21
Thuộc tính nào của MainFrom cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm: A. Link SubForm và Link MainForm. B. RelationShip SubForm và RelationShip SubForm. C. Link Child Fields and Link Master Fields. D. Casecade Relate Field [<br>] Khi xóa Form “NhanVien”, thì: A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mất B. Tất cả các Thủ tục cài trong Form sẽ bị mất. C. Tất cả các dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất. D. Tất cả các Macro và Thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên sẽ không bị mất. [<br>] Giả sử ta có 2 Table: “BANG A” có mối quan hệ 1-n với “BANG B”. Khi đó: A. Có thể xóa các Record ở Table “BANG A”. B. Có thể xóa các Record ở Table “BANG B”. C. Có thể xóa các mẫu tin ở cả 2 Table. D. Không thể xóa bất cứ mẫu tin ở Table nào. [<br>] Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định: A. Các Field mà Form sẽ gắn kết. B. Table chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết. C. Các Field mà Form sẽ gắn kết và Table chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết. D. Form không có thuộc tính này. [<br>] Khi thiết kế một Report, nếu muốn tất cả các đối tượng Text Box được canh theo hàng ngang, sau khi đã chọn các Text Box đó ta thực hiện: A. R_Click \ Align \ To Left. B. R_Click \ Align \ To Top. C. R_Click \ Align \ To Bottom.. D. R_Click \ Align \ To Top hoặc To Bottom. [<br>] Hãy chọn câu phát biểu sai. A. Trong một Macro, ta không thể gọi thực hiện một Macro khác B. Một Macro độc lập có thể gắn vào một đối tượng bất kỳ. C. Trong một Macro có thể có các hành động kèm theo điều kiện. D. Các Macro độc lập nhau có thể được lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung. [<br>] Sub Report: A. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình. B. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt. C. Một Report được kích hoạt bởi một Report khác D. Một Report được nhúng bên trong một Report khác [<br>] Một Form sau khi thiết kế xong có thể được mở ở bao nhiêu chế độ khác nhau:

Đề trắc nghiệm Access 2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Đề trắc nghiệm Access 2

Thuộc tính nào của MainFrom cho phép tạo mối liên kết dữ liệu đúng với SubForm:

A. Link SubForm và Link MainForm.B. RelationShip SubForm và RelationShip SubForm.C. Link Child Fields and Link Master Fields.D. Casecade Relate Field[<br>]

Khi xóa Form “NhanVien”, thì:

A. Tất cả các Macro cài trong Form sẽ bị mấtB. Tất cả các Thủ tục cài trong Form sẽ bị mất.C. Tất cả các dữ liệu về nhân viên sẽ bị mất.D. Tất cả các Macro và Thủ tục cài trong Form sẽ bị mất, nhưng dữ liệu về nhân viên sẽ không bị mất.[<br>]

Giả sử ta có 2 Table: “BANG A” có mối quan hệ 1-n với “BANG B”. Khi đó:

A. Có thể xóa các Record ở Table “BANG A”.B. Có thể xóa các Record ở Table “BANG B”.C. Có thể xóa các mẫu tin ở cả 2 Table.D. Không thể xóa bất cứ mẫu tin ở Table nào.[<br>]

Thuộc tính Control Source của một Form sẽ quy định:

A. Các Field mà Form sẽ gắn kết.B. Table chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết.C. Các Field mà Form sẽ gắn kết và Table chứa dữ liệu mà Form sẽ gắn kết.D. Form không có thuộc tính này.[<br>]

Khi thiết kế một Report, nếu muốn tất cả các đối tượng Text Box được canh theo hàng ngang, sau khi đã chọn các Text Box đó ta thực hiện:

A. R_Click \ Align \ To Left.B. R_Click \ Align \ To Top.C. R_Click \ Align \ To Bottom..D. R_Click \ Align \ To Top hoặc To Bottom.[<br>]

Hãy chọn câu phát biểu sai.

A. Trong một Macro, ta không thể gọi thực hiện một Macro khácB. Một Macro độc lập có thể gắn vào một đối tượng bất kỳ.C. Trong một Macro có thể có các hành động kèm theo điều kiện.D. Các Macro độc lập nhau có thể được lưu dưới cùng tên nhóm Macro chung.[<br>]

Sub Report:

A. Một Report nhỏ luôn nằm góc dưới màn hình.B. Một Report được kích hoạt ngay khi một Report khác được kích hoạt.C. Một Report được kích hoạt bởi một Report khácD. Một Report được nhúng bên trong một Report khác[<br>]

Một Form sau khi thiết kế xong có thể được mở ở bao nhiêu chế độ khác nhau:

Page 2: Đề trắc nghiệm Access 2

A. 1B. 2C. 3D. 4[<br>]

Khi tạo truy vấn, muốn sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần hoặc theo chiều giảm dần thì trong vùng lưới ta chọn ở mục:

A. IndexB. Index and SortC. SortD. Show

[<br>]

Trong một Select Query, một Field có kiểu là một biểu thức không thể chứa:

A. Các phép toán.B. Các tên FieldC. Các hàm.D. Các thủ tục[<br>]

Trong Form “BIEUMAU” có một Text Box có thuộc tính Name là KH, từ một đối tượng bất kỳ, muốn truy cập đến Text Box này, ta chọn:

A. [BIEUMAU]![Form].[KH]B. [Forms].[KH]C. [Forms]![BIEUMAU]![KH]D. [Forms]![BIEUMAU].[KH][<br>]

Ta thiết lập mối quan hệ giữa các Table để:

A. Sao chép thông tin giữa các Table.B. Loại bỏ thông tin trùng nhau trong các Table.C. Di chuyển thông tin giữa các Table.D. Truy nhập đúng dữ liệu giữa các Table có quan hệ với nhau.[<br>]

Điểm khác biệt giữa Report và Form là:

A. Nhập dữ liệu.B. Xem dữ liệu.C. Chỉnh sửa dữ liệu.D. Nhập và chỉnh sửa dữ liệu.[<br>]

Một Macro gắn với đối tượng thì:

A. Chỉ thực hiện với đối tượng mà nó gắn kết đang được mở.B. Có thể thực hiện một cách độc lập khi nó được kích hoạtC. Có thể thực hiện được với đối tượng mà nó gắn kết đang được mở và cũng có thể mở độc lập.D. Không thể thực hiện được[<br>]

Macro Autoexec là:

Page 3: Đề trắc nghiệm Access 2

A. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Access.B. Một Macro tự động thực hiện khi ta nhấn một phím nóng đã được quy định.C. Một Macro tự động thực hiện khi ta mở Database.D. Một Macro tự động thực hiện khi ta thoát khỏi Access.[<br>]

Trong một Form ta có thể nhóm dữ liệu tối đa theo bao nhiêu nhóm?

A. 10B. 2C. 3D. Không có[<br>]

Khi sử dụng Form Wizard để tạo một Form, ta có thể chọn bao nhiêu dạng trình bày của Form?

A. 2B. 3C. 4D. Nhiều hơn nữa[<br>]

Khi tạo một Form những thành phần nào có thể không sử dụng?

A. Form Header / Form FooterB. Page Header / Form FooterC. DetailD. Câu A và B đúng.[<br>]

Table “LOAIHANG” có quan hệ 1-n với Table “HANGHOA”. Khi nhập dữ liệu, ta phải:

A. Nhập dữ liệu cho Table “LOAIHANG” trước, sau đó mới nhập cho Table “HANGHOA”.B. Nhập dữ liệu cho Table “HANGHOA” trước, sau đó mới nhập cho Table “LOAIHANG”.C. Nhập dữ liệu cho Table nào trước cũng đượcD. Phải xóa hết dữ liệu trong Table “LOAIHANG” trước khi nhập dữ liệu cho Table “HANGHOA[<br>]

Để lấy dữ liệu từ Table “PHATSINH” thêm vào Table “CHUNGTU”, ta dùng:

A. Update QueryB. Make Table QueryC. Append QueryD. Select Query[<br>]

Khi thiết kế Report bằng Wizard, có thể sắp xếp dữ liệu tối đa theo bao nhiêu Field?

A. 2B. 4C. Không thể sắp xếp đượcD. Bao nhiêu Field cũng được[<br>]

Để đánh số thứ tự cho các mẫu tin hiển thị theo từng nhóm trong Report, ta làm như sau:

A. Tạo Text Box, gán thuộc tính Control Source = 1, Running Sum là “No”.B. Tạo Text Box, gán thuộc tính Control Source = 1, Running Sum là “Over All”.C. Tạo Text Box, gán thuộc tính Control Source = 1, Running Sum là “Over Group”.

Page 4: Đề trắc nghiệm Access 2

D. Câu B, C đều đúng.[<br>]

Để tạo nút lệnh, ta sử dụng công cụ nào trên thanh ToolBox

A. Unbound ControlB. Command ButtonC. Option GroupD. Combo Box[<br>]

Để truy xuất đến thuộc tính Value của Text Box “LOAI” trong Form “BAOCAO”, ta sử dụng lệnh:

A. [Forms]![BAOCAO]![LOAI].ValueB. [LOAI]![BAOCAO].ValueC. [Forms]![BAOCAO]!LOAI.ValueD. Cả 3 câu đều đúng.[<br>]

Tại sao phải nén dữ liệu (Compact Database)?

A. Trong Access không có Compact Database.B. Để dọn rác trong Database.C. Để đưa Database về kích thước thật của nó.D. Kết hợp câu B và câu C[<br>]

Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?

A. Khi thiết kế Report phải định khổ giấy, canh lề trang Report.B. Nếu máy tính của bạn chưa cài máy in thì không thể tạo Report bằng WizardC. Khi thiết kế Report không sử dụng Wizard thì chỉ lấy được một Table hoặc Query làm Record Source cho Report.D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng.[<br>]

Ta thiết lặp mối quan hệ (RalationShips) giữa các Table là để:

A. Sao chép thông tin giữa các Table.B. Trao đổi thông tin giữa các Table.C. Di chuyển thông tin giữa các Table.D. Nhóm các Table lại với nhau.[<br>]

Kiểu dữ liệu Lookup Wizard cho phép trong lúc nhập liệu:

A. Chọn một trị trong danh sách các trị.B. Chọn cùng lúc nhiều giá trị.C. Chọn cùng lúc tất cả các giá trị.D. Cả ba câu trên đều đúng.[<br>]

Chuỗi nào có thể sử dụng làm tên field:

A. Ho TênB. Ho Va TenC. Cả 2 câu trên đều đúng.D. Cả 3 câu trên đều sai.[<br>]

Page 5: Đề trắc nghiệm Access 2

Giá trị dữ liệu thuộc field kiểu Number, field size là single có giới hạn:

A. Từ –3.4E38 đến 3.4E38B. Từ –3.4 x 1038 đến 3.4 x 1038C. Cả 2 câu trên đều đúng.D. Cả 3 câu trên đều sai.[<br>]

Nếu dữ liệu trong một field có thể chứa giá trị số thuộc khoảng từ 20 đến 30000 thì ta sẽ khai báo field size của field này là:

A. Long IntegerB. SingleC. IntegerD. Cả 3 câu A, B và C đúng.[<br>]

Dữ liệu của mẩu tin thuộc field có kiểu Memo chỉ có thể:

A. Có tối đa 65634 ký tựB. Là hình ảnhC. Là field Text có dung lượng tùy ýD. Cả 3 câu A, B và C sai.[<br>]

Các phép tính có thể thực hiện đối với field có dữ liệu kiểu Date / Time là:

A. Cộng, Trừ, Nhân, ChiaB. Trừ, CộngC. TrừD. Cả 3 câu trên sai.[<br>]

Dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu của mẩu tin có field thuộc kiểu Number, field size Integer là:

A. 1 byteB. 2 bitsC. 2 bytesD. 8 bytes[<br>]

Phần thập phân của kiểu Number có field size là Long Integer có thể có tối đa:

A. 10 chữ sốB. 7 chữ sốC. 15 chữ sốD. Cả ba câu A, B và C sai.[<br>]

Giả sử trong Table có một field dùng để lưu trữ số CMND (ví dụ: 0004506754) thì ta sẽ khai báo kiểu field này là:

A. NumberB. TextC. Hai câu A và B đúngD. Hai câu A và B sai.[<br>]

Page 6: Đề trắc nghiệm Access 2

Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày sẽ hiển thị đầy đủ: thứ, ngày, tháng, năm ta chọn Format là:

A. Short DateB. Medium DateC. Long DateD. General Date[<br>]

Chuỗi nào có thể dùng đặt tên field:

A. Tháng1&Tháng2B. Tháng1!Tháng2C. Tháng1.Tháng2D. Cả 3 câu trên đều được[<br>]

Đối với dữ liệu kiểu text, ta có thể thực hiện các phép toán:

A. CộngB. Cộng, TrừC. Cả 2 câu trên đều đúng.D. Cả 3 câu trên đều sai.[<br>]

Một biến kiểu Long Integer sẽ chiếm dung lượng bộ nhớ:

A. 8 bytesB. 2 bytesC. 7 bytesD. Cả 3 câu đều sai.[<br>]

“abc”+”def”

A. abcdefB. defabcC. defD. Cả 3 câu đều sai.[<br>]

2*3+2^3+Int(5/4)

A. 14B. 16C. 15D. Cả 3 câu trên đều sai.[<br>]

Right(Left(“30/4/2001”,4),1)

A. 3B. 0C. 4D. 4/[<br>]

Ucase(‘Ngay Quoc te lao dong 1/5’)

A. Ngay quoc te lao dong 1/5

Page 7: Đề trắc nghiệm Access 2

B. ngay quoc te lao dong 1/5C. NGAY QUOC TE LAO DONG I/VD. NGAY QUOC TE LAO DONG 1/5[<br>]

Khi tạo truy vấn Total chọn Group By trên một field thì:

A. Sẽ tính tổng trên từng nhóm mẫu tinB. Sẽ tính tổng trên nhiều nhóm mẫu tinC. Sẽ thực hiện chức năng kết nhóm trên [field]D. Câu A sai - B và C đúng[<br>]

Để tính trị trung bình của một số field, ta phải sử dụng:

A. Total QueryB. Find Duplicate QueryC. Find Unmatched QueryD. Make Table Query[<br>]

Giá trị thuộc field kiểu Integer có phạm vi:

A. Từ –32767 đến 32768B. Từ –30767 đến 30768C. Từ –21474483547 đến 2147483547D. Từ –32768 đến 32767[<br>]

Mô tả field dùng để chứa các số nguyên nhỏ hơn 10 và lớn hơn 5 ta sẽ khai báo kiểu của field là:

A. Long IntegerB. SingleC. ByteD. Cả 3 câu trên đều sai.[<br>]

Cho biết giá trị của biểu thức: 4 mod 25

A. 4B. 27C. 0D. Cả 3 câu trên đều sai.[<br>]

(3 ^ 3/3) ^ 3

A. 729B. 27C. 6D. Cả 3 câu trên đều sai.[<br>]

56 * ‘abcd’

A. Lỗi type mismatchB. 0C. 56abcdD. Cả 3 câu trên đều sai.

Page 8: Đề trắc nghiệm Access 2

[<br>]

‘50’&‘10’ * 2

A. 10020B. 5020C. Biểu thức bị lỗiD. Cả 3 câu trên đều sai.[<br>]

Dung lượng bộ nhớ dùng để lưu trữ dữ liệu của mẫu tin có Field thuộc kiểu Yes/No là:

A. 1 ByteB. 1 BitC. 1 KbD. 8 Bytes[<br>]

ABS(-1)

A. 2B. – 2C. 2 câu trên đều saiD. 2 câu trên đều đúng[<br>]

((2>1) and (8>3) or (9>8))

A. TrueB. 1C. 0D. Cả 3 câu trên đều sai.[<br>]

Để hiển thị thông tin nhân viên có tên do người sử dụng nhập vào từ bàn phím dùng:

A. Update QueryB. Make Tbale QueryC. Crosstab QueryD. Select Query[<br>]

Khi thiết kế Report, hàm Sum(…) đưa vào phần Group Header sẽ được:

A. Tính tổng trên toàn bộ dữ liệu.B. Tính tổng theo từng trang.C. Tính tổng theo từng nhóm.D. Cả 3 câu A, B và C sai.[<br>]

Khi xóa một Report:

A. Tất cả các Macro trong Report sẽ bị mất.B. Tất cả các thủ tục trong Report bị mấtC. Tất cả dữ liệu liên quan sẽ bị mấtD. 2 câu A và B đúng – C sai[<br>]

Option Group là một loại Control

Page 9: Đề trắc nghiệm Access 2

A. Cho phép chọn một trong các lựa chọn được liệt kê.B. Cho phép chọn một số các mục lựa chọn được liệt kê.C. 2 câu A và B đúngD. 2 câu A và B sai[<br>]

Ta có thể sử dụng phần mềm Microsoft Access để :

A. Quản lý tài nguyên máy tínhB. Quản lý tập tin người dùngC. Quản lý dữ liệu cá nhânD. Quản lý biểu bảng[<br>]

Trong quá trình thiết kế các bảng, nếu có một số bảng không được thiết lập mối quan hệ thì:

A. Truy vấn sử dụng các bảng đó sẽ không thi hành đượcB. Không thể tạo mainform-subformC. Có thể nhập dữ liệu vào các bảng đóD. Tất cả đều đúng[<br>]

Ta có thể xóa dữ liệu của một bảng khi đang làm việc trong

A. Trong báo cáo (Report)B. Trong biểu mẫu (Form)C. Trong truy vấn thêmD. Tất cả đều đúng[<br>]

Trên dòng Crosstab của cửa sổ thiết kế Crosstab Queyry, ta có thể chọn:

A. Chọn Column Heading cho nhiều cộtB. Chọn sum cho nhiều cộtC. Chọn Where cho nhiều cộtD. Không cần chọn gì (not show)[<br>]

Trong các đối tượng sau của MS Access, đối tượng nào cần phải tạo ra trước

A. MacroB. FormC. QueryD. Tùy ý[<br>]

Cho hai bảng “Table1” và “Table2” tham gia truy vấn ở dạng liên kết nội, có quan hệ 1-N, ta có thể thực hiện:

A. Lấy ra những mẫu tin chung (cùng giá trị ở khóa nối kết) của 2 bảng.B. Lấy ra những mẫu tin ở Table1 mà giá trị ở khóa nối kết không có ở Table2C. Cả hai câu A và B đều đúngD. Cả hai câu A và B đều sai[<br>]

Trong Report có bao nhiêu Footer:

A. 2B. 3

Page 10: Đề trắc nghiệm Access 2

C. 4D. Tùy vào số nhóm (Group) trong Report[<br>]

Trong Form điều khiển Combo Box có thể đựơc đặt trong phần nào?

A. Form HeaderB. Form FooterC. DetailD. Tất cả đều đúng[<br>]

Giả sử trong một bảng cơ sở dữ liệu có một bảng (Table). Từ bảng này ta có thể:

A. Tạo được nhiều biểu mẫu (Form)B. Tạo được nhiều truy vấn (Query)C. Tạo được nhiều báo cáo (Report)D. Tất cả đều đúng[<br>]

Trong Report, ta có thể:

A. Tạo ngắt trangB. Phân nhóm dữ liệu, tính toán và in ấnC. Tạo nhãnD. Tất cả đều đúng[<br>]

Trong biểu mẫu dạng Single, tại một thời điểm số mẫu tin được thể hiện là:

A. 1 mẫu tinB. 2 mẫu tinC. 3 mẫu tinD. Tùy vào dữ liệu nguồn[<br>]

Trong cửa sổ thiết kế báo cáo (Report) muốn bỏ việc phân nhóm dữ liệu của các trường ta sử dụng lệnh

A. View/Remove GroupB. View/Sorting and GroupingC. View/Remove GroupingD. Edit/Grouping and Sorting[<br>]

Trong các điều khiển sau đây, loại nào có thể dùng trong thiết kế báo cáo (Report):

A. RectangleB. Option ButtonC. Combo BoxD. Tất cả đều đúng[<br>]

Khi thiết kế điều khiển Combo Box cho một biểu mẫu, nếu muốn qui định giá trị trả về của Combo Box thì ta sử dụng thuộc tính:

A. ValueB. Record SoureC. Bound Column

Page 11: Đề trắc nghiệm Access 2

D. Default Value[<br>]

Để chuyển đổi các dạng truy vấn ta thực hiện:

A. Chọn Query/Change ViewB. Chọn Edit/Change TypeC. Chọn Query/Chọn loại truy vấnD. Không đổi được[<br>]

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu được dùng trong Access là:

A. Cơ sở dữ liệu phổ biếnB. Cơ sở dữ liệu bảngC. Cơ sở dữ liệu liên kếtD. Tất cả đều sai[<br>]

Một khóa chính của một bảng bắt buộc phải:

A. Không được rỗngB. Không được thay đổiC. Xác định được duy nhất một bảngD. Tất cả đều đúng[<br>]

Giả sử ta muốn nhập mã hàng của các mặt hàng, giá trị mã hàng gồm các ký tự và số, ta phải chọn kiểu dữ liệu nào để thiết kế cho trường mã hàng?

A. Kiểu Double TextB. Kiểu CharacterC. Kiểu TextD. Kiểu Text-Number[<br>]

Muốn xóa bỏ liên kết (Relationship) của tất cả các bảng, ta thực hiện:

A. Xóa bỏ các bảngB. Xóa các liên kết 1-NC. Chọn liên kết và xóa bỏ liên kếtD. Không thể xóa bỏ các liên kết đã thiết lập[<br>]

Giả sử có hai bảng A và B có quan hệ 1-1 với nhau, ta xây dựng 2 biểu mẫu FA và FB dựa trên 2 bảng đó. Khi đó nếu ta liên kết 2 biểu mẫu FA và FB thì ta được:

A. Tạo ra biểu mẫu chính phụ (mainform/subform)B. Hai biểu mẫu này không thể liên kết với nhauC. Hai biểu mẫu liên kếtD. Tất cả đều đúng[<br>]

Giả sử trong một bảng có trường MSSV, muốn dữ liệu của trường này khi nhập vào bắt buộc phải bắt đầu bằng ký tự “SV” thì:

A. Trong Format: “SV*”B. Trong Validation Text: Like “SV*”C. Trong Validation Rule: Mid([MSSV],1,2)= “SV”

Page 12: Đề trắc nghiệm Access 2

D. Tất cả đều sai[<br>]

Khi muốn thay đổi khóa ngoại của một bảng, ta thực hiện:

A. Chọn Edit/Change KeyB. Chọn Table/Change KeyC. Không thay đổi đượcD. Chọn View/Primary Key[<br>]

Điểm khác biệt giữa truy vấn chọn (Select) và truy vấn thêm (Append) là:

A. Mối quan hệ giữa các bảngB. Điều kiện của truy vấnC. Việc xác định các bảng tham gia vào truy vấnD. Tất cả đều đúng[<br>]

Muốn sao chép (copy) dữ liệu từ một bảng ra một bảng mới để lưu trữ, ta sử dụng:

A. Update QueryB. Make Table QueryC. Add QueryD. Append Query[<br>]

Tên nào trong các tên sau đây không thể dùng làm tên Field:

A. Gioi*TinhB. [NgaySinh]C. Địa@ChỉD. Phụ&Cấp[<br>]

Giả sử hai bảng có mối quan hệ 1-n với nhau, nếu muốn xóa một mẫu tin trong bảng cha (bảng 1) thì Access cũng xóa các mẫu tin liên quan trong bảng con (bảng n), thì trong liên kết (relationship) của hai bảng này ta chọn:

A. Enforce Referential IntegrityB. Cascade Update Related FieldsC. Cascade Delete Related FieldsD. Không thực hiện được yêu cầu trên[<br>]

Kiểu dữ liệu nào cho trường HOTEN cho phép nhập họ tên

A. Kiểu TextB. Kiểu MemoC. Kiểu Text và MemoD. Kiểu String

[<br>]

Tìm ra biểu thức cho kết quả FALSE trong các biểu thức sau:

A. (3>2) and (4<5)B. (“ABC”<= “abc”) and (“A”<= “a”)

Page 13: Đề trắc nghiệm Access 2

C. (“ABC”<= “abc”) or (“A”> “a”)D. (“ABC”<= “abc”) and (“A” > “a”)

[<br>]

Một biểu mẫu (Form) trong một cơ sở dữ liệu Access có thể mở ở bao nhiêu chế độ:

A. 1B. 2C. 3D. 4

[<br>]

Điểm giống nhau chính giữa Report và Form là:

A. Nhập dữ liệuB. Xem dữ liệuC. Chỉnh sửa dữ liệuD. Câu A và C đúng

[<br>]

Để tạo nút lệnh (Command Button) bằng Wizard cho phép thêm mẫu tin mới, ta chọn loại – hành động nào sau đây:

A. Record Operation, Add new recordB. Record Navigation, Add new recordC. Record Operation, New recordD. Go to record, new

[<br>]

Một Macro gắn kết với đối tượng:

A. Chỉ thực hiện được với đối tượng mà nó gắn kếtB. Có thể thực hiện được một cách độc lập khi nó đã được kích hoạtC. Không thể thực hiện đượcD. Tùy ý

[<br>]

Muốn nối thêm dữ liệu từ Table hoặc Query vào một bảng khác ta sử dụng:

A. Append QueryB. Update QueryC. Select QueryD. Make Table Query

[<br>]

Trong một biểu mẫu (Form), một Textbox gắn kết với một biểu thức thì biểu thức đó có thể chứa :

A. Các phép toánB. Các tên trườngC. Các hàm

Page 14: Đề trắc nghiệm Access 2

D. Cả ba câu trên đều đúng

[<br>]

Khi một Update Query đang mở ở chế độ Datasheet View:

A. Không thể thêm bất kỳ mẫu tin nào vào bảng kết quảB. Không thể sửa giá trị của các mẫu tin trong bảng kết quảC. Có thể thêm hoặc sửa các mẫu tin trong bảng kết quảD. Không thể thêm hoặc sửa các mẫu tin trong bảng kết quả

[<br>]

Khi tạo một Form, những thành phần nào có thể không cần sử dụng?

A. Form Header/FooterB. Page Header/FooterC. DetailD. Cả hai câu A, B đúng

[<br>]

Trong khi thiết kế Form/Report, ta sẽ chọn đối tượng Textbox (hộp văn bản) để đưa vào Form/Report thay vì chọn đối tượng Label nhãn) khi ta muốn:

A. Hiển thị hình ảnhB. Hiển thị một chuỗiC. Thay đổi Font chữD. Gán giá trị mặc nhiên

[<br>]

Khi thiết kế một Report, nếu muốn tất cả đối tượng Text box được canh theo hàng ngang, sau khi đã chọn các textbox đó ta thực hiện:

A. Vào lệnh Fortmat, chọn Align/ leftB. Vào lệnh Format, chọn Align/ topC. Vào lệnh Edit, chọn Align/ horizontalD. Vào lệnh View, chọn Align/ Bottom

[<br>]

Trong Access, ta có thể thực hiện các loại truy vấn sau:

A. Truy vấn thẳngB. Truy vấn ngangC. Truy vấn chéoD. Tất cả đều sai

[<br>]

Giả sử có một Report được đặt tên là “BaoCao”, trong Report này có một textbox có thuộc tính Name là SOLG, muốn truy xuất đến textbox này ta chọn:

A. [BaoCao]![SOLG]B. [BaoCao]![SOLG]

Page 15: Đề trắc nghiệm Access 2

C. [Reports]![BaoCao]![SOLG]D. [Report]![BaoCao]![SOLG]

[<br>]

Để duy chuyển con trỏ đến một điều khiển và đặt giá trị cho điều khiển này là 100 thì trong cửa sổ thiết kế Macro ta chọn cặp hành động (Action) nào sau đây:

A. GoToControl và SetExpressionB. GotoRecord và SetValueC. GoToControl và SetValueD. GotoLast và SetmenuItem

[<br>]

Hãy chỉ ra các phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Trong một macro ta có thể gọi thực hiện một macro khácB. Một macro độc lập không thể gắn vào đối tượng bất kỳ nàoC. Trong một macro, có thể có các hành động kèm theo điều kiệnD. trong một macro, có thể tạo nhiều nhóm hành động khác nhau.

[<br>]

Giả sử cơ sở dữ liệu có 2 bảng, mỗi bảng có 4 trường, quan hệ giữa hai bảng này có thể là:

A. Quan hệ một - mộtB. Quan hệ một - nhiềuC. Câu A và B đúngD. Không thể thiết lập quan hệ

[<br>]

Khi thiết kế một truy vấn, muốn buộc (bound) một điều khiển vào một trường nào đó thì ta chọn thuộc tính

A. Control SourceB. Record SourceC. Bound columnD. Không thể thực hiện được

[<br>]

Ta có thể chỉnh sửa dữ liệu của một trường trong một bảng (Table) từ:

A. ReportB. Crosstab QueryC. Append QueryD. Tất cả đều sai.

[<br>]

Thuộc tính Rowsource Type của Combo Box có thể chọn là:

A. Table/Query hoặc Field ListB. Table/Query hoặc Value List

Page 16: Đề trắc nghiệm Access 2

C. Field List hoặc Value ListD. Tất cả đều đúng

[<br>]

Trong một Form có tối đa bao nhiêu thành phần

A. 2B. 5 C. 7D. Nhiều hơn

[<br>]

Để phân nhóm trong báo cáo ta dùng lệnh: View/Sorting and Grouping rồi chọn trường cần phân nhóm. Vậy để phân nhóm theo 2 ký tự đầu của một trường kiểu Text ta phải đặt giá trị cho cặp thuộc tính nào

A. Group Header và Group IntervalB. Group Footer và Group OnC. Group On và Group IntervalD. Group Interval và Keep Together

[<br>]

Trong các điều khiển sau đây, điều khiển nào có thể là điều khiển bị buộc (bound):

A. Text Box, Tab Control, Option GroupB. Label, Line, RectangleC. Check Box, Togle Button, ImageD. Option Button, Option Group, Bound Object Frame

[<br>]

Tạo nút lệnh trên Form để khi ấn vào thì thêm mẫu tin mới vào đồng thời di chuyển con trỏ về một điều khiển cụ thể nào đó thì ta tạo nút lệnh đó bằng cách:

A. Gắn macro có hai hành động: GotoRecord, GotoControlB. Tạo nút lệnh bằng WizardC. Gắn Macro có 2 hành động: AddNewRecord, GotoControlD. Không thể thực hiện được

[<br>]

Trên Form để lọc dữ liệu theo điều kiện của một số trường nào đó ta sử dụng macro có hành động Apply Filter thì ta phải cần đến thuộc tính nào:

A. Filter NameB. Where ConditionC. Cả Filter Name và Where ConditionD. Thuộc tính khác

[<br>]

Trong một truy vấn (Query) có chứa tối thiểu mấy tham số:

Page 17: Đề trắc nghiệm Access 2

A. 0B. 1C. 2D. Nhiều hơn

[<br>]

Mô hình cơ sở dữ liệu được dùng trong MS Access là:

A. Bảng, Truy vấn, Biểu mẫu…B. Mô hình cơ sở dữ liệu .MDBC. Mô hình dữ liệu liên kếtD. Tất cả đều sai

[<br>]

Khi thiết kế truy vấn tạo bảng, nếu ta nhập tên bảng mới trùng với tên bảng đã có trong cơ sở dữ liệu, sau khi thi hành truy vấn xong ta sẽ có:

A. Dữ liệu mới sẽ thêm vào bảng đã có (bảng đã tồn tại trước đó)B. Dữ liệu mới sẽ thay thế dữ liệu đã có trong bảng đã tồn tạiC. Không thể thi hành truy vấn nàyD. Tất cả đều sai.

[<br>]

Khi thiết kế báo cáo (Report), nếu ta muốn một điều khiển nào đó chỉ xuất hiện một lần khi xem báo cáo ở chế độ Print Preview, thì trong cửa sổ thiết kế, ta sẽ đặt điều khiển đó ở phần:

A. Page HeaderB. Group HeaderC. Report HeaderD. Detail

[<br>]

Khi thiết kế biểu mẫu phụ (subform) cho một biểu mẫu chính (mainform), nếu không muốn các công thức được đặt trong phần Form Footer của biểu mẫu phụ hiển thị ra khi xem biểu mẫu chính ở chế độ FormView, thì ta sẽ thực hiện:

A. Chuyển biểu mẫu phụ sang chế độ hiển thị mặc định là ColumnarB. Chuyển biểu mẫu phụ sang chế độ mặc định là DatasheetC. Chuyển biểu mẫu phụ sang chế độ hiển thị mặc định là TabularD. Tất cả đều đúng[<br>]

Page 18: Đề trắc nghiệm Access 2

Action Query là những loại Query nào?

A. Append QueryB. Update QueryC. Delete QueryD. Tất cả đều đúng[<br>]

Update Query là truy vấn nhằm thực hiện:

A. Cập nhật dữ liệu cho QueryB. Cập nhật dữ liệu cho Form C. Cập nhật dữ liệu cho TableD. Tất cả đều đúng[<br>]

Khi muốn truy vấn những thông tin trùng lắp trên một bảng dữ liệu ta dùng loại Query nào?

A. Query Find UnmatchedB. Query Find DuplicateC. Select QueryD. Tất cả đều đúng[<br>]

Khi muốn sử dụng Query Find Unmatched thì ta phải so khớp dữ liệu các field trên bao nhiêu bảng dữ liệu?

A. 2 bảngB. Nhiều bảngC. Cả A, B đúngD. Cả A, B sai[<br>]

Khi muốn sử dụng Query Find Unmatched thì ta phải so khớp dữ liệu các field trên bao nhiêu bảng dữ liệu?

A. 2 bảngB. Nhiều bảngC. Cả A, B đúngD. Cả A, B sai[<br>]

Khi thiết kế form muốn lấy dữ liệu cho form ta phải thực hiện tại thuộc tính nào?

A. Control SourceB. Row SourceC. Record SourceD. Tất cả đều đúng[<br>]

Page 19: Đề trắc nghiệm Access 2

Form có bao nhi êu chế độ làm việc?

A. 2B. 3C. 4D. Tất cả đều sai[<br>]

Một Form khi thiết kế chuẩn có bao nhiêu thành phần?

A. 1B. 3C. 5D. Tất cả đều đúng[<br>]

Để đóng một Form ta dùng lệnh nào?

A. Exit FormB. QuitC. CloseD. Tất cả đều đúng[<br>]

Khi sử dụng công cụ Lable trong khi thiết kế Form để xuống dòng ta sử dụng tổ hợp phím:

A. EnterB. Shift + EnterC. Alter + EnterD. Tất cả đều đúng[<br>]

Khi sử dụng công cụ Combo Box trong khi thiết kế Form để lấy dữ liệu nguồn trong cửa sổ properties ta chọn thuộc tính :

A. Record SourceB. Row SourceC. Data SourceD. Control Source[<br>]

Khi muốn truy xuất đến một đối tượng từ Sub Form khi thiết kế Form ta dùng công thức nào?

A. =[Tên Textbox].[form]B. =[Tên Main form].[form].[tên đối tượng]C. =[Tên Sub form].[form].[tên đối tượng]D. Control Source[<br>]

Page 20: Đề trắc nghiệm Access 2

Khi thiết kế ListBox trong Form để hiển thị tiêu đề các cột trong ListBox ta dùng thuộc tính nào?

A. Column CountB. Column HeadC. Column WidthD. Column Height[<br>]

Khi thiết kế List Box, Combo Box trong Form thuộc tính chứa giá trị trả về là thuộc tính nào?

A. Column CountB. Column HeadC. Column WidthD. Bound Column[<br>]

Khi thiết kế muốn truy xuất cột thứ 2 trong List Box (hoặc Combo Box) ta sử dụng cách nào?

A. Tên ListBox.Column(2)B. Tên ListBox. Cloumn (1)C. Cả A, B đều đúngD. Cả A, B đều sai[<br>]

Khi thiết kế Sub Form Control để thống kê đưa ra Main ta sử dụng công thức ở phần nào?

A. Form HeaderB. DetailC. Form FooterD. Cả A, B, C đều đúng[<br>]

Để ẩn một đối tượng trên form ta dùng thuộc tính nào?

A. HideB. UnhideC. VisibleD. Unvisible[<br>]

Khi thiết kế Macro ta chọn hành động cần thực thi ở cột nào?

A. Macro NameB. ConditionC. CommentD . Action[<br>]

Page 21: Đề trắc nghiệm Access 2

Khi thiết kế Macro muốn thoát khỏi ứng dụng Access ta chọn Action là hành động nào?

A. ExitB. QuitC. CloseD. Cả A, B, C đều đúng [<br>]

Khi thiết kế Macro muốn thực hiện lệnh điều khiển các record di chuyển ta chọn Action là hành động nào?

A. Goto RecordB. Goto ControlC. Goto RecordsD. Goto Controls[<br>]

Khi thiết kế Macro có sử dụng điều kiện ta phải kết hợp 2 cột nào?

A. Macro Name + ActionB. Condition + ActionC. Macro name + ConditionD. Condition+ Comment[<br>]

Khi thiết kế Macro khi sử dụng điều kiện có nhiều hành động, khi muốn sử dụng lại điều kiện cho hành động tiếp theo ta phải gõ trong Condition là:

A. Dấu …B. Dấu ---C. Dấu ***D. Cả A, B, C đều sai.[<br>]

Khi thiết kế Macro ta có ta có thể truy xuất đến một đối tượng từ form như sau:

A. [Tên form].[Form].[Tên đối tượng]B. [Forms]![Tên Form!][Tên đối tượng]C. Cả A, B đều đ úng.D. Cả A, B đều sai.[<br>]