31
TP.HCM, Tháng 10/2014 BSCKII. Hồng Quốc Khanh SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH BỆNH VIỆN RĂNG HÀM MẶT

01. giai phau sinh ly rang mieng

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

TP.HCM, Tháng 10/2014 BSCKII. Hồng Quốc Khanh

SỞ Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

BỆNH VIỆN RĂNG HÀM MẶT

Page 2: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

NỘI DUNG

Mô tả được sinh lý mọc – thay R và gọi được tên răng.4

Mô tả được số lượng, tên của R sữa và R vĩnh viễn.1

Mô tả được sự khác biệt giữa răng sữa và răng vĩnh viễn2

Mô tả được hình thể giải phẫu, cấu tạo của R & vùng quanh R3

TỪ KHÓA: primary dentition, permanent dentition, mixed detition, tooth anatomy,

canines, incisors, molars, premolars…

Page 3: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN

BỘ RĂNG SỮA BỘ RĂNG HỖN HỢPBỘ RĂNG VĨNH VIỄN

(Rvv)

ĐỊNH NGHĨA

•Bộ răng tạm thời

•Tuổi mọc:

6 tháng → 24-36

tháng

•R. sữa & R. vĩnh viễn

cùng tồn tại (giai đoạn

trẻ thay răng)

•6-7 tuổi → 11-12 tuổi

• Bộ răng chính thức,

thay thế bộ răng sữa

• Tuổi mọc:

6 tuổi → 18-25 tuổi

Page 4: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

SO SÁNH

4 Răng cửa giữa

4 Răng cửa bên

4 Răng nanh

8 Răng cối

-----------------------

20 chiếc răng

4 Răng cửa giữa

4 Răng cửa bên

4 Răng nanh

8 Răng cối nhỏ

8-12 Răng cối lớn

-----------------------

28-32 chiếc răng

Bộ răng sữa Bộ răng vĩnh viễn

BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN

Page 5: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Bộ

răng

sữa

Bộ

răng

vĩnh

viễn

HT

HD

HT

HD

Răng cửa giữa (R1)

Răng cửa bên (R2)

Răng nanh (R3)

Răng cối nhỏ 1 (R4)

Răng cối nhỏ 2 (R5)Răng cối lớn 1 (R6)

Răng cối lớn 2 (R7)

Răng cối lớn 3 (R8)

Răng cửa giữa (răng A)

Răng cửa bên (răng B)

Răng nanh (răng C)

Răng cối sữa 1 (răng D)

Răng cối sữa 2 (răng E)

BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN

Page 6: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

SO SÁNH

RĂNG SỮA RĂNG VĨNH VIỄN

Màu sắc Trắng đục/ hơi xanh Vàng ngà, bóng

Độ lớn Răng sữa nhỏ hơn răng vĩnh viễn cùng tên

Hình dáng Thân răng sữa ngắn hơn răng vĩnh viễn

Rìa cắn Răng cửa mới mọc

KHÔNG có bờ răng cưa

Răng cửa mới mọc CÓ bờ

răng cưa

Mặt nhai Núm, rãnh không rõ Núm, rãnh rõ

BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN

Page 7: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Mô tả được sinh lý mọc – thay R và gọi được tên răng.4

Mô tả được số lượng, tên của R sữa và R vĩnh viễn.1

Mô tả được sự khác biệt giữa răng sữa và răng vĩnh viễn2

Mô tả được hình thể giải phẫu, cấu tạo của R & vùng quanh R3

TỪ KHÓA: primary dentition, permanent dentition, mixed detition, tooth anatomy,

canines, incisors, molars, premolars…

BỘ RĂNG SỮA – BỘ RĂNG VĨNH VIỄN

Page 8: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Thân răng:

phần nhìn thấy

trên cung hàm

Cổ răng: (đường

nối men-xi măng)

đường cong nằm

giữa thân răng &

chân răng

Chân răng:

phần nằm trong

xương hàm

HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG

Page 9: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Răng 1 chân:

Răng 2 chân:

Răng 3 chân:

Răng khôn:

số lượng chân răng không cố định

HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG

Page 10: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Chức năng: Thẩm mỹ

Phát âm

Cắt thức ăn

NHÓM

RĂNG

CỬAHình dạng giải phẫu:

R. Cửa HD R. Cửa HT

HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG

Page 11: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Chức năng: Thẩm mỹ, nâng đỡ cơ mặt

Hướng dẫn vận động sang bên, ra trước

Xé thức ăn

Răng ổn định nhất trên cung răng (chân răng dài và khỏe)

RĂNG NANH

Hình dạng giải phẫu:

R. nanh HT

HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG

Page 12: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Chức năng: Làm dập thức ănNHÓM

RĂNG CỐI

NHỎ

R. Cối nhỏ HD R.

Cối

nhỏ

HT

HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG

Hình dạng giải phẫu:

Page 13: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Chức năng: Giữ kích thước dọc của tầng mặt dưới

Nhai nghiền thức ăn

Được gọi là nhóm răng kế tiếp vì

chúng không mọc thay thế răng sữa

NHÓM

RĂNG CỐI

LỚN

R. Cối lớn HT

R. Cối lớn HD

HÌNH THỂ GIẢI PHẪU RĂNG

Hình dạng giải phẫu:

Page 14: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Tủy

răng

Men răng

Ngà răng

Nướu R

Tủy răng

Men răng

Ngà

răngTủy răng

Răng là bộ phận trực tiếp nhai nghiền thức ăn, gồm: men, ngà, tủy

Nha chu là bộ phận giữ và nâng đỡ răng và nhận cảm, tiếp nhận,

dẫn truyền lực nhai, gồm: xê măng, dây chằng, xương ổ răng, nướu

Dây

chằng

Xương

ổ R

CẤU TẠO RĂNG – VÙNG NHA CHU

Page 15: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

NỘI DUNG

Mô tả được sinh lý mọc – thay R và gọi được tên răng.4

Mô tả được số lượng, tên của R sữa và R vĩnh viễn.1

Mô tả được sự khác biệt giữa răng sữa và răng vĩnh viễn2

Mô tả được hình thể giải phẫu, cấu tạo của R & vùng quanh R3

TỪ KHÓA: primary dentition, permanent dentition, mixed detition, tooth anatomy,

canines, incisors, molars, premolars…

Page 16: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Răng vĩnh viễn

8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8

8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8

1 2

4 3

TÊN GỌI=TÊN THỨ TỰ CUNG HÀM +TRÊN THỨ TỰ RĂNG

5 4 3 2 1 1 2 3 4 5

5 4 3 2 1 1 2 3 4 5

Răng sữa

HoặcE D C B A A B C D E

E D C B A A B C D E

5

8

6

7

P T

R cửa

R cốinhỏ

R cốilớn

R nanh

Vd: R cửa giữa HT bên phải: R11R cối lớn thứ 2 HD bên trái: R37

R nanh sữa HT bên trái: R63

CÁCH GỌI TÊN RĂNG

Page 17: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

TRÌNH TỰ MỌC RĂNG

16-20 Tháng

14-16 Tháng

10-12 Tháng

8-10 Tháng

20-30 Tháng

6-8 Tháng

12-14 Tháng

16-20 Tháng

14-16 Tháng

20-30 Tháng

Page 18: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

TRÌNH TỰ MỌC RĂNG

Page 19: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

TRÌNH TỰ MỌC RĂNG

Page 20: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

TRÌNH TỰ MỌC RĂNG

Page 21: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

TRÌNH TỰ MỌC RĂNG

Trình tự mọc răng vĩnh viễn

HT: 6-1-2-4-5-3-7

HD: 6-1-2-3-4-5-7

Page 22: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

TRÌNH TỰ MỌC RĂNG

- Khi đỉnh múi răng xuất hiện trong miệng thì khoảng ½ ¾

chân răng đã được tạo thành

- Thời gian để răng di chuyển từ nm miệng đến mp cắn là từ 8-

9 tháng đ/với răng cửa và 4 tháng đ/với răng cối nhỏ

- Sự rụng răng sữa thường diễn ra chừng 1 tháng trước khi răng

thay thế mọc. Nếu khoảng thời gian này trên 2 tháng nghĩa là

quá trình thay răng bị rối loạn

- Các răng cửa và răng nanh vĩnh viễn mọc về phía trong của

răng sữa tương ứng

Page 23: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

MỘT SỐ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN

- Bất thường về số lượng

• Thiếu 1 hay hay nhiều răng

• Thừa răng

Page 24: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

MỘT SỐ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN

- Bất thường về cấu trúc

• Thiểu sản men, ngà (do chấn thương, do viêm nhiễm,do

virus, do di truyền, do thuốc và hóa chất…)

Page 25: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

MỘT SỐ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN

- Bất thường về kích thước

• R lớn

• R nhỏ

Page 26: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

MỘT SỐ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN

- Bất thường về hình thái

• R sinh đôi, R dị dạng, chân R gập khúc,

• R nhỏ

Page 27: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

MỘT SỐ RỐI LOẠN PHÁT TRIỂN

- Bất thường về thời gian và trình tự mọc răng

• Thời gian và trình tự mọc răng rất thay đổi trên từng cá

thể và giữa các cá thể.

• Các răng có thể mọc sớm, mọc trễ, khoảng cách mọc

giữa các răng cũng biến thiên

Page 28: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

KÝ HIỆU

8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8

8 7 6 5 4 3 2 1 1 2 3 4 5 6 7 8

Cầu R

X

LệchMão R Co A

GIC

.

/: Nhổ R √ : Chân R : Trám R . : Sâu R X: Mất R

Page 29: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

CÁCH GỌI TÊN

BÀI TẬP

Răng nanh hàm trên bên phải

Răng cửa bên hàm dưới bên phải

Răng nanh sữa hàm dưới bên trái

Răng cối nhỏ thứ hai hàm trên bên trái

Răng cối sữa thứ hai hàm trên bên trái

?

?

?

?

?

R42

R13

R73

R25

R65

Page 30: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

Tài liệu tham khảo

Bài giảng Giải phẫu sinh lý Răng - GS.TS Hoàng Tử Hùng

– Đại học Y Dược TP.HCM

Bài giảng Mô Phôi Răng Miệng - GS.TS Hoàng Tử Hùng

– Đại học Y Dược TP.HCM

Page 31: 01. giai phau   sinh ly rang mieng

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN