26
GROUP PRESENTAT ION GROUP 2 - ĐỖ THỊ NGỌC ANH - VÕ MINH HÙNG - PHAN ĐỨC ANH KHOA - NGUYỄN LƯƠNG THUẦN

Marketing Research - Heineken

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Marketing Research - Heineken

GROUP PRESENTATIO

N

G R O U P 2- Đ Ỗ T H Ị N G Ọ C A N H

- V Õ M I N H H Ù N G

- P H A N Đ Ứ C A N H K H O A

- N G U Y Ễ N L Ư Ơ N G T H U Ầ N

Page 2: Marketing Research - Heineken

CONTENTI. Introduction II. Problem definition and objectivesIII. Methodology IV. Results & Findings

1. Advertising2. Word of mouth3. Experiential perspective

V. Conclusion

Page 3: Marketing Research - Heineken

INTRODUCTION

Topic:

A study on relationship among advertising, WOM, and experiential perspectives with respect to purchase intent.

Brand: Heineken Beer

Page 4: Marketing Research - Heineken

PROBLEM DEFINITION AND OBJECTIVES

Page 5: Marketing Research - Heineken

Null Hypotheses:

(1) There is no relationship between the Advertising and consumer’s purchase intent.

(2) There is no relationship between the WOM and consumer’s purchase intent.

(3) There is no relationship between the Experiential perspective and consumer’s purchase intent.

Alternative Hypotheses

(1) There is a relationship between the Advertising and consumer’s purchase intent.

(2) There is a relationship between the WOM and consumer’s purchase intent.

(3) There is a relationship between the Experiential perspective and consumer’s purchase intent.

HYPOTHESIS

Page 6: Marketing Research - Heineken

OBJECTIVES

- Determine how the advertising influences to the purchase behavior.

- Better understand the spreading speed of WOM taking impact on purchase intent.

- Identify the type of people and their psychology making purchase.

Page 7: Marketing Research - Heineken

METHODOLOGY

- Research Design

- Target (age)

- Sample size and method

- Measurement Issues and Scales

Page 8: Marketing Research - Heineken

RESULTS & FINDINGS

Page 9: Marketing Research - Heineken
Page 10: Marketing Research - Heineken
Page 11: Marketing Research - Heineken

ADVERTISING

Page 12: Marketing Research - Heineken

B.II.11 Frequencies

    

Responses

Percent of CasesN Percent

Bạn bị hấp dẫn bởi những lễ hội

Bạn bị hấp dẫn với lễ hội nào do Heineken tổ chức trong những lễ hội sau? (Lễ Giáng Sinh)

14 20.3% 30.4%

Bạn bị hấp dẫn với lễ hội nào do Heineken tổ chức trong những lễ hội sau? (Lễ đón năm mới)

35 50.7% 76.1%

Bạn bị hấp dẫn với lễ hội nào do

Heineken tổ chức trong những lễ hội sau? ("Thắp sáng chai bia")

12 17.4% 26.1%

Bạn bị hấp dẫn với lễ hội nào do Heineken tổ chức trong những lễ hội

sau? ("Tưng bừng lễ hội")

8 11.6% 17.4%

Total 69 100.0% 150.0%

ADVERTISING

Page 13: Marketing Research - Heineken

ADVERTISING

Group Statistics

  Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

Tôi hứng thú với những quảng cáo của bia Heineken.

Nam 37 1.83784 .764254 .125643

Nữ 15 1.66667 .723747 .186871

      

Levene's Test for Equality of Variances

F Sig.

Tôi hứng thú với những quảng cáo của bia Heineken.

Equal variances assumed

.061 .805

Equal variances not

assumed   

Page 14: Marketing Research - Heineken

ADVERTISING

Report

Tôi hứng thú với những quảng cáo của bia Heineken.

Độ tuổi Mean N Std. Deviation

18 - 25 1.79592 49 .763206

26 - 35 1.25000 4 .500000

Trên 50 2.00000 1 .

Total 1.75926 54 .750728

Report

Tôi cảm thấy những quảng cáo của Heineken rất khác biệt.

Độ tuổi Mean N Std. Deviation

18 - 25 1.8571 49 .91287

26 - 35 2.2500 4 .95743

Trên 50 2.0000 1 .

Total 1.8889 54 .90422

Page 15: Marketing Research - Heineken

ADVERTISING

Conclusion:

There is a relationship between the advertising and purchase intent.

Page 16: Marketing Research - Heineken

WORD OF MOUTH

Tôi biết về tin đồn “Bia Heineken bị làm giả” Frequency Percent

Valid Hoàn toàn đồng ý 5 9.3

Đồng ý 16 29.6Bình thường 6 11.1

Không đồng ý 6 11.1

Hoàn toàn không đồng ý

8 14.8

Total 41 75.9Missing System 13 24.1Total 54 100.0

Việc sử dụng bia Heineken của tôi bị ảnh hưởng khi nghe tin đồn này Frequency Percent

Valid Hoàn toàn đồng ý

2 3.7

Đồng ý 8 14.8Bình thường 9 16.7

Không đồng ý

8 14.8

Hoàn toàn không đồng ý

3 5.6

Total 30 55.6Missing System 24 44.4Total 54 100.0

Page 17: Marketing Research - Heineken

WORD OF MOUTHTôi sử dụng Heineken qua lời giới thiệu của người khác. Frequeny PercentValid Hoàn toàn đồng ý 5 9.3

Đồng ý 21 38.9

Bình thường 13 24.1

Không đồng ý 7 13.0

Hoàn toàn không đồng ý

7 13.0

Total 53 98.1

Missing System 1 1.9

Total 54 100.0

B.II.12 Frequencies  Responses Percent of

CasesN Percent

Bạn cập nhật thông tin của Heineken qua các kênh nào?

Tìm hiểu qua website của Heineken

9 10.1% 16.7%

Qua các diễn đàn thảo luận

5 5.6% 9.3%

Qua bạn bè hoặc người thân

35 39.3% 64.8%

Qua thông tin quảng cáo (tờ rơi, băng rôn, tivi,...)

40 44.9% 74.1%

Total 89 100.0% 164.8%

Page 18: Marketing Research - Heineken

WORD OF MOUTH

Conclusion:

These above results help us to identify that there is an affection of word of mouth into the purchase intent and we reject the null hypothesis, accept the alternative hypothesis.

Page 19: Marketing Research - Heineken

EXPERIENTIAL PERSPECTIVE

Paired Samples Test

 

Paired Differences

t df

Sig. (2-

tailed)

MeanStd.

Deviation

Std. Error Mean

95% Confidence Interval of the

DifferenceLower Upper

 

Tôi chọn bia Heineken vì mùi vị của nó. - Giá cả của bia Heineken khiến tôi cân nhắc khi sử dụng.

-.16327

1.55921

.22274 -.61112 .28459 -.733 48 .467

Page 20: Marketing Research - Heineken

EXPERIENTIAL PERSPECTIVE

Responses N Percent

Bia Heineken giúp bạn

Thể hiện đẳng cấp 38 33.3%

Chia sẻ niềm vui 27 23.7%19.3%

Khuây khỏa nỗi buồn 22

Kết nối với bạn bè 27 23.7%

Total 114 100.0%

Page 21: Marketing Research - Heineken

Bạn dành bao nhiêu tiền cho việc nhậu mỗi tháng?

Thu nhập hàng tháng Mean N Std. Deviation

Dưới 2 triệu 1.3600 25 .637702 triệu - 5 triệu 2.3158 19 .820075 triệu - 10 triệu 2.7143 7 .75593Trên 10 triệu 1.6667 3 1.15470Total 1.8889 54 .90422

Mức độ thường xuyên uống bia của bạn

Độ tuổi Mean N Std. Deviation 18 - 25 1.7347 49 .93040 26 - 35 2.2500 4 .50000 Trên 50 4.0000 1 .

Total 1.8148 54 .95313

EXPERIENTIAL PERSPECTIVE

Page 22: Marketing Research - Heineken

EXPERIENTIAL PERSPECTIVE

 Responses

Percent of CasesN Percent

Đánh giá tiêu chí quan trọng khi lựa chọn một loại bia.

Giá cả 9 45.0% 64.3%

Chất lượng 4 20.0% 28.6%

Thương hiệu 2 10.0% 14.3%

Mức độ phổ biến 5 25.0% 35.7%

Total 20 100.0% 142.9%

Correlations

Hãy đánh giá mức độ quan trọng đối với những tiêu chí sau đây khi bạn lựa chọn một loại bia.

Giá cả Thương hiệu

Giá cảPearson Correlation 1 -.090

Sig. (2-tailed)   .520N 54 53

Thương hiệuPearson Correlation -.090 1

Sig. (2-tailed) .520  N 53 53

Page 23: Marketing Research - Heineken

EXPERIENTIAL PERSPECTIVE

Conclusion:

There is a relationship between the experiential perspective and purchase intent.

Page 24: Marketing Research - Heineken

B.II.14 Frequencies

Responses Percent of CasesN Percent

bạn lựa chọn bia heineken vì:

Bạn lựa chọn bia Heineken là vì (Biết đến qua những quảng cáo) 28 34.6% 52.8%

Bạn lựa chọn bia Heineken là vì (Được bạn bè hoặc người thân giới thiệu)

31 38.3% 58.5%

Bạn lựa chọn bia Heineken là vì (Bởi những trải nghiệm của bản thân) 22 27.2% 41.5%

Total 81 100.0% 152.8%

Page 25: Marketing Research - Heineken

CONCLUSION

- Consumers Behavior is affected essentially by three factors: advertising, WOM and experiential perspectives.

- In the general, all three factors affect significantly to purchase intent of consumers.

- Word-of-Mouth seems to be the factor that affects mostly to consumers behaviors.

Page 26: Marketing Research - Heineken

THANK YOU! G R O U P 2

- Đ Ỗ T H Ị N G Ọ C A N H

- V Õ M I N H H Ù N G

- P H A N Đ Ứ C A N H K H O A

- N G U Y Ễ N L Ư Ơ N G T H U Ầ N