93
TÂM LÝ GIÁO DỤC HỌC ĐẠI HỌC PGS.TS. Đinh Th Kim Thoa

T L G D H D H 2011 Learner Thoa

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

TÂM LÝ GIÁO DỤC HỌC

ĐẠI HỌC

PGS.TS. Đinh Th Kim Thoaị

Page 2: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chương 1: Những vấn đề chung của Tâm lí học giáo dục

1.1. Bản chất của hiện tượng tâm lý Khái niệm tâm lý Phân loại các hiện tượng tâm lý người

1.2. Qui luật của sự hình thành và phát triển tâm lý Sự phát triển tâm lý phụ thuộc vào điều kiện bẩm sinh di truyền

Não hoạt động theo cơ chế phản xạ Bộ máy học

Sự phát triển tâm lý phụ thuộc vào môi trường và giáo dục Môi trường XH loài người – nguồn gốc của sự phát triển TL Môi trường giáo dục của người học và người dạy đại học

Sự phát triển tâm lý phụ thuộc vào hoạt động tính tích cực của chủ thể Hoạt động của chủ thể quyết định xu hướng phát triển TL Hoạt động của chủ thể quyết định chất lượng TL

Một số qui luật khác

Page 3: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chương 2: Đặc điểm tâm lý TN - SV

2.1. Đặc điểm hoạt động nhận thức Đặc điểm chú ý Đặc điểm trí nhớ Đặc điểm sự hiểu Đặc điểm giải quyết vấn đề Đặc điểm tưởng tượng sáng tạo

2.2. Đặc điểm tình cảm – thái độ, hứng thú và định hướng giá trị Đặc điểm thái độ, hứng thú Đặc điểm định hướng giá trị Đặc điểm đời sống tình cảm

2.3. Các kiểu nhân cách thanh niên – sinh viên Nhân cách hướng nội Nhân cách hướng ngoại

Page 4: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chương 3: Cơ sở tâm lý của hoạt động dạy học và giáo dục đại học

3.1. Bản chất của hoạt động dạy và học Khái niệm hoạt động dạy và hoạt động học Đặc điểm của hoạt động dạy và học

3.2. Hình thành hoạt động học Hình thành động cơ và mục đích học Hình thành hành động học Hình thành khái niệm Hình thành kỹ năng và kỹ xảo

3.3. Dạy học tạo sự tích cực ở người học Dạy học dựa vào đặc điểm nhận thức của người học Dạy học và sự phát triển trí tuệ

3.4. Giáo dục thái độ và giá trị Bản chất của thái độ và những giá trị Vai trò của các giá trị và sự lĩnh hội các giá trị Chiến lược hình thành các giá trị và thói quen ứng xử, hành vi đạo đức

Page 5: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chương 4: Nhân cách người dạy

4.1. Đặc điểm nghề dạy học Năng lực xã hội của người học là sản phẩm chính của nghề Nhân cách và chuyên môn của người dạy là công cụ cơ bản

của nghề Tính khoa học, tính nghệ thuật và tính sáng tạo của nghề

4.2. Cấu trúc nhân cách người người dạy Phẩm chất nhân cách đặc trưng cần có ở người người dạy Năng lực người người dạy đại học

4.3. Vai trò của người dạy trong việc tạo môi trường học tập cho người học

Page 6: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chương 5: Giao tiếp sư phạm

5.1. Một số vấn đề chung về giao tiếp sư phạm Khái niệm và đặc trưng của GTSP Nguyên tắc GTSP

5.2. Kỹ năng giao tiếp sư phạm Khái niệm kỹ năng GTSP Các nhóm kỹ năng GTSP

Page 7: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chương 1: Những vấn đề chung của Tâm lí giáo dục học

Page 8: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Khái niệm tâm lý

Tâm lý người là sự phản ánh khách quan vào não. Hay nói cách khác tâm lý người là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan.

Page 9: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Đặc điểm tâm lý

Tâm lý người có cơ sở vật chất là não, não hoạt động theo cơ chế phản xạ

Tâm lý người là sự phản ánh HTKQ Tâm lý người mang tính tích cực của chủ

thể Tâm lý người có bản chất lịch sử xã hội

Page 10: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Phân loại hiện tượng tâm lý người

Quá trình tâm lý Thuộc tính tâm lý Trạng thái tâm lý

Page 11: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Qui luật của sự hình thành và phát triển tâm lý

Page 12: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Các qui luật:

1. Sự phát triển tâm lý phụ thuộc vào môi trường sống

2. Sự phát triển tâm lý phụ thuộc vào giáo dục3. Sự phát triển tâm lý phụ thuộc vào hoạt

động tích cực của chủ thể4. Sự phát triển tâm lý phụ thuộc vào BSDT5. Một số qui luật khác

Page 13: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Qui luật 1: Sự phát triển Tâm lý và BSDT

N o ng i l ti n v t ch t c a s h nh th nh v · ê µ Ò ®Ò Ë ñ ù × µ µph t triÓ n t m l ng i.¸ © ý ê

N o ho t ng the o c ch ph n x , t m l c · ¹ ®é ¬ Õ ¶ ¹ © ý ®îh nh th nh tr n c s c a ph n x c i u ki n.× µ ª ¬ ë ñ ¶ ¹ ã ® Ò Ö

N o c a m i c nh n c nh ng c tr ng ri ng v · ñ ç ¸ © ã ÷ ®Æ ª Òm t t ch c v n g p ph n t o n n c tr ng Æ æ ø µ ã ã Ç ¹ ª ®Æ t m l c thÓ .© ý ¸

N o v c c gi c quan c co i l B m y h c, nh n · µ ¸ ¸ ®î µ é ¸ ä ê ãcon ng i c kh n ng nh n th c v ph t triÓ n.ê ã ¶ ¨ Ë ø µ ¸

Page 14: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

NÃO VÀ QUÁ TRÌNH NHẬN THỨC

Page 15: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

HÖ thÇn kinh

H th n kinh Ö ÇTW

N o· Tu s ngû è

H th n kinh Ö Çngo i vi¹

H th n kinh Ö Çsom a

H th n kinh Ö Çt chù ñ

D y th n kinh © Çtu s ngû è

Th quan ôc m gi c¶ ¸

i giao c m§è ¶

G iao c m¶

N o b sat· ß

N o th· ó

N o ng i· ê

Page 16: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Th gi cị ¸ Th nh gi cÝ ¸ Kh u gi cứ ¸ V gi cị ¸ X c gi có ¸

C h cơ ọ §au Nhi t ệ độ T thư ế

Gi¸ c quan - c ng vµo c a th« ng tinổ ủ

Người học tiếp nhận thông tin bằng con đường nào?

Page 17: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Không có cơ hội thứ hai để tạo ấn tượng ban đầu!!!

Page 18: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

TØ lÖ th« ng tin vµo não qua c ¸ c

gi¸ c quan

Page 19: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Thông tin sau khi được các giác quan tiếp nhận sẽ được dẫn truyền như thế nào?

Th ng tin d n « ẫtruy n qua ền ron thơ ần kinh

Page 20: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Nh n©

Th n TB©

iÓ m ti p § Õh pî

S i tr cî ô

Bao Mye lin

Tua nh nh¸

NơronNơron được mô tả như thế nào?

Page 21: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Synap

Là nơi tiếp nối giữa các tua nhánh của tế bào này với tế bào khác, tất cả các trao đổi được thực hiện ở sinap.

Thông tin được truyền trong nơron như thế nào?Thông tin được truyền trong nơron như thế nào?

Page 22: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Vai trò của nơron trong qúa trình nhận thức

Truyền tin

Lựa chọn thông tin

Chọn lọc thông tin để lưu giữ

Xử lý thông tin

Tái tạo tua nhánh

10.000 điểm tiếp xúc ở mỗi tế bào

Page 23: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

C h ng ta ch ó ØC h ng ta ch ó Øm i s d ng í ö ôm i s d ng í ö ô4% t ng s æ è4% t ng s æ è

n ron!!!¬n ron!!!¬

Page 24: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

n·o ng êi

Vỏ nãoNão mới(tư duy, ngôn ngữ, thích ứng…)

Hệ limbicNão cổ/ não thú (nhu cầu, tình cảm…)

Não bß s ¸ t

Page 25: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Khoa học thần kinh nhận thức mô tả não người như thế nào?Khoa học thần kinh nhận thức mô tả não người như thế nào?

Não nguyên thuỷ(Não loài bò sát)

Não cổ(Não loài thú)

Vỏ não mới(Não người)

Page 26: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Khoa học thần kinh nhận thức mô tả não người như thế nào?Khoa học thần kinh nhận thức mô tả não người như thế nào?

Não nguyên thuỷ(Não loài bò sát)

Não bò sát ảnh hưởng đến việc

học như thế nào?

•Điều hoà các hoạt động sinh lý

•Hoạt động dựa trên bản năng và phản xạ

•Tính phi lí, chiến tranh, thù hằn

Page 27: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Não bò sát ảnh hưởng đến việc học như thế nào?

Não bò sát hầu như không đóng góp gì cho

quá trình nhận thức.

Đảm bảo sự sống còn của người học.

Ảnh hưởng đến các hành vi xã hội: chiến

tranh, lãnh thổ, giới tính.

Page 28: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Vïng limbic Não ®éng vË t cã vó

Vùng Limbic ảnh hưởng

đến việc học như thế nào?

Page 29: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Vïng limbic – rµo c¶n thø nhÊt

Không thể lập luận, chỉ đơn giản là tôi làm những gì tôi muốn

Ảnh hưởng đến trí tuệ và vùng này tạo ra động lực Ảnh hưởng đến quan hệ con người: tích cực, trung

lập, hay tiêu cực (tính xã hội), ví dụ cảm tính, hay xung đột về tính cách…

Giúp thích nghi với môi trường: thích nghi nhiều hoặc ít

Đánh giá mức độ hài lòng hoặc không hài lòng, hứng thú hoặc không

Có thể là nguồn gốc của rối loạn về cảm xúc: chiến tranh, kiện cáo, hung hăng, thù hằn, tranh đua…

Page 30: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

MÔ HÌNH HAI BÁN CẦU ĐẠI NÃO

BC não trái

BC não phải

Page 31: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

X l d li u b n c u ph i m ang T NH ử ý ữ ệ ở ¸ ầ ả ÝKH NG NG NH T (s kh c b i t). B n c u ¤ ĐỒ Ấ ự ¸ ệ ¸ ần y ch a ng s h n h p th ng tin: kh c b i t, µ ứ đự ự ỗ ợ « ¸ ệkh ng gi ng nhau, tr i ng c…« ố ¸ ượ

X l d li u b n c u ph i ph i t t i ử ý ữ ệ ở ¸ ầ ả ả đạ ớng ng (tr ng th i T) th th ng tin m i chuy n ưỡ ạ ¸ × « ớ ểsang n o tr i. c i m n y c a n o m ang T NH · ¸ Đặ đ ể µ ủ · ÝB S U N G . Ổ

X l d li u b n c u tr i m ang T NH NG ử ý ữ ệ ở ¸ ầ ¸ Ý ĐỒNH T (s gi ng nhau). B n c u n y t m ra s Ấ ự ố ¸ ầ µ × ự

ng u , gi ng nhau, c i chung c a th ng tin… đồ đề ố ¸ ủ «(t nh kh i qu t)Ý ¸ ¸

Page 32: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Tr ng th¸ i ¹ “T” - rµo c¶n thø 2 cña viÖc häc

Não phảiNão phảiPhân kì Phân kì

không lời không lời tổng hợptổng hợpTrực giác Trực giác vĩnh hằng vĩnh hằng liên tưởngliên tưởng

Não tráiNão tráiTổng hợpTổng hợpngôn ngữngôn ngữphân tích phân tích

lo gichlo gichThời gianThời gian

Trạng Trạng

thái thái

““T”T”

Page 33: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Tóm tắt giai đoạn quá trình trí tuệ ở hệ thần kinh trung ương

Giai đoạn 1: giác quan tiếp nhận các kích thích, thông tin

Giai đoạn 2: nơron và các tua nhánh chuyển thành xung thần kinh

Giai đoạn 3: xung thần kinh qua vùng limbic (tùy thuộc vào cảm xúc)

Giai đoạn 4 và cũng là giai đoạn cuối: kết cấu lại thông tin và nảy sinh kiến thức mới trong não người.

Page 34: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Qui luật 2: S ự phát triển tâm lý và môi trường – giáo dục

M i tr ng X h i lo i ng i l i u ki n v l ngu n « ê · é µ ê µ ® Ò Ö µ µ åg c c a s h nh th nh v ph t triÓ n t m l ng i.è ñ ù × µ µ ¸ © ý ê

M i tr ng x h i qu i nh s ph t triÓ n t m l con « ê · é ®Þ ù ¸ © ýng i.ê

M i tr ng x h i m t ph n d o m i tr ng t nh i n qu i « ê · é é Ç « ê ù ªnh .®Þ

S ph t triÓ n t m l con ng i b ch i ph i c hai m i ù ¸ © ý ê Þ è ¶ «tr ng nh ng XH m ang t nh quy t nh .ê Ý Õ ®Þ

Page 35: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Kh¸ i niÖm M« i tr ê ng M i tr ng: ch t c kh n ng chuyÓ n t c d ng « ê ã ¶ ¨ ¸ ô

c a m t h i n t ng ñ é Ö î

N o·

M i tr ng: « êXH & TN

Page 36: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

M i tr ng t nh i n : to n thÓ ho n « ê ù ª µ µc nh t nh i n t o th nh nh ng i u ¶ ù ª ¹ µ ÷ ® Òki n s ng b n ngo i c a m t s inh thÓÖ è ª µ ñ é

M i tr ng x h i: to n thÓ ho n c nh « ê · é µ µ ¶x h i (phong t c, t n ng ng, v n ho , · é ô Ý ì ¨ ¸ngh ngh i p , gia nh… ) xung Ò Ö ®×quanh con ng i, nh h ng n i ê ¶ ë ®Õ ®ês ng v s ph t triÓ n con ng i.è µ ù ¸ ê

Page 37: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Mçi mét c¸ nh© n ® Ò u chÞu ¶nh hëng cña hai yÕ u tè m« i trêng tù nhiªn vµ m« i trêng x hé i vµ chóng ® Ó l¹ i ·nh÷ng dÊ u Ê n t© m lý lªn c¸ nh© n Ê y.

Page 38: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

M i tr ng h c t p l to n thÓ « ê ä Ë µ µnh ng y u t (t nh i n v x h i) ÷ Õ è ù ª µ · éb n ngo i v b n trong c kh n ng ª µ µ ª ã ¶ ¨t c ng v nh h ng n qu ¸ ®é µ ¶ ë ®Õ ¸tr nh h c t p c a c c c nh n.× ä Ë ñ ¸ ¸ ©

Page 39: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

M« i tr ê ng riªng cña ng ê i häc v à người dạy

M i tr ng b n trong: « ê ª c iÓ m t m s inh l c nh n®Æ ® © ý ¸ © s tr ng, h ng th , ng c , t nh c m ë ê ø ó ®é ¬ × ¶ v n s ng, v n h iÓ u b i t… è è è Õ th i que n, c t nh…ã ¸ Ý b n c nh c n c y u t s c kh e , v c ª ¹ ®ã ß ã Õ è ø á µ ®Æ

iÓ m h nh thÓ …® ×

Page 40: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

M i tr ng b n ngo i:« ê ª µ

kh ng kh gia nh , c ng ng, b n « Ý ®× é ®å ¹b , Ì

kinh t ch nh tr c a x h i v c a Õ Ý Þ ñ · é µ ña ph ng, ®Þ ¬

truy n th ng, phong t c… Ò è ô v kh ng gian a l , kh h u , nh i t µ « ®Þ ý Ý Ë Ö

, d ng n c…®é ß í

Page 41: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

M« i tr ê ng häc tËp - XH i u ki n kinh t ch nh tr XH , a ph ng… ® Ò Ö Õ Ý Þ ®Þ ¬ i u ki n nh tr ng nh v tr XH , truy n ® Ò Ö µ ê Þ Ý Ò

th ng, k c ng nh tr ng… è û ¬ µ ê n i d ung ch ng tr nh, ph ng ti n d y h c…é ¬ × ¬ Ö ¹ ä ch t l ng i ng gi o vi nî ®é ò ¸ ª i u ki n b n gh v s s p x p lp h c, v ® Ò Ö µ Õ µ ù ¾ Õ í ä Þ

tr ch ng i trong lp h c, nh s ng…Ý ç å í ä ¸ ¸ v b u kh ng kh t m l c a lp h c…µ Ç « Ý © ý ñ í ä

Page 42: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

M« i tr ê ng häc tËp - tù nhiªn

v tr a l (v ng m i n)… Þ Ý ®Þ ý ï Ò kh h u , kh quyÓ n…Ý Ë Ý nh i t , m a trong n m , th i gian trong Ö ®é ï ¨ ê

ng y …µ

Page 43: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Qui luật 3:Sự phát triển tâm lý phụ thuộc vào hoạt động tích cực của chủ thể

Tâm lý người chỉ được hình thành và phát triển trong hoạt động

Mỗi cá nhân hoạt động tích cực khác nhau dẫn đến chất lượng tâm lý khác nhau.

Mỗi cá nhân hoạt động theo xu hướng khác nhau dẫn đến xu hướng phát triển nhân cách khác nhau

Page 44: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Qui luật 4 & 5

Qui luật phát triển không đồng đều Xét sự phát triển của một cá thể Xét sự phát triển giữa các cá thể

Qui luật bù trừ và tính mềm dẻo

Page 45: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chương 2:

Đặc điểm tâm lý thanh niên – sinh viên

Page 46: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Đặc điểm hoạt động nhận thức

Chú ý: Chú ý có chủ định phát triển mạnh Độ bền vững và tập trung chú ý cao

Trí nhớ: Trí nhớ giống loài (bẩm sinh) và trí nhớ cá thể Trí nhớ logic và máy móc Trí nhớ cảm xúc và ngữ nghĩa Trí nhớ ngắn hạn và dài hạn Trí nhớ và việc học

Page 47: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Tư duy Các loại Tư duy

Tư duy trực quan hành động Tư duy trực quan hình tượng Tư duy logic

Tư duy và giải quyết vấn đề Tư duy bao giờ cũng xuất phát từ tình huống có vấn

đề. Tình huống có vấn đề vừa mang tính chủ quan và khách quan

Tưởng tượng và tư duy sáng tạo Vai trò của tưởng tượng Mối quan hệ giữa tư duy và tưởng tượng

Page 48: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Đặc điểm nhận thức của TN-SV

Có khả năng tư duy lý luận, tư duy trừu tượng một cách độc lập và sáng tạo.

Tư duy chặt chẽ hơn, có căn cứ hơn và nhất quán hơn, đồng thời tính phê phán của tư duy cũng phát triển. Đây là cơ sở để phát triển óc phê phán, và là cơ sở để hình thành thế giới quan.

TN thường nghiên cứu những vấn đề có tính chất chính trị xã hội. Những tranh luận hoàn toàn có tính chất lí thuyết. Nó chứng tỏ một giai đoạn mới của quá trình phát triển trí tuệ khi mà lí luận trừu tượng tỏ ra hay hơn, thú vị hơn hoạt động thực tiễn.

Page 49: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Đặc điểm tình cảm

- Sự phát triển tình cảm đầy “bão táp và căng thẳng”: đây là thời kì đầy xúc cảm đối với mỗi cá nhân, nó chứa đựng hạnh phúc và nỗi đam mê…

- Phát triển tình cảm đạo đức, trí tuệ và thẩm mỹ, và hoạt động

- Ở lứa tuổi này tình cảm phát triển mạnh: phát triển tình cảm trách nhiệm, tình bạn thân thiết, tình yêu và tính hài hước.

Page 50: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Tự ý thức phát triển sâu sắc hơn: sinh viên nhận thức được bản thân và có thái độ đối với bản thân. Đó là một quá trình tự quan sát, tự phân tích, tự kiểm tra, tự đánh giá… về hành động và kết quả của bản thân, về tư tưởng, tình cảm đạo đức, phong cách đạo đức, hứng thú… Đây là sự đánh giá toàn diện về chính bản thân và vị trí của mình trong cuộc sống. Tự ý thức chính là điều kiện để phát triển và hoàn thiện nhân cách, hướng nhân cách theo các yêu cầu của xã hội.

Mở rộng quan hệ xã hội, quan tâm nhiều hơn đến cách ứng xử, tác phong…

Page 51: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Kiểu nhân cách sinh viên

Một số xu hướng phát triển nhân cách: Các quá trình tâm lý và nhận thức được

“nghề nghiệp hoá”. Tình cảm, nghĩa vụ, tinh thần trách nhiệm,

độc lập được nâng cao. Cá tính và lập trường sống được bộc lộ rõ

nét. Khẳng định mình qua năng lực học tập,

nghiên cứu hoặc hoạt động thực tiễn.

Page 52: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Dựa trên tổ hợp các xu hướng phát triển và định hình nhân cách, các nhà Xã hội học Mỹ đã chia sinh viên thành 4 kiểu: W, X, Y, Z.

Kiểu “W”: học vì nghề nghiệp tương lai hẹp, không quan tâm đến các lĩnh vực tri thức và hoạt động xã hội khác.

Kiểu “X”: là những sinh viên thích môn học mà họ coi là tri thức về cuộc sống nói chung. Họ quan tâm đến thế giới tư tưởng và sách, thường né tránh công tác tập thể, công việc của xã hội không liên quan trực tiếp đến học tập.

Kiểu “Y”: là những sinh viên giống với kiểu X, mặc dù cũng ham thích sách vở học tập nhưng vẫn tham gia các hình thức hoạt động và đời sống tập thể.

Kiểu “Z”: thích tham gia các hoạt động xã hội của trường đại học hơn bản thân các khoa học. Họ gắn bó với trường, tham gia tích cực vào các hoạt động bề nổi. Đối với họ, thời sinh viên không có nghĩa là thời của giảng đường mà còn là thời của các câu lạc bộ, các tổ chức sinh viên…

Page 53: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Kiểm tra 15 phút

Khái niệm “Văn hóa” được hình thành ở người học như thế nào? Từ góc độ chuyên môn của thầy cô, hãy trình bày con đường hình thành khái niệm này cho người học. Bài viết trong khoảng 100 từ.

Page 54: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

CHƯƠNG 3:

CƠ SỞ TÂM LÝ CỦA HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Page 55: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Bản chất tâm lý của hoạt động dạy và học

Thế nào là hoạt động học? Hoạt động học là quá trình lĩnh hội kiến thức,

kỹ năng, thái độ được điều khiển bởi mục đích tự giác nhằm phát triển nhân cách của chính mình.

Thế nào là Hoạt động dạy? Hoạt động dạy là quá trình tổ chức và điều

khiển quá trình học của người học nhằm phát triển nhân cách người học.

Page 56: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Hình thành hoạt động học

Hình thành động cơ và mục đích học tập Mục đích học: là hình ảnh về sản phẩm tương lai

mà con người mong muốn đạt tới; là sự chiếm lĩnh các khái niệm, kỹ năng, hình thành thái độ và phương thức hành vi để thay đổi bản thân mình.

Động cơ học Hình thành hành động học tập:

Hình thành khái niệm Hình thành hành động học tập

Page 57: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Mối quan hệ giữa hình thành khái niệm và hành động học tập

Muốn chiếm lĩnh được khái niệm cần hình thành hành động học tập. Hành động học tập cần triển khai tương ứng với hình thức tồn tại khái niệm.

Page 58: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Mối quan hệ giữa hình thành khái niệm và hành động học tập

Hình thức tồn tại khái niệm

Hình thức hành động học tập

Hành động học tập

Vật thật: Hành động với vật thật

Phân tích, mô hình hóa, khái quát hóa

Mã hóa: từ “Clê” Hành động với lời nói và các hình thức mã hóa khác

Phân tích, khái quát hóa, cụ thể hóa

Tinh thần (hình ảnh trong đầu)

Thao tác với hình ảnh trong đầu

Phân tích, mô hình hóa, cụ thể hóa

Page 59: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Dạy học tạo sự tích cực ở người học

Dạy học dựa vào: Kinh nghiệm đã có Kiểu học (Đặc điểm hoạt động trí óc)

Dạy học và sự phát triển trí tuệ Chỉ số:

Tốc độ định hướng Tốc độ khái quát “Tiết kiệm” trong tư duy Tính mềm dẻo của trí tuệ Tính phê phán của trí tuệ Nhận diện cái bản chất và không bản chất

Quan hệ giữa Dạy học và sự phát trí tuệ

Page 60: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

D y häc vµ PT trÝ tuÖ¹ D y h c ph i i tr c s PT¹ ä ¶ ® í ù T n trng vn hiÓu bi t c a hs« ä è Õ ñ X y d ng vi c d y h c lu n th th ch vi hs v nh p i u h c nhanh© ù Ö ¹ ä « ö ¸ í µ Þ ®Ö ä N ng t trng l lu n kh i qu t v c thÓ ho t t trong th c ti n© Ø ä ý Ë ¸ ¸ µ ô ¸ è ù Ô N ng cao n ng l c t h c© ¨ ù ù ä Ch bi n n i dung m n h c cho ph hp vi i t ng, i u ki n, ho n c nh...Õ Õ é « ä ï î í ®è î ®Ò Ö µ ¶ S d ng c c PPDH t ch c c ho t i a ng i h c, Ó ng i h c ch ng v s ng ö ô ¸ Ý ù ¸ è® ê ä ® ê ä ñ®é µ ¸

to¹ H nh th nh nh ng k n ng h c tp v t duy c b n× µ ÷ ü ¨ ä Ë µ ¬ ¶

Page 61: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Giáo dục thái độ và giá trị

Thái độ: khuynh hướng phản ứng có tính ổn định mang màu sắc cảm xúc, thích hoặc không thích ai đó, vật, sự vật hay tư tưởng nào đó.

Giá trị là những niềm tin, thái độ, mục đích, cảm xúc, lý do… đã được đánh giá, lựa chọn sau khi cân nhắc, xem xét, thử thách và thấm nhuần trong cuộc sống

Page 62: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

C¬ së t©m lÝ ®Ó h nh thµnh hµnh vi ×® o ®øc cho häc sinh¹

§¹o ®øc vµ hµnh vi ®¹o ®øc

Kh i ni m o c: Trong t m l h c th o c c xem nh l ¸ Ö §¹ ®ø © Ý ä ×®¹ ®ø ® î µh th ng nh ng chu n m c o c x h i c con ng i t gi c Ö è ÷ È ù ®¹ ®ø · é® î ê ù ¸ ®Òra v t gi c tu n theo trong qu tr nh quan h vi ng i kh c v vi x µ ù ¸ © ¸ × Öí ê ¸ µ í ·h i.é

H nh vi o c l nh ng h nh vi mang t nh t gi c, t nh c ch v µ ®¹ ®ø µ ÷ µ Ý ù ¸ Ý ãÝ µt nh kh ng v li c a h nh vi.Ý « ô î ñ µ

Page 63: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Nh÷ng c¬ së t©m lÝ cÇn thiÕt ®Ó cã hµnh vi ® o ®øc ¹

Tri thøc ® ¹o ® øc T×nh c¶m vµ niÒm tin Nhu cÇu vµ ® éng c¬ cña hµnh vi ® ¹o ® øc ThiÖn chÝ, nghÞ lùc vµ thãi quen ® ¹o ® øc

Page 64: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Hµnh vi ® o ®øc¹-T gi cù ¸

-Kh ng v li« ô î-C chãÝ

LÆp ®i lÆp l i¹

T nh c¶m vµ ×Niñm tin ® o ¹

®øc

Tri thøc § o ®øc ¹(HÖ thèng chuÈn mùc)

§éng c ¬ ® o ¹®øc

ThiÖn chÝ , ngh Þ

lùc

Thãi quen ® o ®øc¹

Nhu cÇu ® o ®øc¹

Page 65: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chương 4: Nhân cách người dạy

Page 66: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Vñ ng ê i thµy…

Ng i th y trung b nh ch ê µ × Ø b i t _Õ Ng i th y giê µ ỏi b i t _ _Õ Ng i th y xuê µ ất sắc b i t _ _ _Õ Ng i th y v i ê µ Ü ®¹ b i t _ _ _ _Õ

Page 67: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Ng i th y trung b nh ch b i t ê µ × Ø Õ _

N iã Ng i th y gi i b i tê µ á Õ _ _

G i i th ch¶ Ý Ng i th y xu t sê µ ắc b i t Õ _ _ _

C ch m inh ho¸ ¹ Ng i th y v i b i tê µ Ü ®¹ Õ _ _ _ _

C ch truy n c m h ng¸ Ò ¶ ø

Page 68: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Đặc điểm nghề dạy học

Năng lực xã hội và nghề nghiệp của người học là sản phẩm chính của nghề.

Nhân cách và chuyên môn (nội dung và PP) của người dạy là công cụ cơ bản của nghề.

Nghề vừa có tính khoa học, tính nghệ thuật và tính sáng tạo.

Page 69: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Cấu trúc nhân cách người dạy

Phẩm chất nhân cách đặc trưng: Yêu nghề, yêu người Nhân ái, vị tha Trách nhiệm, gương mẫu

Năng lực của người giảng viên đại học: Năng lực chế biến tài liệu Năng lực ngôn ngữ Kỹ thuật dạy học Năng lực cảm hóa, ứng xử sư phạm

Page 70: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Vai trò của người dạy trong việc tạo môi trường học tập cho người học

Ng êi d y ¹

Trß Tri thøc

5. Ng ê i giao tiÕp

4. Ho t n¸ o viªn¹

2. Ng ê i hç trî

1 . Ng i nh ê ®Þh ngí

3. Ng ê i t o ®iñu kiÖn ¹

Ng êi d y ¹

Page 71: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Người dạy - N g i nh h ngê ®Þ í

nh h ng (l p k ho ch , m c ti u ), ch ra c ch th c §Þ í Ë Õ ¹ ô ª Ø ¸ øh i u qu t m c ti u Ö ¶ ®¹ ô ª

K ch th ch , the o d i, i u ch nh ng c v c ch Ý Ý â ® Ò Ø ®é ¬ µ ¸th c ph h p cho ho t ng h c c a ng i h cø ï î ¹ ®é ä ñ ê ä

a ra ch d …n v l a ch n cho c c c ch (kiÓ u) h c kh c § Ø µ ù ä ¸ ¸ ä ¸nhau : t ng t nh ch ng, t d o cho ng i h c¨ Ý ñ ®é ù ê ä

L a ch n h nh th c v ph ng ph p d y h c ph h p , c ù ä × ø µ ¬ ¸ ¹ ä ï î ãt nh nh h ngÝ ®Þ í

nh gi ti n tr nh v k t qu cu i c ng c a ng i h c §¸ ¸ Õ × µ Õ ¶ è ï ñ ê äÓ c nh h ng ti p the o® ã ®Þ í Õ

Page 72: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

C kh n ng ph n o n, d b o s ph t triÓ n.ã ¶ ¨ ¸ ® ¸ ù ¸ ù ¸ N ng l c h iÓ u c iÓ m t m l c nh n ng¨ ù ®Æ ® © ý ¸ ©

i h c.ê ä Nh y c m trong nh gi Ó nh h ng ng ¹ ¶ ®¸ ¸ ® ®Þ í ®ó

s ph t triÓ n.ù ¸ N ng l c s ng t o trong l a ch n h nh th c v ¨ ù ¸ ¹ ù ä × ø µ

PP gi o d c v d y h c ph h p i t ng¸ ô µ ¹ ä ï î ®è î

Ng ê i d y cÇn cã phÈm chÊt t©m l g ®Ó ¹ ý ×thùc hiÖn vai trß ng ê i ® nh h íng? Þ

Page 73: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Người dạy - NGƯỜI HỖ TRỢ

S n s ng kh i ng i h c c n, kh i c y u ½ µ ê ä Ç ã ªc u t ph a ng i h c.Ç õ Ý ê ä

Page 74: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Nh y bÐ n, s n s ng, nh i t t nh¹ ½ µ Ö × Q uan t m , thÓ h i n th i n c m ...© Ö Ö ¶ Nh y c m v m c gi i h n h tr , kh ng ¹ ¶ Ò ø ®é í ¹ ç î «

Ó h tr th nh l m h .® ç î µ µ é T n tr ng ng vi n m i ng i h c« ä ®é ª ä ê ä

Ng ê i d y cÇn cã phÈm chÊt t©m l g ®Ó ¹ ý ×thùc hiÖn vai trß ng ê i hç trî?

Page 75: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Người dạy - NGƯỜI TẠO ĐIỀU KIỆN

Đối tượng người học rất khác nhau nên trong quá trình hợp tác cần có các chiến lược khác nhau.

Sư phạm hứng thú: đánh thức và tạo hứng thú học tập ở người học.

Sư phạm thành công: Sư phạm thành công là một thực hành nhằm cung cấp cho mọi người học, với sự giúp đỡ của nhiều phương tiện đa dạng, khả năng thành công trong việc học.

Page 76: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chiến lược của SP hứng thú

Đặt ra tình huống mang vấn đề có ý nghĩa, cụ thể, chính xác, đích thực qua việc khai thác môi trường và thời sự (đi từ sách giáo khoa tới cuộc sống) và được người học quan tâm

Xây dựng câu hỏi của người dạy và câu trả lời của người học thật thoả đáng, tạo sự khâm phục

Người học tự đặt câu hỏi và tìm ra giải pháp cho vấn đề để thoả mãn nhu cầu tự khẳng định

Quan tâm đến việc giúp học tìm hiểu hơn là tự GV trình bày.

Page 77: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chiến lược của SP thành công

Không bao giờ đổ trách nhiệm thất bại cho người học chừng nào mà ta chưa tìm hết các cách có thể.

Nghiêm túc thực hiện đánh giá theo tiến trình: «cái đinh» của sự thành công (Lawrence).

Dùng thành công nuôi thành công

Page 78: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

C huy n m n s uª « © C kh n ng t c u h i c t nh kh m ph ã ¶ ¨ ®Æ © á ã Ý ¸ ¸ ë

nh ng m c kh c nhau÷ ø ®é ¸ C n ng l c b i n nh ng i u tr u t ng th nh ã ¨ ù Õ ÷ ® Ò õ î µ

nh ng i u n gi n d h iÓ u÷ ® Ò ®¬ ¶ Ô N ng l c thay i h nh th c v PPD H¨ ù ®æ × ø µ N ng l c khe n ch¨ ù ª H i h cµ í ......

Ng ê i d y cÇn cã phÈm chÊt t©m l g ®Ó ¹ ý ×thùc hiÖn vai trß ng ê i t ạo điều kiện?

Page 79: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Người dạy - HOẠT NÁO viªn

Người dạy là «tâm hồn» của lớp học Nhiều nhân cách khác nhau, tính cách khác

nhau Điều hòa và phân luồng năng lượng, và tìm

các năng lượng cho người học Tìm «tiếng nói chung» giữa các thành viên

trong lớp Khơi gợi các tương tác giữa các thành viên,

hành vi cá nhân và liên cá nhân.

Page 80: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Bi t l ng nghe v kh ng nh s t ng Õ ¾ µ ¼ ®Þ ù ¬ng, b nh ng gi a c c c nh n h c ®å × ®¼ ÷ ¸ ¸ © ä

s inh v gi a m nh v i h c s inh .µ ÷ × í ä Bi t ch p nh n s kh c b i tÕ Ë ù ¸ Ö C l ng v thaã ß Þ

Ng ê i d y cÇn cã phÈm chÊt t©m l g ®Ó ¹ ý ×thùc hiÖn vai trß ng ê i ho t n¸ o viªn? ¹

Page 81: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Chương 5: Giao tiếp sư phạm

Mục tiêu của GTSP nhằm tạo bầu không khí giáo dục thuận lợi giúp cho người học tiếp thu tri thức, kĩ năng, thái độ và người học với tư cách là chủ thể của hoạt động học biến những điều học thành năng lực và phẩm chất cơ bản hình thành nhân cách.

Page 82: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Tạo không khí phần lớn dựa trên sự giao tiếp Giao tiếp thiết lập sự tiếp xúc, tạo ra mối liên

hệ về tư duy giữa người phát và người nhận thông điệp: trao đổi và chia sẻ

Người học và người dạy đòi hỏi có khả năng giao tiếp thông thường nhằm đảm bảo sự truyền đạt, sự hiểu và hiệu quả của thông điệp đưa ra.

Người dạy – ng êi giao tiÕp

Page 83: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Những phẩm chất tâm lý cần thiết để thực hiện vai trò Người Giao tiếp

Có kỹ năng sử dụng phương tiện giao tiếp (ngôn ngữ và phi ngôn ngữ được dùng đến mức nghệ thuật).

Có kỹ năng thấu hiểu mức độ tư duy và trạng thái cảm xúc của người học.

Có kỹ năng điều khiển quá trình giao tiếp theo mục đích của giáo dục.

……………

Page 84: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Nguyên tắc GTSP

Tôn trọng đối tượng giao tiếp Thiện chí Tin tưởng đối tượng Vô tư, công bằng Đồng cảm

Page 85: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Kỹ năng GTSP

Kỹ năng định hướng Kỹ năng điều khiển, điều chỉnh quá trình GT Kỹ năng sử dụng phương tiện giao tiếp:

Ngôn ngữ Phi ngôn ngữ

Kỹ năng ứng xử

Page 86: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

CÁC KHÍA CẠNH LỜI NÓI

Từ vựng Ngữ pháp Ngữ âm (giọng nói)• Cường độ• Nhịp độ• Ngữ điệu Lô gíc, kết cấu lời nói

Page 89: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Các thành tố cử chỉ

ĐẦUTAY Ngón tay Bàn tay Cánh tayCHÂN

Page 90: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

Các thành tố cử chỉ

TƯ THẾ & ĐIỆU BỘ

Ngồi

Đứng

Di chuyển

Kiểu tư thế

Theo quan hệ (bề trên; cấp dưới; ngang bằng)

Theo nội dung tâm lý (hách dịch, trịnh thượng; xum xoe, nịnh bợ; cung kính, khiêm nhường; bình đẳng, tôn trọng)

Page 92: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

KHOẢNG CÁCH

Khoảng cách công chúng: 3,5 – 7,5m

Khoảng cách xã giao: 1 – 3,5m

Khoảng cách cá nhân: 0,5 – 3,5m

Khoảng cách thân mật: 0 – 0,5m

Khoảng cách trên dưới

Page 93: T L G D H D H 2011  Learner  Thoa

VAI TRÒ CỦA GIAO TIẾP PHI NGÔN NGỮ

75% hành vi giao tiếp trên lớp của giáo viên là phi ngôn ngữ.

65%-93% thông tin được trao đổi thông qua các hình thức biểu đạt phi ngôn ngữ trong giao tiếp trực tiếp.

Nhận định và đánh giá của NH về năng lực và phẩm chất của GV chủ yếu dựa vào những thông tin được biểu đạt dưới hình thức phi ngôn ngữ.

Các hình thức biểu đạt phi ngôn ngữ của GV có ảnh hưởng rất lớn đến không khí lớp học, tâm trạng, nhận thức và thái độ học tập của NH