3
GÓI LỆNH yhmath.sty Nguyễn Hữu Điển Khoa Toán - Cơ - Tin học ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN Mục lục 1. Giới thiệu .......................................................... 1 2. Dùng gói lệnh ...................................................... 1 2.1. Kí hiệu biên khác ................................................................ 1 2.2. Kí hiệu dấu mũ .................................................................. 2 2.3. Kí hiệu ba chấm ................................................................. 3 3. Kết luận ........................................................... 3 1. Giới thiệu Một gói lệnh nhỏ thiết kế cùng với phông của nó do Yannis Haralambous viết. Có bản tại http://www.ctan.org/tex-archive/fonts/yhmath/ Khi cài MikTeX cũng có rồi, vì có phông nên lấy về tự cài hơi khó. Dùng MikTeX cài vào là chính xác nhất. Gói lệnh có một số ký hiệu LaTeX không có như ba chấm đường chéo phụ, góc có mũ như của việt nam. 2. Dùng gói lệnh 2.1. Kí hiệu biên khác $$ \begin{pmatrix} a & b\\ c & d\end{pmatrix} \begin{pmatrix} a & b & c\\ d & e & f\\ g & h & i\end{pmatrix} \begin{pmatrix} a & b & c & d\\ e & f & g & h\\ i & j & k & l\\ m & n & o & p\end{pmatrix} $$ a b c d a b c d e f g h i a b c d e f g h i j k l m n o p \renewenvironment{amatrix}{\left\langle\begin{matrix}}{\end{matrix}\right\rangle} $$ \begin{amatrix} a & b\\ c & d\end{amatrix} \begin{amatrix} a & b & c\\ d & e & f\\ g & h & i\end{amatrix} \begin{amatrix} a & b & c & d\\ e & f & g & h\\ i & j & k & l\\ m & n & o & p\end{amatrix} $$ 1

Yhmath help

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Yhmath help

GÓI LỆNH yhmath.sty

Nguyễn Hữu ĐiểnKhoa Toán - Cơ - Tin học

ĐHKHTN Hà Nội, ĐHQGHN

Mục lục

1. Giới thiệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1

2. Dùng gói lệnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1

2.1. Kí hiệu biên khác . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 1

2.2. Kí hiệu dấu mũ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2

2.3. Kí hiệu ba chấm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

3. Kết luận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

1. Giới thiệu

Một gói lệnh nhỏ thiết kế cùng với phông của nó do Yannis Haralambous viết. Có bản tại

http://www.ctan.org/tex-archive/fonts/yhmath/

Khi cài MikTeX cũng có rồi, vì có phông nên lấy về tự cài hơi khó. Dùng MikTeX càivào là chính xác nhất. Gói lệnh có một số ký hiệu LaTeX không có như ba chấm đường chéophụ, góc có mũ như của việt nam.

2. Dùng gói lệnh

2.1. Kí hiệu biên khác

$$

\begin{pmatrix} a & b\\ c & d\end{pmatrix}

\begin{pmatrix} a & b & c\\ d & e & f\\ g & h & i\end{pmatrix}

\begin{pmatrix} a & b & c & d\\ e & f & g & h\\ i & j & k & l\\

m & n & o & p\end{pmatrix}

$$ �a b

c d

��a b c

d e f

g h i

�� a b c d

e f g h

i j k l

m n o p

�\renewenvironment{amatrix}{\left\langle\begin{matrix}}{\end{matrix}\right\rangle}

$$

\begin{amatrix} a & b\\ c & d\end{amatrix}

\begin{amatrix} a & b & c\\ d & e & f\\ g & h & i\end{amatrix}

\begin{amatrix} a & b & c & d\\ e & f & g & h\\ i & j & k & l\\

m & n & o & p\end{amatrix}

$$

1

Page 2: Yhmath help

­a b

c d

·°a b c

d e f

g h i

º² a b c d

e f g h

i j k l

m n o p

¼$$

\sqrt{\sqrt{\sqrt{\sqrt{\sqrt{\sqrt{\sqrt{\sqrt{%

\sqrt{\sqrt{\sqrt{\sqrt{\sqrt x}}}}}}}}}}}}

$$ vuuuuuuuutÑÐÏÎÍÌsÊÉqÈ√x

2.2. Kí hiệu dấu mũ

$$

\widehat{A},

\widehat{AB},

\widehat{ABC},

\widehat{ABCD},

\widehat{ABCDE},

\widehat{ABCDEF},

\widehat{ABCDEFG}

$$ bA,dAB,ÕABC,×ABCD,ÙABCDE,ÛABCDEF, ÛABCDEFG

$$

\widetilde{A},

\widetilde{AB},

\widetilde{ABC},

\widetilde{ABCD},

\widetilde{ABCDE},

\widetilde{ABCDEF},

\widetilde{ABCDEFG}

$$ eA,gAB,ßABC,áABCD,ãABCDE,åABCDEF, åABCDEFG

$$

\widetriangle{A},

\widetriangle{AB},

\widetriangle{ABC},

\widetriangle{ABCD},

\widetriangle{ABCDE},

\widetriangle{ABCDEF},

\widetriangle{ABCDEFG}

$$

2

Page 3: Yhmath help

æA,êAB,ìABC,îABCD,ðABCDE,òABCDEF, òABCDEFG

$$

\wideparen{A},

\wideparen{AB},

\wideparen{ABC},

\wideparen{ABCD},

\wideparen{ABCDE},

\wideparen{ABCDEF},

\wideparen{ABCDEFG}

$$ óA,÷AB,ùABC,ûABCD,ýABCDE,ÿABCDEF, ÿABCDEFG

$$

\widering{A},

\widering{AB},

\widering{ABC},

\widering{ABCD},

\widering{ABCDE},

\widering{ABCDEF},

\widering{ABCDEFG}

$$

˚óA,˚÷AB,

˚ùABC,

˚ûABCD,

˚ýABCDE,

˚ÿABCDEF,

˚ÿABCDEFG

2.3. Kí hiệu ba chấm

$\adots$ $\ddots$

. .. . . .

3. Kết luận

Đây là phương án đầu tiên lập ra gói lệnh này mong các bạn góp ý.

3