Upload
long-vu
View
105
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
KIỂM TRA BÀI CŨ
S tác dụng được với chất nào trong số các chất sau: Fe, Hg, H2, HCl, F2? Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có). Nêu vai trò của S trong các phản ứng xảy ra.
Thủy ngân là một chất rất độc, nếu chúng ta tiếp xúc sẽ gây nguy hiểm. Nếu như kẹp nhiệt kế bị vỡ, thủy ngân rớt xuống sàn nhà, bằng cách nào chúng ta có thể phát hiện và thu hồi thủy ngân an toàn?
12
00 0 2 2tFe S Fe S
0 0 2 2
Hg S Hg S
Chất oxh
Chất khử
S HCl
00 0 2 2
2 2tH S H S
00 0 6 1
623 tS F S F
0 0 2 2
Hg S Hg S
00 0 2 2
2 2tH S H S
HIDRO SUNFUA – LƯU HUỲNH DIOXIT – LƯU HUỲNH TRIOXIT
I – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
II – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
III – TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN. ĐIỀU CHẾ
IV – CỦNG CỐ
Bài 32
A – HIDRO SUNFUA
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG TRỨNG THỐIHIDRO SUNFUA CÓ TRONG XÁC ĐỘNG VẬTHIDRO SUNFUA CÓ TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT
HIDRO SUNFUA CÓ TRONG KHÍ NÚI LỬA
TÍNH CHẤT VẬT LÍI
- Khí không màu, mùi trứng thối.
- Nặng hơn không khí: 34
29d
- Khí H2S tan ít trong nước. (S = 0,38g/100g H2O).
- H2S rất độc, chỉ 0,1% H2S trong không khí đã gây nhiễm độc mạnh.
4 thợ lặn chết ngạt khi trục vớt tàu Onnekas One (Malaysia)
=> Không hít khí hidro sunfua tránh ngộ độc.
Vậy tại sao khí H2S lại gây độc cho cơ thể con người?
TÍNH CH T HÓA H CẤ Ọ
Dd H2S
H2S (k) ↔ H2S (dd)
Hidro sunfua Axit sunfuhiđric
H2O
Quỳ hóa hồng
Làm hồng quì tim. Tinh axit yếu hơn cả axit cacbonic
Na2S + CO2 + H2O →
1. Tính axit yếu
II
Na2CO3 + H2S↑
TÍN
H CH
T H
ÓA
HC
ẤỌ
H2S là 1 axit 2 lần axit. Vậy, khi cho H2S tác dụng
với dd NaOH sẽ tạo ra những muối nào?
Hoàn thành các phương trình sau:
- H2S là một axit 2 lần axit, có thể tạo muối axit và muối trung hòa.
- Ví dụ: Axit sunfuhidric tác dụng với NaOH
NaHS + H2O
Na2S+ 2H2O
H2S + NaOH →H2S + 2NaOH →
1. Tính axit yếu
Khi nào tạo muối trung hòa và khi nào tạo muối axit???
II
0 < T ≤ 1: chỉ tạo 1 muối NaHS. 1 < T < 2: tạo hai muối NaHS và Na2S T ≥ 2: tạo muối Na2S.
NaHS Na2S
1 2
H2S + NaOH → NaHS + H2O
H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O
2
NaOH
H S
nT
nNếu gọi thì:
x x x x
y 2y y 2y
TÍN
H CH
T H
ÓA
HC
ẤỌ
1. Tính axit yếuII
-2e
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng với O2 không khí
2 0 4 6
2
H S S S S
-6e
-8eDự đoán tính chất của H2S dựa vào số
oxi hóa
b. Tác dụng với chất oxi hóa mạnh
TÍN
H CH
T H
ÓA
HC
ẤỌ
II
2. Tính khử mạnh
TÍN
H CH
T H
ÓA
HC
ẤỌ
a. Tác dụng với O2 không khí
Một bình đựng dung dịch H2S qua một thời gian để lâu trong không khí lại bị vẩn đục, và chất vẩn đục đó là chất gì?
- Trong điều kiện thường, dd H2S tiếp xúc O2 không khí
22H S O
hoặc đốt cháy khí H2S thiếu O2 không khí:
2 0 0
22 22 2 2H S O S H O
thiếu
II
vàng
TÍN
H CH
T H
ÓA
HC
ẤỌ
2. Tính khử mạnh
a. Tác dụng với O2 không khí
- Đốt khí H2S cháy trong không khí cho ngọn lửa màu xanh:
0
22tH S O
02 0 4
22 2 22 3 2 2
tH S O S O H Ođủ
II
- Dung dịch nước Brom bị mất màu.
TÍN
H CH
T H
ÓA
HC
ẤỌ
2. Tính khử mạnh
b. Tác dụng với chất oxi hóa mạnh
II
- Quan sát, nêu hiện tượng
dd Brom
H2S(K
)
FeS vaø HCl
TÍN
H CH
T H
ÓA
HC
ẤỌ
2. Tính khử mạnh
b. Tác dụng với chất oxi hóa mạnh
II
2 0 6 1
22 2 2 44 4 8H S Br H O H SO H Br
Màu vàng Không màu
Đây là cách nhận biết H2S.
Vậy tùy theo điều kiện phản ứng mà bị oxi hóa lên
,
2
S
0
S4
S 6
S
TR NG THÁI T NHIÊN. ĐI U CHẠ Ự Ề ẾIII
1. Trạng thái tự nhiên
Nước suối
Xác động vật
Khí núi lửaBãi rác
TR NG THÁI T NHIÊN. ĐI U CHẠ Ự Ề ẾIII
2. Điều chế
- Trong công nghiệp: không điều chế khí H2S
- Trong phòng thí nghiệm: FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
Tại sao chúng ta không sử dụng axit đặc như H2SO4 và
HNO3 để tác dụng với
FeS?
Vì axit đặc sẽ oxi hóa H2S lên hợp chất chứa và
6
S4
S
Trong phòng thí nghiệm điều
chế khí H2S như thế nào?
C NG CỦ ỐIV
Hiđro sunfua
Khi độc, không màu, mui trứng thối.
Dung dịch axit sunfuhidric có tinh axit yếu
Có tính khử mạnh (dê bị oxi hoá).
PbO + H2S→PbS↓ + H2O
Nhà hoá hoc đa xử ly như th ế�nào để cưu bưc tranh này?
Biết răng trong thành phần tranh sơn dầu thương co PbO.
C NG CỦ ỐIV
Bạc tiếp xúc với không khi có H2S bị biến đổi thành Ag2S màu đen:
Câu nào diên tả đúng tinh chất của các chất phản ứng?
A. Ag là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
D. H2S vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử, còn Ag là chất khử.
2 2 2 24Ag + H S + O 2Ag S + 2H O
C NG CỦ ỐIV
Cho các phản ứng sau:
A. 1.
Phản ứng chửng tỏ H2S có tinh khử là
2 2 21. H S + 2KOH K S + 2H O 0
2 2 2 22. 2H S + 3O 2SO + 2H Ot
2 2 2 2 43. H S + 4Cl + H O 8HCl + H SO
2 2 24. 2H S + O 2S + 2H O
B. 1, 2, 3.
C. 1, 2, 3, 4. D. 2, 3, 4.
M R NGỞ ỘV
Muối sunfua - Tính tan của các muối sunfua*Sunfua kim loại kiềm (trư Be) tan trong nước. *CuS, PbS, Ag2S (đen): không tan trong nước, không tan trong HCl, H2SO4 loãng.*FeS, ZnS… không tan trong nước, tan trong HCl, H2SO4 loãng.- Nhận biết gốc sunfua (S2-)- Thuốc thử: Pb(NO3)2
- Hiện tượng: tạo kết tủa, PbS đen- Phương trình phản ứng: Pb(NO3)2 + H2S PbS + 2HNO3