
8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Khai căn bậc hai của một số phức.
Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .
Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:
p|Ans| ∠ Arg(Ans)2
Bấm phím khai căn bậc hai một số phức
sqeM qz (∠)aq21M)R2 =
Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.
GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =
8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Khai căn bậc hai của một số phức.
Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .
Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:
p|Ans| ∠ Arg(Ans)2
Bấm phím khai căn bậc hai một số phức
sqeM qz (∠)aq21M)R2 =
Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.
GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =
8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Khai căn bậc hai của một số phức.
Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .
Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:
p|Ans| ∠ Arg(Ans)2
Bấm phím khai căn bậc hai một số phức
sqeM qz (∠)aq21M)R2 =
Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.
GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =
8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Khai căn bậc hai của một số phức.
Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .
Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:
p|Ans| ∠ Arg(Ans)2
Bấm phím khai căn bậc hai một số phức
sqeM qz (∠)aq21M)R2 =
Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.
GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =
8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Khai căn bậc hai của một số phức.
Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .
Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:
p|Ans| ∠ Arg(Ans)2
Bấm phím khai căn bậc hai một số phức
sqeM qz (∠)aq21M)R2 =
Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.
GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =
8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Khai căn bậc hai của một số phức.
Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .
Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:
p|Ans| ∠ Arg(Ans)2
Bấm phím khai căn bậc hai một số phức
sqeM qz (∠)aq21M)R2 =
Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.
GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:
z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =
8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Khai căn bậc hai của một số phức.
Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .
Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:
p|Ans| ∠ Arg(Ans)2
Bấm phím khai căn bậc hai một số phức
sqeM qz (∠)aq21M)R2 =
Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.
GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =
sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =8−12i
Vậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Khai căn bậc hai của một số phức.
Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .
Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:
p|Ans| ∠ Arg(Ans)2
Bấm phím khai căn bậc hai một số phức
sqeM qz (∠)aq21M)R2 =
Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.
GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =
8−12i
Vậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Khai căn bậc hai của một số phức.
Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .
Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:
p|Ans| ∠ Arg(Ans)2
Bấm phím khai căn bậc hai một số phức
sqeM qz (∠)aq21M)R2 =
Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.
GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =
8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Phương trình bậc hai với hệ số phức
Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.
Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)
Vậy hai nghiệm là:
z1 =−b+ (2−16i)
2a= 5−12i
z2 =−b+ (2−16i)
2a= 3+4i
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Phương trình bậc hai với hệ số phức
Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.
Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)
Vậy hai nghiệm là:
z1 =−b+ (2−16i)
2a= 5−12i
z2 =−b+ (2−16i)
2a= 3+4i
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Phương trình bậc hai với hệ số phức
Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.
Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i
∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)
Vậy hai nghiệm là:
z1 =−b+ (2−16i)
2a= 5−12i
z2 =−b+ (2−16i)
2a= 3+4i
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Phương trình bậc hai với hệ số phức
Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.
Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2
(khai căn bậc hai của ∆ như trên)
Vậy hai nghiệm là:
z1 =−b+ (2−16i)
2a= 5−12i
z2 =−b+ (2−16i)
2a= 3+4i
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Phương trình bậc hai với hệ số phức
Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.
Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)
Vậy hai nghiệm là:
z1 =−b+ (2−16i)
2a= 5−12i
z2 =−b+ (2−16i)
2a= 3+4i
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Phương trình bậc hai với hệ số phức
Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.
Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)
Vậy hai nghiệm là:
z1 =−b+ (2−16i)
2a= 5−12i
z2 =−b+ (2−16i)
2a= 3+4i
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Phương trình bậc hai với hệ số phức
Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.
Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)
Vậy hai nghiệm là:
z1 =−b+ (2−16i)
2a= 5−12i
z2 =−b+ (2−16i)
2a= 3+4i
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức
Phương trình bậc hai với hệ số phức
Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.
Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)
Vậy hai nghiệm là:
z1 =−b+ (2−16i)
2a= 5−12i
z2 =−b+ (2−16i)
2a= 3+4i
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:
w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→a
q5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→c
CTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cC
Tích có hướng: [−→a ,−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ]
q5 3 Oq 5 4 =Tích vô hướng: −→a .
−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b
q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ:
q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Giả sử ta có ba vectơ :
−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)
Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ
−→b
q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,
−→b ] q5 3 Oq 5 4 =
Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =
Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Ví dụ: Cho hai đường thẳng:
∆1:x+13=y+3−2 =
z−2−1 ; ∆2 :
x−22=y+13=z−1−5
Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2
∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương
−→b = (2;3;−5)
Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Ví dụ: Cho hai đường thẳng:
∆1:x+13=y+3−2 =
z−2−1 ; ∆2 :
x−22=y+13=z−1−5
Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2
∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương
−→b = (2;3;−5)
Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Ví dụ: Cho hai đường thẳng:
∆1:x+13=y+3−2 =
z−2−1 ; ∆2 :
x−22=y+13=z−1−5
Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2
∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương
−→b = (2;3;−5)
Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Ví dụ: Cho hai đường thẳng:
∆1:x+13=y+3−2 =
z−2−1 ; ∆2 :
x−22=y+13=z−1−5
Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2
∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương
−→b = (2;3;−5)
Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Ví dụ: Cho hai đường thẳng:
∆1:x+13=y+3−2 =
z−2−1 ; ∆2 :
x−22=y+13=z−1−5
Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2
∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)
∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương−→b = (2;3;−5)
Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Ví dụ: Cho hai đường thẳng:
∆1:x+13=y+3−2 =
z−2−1 ; ∆2 :
x−22=y+13=z−1−5
Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2
∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương
−→b = (2;3;−5)
Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Ví dụ: Cho hai đường thẳng:
∆1:x+13=y+3−2 =
z−2−1 ; ∆2 :
x−22=y+13=z−1−5
Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2
∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương
−→b = (2;3;−5)
Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).
Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 11
3 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =
q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 1
2 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =
q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 1
3 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = C
q 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =
q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52
qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Phép tính vectơ trong không gian
Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách
d(∆1,∆2) =
����−→a ,−→b�
.−→AB�������−→a ,
−→b����
w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507
Vậy d(∆1,∆2) =52p507
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Chức năng giải bất phương trình bậc 3:x2 −3x+2
x> 0
wR 1 2 11 = z 3 = 2 = 0 = =(Nhập 4 hệ số của bất phương trình bậc 3 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).
Chức năng giải bất phương trình bậc 2: x2 −4x+2⩽ 0wR 1 1 31 = z 4 = 2 = =(Nhập 3 hệ số của bất phương trình bậc 2 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Chức năng giải bất phương trình bậc 3:x2 −3x+2
x> 0
wR 1 2 11 = z 3 = 2 = 0 = =(Nhập 4 hệ số của bất phương trình bậc 3 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).
Chức năng giải bất phương trình bậc 2: x2 −4x+2⩽ 0wR 1 1 31 = z 4 = 2 = =(Nhập 3 hệ số của bất phương trình bậc 2 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Chức năng giải bất phương trình bậc 3:x2 −3x+2
x> 0
wR 1 2 11 = z 3 = 2 = 0 = =(Nhập 4 hệ số của bất phương trình bậc 3 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).
Chức năng giải bất phương trình bậc 2: x2 −4x+2⩽ 0wR 1 1 31 = z 4 = 2 = =(Nhập 3 hệ số của bất phương trình bậc 2 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.
Giải bất phương trình log 12
x2 −3x+2x
⩾ 0 (1)
Điều kiện:x2 −3x+2
x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.
Khi đó:
(1)⇐⇒ x2 −3x+2x
⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:
2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.
Giải bất phương trình log 12
x2 −3x+2x
⩾ 0 (1)
Điều kiện:x2 −3x+2
x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.
Khi đó:
(1)⇐⇒ x2 −3x+2x
⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:
2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.
Giải bất phương trình log 12
x2 −3x+2x
⩾ 0 (1)
Điều kiện:x2 −3x+2
x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.
Khi đó:
(1)⇐⇒ x2 −3x+2x
⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:
2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.
Giải bất phương trình log 12
x2 −3x+2x
⩾ 0 (1)
Điều kiện:x2 −3x+2
x> 0
⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.Khi đó:
(1)⇐⇒ x2 −3x+2x
⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:
2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.
Giải bất phương trình log 12
x2 −3x+2x
⩾ 0 (1)
Điều kiện:x2 −3x+2
x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.
Khi đó:
(1)⇐⇒ x2 −3x+2x
⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:
2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.
Giải bất phương trình log 12
x2 −3x+2x
⩾ 0 (1)
Điều kiện:x2 −3x+2
x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.
Khi đó:
(1)⇐⇒ x2 −3x+2x
⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0
⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:
2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.
Giải bất phương trình log 12
x2 −3x+2x
⩾ 0 (1)
Điều kiện:x2 −3x+2
x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.
Khi đó:
(1)⇐⇒ x2 −3x+2x
⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2
Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:
2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.
Giải bất phương trình log 12
x2 −3x+2x
⩾ 0 (1)
Điều kiện:x2 −3x+2
x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.
Khi đó:
(1)⇐⇒ x2 −3x+2x
⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:
2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.
Giải bất phương trình log 12
x2 −3x+2x
⩾ 0 (1)
Điều kiện:x2 −3x+2
x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.
Khi đó:
(1)⇐⇒ x2 −3x+2x
⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:
2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Giải bất phương trình log0,7
�log6
x2 +xx+4
�< 0 (1)
Điều kiện:x2 +xx+4
> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4
> 0
Bấm phím giải bất phương trình bậc 3
1 4 5 20 24 24 4
⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Giải bất phương trình log0,7
�log6
x2 +xx+4
�< 0 (1)
Điều kiện:x2 +xx+4
> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4
> 0
Bấm phím giải bất phương trình bậc 3
1 4 5 20 24 24 4
⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Giải bất phương trình log0,7
�log6
x2 +xx+4
�< 0 (1)
Điều kiện:x2 +xx+4
> 1.
Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4
> 0
Bấm phím giải bất phương trình bậc 3
1 4 5 20 24 24 4
⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Giải bất phương trình log0,7
�log6
x2 +xx+4
�< 0 (1)
Điều kiện:x2 +xx+4
> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4
> 0
Bấm phím giải bất phương trình bậc 3
1 4 5 20 24 24 4
⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Giải bất phương trình log0,7
�log6
x2 +xx+4
�< 0 (1)
Điều kiện:x2 +xx+4
> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4
> 0
Bấm phím giải bất phương trình bậc 3
1 4 5 20 24 24 4
⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Giải bất phương trình log0,7
�log6
x2 +xx+4
�< 0 (1)
Điều kiện:x2 +xx+4
> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4
> 0
Bấm phím giải bất phương trình bậc 3
1 4 5 20 24 24 4
⇐⇒−4< x<−3∨x> 8
Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Vấn đề giải bất phương trình
Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.
Giải bất phương trình log0,7
�log6
x2 +xx+4
�< 0 (1)
Điều kiện:x2 +xx+4
> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4
> 0
Bấm phím giải bất phương trình bậc 3
1 4 5 20 24 24 4
⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.
Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.
Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm
này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.
2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.
Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học.
Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.
Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.
Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm
này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.
2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.
Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.
Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.
Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm
này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.
2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.
Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.
Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.
Định hướng cho học sinh:
1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểmnày. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.
2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.
Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.
Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.
Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm
này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.
2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.
Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.
Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.
Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm
này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.
2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.
Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.
Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.
Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm
này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.
2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.
Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
AB
CD
M
N
b
b b
b
b
b
b
b
b
b
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
AB
CD
M
N
b
b b
b
b
b
b
b
b
b
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
A B
CD
M
N
b
b b
b
b
b
b
b
b
b
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
GIẢI
1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4
2;−2c+3
2
�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:
�x− c−4
2
�2+�y− −2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đường tròn này đi qua N nên ta có:
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
GIẢI
1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4
2;−2c+3
2
�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:
�x− c−4
2
�2+�y− −2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đường tròn này đi qua N nên ta có:
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
GIẢI
1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là
I� c−4
2;−2c+3
2
�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:
�x− c−4
2
�2+�y− −2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đường tròn này đi qua N nên ta có:
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
GIẢI
1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4
2;−2c+3
2
�
Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:
�x− c−4
2
�2+�y− −2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đường tròn này đi qua N nên ta có:
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
GIẢI
1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4
2;−2c+3
2
�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:
�x− c−4
2
�2+�y− −2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đường tròn này đi qua N nên ta có:
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
GIẢI
1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4
2;−2c+3
2
�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:
�x− c−4
2
�2+�y− −2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đường tròn này đi qua N nên ta có:
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
GIẢI
1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4
2;−2c+3
2
�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:
�x− c−4
2
�2+�y− −2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đường tròn này đi qua N nên ta có:
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
5 4 24 2 3 2 (=)
4 22 13 2
0 c= 1.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
5 4 24 2 3 2 (=)
4 22 13 2
0 c= 1.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
5 4 2
4 2 3 2 (=)4 2
2 13 20 c= 1.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
5 4 24 2 3 2
(=)4 2
2 13 20 c= 1.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
5 4 24 2 3 2 (=)
4 22 13 2
0 c= 1.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
5 4 24 2 3 2 (=)
4 2
2 13 20 c= 1.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
5 4 24 2 3 2 (=)
4 22 13 2
0 c= 1.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
�5− c−4
2
�2+�4+−2c+3
2
�2=� c+4
2
�2+�2c+13
2
�2
5 4 24 2 3 2 (=)
4 22 13 2
0 c= 1.
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
A B
CD
M
N
b
b b
b
b
b
b
b
b
b
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
AB
CD
M
N
b
b b
b
b
b
b
b
b
b
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�
x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0
Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.
3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7
Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0
Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�
x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0
Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.
3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7
Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0
Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�x2 +y2 +3x−y−60 = 0
x−3y−17 = 0Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.
3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7
Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�
x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0
Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.
3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7
Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�
x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0
Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0
Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.
3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7
Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�
x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0
Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.
3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7
Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�
x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0
Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.
3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7
Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Phép tính tích phânVấn đề số phức
Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình
Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT
Giải bài thi đại học với MTCT
2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�
x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0
Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.
3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7
Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)
TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG