150
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ UNG THƯ

6 tpcn và bệnh ung thư

  • Upload
    hhtpcn

  • View
    1.807

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

PGS.TS Trần Đáng - Chủ tịch Hiệp Hội Thực Phẩm Chức Năng Việt Nam (VAFF)

Citation preview

Page 1: 6 tpcn và bệnh ung thư

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG VÀ UNG THƯ

Page 2: 6 tpcn và bệnh ung thư

Nội dung:

Phần I: Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây.

Phần II: TPCN - Vaccine dự phòng dịch bệnh mạn tính

Phần III: Đại cương về ung thư

Phần IV: TPCN phòng chống Ung thư

Phần V: Đánh giá các sản phẩm Noni với K

Phần VI: Những chiến sĩ tiên phong vì SKCĐ

Page 3: 6 tpcn và bệnh ung thư

Phần ICơn thủy triều dịch bệnh

mạn tính không lây.

Page 4: 6 tpcn và bệnh ung thư

1 0 0 0 0 00 0 0 0 0 ...

V C T N X ĐV HV TY HB DL ...

Sứckhỏe

Tiêu chí cuộc sống

Sức khỏe là gì?

Không có bệnh tật

Thoải mái đầy đủ•Thể chất•Tâm thần•Xã hội

Quan điểm chăm sócbảo vệ SK.

Chăm sóc bảo vệ khi còn đang khỏe

Do chính mình thực hiện

Page 5: 6 tpcn và bệnh ung thư

CNH + Đô thị hóa

Thay đổi phương thức

làm việc

Thay đổi lối sống –

lối sinh hoạt

Thay đổi cáchtiêu dùng thực phẩm

Thay đổi môi trường

Hậu quả

1. Ít vận động thể lực (70-80%)2. Sử dụng TP chế biến sẵn3. Tăng cân, béo phì4. Stress5. Ô nhiễm môi trường 6. Di truyền

1. Tăng các gốc tự do2. Thiếu hụt vi chất, vitamin, khoáng chất, hoạt chất sinh học

1. Tổn thương cấu trúc, chức năng2. RL cân bằng nội môi3. Giảm khả năng thích nghi

Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính không lây

gia tăng

Page 6: 6 tpcn và bệnh ung thư

Cơn thủy triều Cơn thủy triều dịch bệnh mạn tính dịch bệnh mạn tính

không lâykhông lây

Bệnh tim mạch:Bệnh tim mạch:•17-20 triệu người tử vong/năm17-20 triệu người tử vong/năm•Hoa Kỳ:Hoa Kỳ:-2.000 TBMMN2.000 TBMMN-2.000 nhồi máu cơ tim2.000 nhồi máu cơ tim

1,5 tỷ người HA cao1,5 tỷ người HA caoVN: 27% cao HAVN: 27% cao HA

Loãng xương:Loãng xương:•1/3 nữ1/3 nữ•1/5 nam1/5 nam

Hội chứng XHội chứng X30% dân số30% dân số

Ung thư:Ung thư:•10 triệu mắc mới/năm10 triệu mắc mới/năm•6 triệu tử vong/năm6 triệu tử vong/năm Số lượng và trẻ hóaSố lượng và trẻ hóa

Các bệnh khác:

Các bệnh khác:

•Viêm khớp, thoái hóa khớp

Viêm khớp, thoái hóa khớp

•Alzheimer

Alzheimer•Bệnh răng mắt

Bệnh răng mắt

•..................

..................

Đái tháo đường:Đái tháo đường:•8.700 người chết/d8.700 người chết/d•6 chết/phút6 chết/phút•1 chết/10s1 chết/10s•344 triệu tiền ĐTĐ344 triệu tiền ĐTĐ•472 triệu (2030)472 triệu (2030)

Tăng cân,

Tăng cân,

béo phì

béo phì

6/10 dân số chết sớm 6/10 dân số chết sớm

là bệnh mạn tínhlà bệnh mạn tính

Page 7: 6 tpcn và bệnh ung thư

1. Chế độ ăn

2. Hút thuốc lá

3. Gốc tự do

4. Các bệnh mạn tính

5. Môi trường

6. Ít vận động

7. Uống nhiều ROH

8. Lão hóa

9. Giới – Chủng tộc

10. Di truyền

Nguy Cơtim

mạch

CÁC NGUY CƠ GÂY BỆNH TIM MẠCH:

Page 8: 6 tpcn và bệnh ung thư

Chế độ ăn và bệnh tim mạch

•Nhiều mỡ bão hòa•Nhiều acid béo thể Trans

•TP giàu cholesterol (phủ tạng, trứng ...)•Ăn ít chất xơ

Xơ vữa động mạch

HA caoNhồi máu

cơ timĐột quỵ

não

Page 9: 6 tpcn và bệnh ung thư

SƠ ĐỒ: THUYẾT GỐC TỰ DO

(FREE RADICAL THEORY OF AGING)

Hàng ràoBảo vệAO

FR-Nguyên tử-Phân tử-Ion

e lẻ đôi, vòng ngoài

1. Hệ thống men2. Vitamin: A, E, C, B…3. Chất khoáng4. Hoạt chất sinh hóa: (chè, đậu tương, rau-củ-quả, dầu gan cá…)5. Chất màu thực vật (Flavonoid)

1. Hô hấp2. Ô nhiễm MT3. Bức xạ mặt trời4. Bức xạ ion5. Thuốc6. Chuyển hóa

FRmới

Phản ứnglão hóa

dây chuyền

Khả năng oxy hóa cao

Phân tử acid béo

Phân tử Protein

Vitamin

Gen

TB não

TB võng mạc

VXĐM

Biến đổi cấu trúc

Ức chế HĐ men

K

Parkinson

7. Vi khuẩn8. Virus9. KST10. Mỡ thực phẩm11. Các tổn thương12. Stress.

Gốc tự do và bệnh tim mạch

Page 10: 6 tpcn và bệnh ung thư

10

Gốc tự do Gốc tự do

Quá trình oxi hóa tạo ra năng lượng và các gốc tự do

Ty thể

Page 11: 6 tpcn và bệnh ung thư

11

Các gốc tự do gây ra một mối đe dọa tới sức khỏe của chúng ta

Gốc tự doNguy hại tới DNA

Nguy hại tới mô

Nguy hại tới tim mạch

Lão hóaUng thư

Page 12: 6 tpcn và bệnh ung thư

Con công

Con sư tử

Con khỉ

Con lợn

1. Uống vừa phải :

2. Uống quá liều :

3. Uống nhiều :

4. Uống quá nhiều :

UỐNG RƯỢU VÀ SỨC KHỎE:

3đơn vị ROH/d3đơn vị ROH/d 1đơn vị = 10g:1đơn vị = 10g:•1 lon bia 5%1 lon bia 5%•1 cốc (125 ml) rượu vang 11%1 cốc (125 ml) rượu vang 11%•1 chén (40ml) rượu mạnh 1 chén (40ml) rượu mạnh 40% 40%

• Hưng phấnHưng phấn• Khoan khoáiKhoan khoái• Da dẻ hồng hàoDa dẻ hồng hào• Tự tinTự tin• Đẹp như con côngĐẹp như con công

Hưng phấnHưng phấn• Tinh thần phấn Tinh thần phấn khíchkhích• Tự tin quá mứcTự tin quá mức• Ăn to nói lớnĂn to nói lớn• Cảm thấy mạnh Cảm thấy mạnh như con sư tửnhư con sư tử

• RL ý thứcRL ý thức• Không kiểm soát Không kiểm soát được hành viđược hành vi• Hành động theo Hành động theo bản năngbản năng• Phản xạ bắt trướcPhản xạ bắt trước như con khỉnhư con khỉ

• Ức chế mạnhỨc chế mạnh• Mắt, mặt ngầu đỏMắt, mặt ngầu đỏ• Nói lảm nhảmNói lảm nhảm• Ngáy khò khò Ngáy khò khò như con lợnnhư con lợn

Page 13: 6 tpcn và bệnh ung thư

Chuyển hóa Rượu trong cơ thểChuyển hóa Rượu trong cơ thể

Rượu CRượu C22HH55OHOH

Acetaldehyd CHAcetaldehyd CH33CHOCHO

Acid AceticAcid AceticCHCH33COOHCOOH

Acid AceticAcid AceticCHCH33COOHCOOH

Acetyl - CoAAcetyl - CoA

AlcoldehydrogenaseAlcoldehydrogenase(ADH)(ADH)

AldehyddehydrogenaseAldehyddehydrogenase

Chu trìnhChu trình

KrebsKrebs

COCO22 + H + H22OO

Tổn thươngTổn thươngADNADN

Tổn thươngTổn thươnghệ thống menhệ thống men

và tế bàovà tế bào

Tổn thươngTổn thươngtổ chứctổ chức

• NãoNão• Tim Tim • Gan Gan • Tụy …Tụy …

Ung thưUng thư

Biến dịBiến dịtế bào tế bào

[10g][10g]

Page 14: 6 tpcn và bệnh ung thư

ĐÁI THÁO ĐƯỜNG:

Lịch sử:• Bệnh Đái tháo đường là một trong những bệnh đầu tiên

được mô tả từ 1500 trước CN ở Ai-Cập với triệu chứng là “tháo nước tiểu” quá lớn như một Siphon.

• Tại Ấn Độ: mô tả bệnh có nước tiểu ngọt như mật ong.

• Tại Trung Quốc: mô tả bệnh có nước tiểu thu hút kiến.

• Người Hy Lạp (năm 230 TCN) gọi là “Bệnh đi qua”.

• Người Hy Lạp (thế kỷ 1 SCN) gọi là “Đái tháo đường” (Diabetes Mellitus – DM) với nguồn gốc tiếng Latin:

Diabetes Mellitus

Đái tháo Đường

Page 15: 6 tpcn và bệnh ung thư

Đặc điểm dịch tễ học của Diabetes Mellitus:

1. Th gi i (Liên đoàn DM qu c t - 2013):ế ớ ố ế• Năm 2012: 371.000.000 ng i b DMườ ị• Năm 2013: 382.000.000 ng i b DMườ ị• Năm 2030 c tính: 552.000.000 ng i b DM. 1/10 ng i l n b DMướ ườ ị ườ ớ ị

S l ng ng i b m c DM đã tăng 45% trong 20 năm qua.ố ượ ườ ị ắ2. T l DM châu ÂU, Canada: 2-5%ỷ ệ ở3. T l DM M : 5-10%, c 15 năm tăng g p đôi.ỷ ệ ở ỹ ứ ấ4. DM Đông Nam Á và Vi t Nam:ở ệ+ T c đ tăng t 2000 nhanh nh t th gi i.C 10 năm g p đôi.ố ộ ừ ấ ế ớ ứ ấ+ Lý do: T c đ DM t l thu n t c đ Đô th hóa. T c đ đô th hóa t l ố ộ ỷ ệ ậ ố ộ ị ố ộ ị ỷ ệ

thu n v i t c đ Tây hóa ch đ ăn u ng !ậ ớ ố ộ ế ộ ốV i đ c đi m M hóa th c ăn nhanh:ớ ặ ể ỹ ứ

• Bánh mỳ k p th tẹ ị• Xúc xích• Khoai tây chiên• Pizza• N c ng t đóng lon …ướ ọ

5. T l DM Typ 1: 10%, Typ 2: 90%ỷ ệ

Page 16: 6 tpcn và bệnh ung thư

DM tại Mỹ: Quốc gia của đái tháo đường!

• 8,5% dân s M b DM (25.800.000 ng i)ố ỹ ị ườ• Năm 2010: có 1.900.000 m c m iắ ớ• 26,9% ng i ườ 65 tu i b DM 10,9 tri u ng i).ổ ị ệ ườ• Có 215.000 ng i < 20 tu i b DMườ ổ ị• Có 1/400 tr em b DM.ẻ ị• 11,8% nam (13 tri u ng i) b DMệ ườ ị• 10,8% n (12,6 tri u ng i) b DM.ữ ệ ườ ị• Có 79.000.000 ng i t 20 tu i tr lên b Ti n DM.ườ ừ ổ ở ị ề• c tính:Ướ- Năm 2025 có 53,1 tri u ng i b DMệ ườ ị- Năm 2050: 1/3 ng i M b DMườ ỹ ị• DM là nguyên nhân chính gây b nh tim và đ t qu , nguyên ệ ộ ỵ

nhân th 7 gây t vong Hoa Kỳ.ứ ử ở

Page 17: 6 tpcn và bệnh ung thư

Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes)

Tiền đái tháo đường (Pre – Diabetes): là mức đường máu cao hơn bình thường nhưng thấp hơn giới hạn đái tháo đường (ngưỡng thận).

+ Ở Mỹ, năm 2013: có 79 triệu người lớn ở giai đoạn tiền đái tháo đường.

+ Nếu ở giai đoạn tiền đái tháo đường là có nguy cơ bị đái tháo đường Typ 2 và nguy cơ bệnh tim mạch.

+ Để giảm nguy cơ đái tháo đường và đưa mức đường huyết về bình thường cần có chế độ giảm cân, chế độ ăn uống thích hợp và vận động hợp lý.

Page 18: 6 tpcn và bệnh ung thư

VIỆT NAM

* Tỷ lệ gia tăng ĐTĐ: 8-20%/năm (nhất thế giới).

* Theo Viện Nội tiết:

+ Năm 2007: 2.100.000 ca ĐTĐ.

+ Năm 2010: 4.200.000 ca ĐTĐ.

+ Năm 2011: gần 5.000.000 ca

……

* 65% trong số bị ĐTĐ: không biết mình bị mắc bệnh.

* Tỷ lệ mắc bệnh ở thành thị: 4%.

* Tỷ lệ mắc bệnh ở nông thôn: 2 - 2,5%.

Page 19: 6 tpcn và bệnh ung thư

NGUY CƠ GÂY UNG THƯNGUY CƠ GÂY UNG THƯ

Sinh học: nhiễm virus, VK, KSTSinh học: nhiễm virus, VK, KST

Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấpVật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp

Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm; Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm; nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …

Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …

•Lỗi gen di truyềnLỗi gen di truyền•Không vận động thể lựcKhông vận động thể lực•Suy giảm miễn dịchSuy giảm miễn dịch

UNG THƯUNG THƯ

Page 20: 6 tpcn và bệnh ung thư

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Ánh sáng Ánh sáng Bóng tốiBóng tối(ngủ)(ngủ)

Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên

Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GHDaDa

Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D

Ung thưUng thư

Vit.DVit.D MelatoninMelatonin

TPCNTPCNPhát triểnPhát triển

(lớn)(lớn)

(+)(+)

(+)(+) (+)(+)

(+)(+)(+)(+)

(+)(+) (+)(+)

(-)(-)

(-)(-)

(-)(-)

(-)(-) (-)(-)

(+)(+) (+)(+)

(-)(-)

Page 21: 6 tpcn và bệnh ung thư

1. Cảm giác:1. Cảm giác:

• Đau khi cử độngĐau khi cử động• Đau cố địnhĐau cố định• Đau khi sờ, ấnĐau khi sờ, ấn

2. Nhìn:2. Nhìn:• Màu sắcMàu sắc• Hình dángHình dáng• Sự cân đốiSự cân đối• Da nhăn nhúm, Da nhăn nhúm, co kéoco kéo• Chảy dịch, máuChảy dịch, máu

3. Sờ:3. Sờ:• U, cụcU, cục• Di độngDi động• Ấn có chảy dịch, Ấn có chảy dịch, máumáu

Khám chuyên khoa xác địnhKhám chuyên khoa xác định

Giám sát dấu hiệu sớm ung thư vú.

Page 22: 6 tpcn và bệnh ung thư

1.Quan sát:1) Hai bên ngực trái và phải có đối xứng không;2) Da vùng ngực có bị nhăn nheo, căng, viêm loét hay sần sùi hay không;3) Đầu vú có lõm xuống, tiết dịch lạ hay không.

2. Sờ đứng:1) Dùng ngón tay cái và ngón trỏ vê nhẹ đầu ngực;2) Ấn đầu ngực xuống vàXem có thấy xuất hiện khối u hay không;3) Bóp nhẹ núm vú kiểm tra xem có tiết dịch hay không.

4. Sờ ấn:Nên kiểm tra theo hướngấn, xoay tròn, miết trượttrên da. Sau đó dùng ngóntrỏ, ngón giữa, ngón đeo nhẫn của tay còn lại để kiểm tra tương tự.

3. Nằm sờ:

1) Khi nằm xuống dưới đầu không kê gối.2) Đệm một chiếc gối nhỏ ở dưới cẳng tay trái, bàn tay trái để ở vị trí sau não;3) Phương thức kiểm tra giống như vừa mô tả ở phần đứng kiểm tra.

Page 23: 6 tpcn và bệnh ung thư

CHỨC NĂNG SINH DỤC Ở NGƯỜI

Chức năng sinh sản: là chức năng cổ điển của quan hệ tình dục, SX ra con người để duy trì nòi giống

1

Chức năng khao khát (thèm muốn): kích thích gợi lên cảm giác thèm muốn động cơ quan hệ2

Chức năng khoái lạc (Orgasmus): - Quan hệ TD đỉnh cao sự khoái lạc (hạnh phúc)

- Động cơ duy trì

3

Chức năng thông tin: Trao đổi qua lại thông tin, ý nghĩ làm sâu sắc thêm sự hiểu biết, tin cậy, giúp đỡ và cộng tác

4

Chức năng mong muốn thay đổi tình dục (chức năng mới, lạ): Thích mới, lạ, trẻ … (cần chế ngự)

5

Chức năng khử căng thẳng: - Kt hưng phấn tình dục ức chế trung khu khác

- Orgasmus: dập tắt các phản xạ khác 6

Page 24: 6 tpcn và bệnh ung thư

BiỆN pháp chế ngự chức năng thứ 5

Tuần tự theo quy trình 4 giai đoạn:+ Nam đạt tứ khí (Hòa khí – cơ khí – cốt khí – thần khí)

+ Nữ đạt cửu khí (Phế khí- Tâm khí – Tỳ khí – Thận khí –

Cốt khí – Cân khí - Huyết khí – Nhục khí – Tủy khí)

Thay đổi địa điểm và thời gian:

• Nhiều địa điểm khác nhau• Ở thời gian khác nhau

Thay đổi tư thế:

1. Các tư thế:(1) Nằm cổ điển(2) Nam trên: S-N, S-S(3) Nữ trên: S-N, N-N(4) Nghiêng(5) Ngồi(6) Quỳ(7) Đứng(8) Kết hợp

2. Các kiểu:(1) Rồng bay uốn khúc(2) Hổ rình mồi(3) Vượn trèo cây(4) Ve sầu bám cành(5) Rùa bay(6) Phượng bay lượn(7) Thỏ liếm lông(8) Cá giao vây(9) Hạc quấn cổ

Page 25: 6 tpcn và bệnh ung thư

Các nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dụcCác nguy cơ ảnh hưởng đến chức năng sinh dục

1.Ô nhiễm môi trường, 1.Ô nhiễm môi trường, ô nhiễm TPô nhiễm TP

• Sinh họcSinh học• Hóa họcHóa học• Lý họcLý học

3. Lão hóa3. Lão hóa• Thể lực chung Thể lực chung • Teo cơ quanTeo cơ quan nội tiết,nội tiết, SX SX phản xạphản xạ

5. Bệnh tật:5. Bệnh tật:• Đái tháo đườngĐái tháo đường• Tim mạchTim mạch• Ung thư …Ung thư …

2. Chế độ ăn – uống:2. Chế độ ăn – uống:Nghèo đạm (acid amin, arginin)Nghèo đạm (acid amin, arginin)Nghèo vitamin (A,E,C,B)Nghèo vitamin (A,E,C,B)Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)Nghèo khoáng (Zn, Ca, Mg …)

3. Stress3. StressRối loạn điều hòaRối loạn điều hòaMệt mỏi lan tỏaMệt mỏi lan tỏaSuy giảm dự trữSuy giảm dự trữ

6 6 .. Chế độ làm việc:Chế độ làm việc: liên miên, liên miên, ít nghỉ ngơi …ít nghỉ ngơi …• Tổ chức cuộc sốngTổ chức cuộc sống• Kỹ năng sốngKỹ năng sống

•Giảm ham muốnGiảm ham muốn•Giảm tần suấtGiảm tần suất•Giảm cường độGiảm cường độ•Giảm số lượng, chất lượng tình dụcGiảm số lượng, chất lượng tình dục

Page 26: 6 tpcn và bệnh ung thư

Kết quả nghiên cứu của GS.N.Skakebach(Đại học Copenhagen – Đan mạch)

Ô nhiễm môi trường

Thâm nhiễm độc tố vi lượng

Mất cân bằng Hormone

Suy giảm chất lượng tinh trùng ở nam

Ung thư tử cung ở nữ

Teo cơ quan sinh dục

Page 27: 6 tpcn và bệnh ung thư

• Năm 1940: L ng tinh trùng nam châu Âu: TB 113 ượtri u/mlệ

• Năm 1990: ch còn 66 tri u/ml (ỉ ệ 41,6%) l ng tinh ượd ch: ị 25%

• Theo WHO: Tình trùng d i 20 tri u/ml ướ ệ vô sinh (Tăng t 6 đ n 18%)ừ ế

Page 28: 6 tpcn và bệnh ung thư

Quá trình thụ tinh

Phóng tinh:

• SX: 120 tri u TT/dệ• Phóng: 2-5 ml x 500 tri u TTệ• Th i gian s ng: 24 - 72 hờ ố

Hành quân: t c đ 4mm/ phútố ộ• C a kh u: “Mõm cá mè”ử ẩ• Bu ng TC: 7x8x5 cmồ• Vòi TC

G p g :ặ ỡ 1/3 vòi ngoài TC. s ng 24 - 48hố

Di chuy n ng c TC:ể ượ 3 - 4d

Làm t :ổ niêm m c TCạ

Phát tri n thai:ể 270 - 290d

S thaiổ

Page 29: 6 tpcn và bệnh ung thư

Phần IITPCN – Vaccine dự phòng

dịch bệnh mạn tính không lây

Page 30: 6 tpcn và bệnh ung thư

Xã hội công nghiệpXã hội công nghiệp (Phát triển)(Phát triển)

• Thu nhập caoThu nhập cao• No đủNo đủ

Dịch bệnh mạn tính Dịch bệnh mạn tính không lâykhông lây

Béo phìBéo phì Tim mạchTim mạch Đái tháo đườngĐái tháo đường Loãng xươngLoãng xương Bệnh răngBệnh răng

Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu

““Vaccine” TPCNVaccine” TPCN

Phòng đặc hiệuPhòng đặc hiệu

VaccineVaccine

Dịch bệnh truyền nhiễmDịch bệnh truyền nhiễm

Suy dinh dưỡngSuy dinh dưỡng LaoLao Nhiễm khuẩn Nhiễm khuẩn (tả, lỵ,thương hàn)(tả, lỵ,thương hàn) Nhiễm KSTNhiễm KST

Xã hội nông nghiệpXã hội nông nghiệp (chưa phát triển)(chưa phát triển)

•Thu nhập thấpThu nhập thấp•Đói nghèoĐói nghèo

Các dịch bệnh của loài ngườiCác dịch bệnh của loài người

Page 31: 6 tpcn và bệnh ung thư

TPCN

Cung cấp các chất AO

Cung cấp hoạt chấtsinh học

Bổ sungVitamin

Bổ sung vi chất

1. Phục hồi, cấu trúc, chức năng2. Lập lại cân bằng nội môi3. Tăng khả năng thích nghi

1. Chống lão hóa, kéo dài tuổi thọ2. Tạo sức khỏe sung mãn3. Tăng sức đề kháng, giảm nguy cơ bệnh tật4. Hỗ trợ làm đẹp5. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

TPCN - Công cụ dự phòng của thế kỷ 21

•80% sự bùng phát bệnh tim mạch, não, ĐTĐ•40% bùng phát ung thư

Có thể phòng tránh được

Page 32: 6 tpcn và bệnh ung thư

TPCN CHỐNG LÃO HÓA KÉO DÀI TUỔI THỌ:

THỰC PHẨM CHỨC NĂNG

Làm cho AO vượt trội

Chống lão hóa Tế bào

Chống lão hóa Tổ chức

Chống lão hóa kéo dài tuổi thọ

Cung cấp chất AO

1.Vitamin: A, E, C, B…2.Các chất khoáng3.Hoạt chất sinh học4.Chất màu thực vật5. Các Enzym

Bổ sung Hormone

1. Hormone sinh dục2. Hormone phát triển (tuyến yên)3. Hormone tuyến tùng

Ngăn ngừa nguy cơ bệnh tật

1. Tăng sức đề kháng2. Giảm thiểu nguy cơ gây bệnh3. Hỗ trợ điều trị bệnh tật

Tăng sức khỏe sung mãn

1. Phục hồi, tăng cường, Duy trì chức năng tổ chức, cơ quan.2. Tạo sự khỏe mạnh, không bệnh tật

1. Kt gen phát triển,ức chế gen lão hóa.2. Kéo dài thời gian sinh sản.

Giảm thiểu bệnh tật

Tạo sự khỏe mạnhcủa TB + cơ thể

Page 33: 6 tpcn và bệnh ung thư

TPCN TẠO SỨC KHỎE SUNG MÃN:

1. Bổ sung vitamin2. Bổ sung khoáng chất3. Hoạt chất4. Bổ sung chất AO

TPCN

Page 34: 6 tpcn và bệnh ung thư

TPCN làm giảm nguy cơ mắc các bệnh mạn tính

Chống FR bảo vệ TB, AND và các cơ quan.

Ức chế COX-2 chống viêm tăng sức đề kháng.

Bổ sung vitamin, chất khoáng, HCSH chức năng ngoại tiết, nội tết và các chức năng của các cơ quan, tổ chức trong cơ thể.

Tăng cường chức năng của da lớp áo bảo vệ cơ thể.

Bổ sung Probiotic chức năng ruột sức đề kháng.

2

1

3

4

5

6

Kích thích sx TB Lympho B,T, các thực bào và các kháng thể, Interferon, các Cytokin …7

TP

CN

tăn

g sứ

c đ

ề k

hán

g

Page 35: 6 tpcn và bệnh ung thư

Đẹp hình thức

Biểu hiện Biểu hiện sắc đẹpsắc đẹp

Đẹp nội dung

Không có bệnh tật

Có sức bền bỉ, dẻo dai

Các chức năng bền vững

Cân đối chiều cao, cân nặng

- BMI = 18,5 – 24,9 kg/m2

- Ba chỉ số đo

Biểu hiện

Mắt, mũi, tai

Ngực, mông

Đầu, tóc

Dáng: đi, đứng, nằm, ngồi

Da

Răng, miệng

Lời nói

TPCN

TPCN hỗ trợ làm đẹp con người

Page 36: 6 tpcn và bệnh ung thư

Bổ sung chất xơ G máu1

Bổ sung -3 cải thiện dung nạp G và nhạy

cảm Insullin2

Bổ sung Cr, Mg, Vit E. Tăng dung nạp G3

Bổ sung các AO:- Bảo vệ TB - Langerhan- Kích thích thụ cảm thể cớ Insulin- Kích thích SX NO nhạy cảm Insullin.

5

Giảm cân béo phì giảm kháng Insullin.

Chứa hoạt chất ức chế men α-Glucosidase phân giải thành G.4

6

Chống viêm tăng tái tạo TB nhạy cảm Insullin. 7

Bổ sung hoạt chất làm giảm G máu: Iridoids, Flavonoids …8

TP

CN

ph

òng

chốn

g Đ

ái t

háo

đư

ờng

Page 37: 6 tpcn và bệnh ung thư

Giảm HA: Scopoletine, Oleacin tăng tạo NO rãn mạch HA

Ức chế ngưng tụ TC, giảm và tan các huyết khối (Polyphenol, Iridoids, Flavonoids … )

Cung cấp acid béo không no làm giảm nguy cơ CVD

Cung cấp chất AO chống nguy cơ tim mạch (Vitamin, chất khoáng, HCSH, chất màu … )

•Cung cấp chất xơ làm m máuỡ•Cung c p Ca:ấ Tái sinh TB g c tim và td t i phân chia, phát tri n, bi t hóa TBố ớ ể ệ

Tăng sức bền thành mạch l u thông huy t qu n:ư ế ả Lecithin, Ginko, Catapol …

Chống VXĐM: Acid Lindenic, Cathechin, Iridoids, Flavonoids …

Làm Chol, TG, LDL, HDL: PUFA, MUFA, Resveratrol, Polyphenol, Flavonoids, Iridoids …

Phòng ngừa các yếu tố nguy cơ gây CVD(ĐTĐ, mỡ máu cao, RLCH, tăng cân …. )

Phòng đột quỵ, suy vành, nhồi máu: tăng phân hủy Homocysteine. (B6, B12, acid Folic …)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TPCN phòng chống bệnh tim

mạch

Page 38: 6 tpcn và bệnh ung thư

Bổ sung Vitamin, chất khoáng, HCSH sức đề kháng, miễn dịch mắc, phát triển, nhiễm trùng và bệnh cơ hội.

Cung cấp chất AO bảo vệ gen, AND (Vit E,A,C, Iridoids, Polyphenol, Flavonoids …)

Cung cấp hoạt chất chống K: Alkyl, Isothiocyanat, Taxol, Flavonoid, Iridoids, Isoflavon, Carotenoids, Vit D,E, Acubin, AA, DAA …

Cung cấp chất xơ giảm nguy cơ ung thư đường ruột.

Làm tăng hiệu quả và giảm tác dụng phụ, biến chứng của tân dược.

Cung cấp hoạt chất phân hủy Nitrosamin, chất gây K:Catechin, Flavonoids, Iridoids, Quercetin, Vitamin C, -caroten …

TP

CN

ph

òng

chốn

g U

ng

thư

2

1

3

4

5

6

Page 39: 6 tpcn và bệnh ung thư

1

Giảm tác dụng phụ của Tia xạ và Hóa trị liệu:

2

Có hoạt chất trực tiếp chống lại ung thư:

3

Tăng cường miễn dịch và chống các bệnh tật khác

•Buồn nôn•Rụng tóc•Mệt mỏi•Mất ngon miệng

•Ức chế phát triển TB ác tính•Bảo vệ gan và ADN trước tác nhân ung thư.•Giảm biến dị nhiễm sắc thể, chống đột biến tế bào.•Khử các tác nhân gây ung thư (FR, Nitrosanin): Flavonoid, Catechin, Iridoid, -caroten, Tocoferon ...

+ Do hóa trị đã làm sụp đổ.+ Do bản thân K làm suy yếu cơ thể:

Tăng cường hệ thống miễn dịch không đặc hiệuTăng cường hệ thống miễn dịch đặc hiệuTăng cường sức khỏe chung

Lợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thưLợi ích của TPCN với ung thư

Page 40: 6 tpcn và bệnh ung thư

TPCN

Tăng

c ng ườ

ch cứ

năng

gan

Tăng ch c năng chuy n hóaứ ể

Tăng ch c năng th i đ cứ ả ộ

1

2

TPCN cung c p ch t AO ch ng FR, b o v ấ ấ ố ả ệTB gan3

TPCN ch ng viêm, b o v TB ganố ả ệ4

TPCN tăng h mi n d ch → b o v “ S c kh e gan”ệ ễ ị ả ệ ứ ỏ5

TPCN làm ↓ nguy c các b nh đái đ ng, VXĐM, K, viêm ….ơ ệ ườ→ b o v gan.ả ệ6

Page 41: 6 tpcn và bệnh ung thư

Thực phẩm chức năngThực phẩm chức năng

1.1. Tạo sức khỏe sung mãnTạo sức khỏe sung mãn2.2. Tăng sức đề khángTăng sức đề kháng3.3. Chống lão hóa, kéo dài Chống lão hóa, kéo dài tuổi thanh xuântuổi thanh xuân4. Tăng cường chức năng: 4. Tăng cường chức năng: SX, số lượng, chất lượngSX, số lượng, chất lượng5. Giảm các bệnh và tác hại 5. Giảm các bệnh và tác hại bệnh tậtbệnh tật

Tăng chức năng sinh dụcTăng chức năng sinh dục1.1. Tăng ham muốnTăng ham muốn2.2. Tăng cường độTăng cường độ3.3. Tăng tần xuấtTăng tần xuất4.4. Tăng số lượng, chất lượngTăng số lượng, chất lượng

11 Bổ sung Vitamin: A,E,B,CBổ sung Vitamin: A,E,B,C

22 Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …Bổ sung chất khoáng: Zn, Ca, Mg …

Bổ sung HCSH: acid amin, ArgininBổ sung HCSH: acid amin, Arginin33

44 Bổ sung Hormone, AOBổ sung Hormone, AO

55Bổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, Dâm Bổ sung: Sâm, hà thủ ô, Đông trùng, Dâm

dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…dương hoắc, Maca, Tật lê, Hải cẩu, Hải mã…

Page 42: 6 tpcn và bệnh ung thư

Ph n III:ầĐ i c ng v Ung thạ ươ ề ư

Page 43: 6 tpcn và bệnh ung thư

Chức năng tế bào:

1. Thông tin: tiếp nhận, xử lý, truyền tin

5. Sinh năng lượng

4. Tổng hợp Protein và xuất bào

2. Vận chuyển vật chất qua màngTB

3. Tiêu hóa chất: Nhập bào – Tiêu hóa – Xuất bào

Chức năng tế bào

Chức năng tế bào

ĐẶT VẤN ĐỀ

Page 44: 6 tpcn và bệnh ung thư

CẤU TRÚC TẾ BÀO1. Màng Tế bào:

+ Cấu trúc bởi Protein, Lipid và Glucid, chủ yếu là Protein và Lipid.

+ Mỗi TB được bao bọc bởi một màng ngăn cách các thành phần của TB với dịch ngoại bào.

+ Đặc điểm cấu trúc: màng TB gồm có:

- Lớp Lipid kép: mỏng, mềm mại, uốn khúc, dễ biến dạng để tạo ra các túi vận chuyển, túi tiêu hóa, túi thực bào…

- Các Protein của màng:

• Protein xuyên: có các kênh xuyên: làm nhiệm vụ vận chuyển vật chất.

• Protein ngoại vi (protein rìa) bám vào đầu trong của protein xuyên có nhiệm vụ là Enzym.

Page 45: 6 tpcn và bệnh ung thư

- Các carbonhydrat c a màng: (2-10% ủkh i l ng màng).ố ượ

• D ng k t h p v i protein thành ạ ế ợ ớGlycoprotein.

• D ng k t h p v i lipid thành Glycolipid.ạ ế ợ ớ• M t ngoài màng có 01 v Glucid l ng ặ ỏ ỏ

l o g i là Glycocalyx.ẻ ọ

CH C NĂNG C A CARBONHYDRADE:Ứ Ủ(1) Tích đi n âm nên đ y các đi n tích âmệ ẩ ệ(2) L p Glycocalyx c a TB này g n v i ớ ủ ắ ớ

Glycocalyx TB khác.(3) M t s Carbonhydrat b m t TB làm ộ ố ở ề ặ

nhi m v Receptor v i các ch t đ c ệ ụ ớ ấ ặhi u nh Hormone.ệ ư

(4) M t s Carbonhydrat làm nhi m v ộ ố ệ ụph n ng mi n d ch.ả ứ ễ ị

Page 46: 6 tpcn và bệnh ung thư

2. Bào t ng:ươ(1) Lysosom: nang nh , g i là th tiêu (Lyse = tiêu; some = th ) ch a các ỏ ọ ể ể ứ

Enzym, th y phân m nh, phân h y tri t đ Protid và Glucid.ủ ạ ủ ệ ể(2) Mitochondrie: (Ty l p th ): Hình n n, chu i h t. N i x y ra ph n ng ạ ể ế ỗ ạ ơ ả ả ứ

chuy n hóa các ch t đ t o ATP.ể ấ ể ạ(3) Microsom (Vi th ):ể H t r t nh , n i t ng h p Protein (Enzym, kháng ạ ấ ỏ ơ ổ ợ

th , Allumin, Insulin…) đ xu t bào.ể ể ấ(4) B /l i Golgy:ộ ướ Là các bao d t, có nhi m v thu th p các ch t ti t, ẹ ệ ụ ậ ấ ế

ch t th i đ bài xu t ra ngoài.ấ ả ể ấ(5) L i n i t ngướ ộ ươ (Endoplasmic Reticulum): g m: ồ- L i nh n: không có Ribosom bám vào: t ng h p Glucid và Lipid.ướ ẵ ổ ợ- L i xù xì: có g n Ribosom: t ng h p Protein.ướ ắ ổ ợ(6) Khung t bàoế (Cytoskeleton): c u trúc d ng l i g m các vi ng, các s i ấ ạ ướ ồ ố ợ

actin, có ch c năng v n chuy n ion, các phân t nh .ứ ậ ể ử ỏ(7) Không bào (Vacuole): là các nang l n, ch ch t th i, ch t tích lũy và x y ớ ứ ấ ả ấ ả

ra ph n ng tiêu (không bào tiêu hóa).ả ứ

Page 47: 6 tpcn và bệnh ung thư

3. Nhân t bào:ế- Ch a AND, mang ứ

thông tin di truy n.ề- G m hai chu i AND ồ ỗ

t n t i d ng ồ ạ ở ạxo n kép, t o nên ắ ạcác nhi m s c th .ễ ắ ể

Page 48: 6 tpcn và bệnh ung thư

Thiếu 02

Tác nhân vật lý

TẾ BÀO

Thích nghi

CHẾT

Teo cellular atrophy

Phì đại Hypertrophy

Quá sản Hyperplasia

Dị sản Metaplasia

TỔN THƯƠNG TẾ BÀO

Hóa chất + thuốc

P.ứng miễn dịch

VSV-KST

Sai sót gen di truyền

Mất cân bằng Dinh dưỡng

Tuổi Hoại tử

•Hoại tử đông•Hoại tử lỏng•Hoại tử hoại thư•Hoại tử bã đậu•Hoại tử mỡ

Chết theo chương trình (5 bước)

1. Kt→ Tăng hoạt tính Protease + tăng nồng độ Ca++.2. Hoạt hóa men Protease gây tự tiêu.3. Hoạt hóa men Endonuclease gây phân hủy nhân4. Thoái hóa bộ khung.5. Tạo các mảng bong, vỡ cho quá trình thực bào

Page 49: 6 tpcn và bệnh ung thư

Bệnh đặc trưng cho tuổi già: Ung thư, tim mạch, tiểu đường, loãng xương

- C m i th p niên tu i, t l ch t ứ ỗ ậ ổ ỷ ệ ếdo tim m ch tăng g p 2 – 3 l n.ạ ấ ầ

- V i ung th , nhi m khu n cũng ớ ư ễ ẩt ng t .ươ ự

- B nh tim m ch và ung th làm ệ ạ ưgi m tu i th 10 – 12 năm.ả ổ ọ

- Vi t Nam: ng i trên 65 tu i, Ở ệ ườ ổngoài các b nh đ c tr ng tu i già, ệ ặ ư ổđem trong ng i 1-3 b nh m n ườ ệ ạtính khác.

Page 50: 6 tpcn và bệnh ung thư

Ung thư là bệnh của TB với 3 đặc trưng:

1. Sinh s n t bào vô ả ếh n đ (c th m t ạ ộ ơ ể ấki m soát)ể

2. Xâm l n phá ho i các ấ ạt ch c xung quanh.ổ ứ

3. Di căn đ n n i khác.ế ơ

Page 51: 6 tpcn và bệnh ung thư

HẬU QUẢ1. Làm tê li t m t t ch c, c quan, ệ ộ ổ ứ ơ

không h i ph c đ c.ồ ụ ượ2. Gây suy mòn, suy nh c và suy s p ượ ụ

c th .ơ ể3. Gây ngh n đ ng hô h p, chèn ép ẽ ườ ấ

các t ch c, c quan khác.ổ ứ ơ4. Làm t c m ch máu (não…).ắ ạ5. R i lo n đông máu: ch y máu bên ố ạ ả

trong ào t.ạ6. Suy gi m mi n d ch, không còn s c ả ễ ị ứ

đ kháng v i các tác nhân: VK, virus, ề ớKST…

7. Di căn, xâm l n vào c quan quan ấ ơtr ng: não, tim, ph i, tuy n n i ti t.ọ ổ ế ộ ế

Page 52: 6 tpcn và bệnh ung thư

UNG THƯ

NGUYÊN PHÁT

THỨ PHÁT

Bắt nguồn từ TB có vị trí Ban đầu hay vị trí gốc

Là ung thư do di căn của TBung thư đến vị trí khác vị trí

ban đầu

Page 53: 6 tpcn và bệnh ung thư

QUÁ TRÌNH PHÁT TRIỂN CỦA UNG THƯ

1.Giai đo n b t đ u:ạ ắ ầ TB b đ t bi nị ộ ế2. Giai đo n kh i đ ng:ạ ở ộ Tăng sinh lành tính.3. Giai đo n ti n tri n:ạ ế ể T n th ng ác tính.ổ ươ• Th i kỳ I:ờ Phát tri n t i ch . M t kh i u đ t 10g đ lâm sàng có ể ạ ỗ ộ ố ạ ể

th th y đ c c n 30 l n nhân đôi TB, t c: 150-300d.ể ấ ượ ầ ầ ứ• Th i kỳ II:ờ di căn lan tràn kh i u thông qua đ ng m ch và b ch ố ườ ạ ạ

m ch. Kh i u xâm l n xung quanh hình Con cua (t Hy ạ ố ấ ừl p :Cancer).ạ

Page 54: 6 tpcn và bệnh ung thư

NGUYÊN NHÂN GÂY UNG THƯ1. Sinh h c:ọ nhi m VK, virus, KST.ễ2. V t lý:ậ Phóng x , tia c c tím, sóng radio, sóng t n s ạ ự ầ ố

th p…ấ3. Hóa h c:ọ• Hóa ch t CN.ấ• Hóa ch t BVTV, thu c thú y.ấ ố• Hóa ch t môi tr ng.ấ ườ• D c ph m, n i ti t t .ượ ẩ ộ ế ố4. Ăn u ng:ố• R u, thu c láượ ố• Đ c t n m m cộ ố ấ ố• TP p mu iướ ố• TP chiên, hun khói, n ng…ướ• Th t đị ỏ• Nhi u m bão hòaề ỡ5. L i gen di truy nỗ ề6. Suy gi m mi n d ch.ả ễ ị

Page 55: 6 tpcn và bệnh ung thư

7 DẤU HIỆU CẢNH BÁO UNG THƯ

1. Ho dai d ng ho c kh n ti ng.ẳ ặ ả ế2. Ăn không tiêu ho c nu t khóặ ố3. Ch y máu ho c ti t d ch b t th ng.ả ặ ế ị ấ ườ4. Loét không lành, nhi m trùng dai d ng.ễ ẳ5. Có ch dày lên ho c n i u c c đâu đó, các d u ỗ ặ ổ ụ ấ

hi u có th nhìn th y ho c s th y.ệ ể ấ ặ ờ ấ6. Có s thay đ i c a ru t hay bàng quangự ổ ủ ộ7. Có s thay đ i tính ch t c a m t n t ru i.ự ổ ấ ủ ộ ố ồ

Page 56: 6 tpcn và bệnh ung thư

5 DẤU HIỆU GỢI Ý UNG THƯ

1. Sút cân nhi u (kho ng 4-5kg), nhanh g y.ề ả ầ2. S t nh ng không cao, dai d ng.ố ư ẳ3. M t m i c th .ệ ỏ ơ ể4. Đau:

- Đau c đ nh 01 ch , đau ngày càng tăngố ị ỗ- Dùng thu c không đố ỡ- Giai đo n cu i đau rõ r t.ạ ố ệ

5. Viêm tĩnh m ch: th ng là tĩnh m ch chi d i ạ ườ ạ ướdo d u hi u K b ng gây chèn ép. ấ ệ ở ổ ụ

Page 57: 6 tpcn và bệnh ung thư

TÌNH HÌNHK là nguyên nhân gây t vong chính trên th gi i:ử ế ớM i năm:ỗ 10.000.000 ca m c m iắ ớ 6.000.000 ca t vongử

các n c phát tri nỞ ướ ể : t l t vong do K ch đ ng sau ỷ ệ ử ỉ ứtim m ch.ạ các n c đang phát tri n:Ở ướ ể T l m c m i K: ph i, ỷ ệ ắ ớ ổđ i tràng, tr c tràng, vú và ti n li t tuy n tăng song ạ ự ề ệ ếsong v i pt kinh t và ng c l i: K d dày gi m cùng ớ ế ượ ạ ạ ảv i s phát tri n.ớ ự ể

Page 58: 6 tpcn và bệnh ung thư

• M , Pháp, Th y sĩ:ỹ ụ 3 – 6 ca/1.000 dân.• Nh t, Nga, Cuba, Đông Âu, Hongkong:ậ 1,5 –

3 ca/1.000 dân.• Singapore, Bombay: 1,5 ca/1.000 dân.

TẦN SỐ BỊ UNG THƯ

Page 59: 6 tpcn và bệnh ung thư

CÁC LOẠI K HAY GẶP

• K d dàyạ• K ph iổ• K vú• K ru tộ• K c t cungổ ử• K mi ng, h uệ ầ• K th c qu nự ả• K Gan

Page 60: 6 tpcn và bệnh ung thư

VIỆT NAMPhía B c:ắ T l so v i t ng s K (Ngu n: Vi n K):ỷ ệ ớ ổ ố ồ ệ

NAM GI IỚ N GI IỮ Ớ• K ph i : 22,5%ổ• K d dày : 15,5%ạ• K gan : 12,0%• K vòm : 6,7%• K đ i tr c tràng : 5,3%ạ ự• K máu : 4,6%• Lymphoma : 3,5%

• K vú : 18,9%• K d dày : 12,4%ạ• K đ i tr c tràng : 6,0%ạ ự• K gan : 5,8%• K c t cung : 5,6%ổ ử• K ph i : 4,6%ổ• K bu ng tr ng : 4,3%ồ ứ• K máu : 4,1%• K vòm : 3,8%

Page 61: 6 tpcn và bệnh ung thư

PHÍA NAM: TỶ LỆ SO VỚI TỔNG SỐ K (Nguồn: Viện K TP. Hồ Chí Minh)

NAM GI IỚ N GI IỮ Ớ• K ph i : 13,2%ổ• K vòm : 12,7%• K mi ng : 7,7%ệ• K da : 7,5%• K l i : 7,1%ưỡ• K x ng : 4,3%ươ• K h ch : 4,1%ạ• K h h ng : 3,6%ạ ọ• K sinh d c : 3.6%ụ• K gan : 3,5%

• K c t cung : 53,3%ổ ử• K vú : 10,4%• K mi ng : 4,2%ệ• K bu ng tr ng : 3,9%ồ ứ• K da : 3,6%• K vòm : 2,9%• K máu : 2,4%• K ph i : 2,0%ổ• K x ng : 1,8%ươ

Page 62: 6 tpcn và bệnh ung thư

Thế giới (2008) Nam Nữ Hai giớiDân số (ngàn người) 3.414.566 3.358.715 6.773.281

Số ca K mới (ngàn người) 6.617,8 6.044,7 12.662,6

Nguy cơ mắc Ung thư trước tuổi 75 (%)

21,2 16,5 18,6

Số ca chết (ngàn người) 4.219,6 3.345,2 7.564,8

Nguy cơ chết từ Ung thư trước tuổi 75 (%)

13,4 9,1 11,1

Số ca hiện mắc trong 5 năm, người lớn (ngàn người)

13.514,9 15.288,3 28.803,2

5 Ung thư thường gặp nhất Phổi Vú Phổi

Tiền liệt tuyến Đại trực tràng Vú

Đại trực tràng Cổ tử cung Đại trực tràng

Dạ dày Phổi Dạ dày

Gan Dạ dày Tiền liệt tuyến

Ung thư trên thế giới:

Page 63: 6 tpcn và bệnh ung thư

Việt Nam (2008) Nam Nữ Hai giớiDân số (ngàn người) 42.973 44.122 87.095

Số ca K mới (ngàn người) 55,0 56,5 111,6

Nguy cơ mắc Ung thư trước tuổi 75 (%)

15,9 12,8 14,1

Số ca chết (ngàn người) 43,7 38,3 82,0

Nguy cơ chết từ Ung thư trước tuổi 75 (%)

12,7 8,8 10,5

Số ca hiện mắc trong 5 năm, người lớn (ngàn người)

67,3 107,8 175,1

5 Ung thư thường gặp nhất

Gan Gan Gan

Phổi Phổi Phổi

Dạ dày Vú Dạ dày

Đại trực tràng Dạ dày Đại trực tràng

Họng , mũi Cổ tử cung Vú

Ung thư tại Việt Nam:

Page 64: 6 tpcn và bệnh ung thư

Cơ chế gây ung thư:• Phóng xạ• Hóa chất• Virus• Gốc tự do• Thuốc lá• Viêm mạn tính• ..............

Đột biến gen

Sai hỏng ADN

Phân chia tế bào vô tổ chức

TB non, không biệt hóa, không thực hiện được chức năng

Tế bào quái, dị sản, loạn sản

Phát triển vô hạn (Bất tử)

Xâm lấn, chèn ép các mô xung quanh

Di căn tới các mô ở xa

Tránh được Apoptosis (chết theo chương trình)

Kháng với các yếu tố chống tăng sinh

Page 65: 6 tpcn và bệnh ung thư

Nguy c gây ung th .ơ ư

Page 66: 6 tpcn và bệnh ung thư

Thực phẩm

Cơ chế phân tử của thực phẩm gây ung thư

Carcinogen

Oncogen(Kích thích phân chia

tế bào)

Antioncogen(Ức chế phân chia

tế bào)

Kích thích phân chia TB không ngừng

Biến dị gen – mất kiểm soát phân chia TB

Ung thư

Page 67: 6 tpcn và bệnh ung thư

24 lo i th c ph m có nguy c gây ung thạ ự ẩ ơ ư

1. TP chiên – rán – n ng:ướTh t, cá, đùi gà, đ u ph rán giònị ậ ụ

Sinh amin dị vòng, gây đột biến gen

Ung thư, đặc biệt K tiêu hóa

+ Càng chiên rán già l a càng t o nhi u amin d vòng, nh t là khi đang rán đ thêm d u m vàoử ạ ề ị ấ ổ ầ ỡ làm nhiệt độ đột ngột.+ Amin dị vòng còn có trong KK, khói bếp, khói xe, động cơ.+ Nước thịt rán cũng có amin dị vòng.

2. Đun n u nhi t đ caoấ ở ệ ộ Tạo ra Benzopyrenbencanthraxen

Ung thư nhiều cơ quan nhất là

tiêu hóa

3. Khoai tây chiên, ph ng tôm, bánh mìồ tr ng, b p rang, TP giàu carbonhydrat ứ ắx lý nhi t đ caoử ở ệ ộ

Tạo ra Acrylamide

K vú,K thận

Page 68: 6 tpcn và bệnh ung thư

4. Th t hun khói, cá s y khôị ấ Dễ tạoNitrosamin

K các cơ quan khác nhau.

5. Các lo i th t,cá p mu i, ạ ị ướ ốcá mu i khô, th c ăn m nố ứ ặ

Chứa gốc Nitrat, NitritDễ tạo thành Nitrosamin

K các cơ quan khác nhau.

6. Th t h p, cá h p, xúc xích,ị ộ ộ giăm bông

Chứa chất Nitrit bảo quản dễ tạo thành Nitrosamin (Nitrit làm thịt cá có màu hồng, mùi vị hấp dẫn)

K các cơ quan khác nhau.

7.Ch đ ăn giàu năng l ng, ế ộ ượnhi u m , b , tr ng, s a th t …ề ỡ ơ ứ ữ ị

Cung cấp nhiều chất đốt với K đang phát triển và tạo nhiều gốc tự do gây hư hại gen

Dễ K các cơ quan khác nhau.

Page 69: 6 tpcn và bệnh ung thư

8. MỠ ĐỘNG VẬT

+ Mỡ là “chất đốt” với khối u đang phát triển.+ Mỡ gây tăng axit mật ở ruột già, các axit mật

làm thay đổi TB một cách không điển hình, ức chế quá trình biệt hóa niêm mạc ruột gây K.

+ Dư thừa mỡ động vật, mỡ thực vật là dầu ngô nhiều ω-6: làm giảm hệ miễn dịch cơ thể. Chỉ có acid béo ω-3 của cá có tác dụng ngăn cản K!

+ Mỡ là tiền chất tạo ra hormone steroid như Estrogen, kích thích phát triển các cơ quan liên quan như tuyến vú, tử cung, tuyến tiền liệt, dễ thành K.

+ Dầu mỡ đun nóng có nguy cơ gây K phổi (do có chất Carcinogen bốc hơi lên).

+ Dễ bị oxy hóa tạo thành Hyperoxyd lipid: chất này hoạt hóa Procarcinogen thành Carcinogen, đồng thời làm tổn thương ADN.

+ Dễ gây K ruột, đại tràng, trực tràng, vú, tử cung, tiền liệt tuyến.

Page 70: 6 tpcn và bệnh ung thư

9. THỰC PHẨM NHIỄM NẤM MỐC

+ Ngô, lạc, quả hạnh, hạt có dầu, quả khô, gạo, đậu, gia vị bị mốc có thể gây nhiễm độc tố Aflatoxin (gây K gan).

+ Ngũ cốc, nho thối, rượu vang, cà phê, quả khô, một vài loại thịt động vật bị nhiễm độc tố Ochratoxin (gây K thận, gan).

+ Ngô, gạo mốc có thể nhiễm độc tố: Fumonisin của nấm mốc có thể ây K gan, thực quản.

Page 71: 6 tpcn và bệnh ung thư

10.THỰC PHẨM Ô NHIỄM HÓA CHẤT

+ Rau quả còn tồn dư HCBVTV (nhóm clo hữu cơ)

+ Thịt gia cầm, gia súc, thủy sản còn tồn dư thuốc tăng trọng.

+ Thực phẩm bị ô nhiễm do thôi nhiễm hóa chất độc từ bao bì, dụng cụ chế biến, bao gói (Hg, Pb, Cd).

+ TP ô nhiễm hóa chất từ môi trường: đất, nước, không khí (Hg, Pb, Cd).

+ TP nhiễm Dioxin (cá, tôm, cua, sò, sữa, trứng)+ TP nhiễm PAH, BaP (Benzoapyren): do đốt rác,

than, dầu, xăng nhiễm vào TP.+ TP nhiễm BCP (Biphenyl polychlore): ở nước

sông, mực in, máy biến thế, điện, vật liệu chống lửa nhiễm vào thủy sản gây quái thai và K.

Page 72: 6 tpcn và bệnh ung thư

11.THỊT ĐỎ+ Thịt đỏ và thịt trắng

khác nhau ở hàm lượng ion sắt. Thịt đỏ: có hàm lượng ion Fe cao.

+ Ion sắt:- Tăng xúc tác men tổng

hợp N0 từ Arginin.- Tăng xúc tác biến

Nitrat thành Nitrit.+ Nitrit kết hợp axit amin

thạo thành Nitrosamin, gây K ruột, đại tràng, trực tràng.

Page 73: 6 tpcn và bệnh ung thư

12. NƯỚC UỐNG KHỬ TRÙNG BẰNG CHLOR:

Nước có nhiều chất hữu cơ, khi cho chlor vào, có thể tạo thành:

- Chloroacetonitrit: dễ tích tụ ở đường tiêu hóa và tuyến Giáp trạng,có thể gây K.

- Trihalomethan: cũng là một chất gây K.

Page 74: 6 tpcn và bệnh ung thư

13. CHẤT PCB (Polychlorobiphenyl):

Là chất cách điện, cách nhiệt, rất bền, không ăn mòn, không bắt lửa, được dùng để sản xuất biến thế điện, sản xuất dầu nhờn, cồn dán, xi đánh giày, mực dấu, thuốc trừ sâu…

PCB thải ra, trộn với Chloruabenzen, dưới tác dụng của nhiệt độ, sẽ tạo ra nhiều Dioxin.

Dioxin ô nhiễm vào TP gây độc, K cho người.

Page 75: 6 tpcn và bệnh ung thư

14. Thuốc lá gây K

1. Nitrosamin: Nicotin→Nitro hóa → Nitrosamin

2. Các PAHs (Hydrocarbon đa vòng thơm)

3. Các Amin dị vòng (Hetero cyclic Amines)

4. Các Amin thơm (Aromantic Amines)

Biến dị gen

Ung thư

Page 76: 6 tpcn và bệnh ung thư

Rượu: C2H50H

Acetaldehyd

Acetaldehyd + ADN

Biến dị TB

Alcol dehydrogenase (ADH)

K(Vú, gan, trực tràng, miệng,

họng, thực quản)

Page 77: 6 tpcn và bệnh ung thư

16. MUỐI VÀ DƯA VỚI NGUY CƠ K

• Ăn mặn: có nguy cơ K dạ dày gấp hai lần so với người khác.

• Dưa muối còn cay và dưa khú: hàm lượng Nitrit còn cao, vào dạ dày dễ tạo ra Nitrosamin, gây K.

Page 78: 6 tpcn và bệnh ung thư

17. Kẹo, bánh quy, bánh ngọt, sôcôla

Chứa lượng đường lớn,kết hợp phụ gia, chế biến nóng dễ tạo hợp chất K.

K các cơ quan khác nhau.

18. Cà fe• Uống quá nhiều cafê chưa lọc• Café rang cháy tạo Acrylamide

Dễ gây K

19. Nước hoa quả épChứa nhiều đường, chất hóa học, gase, chất bảo quản kết hợp dễ gây K

K các cơ quan khác nhau.

Page 79: 6 tpcn và bệnh ung thư

20. Hít phải khói thuốc, khói hương

Chứa nhiều chất gây K như:Benzen, Naphthylamin PAHs …

Gây K phổi, thực quản, bàng quang,gan, thận, đại trực tràng, dạ dày ruột, khí quản.

21. Ăn các loại cá đáy biển, hồ, sông

Dễ nhiễm Hg, Cd, Pb, Dioxin và các độc tố khác

Đột biến gen dễ gây K các cơ quan khác nhau.

22. Nước tương Chứa 3 MCPD1-3 CPD

K các cơ quan khác nhau.

23.Trứng, sữa Nhiễm Sudan, MelaminK thận, cơ quan khác nhau.

Page 80: 6 tpcn và bệnh ung thư

24. Các chất phụ gia TP: độc hại và nguy cơ gây K

+ Các Sulfit bảo quản giữ màu sắc tươi tắn.

+ Hàn the (Boax) ướp thịt, cá, bánh bọt cho dẻo, dai.

+ Chất tạo ngọt Cyclamade.

+ Formaldehyde bảo quản TP lâu hỏng.

+ Chất Paradimethyl aminobenzen nhuộm bơ vàng.

+ Hóa chất độc bảo quản trái cây tươi lâu.

+ Ure ướp cá, mực.

+ Carbendazim bảo quản sầu riêng.

Page 81: 6 tpcn và bệnh ung thư

CHÚ Ý: Đời thường !• Vú cao su: qua quá trình lưu hóa cũng tạo ra Nitrosamin.

• Gioăng cao su: (nồi nấu ăn, lọ đường TP…) khi lão hóa cũng có thể tạo ra Nitrosamin.

• Dây chun: buộc quanh thịt quay, dăm bông, chả cuốn…cũng có khả năng tạo ra Nitrosamin.

Page 82: 6 tpcn và bệnh ung thư

Ô nhiễm không khí Ô nhiễm Thực phẩm

Thâm nhiễm độc tố vi lượng

Mẹ

ConChịu ảnh hưởng ngay khi

còn ở trong bụng mẹ

Page 83: 6 tpcn và bệnh ung thư

www.themegallery.comwww.themegallery.com Company LogoCompany Logo

Ánh sáng Ánh sáng Bóng tốiBóng tối(ngủ)(ngủ)

Mặt trờiMặt trời Nhân tạoNhân tạo Tuyến tùngTuyến tùng Tuyến yênTuyến yên

Tạo MelatoninTạo Melatonin Tạo GHTạo GHDaDa

Tạo Vit.DTạo Vit.D Không tạo Vit.DKhông tạo Vit.D

Ung thưUng thư

Vit.DVit.D MelatoninMelatonin

TPCNTPCNPhát triểnPhát triển

(lớn)(lớn)

(+)(+)

(+)(+) (+)(+)

(+)(+)(+)(+)

(+)(+) (+)(+)

(-)(-)

(-)(-)

(-)(-)

(-)(-) (-)(-)

(+)(+) (+)(+)

(-)(-)

Page 84: 6 tpcn và bệnh ung thư

ĐEO ÁO NỊT NGỰC VÀ K VÚ

Đeo áo nịt ngực >12 tiếng/ngày mắc ung thư vú cao gấp 21 lần những người khác.

• Đeo suốt ngày đêm: cao gấp hàng trăm lần.

• Áo nịt ngực: gây siết chặt lồng ngực và bầu vú, chèn ép các mạch bạch huyết dưới da, ngăn cản lưu thông bạch mạch, cản trở thải các chất độc, gây tích tụ ở các tế bào mỡ của vú, dễ K hóa.

Page 85: 6 tpcn và bệnh ung thư

1. Ung thư khoang miệng và hầu họng, thực quản: Yếu tố nguy cơ chính là rượu và thuốc lá (chiếm 75% ung thư loại này). Các nguyên nhân khác là tiêu thụ đồ uống và thực phẩm ở nhiệt độ cao, thiếu vi chất dinh dưỡng, thực phẩm ướp muối.

2. Ung thư dạ dày: Hơn 20 năm trước, ung thư dạ dày là ung thư phổ biến nhất thế giới, nhưng hiện nay, tỷ lệ tử vong do ung thư dạ dày đã giảm xuống ở tất cả các nước công nghiệp. Hiện nay ung thư dạ dày phổ biến nhiều hơn ở các nước Châu Á. Nhiễm vk Helicobacter Pylori là yếu tố nguy cơ đã xác định. Chế độ ăn nhiều thực phẩm ướp muối truyên thống (thịt muối, dưa muối), các loại ô nhiễm hóa chất (HCBVTV, thuốc thú y, hóa chất thôi nhiễm, độc tố nấm mốc, nitrat..) là những nguy cơ đang tăng lên. Nguy cơ này giảm đi nhờ khẩu phần ăn bổ sung TPCN, nhiều rau và trái cây

CÁC Y U T GÂY Ế Ố K HAY G P:Ặ

Page 86: 6 tpcn và bệnh ung thư

3. Ung thư đại trực tràng: Các yếu tố nguy cơ chủ yếu liên quan đến ăn uống: chế độ ăn nhiều thịt, nhiều chất béo, ít rau quả, trong đó chủ yếu là thịt bảo quản, thịt đỏ, chất béo bão hòa, uống nhiều rượu, tăng cân, dư lượng hóa chất.

4. Ung thư gan: Gần 75% ung thư gan xảy ra ở các nước đang phát triển. Yếu tố nguy cơ chính là nhiễm trùng mạn tính virus viêm gan B, viêm gan C, thực phẩm nhiễm độc tố vi nấm Aflatoxin. Uống rượu là yếu tố nguy cơ quan trọng thông qua xơ gan và viêm gan do rượu.

Page 87: 6 tpcn và bệnh ung thư

5. Ung th t y:ư ụ Là ung th ph bi n các n c công nghi p h n các n c ư ổ ế ở ướ ệ ơ ở ướđang phát tri n. Y u tó nguy c chính là th a cân, béo phì, ch đ ăn nhi u th t, ít ể ế ơ ừ ế ộ ề ịrau qu .ả

6. Ung th ph i:ư ổ Là ung th ph bi n nh t trên th gi i. Y u t nguy c ch ư ổ ế ấ ế ớ ế ố ơ ủy u là hút thu c. Y u t liên quan khác là kh u ph n ăn thi u h t ế ố ế ố ẩ ầ ế ụ β-Caroten, ít rau và trái cây.

7. Ung th vú:ư Là ung th ph bi n th hai trên th gi i và là ung th ph bi n ư ổ ế ứ ế ớ ư ổ ếnh t ph n . Các y u t nguy c gây ung th vú bao g m: Nh ng ng i không ấ ở ụ ữ ế ố ơ ư ồ ữ ườsinh đ , có thai l n đ u mu n, mãn kinh mu n, ph i nhi m v i b c x ion khi ẻ ầ ầ ộ ộ ơ ễ ớ ứ ạd i 40 tu i, di truy n. Đ i v i nguy c do ăn u ng bao g m: ch đ ăn nhi u ướ ổ ề ố ớ ơ ố ồ ế ộ ềth t đ , ăn nhi u ch t béo bão hòa, u ng nhi u r u, tăng cân béo phì, d l ng ị ỏ ề ấ ố ề ượ ư ượhóa ch t, trong đó béo phì và r u là hai y u t quan tr ng nh t. Béo phì làm nguy ấ ượ ế ố ọ ấc ung th vú sau mãn kinh tăng kho ng 50%, có th do làm tăng Estradiol t do ơ ư ả ể ựtrong huy t thanh. Đ i v i r u, n u u ng m i ngày m t l n làm tăng nguy c ế ố ớ ượ ế ố ỗ ộ ầ ơung th vú lên 10%, c ch có th do làm tăng Estrogen.ư ơ ế ể

Page 88: 6 tpcn và bệnh ung thư

1.1.Chế độ ăn:Chế độ ăn:• 27% K vú liên quan đến ăn 27% K vú liên quan đến ăn chất béo (chất béo ( 40% Calo từ chất béo) 40% Calo từ chất béo)• Ăn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lầnĂn nhiều thịt đỏ: nguy cơ lên 2 lần

2. Béo phì2. Béo phì• Béo: Estrogen máuBéo: Estrogen máu• TB mỡ: có thể sx EstrogenTB mỡ: có thể sx Estrogen nhạy cảm Knhạy cảm K• Béo sau mạn kinh: 50% nguy cơBéo sau mạn kinh: 50% nguy cơ• Béo+cao: nguy cơBéo+cao: nguy cơ• 30% K vú: do béo phì30% K vú: do béo phì

4. Phơi nhiễm tia xạ4. Phơi nhiễm tia xạ

5. HCBVTV và thuốc thú y5. HCBVTV và thuốc thú y

6. Di truyền:6. Di truyền: Mẹ+Dì bị K, Mẹ+Dì bị K, con gái nguy cơ 50%con gái nguy cơ 50%

7. Rượu:7. Rượu: nguy cơ nguy cơ

8. Môi trường:8. Môi trường:• Ô nhiễm: HC, VLÔ nhiễm: HC, VL• AS tự nhiên (không tạoAS tự nhiên (không tạo được Vitamin D và Melatonin) được Vitamin D và Melatonin)

8 nguy cơ Ung thư vú8 nguy cơ Ung thư vú

3. Hormone:3. Hormone:• Nữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ caoNữ trẻ và sắp mạn kinh: nguy cơ cao• Chu kỳ KN >40 năm: nguy cơ caoChu kỳ KN >40 năm: nguy cơ cao• Thai đầu sau 30: nguy cơ caoThai đầu sau 30: nguy cơ cao• Thời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ caoThời gian giữa thai đầu & KN đầu : nguy cơ cao• Không sinh đẻ: nguy cơ Không sinh đẻ: nguy cơ

Ung thư vúUng thư vú

nguy cơnguy cơ

Page 89: 6 tpcn và bệnh ung thư

Ung thư vú:+ Tỷ lệ tử vong đứng thứ 2 trên thế giới.

+ Mỗi năm: 12.000 ca mới.

+ 70% ung thư vú đến khám và điều trị ở giai đoạn muộn.

+ Tỷ lệ chữa khỏi:• Thế giới : 80%• Việt Nam : 40%

Page 90: 6 tpcn và bệnh ung thư

1. Cảm giác:1. Cảm giác:

• Đau khi cử độngĐau khi cử động• Đau cố địnhĐau cố định• Đau khi sờ, ấnĐau khi sờ, ấn

2. Nhìn:2. Nhìn:• Màu sắcMàu sắc• Hình dángHình dáng• Sự cân đốiSự cân đối• Da nhăn nhúm, Da nhăn nhúm, co kéoco kéo• Chảy dịch, máuChảy dịch, máu

3. Sờ:3. Sờ:• U, cụcU, cục• Di độngDi động• Ấn có chảy dịch, Ấn có chảy dịch, máumáu

Khám chuyên khoa xác địnhKhám chuyên khoa xác định

Giám sát dấu hiệu sớm ung thư vú.

Page 91: 6 tpcn và bệnh ung thư

1.Quan sát:1) Hai bên ngực trái và phải có đối xứng không;2) Da vùng ngực có bị nhăn nheo, căng, viêm loét hay sần sùi hay không;3) Đầu vú có lõm xuống, tiết dịch lạ hay không.

2. Sờ đứng:1) Dùng ngón tay cái và ngón trỏ vê nhẹ đầu ngực;2) Ấn đầu ngực xuống vàXem có thấy xuất hiện khối u hay không;3) Bóp nhẹ núm vú kiểm tra xem có tiết dịch hay không.

4. Sờ ấn:Nên kiểm tra theo hướngấn, xoay tròn, miết trượttrên da. Sau đó dùng ngóntrỏ, ngón giữa, ngón đeo nhẫn của tay còn lại để kiểm tra tương tự.

3. Nằm sờ:

1) Khi nằm xuống dưới đầu không kê gối.2) Đệm một chiếc gối nhỏ ở dưới cẳng tay trái, bàn tay trái để ở vị trí sau não;3) Phương thức kiểm tra giống như vừa mô tả ở phần đứng kiểm tra.

Page 92: 6 tpcn và bệnh ung thư

DẤU HIỆU CẢNH BÁO K VÚ

1. Sờ thấy một cục hay thấy dày len ở vùng vú hoặc nách.

2. Thay đổi kích thước, màu sắc, hình dáng.

3. Núm vú rỉ dịch, đau, bị co kéo, sưng, đỏ…

4. Thay đổi da vú: màu da cam, có quầng…

5. So sánh hai vú thấy sự khác biệt

Page 93: 6 tpcn và bệnh ung thư

8. Ung th n i m c t cung:ư ộ ạ ử ng i béo Ở ườphì, ung th n i m c t cung cao h n ba l n ư ộ ạ ử ơ ầso v i ph n bình th ng, c ch do béo phì ớ ụ ữ ườ ơ ếtác đ ng trên các m c hormone. Ch đ ăn ộ ứ ế ộnhi u ch t béo no cũng làm tăng nguy c h n ề ấ ơ ơlà ch đ ăn nhi u rau qu .ế ộ ề ả

9. Ung th ti n li t tuy n:ư ề ệ ế Ch đ ăn nhi u ế ộ ềth t đ , các s n ph m t s a và ch t béo ị ỏ ả ẩ ừ ữ ấđ ng v t th ng liên quan t i s phát tri n ộ ậ ườ ớ ự ểung th ti n li t tuy n.ư ề ệ ế

10. Ung th th n:ư ậ Th a cân và béo phì là các ừy u t nguy c gây ung th th n.ế ố ơ ư ậ

Page 94: 6 tpcn và bệnh ung thư

11. Ung thư máu (bệnh bạch cầu)+ Nguyên nhân còn chưa xác định rõ.+ Yếu tố dịch tễ: - Tiếp xúc phóng xạ- Sóng điện từ thấp.- Hóa chất- Di truyền- Virus12. Ung thư bàng quang:- Hóa chất- Hút thuốc lá- Di truyền13. Ung thư xương- Ung thư xương nguyên phát : Sarcoma- Ung thư xương thứ phát: do di căn đến14. Ung thư da- Ánh nắng mặt trời- Tia cực tím- Hóa chất (tiếp xúc, ăn uống)15. Ung thư miệng- Hút thuốc- Uống rượu- Hóa chất

Page 95: 6 tpcn và bệnh ung thư

CÁC YẾU TỐ LÀM TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ

TT CÁC YẾU TỐ TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ

1 Thừa cân và béo phì • Thực quản

• Đại, trực tràng

• Vú ở phụ nữ sau mãn kinh

• Nội mạc tử cung

• Thận

• Tụy

2 Rượu • Khoang miệng

• Hầu họng

• Thanh quản

• Thực quản

• Gan

• Vú

3 Độc tố vi nấm (Aflatoxin) • Gan

4 Cá muối kiểu Trung Quốc • Mũi

• Hầu

Page 96: 6 tpcn và bệnh ung thư

TT CÁC YẾU TỐ TĂNG NGUY CƠ UNG THƯ

5 Thịt bảo quản • Đại, trực tràng

6 Thực phẩm bảo quản bằng muối • Dạ dày

7 Đồ uống và thực phẩm rất nóng • Khoang miệng

• Hầu họng

• Thực quản

8 Chế độ ăn nhiều thịt đỏ, các sản phẩm từ sữa, chất béo động vật

• Tiền liệt tuyến

9 •Các chất béo động vật

•Các Amin khác vòng (PAHs)

•Các Hydrocarbon thơm nhiều vòng

•Nitrosamin

• Hệ tiêu hóa.

Page 97: 6 tpcn và bệnh ung thư

NGUY CƠ GÂY UNG THƯNGUY CƠ GÂY UNG THƯ

Sinh học: nhiễm virus, VK, KSTSinh học: nhiễm virus, VK, KST

Vật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấpVật lý: phóng xạ; tia cức tím; sóng radio; sóng tần số thấp

Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm; Hóa học: Hóa chất CN; HCBVTV; thuốc thú y; dược phẩm; nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …nội tiết tố; hóa chất môi trường, khói, bụi …

Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;Ăn uống: thuốc lá; rượu; độc tố nấm mốc; TP chiên, nướng;TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …TP ướp muối, hun khói; thịt đỏ; mỡ báo hòa …

•Lỗi gen di truyềnLỗi gen di truyền•Không vận động thể lựcKhông vận động thể lực•Suy giảm miễn dịchSuy giảm miễn dịch

UNG THƯUNG THƯ

Page 98: 6 tpcn và bệnh ung thư

Phần IV:

TPCN phòng ch ng Kố

Page 99: 6 tpcn và bệnh ung thư

I. CƠ CHẾ TÁC DỤNG:1. TPCN b sung các vitamin,ổ khoáng ch t, ho t ch t sinh ấ ạ ấ

h c làm tăng s c đ kháng không đ c hi u và tăng ọ ứ ề ặ ệs c đ kháng đ c hi u, t đó làm h n ch xu t hi n ứ ề ặ ệ ừ ạ ế ấ ệung th ho c làm ch m quá trình phát tri n c a ung ư ặ ậ ể ủth .ư

2. TPCN ch ng các ch t oxy hóa,ố ấ b o v gen, AND, do đó ả ệch ng Kố

3. TPCN cung c p m t s ch t có ho t tính ch ng ung th :ấ ộ ố ấ ạ ố ư+ Các h p ch t Alkyl (có trong hành, t i): Có tác d ng c ợ ấ ỏ ụ ứ

ch sinh các kh i u và gi m m c ung th d dày.ế ố ả ắ ư ạ+ Các h p ch t h u c Isothiocyanat (có nhi u trong các ợ ấ ữ ơ ề

lo i rau h b p c i): Có tác d ng c ch gây ung ạ ọ ắ ả ụ ứ ếth .ư

Page 100: 6 tpcn và bệnh ung thư

+ Các Flavonoid bao g m Flavon, Flavonol và Isoflavon: ồLà nhóm ch t ch ng oxy hóa ngu n g c th c v t có ấ ố ồ ố ự ậtác d ng ch ng ung th . Flavon (có qu chanh) có ụ ố ư ở ảtác d ng c ch s phát tri n t bào ác tính. ụ ứ ế ự ể ếQuercetin là lo i Flavon (có táo) có tác d ng c ch ạ ở ụ ứ ếs phát tri n t bào ác tính đ c nghiên c u nhi u ự ể ế ượ ứ ềnh t.ấ

+ Các Polyphenol bao g m Catechin và Flavonoid, Quinol ồ(có trong lá chè) có tác d ng c ch t o thành ụ ứ ế ạNitrosamin. Nhi u nghiên c u cho th y s d ng chè ề ứ ấ ử ụcó tác d ng làm gi m t l m c ung th .ụ ả ỷ ệ ắ ư

+ Các Isoflavon (có nhi u trong đ u t ng) có tác d ng ề ậ ươ ục ch phát tri n các kh i u vú.ứ ế ể ố ở

+ TPCN cung c p ch t x :ấ ấ ơ làm gi m K tr c tràng, K vú ả ự(ch t x h p thu ch t đ c, d ch m t, làm gi m ấ ơ ấ ấ ộ ị ậ ảEstrogen…)

+ TPCN cung c p các ho t ch t c ch Cytokin gây ấ ạ ấ ứ ếviêm, men C0X2

Page 101: 6 tpcn và bệnh ung thư

+ Carotenoid+ Ch ng oxy hóa, b o v AND kh i b h h iố ả ệ ỏ ị ư ạ+ β-Caroten: - Ch ng đ c TB và đ c genố ộ ộ- c ch s bi n hình TB tr c tác nhân v t lý, hóa h c.Ứ ế ự ế ướ ậ ọ- c ch s sinh s n TB m i hình thành KỨ ế ự ả ớ

+ TPCN b sung Vitamin A: phòng ch ng Kổ ố(1) c ch phân chia TB bi u môỨ ế ể(2) Ch ng oxy hóa, lo i b g c t do – nguyên nhân hàng đ u gây bi n ố ạ ỏ ố ự ầ ế

d gen.ị(3) Tăng c ng mi n d ch c th ch ng tác nhân virus, vk và đ c ch t.ườ ễ ị ơ ể ố ộ ấ(4) C n tr s k t h p tác nhân gây K v i ANDả ở ự ế ợ ớ(5) c ch hình thành ch t Prostaglandin EỨ ế ấ 2 do đó c ch t bào U ti n ứ ế ế ề

li t tuy n.ệ ế

Page 102: 6 tpcn và bệnh ung thư

+ Vitamin D: c ch s sinh s n c a TB K.Ứ ế ự ả ủ

+ Vitamin E: - Ch ng oxy hóa lipid →gi m h h i genố ả ư ạ- Làm gi m s bi n d nhi m s c th TB.ả ự ế ị ễ ắ ể

+ TPCN b sung Selen, phòng ch ng Kổ ố- Selen kích thích ph n ng mi n d ch ả ứ ễ ị →

phòng ch ng K.ố- Selen có kh năng b t gi các g c t do, ả ắ ữ ố ự

các s n ph m này là nhân t gây Kả ẩ ố- Selen b o v k t c u AND, phân t protein ả ệ ế ấ ử

tránh s phá ho i c a g c t do.ự ạ ủ ố ự- Selen b o v t bào mô không b t n công ả ệ ế ị ấ

c a g c t do.ủ ố ự

Page 103: 6 tpcn và bệnh ung thư

4. TPCN bổ sung các chất khoáng phòng chống K:

- Mg ++: Thi u Mgế ++ NST d bi n đ i d n đ n Kễ ế ổ ẫ ế- Zn: có kh năng c ch K nh ng cũng có nghiên c u cho th y Zn có kh ả ứ ế ư ứ ấ ả

năng gây K ? Vì v y s d ng Zn ph i th n tr ng! Không dùng Zn d ng vô c .ậ ử ụ ả ậ ọ ạ ơ- Calci: Calci có kh năng k t h p v i acid béo và acid m t thành ch t ả ế ợ ớ ậ ấ

không hòa tan bài ti t ra ngoài, t đó có tác d ng kháng ch t béo và acid ế ừ ụ ấm t.ậ

- Mangan: Có tác d ng kh các g c t do.ụ ử ố ự- Molipden: + N u thi u d K th c qu n.ế ế ễ ự ả + Xúc tác phân h y Nitrosamin.ủ- Fe: + Thi u Fe: Các VK tăng chuy n Nitrat thành Nitrosaminế ể + Th a Fe: làm tăng g c t doừ ố ự

Page 104: 6 tpcn và bệnh ung thư

II. TPCN và một số bệnh ung thư cụ thể:Các y u t làm tăng và gi m nguy c ung th d dày.ế ố ả ơ ư ạ

B ng ch ngằ ứ Gi m nguy cả ơ Tăng nguy cơThuy t ph cế ụ Rau qu b o qu n l nhả ả ả ạ

G n nh ch c ch nầ ư ắ ắ Vitamin C • Mu iố• p mu iƯớ ố

Có kh năngả • Carotenoid• H t ngũ c c toàn ph nạ ố ầ• Chè xanh• Hành

• Tinh b tộ• Th t cá n ngị ướ

Ch a đ căn cư ủ ứ • Ch t xấ ơ• Selen• T iỏ

• Th t xông khóiị• Nitrosamin

Page 105: 6 tpcn và bệnh ung thư

CÁC YẾU TỐ LÀM TĂNG VÀ GIẢM NGUY CƠ UNG THƯ ĐẠI TRỰC TRÀNG

B ng ch ngằ ứ Gi m nguy cả ơ Tăng nguy cơThuy t ph cế ụ •Ho t đ ng th l cạ ộ ể ự

•Rau xanh

G n nh ch c ch nầ ư ắ ắ •Th t đị ỏ•R uượ

Có kh năngả •Ch t xấ ơ•Tinh b tộ•Carotenoid

•Béo phì•Cao quá cỡ•Ăn th ng xuyên đ ng, acid béo ườ ườno

Ch a đ căn cư ủ ứ •Vitamin C•Vitamin D•Vitamin E•Folat•Methionin•Ngũ c c toàn ph nố ầ•Cà phê

•S tắ

Page 106: 6 tpcn và bệnh ung thư

Đ i v i ch t x , k c x tan và x không hòa tan ố ớ ấ ơ ể ả ơ ơgiúp kích thích lên men do vi khu n ru t (x tan) ẩ ộ ơvà làm tăng kh i l ng phân (x không hòa tan), ố ượ ơt đó có tác d ng: ch ng táo bón, ch ng viêm ừ ụ ố ốđ i tràng, tr c tràng, ch ng trĩ, gi m nguy c ạ ự ố ả ơung th tr c tràng, gi m s i m t, gi m suy ư ự ả ỏ ậ ảm ch vành.ạ

Page 107: 6 tpcn và bệnh ung thư

VAI TRÒ TPCN – CHẤT XƠ VỚI CHU TRÌNH VAI TRÒ TPCN – CHẤT XƠ VỚI CHU TRÌNH GAN – RUỘTGAN – RUỘT

Hemoglobin

Bilirubin tự do

Bilirrubin liên hợpBilirrubin liên hợp

Acetyl -CoA

Cholesterol

• Acid mật• Muối mật

Tác dụng của mật

•Dịch mật kiềm, có tác dụng trung hòa dịch vị• Nhũ hóa Lipid Hấp thụ• hấp thụ vitamin tan trong dầu: A, D, E, K• nhu động ruột• Bài xuất chất độc

Bilirubin tự do

• Urobilinogen• Stercobilinogen

• Urobilin• Stercobilin

Phân (vàng da cam)

• TC: 132 g/d•Tương đương 17,9g chất xơ / d

TRỰC TRÀNG

RUỘT GIÀ

RUỘT NONTPCN: Chất xơ

Xơ hòa tan(Cám)

Tăng khối phân

Xơ hòa tan(bắp cải)

Kích thích lên men do VK ruột

Hấp thụ acid mật ở ruột

Ngắt chu trình

Gan – Ruột

Phân đào thải nhanh cải thiện chuyển

hóa L, P

Tác dụng của chất xơ

•Chống táo bón• Chống viêm ĐT, trực tràng•Chống trĩ• K trực tràng• sỏi mật• suy mạch vành

Giảm

Nước tiểu (vàng cam)

Tái hấp thu mật phần lớn

Enzym VK yếm khí

Page 108: 6 tpcn và bệnh ung thư

UNG THƯ VÚCÁC YẾU TỐ LÀM TĂNG VÀ GIẢM NGUY CƠ UNG THƯ VÚ

Bằng chứng Giảm nguy cơ Tăng nguy cơThuyết phục Phát triển nhanh và quá cỡ

Gần như chắc chắn

• Rau xanh

• Trái cây

• Thể trọng cao

• Tăng cân ở tuổi trưởng thành

• Rượu

Có khả năng • Hoạt động thể lực

• Chất xơ

• Carotenoid

• Tổng số chất béo

• Chất béo no

• Thịt đỏ

Chưa đủ căn cứ • Vitamin C

• Isoflavon

• Cá

• Protein động vật

• Dư lượng hóa chất

Page 109: 6 tpcn và bệnh ung thư

Ung thư vú

Không sinh đẻCó thai lần đầu muộnMạn kinh muộnPhơi nhiễm với bức xạ ion khi >40 tuổiDi truyền

Oestrogen Prolactin

Axit béo noAxit béo không no

Chế độ ăn nhiều béoChế độ ăn thực vật

Axit béo không no

Rau quảChất xơCarotenoidIsoflavon (đậu tương)Vitamin CCá

Chế độ ăn nhiều thịt đỏChất béo bão hòaUống rượuTăng cânDư lượng hóa chất

(+)

(+)

(+)

(+)

(+)

(-)

(-)

TPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ VÚTPCN HỖ TRỢ PHÒNG CHỐNG UNG THƯ VÚ

Page 110: 6 tpcn và bệnh ung thư

UNG THƯ PHỔICÁC YẾU TỐ LÀM TĂNG VÀ GIẢM NGUY CƠ UNG THƯ PHỔI

Bằng chứng Giảm nguy cơ Tăng nguy cơ

Thuyết phục • Rau quả

Gần như chắc chắn • Carotenoid • Hút thuốc

Có khả năng • Vận động thân thể

• Vitamin E

• Vitamin C

• Selen

• Tổng số chất béo

• Chất béo no

• Cholesterol

• Rượu

Page 111: 6 tpcn và bệnh ung thư

UNG THƯ GANCÁC YẾU TỐ LÀM TĂNG VÀ GIẢM NGUY CƠ UNG THƯ GAN

Bằng chứng Giảm nguy cơ

Tăng nguy cơ

Thuyết phục • Viêm gan B, C

• Rượu

• Aflatoxin

Gần như chắc chắn

Có khả năng • Rau xanh

Chưa đủ căn cứ • Selen • Sắt

Page 112: 6 tpcn và bệnh ung thư

Các nguy cơ ung thư khácKhoang miệng

Mũi họng

Thanh quản

Thực quản

Tụy Tiền liệt

tuyến

Bàng quang

Chất béo no +

Chất xơ - -

Rau quả - - - - - - - - - - - - - -

Rượu ++ ++ +++

TP ướp muối, xông khói

+++ +

Ung thư

TP

•Ghi chú:Ăn nhiều gây tăng nguy cơ (+)Thuyết phục: +++Gần như chắc chắn: ++Có khả năng: +

Ăn nhiều giảm nguy cơ (-)- - -- --

Page 113: 6 tpcn và bệnh ung thư

TỔNG HỢP CÁC YẾU TỐ NGUY CƠ UNG THƯ

Bằng chứng Giảm nguy cơ ung thư Tăng nguy cơ ung thư

Thuyết phục •Hoạt động thể lực (đại tràng) •Thừa cân và béo phì (thực quản, đại trực tràng, vú sau mạn kinh, nội mạc tử cung, thận)•Rượu (khoang miệng, hầu họng, thanh quản, thực quản, vú, gan).•Aflatoxin (Gan)•Cá muối kiểu Trung Quốc (mũi, hầu).

Gần như

chắc chắn

•Rau xanh và trái cây (Khoang họng, thực quản, dạ dày, trực tràng)

•Thịt bảo quản (đại trực tràng).•Muối và thực phẩm bảo quản bằng muối (dạ dày)•Đồ uống và thực phẩm quá nóng (Khoang miệng, hầu họng, thực quản)

Có thể

không đầy đủ

•Chất xơ•Đậu nành•Cá•Acid béo no n-3•Carotenoid•Vitamin B2, B6, Folat, B12, C, D, E.•Canxi, kẽm, sêlen•Các thành phần thực vật không phải chất dinh dưỡng (hợp chất tỏi, Flavonoid, Isoflavon, Lignan)

•Các chất béo động vật.•Các amin khác vòng•Các Hydrocarbon thơm nhiều vòng•Các Nitrosamin

Page 114: 6 tpcn và bệnh ung thư

LỜI KHUYÊN PHÒNG NGỪA UNG THƯ

Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Quỹ Quốc tế nghiên cứu ung thư (World Cancer Research Fund) đã dưa ra lời khuyên phòng ngừa ung thư như sau (1997):

1. Chọn chế độ ăn ưu thế là thức ăn nguồn gốc thực vật, phong phú về rau quả, đậu, khoai, củ, các loại hạt, ít các loại thực phẩm từ chất bột tinh chế đã qua chế biến.

- Chế độ ăn dựa vào thức ăn nguồn gốc thực vật chứa các vitamin, chất khoáng thiết yếu, chất xơ và thành phần khác giúp cơ chế chống đỡ với các yếu tố gây ung thư. Thức ăn này thường ít chất béo, ít năng lượng nên còn giúp kiểm soát được cân nặng cơ thể.

- Hạn chế dùng các thực phẩm chế biến vì các thức ăn này thường có nhiều chất béo, muối, thịt và đường tinh chế, đồng thời quá trình chế biến có thể phá hủy nhiều chất dinh dưỡng và các thành phần khác có vai trò bảo vệ cơ thể chống ung thư.

Page 115: 6 tpcn và bệnh ung thư

2. Ăn nhiều rau tươi và quả chín- Nên dùng hàng ngày từ 400-800g. Các bằng chứng khoa học cho thấy chế đọ ăn đủ rau quả có thể giảm tới 20%nguy cơ bị ung thư.- Tác dụng bảo vệ của rau quả với ung thư là do sự tương tác phức tạp giữa vitamin, khoáng chất, chất xơ và các thành phần hóa học khác có trong rau quả.- Các loại rau lá xanh, cải bắp, cà rốt, cà chua, chanh rất có giá trị. Từ đây cũng có thể sản xuất ra các sản phẩm TPCN thuận tiện cho người tiêu dùng.

Page 116: 6 tpcn và bệnh ung thư

3. Giới hạn lượng thịt màu đỏ không quá 80g/ngày, nên dùng cá, thủy sản, thịt gia cầm, chim thay thế. Bằng chứng đã cho thấy, sử dụng nhiều thịt đỏ có liên quan nguy cơ ung thư vú, đại trực tràng.

4. Duy trì cân nặng nên có và vận động thể thao đều đặn.

- Thiếu hoặc thừa cân đều tăng nguy cơ ung thư. Duy trì chỉ số BMI ở khoảng 18,5-23,0. Ở tuổi trưởng thành cân nặng dao động không quá 5,0kg, không nên để càng lớn tuổi càng tăng cân, nhất là sau mãn kinh.

- Cần duy trì chế độ vận động thân thể (tập thể dục, thể thao, đi xe đạp, đi bộ, làm vườn, khiêu vũ…)

Page 117: 6 tpcn và bệnh ung thư

5. Không uống rượu quá nhiều- Nếu có uống rượu, chỉ nên uống ít. Theo khuyến

cáo của WHO, nam giới không uống quá 3 đơn vị rượu/ngày và nữ giới không uống quá 2 đơn vị rượu/ngày (một đơn vị rượu tương đương 330ml bia 4% hoặc 125ml rượu vang 11%, hoặc 75ml rượu 20% hoặc 40ml rượu nặng 40%).

- Nguy cơ ung thư tăng lên khi vừa uống rượu, vừa hút thuốc.

6. Sử dụng thực phẩm ít béo và ít muối.- Nên sử dụng các thực phẩm ít chất béo bão hòa,

đặc biệt là từ nguồn gốc động vật (dùng sữa gầy, không dùng quá nhiều và thường xuyên các thức ăn xào, rán, các bánh ngọt nhiều chất béo…).

- Phần lớn các thực phẩm chế biến đều chứa nhiều muối và chất béo. Ăn nhiều thực phẩm béo không những tăng nguy cơ ung thư mà còn tăng nguy cơ thừa cân, béo phì, đó lại là nguy cơ làm tăng ung thư.

Page 118: 6 tpcn và bệnh ung thư

7. Ch bi n và b o qu n th c ph m an toàn, h p ế ế ả ả ự ẩ ợv sinh:ệ

- M t s n m m c phát tri n th c ph m có ộ ố ấ ố ể ở ự ẩth gây ra ung th . Nên b o qu n l nh các th c ể ư ả ả ạ ựph m t i s ng và s d ng trong th i gian cho ẩ ươ ố ử ụ ờphép. Không dùng th c ph m b m c, đ c bi t ự ẩ ị ố ặ ệcác lo i h t. H n ch ăn th ng xuyên th t, cá, ạ ạ ạ ế ườ ịth c ăn rán, n ng nhi t đ quá cao.ứ ướ ở ệ ộ

- Các th c ph m qua ch bi n (l p x ng, xúc ự ẩ ế ế ạ ườxích…) th ng có nitrat và nitrit, khi vào c th ườ ơ ểk t h p v i các amin đ t o thành Nitrosamin, là ế ợ ớ ể ạch t đã xác đ nh có th gây ung th . Quá trình ấ ị ể ưhun khói cũng có th t o ra các ch t gây ung ể ạ ấth . B i v y, không nên ăn các th c ph m này ư ở ậ ự ẩth ng xuyên, liên t c.ườ ụ

8. Không hút thu c lá:ố Hút thu c lá v a gây đ c ố ừ ộh i, nguy c ung th cho ng i hút và ng i ạ ơ ư ườ ườxung quanh.

Page 119: 6 tpcn và bệnh ung thư

Phần V:Nhận xét sản phẩm Noni

với K

Page 120: 6 tpcn và bệnh ung thư

• Nhàu (tên khoa h c: Morinda citrifolia L.)ọ• Tên khác: cây Ngao, Nhàu r ng, Nhàu núi, Nhàu n c, th ừ ướ ổ

dân Tahiti g i là: Nono, Nonu.ọ• Thu c h cà phêộ ọ (Rubiaceae).• Có 65 loài, phân b kh p vùng nhi t đ i và Á nhi t đ i. Phân ố ắ ệ ớ ệ ớ

b r ng vùng nhi t đ i châu Á, t Trung Qu c đ n Vi t Nam, ố ộ ệ ớ ừ ố ế ệLào, Campuchia, Thái Lan, Indonesia, Philipin, n Đ , Úc và Ấ ộm t s đ o Thái Bình D ngộ ố ả ở ươ

Page 121: 6 tpcn và bệnh ung thư

• Do t tiên ng i Polynesian mang theo t Đông Nam Á di ổ ườ ừc đ n t 2000 tr c.ư ế ừ ướ

• Vùng đ t núi l a gi a Nam Thái Bình D ng: r t màu ấ ử ở ữ ươ ấm , nhi u Selenium, trong lành, không ô nhi m.ỡ ề ễ

• Có cây Nhàu t t nh t th gi i: cây cao to, xanh t t, qu to, ố ấ ế ớ ố ảch t l ng cao.ấ ượ

CÂY NHÀU Ở QUẦN ĐẢO TAHITI:

Page 122: 6 tpcn và bệnh ung thư

THÀNH PHẦN HÓA HỌC:

TT Tên ho t ch tạ ấ Tác d ngụ

1 Enzymes B o v ch c năng t bào và làm tăng năng l ng cho TBả ệ ứ ế ượ

2 Amino acid Tăng c ng s a ch a và đ i m i TBườ ử ữ ổ ớ

3 Polysaccharides Tăng c ng h th ng mi n d ch, bao g m c vi c ch ng ườ ệ ố ễ ị ồ ả ệ ốl i virus, vi khu n và s phát tri n TB u b u.ạ ẩ ự ể ướ

4 Dietary Fibers T o đi u ki n di chuy n phân d dàng trong ru t và tác ạ ề ệ ể ễ ộd ng nh Probiotics.ụ ư

5 Vitamin Phân gi i các g c t do, duy trì th l c và đi u ti t ch c ả ố ự ị ự ề ế ứnăng t bào.ế

6 Minerals -Đ m b o cân b ng ki m – toan trong c th .ả ả ằ ề ơ ể-Cung c p các AO đ trung hòa các ch t FR.ấ ể ấ-Đi u ti t s cân b ng Horme và h th ng menề ế ự ằ ệ ố

7 Acid béo chu i ng nỗ ắ Cung c p năng l ng t i ch cho TB bi u bì đ i tràng, giúp ấ ượ ạ ỗ ể ạchuy n hóa Lipid d dàngể ễ

Page 123: 6 tpcn và bệnh ung thư

8 Phytosterols -Gi m Cholesterolả-Cung c p AOấ-Tăng hi u qu c a Phytroestrogen.ệ ả ủ

9 Glycosides Kích thích s đáp ng mi n d chự ứ ễ ị

10 Scopoletin Ch ng HA caoố , ch ng VK và ch ng viêmố ố

11 Alcaloides Xúc tác t bào và gi m đauế ả

12 Flavonoids Tăng c ng các AO, ườ d phòng oxy hóa LDLự , ch ng d ng, ch ng các m m b nh.ố ị ứ ố ầ ệ

13 H p ch t Terpenoidsợ ấ Tăng đ i m i TB, ch ng n m, ch ng VK và ổ ớ ố ấ ốvirus

Nguồn: 1. Anne Hirazumi Kim (1997)2. Wang My, Su (2001)3. Palu AK; Kim AH; West BJ; Deng S; Jensen J; White L. (2008)4. Palu SLT (2004)

Page 124: 6 tpcn và bệnh ung thư

Hot Tip1. Nhóm các h p ch t Cyclopenta (C) ợ ấ

pyran mono terpenoid.2. Chi m 75% trong Noni, còn 25% là ế

các thành ph n khác (Scopoletin, ầFlavonoids, Lignan, acid béo ....

3. Có hàm l ng cao trong Noni và ượth p trong các lo i qu khác (nho, ấ ạ ảtáo, lê, măng c t, cam, d a, s u ụ ứ ầriêng .... )

4. Là ho t ch t chính và tác d ng sinh ạ ấ ụh c ch y u c a Noni.ọ ủ ế ủ

IRIDOIDS

Page 125: 6 tpcn và bệnh ung thư

5. Có tính b n v ng lâu: đã thí ề ữnghi m:ệ

- Sau 12 tháng nhi t đ 23ở ệ ộ 0C v n ẫđ m b o hàm l ng nh ban ả ả ượ ưđ u. (0,32mg/ml)ầ

- Quá h n s d ng 7 năm v n gi ạ ử ụ ẫ ữđ c hàm l ng > 0,30mượ ượ g/ml.

6. Noni Tahiti có hàm l ng cao ở ượ>0,30mg/ml, còn Noni các n i ở ơkhác ch đ t < 0,15mg/mlỉ ạ

IRIDOIDS

Page 126: 6 tpcn và bệnh ung thư

Iridoids: có c u trúc hóa h c b n v ngấ ọ ề ữ+ Không b thay đ i khi ti p xúc:ị ổ ế• Oxy gen• Nhi t đệ ộ• Ánh sáng

+ Th i gian gi đ c c u trúc 2 nămờ ữ ượ ấ+ So v i: Flavonoids và Carotenoids:ớ- Sau 4 tháng: sau 4 tháng đã gi m 80% tác d ng sinh h c.ả ụ ọ- Ch tác d ng có hi u qu cao khi còn t i.ỉ ụ ệ ả ươ

Page 127: 6 tpcn và bệnh ung thư

TNJỨc chế C0X2

(Cyclo Oxygenase)

Ức chế sx TNF – α(Tumor Necrosis Factor – α)

Chất gây K nội sinh

Chống viêm

Ngăn chặn phát triển K

Page 128: 6 tpcn và bệnh ung thư

TNJ

Chống oxy hóa(mạnh gấp 2,8 lầnso với Vitamin C)

•Chống đột biến gen•Tránh hư hỏng ADN

Phòng chống K

Kích thích pt tuyến Ức

Kích thích sản xuất TB T

Nâng cao hệ thống miễn dịch

Page 129: 6 tpcn và bệnh ung thư

Irdoids

• Aucubin• Geniposide

• Ức chế hình thành khối u• Chống đột biến

Catalpol

• Ức chế ADN polymerase• Ức chế tăng trưởng, phát triển

• Hapagide• 8 - Acetylhapagide

• Tarennoside• Genipin• Paederoside

Ức chế KN virus

Chống đột biến TB

Chống

ung

thư

Page 130: 6 tpcn và bệnh ung thư

Iridoid nào có trong Noni

Hai iridoid quan tr ng là:ọ

• Deacetylasperulosidic acid (DAA)

• Asperulosidic acid (AA)

Page 131: 6 tpcn và bệnh ung thư

Cấu trúc Hóa Học của DAA

Page 132: 6 tpcn và bệnh ung thư

Ví dụ về Hoạt tính Sinh Học của Noni

TAHITIAN NONI ® Juice b o v DNA các đ i t ng nghiên c uả ệ ở ố ượ ứTAHITIAN NONI ® Juice b o v DNA các đ i t ng nghiên c uả ệ ở ố ượ ứIridoids c a Noni làm gi m s t n th ng DNA trong ng nghi m 100%ủ ả ự ổ ươ ố ệIridoids c a Noni làm gi m s t n th ng DNA trong ng nghi m 100%ủ ả ự ổ ươ ố ệ

Tổn thương DNA bởi 4NQOTổn thương DNA bởi 4NQO

NoniNoni

Tổn thương DNA bị triệt tiêu bởi IridoidTổn thương DNA bị triệt tiêu bởi Iridoid

Data to be published in February 2011 issue of Food Research International

Page 133: 6 tpcn và bệnh ung thư

Bảo vệ DNA ở người nghiện thuốc lá nặng

Page 134: 6 tpcn và bệnh ung thư
Page 135: 6 tpcn và bệnh ung thư

1

Giảm tác dụng phụ của Tia xạ và Hóa trị liệu:-Buồn nôn-Rụng tóc-Mệt mỏi-Mất ngon miệng

2

Có hoạt chất chống lại chính ung thư (DAA, AA)- Hỗ trợ cùng Tây y tấn công K

3

Nâng đỡ Hệ thống miễn dịch và hỗ trợ chống các bệnh:+ Do hóa trị đã làm sụp đổ.+ Do bản thân K làm suy yếu.

3 Lợi ích sản phẩm Noni với ung thư3 Lợi ích sản phẩm Noni với ung thư3 Lợi ích sản phẩm Noni với ung thư3 Lợi ích sản phẩm Noni với ung thư

Page 136: 6 tpcn và bệnh ung thư

Các s n ph m m i c a Noniả ẩ ớ ủ

Page 137: 6 tpcn và bệnh ung thư

• Bao bì: b ng nhômằ• Dung tích: 750 ml• Đ c đi m:ặ ể - Nh h n, d mang theoẹ ơ ễ

- D v n chuy n, thu n ti nễ ậ ể ậ ệ- Không vỡ- Có th tái ch , tái s d ngể ế ử ụ- Ít ch t th i r n.ấ ả ắ

Page 138: 6 tpcn và bệnh ung thư

SẢN PHẨM MỚIThrive Adaptogenics MAX

120 mg iridois / 60 ml SP

Noni Việt quất

Chiết xuất lá ô liu

Sơn thù Nhật Bản

Sơn thù Châu Âu

Page 139: 6 tpcn và bệnh ung thư

1. B o v c th kh i t n th ng do g c t do ả ệ ơ ể ỏ ổ ươ ố ự2. Ch ng lão hóa ố3. C i thi n ch c năng tu n hoàn và tim. T o l u ả ệ ứ ầ ạ ư

thông m ch máu t t.ạ ố4. Ch ng viêm.ố5. Tăng c ng kh năng mi n d ch. ườ ả ễ ị6. Tăng c ng ch c năng não. ườ ứ7. Tăng s c b n b và d o dai .ứ ề ỉ ẻ8. Gi m cholesterol, Triglycerid và LDL, tăng HDL.ả

SẢN PHẨM MỚIThrive Adaptogenics MAX

Page 140: 6 tpcn và bệnh ung thư

• Thành ph n:ầ - N c ép nguyên ch t qu Noni vùng Polynesia.ướ ấ ả- N c ép nguyên ch t lá Noniướ ấ• Hàm l ng:ượ 72mg Iridoid/60 ml s n ph mả ẩ• Công d ng:ụ Cung c p Iridoid có tác d ng:ấ ụ- Tăng s c đ khángứ ề- Trung hòa g c t doố ự- Gi m cholesterolả- H tr tim m chỗ ợ ạ

Tahitian Noni Pure(Nguyên chất)

Page 141: 6 tpcn và bệnh ung thư

• Thành ph n:ầ - N c ép nguyên ch t qu Noni vùng Polynesiaướ ấ ả- Qu nho và vi t qu tả ệ ấ• Hàm l ng:ượ 30mg Iridoid/60ml s n ph mả ẩ• Công d ng:ụ Cung c p Iridoids có tác d ng:ấ ụ- Tăng s c đ khángứ ề- Trung hòa g c t doố ự- Gi m cholesterolả- H tr h tim m chỗ ợ ệ ạ- Tăng c ng s c kh eườ ứ ỏ

Tahitian Noni PureTahitian Noni Original(Noni nguyên gốc)

Page 142: 6 tpcn và bệnh ung thư

• Thành ph n:ầ- N c ép nguyên ch t qu Noni vùng ướ ấ ả

Polynesia.- Lá ô liu, qu vi t qu tả ệ ấ• Hàm l ng:ượ 60 mg Iridoid / 60ml s n ph m.ả ẩ• Công d ng:ụ- Tăng s c đ khángứ ề- Gi m cholesterolả- H tr h tim m chỗ ợ ệ ạ- Tăng c ng s c kh eườ ứ ỏ

Tahitian Noni Extra (vượt trội)

Page 143: 6 tpcn và bệnh ung thư

Tahitian Noni FamilyHương vị xoài – chanh tây

• Thành ph n:ầ- N c ép nguyên ch t qu Noni vùng Polynesia.ướ ấ ả- Qu chanh tây, qu táo, qu xoàiả ả ả• Hàm l ng:ượ 15 mg Iridoid / 60ml s n ph m.ả ẩ• Công d ng:ụ- Tăng s c đ khángứ ề- Trung hòa g c t doố ự- Gi m cholesterolả- H tr h tim m chỗ ợ ệ ạ- Tăng c ng s c kh eườ ứ ỏ

Page 144: 6 tpcn và bệnh ung thư

Tahitian Noni FamilyHương vị nho

• Thành ph n:ầ- N c ép nguyên ch t qu Noni vùng ướ ấ ả

Polynesia.- N c ép qu nhoướ ả• Hàm l ng:ượ 15 mg Iridoid / 60ml s n ph m.ả ẩ• Công d ng:ụ- Tăng s c đ khángứ ề- Trung hòa g c t doố ự- Gi m cholesterolả- H tr h tim m chỗ ợ ệ ạ- Tăng c ng s c kh eườ ứ ỏ

Page 145: 6 tpcn và bệnh ung thư

Phần VI:

Nh ng chi n sĩ tiên phong vì ữ ếS c kh e c ng đ ngứ ỏ ộ ồ

Page 146: 6 tpcn và bệnh ung thư

1. Chào2. Hỏi thăm đối tượng (tìm hiểu SK)3. Kể về các biện pháp nâng cao sức khỏe4. Giúp đối tượng lựa chọn biện pháp, SP.5. Giải thích sự lựa chọn.6. Hẹn trở lại.

1. Tư vấn về sức khỏe2. Tư vấn về sản phẩmTự do – Dân chủ - Minh bạch – Khoa học

Nhà phân phối

Page 147: 6 tpcn và bệnh ung thư

Mỗi nhà phân phối = TTV + Chiến sĩ chăm sóc SKCĐ

1) Có l ng tâm đ o đ c ngh nghi pươ ạ ứ ề ệ2) Có ki n th c SKCĐế ứ

- T i sao d ch b nh m n tính xu t hi nạ ị ệ ạ ấ ệ- T i sao TPCN là vaccine d phòngạ ự- Nguy c và tác h i các b nh m n tínhơ ạ ệ ạ

3) Có ki n th c và th c hành đúng v Hi u đúng – làm đúng ế ứ ự ề ể– dùng đúng TPCN

4) Th c hi n đúng quy đ nh pháp lu t v kinh doanh và s n ự ệ ị ậ ề ảph m.ẩ

5) Th y rõ nét văn hóa u vi t c a ngành ngh .ấ ư ệ ủ ề

Page 148: 6 tpcn và bệnh ung thư

Những nét ưu việt của bán hàng đa cấp:

1) T v n tr c ti p cho khách hàng v s c kh e, v s n ph m, trao đ i dân ư ấ ự ế ề ứ ỏ ề ả ẩ ổch và minh b ch.ủ ạ

2)Hàng hóa nhanh chóng đ n ng i tiêu dùng, gi m đ c chi phí trung gian. ế ườ ả ượ3) H n ch t i đa hàng gi , hàng l u trong h th ng.ạ ế ố ả ậ ệ ố4) Ho t đ ng mang tính c ng đ ng r ng rãi, h th ng có tính t ng h và trách ạ ộ ộ ồ ộ ệ ố ươ ỗ

nhi m l n nhau, đem ni m vui, s c kh e và s khá gi không ch cho mình và ệ ẫ ề ứ ỏ ự ả ỉcho c m i ng i.ả ọ ườ

5) Giá s n ph m không đ i t đ u đ n cu i, t trên xu ng d i.ả ẩ ổ ừ ầ ế ố ừ ố ướ6) Giao l u r ng rãi trong ph m vi toàn qu c và qu c t v i nh ng ngày h i ư ộ ạ ố ố ế ớ ữ ộ

hoành tráng các khu du l ch n i ti ng.ở ị ổ ế7) M i ng i tham gia vào bán hàng đa c p đ u tìm th y giá tr riêng nh ni m ỗ ườ ấ ề ấ ị ư ề

vui, c h i, s c kh e, giàu sang và phát huy h t kh năng, tính sáng t o và s ơ ộ ứ ỏ ế ả ạ ựsay mê ngh nghi p.ề ệ

8) Bán hàng đa c p là m t tr ng Đ i h c c ng đ ng, đào t o các nhà phân ph i ấ ộ ườ ạ ọ ộ ồ ạ ốtr thành nh ng ng i năng đ ng, có ki n th c SKCĐ, k năng giao ti p, ch ở ữ ườ ộ ế ứ ỹ ế ủđ ng, t tin và c i m .ộ ự ở ở

9) Ai cũng có c h i thành đ t, không phân bi t đ ng c p, tu i tác, gi i tính, ơ ộ ạ ệ ẳ ấ ổ ớngh nghi p .ề ệ

10) Tôn vinh tinh th n đi kèm tôn vinh v t ch t, thúc đ y phát tri n kinh t - xã ầ ậ ấ ẩ ể ếh i.ộ

Page 149: 6 tpcn và bệnh ung thư

““Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”Hiểu đúng – Làm đúng – Dùng đúng”

22 11 Sản xuất - ManufacturingSản xuất - Manufacturing

22 Kinh doanh - DealingKinh doanh - Dealing

33 Công bố & Quảng cáo Công bố & Quảng cáo Claim &AdvertisementClaim &Advertisement

44 Quản lý - ManagementQuản lý - Management

11

22 Phân loại - ClassificationPhân loại - Classification

33 Phân biệt - DifferentiationPhân biệt - Differentiation

44 Tác dụng - EfficacyTác dụng - Efficacy

33 Dùng đúng – Correct UsageDùng đúng – Correct Usage 11 Đối tượng – Target ObjectĐối tượng – Target Object

22 Liều lượng - DosageLiều lượng - Dosage

33 Thời gian – DurationThời gian – Duration

44 Cách dùng – Instruction of UsageCách dùng – Instruction of Usage

11 Định nghĩa - DefinitionĐịnh nghĩa - DefinitionHiểu đúng – Correct UnderstandingHiểu đúng – Correct Understanding

Làm đúng Làm đúng – – Correct ImplementationCorrect Implementation

Page 150: 6 tpcn và bệnh ung thư

Trân tr ng c m n!ọ ả ơ