Upload
thanh-liem-vo
View
81
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
1
TIẾP CẬN PHÙ &
SỬ DỤNG THUỐC LỢI TIỂU
BS Võ Thành Liêm
Các đề mục
• Tình huống lâm sàng • Tiếp cận triệu chứng phù• Sử dụng thuốc lợi tiểu
2
Nữ 24 tuổi, khám vì Cao huyết áp◦CHA 1năm, điều trị 3 thuốc HA◦Xuất huyết giảm tiểu cầu vô căn 1,5 năm◦Phù toàn thân◦HA=170/100mmHg
◦=> Nguyên nhân CHA, phù?
Tình huống lâm sàng
3
Nữ 72 tuổi, khám vì phù 2 chân◦Phù 2 chân, nặng nề, chóng mệt◦Ngủ kê đầu cao, khó thở, ho◦HA=187/90mmHg, M=97l/ph, SpO2=94%◦Tiếng tim mờ, âm thổi tâm thu val ĐMC
◦=> Nguyên nhân phù?
Tình huống lâm sàng
4
Phân bố nước:◦Nội bào 2/3◦Gian bào 4/9◦Lòng mạch 2/9
Phù = ◦Tăng dịch khoảng kẻ gian bào◦Có/không có tăng dịch cơ thể
Tiếp cận phù
5
Sinh lý bệnh:◦Dịch chuyển của nước-dịch từ khoang mao
mạch vào khoảng gian bào. (luật Starling) Tăng áp lực thủy tĩnh của hệ thống mao mạch, Giảm áp lực keo tại mao mạch Do tăng tính thấm của mao mạch
◦Ứ đọng của muối và nước Tăng bổ sung Tăng tái hấp thu Giảm tiết tại thận
Tiếp cận phù
6
Phân loại phù◦Phù tại chổ
Tắc tĩnh mạch: huyết khối, chấn thương Tắc mạch bạch huyết: viêm nhiễm, chấn thương Tăng tính thấm: viêm
Tiếp cận phù
7
Phù toàn thân◦Đối xứng◦5 nhóm bệnh chính:
Tim Gan Thận Giảm albumin máu Khác
Tiếp cận phù
8
Phù toàn thân◦Suy tim sung huyết◦Bệnh lý màng ngoài tim
Viêm màng ngoài tim Tràn dịch màng ngoài tim
◦Xơ gan◦Hội chứng cầu thận◦Khác:
Vô căn Thuốc Nhược giáp Dinh dưỡng Dị ứng
Tiếp cận phù
9
Phù không ấn lõm:◦3 nhóm nguyên nhân
Viêm mao mạch Phù bạch huyết Phù cơ trước xương chày
Tiếp cận phù
10
Lợi tiểu quai: Lợi tiểu benzothiazideLợi tiểu giữ kali: ◦Spironolactone◦Amiloride◦Triamtérène
◦=> đào thải nước, muối◦=> tiết chế nước, muối
Thuốc lợi tiểu
11
Lợi tiểu quai: ◦Tác dụng sau 20ph, đỉnh 1-2h, dài 6h◦Dãn mạch, thải nước◦Nguy cơ hạ HA◦Độ lọc cầu thận <30ml/ph
Thuốc lợi tiểu
12
Lợi tiểu benzothiazide◦Thời gian >24h◦Nhánh xa quai Henle, ức chế tái hấp thu◦Độ lọc cầu thận >30ml/ph◦Rối loạn: lipid máu, acid Uric
Thuốc lợi tiểu
13
Lợi tiểu giữ kali ◦Thời gian >48h◦Nhánh gần quai Henle, chống aldosteron◦Giữa kali, thận trọng trong suy thận
Thuốc lợi tiểu
14