33
CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ TS. BS Võ Thành Liêm

Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC GIAI ĐOẠN PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

TS. BS Võ Thành Liêm

Page 2: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

MỤC TIÊU BÀI GIẢNG

Nêu 3 hiện tượng của quá trình phát triển Nêu 6 thời kỳ phát triển Nêu vắng tắt đặc điểm từng thời kỳ

Page 3: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

ĐẠI CƯƠNG

Các hiện tượng của phát triển Hiện tượng thích nghi Hiện tượng tăng trưởng Hiện tượng trưởng thành

Thích nghi

Tăng trưởng

Trưởng thành

Page 4: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

ĐẠI CƯƠNG

Các hiện tượng của phát triển Hiện tượng thích nghi:

Giai đoạn ngay sau sinh Môi trường sống: tử cung -> bên ngoài Cơ quan: không hoạt động -> hoạt động Tiếp nhận thu động -> chủ động

Page 5: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

ĐẠI CƯƠNG

Các hiện tượng của phát triển

Hiện tượng tăng trưởng Hiện tượng trưởng thànhTăng về kích thước/khối lượng do tăng chủ yếu số lượng tế bào

Hoàn thiện về chức năng/khả năng thể hiện bằng mức độ biệt hóa cao của tế bào, cơ quan

Tăng về số lượng Tăng về chất lượngĐo đặt theo đơn vị số lượng, khối lượng, chiều dài

Đo đạt thông qua kỹ năng, khả năng

Page 6: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

ĐẠI CƯƠNG

Các khía cạnh cần chú ý Sự phát triển bình thường/thời điểm Sự tương tác đa yếu tố:

Môi trường sống Gia đình Sinh học (bệnh, tai nạn…) Cơ địa

Tính chuyên biệt của từng cá nhân So sánh giữa các cá thể So sánh cùng cá thể theo thời gian

Page 7: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

ĐẠI CƯƠNG

Các yếu tố ảnh hưởng

Trước sinh

Yếu tố di chuyền

Bất thường bẩm sinh

Giới tính

Yếu tố hormon phôi thai

Yếu tố nhau thai

Yếu tố từ mẹ

Chu sinh

Do phát triển của thai

Do chuyển dạ sanh

Do chăm sóc

Sau sinh

Giới tính

Hormon

Dinh dưỡng

Nhiễm trùng

Tai nạn

Yếu tố kinh tế - xã hội

Page 8: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

6 thời kỳ Bào thai Sơ sinh Nhũ nhi Răng sữa Thiếu niên Dậy thì

Page 9: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ bào thai Thụ thai -> sanh 270 ± 15 ngày Sống trong bao ối – tử cung

Page 10: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ bào thai – sinh lý 3 tháng đầu: hình thành thai nhi.

TB mầm -> TB mầm của cơ quan. Các cơ quan: rất sơ khai, chưa có chức năng.

3 tháng giữa: phát triển cơ quan Phát triển kích thước, hình dáng, Hình thành hình dáng con người. Tim, ruột non, thận tiết niệu: hoạt động

3 tháng cuối: kích thước, gia tăng thể trọng Các hệ cơ quan hoạt động. Giác quan phát triển: vị giác, khứu giác, xúc giác, thính giác

Page 11: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ bào thai – bệnh lý Do bản thân phôi thai:

Khiếm khuyết di truyền Khiếm khuyết do phân chia nhiễm sắc thể (khiếm

khuyết hình thành các cơ quan Do cơ thể người mẹ:

Tuổi mẹ, số lần sinh, điều kiện lao động Bệnh và việc dùng thuốc của người mẹ Tử cung có vách ngăn, viêm teo nội mạc tử cung...

Do bánh nhau - dây rốn: Thai ngoài tử cung, dây rốn quấng cổ. Xuất huyết dưới nhau, nhau tiền đạo…

Page 12: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ sơ sinh Sanh -> 4 tuần tuổi Giai đoạn thích nghi

Page 13: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ sơ sinh – sinh lý Chuyển môi trường sống: tính thích

nghi Các cơ quan: hoạt động chính thức

Phổi Tim và các mạch máu Hệ tuần hoàn phổi –hệ thống Dạ dày, gan, mật, tụy Điều hòa nhiệt độ, nội môi

Thay đổi sinh lý: mất cân, vàng da, trương lực cơ

Giao tiếp với thế giới xung quanh

Page 14: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ sơ sinh – bệnh lý Bệnh liên quan đến thai kỳ

Dị tật bẩm sinh Bệnh di truyền Suy dinh dưỡng, khiếm khuyết cơ quan

Bệnh liên quan đến chu sinh Nhiễm khuẩn Chấn thương Chăm sóc Khiếm khuyết chức năng cơ quan: vàng da, hạ

đường huyết, hạ thân nhiệt, suy hô hấp

Page 15: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ nhũ nhi Tháng 2 đến 1 năm Hoàn thiện chức năng cơ

quan Phơi nhiễm,

Page 16: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý Cơ thể lớn rất nhanh, nhu cầu dinh dưỡng cao

3 tháng đầu: 20 gram/ngày 6 tháng: gấp 2 cân nặng lúc sanh 12 tháng: gấp 3 cân nặng lúc sanh

Ngủ 14 -16 giờ một ngày. Chức năng tiêu hóa: yếu

Ưu tiên sữa mẹ Tháng 4: tập ăn dặm.

Miễn dịch thụ động từ sữa mẹ: tránh bệnh truyền nhiễm trước 6 tháng tuổi.

Page 17: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý Phát triển tâm thần, vận động nhanh:

Biết cười, biết nói Giao tiếp hiểu được nhiều Bắt chước người lớn Chơi đồ chơi

Hình thành quan hệ mẹ - con Yêu cầu theo ý riêng Nhận biết người thân, người lạ

Page 18: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ nhũ nhi– sinh lý Một số mốc chính

2 tháng: giảm trương lực cơ, tự ngẩn đầu, 3 tháng: giảm phản xạ Moro, quay đầu lắng nghe 4 tháng: lật, cười ra tiếng 6 tháng: trườn, cầm vật bằng tay, chuyền tay, biết

người lạ - quen 9 tháng: tự ngồi vững, cầm vật bằng 2 ngón tay 12 tháng: tự đứng một mình, nói được vài âm

Page 19: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ nhũ nhi–bệnh lý 2-3 tháng đầu: giống thời kỳ sơ sinh Miễn dịch: thụ động – chủ động

Bệnh siêu vi, nhiễm trùng Viêm phế quản, viêm tai giữa, viêm mũi họng

Các cơ quan: chức năng chưa hoàn thiện Hệ tiêu hóa Hệ thần kinh Hệ tiết niệu Hệ hô hấp

Page 20: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ răng sữa Tuổi nhà trẻ: 1-3t Tuổi mẫu giáo: 3-6t

Page 21: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ răng sữa – sinh lý Tuổi nhà trẻ: 1-3t

Hoàn thiện chức năng cơ quan Hoàn thiện kỹ năng

Chơi, giỡn Đi đứng, chạy nhảy Tò mò, khám phá Tiêu tiểu, vệ sinh

Nhận thức phong phú, hình tượng hóa Giao tiếp ngoài gia đình

Page 22: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ răng sữa – sinh lý Tuổi mẫu giáo: 3-6t

Trẻ tăng cân chậm hơn ( 2kg/năm ) Chiều cao: 5cm/năm. Sọ não: kích thước người lớn vào 6 tuổi Đủ răng sữa. Thần kinh trung ương phát triển mạnh Thích nghi dần với đời sống cộng đồng Phân biệt được giới tính.

Page 23: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ răng sữa – bệnh lý Tuổi nhà trẻ: 1-3t

Các bệnh nhiễm: Tập luyện miễn dịch Chủ yếu: bệnh hô hấp, bệnh tiêu hóa

Bệnh do môi trường nhà trẻ: Tăng số lần bệnh Vấn đề vệ sinh cơ thể

Tai nạn sinh hoạt, ngộ độc Sinh dưỡng

Page 24: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ răng sữa – bệnh lý Tuổi mẫu giáo: 3-6t

Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc Dinh dưỡng Bệnh nhiễm trùng hô hấp – tiêu hóa Bệnh răng miệng

Page 25: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ thiếu niên 7 -14 tuổi Giai đoạn học đường

Page 26: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ thiếu niên – sinh lý Sự biệt hóa và tăng trưởng não bộ đã hoàn

thành. Cần được đi học

Ngôn ngữ, phát triển trí tuệ Vận động, thể dục Ý thức các quan hệ xã hội.

Khám phá dần thế giới xung quanh bên ngoài gia đình

Page 27: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ thiếu niên – bệnh lý Giảm mắc bệnh dần về nhiễm Cơ xương phát triển mạnh Răng vĩnh viễn thay dần răng sữa Các bệnh học đường hay xuất hiện như vẹo

cột sống, tật khúc xạ... Rối loạn hành vi, lối sống không tốt

Page 28: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ dậy thì >14 tuổi Thay đổi về nội tiết Hình thành đặc tính sinh dục phụ Phát triển đầy đủ kích thước, chức năng Khác nhau giữa nam/nữ

Page 29: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ dậy thì – sinh lý Hoạt động nội tiết, sinh dục chiếm ưu thế Cơ quan sinh dục phát triển Ở nữ

Bắt đầu có dịch âm đạo, có kinh Tử cung buồng trứng to gấp đôi Da, tóc, lông, vú, …

Ở nam Dương vật và bìu dài ra, tinh trùng Thay đổi cơ thể: giọng nói, râu, …

Page 30: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ dậy thì – sinh lý Tăng trưởng nhanh

Chiều cao, cân nặng Khối lượng cơ, mỡ, xương Chức năng tim mạch, hô hấp…

Nhu cầu năng lượng cao Hoạt động đa dạng Xáo trộn tâm lý

Page 31: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ dậy thì – bệnh lý Ít mắc bệnh Tai nạn sinh hoạt – ngộ độc tự ý Vấn đề sức khỏe tâm lý Sức khỏe tình dục Vấn đề về mặt xã hội – lối sống

Page 32: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ dậy thì – bệnh lý Phân độ dậy thì: Nữ

Độ 1: chưa có dấu hiệu Độ 2: vú bắt đầu phát triển, mọc ít lông nách, lông

mu Độ 3 -4: núm vú phát triển, lông nhiều hơn, môi

lớn môi nhỏ phát triển Độ 5: bắt đầu có kinh nguyệt ( khoảng 2 năm sau

độ 2)

Page 33: Bai 301 phat trien cua tre qua cac giai doan

CÁC THỜI KỲ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ

Thời kỳ dậy thì – bệnh lý Phân độ dậy thì: Nam

Độ 1: chưa có dấu hiệu Độ 2: tăng thể tích tinh hoàn và dương vật, mọc

lông nách, lông mu Độ 3: bể giọng Độ 4: cơ phát triển Độ 5: bắt đầu có dấu hiệu xuất tinh