6
337 CẤP TỐC CHINH PHỤC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC MỤC LỤC * Lời nói đầu 5 PHẦN I: KIẾN THỨC SỬ DỤNG MÁY TÍNH CĂN BẢN CẦN BIẾT ĐỂ CHINH PHỤC BÀI THI TRẮC NGHIỆM I. Các loại phím trên máy fx 570es 10 II. Những quy ước mặc định: 12 III. Bấm các kí tự biến số: 12 IV. Các mode tính toán: 13 V. Công cụ calc để thay số: 13 VI. Công cụ solve để dò nghiệm: 14 VII. Công cụ table – mode 7: 14 VIII. Công cụ eqn – mode 5: 16 IX. Công cụ cmplx – mode 2: 16 PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI SỬ DỤNG MÁY TÍNH CĂN BẢN I. Tính giới hạn: 18 II. Tính đạo hàm: 18 III. Tính tích phân: 19 IV. Tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất: 19 V. Giải phương trình: 20 VI. Tính số phức: 21 VII. Tính vectơ: 22

Sách cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề hình học - Phần bài Tập

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Sách cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề hình học - Phần bài Tập

337

CẤP TỐC CHINH PHỤC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC

MỤC LỤC

* Lời nói đầu 5

PHẦN I: KIẾN THỨC SỬ DỤNG MÁY TÍNH CĂN BẢN CẦN BIẾT

ĐỂ CHINH PHỤC BÀI THI TRẮC NGHIỆM

I. Các loại phím trên máy fx 570es 10 II. Những quy ước mặc định: 12III. Bấm các kí tự biến số: 12IV. Các mode tính toán: 13V. Công cụ calc để thay số: 13VI. Công cụ solve để dò nghiệm: 14VII. Công cụ table – mode 7: 14VIII. Công cụ eqn – mode 5: 16 IX. Công cụ cmplx – mode 2: 16

PHẦN II: CÁC DẠNG BÀI SỬ DỤNG MÁY TÍNH CĂN BẢN

I. Tính giới hạn: 18II. Tính đạo hàm: 18III. Tính tích phân: 19IV. Tính giá trị lớn nhất, nhỏ nhất: 19V. Giải phương trình: 20VI. Tính số phức: 21VII. Tính vectơ: 22

Page 2: Sách cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề hình học - Phần bài Tập

338

CẤP TỐC CHINH PHỤC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC

PHẦN III: BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THEO CHUYÊN ĐỀ

� CHUYÊN ĐỀ 1: VECTƠ 26

A. LÝ THUYẾT 26

B. BÀI TẬP 29

� CHUYÊN ĐỀ 2: HÌNH GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG OXY 33

A. LÝ THUYẾT: 33

I. Tọa độ oxy: 33II. Đường thẳng trong mặt phẳng: 34III. Phương trình đường tròn: 36III. Phương trình elip: 38IV. Phương trình hypebol: 39V. Phương trình parabol: 40* Các sơ đồ tư duy 42

B. BÀI TẬP: 54

I. Tọa độ oxy: 54II. Đường thẳng: 56III. Đường tròn: 60IV. Elip: 63V. Hypebol: 65VI. Parabol: 67

� CHUYÊN ĐỀ 3: QUAN HỆ SONG SONG 69

A. LÝ THUYẾT: 69

I. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian: 69

Page 3: Sách cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề hình học - Phần bài Tập

339

CẤP TỐC CHINH PHỤC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC

II. Hai đường thẳng song song: 69III. Đường thẳng và mặt phẳng song song: 70IV. Hai mặt phẳng song song: 70V. Các phương pháp chứng minh hình học: 71

B. BÀI TẬP: 76

I. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng: 76II. Hai đường thẳng chéo nhau, hai đường thẳng song song: 78III. Đường thẳng song song với mặt phẳng: 80IV. Mặt phẳng song song: 82

� CHUYÊN ĐỀ 4: QUAN HỆ VUÔNG GÓC 85

A. LÝ THUYẾT: 85

I. Vectơ trong không gian: 85 II. Hai đường thẳng vuông góc: 86 III. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: 86 IV. Hai mặt phẳng vuông góc: 87 V. Khoảng cách: 88 VI. Các phương pháp chứng minh hình học: 88Sơ đồ tư duy(sưu tầm) 93

B. BÀI TẬP: 95

I. Vectơ trong không gian: 95II. Hai đường thẳng vuông góc: 99III. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: 102IV. Hai mặt phẳng vuông góc: 106V. Khoảng cách: 109

� CHUYÊN ĐỀ 5: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 114

A. LÝ THUYẾT: 114

I. Các công thức cơ bản 114

Page 4: Sách cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề hình học - Phần bài Tập

340

CẤP TỐC CHINH PHỤC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC

II. Các hình thường gặp 117 III. Thể tích 132

B. BÀI TẬP: 135

I. Thể tích khối chóp: 135II. Thể tích khối lăng trụ: 151III. Khoảng cách: 157IV. Bài tập tổng hợp: 164

� CHUYÊN ĐỀ 6: KHỐI TRÒN XOAY 177

A. LÝ THUYẾT: 177

I. Mặt cầu – Khối cầu: 177 II. Diện tích – Thể tích 181

B. BÀI TẬP: 183

� CHUYÊN ĐỀ 7: HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN OXYZ 193

A. LÝ THUYẾT: 193

Sơ đồ tư duy (Sưu tầm) 203

B. BÀI TẬP: 205

PHẦN IV: ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM THEO CHUYÊN ĐỀ

� ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 1: VECTƠ 233

I. Tọa độ oxy: 233II. Đường thẳng: 239III. Đường tròn: 247IV. Elip: 255

Page 5: Sách cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề hình học - Phần bài Tập

341

CẤP TỐC CHINH PHỤC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC

V. Hypebol: 259VI. Parabol: 262

� ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 3: QUAN HỆ SONG SONG 266

I. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng: 15 câu 266 II. Hai đường thẳng chéo nhau, hai đường thẳng song song: 10 câu 266 III. Đường thẳng song song với mặt phẳng: 15 câu 266 IV. Mặt phẳng song song: 20 câu 266

� ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 4:

QUAN HỆ VUÔNG GÓC 266

I. Vectơ trong không gian: 30 câu 266 II. Hai đường thẳng vuông góc: 20 câu 267 III. đường thẳng vuông góc với mặt phẳng: 30 câu 267 IV. Hai mặt phẳng vuông góc: 20 câu 267 V. Khoảng cách: 30 câu 267

� ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 5: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN 267

I. Thể tích khối chóp: 112 câu 267 II. Thể tích khối lăng trụ: 40 câu 268 III. Khoảng cách: 48 câu 268 IV. Bài tập tổng hợp: 74 câu 269

� ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 6: KHỐI TRÒN XOAY - 70 Câu 270

I. HỆ TỌA ĐỘ OXYZ: 270

� ĐÁP ÁN CHUYÊN ĐỀ 7: HÌNH GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN OXYZ 276

II. Phương trình mặt phẳng: 276

Page 6: Sách cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề hình học - Phần bài Tập

342

CẤP TỐC CHINH PHỤC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC

III. Phương trình đường thẳng: 283 IV. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng: 292 V. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng: 297 VI. Mặt cầu: 302

KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017

Đề minh họa 310

Đề minh họa 318