157
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Phép tính tích phân Vấn đề số phức Phép tính vectơ trong không gian Vấn đề giải bất phương trình Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG VỚI MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ CASIO FX 570VN PLUS TS Nguyễn Thái Sơn Đại học Sư Phạm TP Hồ Chí Minh Phiên bản 14.8 TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Giai Toan THPT voi may tinh FX-570VN PLUS cua TS Nguyen Thai Son

Embed Size (px)

Citation preview

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNGVỚI MÁY TÍNH ĐIỆN TỬ CASIO FX 570VN PLUS

TS Nguyễn Thái Sơn

Đại học Sư Phạm TP Hồ Chí Minh

Phiên bản 14.8

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Mục lục

1 Phép tính tích phân

2 Vấn đề số phức

Số phức dưới dạng đại số

Số phức dưới dạng lượng giác

Phương trình bậc hai với hệ số phức

3 Phép tính vectơ trong không gian

4 Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.

Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

5 Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính tích phân

Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6

dxsin9 x

y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =

. So sánh với Maple

I=145164p3+

35128

ln�2+p3�− 1235

1728− 35256

ln (3)

CASIO 570VN Plus

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính tích phân

Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6

dxsin9 x

y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =

. So sánh với Maple

I=145164p3+

35128

ln�2+p3�− 1235

1728− 35256

ln (3)

CASIO 570VN Plus

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính tích phân

Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6

dxsin9 x

y 1 a jQ ) (X) ) 9

RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =

. So sánh với Maple

I=145164p3+

35128

ln�2+p3�− 1235

1728− 35256

ln (3)

CASIO 570VN Plus

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính tích phân

Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6

dxsin9 x

y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6

E qK (π) a 3 =

. So sánh với Maple

I=145164p3+

35128

ln�2+p3�− 1235

1728− 35256

ln (3)

CASIO 570VN Plus

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính tích phân

Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6

dxsin9 x

y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =

. So sánh với Maple

I=145164p3+

35128

ln�2+p3�− 1235

1728− 35256

ln (3)

CASIO 570VN Plus

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính tích phân

Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6

dxsin9 x

y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =

. So sánh với Maple

I=145164p3+

35128

ln�2+p3�− 1235

1728− 35256

ln (3)

CASIO 570VN Plus

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính tích phân

Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6

dxsin9 x

y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =

. So sánh với Maple

I=145164p3+

35128

ln�2+p3�− 1235

1728− 35256

ln (3)

CASIO 570VN Plus

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính tích phân

Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6

dxsin9 x

y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =

. So sánh với Maple

I=145164p3+

35128

ln�2+p3�− 1235

1728− 35256

ln (3)

CASIO 570VN Plus

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính tích phân

Ví dụ: Tính I=∫ π/3π/6

dxsin9 x

y 1 a jQ ) (X) ) 9RqK (π) a 6E qK (π) a 3 =

. So sánh với Maple

I=145164p3+

35128

ln�2+p3�− 1235

1728− 35256

ln (3)

CASIO 570VN Plus

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:

w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b

pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b p

a 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b )

R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|

qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng đại số

Ví dụ: Cho số phức z thỏa mãn: (2+ i)z+2(1+2i)1+ i

= 7+8i

Tìm mô-đun của số phức z+1+ i

1 Vào MODE số phức:w2

2 Thực hiện phép tính 7+8i− 2(1+2i)1+ i

7 + 8 b pa 2 ( 1 + 2 b ) R 1 + b =

3 Tính z=Ans2+ i

M a 2 + b =

4 Tính |z+1+ i|qc (Abs) q2 2 (Conj) M ) + 1 + b = ĐS:

p17

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =

p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai:

∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.

Vậy: z1 = 1+ ip3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3

q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π3

2�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3

q 2 3 = 2 ∠ 2π3

2�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

3

2�cos

2π3+ isin

2π3

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 1: viết số phức z= 1+ i dưới dạng lượng giác.

GIẢI:

1 + bq 2 3 =p2 ∠ π

4.

Vậy: z=p2�cosπ

4+ isin

π

4

�Ví dụ 2: Cho phương trình z2 −2p3iz−4= 0. Gọi z1,z2 là hai nghiệm của phương trình.Viết z1,z2 dưới dạng lượng giác.

GIẢI: Ta tính biệt thức của phương trình bậc hai: ∆′= (−p3i)2 +4= 1.Vậy: z1 = 1+ i

p3 ; z2 =−1+ ip3

1 + b s 3 q 2 3 = 2 ∠ π3

2�cosπ

3+ isin

π

3

�z 1 + b s 3q 2 3 = 2 ∠ 2π

32�cos

2π3+ isin

2π3

�TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ: Hãy tìm dạng lượng giác của số phức z=1−p3i1+ i

GIẢI:

a 1 p s 3 b R 1 + b =

q 2 3 =p2 ∠ − 7π

12.

Vậy:

z=p2�cos−7π12+ isin

−7π12

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ: Hãy tìm dạng lượng giác của số phức z=1−p3i1+ i

GIẢI:

a 1 p s 3 b R 1 + b =

q 2 3 =p2 ∠ − 7π

12.

Vậy:

z=p2�cos−7π12+ isin

−7π12

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ: Hãy tìm dạng lượng giác của số phức z=1−p3i1+ i

GIẢI:

a 1 p s 3 b R 1 + b =

q 2 3 =p2 ∠ − 7π

12.

Vậy:

z=p2�cos−7π12+ isin

−7π12

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ: Hãy tìm dạng lượng giác của số phức z=1−p3i1+ i

GIẢI:

a 1 p s 3 b R 1 + b =

q 2 3 =p2 ∠ − 7π

12.

Vậy:

z=p2�cos−7π12+ isin

−7π12

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos

3π5

qw4 chuyển máy sang mode radian

Nhập số phức:

1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =

Vậy argz=− π20

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos

3π5

qw4 chuyển máy sang mode radian

Nhập số phức:

1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =

Vậy argz=− π20

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos

3π5

qw4 chuyển máy sang mode radian

Nhập số phức:

1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =

Vậy argz=− π20

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos

3π5

qw4 chuyển máy sang mode radian

Nhập số phức:

1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =

Vậy argz=− π20

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos

3π5

qw4 chuyển máy sang mode radian

Nhập số phức:

1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =

Vậy argz=− π20

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Các phép tính số phức dưới dạng lượng giác

Ví dụ 4: Tìm argument chính của số phức z= 1+ sin3π5+ icos

3π5

qw4 chuyển máy sang mode radian

Nhập số phức:

1 + j 3qK (π) a 5 + b k 3qK (π) a 5 =q 2 1 M =

Vậy argz=− π20

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Khai căn bậc hai của một số phức.

Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .

Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:

p|Ans| ∠ Arg(Ans)2

Bấm phím khai căn bậc hai một số phức

sqeM qz (∠)aq21M)R2 =

Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.

GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =

8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Khai căn bậc hai của một số phức.

Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .

Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:

p|Ans| ∠ Arg(Ans)2

Bấm phím khai căn bậc hai một số phức

sqeM qz (∠)aq21M)R2 =

Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.

GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =

8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Khai căn bậc hai của một số phức.

Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .

Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:

p|Ans| ∠ Arg(Ans)2

Bấm phím khai căn bậc hai một số phức

sqeM qz (∠)aq21M)R2 =

Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.

GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =

8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Khai căn bậc hai của một số phức.

Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .

Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:

p|Ans| ∠ Arg(Ans)2

Bấm phím khai căn bậc hai một số phức

sqeM qz (∠)aq21M)R2 =

Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.

GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =

8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Khai căn bậc hai của một số phức.

Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .

Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:

p|Ans| ∠ Arg(Ans)2

Bấm phím khai căn bậc hai một số phức

sqeM qz (∠)aq21M)R2 =

Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.

GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =

8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Khai căn bậc hai của một số phức.

Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .

Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:

p|Ans| ∠ Arg(Ans)2

Bấm phím khai căn bậc hai một số phức

sqeM qz (∠)aq21M)R2 =

Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.

GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =

8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Khai căn bậc hai của một số phức.

Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .

Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:

p|Ans| ∠ Arg(Ans)2

Bấm phím khai căn bậc hai một số phức

sqeM qz (∠)aq21M)R2 =

Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.

GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:

z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =

8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Khai căn bậc hai của một số phức.

Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .

Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:

p|Ans| ∠ Arg(Ans)2

Bấm phím khai căn bậc hai một số phức

sqeM qz (∠)aq21M)R2 =

Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.

GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =

sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =8−12i

Vậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Khai căn bậc hai của một số phức.

Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .

Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:

p|Ans| ∠ Arg(Ans)2

Bấm phím khai căn bậc hai một số phức

sqeM qz (∠)aq21M)R2 =

Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.

GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =

8−12i

Vậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Khai căn bậc hai của một số phức.

Vào w2 ta nhập một số phức tự động lưu vào phím M .

Sau đó ta thực hiện các thao tác sau đây:

p|Ans| ∠ Arg(Ans)2

Bấm phím khai căn bậc hai một số phức

sqeM qz (∠)aq21M)R2 =

Ví dụ: Cho số phức z=−80−192i. Tính hai căn bậc hai của số phức.

GIẢI: Khai căn bậc hai một số phức:z 80 p 192 b =sq c (Abs) M q z (∠ ) q2 1 M ) a 2 =

8−12iVậy: z=−80−192i có hai căn bậc hai là ±(8−12i)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Phương trình bậc hai với hệ số phức

Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.

Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)

Vậy hai nghiệm là:

z1 =−b+ (2−16i)

2a= 5−12i

z2 =−b+ (2−16i)

2a= 3+4i

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Phương trình bậc hai với hệ số phức

Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.

Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)

Vậy hai nghiệm là:

z1 =−b+ (2−16i)

2a= 5−12i

z2 =−b+ (2−16i)

2a= 3+4i

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Phương trình bậc hai với hệ số phức

Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.

Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i

∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)

Vậy hai nghiệm là:

z1 =−b+ (2−16i)

2a= 5−12i

z2 =−b+ (2−16i)

2a= 3+4i

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Phương trình bậc hai với hệ số phức

Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.

Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2

(khai căn bậc hai của ∆ như trên)

Vậy hai nghiệm là:

z1 =−b+ (2−16i)

2a= 5−12i

z2 =−b+ (2−16i)

2a= 3+4i

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Phương trình bậc hai với hệ số phức

Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.

Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)

Vậy hai nghiệm là:

z1 =−b+ (2−16i)

2a= 5−12i

z2 =−b+ (2−16i)

2a= 3+4i

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Phương trình bậc hai với hệ số phức

Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.

Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)

Vậy hai nghiệm là:

z1 =−b+ (2−16i)

2a= 5−12i

z2 =−b+ (2−16i)

2a= 3+4i

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Phương trình bậc hai với hệ số phức

Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.

Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)

Vậy hai nghiệm là:

z1 =−b+ (2−16i)

2a= 5−12i

z2 =−b+ (2−16i)

2a= 3+4i

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Số phức dưới dạng đại sốSố phức dưới dạng lượng giácPhương trình bậc hai với hệ số phức

Phương trình bậc hai với hệ số phức

Ví dụ: Giải phương trình: z2 −8(1− i)z+63−16i= 0.

Ta có: a= 1 ; b=−8+8i ; c= 63−16i∆= b2 −4ac=−252−64i= (2−16i)2 (khai căn bậc hai của ∆ như trên)

Vậy hai nghiệm là:

z1 =−b+ (2−16i)

2a= 5−12i

z2 =−b+ (2−16i)

2a= 3+4i

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:

w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→a

q5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→c

CTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cC

Tích có hướng: [−→a ,−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ]

q5 3 Oq 5 4 =Tích vô hướng: −→a .

−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b

q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ:

q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Giả sử ta có ba vectơ :

−→a = (a1;a2;a3) ;−→b = (b1;b2;b3) ; −→c = (c1;c2;c3)

Ta thực hiện các phép tính sau đây:w8 1 1 Nhập tọa độ vectơ −→aq5 2 2 1 Nhập tọa độ vectơ

−→b

q5 2 3 1 Nhập tọa độ vectơ −→cCTích có hướng: [−→a ,

−→b ] q5 3 Oq 5 4 =

Tích vô hướng: −→a .−→b q5 3q 5 7q 5 4 =

Kết quả của tích có hướng sẽ lưu vào VctAns. Muốn truy xuất nó ta gõ: q56

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Ví dụ: Cho hai đường thẳng:

∆1:x+13=y+3−2 =

z−2−1 ; ∆2 :

x−22=y+13=z−1−5

Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2

∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương

−→b = (2;3;−5)

Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Ví dụ: Cho hai đường thẳng:

∆1:x+13=y+3−2 =

z−2−1 ; ∆2 :

x−22=y+13=z−1−5

Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2

∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương

−→b = (2;3;−5)

Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Ví dụ: Cho hai đường thẳng:

∆1:x+13=y+3−2 =

z−2−1 ; ∆2 :

x−22=y+13=z−1−5

Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2

∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương

−→b = (2;3;−5)

Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Ví dụ: Cho hai đường thẳng:

∆1:x+13=y+3−2 =

z−2−1 ; ∆2 :

x−22=y+13=z−1−5

Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2

∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương

−→b = (2;3;−5)

Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Ví dụ: Cho hai đường thẳng:

∆1:x+13=y+3−2 =

z−2−1 ; ∆2 :

x−22=y+13=z−1−5

Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2

∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)

∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương−→b = (2;3;−5)

Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Ví dụ: Cho hai đường thẳng:

∆1:x+13=y+3−2 =

z−2−1 ; ∆2 :

x−22=y+13=z−1−5

Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2

∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương

−→b = (2;3;−5)

Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Ví dụ: Cho hai đường thẳng:

∆1:x+13=y+3−2 =

z−2−1 ; ∆2 :

x−22=y+13=z−1−5

Tìm khoảng cách ngắn nhất giữa ∆1 và ∆2

∆1 qua A(−1;−3;2) và vectơ chỉ phương −→a = (3;−2;−1)∆2 qua B(2;−1;1) và vectơ chỉ phương

−→b = (2;3;−5)

Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).

Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 11

3 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =

q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 1

2 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =

q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 1

3 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = C

q 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =

q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52

qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Phép tính vectơ trong không gian

Xét ba vectơ : −→a = (3;−2;−1);−→b = (2;3;−5);−→AB= (3;2;−1).Công thức tính khoảng cách

d(∆1,∆2) =

����−→a ,−→b�

.−→AB�������−→a ,

−→b����

w8 113 = z 2 = z 1 =q 5 2 2 12 = 3 = z 5 =q 5 2 3 13 =2 = z 1 = Cq 5 3 Oq 5 4 =q 5 6q 5 7q 5 5 = 52qc (Abs) q5 6 ) = d = 507

Vậy d(∆1,∆2) =52p507

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Chức năng giải bất phương trình bậc 3:x2 −3x+2

x> 0

wR 1 2 11 = z 3 = 2 = 0 = =(Nhập 4 hệ số của bất phương trình bậc 3 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).

Chức năng giải bất phương trình bậc 2: x2 −4x+2⩽ 0wR 1 1 31 = z 4 = 2 = =(Nhập 3 hệ số của bất phương trình bậc 2 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Chức năng giải bất phương trình bậc 3:x2 −3x+2

x> 0

wR 1 2 11 = z 3 = 2 = 0 = =(Nhập 4 hệ số của bất phương trình bậc 3 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).

Chức năng giải bất phương trình bậc 2: x2 −4x+2⩽ 0wR 1 1 31 = z 4 = 2 = =(Nhập 3 hệ số của bất phương trình bậc 2 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Chức năng giải bất phương trình bậc 3:x2 −3x+2

x> 0

wR 1 2 11 = z 3 = 2 = 0 = =(Nhập 4 hệ số của bất phương trình bậc 3 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).

Chức năng giải bất phương trình bậc 2: x2 −4x+2⩽ 0wR 1 1 31 = z 4 = 2 = =(Nhập 3 hệ số của bất phương trình bậc 2 và nhấn = ta được nghiệm của bấtphương trình).

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.

Giải bất phương trình log 12

x2 −3x+2x

⩾ 0 (1)

Điều kiện:x2 −3x+2

x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.

Khi đó:

(1)⇐⇒ x2 −3x+2x

⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:

2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.

Giải bất phương trình log 12

x2 −3x+2x

⩾ 0 (1)

Điều kiện:x2 −3x+2

x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.

Khi đó:

(1)⇐⇒ x2 −3x+2x

⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:

2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.

Giải bất phương trình log 12

x2 −3x+2x

⩾ 0 (1)

Điều kiện:x2 −3x+2

x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.

Khi đó:

(1)⇐⇒ x2 −3x+2x

⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:

2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.

Giải bất phương trình log 12

x2 −3x+2x

⩾ 0 (1)

Điều kiện:x2 −3x+2

x> 0

⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.Khi đó:

(1)⇐⇒ x2 −3x+2x

⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:

2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.

Giải bất phương trình log 12

x2 −3x+2x

⩾ 0 (1)

Điều kiện:x2 −3x+2

x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.

Khi đó:

(1)⇐⇒ x2 −3x+2x

⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:

2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.

Giải bất phương trình log 12

x2 −3x+2x

⩾ 0 (1)

Điều kiện:x2 −3x+2

x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.

Khi đó:

(1)⇐⇒ x2 −3x+2x

⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0

⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:

2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.

Giải bất phương trình log 12

x2 −3x+2x

⩾ 0 (1)

Điều kiện:x2 −3x+2

x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.

Khi đó:

(1)⇐⇒ x2 −3x+2x

⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2

Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:

2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.

Giải bất phương trình log 12

x2 −3x+2x

⩾ 0 (1)

Điều kiện:x2 −3x+2

x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.

Khi đó:

(1)⇐⇒ x2 −3x+2x

⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:

2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.

Giải bất phương trình log 12

x2 −3x+2x

⩾ 0 (1)

Điều kiện:x2 −3x+2

x> 0⇐⇒ 0< x< 1∨x> 2.

Khi đó:

(1)⇐⇒ x2 −3x+2x

⩽ 1⇐⇒ x2 −4x+2⩽ 0 ⇐⇒ 2−p2⩽ x⩽ 2+p2Kết hợp với điều kiện, ta có nghiệm của bất phương trình là:

2−p2⩽ x< 1∨2< x⩽ 2+p2

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Giải bất phương trình log0,7

�log6

x2 +xx+4

�< 0 (1)

Điều kiện:x2 +xx+4

> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4

> 0

Bấm phím giải bất phương trình bậc 3

1 4 5 20 24 24 4

⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Giải bất phương trình log0,7

�log6

x2 +xx+4

�< 0 (1)

Điều kiện:x2 +xx+4

> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4

> 0

Bấm phím giải bất phương trình bậc 3

1 4 5 20 24 24 4

⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Giải bất phương trình log0,7

�log6

x2 +xx+4

�< 0 (1)

Điều kiện:x2 +xx+4

> 1.

Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4

> 0

Bấm phím giải bất phương trình bậc 3

1 4 5 20 24 24 4

⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Giải bất phương trình log0,7

�log6

x2 +xx+4

�< 0 (1)

Điều kiện:x2 +xx+4

> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4

> 0

Bấm phím giải bất phương trình bậc 3

1 4 5 20 24 24 4

⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Giải bất phương trình log0,7

�log6

x2 +xx+4

�< 0 (1)

Điều kiện:x2 +xx+4

> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4

> 0

Bấm phím giải bất phương trình bậc 3

1 4 5 20 24 24 4

⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Giải bất phương trình log0,7

�log6

x2 +xx+4

�< 0 (1)

Điều kiện:x2 +xx+4

> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4

> 0

Bấm phím giải bất phương trình bậc 3

1 4 5 20 24 24 4

⇐⇒−4< x<−3∨x> 8

Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Ví dụ 1: Đề thi ĐH Khối D 2008.Ví dụ 2: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Vấn đề giải bất phương trình

Ví dụ: Đề thi ĐH Khối B 2008.

Giải bất phương trình log0,7

�log6

x2 +xx+4

�< 0 (1)

Điều kiện:x2 +xx+4

> 1. Khi đó (1)⇐⇒ x2 −5x−24x+4

> 0

Bấm phím giải bất phương trình bậc 3

1 4 5 20 24 24 4

⇐⇒−4< x<−3∨x> 8Tất nhiên nghiệm này thỏa điều kiện.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.

Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.

Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm

này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.

2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.

Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học.

Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.

Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.

Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm

này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.

2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.

Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.

Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.

Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm

này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.

2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.

Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.

Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.

Định hướng cho học sinh:

1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểmnày. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.

2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.

Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.

Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.

Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm

này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.

2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.

Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.

Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.

Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm

này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.

2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.

Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

Bài toán về Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, gần đây là một bài toán khó trong bàithi đại học. Từ đó nảy sinh ra vấn đề là cần phải rèn luyện cho học sinh kỹ năng làm bài.

Ví dụ. A2013. Trong mặt phẳng Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết A(−4;8),Cthuộc đường thẳng d : 2x+y+5= 0,M là điểm đối xứng của B qua C,N(5;−4) làhình chiếu vuông góc của B trên MD. Tìm toạ độ của hai đỉnh B,C.

Định hướng cho học sinh:1 Điểm C nằm trên đường thẳng d, do đó chỉ cần tìm thêm một đường chứa điểm

này. Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật. Đường tròn này xác định được vìđi qua A,N và C.

2 Điểm B là giao điểm của hai đường tròn: Đó là đường tròn ngoại tiếp hình chữnhật và đường tròn tâm C bán kính CN.

Sau khi định hướng xong, vấn đề còn lại là của máy tính cầm tay.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

AB

CD

M

N

b

b b

b

b

b

b

b

b

b

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

AB

CD

M

N

b

b b

b

b

b

b

b

b

b

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

A B

CD

M

N

b

b b

b

b

b

b

b

b

b

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

GIẢI

1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4

2;−2c+3

2

�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:

�x− c−4

2

�2+�y− −2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đường tròn này đi qua N nên ta có:

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

GIẢI

1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4

2;−2c+3

2

�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:

�x− c−4

2

�2+�y− −2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đường tròn này đi qua N nên ta có:

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

GIẢI

1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là

I� c−4

2;−2c+3

2

�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:

�x− c−4

2

�2+�y− −2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đường tròn này đi qua N nên ta có:

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

GIẢI

1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4

2;−2c+3

2

Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:

�x− c−4

2

�2+�y− −2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đường tròn này đi qua N nên ta có:

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

GIẢI

1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4

2;−2c+3

2

�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:

�x− c−4

2

�2+�y− −2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đường tròn này đi qua N nên ta có:

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

GIẢI

1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4

2;−2c+3

2

�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:

�x− c−4

2

�2+�y− −2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đường tròn này đi qua N nên ta có:

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

GIẢI

1 C(c;−2c−5) suy ra tâm của hình chữ nhật ABCD là I� c−4

2;−2c+3

2

�Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật ABCD là:

�x− c−4

2

�2+�y− −2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đường tròn này đi qua N nên ta có:

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

Đây là phương trình bậc nhất, bấm qr (SOLVE) ta tìm được c.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

5 4 24 2 3 2 (=)

4 22 13 2

0 c= 1.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

5 4 24 2 3 2 (=)

4 22 13 2

0 c= 1.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

5 4 2

4 2 3 2 (=)4 2

2 13 20 c= 1.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

5 4 24 2 3 2

(=)4 2

2 13 20 c= 1.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

5 4 24 2 3 2 (=)

4 22 13 2

0 c= 1.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

5 4 24 2 3 2 (=)

4 2

2 13 20 c= 1.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

5 4 24 2 3 2 (=)

4 22 13 2

0 c= 1.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

�5− c−4

2

�2+�4+−2c+3

2

�2=� c+4

2

�2+�2c+13

2

�2

5 4 24 2 3 2 (=)

4 22 13 2

0 c= 1.

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

A B

CD

M

N

b

b b

b

b

b

b

b

b

b

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

AB

CD

M

N

b

b b

b

b

b

b

b

b

b

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�

x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0

Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.

3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7

Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0

Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�

x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0

Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.

3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7

Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0

Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�x2 +y2 +3x−y−60 = 0

x−3y−17 = 0Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.

3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7

Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�

x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0

Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.

3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7

Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�

x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0

Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0

Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.

3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7

Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�

x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0

Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.

3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7

Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�

x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0

Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.

3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7

Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

Giải bài thi đại học với MTCT

2 Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật là: x2 +y2 +3x−y−60= 0Phương trình đường tròn tâm C bán kính CN là: x2 +y2 −2x+14y+25= 0Toạ độ điểm B là nghiệm của hệ:�

x2 +y2 +3x−y−60 = 0x−3y−17 = 0

Suy ra: (3y+17)2 +y2 +3(3y+17)−y−60= 0Ta biết phương trình này có hai nghiệm với một nghiệm đã biết là yN =−4.

3 17 3 317 0 4 nhập x=−4−7

Vậy yB =−7. Tóm lại B(−4;−7)

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

.

Phép tính tích phânVấn đề số phức

Phép tính vectơ trong không gianVấn đề giải bất phương trình

Mạn đàm về giải bài thi đại học với MTCT

TS Nguyễn Thái Sơn GIẢI TOÁN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG