Upload
khoa-duong
View
87
Download
4
Embed Size (px)
Citation preview
CHUYÊN ĐỀCHUYÊN ĐỀ
BỆNH HỌCBỆNH HỌC
VIÊM DẠNG HẠTVIÊM DẠNG HẠTTRONG NHÃN KHOATRONG NHÃN KHOA
HỌC VIÊN BS TRỊNH BÁ THÚCHỌC VIÊN BS TRỊNH BÁ THÚC
VIÊM DẠNG HẠT MỠ ĐẦU : VDH là viêm tăng sinh biểu thị đặc điểm bởi sự thâm nhiễm tế bào của TB dạng biểu mô cùng với TB khổng lồ , TB lympho , tương bào , BC đa nhân và TB ưa eosin. Nguyên nhân: Chấn thương
Nhiễm trùngBệnh hệ thống không nhiễm trùng
VIÊM DẠNG HẠT
Các đặc tính miễn dich của cũng mạcCác đặc tính miễn dich của cũng mạc : :
Thành phần cũng mạc gồm : nguyên Thành phần cũng mạc gồm : nguyên bào sợi , proteoglycan , sợi collagen , sợi bào sợi , proteoglycan , sợi collagen , sợi elastin , glycoprotein , KT (IgG ,IgA ) , elastin , glycoprotein , KT (IgG ,IgA ) , albumine , các yếu tố hoạt hóa bổ thể theo albumine , các yếu tố hoạt hóa bổ thể theo 2 đường .2 đường .
CƠ CHẾCƠ CHẾ
Khi viêm , nguyên bào sợi tăng sản xuất Khi viêm , nguyên bào sợi tăng sản xuất C1 C1
Phức hợp miễn dich ở cũng mạcPhức hợp miễn dich ở cũng mạc
> hoạt hóa bổ thể :> hoạt hóa bổ thể :
_ tăng tính thấm thành mạch_ tăng tính thấm thành mạch
_ hóa hướng động bc đa nhân trung tính_ hóa hướng động bc đa nhân trung tính
_ tạo phức hợp tấn công màng tế bào_ tạo phức hợp tấn công màng tế bào
CƠ CHẾCƠ CHẾ
BC đa nhân trung tính giải phóng :BC đa nhân trung tính giải phóng :
_ các men tiêu _ các men tiêu
_ chất chuyển hóa oxy hoạt tính_ chất chuyển hóa oxy hoạt tính
_ tiền chất gây viêm: yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, _ tiền chất gây viêm: yếu tố hoạt hóa tiểu cầu, leukotriene , prostaglandine leukotriene , prostaglandine
TC dính và kết tụ thành mạch , bít tắt , giải phóng TC dính và kết tụ thành mạch , bít tắt , giải phóng thêm chất gây viêm thêm chất gây viêm
CƠ CHẾCƠ CHẾ
Viêm : nguyên bào sợi bộc lộ tính chất Viêm : nguyên bào sợi bộc lộ tính chất glycoprotein HLA nhóm IIglycoprotein HLA nhóm II
Ở mức độ phân tử : glycoprotein HLA Ở mức độ phân tử : glycoprotein HLA II , KN, điểm tiếp nhận của TB T hình II , KN, điểm tiếp nhận của TB T hình thành phức hợp 3 phân tử hoạt hóa TB T thành phức hợp 3 phân tử hoạt hóa TB T trợ giúp.trợ giúp.
TB T trợ giúp này cùng lymphokin hoạt TB T trợ giúp này cùng lymphokin hoạt hóa và glycoprotein HLA II sẽ phãn ứng hóa và glycoprotein HLA II sẽ phãn ứng với KNvới KN
CƠ CHẾCƠ CHẾ
NB sợi sản xuất các enzyme hủy các NB sợi sản xuất các enzyme hủy các cấu trúc ngoại bào như elastase , cấu trúc ngoại bào như elastase , collagenase, glycoproteinase, collagenase, glycoproteinase, proteoglycanase . Các yếu tố phức hợp proteoglycanase . Các yếu tố phức hợp ngoại bào khi phân hủy bị TB miễn dịch ngoại bào khi phân hủy bị TB miễn dịch xem như ngoại lai , tạo vòng xoắn viêm xem như ngoại lai , tạo vòng xoắn viêm mản tính .mản tính .
CƠ CHẾCƠ CHẾ
Đáp ứng miễn dịch và quá mẫn cãm Đáp ứng miễn dịch và quá mẫn cãm MBĐMBĐ
ĐƯMD đặc trưng là sự tác động qua lại ĐƯMD đặc trưng là sự tác động qua lại lẫn nhau của những cơ chế tác động như lẫn nhau của những cơ chế tác động như bổ thể , thực bào , TB viêm và cytokine. bổ thể , thực bào , TB viêm và cytokine. Tuy nhiên nhiều đáp ứng không trực tiếp Tuy nhiên nhiều đáp ứng không trực tiếp chống lại duy nhất tác nhân kích thích , chống lại duy nhất tác nhân kích thích , thương tổn TB mô chủ xung quanh có thể thương tổn TB mô chủ xung quanh có thể xãy ra. xãy ra.
CƠ CHẾCƠ CHẾ
Do bản chất tự giới hạn của ĐƯMD , Do bản chất tự giới hạn của ĐƯMD , những phản ứng nghiêm trọng này sẽ những phản ứng nghiêm trọng này sẽ giãm hoặc biến mất khi KN đươc loại bỏgiãm hoặc biến mất khi KN đươc loại bỏ
Ngoài ra , vì sự dung nạp tự KN , Ngoài ra , vì sự dung nạp tự KN , ĐƯMD mô tự thân không thường xãy ra . ĐƯMD mô tự thân không thường xãy ra . Tuy nhiên , vài case khi ĐƯMD đặc trưng Tuy nhiên , vài case khi ĐƯMD đặc trưng không kiểm soát thích hợp , hiện tượng không kiểm soát thích hợp , hiện tượng này gọi quá mẫn cãmnày gọi quá mẫn cãm
CƠ CHẾCƠ CHẾ
Có 4 loại chính của phản ứng quá mẫnCó 4 loại chính của phản ứng quá mẫn : :Loại ILoại I : phản ứng IgE đối với KN đặc : phản ứng IgE đối với KN đặc
biệt gọi là dị ứng nguyên , gây phản ứng biệt gọi là dị ứng nguyên , gây phản ứng dị ứng, qua trung gian TB mast và hóa dị ứng, qua trung gian TB mast và hóa chất trung gian của nó (histamine), thể chất trung gian của nó (histamine), thể bệnh :VKM dị ứng .bệnh :VKM dị ứng .
CƠ CHẾCƠ CHẾ
Loại IILoại II: do sự kết hợp KT thuộc lớp : do sự kết hợp KT thuộc lớp IgG, IgM với quyết định KN bám trên bề IgG, IgM với quyết định KN bám trên bề mặt TB . mặt TB .
Kết quả tổn thương nghiêm trọng TB biểu Kết quả tổn thương nghiêm trọng TB biểu hiện KN . hiện KN .
Bệnh : phản ứng truyền máu, thiếu Bệnh : phản ứng truyền máu, thiếu máu tán huyết , HC Goodpasture, máu tán huyết , HC Goodpasture, pemphigus, nhược cơ.pemphigus, nhược cơ.
CƠ CHẾCƠ CHẾ Loại IIILoại III: phản ứng phức hợp miễn dịch : phản ứng phức hợp miễn dịch
Khởi động bổ thể ,Khởi động bổ thể ,Tạo cytokine Tạo cytokine Giãi phóng amin co mạch . Giãi phóng amin co mạch .
Khởi động bổ thể tạo hóa chất trung gian , Khởi động bổ thể tạo hóa chất trung gian , yếu tố hóa hướng động yếu tố hóa hướng động
Đại thực bào tạo ra cytokine như TNF Đại thực bào tạo ra cytokine như TNF γγ , , IL1, gia tăng viêm . IL1, gia tăng viêm .
Bệnh: lupus, viêm đa động mạchBệnh: lupus, viêm đa động mạch ,bệnh huyết ,bệnh huyết thanh , bệnh dạng hạt , phãn vệ TTT thanh , bệnh dạng hạt , phãn vệ TTT
CƠ CHẾCƠ CHẾ. . Loại IVLoại IV : quá mẫn cãm muộn : do tương : quá mẫn cãm muộn : do tương
tác giữa lympho T đã mẫn cãm và KN làm tác giữa lympho T đã mẫn cãm và KN làm tiết ra lymphokin . Đại thực bào bị thu hút tiết ra lymphokin . Đại thực bào bị thu hút bỡi lymphokin cùng với TB Tc gây tổn bỡi lymphokin cùng với TB Tc gây tổn thương tổ chức thương tổ chức
Qúa mẫn tiếp xúcQúa mẫn tiếp xúc : trung gian bởi TB : trung gian bởi TB Langhans và TB keratin , là chủ yếu trong Langhans và TB keratin , là chủ yếu trong phản ứng biểu mô .phản ứng biểu mô .
Qúa mẫn laoQúa mẫn lao : chủ yếu liên quan đơn : chủ yếu liên quan đơn nhân, phản ứng nhớ của TB T mà có nhân, phản ứng nhớ của TB T mà có trước đó kích thích KN .trước đó kích thích KN .
CƠ CHẾCƠ CHẾ
Qúa mẫn dạng hạtQúa mẫn dạng hạt : đưa đến sự tạo : đưa đến sự tạo thành u hạt tế bào dạng biểu mô chủ yếu .thành u hạt tế bào dạng biểu mô chủ yếu .
Bệnh : phong , lao , sarcoit Bệnh : phong , lao , sarcoit
TThường trong bệnh này : tác nhân gây hường trong bệnh này : tác nhân gây bệnh kéo dài , tạo ra kích thích KN mãn bệnh kéo dài , tạo ra kích thích KN mãn tính .tính .
Bệnh sinh học của NVGC là trung gian Bệnh sinh học của NVGC là trung gian của phản ứng type IV .của phản ứng type IV .
CÁC LOẠI BỆNH VIÊM DẠNG CÁC LOẠI BỆNH VIÊM DẠNG HẠTHẠT
SAU CHẤN THƯƠNG SAU CHẤN THƯƠNG
Thương tổn nhãn cầu có hoặc không có dị Thương tổn nhãn cầu có hoặc không có dị vật trong nhãn cầu gây viêm dạng hạtvật trong nhãn cầu gây viêm dạng hạt
NHÃN VIÊM GIAO CÃM NHÃN VIÊM GIAO CÃM
NVGC là VMBĐ dạng hạt hai bên lan tỏa NVGC là VMBĐ dạng hạt hai bên lan tỏa xảy ra sau chấn thương mắt xuyên thủng. xảy ra sau chấn thương mắt xuyên thủng. Chấn thương liên quan kẹt MBĐ.Chấn thương liên quan kẹt MBĐ.
CHẤN THƯƠNG MẮT XUYÊN THỦNGLOÉT GIÁC MẠC KẸT MỐNG MẮT
NHÃN VIÊM GIAO CÃMNHÃN VIÊM GIAO CÃM
Triệu chứng báo trước NVGCTriệu chứng báo trước NVGC : :
Mắt đồng cảm:giãm thị lực và sợ ánh Mắt đồng cảm:giãm thị lực và sợ ánh sángsáng
Mắt kích thích :giãm thị lực và sợ ánh Mắt kích thích :giãm thị lực và sợ ánh sáng nhiều hơnsáng nhiều hơn
Hai mắt :VMBĐ dạng hạtHai mắt :VMBĐ dạng hạt
VDH có thể lan rộng đến cũng mạc và VDH có thể lan rộng đến cũng mạc và vùng đĩa thị giácvùng đĩa thị giác
NHÃN VIÊM GIAO CÃMNHÃN VIÊM GIAO CÃM
NHÃN VIÊM GIAO CÃM
TỦA GIÁC MẠC
TYNDALL
Triệu chứngTriệu chứng: : Tủa giác mạc dạng mỡ cừu hai mắt Tủa giác mạc dạng mỡ cừu hai mắt Tủa: TB dạng biểu mô, TB lympho , Tủa: TB dạng biểu mô, TB lympho , đại thực bào , TB khổng lồ nhiều đại thực bào , TB khổng lồ nhiều nhân và sắcnhân và sắc tố mặt sau giác mạctố mặt sau giác mạc Tăng nhãn áp do nghẽn góc TP, bởiTăng nhãn áp do nghẽn góc TP, bởi mãnh vở TB và dính chu biên trướcmãnh vở TB và dính chu biên trước Hạ nhãn áp do viêm thể miHạ nhãn áp do viêm thể mi
NHÃN VIÊM GIAO CÃMNHÃN VIÊM GIAO CÃM
Nguyên nhânNguyên nhân : :
Phản ứng quá mẫn cãm muộn của MBĐ đối Phản ứng quá mẫn cãm muộn của MBĐ đối với KN được định vị trên biểu mô sắc tố võng với KN được định vị trên biểu mô sắc tố võng mạc hay trên tế bào hắc tố MBĐ là nguyên nhân mạc hay trên tế bào hắc tố MBĐ là nguyên nhân xuất hiện của bệnh .xuất hiện của bệnh .
TB lympho thâm nhiễm là tế bào T , chủ yếu TB lympho thâm nhiễm là tế bào T , chủ yếu TcTc
Cơ chế gây phản ứng viêm là do sự kích Cơ chế gây phản ứng viêm là do sự kích thích của hệ miễn nhiễm đối với protein đặc biệt thích của hệ miễn nhiễm đối với protein đặc biệt ( Mart _l peptide) đã được phân lập trong tế bào ( Mart _l peptide) đã được phân lập trong tế bào melanine . melanine .
NHÃN VIÊM GIAO CÃMNHÃN VIÊM GIAO CÃM
Chẩn đoánChẩn đoán: là chẩn đoán lâm sàng bệnh : là chẩn đoán lâm sàng bệnh học học Có 4 dấu hiệu đặc trưng mô học :Có 4 dấu hiệu đặc trưng mô học :
avulsed retina
subretinal exudate
NHÃN VIÊM GIAO CÃMNHÃN VIÊM GIAO CÃM
DẦY MBĐ LAN TỎA THỨ PHÁT TRONG NVGC
THÂM NHIỄM MBĐ TRONG VDH MÃN TÍNH BAO GỒM TB LYMPHO , TB DẠNG BIỂU MÔ VÀ TB KHỔNG LỒ NHIỀU NHÂN
1.1. Dầy MBĐ lan tỏa do VDH bao gồm hầu hết là TB Dầy MBĐ lan tỏa do VDH bao gồm hầu hết là TB dạng biểu mô , lympho. TB ưa eosin nhiều , tương dạng biểu mô , lympho. TB ưa eosin nhiều , tương bào ít , BC đa nhân trung tính hiếm bào ít , BC đa nhân trung tính hiếm
2.VDH có thể liên quan ora serrata ; hệ mao mạch HM và 2.VDH có thể liên quan ora serrata ; hệ mao mạch HM và VM sau không ảnh hưởngVM sau không ảnh hưởng
3.Nhiều TB dạng biểu mô chứa sắc tố MBĐ3.Nhiều TB dạng biểu mô chứa sắc tố MBĐ
NHÃN VIÊM GIAO CÃMNHÃN VIÊM GIAO CÃM
DALEN-FUCHS nodule.LÀ DẤU HIỆU MÔ BỆNH HỌC ĐẶC TRƯNG TRONG NVGC , BAO GỒM ĐÁM TB DẠNG BIỂU MÔ NẰM GIỮA BIỂU MÔ SẮC TỐ VÕNG MẠC VÀ MÀNG BRUCH .
Dalen–Fuchs spot trong bệnh nhân nhãn viêm giao cảm
4.Dalen-Fuchs: nằm giữa màng Bruch và biểu mô sắc 4.Dalen-Fuchs: nằm giữa màng Bruch và biểu mô sắc tố VM, là những TB dạng biểu mô tập trung lại tố VM, là những TB dạng biểu mô tập trung lại và có nguồn gốc từ TB đơn nhân và đại thực và có nguồn gốc từ TB đơn nhân và đại thực bào từ tuần hoàn . Có thể có bong võng mạcbào từ tuần hoàn . Có thể có bong võng mạc
VIÊM NN PHẢN VỆ TTTVIÊM NN PHẢN VỆ TTT
VIÊM NN PHẢN VỆ TTT là VDH khu trú 1 VIÊM NN PHẢN VỆ TTT là VDH khu trú 1 bên bao quanh chất TTT.bên bao quanh chất TTT.
Nguyên nhânNguyên nhân : kết quả sự tự gây miễn : kết quả sự tự gây miễn dịch chất protein TTT thoát qua bao TTT dịch chất protein TTT thoát qua bao TTT vỡvỡ
Xem như bệnh tự miễn dịch hậu quả Xem như bệnh tự miễn dịch hậu quả từ sự phá vở hay đảo ngược sự dung nạp từ sự phá vở hay đảo ngược sự dung nạp trung tâm ở mức độ tế bào T .trung tâm ở mức độ tế bào T .
VIÊM NN PHẢN VỆ TTTVIÊM NN PHẢN VỆ TTT
PHẢN ỨNG DẠNG HẠT KHU TRÚ ĐỐI VỚI THỂ THỦY TINH ( VNN PHÃN VỆ TTT )
VDH : bao quanh tổn thương TTT VDH : bao quanh tổn thương TTT BC đa nhân trung tính hòa tan protein TTTBC đa nhân trung tính hòa tan protein TTTTB dạng biểu mô bao quanh TB dạng biểu mô bao quanh TB khổng lồ nhiều nhân có thể cóTB khổng lồ nhiều nhân có thể cóLympho , tương bào , TB sợiLympho , tương bào , TB sợi và mạch máu bao và mạch máu bao quanh TB dạng biểu môquanh TB dạng biểu môMống mắt cũng bị viêm ảnhMống mắt cũng bị viêm ảnh hưởnghưởng
MBĐ : phãn ứng viêm không hạt mãn tínhMBĐ : phãn ứng viêm không hạt mãn tính
GLAUCOMA do tiêu TTTGLAUCOMA do tiêu TTT
Chất TTT rò rĩ qua bao TTT trong Chất TTT rò rĩ qua bao TTT trong cataract quá chín có thể xem là biến chất, cataract quá chín có thể xem là biến chất, sẽ kích thích đáp ứng đại thực bào, sẽ kích thích đáp ứng đại thực bào, nhưng mất khả năng hoạt động như KN nhưng mất khả năng hoạt động như KN và kích thích đáp ứng KT . và kích thích đáp ứng KT .
GLAUCOMA do tiêu TTTGLAUCOMA do tiêu TTT
Phacolytic glaucoma with mature cataract
Đại thực bào phù lên với chất TTT bị biến Đại thực bào phù lên với chất TTT bị biến chất được thực bào , có thể nghẽn góc TP chất được thực bào , có thể nghẽn góc TP gây ra glaucoma gócgây ra glaucoma góc mỡ thứ phát cấp tính mỡ thứ phát cấp tính gọi là phacolytic glaucomagọi là phacolytic glaucoma
U HẠT NGOẠI VẬTU HẠT NGOẠI VẬTU HẠT NGOAI VẬTU HẠT NGOAI VẬT: có thể phát triển quanh ngoại vật : có thể phát triển quanh ngoại vật được đưa vào mắt lúc chấn thương, hoặc những sản phẩm được đưa vào mắt lúc chấn thương, hoặc những sản phẩm nội sinh như máu trong dịch kính hoặc cholesterolnội sinh như máu trong dịch kính hoặc cholesterol
Mô họcMô học : phản ứng VDH khu trú bao quanh dị vật : phản ứng VDH khu trú bao quanh dị vật
A small metallic foreign body lying on the retina
subretinal exudate
multinucleate giant cells
NHIỄM TRÙNG KHÔNG CT:NHIỄM TRÙNG KHÔNG CT:VIRUSVIRUS
BỆNH TUYẾN NƯỚC BỌT BỆNH TUYẾN NƯỚC BỌT
(Cytomegalic Inclusion Disease)(Cytomegalic Inclusion Disease)
BẨM SINHBẨM SINH: gặp sơ sinh ,5-20/1000 trẻ : gặp sơ sinh ,5-20/1000 trẻ sống sống
Triệu chứngTriệu chứng: chậm trưởng thành , : chậm trưởng thành , vàng da, VHVM , lớn gan lách và liên vàng da, VHVM , lớn gan lách và liên quan TK. quan TK.
VHVM trung tâm giống như VHVM trung tâm giống như toxoplasmosis ( ngoại trừ xuất huyết )toxoplasmosis ( ngoại trừ xuất huyết )
VIRUSVIRUS
MẮC PHẢIMẮC PHẢI : cơ chế miễn dịch biến đổi : cơ chế miễn dịch biến đổi AIDS, leucemia cấp, u lympho ác tính , AIDS, leucemia cấp, u lympho ác tính , hóa trị , điều trị ức chế miễn dịch trong hóa trị , điều trị ức chế miễn dịch trong ghép cơ quan , 90% người nhận thận ghép cơ quan , 90% người nhận thận ghép.ghép.
Triệu chứngTriệu chứng : những chấm nhỏ VM : những chấm nhỏ VM trắng rãi rác hoặc mãng dạng hạt có thể trắng rãi rác hoặc mãng dạng hạt có thể hợp lại và được kết hợp với bao mạch hợp lại và được kết hợp với bao mạch máu lân cận và xuất huyết VM.máu lân cận và xuất huyết VM.
VIRUSVIRUS
VIÊM VÕNG MẠC CYTOMEGALOVIRUS TRONG AIDS
Mô học Mô học : viêm VM hoại tử đông lạnh nguyên phát và: viêm VM hoại tử đông lạnh nguyên phát vàVHM dạng hạt lan tỏa thứ phátVHM dạng hạt lan tỏa thứ phát
TB VM nhiễm trùngTB VM nhiễm trùngThể vùi ưa bazơ trong bào tươngThể vùi ưa bazơ trong bào tương gồm nhiều gồm nhiều virus kết hợp chặt chẽ với khối dầy đặc của virus kết hợp chặt chẽ với khối dầy đặc của mủmủ
Thể vùi ưa eosin trong nhânThể vùi ưa eosin trong nhân :virus trong khối :virus trong khối chất virus bị phá vỡ tạo thành viền , vị trí chất virus bị phá vỡ tạo thành viền , vị trí trung tâm là nhân ; thiếu đám nhiễm sắc chu trung tâm là nhân ; thiếu đám nhiễm sắc chu biênbiên
VIRUSVIRUS
HERPES ZOSTER MẮTHERPES ZOSTER MẮT : 50% case biến : 50% case biến chứng mắtchứng mắt
Gồm: loét GM hình cành cây , hình đĩa , Gồm: loét GM hình cành cây , hình đĩa , hình bản đồ , phãn ứng hạt màng hình bản đồ , phãn ứng hạt màng descemet descemet
Dính trước chu biên mống mắt , xuất Dính trước chu biên mống mắt , xuất tiết , máu tiền phòngtiết , máu tiền phòng
VMBĐ trước không hạt mãn tínhVMBĐ trước không hạt mãn tính
VIRUSVIRUS
VGM DẠNG ĐĨA VỚI ĐỤC GM TRONG HERPES SIMPLEX.
LOÉT GM HÌNH CÀNH CÂY NẶNG HƠN KHI DÙNG STEROID ( NHUỘM
FLUORESCEIN )
HERPES ZOSTER MẮT VỚI MỤN NƯỚC MI TRÊN VÀ TRÁN
VIRUSVIRUS
Pha lê thể : thâm nhiễm đơn nhân nhẹPha lê thể : thâm nhiễm đơn nhân nhẹVM,TTK,MM mi dài sau : viêm quanh VM,TTK,MM mi dài sau : viêm quanh
mạch và viêm mạch máumạch và viêm mạch máuHắc mạc ,TK mi dài sau , màng não thị Hắc mạc ,TK mi dài sau , màng não thị
thần kinh : viêm không hạt mãn tínhthần kinh : viêm không hạt mãn tínhVDHVDH: có thể liên quan hắc mạc , quanh : có thể liên quan hắc mạc , quanh
màng Descemet , nốt cũng mạcmàng Descemet , nốt cũng mạc
VIRUSVIRUS
Mô học: đặc trưng: thâm nhiễm TB lympho liên quan vùng phân phối Mô học: đặc trưng: thâm nhiễm TB lympho liên quan vùng phân phối của TK mi sau và mạch máucủa TK mi sau và mạch máu . Đưa đến hoại tử rời rạc hoặc lan tỏa , . Đưa đến hoại tử rời rạc hoặc lan tỏa , teo mống mắt và pars plicatateo mống mắt và pars plicata
..
VI KHUẨNVI KHUẨN
LAOLAO: Do Mycobacterium Tuberculosis: Do Mycobacterium Tuberculosis
Thường gây viêm thể mi , nhanh chóng Thường gây viêm thể mi , nhanh chóng lan mống mắt và hắc mạc . Có thể tạo lan mống mắt và hắc mạc . Có thể tạo thành viêm toàn nhãn thành viêm toàn nhãn
Tủa GM dạng mỡ cừuTủa GM dạng mỡ cừu
VI KHUẨNVI KHUẨN
VMBĐ DẠNG HẠT TRONG BỆNH LAO
VIÊM MBĐ TOÀN BỘ DO LAO
Mô học : hoại tử bã đậu bao gồm phãn ứng hạt bao Mô học : hoại tử bã đậu bao gồm phãn ứng hạt bao quanh hoại tử đông lạnh( TB dạng biểu mô , TB khổng quanh hoại tử đông lạnh( TB dạng biểu mô , TB khổng lồ nhiều nhân của loại Langhans , và TB lympho)lồ nhiều nhân của loại Langhans , và TB lympho)
Nhuôm đặc biệt : có trực khuẫn ăn acidNhuôm đặc biệt : có trực khuẫn ăn acid
Lao kê : gây VHM dạng hạt rãi rác nhiều ổLao kê : gây VHM dạng hạt rãi rác nhiều ổ
VI KHUẨNVI KHUẨN
GIANG MAIGIANG MAI : bẩm sinh và mắc phải đều có thể : bẩm sinh và mắc phải đều có thể gây VGM kẽ hoặc VMBĐ trước không hạtgây VGM kẽ hoặc VMBĐ trước không hạt
VMBĐ sau : VDKH mãn tính không đau , âm VMBĐ sau : VDKH mãn tính không đau , âm ỉ , đặc trưng sẹo teo lớn rãi rác được bao quanh ỉ , đặc trưng sẹo teo lớn rãi rác được bao quanh bởi biểu mô sắc tố VM tăng sản.bởi biểu mô sắc tố VM tăng sản.
Loại độc tính của VMBĐ : VDHLoại độc tính của VMBĐ : VDH
Cả 2 loại thường liên quan VM và MBĐ trướcCả 2 loại thường liên quan VM và MBĐ trước
VI KHUẨNVI KHUẨNMô họcMô học : :
Viêm HM sau dạng không hạtViêm HM sau dạng không hạt : teo và : teo và sẹo lớp VM ngoài , bm sắc tố, lớp HM sẹo lớp VM ngoài , bm sắc tố, lớp HM trong. Có TB lympho và tương bào trong. Có TB lympho và tương bào
Rách màng Bruch làm thành phần của Rách màng Bruch làm thành phần của VM xâm lấn HM . Màng Bruch có thể gấp VM xâm lấn HM . Màng Bruch có thể gấp nếp đưa đến HM xơ, teo . Xoắn khuẩn nếp đưa đến HM xơ, teo . Xoắn khuẩn thường ở vùng không có TB viêm (nhuộm thường ở vùng không có TB viêm (nhuộm đặc biệt)đặc biệt)
VI KHUẨNVI KHUẨN
VHVM sau dạng hạtVHVM sau dạng hạt : thường liên quan : thường liên quan HM , VM . HM , VM . Có TB dạng biểuCó TB dạng biểu mômô , lympho , lympho và tương bào và tương bào
Xoắn khuẩn có thể được chứng minh Xoắn khuẩn có thể được chứng minh trong mô viêmtrong mô viêm
NẤMNẤMPHYCOMYTOSISPHYCOMYTOSIS(mucormycosis,zygomyco(mucormycosis,zygomyco
sis)sis)
Nấm thích mạch máu , nhiễm trùng Nấm thích mạch máu , nhiễm trùng hốc mắt và nhãn cầu , gặp bệnh nhân tiểu hốc mắt và nhãn cầu , gặp bệnh nhân tiểu đườngđường
Mô họcMô học : sợi nấm không vách , rất rộng : sợi nấm không vách , rất rộng (3_12 (3_12 µm trong đường kính)µm trong đường kính) và phân và phân nhánh tự do . Điển hình : sợi nấm thâm nhánh tự do . Điển hình : sợi nấm thâm nhiễm và gây nghẽn mạch máu , gây nhồi nhiễm và gây nghẽn mạch máu , gây nhồi máu . Phản ứng viêm : từ nung mũ cấp máu . Phản ứng viêm : từ nung mũ cấp tính đến VDKH mãn tính đến VDH .tính đến VDKH mãn tính đến VDH .
NẤMNẤMBệnh nấm CANDIDIASISBệnh nấm CANDIDIASIS (candida (candida albicans)albicans)
Gây VGM và viêm toàn nhãn ( xãy ra Gây VGM và viêm toàn nhãn ( xãy ra bệnh nhân AIDS hay hóa trị hiện đại )bệnh nhân AIDS hay hóa trị hiện đại )
Mô họcMô học : sợi nấm phát triển và hình : sợi nấm phát triển và hình thức giả sợi được bao quanh bởi phản thức giả sợi được bao quanh bởi phản ứng VDKH đôi khi VDH .ứng VDKH đôi khi VDH .
KÝ SINH TRÙNGKÝ SINH TRÙNG
TOXOPLASMOSIS TOXOPLASMOSIS (Toxoplasma gondii) (Toxoplasma gondii)
Ký chủ cuối cùng là mèo , ký chủ trung Ký chủ cuối cùng là mèo , ký chủ trung gian là người , gặm nhấm , gia cầm . KST gian là người , gặm nhấm , gia cầm . KST xâm nhập trực tiếp tế bào võng mạcxâm nhập trực tiếp tế bào võng mạc
Bẩm sinh : kết hợp viêm não tủy , lớn Bẩm sinh : kết hợp viêm não tủy , lớn gan lách , VHVMgan lách , VHVM
Truyền qua nhau thai Truyền qua nhau thai
Mắc phải : VMBĐ sau , gặp người bất Mắc phải : VMBĐ sau , gặp người bất thường miễn dichthường miễn dich
KÝ SINH TRÙNGKÝ SINH TRÙNG
VHVM TRONG TOXOPLASMOSIS BẨM SINH
ĐẶC TRƯNG CỦA TỔN THƯƠNG VHVM TOXOPLASMOSIS : TỔN THƯƠNG KHU
TRÚ , TRẮNG , ĐẬM ĐẶC VỚI VIÊM PHA LÊ THỂ
Mô họcMô học : động vật nguyên sinh có 3 hình thức , thấy ở vùng : động vật nguyên sinh có 3 hình thức , thấy ở vùng hoại tử đông lạnh của VM. HM bên dưới , đôi khi cũng mạc hoại tử đông lạnh của VM. HM bên dưới , đôi khi cũng mạc chứa thâm nhiễm VDH lan tỏachứa thâm nhiễm VDH lan tỏa
Tự do : trong VM .Tự do : trong VM .Giả nang : nằm trong tế bào VM .Giả nang : nằm trong tế bào VM .Nang : nằm tự do trong môNang : nằm tự do trong mô
KÝ SINH TRÙNGKÝ SINH TRÙNG
TOXOCARIASISTOXOCARIASIS : gặp trẻ em 6-11 tuổi , gia : gặp trẻ em 6-11 tuổi , gia đình có nuôi chó con , 3 hình thứcđình có nuôi chó con , 3 hình thức
Leukokoria : đồng tử trắng với nhiều nếp Leukokoria : đồng tử trắng với nhiều nếp VM hình tia hướng ra chu biên VM nơi VM hình tia hướng ra chu biên VM nơi giun hoại tửgiun hoại tử
Thương tổn rời rạc cực sauThương tổn rời rạc cực sau
Viêm toàn nhãn không đauViêm toàn nhãn không đau
KÝ SINH TRÙNGKÝ SINH TRÙNG
Mô họcMô học : apxe chứa đựng TB ưa eosin , BC : apxe chứa đựng TB ưa eosin , BC đa nhân trung tính , TB hoại tử bao quanh ấu đa nhân trung tính , TB hoại tử bao quanh ấu trùng chết , VDH xung quanh apxetrùng chết , VDH xung quanh apxe
Triệu chứngTriệu chứng : mất thị lực . : mất thị lực .Chỉ 1 ấu trùng tìm thấy , có triệu chứng khi Chỉ 1 ấu trùng tìm thấy , có triệu chứng khi ấu trùng chết ấu trùng chết
part of toxocaral larval form
fibrous inflammatory masspenetrating macula
Professor Norman Ashton
KÝ SINH TRÙNGKÝ SINH TRÙNG
TRICHINOSIS :TRICHINOSIS :Do ăn thịt nấu không chín , thường thịt Do ăn thịt nấu không chín , thường thịt
heo chứa nang trichinaheo chứa nang trichinaTổn thương mi và cơ ngoại nhãn khi Tổn thương mi và cơ ngoại nhãn khi
ấu trùng xâm nhập cơ thể .ấu trùng xâm nhập cơ thể .Mô họcMô học : ấu trùng trong bao hoặc trong : ấu trùng trong bao hoặc trong nang trong cơ vân , ít hoặc không phãn nang trong cơ vân , ít hoặc không phãn ứng viêm .ứng viêm .
Tuy nhiên nếu ấu trùng chết trước khi Tuy nhiên nếu ấu trùng chết trước khi tạo bao, phản ứng VDH quanh ấu trùng tạo bao, phản ứng VDH quanh ấu trùng
KÝ SINH TRÙNGKÝ SINH TRÙNG
CYSTICERCOSISCYSTICERCOSIS : là giai đoạn ấu trùng : là giai đoạn ấu trùng sán dãi heosán dãi heo
Ấu trùng nở trong ruột non và nhiễm Ấu trùng nở trong ruột non và nhiễm vào cơ thể , ưa thích hệ TK và mắtvào cơ thể , ưa thích hệ TK và mắt
Khi sống không phản ứng viêmKhi sống không phản ứng viêm
Tiên lượng xấuTiên lượng xấu
Mô họcMô học : giun tròn hoại tử được bao : giun tròn hoại tử được bao quanh bởi phản ứng VDH , có nhiều TB quanh bởi phản ứng VDH , có nhiều TB ưa eosinưa eosin
KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHẤN THƯƠNGCHẤN THƯƠNG
SARCOIDOSISSARCOIDOSIS : gặp người da đen , : gặp người da đen , nam=nữnam=nữ
Dấu hiệu toàn thân : tổn thương đa Dấu hiệu toàn thân : tổn thương đa dạng nhiều cơ quan : phổi , tuyến bạch dạng nhiều cơ quan : phổi , tuyến bạch huyết , da lớn gan lách , to tuyến nước huyết , da lớn gan lách , to tuyến nước bọt và tuyến lệ , hủy xương của những đốt bọt và tuyến lệ , hủy xương của những đốt xa , TK trung ương xa , TK trung ương
KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHẤN THƯƠNGCHẤN THƯƠNG
Mắt : VMBĐ trước chiếm 1/5 Mắt : VMBĐ trước chiếm 1/5
Tủa GM dạng mỡ cừu Tủa GM dạng mỡ cừu
Nốt mi mắt , KM , thượng CM , VGM kẽ Nốt mi mắt , KM , thượng CM , VGM kẽ thường ½ dưới GM , glaucoma góc đóng thứ thường ½ dưới GM , glaucoma góc đóng thứ phát .phát .
MBĐ sau : u hạt HVM , tạo tân mạch VM chu MBĐ sau : u hạt HVM , tạo tân mạch VM chu biên và đĩa thị , phù đĩa thị , viêm TTK , viêm biên và đĩa thị , phù đĩa thị , viêm TTK , viêm quanh tm VM , xh VM, khối màu trắng trong dịch quanh tm VM , xh VM, khối màu trắng trong dịch kính lân cận kính lân cận
Sụp mi và liệt cơ ngoại nhãn Sụp mi và liệt cơ ngoại nhãn
KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHẤN THƯƠNGCHẤN THƯƠNGDẠNG NẤM TUYẾT
TRONG PHA LÊ THỂ U HẠT HẮC MẠC TRUNG TÂM TRONG SARCOIDDSIS
MÔ HỌCMÔ HỌC : thâm nhiễm VDH , không bã đậu thường thấy những TB khổng lồ. : thâm nhiễm VDH , không bã đậu thường thấy những TB khổng lồ.Các nốt dạng hạt xấp xỉ cùng kích thước , hoại tử trung tâm không đáng kểCác nốt dạng hạt xấp xỉ cùng kích thước , hoại tử trung tâm không đáng kể
sarcoid granulomas
scleral sulcus filled with fibrovascular tissue
granuloma in vitreous base
KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHẤN THƯƠNGCHẤN THƯƠNG
VIÊM CŨNG MẠC TRƯỚC DẠNG HẠT
Đặc trưng : vị trí viêm giữa rìa và xích đạoĐặc trưng : vị trí viêm giữa rìa và xích đạo
Thương tổn ổ hoặc khuyếch tán giống nốt thấp dưới Thương tổn ổ hoặc khuyếch tán giống nốt thấp dưới da nhưng có nhiều tương bào xung quanh . da nhưng có nhiều tương bào xung quanh . Cũng Cũng mạc có thể dầy hoặc mõng rõ rệtmạc có thể dầy hoặc mõng rõ rệt
VIÊM CŨNG MẠC DẠNG VIÊM CŨNG MẠC DẠNG HẠT HẠT Mô họcMô học : VDH khu trú bao : VDH khu trú bao quanh nốt collagen cũng mạc quanh nốt collagen cũng mạc hoại tửhoại tử
fibrinous eosinophilic exudate
KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHẤN THƯƠNGCHẤN THƯƠNG
Phản ứng dạng hạt đối với màng Phản ứng dạng hạt đối với màng DescemetDescemet : 10% mắt LGM và VGM có : 10% mắt LGM và VGM có phản ứng dạng hạt đối với màng phản ứng dạng hạt đối với màng Descemet . Descemet .
Phản ứng đặc biệt đối với màng Phản ứng đặc biệt đối với màng Descemet có thể là kết quả của biến đổi Descemet có thể là kết quả của biến đổi KN màng và sự phát triển tiếp theo của sự KN màng và sự phát triển tiếp theo của sự phản ứng tự miễn dịchphản ứng tự miễn dịch
KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHẤN THƯƠNGCHẤN THƯƠNG
HC MBĐ NÃO MÀNG NÃOHC MBĐ NÃO MÀNG NÃO
HC VKH là rối loạn đa hệ thống HC VKH là rối loạn đa hệ thống
HC V-K bao gồm VMBĐ trước 2 bên , HC V-K bao gồm VMBĐ trước 2 bên , cấp tính nghiêm trọng kết hợp bạch biến , cấp tính nghiêm trọng kết hợp bạch biến , bạc lông tóc , hói đầu , loạn thính lực bạc lông tóc , hói đầu , loạn thính lực
KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHẤN THƯƠNGCHẤN THƯƠNG
Bệnh Harada : VMBĐ sau dạng hạt Bệnh Harada : VMBĐ sau dạng hạt nguyên phát , 2 bên kèm BVM thanh dịch nguyên phát , 2 bên kèm BVM thanh dịch
Kèm triệu chứng màng não , dịch não Kèm triệu chứng màng não , dịch não tủy gia tăng protein và lympho bào . Dấu tủy gia tăng protein và lympho bào . Dấu hiệu Sigiura : bạch biến rìa hiệu Sigiura : bạch biến rìa
KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHẤN THƯƠNGCHẤN THƯƠNG
BỆNH VOGT-KOYANAGI-HARADA ĐÁY MẮT TRONG GIAI ĐOẠN VMBĐ
BỆNH VOGT-KOYANAGI-HARADA TRONG GIAI ĐOẠN MÃN TÍNH : ĐÁY MẮT Sunset-glow
Mô họcMô học : VMBĐ dạng hạt , lan tỏa , mãn tính giống như NVGC : VMBĐ dạng hạt , lan tỏa , mãn tính giống như NVGC
Bán phần sau có phản ứng viêm cả mao mạch HM và liên quan VM Bán phần sau có phản ứng viêm cả mao mạch HM và liên quan VM kèm thoái hóa dạng đĩa của hoàng điểmkèm thoái hóa dạng đĩa của hoàng điểm
KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHẤN THƯƠNGCHẤN THƯƠNG
BỆNH DẠNG HẠT MÃN TÍNH CÓ TÍNH BỆNH DẠNG HẠT MÃN TÍNH CÓ TÍNH CHẤT GIA ĐÌNH CỦA TRẺ CON CHẤT GIA ĐÌNH CỦA TRẺ CON ( FCGD )( FCGD )
Biểu hiện viêm tuyến bạch huyết nung Biểu hiện viêm tuyến bạch huyết nung mủ mãn tính , viêm da tiếp xúc , viêm mủ mãn tính , viêm da tiếp xúc , viêm xương tủy , lớn gan lách, thâm nhiễm phổi xương tủy , lớn gan lách, thâm nhiễm phổi , apxe mô mềm gây ra bởi thực vật hoại , apxe mô mềm gây ra bởi thực vật hoại sinh .sinh .
Có thể VHVM . Có thể VHVM .
KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG KHÔNG NHIỄM TRÙNG KHÔNG CHẤN THƯƠNGCHẤN THƯƠNG
Mô họcMô học : nung mủ và thương tổn VDH : nung mủ và thương tổn VDH đặc trưng cùng tồn tại . đặc trưng cùng tồn tại .
Thành phần nung mủ có thể thứ phát Thành phần nung mủ có thể thứ phát nhiễm trùng nhiễm trùng
Trái lại thành phần dạng hạt là đáp Trái lại thành phần dạng hạt là đáp ứng đối với sinh vật nội bào sống , hoặc ứng đối với sinh vật nội bào sống , hoặc mãnh vỡ của TB . mãnh vỡ của TB .
KẾT LUẬNKẾT LUẬN
VIÊM DẠNG HẠT là viêm tăng sinh được đặc VIÊM DẠNG HẠT là viêm tăng sinh được đặc trưng bởi sự thâm nhiễm tế bào , tổn thương ở trưng bởi sự thâm nhiễm tế bào , tổn thương ở mắt và bộ phận phụ thuộc của mắt . Có nhiều mắt và bộ phận phụ thuộc của mắt . Có nhiều nguyên nhân gây bệnh , chẩn đoán bệnh không nguyên nhân gây bệnh , chẩn đoán bệnh không khó nhưng chẩn đoán nguyên nhân rất khó khăn khó nhưng chẩn đoán nguyên nhân rất khó khăn ..
Để chẩn đoán nguyên nhân phải dựa vào tiền Để chẩn đoán nguyên nhân phải dựa vào tiền sử bệnh , các dấu liệu lâm sàng , các xét sử bệnh , các dấu liệu lâm sàng , các xét nghiệm máu , X quang , khám nghiệm mô học nghiệm máu , X quang , khám nghiệm mô học với nhuộm đặc biệt phối hợp . Từ đó mới có với nhuộm đặc biệt phối hợp . Từ đó mới có hướng điều trị thích hợp cho bệnh nhân .hướng điều trị thích hợp cho bệnh nhân .
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠNXIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC BẠNVÀ CÁC BẠN