22
Hồ Quang Tuấn Viện Khoa học & kỹ thuật Hạt nhân

1 buc xa ion hoa

Embed Size (px)

Citation preview

Hồ Quang Tuấn

Viện Khoa học & kỹ thuật Hạt nhân

Nguồn bức xạ ion hóaTự nhiênNhân tạo

Tự nhiên

Nhân tạo

II Đại lượng và đơn vị đo1. Nguồn phóng xạa. Hoạt độ(A)đặc trưng cường độ bức xạ của một nguồn phóng xạ và được

định nghĩa là số hạt nhân bị phân rã trong một đơn vị thời gian.Đơn vị: Bq (bequerel) 1Bq = 1 phân rã/sCi(curi) 1Ci = 3.7*1010Bqb. Năng lượng bức xạ (E)là năng lượng được giải phóng ra trong quá trình phân rã hạt

nhânĐơn vị eV (electron volt) => keV; MeV

1. Nguồn phóng xạc. Chu kỳ bán rã (T1/2)

thời gian để hoạt độ phóng xạ của nguồn mất đi một nửa

II Đại lượng và đơn vị đo2. Đại lượng và đơn vị đo liều bức xạa. Liều hấp thụ

b. Liều tương đương

Dạng bức xạ wR

Tia X, gamma và electron 1Nơtron, năng lượng <10 keV 5 10-100 keV 10 >100 đến 2 MeV 20 >2 MeV đến 20 MeV 10 >20 MeV 5Hạt a, hạt nhân nặng 20

c. Liều hiệu dụngĐối với từng mô hay tổ chức, là tích giữa liều tương

đương và trọng số mô.

Mô hoặc tổ chức WT

Bộ phận sinh dục 0.2

Tủy đỏ 0.12

Ruột kết 0.12

Phổi 0.12

Dạ dày 0.12

Bàng quang 0.05

Gan 0.05

Thực quản 0.05

Tuyến giáp 0.05

Da 0.01

Bề mặt xương 0.01

Các cơ quan khác 0.05