55
TẦM SOÁT- ĐÁNH GIÁ- THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI THÁO ĐƯỜNG Ths. Bs. Huỳnh Tấn Đạt Bộ môn Nội tiết – ĐHYD TPHCM

Bien chung dtd y hoc gia dinh

  • Upload
    som

  • View
    17

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

TẦM SOÁT- ĐÁNH GIÁ- THEO DÕI BIẾN CHỨNG ĐÁI

THÁO ĐƯỜNG

Ths. Bs. Huỳnh Tấn ĐạtBộ môn Nội tiết – ĐHYD TPHCM

Page 2: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

ĐỊNH NGHĨA ĐTĐĐỊNH NGHĨA ĐTĐ

ĐTĐ có đặc điểm chính: đường tăng ĐTĐ có đặc điểm chính: đường tăng trong máu kéo dài do thiếu itrong máu kéo dài do thiếu insulin hoặc nsulin hoặc insulin hoạt động không hiệu quả. insulin hoạt động không hiệu quả.

ĐH tăng lâu ngày sẽ gây các BC cấp tính ĐH tăng lâu ngày sẽ gây các BC cấp tính hoặc mạn tínhhoặc mạn tính..

Page 3: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Biến chứng cấpBiến chứng cấp

Hôn mê tăng ĐHHôn mê tăng ĐH: Hôn mê nhiễm toan ceton : Hôn mê nhiễm toan ceton và hôn mê tăng áp lực thẩm thấu máu. và hôn mê tăng áp lực thẩm thấu máu.

ĐH tăng rất cao và rối loạn nước và điện giải ĐH tăng rất cao và rối loạn nước và điện giải truyền insulin, bù nước và điện giải. truyền insulin, bù nước và điện giải.

Nguyên nhân: Nguyên nhân: • ĐTĐ phát hiện muộn, ĐTĐ phát hiện muộn, • Không theo dõi và điều trị kịp thời tăng ĐH khi có Không theo dõi và điều trị kịp thời tăng ĐH khi có

bệnh đi kèm (nhiễm trùng, TBMMN…)bệnh đi kèm (nhiễm trùng, TBMMN…)• Ngưng thuốc điều trị ĐTĐ…Ngưng thuốc điều trị ĐTĐ…

Page 4: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Biến chứng cấpBiến chứng cấp Hôn mê hạ đường huyết: Hôn mê hạ đường huyết: có thể có thể

xảy ra khi dùng thuốc hạ ĐH (SU, xảy ra khi dùng thuốc hạ ĐH (SU, insulin…)insulin…)• Dùng thuốc hạ ĐH quá liều.Dùng thuốc hạ ĐH quá liều.• Bỏ ăn hoặc ăn ít hơn thường lệBỏ ăn hoặc ăn ít hơn thường lệ• Vận động quá mức…Vận động quá mức…

Hôn mê nhiễm acid lactic: Hôn mê nhiễm acid lactic: do tai do tai biến điều trị, không theo dõi điều trịbiến điều trị, không theo dõi điều trị

Page 5: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

CÁC BIẾN CHỨNG MẠN ĐTĐCÁC BIẾN CHỨNG MẠN ĐTĐ

Biến chứng mạch máu lớn: Biến chứng mạch máu lớn: TBMMN TBMMN TMCT hoặc NMCT, TMCT hoặc NMCT, Bệnh động mạch chi dưới.Bệnh động mạch chi dưới.

Biến chứng mạch máu nhỏ: Biến chứng mạch máu nhỏ: Biến chứng thận Biến chứng thận Biến chứng mắt Biến chứng mắt Biến chứng thần kinh.Biến chứng thần kinh.

Page 6: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚNBIẾN CHỨNG MẠCH MÁU LỚN

Bệnh tim mạch: NN hàng đầu bệnh tật và tử Bệnh tim mạch: NN hàng đầu bệnh tật và tử vong ở BN ĐTĐ: ĐTĐ có nguy cơ vong ở BN ĐTĐ: ĐTĐ có nguy cơ hẹp động hẹp động mạch chi dưới gấp 40 lần, NMCT gấp 3 lần, mạch chi dưới gấp 40 lần, NMCT gấp 3 lần, TBMMN gấp 2 lầnTBMMN gấp 2 lần..

Nhiều yếu tố nguy cơ làm tăng tỉ lệ bệnh mạch Nhiều yếu tố nguy cơ làm tăng tỉ lệ bệnh mạch vành ở BN ĐTĐ: HbA1c, cholesterol TP, LDL-vành ở BN ĐTĐ: HbA1c, cholesterol TP, LDL-cholesterol, THA, béo phì, bệnh võng mạc ĐTĐ, cholesterol, THA, béo phì, bệnh võng mạc ĐTĐ, hút thuốc lá, albumin niệu,.. hút thuốc lá, albumin niệu,..

Page 7: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Haffner SM, Lehto S, Rönnemaa T, et al. N Engl J Med. 1998;339:229-234.

BN ĐTĐ không tiền căn NMCT có nguy cơ NMCT tương tự như BN không bị ĐTĐ có TC NMCT trước đó.

BN ĐTĐ có nguy cơ tim mạch gấp BN ĐTĐ có nguy cơ tim mạch gấp 2-4 lần 2-4 lần

0

10

20

30

40

50

60

7-ye

ar in

cide

nce

of fa

tal

or n

onfa

tal M

I

Diabetes, prior MI; n=169No diabetes, prior MI; n=69 Diabetes, without prior MI; n=890No diabetes, without prior MI; n=1304

Page 8: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Tăng tỉ lệ bệnh mạch vành ở BN ĐTĐ Tăng tỉ lệ bệnh mạch vành ở BN ĐTĐ so với người không bị ĐTĐso với người không bị ĐTĐ

0

2

4

6

8

10

12

14

16

18

The Framingham Study: Kannel WB, McGee DL. JAMA. 1979;241:2035-2038.

Ann

ual C

HD

dea

ths

per 1

000

pers

ons

Men Women

DiabetesNo diabetes

Page 9: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

ĐTĐ là yếu tố nguy cơ lớnĐTĐ là yếu tố nguy cơ lớn tim mạch quan trọngtim mạch quan trọng

> 50% bệnh nhân ĐTĐ chết do bệnh tim mạch.1/5 bn NMCT có ĐTĐ, khi làm OGTT: 2/3 bn có RLDN đường và ĐTĐ (*).

GIA TĂNG BIẾN CHỨNG TIM MẠCH DO ĐTĐ

(*) Norhammar A et al. Lancet 2002;359:2140-2144

Page 10: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Tầm soát bệnh mạch vànhTầm soát bệnh mạch vành BN ĐTĐ thường không có triệu chứng BN ĐTĐ thường không có triệu chứng

bệnh mạch vành điển hình như người bệnh mạch vành điển hình như người không bị ĐTĐ.không bị ĐTĐ.

Đo ECG thường qui ở bệnh nhân ĐTĐĐo ECG thường qui ở bệnh nhân ĐTĐ Làm nghiệm pháp gắng sức: thực Làm nghiệm pháp gắng sức: thực

hiện ở CK tim mạchhiện ở CK tim mạch Chụp hình mạch vành: khi có chỉ định Chụp hình mạch vành: khi có chỉ định

CK tim mạch.CK tim mạch.

Page 11: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 12: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Khuyến cáo ADA 2013- tầm Khuyến cáo ADA 2013- tầm soát biến chứng tim mạchsoát biến chứng tim mạch

THA là yếu tố nguy cơ chính cho THA là yếu tố nguy cơ chính cho bệnh tim mạch và BC mạch máu bệnh tim mạch và BC mạch máu nhỏ.nhỏ.

HA nên đo mỗi lần thăm khám, nếu HA nên đo mỗi lần thăm khám, nếu phát hiện THA nên xác định lại vào phát hiện THA nên xác định lại vào ngày khác.ngày khác.

Đo HA tại nhà và đo HA 24h có thể Đo HA tại nhà và đo HA 24h có thể làm thêm nếu nghi ngờ.làm thêm nếu nghi ngờ.

Page 13: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 14: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Bệnh động mạch chi dưới (PAD): chỉ Bệnh động mạch chi dưới (PAD): chỉ điểm của xơ vữa động mạch lan tỏa.điểm của xơ vữa động mạch lan tỏa.

TBMMN và NMCT tăng gấp 3 lần ở người có TBMMN và NMCT tăng gấp 3 lần ở người có PAD so với người không có PAD. PAD so với người không có PAD.

Một số nghiên cứu: người bị PAD có nguy Một số nghiên cứu: người bị PAD có nguy cơ tử vong do tim mạch cao gấp cơ tử vong do tim mạch cao gấp 4-5 lần4-5 lần so so với người không có PAD, và gấp với người không có PAD, và gấp 2-3 lần2-3 lần nguy cơ tử vong do mọi nguyên nhân. nguy cơ tử vong do mọi nguyên nhân.

Page 15: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 16: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Tỉ lệ PADTỉ lệ PAD Tỉ lệ PAD thay đổi tùy theo tiêu chuẩn Tỉ lệ PAD thay đổi tùy theo tiêu chuẩn

chẩn đoán và đặc điểm dân số NC. chẩn đoán và đặc điểm dân số NC. Đối với ĐTĐ típ 2, dựa vào ABI < 0,9 Đối với ĐTĐ típ 2, dựa vào ABI < 0,9 tỉ tỉ

lệ thay đổi từ 6,5% ở Trung quốc (Thomas, lệ thay đổi từ 6,5% ở Trung quốc (Thomas, Diabet Med, 2003) đến 25% ở các nghiên Diabet Med, 2003) đến 25% ở các nghiên cứu ở Anh quốc (MacGregor, Diabetes cứu ở Anh quốc (MacGregor, Diabetes Care,1999).Care,1999).

Bn ĐTĐ có nguy cơ bị PAD gấp 2 lần người Bn ĐTĐ có nguy cơ bị PAD gấp 2 lần người không bị ĐTĐ.không bị ĐTĐ.

Page 17: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 18: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

BN ĐTĐ bị PAD hơn gấp đôi so với người BN ĐTĐ bị PAD hơn gấp đôi so với người không bị ĐTĐ, hơn 50% không có triệu chứng không bị ĐTĐ, hơn 50% không có triệu chứng

Page 19: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

PAD vPAD và lành vết loét à lành vết loét Nghiên cứu tiền cứu EURODIALE: Nghiên cứu tiền cứu EURODIALE:

1088 bệnh nhân loét chân ở 14 trung 1088 bệnh nhân loét chân ở 14 trung tâm Châu Âu (Diabetologia, 2008). tâm Châu Âu (Diabetologia, 2008).

PAD chiếm khoảng ½ ở bệnh nhân có PAD chiếm khoảng ½ ở bệnh nhân có loét chânloét chân

Là yếu tố tiên lượng quan trọng cho Là yếu tố tiên lượng quan trọng cho lành vết loétlành vết loét

Page 20: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

NC EURODIALENC EURODIALE

Page 21: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

TC cTC cơ năng: đi cách hồiơ năng: đi cách hồi Tình trạng thiếu máu nuôi ở mô cơ khi gắng Tình trạng thiếu máu nuôi ở mô cơ khi gắng

ssức.ức. TC điển hình: đau dạng co rút xuất hiện TC điển hình: đau dạng co rút xuất hiện

trong lúc đi bộ ở khoảng cách nào đó, ở trong lúc đi bộ ở khoảng cách nào đó, ở vùng cơ nhất định, cùng 1 vị trí, thường ở vùng cơ nhất định, cùng 1 vị trí, thường ở cơ bắp chân.cơ bắp chân.

Vị trí đau hướng đến vị trí sang thương, luôn Vị trí đau hướng đến vị trí sang thương, luôn ở thượng nguồn.ở thượng nguồn.

Đau cách hồi ở bn ĐTĐ thường xảy ra ở Đau cách hồi ở bn ĐTĐ thường xảy ra ở lòng bàn chân.lòng bàn chân.

Page 22: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Trong 1 số nghiên cứu ở cộng đồngTrong 1 số nghiên cứu ở cộng đồng

TC cách hồi điển hình trong PAD TC cách hồi điển hình trong PAD không nhiều chỉ 6%-9%, không nhiều chỉ 6%-9%,

không điển hình chiếm 46-48%, không điển hình chiếm 46-48%, không có triệu chứng gì 20%-48%. không có triệu chứng gì 20%-48%.

BN BN ĐTĐ triệu chứng đau cách hồi ít ĐTĐ triệu chứng đau cách hồi ít hơn nữahơn nữa

Page 23: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Đau tư thế nằm nghĩ (rest pain)Đau tư thế nằm nghĩ (rest pain)

Thường đau ở ngọn chi, khởi đầu ở các Thường đau ở ngọn chi, khởi đầu ở các ngón sau đó lan cả bàn chân. ngón sau đó lan cả bàn chân.

Để giảm đau BN thường thay đổi tư thế Để giảm đau BN thường thay đổi tư thế bàn chân. bàn chân.

Đau rất dữ dội, thuốc giảm đau thông Đau rất dữ dội, thuốc giảm đau thông thường không hiệu quả. thường không hiệu quả.

Sang thương động mạch lan rộng và tiên Sang thương động mạch lan rộng và tiên lượng nặng, cần can thiệp khẩn cấp. lượng nặng, cần can thiệp khẩn cấp.

Page 24: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Đo tỉ số ABI (Ankle Branchial Đo tỉ số ABI (Ankle Branchial Pressure Index)Pressure Index)

Page 25: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

ABIABI < 0,9 hoặc > 1,3: < 0,9 hoặc > 1,3:

là yếu tố nguy cơ là yếu tố nguy cơ độc lập của bệnh độc lập của bệnh tật và tử vong do tật và tử vong do xơ vữa động mạch xơ vữa động mạch dù có triệu chứng dù có triệu chứng hay không.hay không.

Page 26: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

CLS khácCLS khác Siêu âm doppler mạch máuSiêu âm doppler mạch máu Đo áp lực oxy qua daĐo áp lực oxy qua da Chụp động mạch không xâm lấn (MRI Chụp động mạch không xâm lấn (MRI

mạch máu)mạch máu) Chụp DSAChụp DSA

Page 27: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Bệnh võng mạc ĐTĐ vẫn là nguyên nhân hàng đầu gây mù ở tuổi lao động

Bệnh thận ĐTĐ: nguyên nhân thừơng gặp nhất của bệnh thận giai đoạn cuối

Bàn chân ĐTĐ: nguyên nhân đoạn chi cao nhất

GIA TĂNG BIẾN CHỨNG MẠCH MÁU NHỎ DO ĐTĐ

Page 28: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Bệnh võng mạc do ĐTĐBệnh võng mạc do ĐTĐ Là BC gây mù hàng đầu ở Hoa KỳLà BC gây mù hàng đầu ở Hoa Kỳ 4-6 triệu BN ĐTĐ có où bệnh lí võng mạc (National Society to 4-6 triệu BN ĐTĐ có où bệnh lí võng mạc (National Society to

Prevent Blindness)Prevent Blindness) BN khởi phát trước 30 tuổi:BN khởi phát trước 30 tuổi: 13% BLVM < 5 năm 13% BLVM < 5 năm

90% BLVM sau 10-15 năm90% BLVM sau 10-15 năm

BN khởi phát sau 30 tuổi dùng insulin:BN khởi phát sau 30 tuổi dùng insulin: 40% BLVM < 5 năm40% BLVM < 5 năm

84% BLVM sau 10-15 năm84% BLVM sau 10-15 năm

BN khởi phát sau 30 tuổi uống thuốc viên:BN khởi phát sau 30 tuổi uống thuốc viên: • 24% BLVM < 5 năm24% BLVM < 5 năm

• 53% BLVM sau 10-15 năm53% BLVM sau 10-15 năm

(Wisconsin Epidemiologic Study of Diabetic Retinopathy )(Wisconsin Epidemiologic Study of Diabetic Retinopathy )

Page 29: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Yếu tố nguy cơ:

- Kiểm soát ĐH không tốt:ĐTĐ típ 1: kiểm sóat ĐH tốt giảm 76% BLVM (DCCT)ĐT Đ típ 2: kiểm soát ĐH tốt giảm 25% BLVM (UKPDS)

- THA:Kiểm soát HA tốt giảm 35% trường hợp laser quang đông

-Tăng chlolestrerol va TG

-Thai kỳ:ĐTĐ típ 1: thai kỳ làm tăng gấp đôi nguy cơBLVM

Tầm soát: soi đáy mắt, chụp đáy mắt ĐTĐ típ 1: tầm soát sau khi khởi bệnh 5 năm,

ĐTĐ típ 2: tầm soát ngay khi bệnh được chẩn đoán.

Page 30: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 31: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Bệnh lí VM không tăng sinh Bệnh lí VM không tăng sinh Biểu hiện LS đầu tiên: vi phình mạch hạt lựuBiểu hiện LS đầu tiên: vi phình mạch hạt lựu Thể nhẹ: vi phình mạch + xuất tiết cứngThể nhẹ: vi phình mạch + xuất tiết cứng Thể trung bình: vi phình mạch + xuất tiết dạng Thể trung bình: vi phình mạch + xuất tiết dạng

bôngbông Thể nặng: vi phình mạch + xuất tiết cứng+ dạng Thể nặng: vi phình mạch + xuất tiết cứng+ dạng

bôngbông Nguy cơ giảm/mất thị lực do phù nề và/hoặc Nguy cơ giảm/mất thị lực do phù nề và/hoặc

thiếu máu cục bộ hoàng điểmthiếu máu cục bộ hoàng điểm

Page 32: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 33: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 34: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Bệnh lí VM tăng sinh Bệnh lí VM tăng sinh Bệnh lí VM không tăng sinh Bệnh lí VM không tăng sinh

+ mạch máu tân tạo+ mạch máu tân tạo Mạch máu tân sinh ở mống Mạch máu tân sinh ở mống

mắt có thể gây glaucomemắt có thể gây glaucome Giảm/ mất thị lực do: Giảm/ mất thị lực do:

• XH thể kính XH thể kính • Bong VMBong VM• Kém tưới máu, phù nề hoàng Kém tưới máu, phù nề hoàng

điểmđiểm

Page 35: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 36: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Đục thủy tinh thể 1.Thể dưới vỏ:

- Chủ yếu xảy ra ở ĐTĐ típ 1- Tiến triển nhanh, hai bên, xuất hiện sớm

2. Thể lão hóa:- Thường gặp ở bệnh nhân ĐTĐ típ 2- Đục từ nhân thủy tinh thể - Có thể xảy ra ở người lớn tuổi

Cơ chế chính là do tích tụ sorbitol và glycat hóa protein của Cơ chế chính là do tích tụ sorbitol và glycat hóa protein của thủy tinh thể thủy tinh thể

Page 37: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Biến chứng thận do ĐTĐ Là BC đặc trưng nhất của bệnh ĐTĐLà BC đặc trưng nhất của bệnh ĐTĐ Biểu hiện điển hình nhất: tổn thương Biểu hiện điển hình nhất: tổn thương

Kimmelstiel-Wilson:Kimmelstiel-Wilson: dày màng đáy mao mạch dày màng đáy mao mạch cầu thận và lắng đọng glycoprotein ở trung mạccầu thận và lắng đọng glycoprotein ở trung mạc

Tổn thươmg sớm nhất là microalbumin niệu (30-Tổn thươmg sớm nhất là microalbumin niệu (30-300 mg/24 giờ)300 mg/24 giờ)

Biểu hiện hội chứng thận hư và cuối cùng là suy Biểu hiện hội chứng thận hư và cuối cùng là suy thận giai đoạn cuốithận giai đoạn cuối

Page 38: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Các giai đoạn của bệnh lí thận do ĐTĐ1.Giai đoạn 1:

Chưa có biểu hiện LS: tăng GFR, thận tăng kích thước

2. Giai đoạn 2:Tiểu đạm vi thể (30-300mg/24h hoặc Albumin/creatinin niệu 30-300)

Chỉ có thể phát hiện bằng tầm soát microalbumin niệuThường không có biểu hiện LS rõ

3. Giai đoạn 3: Tiểu đạm đại thể (> 300mg/24h hoặc A/C >300)BN có thể bắt đầu tăng HA, phù nhẹ hay tăng cân.

Khi đạm niệu > 3,5 g/24 giờ: HCTH thứ phát ĐTĐ

4. Giai đoạn 4: Suy thận rõ ràngTăng HA, suy thận, phù, tiểu đạm đại thể

5. Giai đoạn 5: Suy thận giai đoạn cuối.

Page 39: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Đo creatinine máu ít nhất 1 lần/ năm và ước tính Đo creatinine máu ít nhất 1 lần/ năm và ước tính độ lọc cầu thận và giai đoạn bệnh thận mạnđộ lọc cầu thận và giai đoạn bệnh thận mạn

Page 40: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 41: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 42: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

BỆNH LÍ THẦN KINH KINH DO ĐTĐ

- BC gây khó chịu nhất và khó điều trị- Chiếm 50-70% đoạn chi không do chấn thương ở Hoa Kỳ. BCTK tăng nguy cơ đoạn chi 1,7 lần; 12 lần nếu kèm biến dạng bàn chân và 36 lần nếu có tiền căn loét chân.- ~ 2/3 đoạn chi liên quan đến BCTK ĐTĐ - Khi có BCTK tự chủ, 25-50% BN sẽ tử vong trong vòng 5-10 năm

Page 43: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Biến chứng thần kinh ảnh hưởng bàn Biến chứng thần kinh ảnh hưởng bàn chânchân

Đái tháo đườngĐái tháo đường

Biến chứng nhiễm trùng

Biến chứng thần kinh

Biến chứng mạch máu

Bàn chân Đái tháo đường: loét chân, hoại tử Đi chân đất Hút thuốc

Page 44: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA BIẾN CHỨNG CÁC TRIỆU CHỨNG CỦA BIẾN CHỨNG THẦN KINH NGOẠI BIÊN Ở BÀN CHÂNTHẦN KINH NGOẠI BIÊN Ở BÀN CHÂN

2 bàn chân có những triệu chứng bất 2 bàn chân có những triệu chứng bất thường (thường (dị cảmdị cảm): tê rần, châm chít, ): tê rần, châm chít, kiến bò, rát bỏng, đau nhức…, kiến bò, rát bỏng, đau nhức…, ở các ở các đầu ngónđầu ngón sau đó lan dần lên, đối sau đó lan dần lên, đối xứng 2 bên. xứng 2 bên.

Triệu chứng tê thường nặng về đêm, Triệu chứng tê thường nặng về đêm, thay đổi thời tiết. thay đổi thời tiết.

Page 45: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Rối lọan cảm Rối lọan cảm giác, tê 2 chân giác, tê 2 chân kiểu mang vớ. kiểu mang vớ.

Mất cảm giác Giảm cảm giác Tăng cảm giác

Page 46: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Rối loạn cảm giácRối loạn cảm giác

Do tê, đau nhức 2 bàn chânDo tê, đau nhức 2 bàn chân Bệnh Bệnh nhân tự tìm mọi cách để làm giảm nhân tự tìm mọi cách để làm giảm triệu chứng:triệu chứng:

xoa dầu nóng xoa dầu nóng hơ đèn, hơ lửa hơ đèn, hơ lửa ngâm chân nước nóng ngâm chân nước nóng đắp muối nóng…đắp muối nóng…gây ra vết thương ở bàn chân.gây ra vết thương ở bàn chân.

Page 47: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Mất cảm giácMất cảm giác Nhất là mất cảm giác đau và nóng Nhất là mất cảm giác đau và nóng

lạnhlạnh nguy hiểm cho bàn chân, nguy hiểm cho bàn chân, không nhận cảm các yếu tố gây tổn không nhận cảm các yếu tố gây tổn thương: vật nhọn, sức nóng… thương: vật nhọn, sức nóng…

Bệnh nhân đi rớt dép không hay, đi Bệnh nhân đi rớt dép không hay, đi xe bị phỏng bô không biết, đạp đinh, xe bị phỏng bô không biết, đạp đinh, gai nhọn không đau…gai nhọn không đau…

Page 48: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Khám tầm soát BCTKNBKhám tầm soát BCTKNB Khám kim đầu tù, rung âm thoa, Khám kim đầu tù, rung âm thoa,

monofilament, phản xạ gân gót.monofilament, phản xạ gân gót. Kết hợp hơn 1 test có >87% độ nhạy Kết hợp hơn 1 test có >87% độ nhạy

cảm trong phát hiện BCTKNB.cảm trong phát hiện BCTKNB. Có thể có những nguyên nhân khác Có thể có những nguyên nhân khác

ngoài ĐTĐ: thiếu vitamin B12, bệnh ngoài ĐTĐ: thiếu vitamin B12, bệnh thận mạn, do thuốc…thận mạn, do thuốc…

Page 49: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Bệnh lí thần kinh vận động khu trúBệnh lí thần kinh vận động khu trú

Ít gặp hơn bệnh lí TK cảm giác, biểu hiện Ít gặp hơn bệnh lí TK cảm giác, biểu hiện đột ngột gây đau và hoặc liệt dây TK vận đột ngột gây đau và hoặc liệt dây TK vận động như dây TK sọ III, IV, VI, VII.động như dây TK sọ III, IV, VI, VII.

Có thể đau theo 1 hoặc nhiều trục TK đặc Có thể đau theo 1 hoặc nhiều trục TK đặc hiệuhiệu

Tiên lượng thường tốt, có thể hồi phục Tiên lượng thường tốt, có thể hồi phục trong 6-8 tuần.trong 6-8 tuần.

Cơ chế chính do tắc mạch máu nuôi sợi Cơ chế chính do tắc mạch máu nuôi sợi trục TK.trục TK.

Page 50: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

BIẾN CHỨNG THẦN KINH TỰ CHỦ Thường xuất hiện khi bệnh kéo dài nhiều nămThường xuất hiện khi bệnh kéo dài nhiều năm Các triệu chứng xuất hiện sớm nhất:Các triệu chứng xuất hiện sớm nhất:

• (1) nhịp tim nhanh khi nghĩ(1) nhịp tim nhanh khi nghĩ

• (2) mất phản xạ co đồng tử. (2) mất phản xạ co đồng tử.

• 3) rối loạn tiết mồ hôi3) rối loạn tiết mồ hôi

• (4) hạ huyết áp tư thế (4) hạ huyết áp tư thế

Ảnh hưởng nhiều cơ quan: tim mạch, Ảnh hưởng nhiều cơ quan: tim mạch, tiêu hóa, niệu dụctiêu hóa, niệu dục

Page 51: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Biểu hiện tim mạchBiểu hiện tim mạch Nhịp tim nhanh, mệt khi gắng sứcNhịp tim nhanh, mệt khi gắng sức Nhồi máu cơ tim không đauNhồi máu cơ tim không đau Hạ huyết áp tư thếHạ huyết áp tư thế Tăng nguy cơ đột tử, đặt biệt khi mổ, Tăng nguy cơ đột tử, đặt biệt khi mổ,

gây mê…gây mê…

Page 52: Bien chung dtd  y hoc gia dinh
Page 53: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Biểu hiện tiêu hóaBiểu hiện tiêu hóa Trào ngược thực quảnTrào ngược thực quản Liệt dạ dàyLiệt dạ dày Tiêu chảy xen kẻ táo bónTiêu chảy xen kẻ táo bón Rối loạn cơ vòng hậu mônRối loạn cơ vòng hậu môn

Page 54: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Biểu hiện niệu dụcBiểu hiện niệu dục Tiểu không kiểm soátTiểu không kiểm soát Bàng quang thần kinhBàng quang thần kinh Xuất tinh ngược dòngXuất tinh ngược dòng Rối loạn cương dươngRối loạn cương dương

Page 55: Bien chung dtd  y hoc gia dinh

Tóm lạiTóm lại Khám tầm soát, đánh giá và theo dõi Khám tầm soát, đánh giá và theo dõi

các biến chứng mạn của ĐTĐ là 1 các biến chứng mạn của ĐTĐ là 1 phần quan trọng trong điều trị ĐTĐ.phần quan trọng trong điều trị ĐTĐ.

Phát hiện sớm và điều trị sớm, theo Phát hiện sớm và điều trị sớm, theo dõi chặt chẽ các biến chứng ĐTĐ góp dõi chặt chẽ các biến chứng ĐTĐ góp phần giảm chi phí điều trị, nâng cao phần giảm chi phí điều trị, nâng cao chất lượng cuộc sống và giảm tỉ lệ chất lượng cuộc sống và giảm tỉ lệ bệnh tật và tử vong cho người ĐTĐ.bệnh tật và tử vong cho người ĐTĐ.