Upload
hakanasa-nguyen-tho
View
34
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Hệ thống trường tại Mỹ
• Phổ thông cấp I: lớp 1 - 5
• Phổ thông cấp II: lớp 6 - 8
• Phổ thông cấp III: lớp 9 – 12
Thời gian năm học
• Nhập học: cuối tháng 8
• Nghỉ hè: cuối tháng 5
• Nghỉ lễ:
. Nghỉ Lễ Tạ Ơn (Thanksgiving): 1 tuần
. Nghỉ Ðông (Winter break): 2 tuần
. Nghỉ Xuân (Spring break): 2 tuần
96 - 100 A 4.0 điểm xuất sắc
90 - 95 A - 3.7 điểm giỏi
86 - 89 B + 3.3
81 - 85 B 3.0 điểm khá
76 - 80 B - 2.7
71 - 75 C 2.0 điểm trung bình
61 - 65 D 1.0 điểm yếu
0 - 59 F 0.0
Hệ thống điểm Hoa Kỳ
GPA Honor AP
96 - 100 A 4.0 4.5 5.0
90 - 95 A - 3.7
86 - 89 B + 3.3
81 - 85 B 3.0
76 - 80 B - 2.7
71 - 75 C 2.0
61 - 65 D 1.0
0 - 59 F 0.0
Hệ thống điểm Hoa Kỳ
• Lớp 9 – 10: học 5 – 6 môn
• Lớp 11 – 12: học 7 – 8 môn
• Môn học AP
• Nội dung: kiến thức xã hội, nhẹ về khoa học, tư duy phản biện, tư duy sáng tạo.
Hồ sơ Boarding School
• Ðiểm học: trên 7,5
• TOEFL: 90
• SSAT: English & Math
. Lớp 9: 1950
. Lớp 10, 11: 2000
• Bài luận (essay) cho học sinh
• Bài luận cho phụ huynh
• Thư giới thiệu (LoR)
Hồ sơ Boarding School
• Nộp đơn: lớp 9, 10, 11
• Học phí: $45 - 55K/năm
• Giảm học phí: up to 40% $25K – $30K
• Số học sinh VN: 2 người
• Thời gian làm đơn: Jan 15 – 30
• Kết quả: giữa tháng 3
• Visa F-1: tháng 5
Hồ sơ Boarding School
• Ðiểm học, giải thưởng: 35%
• SSAT, TOEFL: 25%
• Bài luận (essay): 25%
• Thư giới thiệu (LoR): 15%
Hồ sơ Day School
• Ðiểm học: trên 7,0
• TOEFL: trên 70
SLEP: trên 50
• Học phí: $8K – $20K/năm
• Ở với người Mỹ: $8K – $10K/năm
• Thời gian làm đơn: Feb 1 – April 1
• Visa F-1: tháng 5
Việc Học
• Lop 9,10: 5 - 6 course
• Lop 11,12: 7 - 8 course
• Course/semester:
. Homework
. 4 - 5 Quiz
. 2 - 3 Test
. Paper
. Final exam
Sinh hoạt trong ngày
• 7.45am: học
• 11.45 – 12.30: ăn trưa
• 3pm: hết học
• 3 – 5.30pm: thể thao
• 6 – 7pm: ăn tối
• 7 – 8pm: tự do
• 8 – 10.30pm: học
• 11pm: ngủ
Chọn trường
• Khu vực
• Môn học
• Giáo viên
• Các CLB Toán, Khoa Học, Nghệ thuật…
• Cơ sở vật chất
• Dịch vụ của trường
Hệ thống trường tại Mỹ
• Trường Ðại Học tư thục
• Trường Ðại Học công lập
. Trường loại # 1: University of California
. Trường loại # 2: Cali State University
. Trường loại # 3: Community College
Ðại Học1. Ðiểm SAT: English & Math 2400
2. Ðiểm học
3. Thư cá nhân
4. Thư giới thiệu
5. Sinh hoạt xã hội
6. Ðiểm TOEFL
Ðại Học top 101. Ðiểm SAT: > 2200
SAT Subject: 800
1. Ðiểm học: 4.3 – 4.7
2. 3 - 5 môn AP
3. Thành tích giải thưởng
4. Thư cá nhân: đặc biệt
5. Thư giới thiệu: tốt
6. Sinh hoạt xã hội
7. Ðiểm TOEFL: > 100
Ðại Học top 11 - 251. Ðiểm SAT: 2000 – 2200
SAT Subject: 800
1. Ðiểm học: 4.0 – 4.3
2. 2 - 4 môn AP
3. Thành tích:
4. Thư cá nhân: tốt
5. Thư giới thiệu: tốt
6. Sinh hoạt xã hội
7. Ðiểm TOEFL: > 100
Ðại Học top 26 - 501. Ðiểm SAT: 1900 – 2100
SAT Subject: 750 – 800
1. Ðiểm học: 3.8 – 4.3
2. 2 - 4 môn AP
3. Thư cá nhân: tốt
4. Thư giới thiệu: tốt
5. Sinh hoạt xã hội
6. Ðiểm TOEFL: 100
Ðại Học top 51 - 1001. Ðiểm SAT: 1750 - 2000
2. Ðiểm học: 3.5 – 4.0
3. Thư cá nhân: tốt
4. Thư giới thiệu: tốt
5. Sinh hoạt xã hội
6. Ðiểm TOEFL: 90
Học Phí Ðại Học
• ÐH tư thục: $30K - $48K
ÐH tư thục: có học bổng
• ÐH công lập: $15K – 25K
• ÐH công lập chi phí thập: $8K
ÐH công lập: rất ít học bổng
• Cao Ðẳng cộng đồng: $7K
• Chi phí ăn ở: $8K – $15K