35
1 BÀI GIẢNG 5 BÀI GIẢNG 5 DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH

GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

  • Upload
    huytv

  • View
    17.891

  • Download
    1

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

11

BÀI GIẢNG 5BÀI GIẢNG 5DỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANHDỰ TOÁN SẢN XUẤT KINH DOANH

Page 2: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

22

MỤC TIÊU HỌC TẬPMỤC TIÊU HỌC TẬP

Liệt kê và giải thích được các mục đích của việc lập Liệt kê và giải thích được các mục đích của việc lập dự toándự toán

Nắm được qui trình và trình tự lập dự toánNắm được qui trình và trình tự lập dự toán

Nắm được quá trình quản trị dự toán trong tổ chứcNắm được quá trình quản trị dự toán trong tổ chức

Mô tả trình tự và phương pháp lập dự toán chủ đạoMô tả trình tự và phương pháp lập dự toán chủ đạo

Phân biệt được việc lập dự tóan chủ đạo giữa doanh Phân biệt được việc lập dự tóan chủ đạo giữa doanh nghiệp sản xuất công nghiệp, doanh nghiệp thương nghiệp sản xuất công nghiệp, doanh nghiệp thương mại và doanh nghiệp dịch vụ.mại và doanh nghiệp dịch vụ.

Page 3: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

33

TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁNTỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN

DỰ TOÁN LÀ GÌ?DỰ TOÁN LÀ GÌ?

Dự toán là một kế hoạch chi tiết (detailed plan) Dự toán là một kế hoạch chi tiết (detailed plan) được lập cho một kỳ hoạt động trong tương lai, được lập cho một kỳ hoạt động trong tương lai, biểu hiện dưới hình thức định lượng (số lượng và biểu hiện dưới hình thức định lượng (số lượng và giá trị), chỉ ra việc huy động các nguồn lực và việc giá trị), chỉ ra việc huy động các nguồn lực và việc sử dụng chúng trong thời kỳ đó.sử dụng chúng trong thời kỳ đó.

Dự toán là một công cụ của nhà quản lý, được sử Dự toán là một công cụ của nhà quản lý, được sử dụng trong việc lập kế hoạch, kiểm soát và đánh dụng trong việc lập kế hoạch, kiểm soát và đánh giá hoạt động.giá hoạt động.

Page 4: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

44

TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁNTỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN

CÁC LOẠI DỰ TOÁN:CÁC LOẠI DỰ TOÁN:

Dự toán chủ đạo (master budget) hay còn Dự toán chủ đạo (master budget) hay còn được gọi là kế hoạch lợi nhuận (profit plan)được gọi là kế hoạch lợi nhuận (profit plan)

Dự toán vốn (capital budget)Dự toán vốn (capital budget)

Page 5: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

55

TỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁNTỔNG QUAN VỀ DỰ TOÁN

MỤC TIÊU CỦA VIỆC LẬP DỰ TOÁNMỤC TIÊU CỦA VIỆC LẬP DỰ TOÁN cung cấp cho nhà quản lý thông tin về toàn bộ kế hoạch cung cấp cho nhà quản lý thông tin về toàn bộ kế hoạch

hoạt động của doanh nghiệp một cách có hệ thống và đảm hoạt động của doanh nghiệp một cách có hệ thống và đảm bảo việc thực hiện các mục tiêu đã đề ra.bảo việc thực hiện các mục tiêu đã đề ra.

Xác định rõ các mục tiêu cụ thể để làm căn cứ đánh giá việc Xác định rõ các mục tiêu cụ thể để làm căn cứ đánh giá việc thực hiện sau này.thực hiện sau này.

Lường trước những khó khăn tiềm ẩn để có phương án xử Lường trước những khó khăn tiềm ẩn để có phương án xử lý kịp thời và đúng đắng.lý kịp thời và đúng đắng.

Liên kết toàn bộ các hoạt động của doanh nghiệp bằng cách Liên kết toàn bộ các hoạt động của doanh nghiệp bằng cách hợp nhất các kế hoạch và mục tiêu của các bộ phận khác hợp nhất các kế hoạch và mục tiêu của các bộ phận khác

nhau.nhau.

Page 6: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

66

QUI TRÌNH DỰ TOÁNQUI TRÌNH DỰ TOÁN

Soá lieäu, thoâng tin

cuõ

Thoâng tin hieän haønh

Döï toaùn (chi phí

öôùc tính)

Chi phíthöïc teá

Baùo caùo veà bieán

ñoäng

Haønh ñoäng hieäu

chænh

Keá hoaïch Kieåm tra

Page 7: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

77

TRÌNH TỰ LẬP DỰ TOÁNTRÌNH TỰ LẬP DỰ TOÁN

Quaûn lyù caáp cao

Quaûn lyù caáp trung

gian

Quaûn lyù caáp trung

gian

Quaûn lyù caáp cô sôû

Quaûn lyù caáp cô

sôû

Quaûn lyù caáp cô

sôû

Quaûn lyù caáp cô

sôû

Page 8: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

88

QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁNQUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN

Quá trình lập và quản lý dự toán thường bao gồm những bước Quá trình lập và quản lý dự toán thường bao gồm những bước công việc sau:công việc sau:

Chỉ định Giám đốc dự toán (budget director)Chỉ định Giám đốc dự toán (budget director)

---> Giám đốc hoặc kế toán trưởng---> Giám đốc hoặc kế toán trưởng Thành lập hội đồng dự toán (budget committee)Thành lập hội đồng dự toán (budget committee)

---> Bao gồm các nhà quản lý từ nhiều lĩnh vực khác nhau như ---> Bao gồm các nhà quản lý từ nhiều lĩnh vực khác nhau như quản lý kinh doanh, quản lý sản xuất, kỹ sư trưởng, kế toán quản lý kinh doanh, quản lý sản xuất, kỹ sư trưởng, kế toán trưởng,v.v...trưởng,v.v...

Xây dựng chiến lược sự toán và các mẫu dự toán:Xây dựng chiến lược sự toán và các mẫu dự toán:

- Hội đồng dự toán lập các mẫu dự toán- Hội đồng dự toán lập các mẫu dự toán- Xây dựng chiến lược về sự đóng góp của từng cá nhân - Xây dựng chiến lược về sự đóng góp của từng cá nhân

vào quá trình lập dự toánvào quá trình lập dự toán

Page 9: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

99

QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁNQUẢN LÝ QUÁ TRÌNH LẬP DỰ TOÁN

Hội họp, đàm phán trong từng bộ phận của tổ chứcHội họp, đàm phán trong từng bộ phận của tổ chứcHội đồng dự toán sẽ họp với từng bộ phận trong tổ chức, đàm Hội đồng dự toán sẽ họp với từng bộ phận trong tổ chức, đàm phán và thảo luận với bộ phận trong việc xây dựng mục tiêu hoạt phán và thảo luận với bộ phận trong việc xây dựng mục tiêu hoạt động, soạn thảo dự toán của bộ phận.động, soạn thảo dự toán của bộ phận.

Phản hồi thông tin & kiểm soátPhản hồi thông tin & kiểm soátViệc thực hiện của từng bộ phận sẽ được báo cáo, so sánh với Việc thực hiện của từng bộ phận sẽ được báo cáo, so sánh với các mục tiêu đã thiết lập ---> kiểm tra, đánh giá.các mục tiêu đã thiết lập ---> kiểm tra, đánh giá.

Hành động hiệu chỉnhHành động hiệu chỉnhXác định nguyên nhân của sự chênh lệch --> có hành động hiệu Xác định nguyên nhân của sự chênh lệch --> có hành động hiệu chỉnh cần thiết.chỉnh cần thiết.

Page 10: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

1010

DỰ TOÁN CHỦ ĐẠODỰ TOÁN CHỦ ĐẠO(THE MASTER BUDGET)(THE MASTER BUDGET)

Dự toán chủ đạo phản ánh toàn diện các kế hoạch của Dự toán chủ đạo phản ánh toàn diện các kế hoạch của nhà quản lý cho một knhà quản lý cho một kỳỳ và biện pháp hoàn thành các và biện pháp hoàn thành các kế hoạch đó.kế hoạch đó.

Dự toán chủ đạo là một hệ thống bao gồm rất nhiều Dự toán chủ đạo là một hệ thống bao gồm rất nhiều bảng dự toán riêng biệt nhưng có mối quan hệ qua lại bảng dự toán riêng biệt nhưng có mối quan hệ qua lại lẫn nhau.lẫn nhau.

Dự toán chủ đạo bao gồm ba thành phần:Dự toán chủ đạo bao gồm ba thành phần:- Dự toán tiêu thụ- Dự toán tiêu thụ- Dự toán hoạt động- Dự toán hoạt động- Dự toán các báo cáo tài chính- Dự toán các báo cáo tài chính

Page 11: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

1111

Baûng döï toaùn

tieâu thuï

Baûng döï toaùn voán

baèng tieàn

Döï toaùnlao ñoäng

TT

Döï toaùnsaûn xuaát

Döï toaùnbaûng

caân ñoái

Döï toaùn toàn kho Thaønh phaåm

Döï toaùn chi phí löu thoâng vaø quaûn lyù

Döï toaùnNVL tröïc

tieáp

Döï toaùnchi phí

SXC

Döï toaùn baùo caùo

thu nhaäp

Döï toaùn baùo caùo

doøng tieàn

Döï toaùn toàn kho

NVL

DỰ

TO

ÁN

TIÊ

U T

HỤ

DỰ

TO

ÁN

HO

ẠT Đ

ỘN

DỰ

TO

ÁN

O C

ÁO

I C

HÍN

HỆ THỐNG DỰ TOÁN CHỦ ĐẠOHỆ THỐNG DỰ TOÁN CHỦ ĐẠO

Page 12: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

1212

DỰ TOÁN TIÊU THỤDỰ TOÁN TIÊU THỤ

Dự toán tiêu thụ là điểm khởi đầu cho việc lập dự toán chủ Dự toán tiêu thụ là điểm khởi đầu cho việc lập dự toán chủ đạo, được lập dựa trên dự báo về doanh số bán hàng đạo, được lập dựa trên dự báo về doanh số bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ.hoặc cung cấp dịch vụ.

Khi dự báo về khả năng tiêu thụ sản phẩm, cần xem xét Khi dự báo về khả năng tiêu thụ sản phẩm, cần xem xét các nhân tố:các nhân tố:- Mức tiêu thụ trong quá khứ và xu hướng- Mức tiêu thụ trong quá khứ và xu hướng

- Chính sách về giá bán của công ty- Chính sách về giá bán của công ty

- Chính sách về quảng cáo, khuyến mãi của công ty- Chính sách về quảng cáo, khuyến mãi của công ty

- Chính sách về sản phẩm của công ty- Chính sách về sản phẩm của công ty

- Xu hướng của nền kinh tế- Xu hướng của nền kinh tế

- Xu hướng của ngành công nghiệp của công ty- Xu hướng của ngành công nghiệp của công ty

- Các chính sách, sự kiện luật pháp và chính trị- Các chính sách, sự kiện luật pháp và chính trị

- Các động thái quả đối thụ cạnh tranh- Các động thái quả đối thụ cạnh tranh

- Kết quả của các nghiên cứu thị trường- Kết quả của các nghiên cứu thị trường

Page 13: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

1313

CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNGCÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG

Các dự toán hoạt động được thiết lập dựa trên dự toán Các dự toán hoạt động được thiết lập dựa trên dự toán tiêu thụ sản phẩm.tiêu thụ sản phẩm.

Những dự toán này chỉ ra cách công ty hoạt động để đáp Những dự toán này chỉ ra cách công ty hoạt động để đáp ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm.ứng được nhu cầu tiêu thụ sản phẩm.

Đối với những công ty sản xuất công nghiệp:Đối với những công ty sản xuất công nghiệp:- - Dự toán sản xuấtDự toán sản xuất

- Dự toán NVL trực tiếp- Dự toán NVL trực tiếp

- Dự toán lao động trực tiếp- Dự toán lao động trực tiếp

- Dự toán sản xuất chung- Dự toán sản xuất chung

- Dự toán tồn kho- Dự toán tồn kho

- Dự toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý- Dự toán chi phí bán hàng, chi phí quản lý

- Dự toán vốn bằng tiền- Dự toán vốn bằng tiền

Page 14: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

1414

CÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNGCÁC DỰ TOÁN HOẠT ĐỘNG

* Đối với những công ty thương mại:* Đối với những công ty thương mại:Các dự toán hoạt động của công ty thương mại khác với Các dự toán hoạt động của công ty thương mại khác với công ty sản xuất công nghiệp ở chổ: công ty thương mại công ty sản xuất công nghiệp ở chổ: công ty thương mại không có dự toán sản xuất, thay vào đó là dự toán mua không có dự toán sản xuất, thay vào đó là dự toán mua hàng; công ty thương mại cũng không có dự toán NVL trực hàng; công ty thương mại cũng không có dự toán NVL trực tiếp. Các dự toán khác thì được lập tương tự như công ty tiếp. Các dự toán khác thì được lập tương tự như công ty sản xuất.sản xuất.

* Đối với những công ty dịch vụ:* Đối với những công ty dịch vụ:Căn cứ trên dự toán về doanh thu cung cấp dịch vụ, công ty Căn cứ trên dự toán về doanh thu cung cấp dịch vụ, công ty sẽ thiết lập các dự toán hoạt động. Về cơ bản, các dự toán sẽ thiết lập các dự toán hoạt động. Về cơ bản, các dự toán hoạt động của công ty dịch vụ giống với các dự toán của hoạt động của công ty dịch vụ giống với các dự toán của công ty sản xuất. Điểm khác biệt là công ty dịch vụ không có công ty sản xuất. Điểm khác biệt là công ty dịch vụ không có dự toán thành phẩm tồn kho.dự toán thành phẩm tồn kho.

Page 15: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

1515

DỰ TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNHDỰ TOÁN CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Dự toán các báo cáo tài chính cung cấp thông tin về tình Dự toán các báo cáo tài chính cung cấp thông tin về tình hình tài chính dự kiến của công ty trong kỳ tới.hình tài chính dự kiến của công ty trong kỳ tới.

Dự toán các báo cáo tài chính bao gồm:Dự toán các báo cáo tài chính bao gồm:- Dự toán Bảng cân đối kế tóan- Dự toán Bảng cân đối kế tóan

- Dự tóan Báo cáo thu nhập- Dự tóan Báo cáo thu nhập

- Dự toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ- Dự toán Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Dự toán các báo cáo tài chính được thiết lập dựa trên dự Dự toán các báo cáo tài chính được thiết lập dựa trên dự toán tiêu thụ sản phẩm và các dự toán hoạt động.toán tiêu thụ sản phẩm và các dự toán hoạt động.

Page 16: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

1616

VÍ DỤ MINH HỌAVÍ DỤ MINH HỌALẬP DỰ TOÁNLẬP DỰ TOÁN

Page 17: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

1717

Công ty MCông ty MDDự toán tiêu thụ sản phẩmự toán tiêu thụ sản phẩm

Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X

$90.000$200.000$600.000$800.000$280.000

$1.970.000

$240.000$280.000$520.000

$180.000$560.000

$740.000

$60.000$420.000

$480.000

$90.000$140.000

$230.000

Các khoản thu 31/12/X-1Doanh thu quý 1Doanh thu quý 2Doanh thu quý 3Doanh thu quý 4Tổng tiền thu được

Kế hoạch thu tiền

100.000$20

$2.000.000

20.000$20

$400.000

40.000$20

$800.000

30.000$20

$600.000

10.000$20

$200.000

Khối lượng sản phẩm dự kiếnGiá bánDoanh thu

4321

Cả nămQuý

Ghi chú: 70% doanh số hàng quý được thu trong quý, 30% còn lại được thu vào quý sau

Page 18: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

1818

Công ty MCông ty MDDự toán sản xuấtự toán sản xuất

Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X

100.000100.000

3.0003.000

103.000103.000

2.0002.000

101.000101.000

20.00020.000

3.0003.000

23.00023.000

4.0004.000

19.00019.000

40.00040.000

4.0004.000

44.00044.000

8.0008.000

36.00036.000

30.00030.000

8.0008.000

38.00038.000

6.0006.000

32.00032.000

10.00010.000

6.0006.000

16.00016.000

2.0002.000

14.00014.000

KhKhối lượng tiêu thụ dự kiếnối lượng tiêu thụ dự kiến

CCộng: Tồn kho cuối kỳộng: Tồn kho cuối kỳ

TTổng số yêu cầuổng số yêu cầu

TrTrừ: Tồn kho đầu kỳừ: Tồn kho đầu kỳ

KhKhối lượng cần sản xuấtối lượng cần sản xuất

44332211

CCảả

nămnăm

QuýQuý

Page 19: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

1919

101.000101.000

55

505.000505.000

7.5007.500

512.500512.500

7.0007.000

505.500505.500

0.60.6

$303.300$303.300

19.00019.000

55

95.00095.000

7.5007.500

102.500102.500

9.5009.500

93.00093.000

0.60.6

$55.800$55.800

36.00036.000

55

180.000180.000

9.5009.500

189.500189.500

18.00018.000

171.500171.500

0.60.6

$102.900$102.900

32.00032.000

55

160.000160.000

18.00018.000

178.000178.000

16.00016.000

162.000162.000

0.60.6

$97.200$97.200

14.00014.000

55

70.00070.000

16.00016.000

86.00086.000

7.0007.000

79.00079.000

0.60.6

$47.400$47.400

KhKhối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)

Định mức lượng Định mức lượng NVL (NVL (kg/chiếc)kg/chiếc)

Nhu cNhu cầu NVL cho sản xuất (kg)ầu NVL cho sản xuất (kg)

CCộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳộng: Nhu cầu NVL tồn kho cuối kỳ

TTổng nhu cầu NVLổng nhu cầu NVL

TrTrừ: NVL tồn kho đầu kỳừ: NVL tồn kho đầu kỳ

NVL cNVL cần mua vào (kg)ần mua vào (kg)

Định mức giá NVL ($/kg)Định mức giá NVL ($/kg)

Chi phí mua NVL ($)Chi phí mua NVL ($)

44332211

CCảả

nămnăm

QuýQuý

Công ty MCông ty MDDự toán NVL trực tiếpự toán NVL trực tiếp

Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X

Page 20: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

2020

Ghi chú: 50% của chi phí mua hàng quý được trả trong qúy,Phần còn lại được trả trong quý sau

(tiếp theo)

Công ty MCông ty MDDự toán NVL trực tiếpự toán NVL trực tiếp

Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X

CCả nămả năm

$25.800$25.800

47.40047.400

97.20097.200

102.900102.900

27.90027.900

$301.200$301.200

44

$51.450$51.450

27.90027.900

$79.350$79.350

33

$48.600$48.600

51.45051.450

100.050100.050

22

$23.700$23.700

48.60048.600

$72.300$72.300

11

$25.800$25.800

23.70023.700

$49.500$49.500

KhoKhoản phải trảản phải trả ngày 31/12/X-1 ngày 31/12/X-1

Chi phí mua quý 1 ($47.400)Chi phí mua quý 1 ($47.400)

Chi phí mua quý 2 ($97.200)Chi phí mua quý 2 ($97.200)

Chi phí mua quý 3 ($102.900)Chi phí mua quý 3 ($102.900)

Chi phí mua quý 4 ($55.800)Chi phí mua quý 4 ($55.800)

TTổng cộngổng cộng

KKế hoạch chi trả tiền mua NVLế hoạch chi trả tiền mua NVL

Page 21: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

2121

101.000101.000

0.80.8

80.80080.800

7.57.5

$606.000$606.000

19.00019.000

0.80.8

15.20015.200

7.57.5

$114.000$114.000

36.00036.000

0.80.8

28.80028.800

7.57.5

$216.000$216.000

32.00032.000

0.80.8

25.60025.600

7.57.5

$192.000$192.000

14.00014.000

0.80.8

11.20011.200

7.57.5

$84.000$84.000

KhKhối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)ối lượng sản xuất dự kiến (chiếc)

Định mức thời gian lao động trực Định mức thời gian lao động trực tiếp (giờ/chiếc)tiếp (giờ/chiếc)

TTổng nhu cầu thời gian lao động ổng nhu cầu thời gian lao động trực tiếp (giờ)trực tiếp (giờ)

Đơn giá của 1 giờ lao động trực tiếp Đơn giá của 1 giờ lao động trực tiếp ($/giờ)($/giờ)

TTổng chi phí lao động trực tiếp ổng chi phí lao động trực tiếp ước tính ($)ước tính ($)

44332211

CCảả

nămnămQuýQuý

Công ty MCông ty MDDự toán lao động trực tiếpự toán lao động trực tiếp

Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X

Page 22: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

2222

80.800

2

161.600

242.400

404.000

60.000

344.000

15.200

2

30.400

60.600

91.000

15.000

76.000

28.800

2

57.600

60.600

118.200

15.000

103.200

25.600

2

51.200

60.600

111.800

15.000

96.800

11.200

2

22.400

60.600

83.000

15.000

68.000

Thời gian lao động trực tiếp dự kiến (giờ)

Đơn giá SXC biến đổi ($/giờ)

Dự toán chi phí SXC biến đổi ($)

Dự toán SXC cố định (1)

Dự toán chi phí SXC

Trừ: Chi phí khấu hao

Chi phí SXC chi trả bằng tiền($)

4321

Cả

năm

Quý

Ghi chú: (1) Đơn giá phân bổ chi phí SXC cố định là $3/giờ lao động trực tiếp.Tổng chi phí SXC cố định cả năm 242.400 ($3*80.800),từ đó tính ra chi phí SXC cố định phân bổ cho mỗi quý là 60.600 (242.400:4)

Công ty MCông ty MDDự ự toán stoán sản xuất chungản xuất chung

Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X

Page 23: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

2323

Công ty MCông ty MDDự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ

Cho nCho năm kết thúc ăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xngày 31 tháng 12 năm X

$3.0$3.0$6.0$6.0$4.0$4.0

$13.0$13.0

3.0003.000$13.0$13.0

$39.000$39.000

$0.6/kg$0.6/kg$7.5/gi$7.5/giờờ$5.0/gi$5.0/giờờ

5 kg5 kg0.8 gi0.8 giờờ0.8 gi0.8 giờờ

+ + Định mức chi phíĐịnh mức chi phíNVL trNVL trực tiếpực tiếpLao Lao động trực tiếpđộng trực tiếpSSản xuất chungản xuất chung TTổng cộngổng cộng

+ Thành ph+ Thành phẩm tồn kho cuối kỳẩm tồn kho cuối kỳSSố lượng dự kiếnố lượng dự kiếnGiá thành Giá thành định mứcđịnh mức TrTrị giá thành phầm tồn khoị giá thành phầm tồn kho

GiáGiáLLượngượng

Page 24: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

2424

100.000100.000

1.81.8

180.000180.000

160.000160.000

140.000140.000

39.65039.650

18.15018.150

537.800537.800

20.00020.000

1.81.8

36.00036.000

40.00040.000

35.00035.000

--

18.15018.150

129.150129.150

40.00040.000

1.81.8

72.00072.000

40.00040.000

35.00035.000

37.75037.750

--

184.750184.750

30.00030.000

1.81.8

54.00054.000

40.00040.000

35.00035.000

1.9001.900

--

130.900130.900

10.00010.000

1.81.8

18.00018.000

40.00040.000

35.00035.000

--

--

93.00093.000

KhKhối lượng tiêu thụ dự kiến (chiếc)ối lượng tiêu thụ dự kiến (chiếc)

Đơn giá phân bổ chi phí bán hàng vàĐơn giá phân bổ chi phí bán hàng và

QLDN biến đồi ($/chiếc)QLDN biến đồi ($/chiếc)

DDự toán chi phí biến đổiự toán chi phí biến đổi

DDự toán chi phí cố địnhự toán chi phí cố định

- Ti- Tiếp thịếp thị

- L- Lương hành chínhương hành chính

- B- Bảo hiểmảo hiểm

- Thuê TSC- Thuê TSCĐĐ

DDự toán chi phí bán hàng và QLDNự toán chi phí bán hàng và QLDN

4321

CCảả

nămnăm

QuýQuý

Công ty MCông ty MDDự ự toán chi phí bán hàng và QLDNtoán chi phí bán hàng và QLDN

Cho nCho năm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xăm kết thúc ngày 31 tháng 12 năm X

Page 25: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

2525

$42.500$42.500

1.970.001.970.0000

2.012.502.012.5000

301.200301.200606.000606.000344.000344.000537.800537.800

72.00072.00050.00050.00040.00040.000

1.951.001.951.0000

61.50061.500

180.000180.000(180.000)(180.000)

(14.000)(14.000)(14.000)(14.000)$47.500$47.500

$40.500$40.500

520.000520.000560.500560.500

79.35079.350114.000114.00076.00076.000129.150129.15018.00018.000--10.00010.000426.500426.500134.000134.000--

(80.000)(80.000)(6.500)(6.500)(2)(2)

(86.500)(86.500)$47.500$47.500

$40.000$40.000

740.000740.000780.000780.000

100.050100.050216.000216.000103.200103.200184.750184.750

18.00018.000--

10.00010.000632.000632.000148.000148.000

--

(100.000)(100.000)(7.500)(7.500)(2)(2)

(107.50(107.500)0)

$40.500$40.500

$40.000$40.000

480.000480.000520.000520.000

72.30072.300192.000192.000

96.80096.800130.900130.900

18.00018.00020.00020.00010.00010.000

540.000540.000(20.000)(20.000)

60.00060.000----

60.00060.000$40.000$40.000

$42.500$42.500

230.000230.000272.500272.500

49.50049.50084.00084.00068.00068.00093.00093.00018.00018.00030.00030.00010.00010.000

352.500352.500((80.00080.000

))

120.000120.000((

1)1)

----

120.000120.000$40.000$40.000

Soá dö tieàn maët ñaàu kyøSoá dö tieàn maët ñaàu kyøCoäng thu vaøo trong kyø:Coäng thu vaøo trong kyø: Thu vaøo töø vieäc baùn Thu vaøo töø vieäc baùn

haønghaøng Toång thu vaøo trong kyøToång thu vaøo trong kyøTröø chi ra:Tröø chi ra: Nguyeân lieäu tröïc tieápNguyeân lieäu tröïc tieáp Lao ñoäng tröïc tieápLao ñoäng tröïc tieáp Saûn xuaát chungSaûn xuaát chung Löu thoâng vaø quaûn lyùLöu thoâng vaø quaûn lyù Thueá thu nhaäpThueá thu nhaäp Mua saém taøi saûnMua saém taøi saûn Chia laõi coå phaànChia laõi coå phaàn Toång coäng chi raToång coäng chi raCaân ñoái thu chiCaân ñoái thu chiHoaït ñoäng taøi chính:Hoaït ñoäng taøi chính: Caùc khoaûn vay (ñaàu Caùc khoaûn vay (ñaàu

kyø)kyø) Caùc khoaûn traû (cuoái Caùc khoaûn traû (cuoái

kyø)kyø) Traû laõi vay (laõi suaát Traû laõi vay (laõi suaát

10%)10%) Toång hoaït ñoäng taøi Toång hoaït ñoäng taøi

chínhchínhSoá dö tieàn maët cuoái kyøSoá dö tieàn maët cuoái kyø

44332211

CaûCaûNaêmNaêm

QuyùQuyù

DỰ TOÁN VỐN BẰNG TIỀNDỰ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN

Page 26: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

2626

DỰ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN (tt)DỰ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN (tt)

Ghi chú:Ghi chú:

(1) Công ty yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu là $40.000. Do vậy, tiền (1) Công ty yêu cầu số dư tiền mặt tối thiểu là $40.000. Do vậy, tiền vay phải đủ trang trãi cho phần chi bị thiếu $80.000 và số dư tiền vay phải đủ trang trãi cho phần chi bị thiếu $80.000 và số dư tiền mặt tối thiểu được yêu cầu $40.000, tổng cộng $120.000.mặt tối thiểu được yêu cầu $40.000, tổng cộng $120.000.

(2) Chi tiền trả lãi vay chỉ dựa trên vốn được trả và thời gian hoàn trả. (2) Chi tiền trả lãi vay chỉ dựa trên vốn được trả và thời gian hoàn trả. Thí dụ: Lãi của quý 3 chỉ tính trên lãi của $100.000 vốn gốc trả vào Thí dụ: Lãi của quý 3 chỉ tính trên lãi của $100.000 vốn gốc trả vào cuối quý 3: $100.000 * 10% * ¾ = $7.500. Lãi tiền vay của quý 4 sẽ cuối quý 3: $100.000 * 10% * ¾ = $7.500. Lãi tiền vay của quý 4 sẽ được tính như sau:được tính như sau:

$20.000*10%*1 (1 năm)$20.000*10%*1 (1 năm) = $2.000= $2.000

$60.000*10%*3/4$60.000*10%*3/4 = $4.500= $4.500

CộngCộng $6.500 $6.500

Page 27: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

2727

Công ty MCông ty MDDự toán báo cáo kết quả kinh doanhự toán báo cáo kết quả kinh doanh

Cho năm kCho năm kết ết thúc ngày 31 tháng 12 năm Xthúc ngày 31 tháng 12 năm X

$2.000.000$2.000.000

(1.300.000)(1.300.000)

700.000700.000

(537.800)(537.800)

162.200162.200

(14.000)(14.000)

148.200148.200

72.00072.000

$76.200$76.200

Doanh soá (100.000 ñôn vò x $20/1 ñôn vò)Doanh soá (100.000 ñôn vò x $20/1 ñôn vò)

Tröø giaù voán haøng baùn (100.000 ñôn vò Tröø giaù voán haøng baùn (100.000 ñôn vò x $13/ñôn vò)x $13/ñôn vò)

Laõi goäpLaõi goäp

Tröø: Chi phí löu thoâng vaø quaûn lyùTröø: Chi phí löu thoâng vaø quaûn lyù

Laõi thuaàn töø hoaït ñoäng kinh doanhLaõi thuaàn töø hoaït ñoäng kinh doanh

Tröø: Chi traû laõi vayTröø: Chi traû laõi vay

Laõi thuaàn tröôùc thueáLaõi thuaàn tröôùc thueá

Tröø: Thueá thu nhaäpTröø: Thueá thu nhaäp

Laõi thuaàn sau thueáLaõi thuaàn sau thueá

Page 28: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

2828

$211.000 $211.000 47.50047.500

120.000120.0004.5004.500

39.00039.000$478.000$478.000

80.00080.000300.000300.000450.000450.000

(352.000)(352.000)$689.000$689.000

$27.900$27.900--

27.90027.900$661.100$661.100

175.000175.000486.100486.100

$689.000$689.000

$162.700$162.70042.50042.50090.00090.000

4.2004.20026.00026.000

$488.000$488.00080.00080.000

300.000300.000400.000400.000

(292.000)(292.000)$650.700$650.700

$25.800$25.800--

25.80025.800$624.900$624.900

175.000175.000449.900449.900

$650.700$650.700

TAØI SAÛN.TAØI SAÛN.A. Taøi saûn löu ñoäng.A. Taøi saûn löu ñoäng.

Tieàn maët (a)Tieàn maët (a)Caùc khoaûn phaûi thu (b)Caùc khoaûn phaûi thu (b)Toàn kho nguyeân lieäu (c)Toàn kho nguyeân lieäu (c)Toàn kho thaønh phaåm (d)Toàn kho thaønh phaåm (d)

B. Taøi saûn coá ñònh.B. Taøi saûn coá ñònh.Ñaát ñaiÑaát ñaiNhaø xöôûngNhaø xöôûngMaùy moùc thieát bò (e)Maùy moùc thieát bò (e)Khaáu hao TSCÑ (f)Khaáu hao TSCÑ (f)

Toång coäng taøi saûnToång coäng taøi saûnNGUOÀN VOÁN.NGUOÀN VOÁN.A. Nôï phaûi traû.A. Nôï phaûi traû.

Vay ngaân haøngVay ngaân haøngCaùc khoaûn phaûi traû (g)Caùc khoaûn phaûi traû (g)

B. Nguoàn voán chuû sôû höõu.B. Nguoàn voán chuû sôû höõu.Voán coå ñoângVoán coå ñoângLôïi nhuaän giöõ laïi (h)Lôïi nhuaän giöõ laïi (h)

Toång coäng nguoàn voánToång coäng nguoàn voán

Döï toaùn naêm nayDöï toaùn naêm nayNaêm tröôùcNaêm tröôùcChæ tieâuChæ tieâu

DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI

Page 29: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

2929

DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI (tt)DỰ TOÁN BẢNG CÂN ĐỐI (tt)

Ghi chú: Ghi chú: (a). Số dư tiền mặt cuối kỳ dự kiến trong dự toán vốn bằng tiền.(a). Số dư tiền mặt cuối kỳ dự kiến trong dự toán vốn bằng tiền.(b). 30% doanh số quý 4, lấy từ dự toán về tiêu thụ sản phẩm.(b). 30% doanh số quý 4, lấy từ dự toán về tiêu thụ sản phẩm.(c). Lấy từ dự toán nguyên vật liệu:(c). Lấy từ dự toán nguyên vật liệu:

Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ 7.500 kg x 0.6$/kg = $4.500.Tồn kho nguyên liệu cuối kỳ 7.500 kg x 0.6$/kg = $4.500.(d). Lấy từ dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ.(d). Lấy từ dự toán thành phẩm tồn kho cuối kỳ.(e). Lấy số liệu trên bảng cân đối kế toán năm trước cộng thêm 50.000(e). Lấy số liệu trên bảng cân đối kế toán năm trước cộng thêm 50.000

dự kiến mua sắm thêm trong năm dự toán (400.000 + 50.000 = dự kiến mua sắm thêm trong năm dự toán (400.000 + 50.000 = 750.000).750.000).(f). Lấy số liệu khấu hao trên bảng cân đối năm trước là $292.000(f). Lấy số liệu khấu hao trên bảng cân đối năm trước là $292.000

cộng thêm chi phí khấu hao dự toán $60.000 trên bảng dự toán chi phí cộng thêm chi phí khấu hao dự toán $60.000 trên bảng dự toán chi phí SXCSXC

(292.000 + 60.000 = $352.000).(292.000 + 60.000 = $352.000).(g). 50% tiền mua nguyên liệu quý 4, số liệu lấy từ dự toán nguyên liệu.(g). 50% tiền mua nguyên liệu quý 4, số liệu lấy từ dự toán nguyên liệu.(h). Số dư ngày 31/12/X-1(h). Số dư ngày 31/12/X-1 $449.900$449.900Cộng: Lãi thuần sau thuế từ dự toánCộng: Lãi thuần sau thuế từ dự toán Báo cáo kết quả kinh doanhBáo cáo kết quả kinh doanh 76.200 76.200Trừ: Chi chia lãi cổ đông (trong dựTrừ: Chi chia lãi cổ đông (trong dự toán vốn bằng tiền)toán vốn bằng tiền) 40.000 40.000Số dư ngày 31/12/XSố dư ngày 31/12/X $486.100$486.100

Page 30: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

3030

QUYẾT ĐỊNH TỒN KHOQUYẾT ĐỊNH TỒN KHO(INVENTORY DECISIONS)(INVENTORY DECISIONS)

Quyết định về tồn kho là một quyết định quan trọng đối với Quyết định về tồn kho là một quyết định quan trọng đối với các công ty sản xuất, thương mại và một số công ty dịch các công ty sản xuất, thương mại và một số công ty dịch vụ.vụ.

Tồn kho là một nhân tố quan trọng đối với việc lập dự tóan.Tồn kho là một nhân tố quan trọng đối với việc lập dự tóan.

Có nhiều chi phí phát sinh gắn liền với việc tồn kho:Có nhiều chi phí phát sinh gắn liền với việc tồn kho: Chi phí lưu kho (holding costs):Chi phí lưu kho (holding costs):

- chi phí kho bãi- chi phí kho bãi

- bảo vệ- bảo vệ

- bảo hiểm- bảo hiểm

- chi phí sử dụng vốn nằm trong hàng tồn kho- chi phí sử dụng vốn nằm trong hàng tồn kho

- hư hỏng, mất mát- hư hỏng, mất mát

Page 31: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

3131

QUYẾT ĐỊNH TỒN KHOQUYẾT ĐỊNH TỒN KHO

Chi phí phát sinh liên quan đến tồn kho (tiếp theo):Chi phí phát sinh liên quan đến tồn kho (tiếp theo):

Chi phí đặt hàng (ordering costs):Chi phí đặt hàng (ordering costs):

- chi phí giấy tờ chuẩn bị đơn đặt hàng- chi phí giấy tờ chuẩn bị đơn đặt hàng

- thời gian tìm kiếm nhà cung ứng, gửi đơn hàng- thời gian tìm kiếm nhà cung ứng, gửi đơn hàng

- chi phí vận chuyển- chi phí vận chuyển

- chi phí nhận hàng (bốc vác, kiểm tra)- chi phí nhận hàng (bốc vác, kiểm tra)

Các chi phí khác (chi phí thiếu hụt hàng - shortage costs):Các chi phí khác (chi phí thiếu hụt hàng - shortage costs):

- gián đoạn sản xuất kho không có nguyên vật liệu- gián đoạn sản xuất kho không có nguyên vật liệu

- thiệt hại về doanh thu khi không có hàng để bán- thiệt hại về doanh thu khi không có hàng để bán- thiệt hại về chiết khấu mua hàng được hưởngthiệt hại về chiết khấu mua hàng được hưởng

Quyết định tồn kho như thế nào để giảm thiểu chi phí liên Quyết định tồn kho như thế nào để giảm thiểu chi phí liên quan đền tồn kho?quan đền tồn kho?

Page 32: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

3232

QUYẾT ĐỊNH TỒN KHOQUYẾT ĐỊNH TỒN KHO

XÁC ĐỊNH LƯỢNG ĐẶT HÀNG TỐI ƯU (ECONOMIC ORDER XÁC ĐỊNH LƯỢNG ĐẶT HÀNG TỐI ƯU (ECONOMIC ORDER QUANTITY)QUANTITY) Mô hình lượng đặt hàng tối ưu là mô hình toán nhằm xác định khối lượng Mô hình lượng đặt hàng tối ưu là mô hình toán nhằm xác định khối lượng

mỗi lần đặt hàng nhằm tối thiểu hóa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng.mỗi lần đặt hàng nhằm tối thiểu hóa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng. Phương pháp xác định lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) như sau:Phương pháp xác định lượng đặt hàng tối ưu (EOQ) như sau:

Gọi:Gọi: D là nhu cầu của một loại hàng tồn kho trong một nămD là nhu cầu của một loại hàng tồn kho trong một năm

Q là khối lượng mỗi lần đặt hàngQ là khối lượng mỗi lần đặt hàng

CO là chi phí của mỗi lần đặt hàngCO là chi phí của mỗi lần đặt hàng

Ch là chi phí lưu kho tính trên một đơn vị hàng tồn khoCh là chi phí lưu kho tính trên một đơn vị hàng tồn kho

Chi phí tồn kho hàng năm Chi phí tồn kho hàng năm = Chi phí đặt hàng + Chi phí lưu kho= Chi phí đặt hàng + Chi phí lưu kho

(CI)(CI) = CO(D/Q) + Ch(Q/2)= CO(D/Q) + Ch(Q/2)

Tìm Q để chi phí tồn kho hàng năm (CI) đạt cực tiểu?Tìm Q để chi phí tồn kho hàng năm (CI) đạt cực tiểu?

Page 33: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

3333

QUYẾT ĐỊNH TỒN KHOQUYẾT ĐỊNH TỒN KHO

XÁC ĐỊNH LƯỢNG ĐẶT HÀNG TỐI ƯU (tiếp theo)XÁC ĐỊNH LƯỢNG ĐẶT HÀNG TỐI ƯU (tiếp theo)

Xác định Q để (CI) = CO(D/Q) + Ch(Q/2) ---> MinXác định Q để (CI) = CO(D/Q) + Ch(Q/2) ---> Min

Ta có:Ta có:

dCI/dQ dCI/dQ = -COD/Q = -COD/Q22 + 1/2Ch + 1/2Ch =0=0

1/2Ch1/2Ch = COD/Q= COD/Q22

QQ22 = 2COD/Ch = 2COD/Ch

Q Q = (2COD/Ch) = (2COD/Ch)1/21/2

Lượng đặt hàng tối ưu:Lượng đặt hàng tối ưu:

EOQ = (2COD/Ch)EOQ = (2COD/Ch)1/21/2

Page 34: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

3434

QUYẾT ĐỊNH TỒN KHOQUYẾT ĐỊNH TỒN KHO

XÁC ĐỊNH LƯỢNG ĐẶT HÀNG TỐI ƯU (tiếp theo)XÁC ĐỊNH LƯỢNG ĐẶT HÀNG TỐI ƯU (tiếp theo)

Ví dụ:Ví dụ:

Nhu cầu một loại NVL của công ty X trong năm là D = 9600 kg. Nhà Nhu cầu một loại NVL của công ty X trong năm là D = 9600 kg. Nhà quản lý ước tính rằng chi phí đặt hàng, vận chuyển và nhận hàng là quản lý ước tính rằng chi phí đặt hàng, vận chuyển và nhận hàng là $225/1đơn hàng và chi phí lưu kho ước tính là $3/đơn vị. Hãy xác $225/1đơn hàng và chi phí lưu kho ước tính là $3/đơn vị. Hãy xác định lượng đặt hàng tối ưu.định lượng đặt hàng tối ưu.

Giải:Giải:

EOQ = (2COD/Ch)EOQ = (2COD/Ch)1/2 1/2 = [2x225x9600/3]= [2x225x9600/3]1/2 1/2 = 1200= 1200

Câu hỏi:Câu hỏi: 1). Khi nào thì công ty X sẽ đặt hàng. Biết rằng thời gian từ 1). Khi nào thì công ty X sẽ đặt hàng. Biết rằng thời gian từ lúc đặt hàng đến lúc nhận hàng là một tháng?lúc đặt hàng đến lúc nhận hàng là một tháng?

2). Nếu mức sử dụng hàng tháng dao động từ 600 2). Nếu mức sử dụng hàng tháng dao động từ 600 đến 1000 đơn vị. Hỏi, mức tồn kho an toàn là bao nhiêu? Xác định đến 1000 đơn vị. Hỏi, mức tồn kho an toàn là bao nhiêu? Xác định lại thời điểm đặt hàng?lại thời điểm đặt hàng?

Page 35: GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 5

3535

QUYẾT ĐỊNH TỒN KHOQUYẾT ĐỊNH TỒN KHO

1200

800

400

Möùc toàn kho

Thôøi ñieåm ñaët

haøng

Thôøi ñieåm nhaän haøng

1 thaùng

Thôøi gian