47
HIỆP ĐỊNH FTA GIỮA VIỆT NAM VÀ LIÊN MINH KINH TẾ Á ÂU Trần Thanh Hải Cục Xuất nhập khẩu Bộ Công Thương

Co hoi va thach thuc tu VN - EAEU FTA

Embed Size (px)

Citation preview

HI P Đ NH Ệ Ị FTA GI A Ữ VI TỆ NAM

VÀ LIÊN MINH KINH T Ế Á ÂUTr nầ Thanh H i ả C c ụ Xu tấ nh pậ kh u ẩ B ộ

Công Th ngươ

N iộ dung

Đôi nét về FTA

T ng ổ quan v ề Hi p đ nh ệ ị VN-EAEU FTA

Cam k t ế m c a ở ử đ i ố v i ớ m t ộ s ố m t ặ hàng xu t ấ kh u ẩ ch ủ l c ự c a ủ Vi tệ Nam

M t ộ s n i dung ố ộ c n l uầ ư ý

ĐÔI NÉT VỀ FTA

20 năm qua, Vi t Nam đãệ th cựhi n ệ nh ng ữ b c ướ đi ngo nạ m cụtrong ti n trình h iế ộ nh pậ

2000

1995

2007

2015

14,4 tỷ USD

5,4 tỷ USD

48,5 tỷ USD

165 tỷ USD

S bùng n c aự ổ ủ FTA

WTO lẽ ra là sân ch i ơ lý t ng ưở cho t do hóa ự th ngươ m i ạtrên ph m vi ạ toàn c u, nh ng s b t c c a ầ ư ự ế ắ ủ Vòng đàm phán Doha làm cho các n c ướ có xu h ng ướ quay sang tìm ki m l i ế ợích t các nhóm nh h n, c p đ khuừ ỏ ơ ở ấ ộ v cự

16 FTA

9: đã ký và đã có hi uệ l cự

1: đã ký nh ng ư ch a có ưhi uệ l cự

4: đangđàm phán

2: đã k tế thúc

đàm phán

Vi t ệ Nam đang tham gia bao nhiêu FTA?

7

Việt Nam

Việt Nam - Nhật Bản

ASEAN - Hàn Quốc

ASEAN - Ấn Độ

ASEAN - Úc, NewZealand

ASEAN - Nhật Bản

RCEP

ATIGA

Việt Nam - Chile

ASEAN - Trung QuốcViệt Nam - Hàn

Quốc

VN - Eurasian Economic Union

Việt Nam - EFTA

Việt Nam - EU

TPP

Đang đàm phánĐã kết thúc đàm phán

Đã ký

Việt Nam - Liên minh Kinh tế Á Âu

ASEAN - Hong Kong Việt Nam - Israel

T NG Ổ QUAN V HI PỀ Ệ Đ NHỊFTA GI A Ữ VI T Ệ NAM VÀ

EAEU

Vài nét v ề Liên minh Kinh t ế Á Âu

1/1/2010: Thành l p ậ Liên minh H i ả quan gi aữ Nga,Kazakhstan và Belarus

1/7/2011: Xóa b biên gi i h i ỏ ớ ả quan gi a ữ các n cướ thành viên

1/1/2012: Thành l p ậ Không gian kinh t ế th ngố nh tấ 1/1/2015: Thành l p ậ Liên minh Kinh t ế Á Âu, v i ớ sự thamgia c a ủ 2 thành viên m i ớ Kyrgystan và Armenia Di n tích 20,2 tri u kmệ ệ 2, dân s 183ố tri uệ T ng ổ GDP 2,2 nghìn t ỷ USD, tính theo đ u ng i ầ ườ vào kho ngảg n ầ 13.000 USD/năm S n ả l ng ượ công nghi p ệ 1,3 nghìn tỷ USD T ng ổ kim ng ch ạ xu t ấ nh p kh u ậ ẩ 931 t ỷ USD

Thông tin chung v ềHi pệ đ nhị

Kh i đ ng đàm ở ộ phán tháng 3/2013 t i Hàạ N iộ K t ế thúc đàm phán tháng 12/2014 t i Phúạ Qu cố 8 vòng đàm phán chính và nhi u ề phiên đàm phán kỹ thu tậ Chính th c ký ứ k t ngày ế 29/5/2015 t i ạ Burabay, Kazakhstan

Thông tin chung v ềHi pệ đ nhị

G m 16 ồ ch ng, ươ 216 đi u, 12 ề phụ l cụ Các Ph ụ l c liên quan ụ đ n các ế bi u ể cam k t ế m c aở ử

th ị tr ng ườ hàng hóa, d ch ị v , đ u t ụ ầ ư và quy t c ắ xu t ấxứ …

Riêng Ch ng Th ng ươ ươ m i d ch ạ ị v , đ u t ụ ầ ư và di chuy nể th ể nhân đ c ượ đàm phán song ph ng ươ gi a Vi t Nam ữ ệ và LB Nga.

Th ị tr ngườ Nga

Năm 2014, xu t ấ kh u sang ẩ Nga đ t 1,9 ạ tỷ USD

Ch ủ y u ế xu t ấ kh u các m t hàng công ẩ ặ nghi p ệ nh ẹ và tiêudùng, chi m ế g n ầ 80% kim ng ch ạ xu tấ kh uẩ

Đi n tho i các ệ ạ lo i ạ & linh ki n: 674,1 tri u ệ ệ USD, 41,3% t ng ổ kim ng ch ạ xu t ấ kh u ẩ sang Nga

Máy vi tính, s n ả ph m ẩ đi n ệ t ử & linh ki n: 124,3ệ tri uệ USD, chi mế 10%

Th y ủ s n: 104,5 tri u ả ệ USD, chi mế 5,4%

D t ệ may: 136,8 tri u ệ USD, chi mế 7%

Gi y ầ dép các lo i; ạ rau qu ; cà ả phê, h t ạ đi u ề và h tạ tiêu...

Nh p kh u t ậ ẩ ừ Nga năm 2014 đ t ạ 853 tri uệ USD

Trên 85% kim ng ch nh p ạ ậ kh u t ẩ ừ Nga là nh ngữ m tặ hàng thi t ế y u, ế ph c v ụ ụ s n ả xu t trong n c ấ ướ nh : ư xăng d u, phân bón, s t ầ ắ thép & s n ả ph m, ẩ máy móc thi t ế b ịd ng c ụ ụ & ph tùng, hàng ụ th y ủ s n, ả than đá, cao su, các s n ả ph m t d u m , phôi ẩ ừ ầ ỏ thép, s t thép thành ắ ph m ẩ và phân bón.

Xăng d u ầ các lo i chi m ạ ế 36,8%, đ t ạ 302 tri uệ USD

Phân bón các lo i ạ 16,9%, đ t ạ 138 tri uệ USD

Máy móc, thi t ế b , ị d ng ụ c ụ ph ụ tùng khác đ t ạ 64 tri uệ USD, chi mế 7,8%

Th ị tr ngườ Nga

Th ị tr ngườ Belarus

Năm 2014, Vi t Nam ệ nh p kh u t Belarus ậ ẩ ừ 138 tri uệ USD

phân bón: đ t ạ 72 tri uệ USD còn l i là ạ máy móc thi t b d ng c & ph ế ị ụ ụ ụ tùng, s nả ph mẩ

t s t thép, ô ừ ắ tô t i, linh ki n & ph tùng ôả ệ ụ tô.

Vi t Nam ệ xu t ấ kh u ẩ sang Belarus 14 tri uệ USD th y ủ s n:ả 26% cao su: 20% đi n tho i & linh ki n:ệ ạ ệ 16% g o:ạ 14% s n ph m s n:ả ẩ ắ 10%

Th ị tr ngườ Kazakhstan

Năm 2014 Vi t Nam ệ xu t ấ kh u ẩ 154 tri u ệ USD, nh pậ kh uẩ5,2 tri u USD tệ ừ Kazakhstan Ngoài th c ự ph m, Vi t Nam còn cung c p cho Kazakhstan ẩ ệ ấ

hoa qu ả và các lo i ạ h t, ạ ch ph m ngũ c c (chi m kho ng ế ẩ ố ế ảh n ơ 20- 25% giá tr nh p kh u), ị ậ ẩ giày dép, ph ki n (15%), ụ ệthi t b n i h i ế ị ồ ơ và ph ng ươ ti n ệ c ơ khí, ph tùngụ (15%)

Kim lo i màu chi m h n 90% ạ ế ơ t ng ổ giá tr ị xu tấ kh uẩ c a ủKazakhstan sang Vi t ệ Nam. Nh ng s n ph m khác ữ ả ẩ xu t ấsang Vi t Nam ệ là mu i, l u ố ư huỳnh, đ t ấ và đá, th chạ cao

ASEAN: 37,79 -

20%

ANZ (AU,NZ): 5,42 - 2%

Trung Quốc: 40,96 - 18%

Ấn Độ:3,94 - 2%

Nhật: 24,50 -11%

Hàn Quốc: 21,06 - 9%

EAEU: 2,0.8%

EU: 28,35 -12%

TPP:27,07 -

12%

Khác: 38,1617%

XNK c a VN ủ v i ớ các đ iố tác

Thu nậ l iợ

Th ị tr ng ườ ti m năng, ề h p ấ d n ẫ và đa d ng ạ v ề hàng th cựph m, đ u ng, ẩ ồ ố hàng tiêu dùng

T o ạ ra đ ng ộ l c ự m c a ở ử th ị tr ng, thu ườ hút s ự quan tâm c a ủ doanh nghi p ệ hai bên

Vi t Nam ệ là n c ướ đ u ầ tiên ký FTA v i ớ Liên minh -> đ cượh ng l i ưở ợ trong khi các n c ướ khác còn ph i ch u thuả ị ế MFN

Nga đang c m ấ v n ậ đ i ố v i ớ m t ộ s s n ph m nông s n,ố ả ẩ ả th c ự ph m Ph ng ẩ ươ Tây -> c ơ h i cho ộ hàng hóa Vi t ệ Nam tìm cách l p chấ ỗ tr ngố

Ng i ườ Vi t đang kinh doanh ệ t i ạ Nga đóng vai trò quan tr ng ọ trong vi c ệ thúc đ y ẩ quan h ệ th ng ươ m i haiạ n cướ

Khó khăn

S n ph m c a ả ẩ ủ Vi t Nam đang ph i đ i ệ ả ố m t ặ v iớ sự c nh ạtranh gay g t ắ v i ớ các qu c ố gia khác có ngu n ồ cung s n ảph m t ngẩ ươ tự

V n ấ đ ề v n chuy n ậ ể hàng hóa

Thanh toán các giao d ch ị b ng ằ đ ng ồ Rúp còn g p ặ khó khăn

Hình th c ứ thanh toán c a ủ doanh nghi p ệ Vi t Nam ệ v i ớdoanh nghi p ệ Nga trong th i ờ gian qua ch ủ y u ế là hình th c ứD/P tr ả ch m ậ 40 - 60 ngày ch ít ứ theo hình th cứ L/C. Phí m L/C các ở ở ngân hàng t i Liên bang ạ Nga th ngườ đ tắ

g p ấ 2 đ n 3 l n so ế ầ v i ớ các ở ngân hàng t i qu c giaạ ố khác

Phân lo i camạ k tế

M c a thở ử ị tr ngườhoàn toàn

• A: Thu nh p ế ậkh u ẩ v ề 0% ngay khi Hi p ệđ nh có ị hi uệ l cự

• B: Thu nh p ế ậkh u ẩ v ề 0% sau 5 năm

• C: Thu nh pế ậ kh u ẩ v ề 0% sau 10 năm

M c a thở ử ị tr ngườt ngừ ph nầ

• R: Thu nh p ế ậkh u gi m,ẩ ả nh ng không ư về 0%

• T: Thu nh p ế ậkh u ẩ v ề 0% ngay khi Hi p ệ đ nh có ịhi u l c, ệ ự nh ng ưkhi l ng ượ nh p ậkh u tăng ẩ quá nhanh thì áp d ng ụ tr ở l i thuạ ế MFN

• Q: H n ạ ng chạ thu ế quan

Không m c aở ử thịtr ngườ

• N: Không gi m thuả ế

A, 84.3%

T, 4.2%R, 0.1%

C , 0.2%B, 0.1%

N, 10.5%

Q, 0.6%

A

B

C

R

T

N

Q

Cam k t ế chung (t ỷ l ệ% kim ng ch ạ XK)

Nhóm cam k t ế m c a ở ử th ị tr ng: ườ 9.927 dòng thuế (t ngươđ ng ươ 87,4% s dòng ố thu ế - 95,7% kim ng ch ạ xu tấ kh u)ẩ Ngay khi Hi p đ nh có hi u ệ ị ệ l c: ự 6.718 dòng thu (60% -ế 91%) M c a hoàn ở ử toàn: 10.194 dòng thu (84% -ế 91%) M c a không hoàn ở ử toàn: 313 dòng thu (2,7% -ế 4,9%)

Nhóm không cam k t ế m ở c a th ử ị tr ng: ườ 1.453 dòng(11,3% - 4,3%)

T ng ổ h p ợ các cam k tế

CÁC M T Ặ HÀNG XU T ẤKH U Ẩ CH Ủ L C C A Ự ỦVI TỆ NAM

82% t ng ổ s dòng thu cam ố ế k t ế c t,ắ gi mả 42% xoá b ỏ hoàn toàn, có l trình, ộ t i ố đa trong 10 năm

36% xóa b ỏ hoàn toàn ngay khi Hi p đ nh có ệ ị hi uệ l cự Vi t Nam ệ m i ỗ năm XK 24 t ỷ USD, EAEU m i ỗ năm NK 17

t ỷ USD, nh ng th ư ị ph n c a ầ ủ Vi t Nam còn ệ r tấ nhỏ Năm 2014, Vi t Nam ệ XK 136 tri u USD d t ệ ệ may sang

Nga, trong t ng ổ kim ng ch XK ạ 1,9 t ỷ USD sang n cướ này

D tệ may

Nh p kh u c a ậ ẩ ủ Nga đ iố v i:ớ Nhóm m c a (A, B, C, R): kho ngở ử ả 40% Nhóm T: kho ngả 51% Nhóm N: kho ngả 10%

Xu t ấ kh u c a ẩ ủ Vi t Nam ệ ra thế gi i:ớ Nhóm m ở c a: kho ngử ả 34% Nhóm T: kho ngả 59% Nhóm N: kho ngả 7%

D tệ may

Giày dép, Túi xách

77% c t, ắ gi mả thuế 73% xoá b ỏ hoàn toàn, l trình ộ t i ố đa 5 năm (99% t ngổ kim

ng ch ạ xu tấ kh u)ẩ Đi u ki n: đáp ề ệ

ng ứ yêu c u ầ v ề mô t ả hàng hoá trên C/O

Túi xách: 100% dòng thu ế đ c ượ cam k t ế xoá b ỏ thuế hoàn toàn, ph n l n là ầ ớ ngay khi Hi p đ nh có hi uệ ị ệ l cự

EAEU b o h ch ả ộ ủ y u ế đ i ố v i ớ các m t ặ hàng có ch t ấ li uệ từlen, bông và các s n ả ph m ẩ cao c pấ

EAEU m c a cho ở ử các m t ặ hàng thu c ộ phân khúc trung bình, giá bình dân

EAEU v n duy ẫ trì cách đánh thu ế h n ỗ h p, ngoàiợ thuế nh p ậ kh u thông ẩ th ng (theo ườ giá tr ) còn ị có thu ế nh p ậkh u theo ẩ mùa v ụ và thu đ c đ nh ế ặ ị (tính trên m t ộ đ n v ơ ịkh i ố l ng ượ s nả ph m)ẩ

D ự báo kim ng ch hàng ạ d t ệ may gi a hai ữ bên sẽ tăng tr ng ưở 50% ngay trong năm đ u tiên Hi p đ nh ầ ệ ị đ c ượth c ự thi và tăng trung bình 20% trong 5 năm ti pế theo

Nh n ậ xét chung

Th yủ s nả

M c a ở ủ có l ộ trình đ i ố v i ớ 95% t ngổ

s ố dòng thu , ế t i ố đa trong 10 năm

71% xoá b thu hoàn ỏ ế toàn ngay khi Hi p đ nh có hi u ệ ị ệ l c, t ng ự ươđ ng ươ 100% kim ng ch ạ xu t ấ kh u ẩtrung bình 3 năm t 2010 - 2012 ừc a ủ VN sang EAEU

5% dòng còn l i là ạ các m tặ hàng VN không có th m nh ế ạ xu tấ kh uẩ

Chè, Cà-phê

Gi m thu ả ế v ề 0% ngay đ i ố v i ớ chè nguyên li u (c ệ ả chè xanh và chè đen), cà-phê nguyên li u (ch a rang), cà-phê ệ ưhòa tan 3 trong 1

EAEU không cam k t ế gi m ả thu ế v i ớ chè xanh đóng gói d i ướ 3kg (0902 10, 0902 30), cà-phê rang (0901 21)

B t ộ ca cao và chocolate

M t hàng chè thu n l i ặ ậ ợ h n so ơ v i ớ các FTA hi n ệ nay khi cho phép nh p kh u chè ậ ẩ đ ể ph i ố tr n ộ t o ạ h ng ươ v ị phù h p ợ v i ớ th ị tr ng ườ xu t ấ kh u ẩ nh ng ư ph i ả đáp ng ứ t l ỷ ện i ộ kh i ố 40%. Quy t c ắ xu t ấ x ứ hi n ệ nay trong các FTA c a ủta không cho phép đi u ề này nên đã h n ạ ch kh ế ả năng xu t ấ kh u chè ẩ có giá tr ị gia tăng cao c a ủ Vi t Nam sang ệcác n c.ướ

M t s m t hàngộ ố ặ khác

Đồ gỗ C t, ắ gi m đ i ả ố v i ớ 76% t ngổ số

dòng thuế 65% đ c ượ xoá b thuỏ ế hoàn

toàn, t i ố đa trong 10 năm

Nh a,ự cao-su 100% c t, ắ gi mả thuế Ch ủ y u xoá ế b hoàn ỏ toàn

(97%)

1,564

1,111.10904.67 1,008.18 994.54

1,800

1,600

1,400

1,200

1,000

800

600

400

200

-2009 2010 2011 2012 2013

Kim ng ch ạ NK c a VN ủ t ừ EAEU (tri uệ USD)

STT M t ặ hàng nh pậ kh uẩchính từ EAEU

KNNK từ EAEU(tri uệ USD)

T ỷ tr ng ọ NK từEAEU

T ỷ tr ng ọ NK c a ủ VNt Thừ ế gi iớ

1 Xăng d uầ 287,1 28,9% 3,6%

2 Phân bón 250,2 25,2% 14,7%

3 S tắ thép 100,6 10,1% 1,1%

4 Máy móc thi tế bị 93,9 9,4% 0,2%

5 Qu ngặ 64,0 6,4% 9,6%

6 Cao su 31,8 3,2% 0,4%

7 Th yủ s nả 26 2,6% 3,9%

8 G -ỗ gi yấ 25,5 2,6% 0,8%

9 Ph ng ươ ti n ệ v nậ t i ả và phụ tùng

21,1 2,1% 0,5%

10 Nông s nả 13,5 1,4% 0,4%

M t s m t hàng NK chính tộ ố ặ ừ EAEU

Các m t hàng ặ EAEU quan tâm

Cơ c uấ xu tấ nh pậ kh uẩ gi aữ Vi tệ Nam và EAEU h uầ như

không c nh ạ tranh tr c ự ti p ế mà mang tính b ổ sung cho nhau

Nhóm m t ặ hàng là th m nh ế ạ xu t ấ kh u c a EAEU: s t ẩ ủ ắthép, xăng d u, phân bón ầ và hóa ch t, ấ qu ng ặ và khoáng s n, ả ph ng ươ ti n ệ v n ậ t i ả và ph tùng, ụ gi y,...ấ

Nhóm m t ặ hàng EAEU mu n ố xu t ấ kh u ẩ sang Vi t ệ Nam: s n ả ph m ẩ chăn nuôi (cá n c ướ l nh, ạ th c ự ph m ôn ẩ đ i ớ qua ch ếbi n, ế th t, ị s a ữ và s n ả ph m t ẩ ừ s a), thu c ữ ố lá, đ ồ u ng ố có c n, ồ xăng d u, s t thép, ầ ắ máy móc thi t ế b , ph tùng ị ụ ô tô và m t ộ s ố lo i ạ ô tô (xe t i, ả xe buýt)

Cam k t ế theo nhóm m t ặ hàng /1

Xăng d uầ T ỉ tr ng ọ nh p ậ kh u ẩ xăng d u đ t 1/3 ầ ạ t ng ổ kim ng ch NKạ từ

EAEU

Cam k t: ế Xoá b ỏ thu ếnh p ậkh u ẩ vào năm 2027

S tắ thép T ỉ tr ng ọ nh p kh u ậ ẩ s t ắ thép chi m ế 12% t ng ổ KNNK t ừ

EAEU.

Cam k t:ế- Xoá b ỏ ngay: Nguyên li u ệ thô, ng ố thép hàn, ng ố thép

không hàn, thép cu n ộ cán nóng, thép đ c ặ bi t ệ và thép h p ợkim ch t o cế ạ ơ khí,...

- Lộ trình 5 năm: m tộ số lo iạ thép không g ,ỉ s nả ph mẩ s tắthép...

- L trình 7-10 năm: phôi thép, thép ộ cán ngu i, thép m kim ộ ạlo i ạ và ph ủ màu, thép xây d ng...ự

Cam k t ế theo nhóm m t ặ hàng /2

Cam k t ế theo nhóm m t ặ hàng /3

Phân bón T ỉ tr ng ọ nh p ậ kh u phân ẩ bón chi m ế 25% t ng ổ kim ng chạ

NK từ EAEU

Cam k t:ế- Phân DAP, Urê, m t ộ s ố lo i ạ khác: xoá bỏ ngay- Phân NPK: L trình 10ộ năm- Phân SA: lo iạ trừ

Cam k t ế theo nhóm m t ặ hàng /4

R uượ bia

Xóa b thu nh p ỏ ế ậ kh u ẩ trong vòng 10 năm đ iố v i:ớ

Bia

Đ u ng có c n: ồ ố ồ vodka, r u ượ m nhạ khác.

R uượ vang

Cam k t ế theo nhóm m t ặ hàng /5

Máy móc thi tế bị- T ỉ tr ng ọ nh p ậ kh u ẩ máy móc thi t b ế ị chi m ế 9% t ng ổ NK từ

EAEU.

- Cam k t:ế+ Xoá b ỏ ngay: d ng c , ụ ụ thi t ế b quang ị h c, ọ sp công nghi pệ kỹ

thu t ậ cao, hàng gia d ng, ụ s n ả ph m ẩ đi n ệ t ử và linh ki n,ệ …

+ L trình 3 năm: ộ Máy kéo, đ ng cộ ơ đi n,…ệ+ L trình 5 năm: ộ D ng ụ c t kim lo i c b n, c ụ ừ ạ ơ ả ắ quy đi n,…ệ+ L trình 10 năm: Pin, ộ qu t, ạ máy bi nế th ,…ế

Cam k t ế theo nhóm m t ặ hàng /6

Ph ng ươ ti n ệ v n ậ t i ả và phụ tùng

- L ộ trình 10 năm: Xe t i, ả xe buýt, ô tô con, ô tô d i 10 ch , ướ ỗ ô tô trên 10 ch , ỗ xe r -mooc, ơ m t ộ s ố lo i ạ xe chuyên d ng ụthu c danh ộ m c uụ ư tiên.

- Ph ụ tùng: 5-7 năm: b ph n ộ ậ và ph ụ ki n ệ c a ủ thân xe, phanh và tr ợ l c ự c a phanh, c u ủ ầ ch đ ng, ủ ộ c m bánh ụ xe, túi khí, thùng nhiên li u,…ệ

Cam k t ế theo nhóm m t ặ hàng /7

Nông s nả

- Xoá b ỏ ngay: th t ị bò, s n ả ph m ẩ s a, ữ b tộ mì.

- L trình 3-5 năm: ộ th t, ị cá đóng h p, ộ và đã chế bi n.ế

- L trình 5 năm: ộ th t ị gà, th tị l n.ợ

Th yủ s nả

- Xóa b ỏ ngay: tôm, cua, hàu, m c,ự ...

- L trình 5 năm: cá ộ t i ho c ươ ặ p ướ l nh ạ (0302), ...

- L trình 10 năm: Cá đông ộ l nh ạ (0303), ...

M T Ộ S Ố V N Ấ Đ C N Ề Ầ L UƯ Ý

M t s ộ ố v n ấ đ c n l uề ầ ư ý

Hi p đ nh tháo d hàng ệ ị ỡ rào thu ế quan, nh ng c ư ơ h iộ kinhdoanh không t nhiênự đ nế

Có tác d ng gián ụ ti p tăng c ế ơ h i ộ kinh doanh cho doanh nghi p, ệ nh ng ư vai trò quy t ế đ nh ị v n ẫ ph i là ả doanh nghi pệ

Khi EAEU đàm phán thêm nhi u ề FTA v i ớ các đ i ố tác khác thìl i th ợ ế c a ủ ta cũng sẽ gi mả

Quy t c ắ xu tấ xứ

Bên c nh ạ bi u ể thu , ế c n l u ầ ư ý tìm hi u ể quy đ nh ị v ề quy t c ắ xu t ấ x ứ - m t ộ hàng rào kỹ thu t ậ ki u m i ể ớ có th h n ể ạch ho c ế ặ vô hi u ệ hóa u ư đãi về thuế

Đáp ng ứ yêu c u ầ v ề quy trình s n ả xu t ấ ho c hàmặ l ngượ khu v cự

Cho phép áp d ng hóa ụ đ n ơ n c ướ th ứ ba, tr 30 ừ qu cố đ oảtrong Ph ụ l cụ 4

Tr ng ừ ph t khi khai báo ạ sai xu t ấ x ứ đ i ố v i ớ doanh nghi pệ và c ngànhả hàng

V n ậ chuy n ể tr c ti p, ho c ch ự ế ặ ỉ đ c ượ phép quá c nhả nh ng ư không đ c ượ chia nh ỏ lô hàng khi đi qua m t ộ n c ướthứ ba

H p ợ tác h i quan ả và t o thu n l i th ngạ ậ ợ ươ m iạCác Bên b o ả đ mả r ng:ằ Tính d đoán ự đ c, ượ nh t ấ quán và minh b chạ Vi c gi i ệ ả phóng hàng đ c ượ th c hi n ự ệ trong kho ng ả th i ờ

gian không quá b n ố m i ươ tám (48) gi ờ t ừ khi đăng ký t ờkhai h i ả quan.

Tích c c trao ự đ i ổ thông tin đ h ể ỗ tr ợ cho vi cệ th cự hi n ệ Hi pệ đ nh.ị

Cho phép áp d ng th ụ ủ t c ụ v ề xác đ nhị tr c.ướ

T n ậ d ng u đãi ụ ư t ừ các FTA?

Doanh nghi p ệ ph i làmả gì?

Tìm hi u ể v ề n i dung ộ cam k t ế liên quan đ n ế m t ặ hàng c aủ

mình trên các khía c nh:ạ Thuế quan Quy t c ắ xu tấ xứ Bi n pháp kỹệ thu tậ Bi n pháp phòng ệ v ệ (ch ng phá giá, ch ng ố ố trợ c p)ấ

Đánh giá đ c ượ tác đ ng ộ c a ủ các cam k t ế đ i ố v iớ ho tạ đ ng kinh doanh ộ c a ủ doanh nghi p ệ mình cũng nh các ưđ i ố tác, đ i ố th ủ c nhạ tranh

N u doanh ế nghi p ệ VN không nhanh thì doanh nghi pệ n c ướ ngoài sẽ vào khai thác và h ng l i t ưở ợ ừ FTA "h " ộchúng ta

Đ a ị ph ng ươ ph i làmả gì?

Nh n bi t ậ ế đ c ượ các xu h ng, ướ tác đ ng ộ c a ủ FTA đ nế đ aịph ng ươ và doanh nghi p ệ trên đ aị bàn

Quy ho ch, ạ đ nh ị h ng, ướ giúp doanh nghi p ệ chuy n ể đ i ổc ơ c u ấ s n ả xu t ấ đ ể phù h p ợ v i ớ môi tr ng ườ kinh doanh đang bi n đ i ế ổ b i ở các FTA

Ph i h p ố ợ v i ớ B ộ ngành đ a thông tin đ n doanhư ế nghi pệ H ỗ tr ợ doanh nghi p ệ thông qua: Đào t oạ C i cách hànhả chính

XIN TRÂN TR NG C MỌ Ả NƠ

C c ụ Xu t ấ nh pậ kh uẩ54 Hai Bà Tr ng, ư Hà N i ộEmail: [email protected]

Văn phòng đ i di n ạ ệ C c ụXu t ấ nh p kh u t i ậ ẩ ạThành ph H Chíố ồ Minh12 Võ Văn Ki t, Qu n ệ ậ 1, Thành ph H Chí ố ồMinh Email: [email protected]