40
Liệu pháp miễn dịch dùng kháng thể IgY để kiểm soát nhiễm Helicobacter pylori - những kết quả nghiên cứu tại Nhật Bản Viện NC Miễn dịch Gifu (IRIG) Sa V. Nguyen, Ph. D Sa V. Nguyen, Ph. D

OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

Liệu pháp miễn dịch dùng kháng thể IgY để kiểm soát nhiễm Helicobacter pylori - những kết quả nghiên cứu tại

Nhật Bản

Viện NC Miễn dịch Gifu (IRIG)Sa V. Nguyen, Ph. DSa V. Nguyen, Ph. D

Page 2: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

2

Công trình do chính phủ Nhật tài trợ

1. “Phòng ngừa chứng nhiễm H. pylori bằng kháng thể kháng H. pylori” ( 抗 H. pylori 抗体によるピロリ菌の感染予防 ). Tiến hành chung với ĐH Keio University và hãng Ortho Corporation (2003-2004).

2. "NC phát triển thực phẩm chức năng nhằm phòng ngừa và giảm thiểu bệnh dạ dày do H. pylori“ ( ピロリ菌による胃病変の軽減・予防を目的とした機能性食品の開発 ). Tiến hành chung với ĐH Keio University và hãng Nisshin Pharma (2006-2008)

Page 3: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

3

Major Patent List Major Patent List Inhibitor of Helicobacter pylori colonization USA: 6235709 / Canada: 2292012 / Japan: 3255161 / etc.

Glycoprotein having inhibitor activity against Helicobacter pylori colonization Japan: Appl.No.2000-113913 / USA: Appl. No.09/833637 / Canada: Appl.No.2344183 / etc.

Specific antibodies for use in preparation of pharmaceutical compositions useful in the prevention or treatment of gastritis, gastric ulcers and duodenal ulcers USA: 6419926 / Australia: 735418 / EU: Appl.No.98400874.8 / Japan: Appl.No.1997-94159 / etc.

Pharmaceutical composition useful in the prevention or treatment of peptic ulcers Japan: Appl.No.2000-214835 / USA: Appl. No.09/903734 / EC: Appl.No.98400874.8 / etc.

Bằng sáng chế liên quan đến thực phẩm chức năng kháng HP

Page 4: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

4

Nội dungNội dung

H. pylori H. pylori urease và IgY (Ovalgen-HP)urease và IgY (Ovalgen-HP) Nghiên cứu trong phòng thí nghiệmNghiên cứu trong phòng thí nghiệm Một số kết quả thử nghiệm lâm sàngMột số kết quả thử nghiệm lâm sàng

Page 5: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

5

H. pylori H. pylori urease and IgYurease and IgY

pH: 2-3

Môi tr ng d dày v n không thuườ ạ ốn cho vi sinh v t phát tri n:ậ ậ ể

- Axít- V n đ ng co bóp liên t cậ ộ ụ

Page 6: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

6

Vai trò của men urease đối với Vai trò của men urease đối với H. pyloriH. pylori

Phân hủy urea trong thức ăn tạo thành NH3 và phản ứng này làm tăng độ pH trong dạ dày

Urea NH3 + CO2Urease

Giúp Hp bám vào màng nhầy của dạ dày

Page 7: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

7

H. pylori urease: thông tin khác

Là một protein chủ yếu của H. pylori (chiếm 15% tổng số protein vỏ)

Cần thiết cho Hp lập quần thể trong dạ dày (chủng Hp biến dị men urease không phát triển tốt trong dạ dày)

Kích thích tạo cytokines gây phản ứng viêm

Page 8: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

8

Ủ H. pylori NSP335 trong môi trường BHI , 72 h ở

nhiệt độ 37oC Thu thập khối tế bào

Tinh chế qua 2 bước

Tách urease tinh khiết

Trộn urease với CFA rồi gây miễn dịch cho gà mái

IgY đặc hiệu với urease-tích lũy trong trứng của gà đã được miễn dịch Thu thập lòng đỏ

trứng để lấy IgY (Ovalgen-HP)

Quy trình sản xuất IgY đặc hiệu với Urease (Ovalgen – HP)

Page 9: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

9

Ưu việt của kháng thể IgY so với IgG từ ĐV nuôi con bằng sữa

Có ái lực với kháng nguyên lớn hơn nhiều so với IgG (hiệu quả phòng trị lớn hơn).

Không bám vào Fc receptor và không phản ứng với hệ bổ thể của người nên không gây dị ứng (non-specific inflammation).

Có trong khẩu phần ăn hàng ngày của người nên rất an toàn (IgY luôn có trong trứng gà).

Điều kiện vệ sinh nghiêm ngặt trong chăn nuôi gà đẻ (cấm dùng kháng sinh).

Page 10: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

10

1. Gây bất hoạt urease : IgY ức chế hoạt tính urease dẫn tới ức chế sự tăng trưởng của vi khuẩn.

2. Ức chế bám dính: IgY ngăn cản H. pylori bám vào niêm mạc dạ dày.

3. Ngưng kết vi trùng Hp tạo điều kiện cho macrophage và các tế bào miễn dịch tiêu diệt

4. Gây ra các tổn thương cấu trúc tế bào vi khuẩn khiến cho Hp dễ nhạy cảm hơn với thuốc ( có tác dụng hiệp đồng khi kết hợp với các thuốc )

Cơ chế hoạt động của IgY

Page 11: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

11

In-vitro test: IgY ngăn cản Hp urease bám vào màng nhầy dạ dày heo

Page 12: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

12

Bacteria Bacteria and IgY

Ngưng kết

Page 13: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

13

T cell

B cell

IgG

Macrophage tiêu diệt vi trùng

Page 14: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

14

H. pylori

Hp + IgY + L.gasseri Hp + IgY

Hp + L. gasseri

Tác dụng hiệp đồng của IgY và probiotic

Page 15: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

15

Khái niệm được giới thiệuKhái niệm được giới thiệu

Urease đóng vai trò quan trọng đối với sự sinh trưởng của HP trong dạ dày

IgY từ trứng gà ưu việt hơn so với IgG từ ĐV nuôi con bằng sữa

IgY kháng urease của HP có 4 cơ chế tác dụng chính

Page 16: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

16

Các thực nghiệm tại phòng thí Các thực nghiệm tại phòng thí nghiệmnghiệm

Page 17: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

17

Động vật: NS:Hr/ICR hairless mice, 8 tuần tuổiTác nhân gây bệnh: chủng H. pylori NSP335, 109 CFU/chuộtCác nhóm: cho ăn thức ăn trộn Ovalgen HP theo tỷ lệ

0.25, 2.5, 25% và nhóm đối chứngThời gian: 10 tuầnĐánh giá: số lượng vi khuẩn trong mô dạ dày

Thực nghiệm 1Thực nghiệm 1: hiệu quả của IgY trên mô hình : hiệu quả của IgY trên mô hình chuột nhiễm bệnhchuột nhiễm bệnh

Gây nhiễm Hp autopsyCho ăn IgY

F 1 TUẦN 10 TUẦNF: 2-day fasting

(Icoff 2007)

Page 18: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

18

Kết quảKết quả

NhómLog10 CFU / 0.1g mô dạ

dày/chuộtSố chuột âm

tính/tổng số chuột

Đối chứng không gây nhiễm bệnh 0.00±0.00 6 / 6

Đối chứng có bị nhiễm bệnh 3.64±0.39 0 / 10

0.25% Ovalgen HP 3.08±0.79 0 / 10

2.5% Ovalgen HP 1.26±1.47** 5 / 10#

25% Ovalgen HP 0.94±1.53** 7 / 10##

**; p<0.01 compared to positive control group value, one-way Anova test#, ##; p<0.05 and 0.01 compared to positive control group, chi-square test

Page 19: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

19

AnimalsAnimals:: Germfree BALB/C mice   Challenge Challenge :: 1 x 109CFU/0.5mL/mouse/day 4days

AutopsyAutopsy

Thực nghiệm 2Thực nghiệm 2: tác dụng hiệp đồng của IgY và : tác dụng hiệp đồng của IgY và probiotic trên chuộtprobiotic trên chuột

AutopsyAutopsy

H.pylori H.pylori 1x101x1099/mouse/day/mouse/day

4 weeks

L.gasseri L.gasseri 1x10 1x1099/mouse/week/mouse/week

IgY 1.0mg/mouse/dayIgY 1.0mg/mouse/day

8 weeks

(The 15th Annual Meeting of The Japanese Society for Helicobacter Research, 2009)

Page 20: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

20

0

1

2

3

4

5

6

Control IgY Anti H.p urease IgY L.gasseri 752 Anti H.p urease IgY + L.gasseri 752

No.

of H

.pyl

ori (

Log 1

0 CFU

/ g

tissu

e) 4.3±0.6 (n=10)

3.1±1.2 (n=10)

3.0±1.4 (n=10)

2.3±1.7 (n=10)

**

**

Treatment

** p<0.01 * p<0.05

Kết quảKết quả

Page 21: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

21

Thực nghiệm 3Thực nghiệm 3: hiệu quả của IgY trên mô hình chuột : hiệu quả của IgY trên mô hình chuột nhảy Mông cổnhảy Mông cổ

(Helicobacter 10:43-52, 2005 )IgY: 25 mg/gF: Famotidine 0.16 mg/g

4Tuổi ( tuần)

5 13

F + IgY

Gây nhiễm H.pylori

1 tuần- -

F + IgY

8 tuần

Nhóm nhiễm H.pylori

Nhóm đối chứng

F + IgY

- -

F + IgY

Page 22: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

22(Helicobacter 10:43-52, 2005

)

Kết quảKết quả

0

0.05

0.1

0.15

0.2

0.25

 

Control H.pylori

anti

-H.

pyl

ori

IgG

ーF+IgY

Control H.pylori

n.d. n.d.

Cut off value

n.d.(C

FU/g

gas

tric

tissu

e)

10

102

103

104

105

IgG đặc hiệu kháng H.pylori trong huyết thanh

Lượng H. pylori trong dạ dày

Page 23: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

23

Viêm niêm mạc dạ dàyViêm niêm mạc dạ dày

Nhóm nhiễm bệnh nhưng không điều trị

Nhiễm bệnh và điều trị F+IgY

Nhóm đối chứng không gây nhiễm bệnh

(Helicobacter 10:43-52, 2005 )

Page 24: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

24

Khái niệm được giới thiệuKhái niệm được giới thiệu

IgY kháng urease (Ovalgen-HP) làm giảm sự xâm nhiễm của H. pylori trong dạ dày chuột và chuột nhảy Mông cổ.

IgY kết hợp với probiotic hoặc famotidine làm tăng đào thải H. pylori và giảm viêm dạ dày trên chuột nhảy Mông cổ.

Page 25: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

25

Các thử nghiệm trên người tình Các thử nghiệm trên người tình nguyện nguyện

Page 26: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

26

No Năm(nơi) N Sản

phẩmThời gian

Đánh giá Kết quảKết quả

12002

(Taiwan)

23 sữa chua 8 tuần UBT Average UBT decreased after 4 & 8 w

2 2002(Korea)

Test 24Plac 24 Bột 8 t UBT

Test: average UBT decreased after 2, 4 & 8 wPlacebo: No change in UBT

3 2004(Japan) 22 Bột

(capsule) 4 t UBT Average UBT decreased significantly after 4 w

4 2004(Japan) 16 sữa chua 8 t UBT &

HpSABoth parameters decreased significantly after 2, 4 & 8 w

5 2004 (Japan) 17 Bột 4 t UBT 13/17 subjects show decreased UBT

6 2009 (Spain)

Test 27Plac 24

Bột 8 t UBT Test: average UBT decreased significantlyPlacebo: no significant change in UBT

7 2011(Japan)

Test 21Plac 21

sữa chua 8 t HpSA Test: average HP decreased significantlyPlacebo: tends to show increased HP in stool

Các thử nghiệm đã tiến hành

Page 27: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

27

Thử nghiệm 3Thử nghiệm 3

Số người tham gia: 22 người tình nguyện có H. pylori dương tính

Sản phẩm thử : Ovalgen HP (viên capsule 1.5 g 3 l/ngày x 4 tuần)

Đánh giá : UBT ( thời điểm 0, 1 tháng )

J Dairy Sci. 2004 Dec;87(12):4073-9

Page 28: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

28

Kết quảKết quả

P < 0.01

J Dairy Sci. 2004 Dec;87(12):4073-9

Page 29: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

29

Thử nghiệm 4Thử nghiệm 4

Số người : 16 người tình nguyện có H. pylori – dương tính

Sản phẩm: sữa chua chứa 2.0 g of Ovalgen HP Liều: 2 chén/ngàyThời gian: 2 thángĐánh giá : UBT & HpSA ( tại thời điểm 0, 1, 2, 3 tháng)

(Food and Development vol 38 No 11, 2004)

Page 30: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

30

Kết quảKết quả(Food and Development vol 38 No 11, 2004)

Page 31: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

31

Thử nghiệm 5Thử nghiệm 5(Suzuki et al. Aliment Pharmacol Ther 2004, 20: 185-192)

Thiết kế nghiên cứu

Đối tượng: 17 người tình nguyện có Hp dương tính

Điều trị: Ovalgen HP 0.9 g/ngày x 4 tuần.

Đánh giá: UBT test

Page 32: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

32

  Số thứ tự Trước Sau 1 66.4 49.92 62.9 46.33 61.2 5.34 57.7 19.95 46.6 29.96 44.2 32.47 43.3 34.38 40.8 19.69 36.4 28.8

10 28.9 46.711 26.6 28.812 23.1 9.613 22.0 25.414 19.2 13.015 19.1 11.016 9.0 4.417 6.9 9.1

**

Kết quảKết quả

** p<0.01

sauTrước0.0

5.0

10.0

15.0

20.0

25.0

30.0

35.0

40.0

45.0

(Suzuki et al. Aliment Pharmacol Ther 2004, 20: 185-192)

Page 33: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

33

Thử nghiệm 6: SpainThử nghiệm 6: Spain

Tham gia: Nhóm TN: số người tham gia ban đầu 27, cuối cùng còn lại 15Nhóm ĐC: số người tham gia ban đầu 24, cuối cùng còn lại 21

Sản phẩm: Bột Ovalgen HP (YP) 1g trộn vào cornflake, dùng ăn sáng ngày 1 lần (Nhóm ĐC dùng 1 g bột

kháng thể ĐC). Thời gian 8 tuần

Đánh giá: UBT ( thời điểm 0, 8 tuần )

(By Leche Pascual, Spain)

Page 34: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

34

P=0.028

Kết quảKết quả

P=0.543

Page 35: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

35

Thử nghiệm 7Thử nghiệm 7

Tham gia: 42 người tình nguyện có HP dương tính chia thành 2 nhóm TN và placebo (n =21)

Sản phẩm: Nhóm TN dùng sữa chua có Ovalgen HP (3 lần / ngày) Nhóm placebo dùng sữa chua có kháng thể ĐC

(3 lần / ngày) (Sữa chua được sản xuất bởi hãng Namyang, Hàn Quốc)

Đánh giá: UBT ( thời điểm 0, 1, 2 tháng )

Page 36: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

36

Kết quảKết quả

TestPlacebo

Page 37: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

37

Kết luậnKết luận

Ovalgen-HP có hiệu quả làm giảm sự xâm nhiễm của H. pylori trên động vật bị nhiễm bệnh và trên người tình nguyện có Hp dương tính.

Ovalgen-HP có thể hữu ích trong điều trị nhiễm Hp đề kháng kháng sinh.

Page 38: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

38

Page 39: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

39

AcknowledgementAcknowledgement

Dr. H. Suzuki, Keio University

Dr. T. Yamane, Matsushita Memorial Hospital

Dr. Koga, Tokai University

Dr. N. Kimura and research staff of Health care Research center, Nisshin Pharma Inc.

Project conducted under grant of Japanese Government

Page 40: OvalgenHP - Cuộc cách mạng trong kiểm soát nhiễm khuẩn Hp

40

Products using Ovalgen HP

Dr. Piro yogurtContaining IgY and bifidobacteria

Pylorigen: capsules

Pyloridasu: tablets