View
2.477
Download
21
Embed Size (px)
Citation preview
* Lưu ý
Thực hiện bởi Thịnh BSC
Tên HàngLoại GP
Văn bản
quy địnhGhi chú
Thời gian
thực hiện
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có
chứa sắt thuộc nhóm 72.03)7206
- - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng 7206.10.10
- - Loại khác 7206.10.90
- Loại khác 7206.90.00
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207
- - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều
dày7207.11.00
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.12.10
- - - Loại khác 7207.12.90
- - Loại khác 7207.19.00
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.10
- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.21
- - - - Loại khác 7207.20.29
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.91
- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.92
- - - - Loại khác 7207.20.99
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.7208
- - - Chiều dày dưới 2 mm 7208.27.10
- - - Loại khác 7208.27.90
- - Chiều dày dưới mm 7208.39.00
- Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt7208.40.00
- - Chiều dày dưới mm 7208.54.00
- Loại khác 7208.90.00
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.7209
- - Có chiều dày từ mm trở lên 7209.15.00
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7209.16.00
- - Có chiều dày từ mm trở lên 7209.25.00
DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN
BỘ CÔNG THƯƠNG
HS CODE
I. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNGThông tư liên
tịch số
58/2015/TTLT-
BCT-BKHCN
ngày 31 tháng
12 năm 2015
7 ngày làm việc
Danh mục dưới đây chỉ mang tính bao quát hệ thống khi gặp các hàng hóa như danh mục cần trực tiếp tham khảo các văn bản pháp luật quy định;
- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7209.26.00
- - Dạng lượn sóng 7209.90.10
- - Loại khác 7209.90.90
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.7210
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.11.10
- - - Loại khác 7210.11.90
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.12.10
- - - Loại khác 7210.12.90
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5
mm7210.20.10
- - Loại khác 7210.20.90
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.11
- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.30.12
- - - Loại khác 7210.30.19
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.91
- - - Loại khác 7210.30.99
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.41.11
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.41.12
- - - - Loại khác 7210.41.19
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.41.91
- - - - Loại khác 7210.41.99
- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm
lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.11
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.12
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.49.13
- - - - Loại khác 7210.49.19
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.91
- - - - Loại khác 7210.49.99
- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom 7210.50.00
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.61.11
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.61.12
- - - - Loại khác 7210.61.19
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.61.91
- - - - Loại khác 7210.61.99
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.69.11
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.69.12
- - - - Loại khác 7210.69.19
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.69.91
- - - - Loại khác 7210.69.99
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5
mm7210.70.10
- - Loại khác 7210.70.90
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNGThông tư liên
tịch số
58/2015/TTLT-
BCT-BKHCN
ngày 31 tháng
12 năm 2015
7 ngày làm việc
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5
mm7210.90.10
- - Loại khác 7210.90.90
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã
phủ, mạ hoặc tráng7212
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.10.10
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7212.10.91
- - - Loại khác 7212.10.99
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.20.10
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm7212.20.20
- - Loại khác 7212.20.90
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.30.10
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm7212.30.20
- - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm
lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng7212.30.91
- - - Loại khác 7212.30.99
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.40.10
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm7212.40.20
- - Loại khác 7212.40.90
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.11
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm7212.50.12
- - - Loại khác 7212.50.19
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.21
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm7212.50.22
- - - Loại khác 7212.50.29
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.91
- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm7212.50.92
- - - Loại khác 7212.50.99
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.60.10
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5 mm7212.60.20
- - Loại khác 7212.60.90
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán
nóng.7213
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán 7213.10.00
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt 7213.20.00
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn 7213.91.10
- - - Loại khác 7213.91.90
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNGThông tư liên
tịch số
58/2015/TTLT-
BCT-BKHCN
ngày 31 tháng
12 năm 2015
7 ngày làm việc
- - - Loại dùng để sản xuất que hàn 7213.99.10
- - - Loại khác 7213.99.90
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.7214
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7214.10.11
- - - Loại khác 7214.10.19
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7214.10.21
- - - Loại khác 7214.10.29
- - - - Loại khác 7214.20.39
- - - - Loại khác 7214.20.49
- - - - Loại khác 7214.20.59
- - - - Loại khác 7214.20.69
- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt 7214.30.00
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7214.91.10
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7214.91.20
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt
ngang hình tròn7214.99.10
- - - Loại khác 7214.99.90
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. 7215
- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết
thúc nguội7215.10.00
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang
hình tròn7215.50.10
- - - Loại khác 7215.50.99
- - Loại khác 7215.90.90
Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. 7216
- - Hình ch 7216.21.00
- Hình ch hoặc ch T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có
chiều cao từ 80 mm trở lên7216.40.00
- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng 7216.61.00
- - Loại khác 7216.69.00
- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán
phẳng7216.91.00
- - Loại khác 7216.99.00
Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. 7217
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 7217.10.10
- - - Loại khác 7217.10.29
- - - Loại khác 7217.10.39
- - - Loại khác 7217.20.99
- - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc 7217.30.32
- - - Loại khác 7217.30.39
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 7217.90.10
- - Loại khác 7217.90.90
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7219
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNGThông tư liên
tịch số
58/2015/TTLT-
BCT-BKHCN
ngày 31 tháng
12 năm 2015
7 ngày làm việc
- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm 7219.32.00
- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7219.33.00
- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm 7219.34.00
- - Chiều dày dưới 0,5 mm 7219.35.00
- Loại khác 7219.90.00
Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7220
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7220.20.10
- - Loại khác 7220.20.90
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7220.90.10
- - Loại khác 7220.90.90
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép
hợp kim khác.7224
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224.10.00
- Loại khác 7224.90.00
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7225
- - Loại khác 7225.50.90
- - - Loại khác 7225.91.90
- - - Loại khác 7225.92.90
- - - Loại khác 7225.99.90
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7226
- - - Loại khác 7226.91.90
- - - Loại khác 7226.92.90
- - - - Loại khác 7226.99.19
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.11
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.91
- - - - Loại khác 7226.99.99
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.7227
- Loại khác 7227.90.00
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình,
bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. 7228
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.30.10
- - Loại khác 7228.30.90
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.40.10
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.50.10
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.60.10
- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 7228.70.10
- - Loại khác 7228.70.90
Dây thép hợp kim khác 7229
- - Loại khác 7229.90.90
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ,
nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)7306
- - Loại khác 7306.50.90
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNGThông tư liên
tịch số
58/2015/TTLT-
BCT-BKHCN
ngày 31 tháng
12 năm 2015
7 ngày làm việc
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207
- - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều
dày7207.11.00
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.12.10
- - - Loại khác 7207.12.90
- - Loại khác 7207.19.00
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.10
- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn ; phôi dạng tấm 7207.20.21
- - - - Loại khác 7207.20.29
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.91
- - - -Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.92
- - - - Loại khác 7207.20.99
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm
trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng7210
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.11.10
- - - Loại khác 7210.11.90
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.12.10
- - - Loại khác 7210.12.90
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5
mm7210.20.10
- - Loại khác 7210.20.90
- - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.11
- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.30.12
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép
hợp kim khác.7224
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224.10.00
- Loại khác 7224.90.00
Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7225
- - - Loại khác 7225.91.90
- - - Loại khác 7225.92.90
Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7226
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.11
- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.91
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt 7306
hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
- - Loại khác 7306.50.90
7224.10.00
7224.90.00
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Danh Mục các
sản phẩm thép
phải kê khai
nhập khẩu, xác
nhận nhu cầu
nhập khẩu thép.
Thông tư liên
tịch số
58/2015/TTLT-
BCT-BKHCN
ngày 31 tháng
12 năm 2015
7 ngày làm việc
Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước 3102.10.00
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành là nitơ, phospho và
kali3105.20.00
Chương 72
Sắt và thép
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207
- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần
chiều dày7207110
- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): 720712
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72071210
- - - Loại khác 72071290
- - Loại khác 7207190
- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: 720720
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72072010
- - - Loại khác:
- - - - Dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm 72072021
- - - - Loại khác 72072029
- - Loại khác:
- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72072091
- - - Loại khác:
- - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm 72072092
- - - - Loại khác 72072099
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.7209
- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên 7209150
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm 7209160
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7209170
- - Có chiều dày dưới 0,5mm: 720918
- - - Loại khác
- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá
0,17 mm72091891
- - - - Loại khác 72091899
- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
- - Có chiều dày từ 3mm trở lên 7209250
- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm 7209260
- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7209270
- - - Có chiều dày dưới 0,5mm: 720928
II. PHÂN BÓN ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG
Giấy phép nhập
khẩu tự động
Thông tư
35/2014/TT-
BCT ngày 15
tháng 10 năm
III. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
TỰ ĐỘNG
Thông tư số
12/2015/TT-
BCT ngày 12
tháng 6 năm
2015
Loại trừ đối
tượng nhập
khẩu là DN
trong khu phi
thuế quan
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá
0.17mm72092810
- - - Loại khác 72092890
- Loại khác: 720990
- - Hình lượn sóng 72099010
- - Loại khác 72099090
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm
trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng7210
- Được mạ hoặc tráng thiếc:
- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên: 721011
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 72101110
- - - Loại khác 72101190
- - Có chiều dày dưới 0,5mm: 721012
- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 72101210
- - - Loại khác 72101290
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
- - Hình lượn sóng: 721041
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
- - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104111
- - - - chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm 72104112
- - - - Loại khác 72104119
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104191
- - - - Loại khác 72104199
- - Loại khác: 721049
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng
- - - - Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm
lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm72104911
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm 72104912
- - - - Chiều dày trên 1,2mm và không quá 1,5mm 72104913
- - - - Loại khác 72104919
- - - Loại khác
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104991
- - - - Loại khác 72104999
- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm: 721061
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
- - - - Loại chiều dày không quá 1,2mm 72106111
- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm 72106112
- - - - Loại khác 72106119
- - Loại khác
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 72106191
- - - - Loại khác 72106199
- - Loại khác: 721069
- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:
- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 72106911
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
TỰ ĐỘNG
Thông tư số
12/2015/TT-
BCT ngày 12
tháng 6 năm
2015
Loại trừ đối
tượng nhập
khẩu là DN
trong khu phi
thuế quan
- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5mm 72106912
- - - - Loại khác 72106919
- - - Loại khác
- - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72106991
- - - - Loại khác 72106999
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm,
chưa phủ, mạ hoặc tráng7211
- Không được gia công quá mức cán nóng:
- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều
dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:721113
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm 72111310
- - - Loại khác 72111390
- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: 721114
- - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên nhưng không quá 10 mm:
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111411
- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111412
- - - - Loại khác 72111419
- - - Chiều dày trên 10 mm:
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111421
- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111422
- - - - Loại khác 72111429
- - Loại khác: 721119
- - - Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111911
- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111912
- - - - Loại khác 72111919
- - - Chiều dày dưới 2 mm:
- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111921
- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111922
- - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm 72111923
- - - - Loại khác 72111929
- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: 721123
- - - Dạng lượn sóng 72112310
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72112320
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72112330
- - - Loại khác 72112390
- - Loại khác: 721129
- - - Dạng lượn sóng 72112910
- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72112920
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72112930
- - - Loại khác 72112990
- - Loại khác: 721190
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72119010
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
TỰ ĐỘNG
Thông tư số
12/2015/TT-
BCT ngày 12
tháng 6 năm
2015
Loại trừ đối
tượng nhập
khẩu là DN
trong khu phi
thuế quan
- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72119030
- - - Loại khác 72119090
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã
phủ, mạ hoặc tráng7212
- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: 721230
- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72123010
- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày
không quá 1,5mm72123020
Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán
nóng7213
- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm: 721391
- - - Thép cốt bê tông 72139120
- - Loại khác: 721399
- - - Thép cốt bê tông 72139920
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo
nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán7214
- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc
xoắn sau cán:721420
- - - - Thép cốt bê tông 72142031
- - - - Thép cốt bê tông 72142041
- - - - Thép cốt bê tông 72142051
- - - - Thép cốt bê tông 72142061
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác 7215
- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: 721550
- - - Thép cốt bê tông 72155091
- Loại khác: 721590
- - Thép cốt bê tông 72159010
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên 7219
- - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm 7219330
- - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7219340
- - Chiều dày dưới 0,5mm 7219350
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm 7220
- Không gia công quá mức cán nguội: 722020
- - Dạng đai và dài, chiều rộng không quá 400mm 72202010
- - Loại khác 72202090
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép
hợp kim khác.7224
- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224100
- Loại khác 7224900
Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.7227
- Bằng thép gió 7227100
- Bằng thép mangan - silic 7227200
- Loại khác 7227900
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
TỰ ĐỘNG
Thông tư số
12/2015/TT-
BCT ngày 12
tháng 6 năm
2015
Loại trừ đối
tượng nhập
khẩu là DN
trong khu phi
thuế quan
Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình,
bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. 7228
- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: 722810
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72281010
- - Loại khác 72281090
- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: 722820
- - Có mặt cắt ngang hình tròn:
- - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72282011
- - - Loại khác 72282019
- - Loại khác:
- - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72282091
- - - Loại khác 72282099
- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:722830
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72283010
- - Loại khác 72283090
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: 722840
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72284010
- - Loại khác 72284090
- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết
thúc nguội:722850
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72285010
- - Loại khác 72285090
- Các loại thanh và que khác: 722860
- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72286010
- - Loại khác 72286090
- Các dạng góc, khuôn và hình: 722870
- - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72287010
- - Loại khác 72287090
- Thanh và que rỗng: 722880
- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
- - - Có mặt cắt ngang hình tròn 72288011
- - - Loại khác 72288019
- - Loại khác 72288090
Dây thép hợp kim khác 7229
- Bằng thép silic-mangan 7229200
- Loại khác: 722990
- - Bằng thép gió 72299010
- - Loại khác 72299090
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ,
nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).7306
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
TỰ ĐỘNG
Thông tư số
12/2015/TT-
BCT ngày 12
tháng 6 năm
2015
Loại trừ đối
tượng nhập
khẩu là DN
trong khu phi
thuế quan
- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:730630
- - Ống dùng cho nồi hơi 73063010
- - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính
ngoài không quá 15 mm73063020
- - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng
hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm73063030
- - Ống dẫn chịu áp lực cao 73063040
- - Loại khác 73063090
- Loại khác 730690
- - Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed) 73069010
- - Loại khác 73069090
1. Rượu, bia, nước giải khát
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc
nhóm 20.092204
- Rượu vang có ga nhẹ;
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu.
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít 220421
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22042111
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% 22042113
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% 22042114
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15%22042121
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15%22042122
Loại khác 220429
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22042911
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% 22042913
Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% 22042914
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính
theo thể tích không quá 15%22042921
Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính
theo thể tích trên 15%22042922
Hèm nho khác 220430
Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22043010
Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22043020
Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ
thảo mộc hoặc chất thơm2205
Loại trong đồ đựng không quá 2 lít 220510
Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22051010
Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22051020
IV. KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
2204100
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
TỰ ĐỘNG
Thông tư số
12/2015/TT-
BCT ngày 12
tháng 6 năm
2015
Loại trừ đối
tượng nhập
khẩu là DN
trong khu phi
thuế quan
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
năm 2016 &
5051/QĐ-BCT
ngày 26 tháng
12 năm 2016 &
Thông tư số 28
/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng
11 năm 2013
Loại khác 220590
Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22059010
Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22059020
Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của
đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa
cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác
2206
Vang táo hoặc vang lê 2206010
Rượu sakê (rượu gạo) 2206020
Toddy 2206030
Shandy 2206040
Loại khác, kể cả vang có mật ong: Rượu gạo khác (bao gồm cả rượu thuốc) 2206091
Loại khác, kể cả vang có mật ong: Loại khác 2206099
Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm
đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết2201
Nước khoáng và nước có ga 2201100
Loại khác 220190
Nước đá và tuyết 22019010
Loại khác 22019090
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt
khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả
ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.
2202
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác
hay hương liệu:220210
Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu 22021010
Loại khác 22021090
Loại khác: 220290
Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu 22029010
Sữa đậu nành 22029020
Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng 22029030
Loại khác 22029090
Bia sản xuất từ malt. 2203
Bia đen hoặc bia nâu 2203010
Loại khác, kể cả bia ale 2203090
2. Sữa
Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0401
Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: 040110
Dạng lỏng 04011010
Loại khác 04011090
Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: 040120
Dạng lỏng 04012010
Loại khác 04012090
Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng 040140
Sữa dạng lỏng 04014010
Sữa dạng đông lạnh 04014020
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
năm 2016 &
5051/QĐ-BCT
ngày 26 tháng
12 năm 2016 &
Thông tư số 28
/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng
11 năm 2013
Loại khác 04014090
Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: 040150
Dạng lỏng 04015010
Loại khác 04015090
Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0402
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo
trọng lượng:040210
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20
kg trở lên04021041
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Loại khác 04021049
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 04021091
Loại khác: Loại khác 04021099
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng
lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác040221
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng
lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì
từ 20 kg trở lên
04022120
Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng
lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: loại khác04022190
Loại khác: 040229
Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 04022920
Loại khác 04022990
Loại khác: 040291
Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác 04029100
Loại khác 04029900
Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc
axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc
hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.
0403
Sữa chua: 040310
Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc 04031020
Loại khác 04031090
Loại khác: 040390
Buttermilk 04039010
Loại khác 04039090
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản
phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất
làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
0404
Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm
ngọt khác0404100
Loại khác 0404900
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy
spreads).0405
Bơ 0405100
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
năm 2016 &
5051/QĐ-BCT
ngày 26 tháng
12 năm 2016 &
Thông tư số 28
/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng
11 năm 2013
Chất phết từ bơ sữa 0405200
Loại khác: 040590
Chất béo khan của bơ 04059010
Dầu bơ (butter oil) 04059020
Ghee 04059030
Loại khác 04059090
Pho mát và sữa đông (curd). 04.06
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm
pho mát:040610
Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey 04061010
Sữa đông (curd) 04061020
Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: 040620
Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg 04062010
Loại khác 04062090
Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột 0406300
Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti 0406400
Pho mát loại khác 0406900
3. Dầu thực vật
Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc
nhóm 02.09 hoặc 15.03.1501
Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ 1501100
Mỡ lợn khác 1501200
Loại khác 1501900
Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. 1502
Mỡ (tallow): 150210
Ăn được 15021010
Loại khác 15021090
Loại khác: 150290
Ăn được 15029010
Loại khác 15029090
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa
nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.1503
Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin 1503010
Loại khác 1503090
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú
sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1504
Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: 150410
Các phần phân đoạn thể rắn 15041020
Loại khác 15041090
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: 150420
Các phần phân đoạn thể rắn 15042010
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
năm 2016 &
5051/QĐ-BCT
ngày 26 tháng
12 năm 2016 &
Thông tư số 28
/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng
11 năm 2013
Loại khác 15042090
Mờ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển: 150430
Các phần phân đoạn thể rắn 15043010
Loại khác 15043090
Mỡ lông và chất béo, thu được từ mỡ lông (kể cả Ianolin). 1505
Lanolin 1505010
Loại khác 1505090
Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.150600
Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế
nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1507
Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa 1507100
Loại khác: 150790
Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế 15079010
Loại khác 15079090
Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không
thay đổi về mặt hóa học.1508
Dầu thô 1508100
Loại khác: 150890
Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế 15089010
Loại khác 15089090
Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng
không thay đổi về mặt hóa học.1509
Dầu thô (virgin): 150910
Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg 15091010
Loại khác 15091090
Loại khác: 150990
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá
30 kg15099011
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15099019
Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg 15099091
Loại khác: Loại khác 15099099
Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc
chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại
dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân
đoạn của dầu thuộc nhóm 1509
1510
Dầu thô 1510010
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 1510020
Loại khác 1510090
Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không
thay đổi về mặt hóa học.1511
Dầu thô 1511100
Loại khác: 151190
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn 15119011
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
năm 2016 &
5051/QĐ-BCT
ngày 26 tháng
12 năm 2016 &
Thông tư số 28
/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng
11 năm 2013
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15119019
Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn 15119091
Loại khác: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg 15119092
Loại khác: Loại khác 15119099
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của
chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1512
Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: 151211
Dầu thô 1512110
Loại khác: 151219
Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế 15121910
Loại khác 15121990
Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: 151221
Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol 1512210
Loại khác: 151229
Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế 15122910
Loại khác 15122990
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã
hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1513
Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: 151311
Dầu thô 1513110
Loại khác: 151319
Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế 15131910
Loại khác 15131990
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô 151321
Dầu hạt cọ 15132110
Loại khác 15132190
Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: 151329
- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế 15132911
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế 15132912
Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế 15132913
Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế 15132914
- - - Loại khác:
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ 15132991
Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su 15132992
Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi 15132994
Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi 15132995
Loại khác, của dầu hạt cọ 15132996
Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su 15132997
Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng,
đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1514
Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: 151411
Dầu thô 1514110
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15141910
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
năm 2016 &
5051/QĐ-BCT
ngày 26 tháng
12 năm 2016 &
Thông tư số 28
/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng
11 năm 2013
Loại khác 15141990
Loại khác: Dầu thô 151491
Dầu hạt cải khác 15149110
Loại khác 15149190
Loại khác: 151499
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15149910
Loại khác: Dầu hạt cải khác 15.149991
Loại khác: Loại khác 15149999
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của
chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1515
Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: 151511
Dầu thô 1515110
Loại khác 1515190
Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Dầu thô 1515210
Loại khác: 151529
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn 15152911
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15152919
Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn 15152991
Loại khác: Loại khác 15152999
Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: 151530
Dầu thô 15153010
Loại khác 15153090
Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: 151550
Dầu thô 15155010
Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế 15155020
Loại khác 15155090
Loại khác: 151590
Dầu tengkawang: Dầu thô 15159011
Dầu tengkawang: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159012
Dầu tengkawang: Loại khác 15159019
Dầu tung: Dầu thô 15159021
Dầu tung: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159022
Dầu tung: Loại khác 15159029
Dầu Jojoba: Dầu thô 15159031
Dầu Jojoba: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159032
Dầu Jojoba: Loại khác 15159039
Dầu thô 15159091
Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159092
Loại khác 15159099
4. Sản phẩm chế biến tinh bột
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
năm 2016 &
5051/QĐ-BCT
ngày 26 tháng
12 năm 2016 &
Thông tư số 28
/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng
11 năm 2013
Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết
xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử
toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ
sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5%
trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
1901
Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: 190110
Từ chiết xuất malt 19011010
Từ bột đỗ tương 19011030
Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05 190120
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao 19012010
Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao 19012020
Loại khác, không chứa ca cao 19012030
Loại khác, chứa ca cao 19012040
Loại khác 190190
Chiết xuất malt 19019020
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Chứa sữa 19019031
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác, chứa bột ca cao 19019032
Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác 19019039
Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng bột 19019041
Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng khác 19019049
Loại khác: Loại khác 19019099
Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác)
hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli,
cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.
1902
Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: 190211
Có chứa trứng 1902110
Loại khác: 190219
Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) 19021920
Miến 19021930
Mì sợi 19021940
Loại khác 19021990
Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: 190220
Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm thịt 19022010
Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm 19022030
Loại khác 19022090
Sản phẩm từ bột nhào khác: 190230
Mì, bún làm từ gạo ăn liền 19023020
Miến 19023030
Mì ăn liền khác 19023040
Loại khác 19023090
Couscous 1902400
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
năm 2016 &
5051/QĐ-BCT
ngày 26 tháng
12 năm 2016 &
Thông tư số 28
/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng
11 năm 2013
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng
mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.190300
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản
phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh
hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc
chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
1904
Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm
ngũ cốc:190410
Chứa ca cao 19041010
Loại khác 19041090
Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc
chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:190420
Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang 19042010
Loại khác 19042090
Lúa mì sấy khô đóng bánh 1904300
Loại khác: 190490
Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ 19049010
Loại khác 19049090
Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không
chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh
đa và các sản phẩm tương tự.
1905
Bánh mì giòn 1905100
Bánh mì có gừng và loại tương tự 1905200
Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt 190531
Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt không chứa ca
cao19053110
Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt chứa ca cao 19053120
Bánh quế và bánh xốp 1905320
Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: 190540
Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây 19054010
Loại khác 19054090
Loại khác: 190590
Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng 19059010
Bánh quy không ngọt khác 19059020
Bánh ga tô (cakes) 19059030
Bánh bột nhào 19059040
Các loại bánh không bột 19059050
Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm 19059060
Bánh thánh, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự 19059070
Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác 19059080
Loại khác 19059090
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
năm 2016 &
5051/QĐ-BCT
ngày 26 tháng
12 năm 2016 &
Thông tư số 28
/2013/TT-BCT
ngày 06 tháng
11 năm 2013
V. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO 31023000
Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương 31023000
HCFC-21 (Dichlorofluoromethane / CHFCl2) R-21
HCFC-22 (Chlorodifluoromethane / CHF2Cl) R-22
HCFC-31 (Chlorofluoromethane / CH2FCl) R-31
HCFC-121 (Tetrachlorofluoroethanes / C2HFCl4)
HCFC-122 (Tricchlorodifluoroethanes / C2HF2Cl3)
HCFC-123 (Dichlorotrifluoroethanes / C2HF3Cl2) R-123
HCFC-124 (Chlorotetrafluoethanes / C2HF4Cl)
HCFC-131 (Trichlorofluoroethanes / C2H2FCl3)
HCFC-132 (Dichlorodifluoroethanes / C2H2F2Cl2)
HCFC-133 (Chlorotrifluoroethanes / C2H2F3Cl)
HCFC-141 (Dichlorofluoroethanes / C2H3FCl2)
HCFC-141b (dichlorofluoroethane / CH3CFCl2) R-141b
HCFC-142 (Chlorodiflouroethanes / C2H3F2Cl)
HCFC-142b (1-chloro-1,1- difluoroethane / CH3CF2Cl) R-142b
HCFC-151 (Chloroflouroethanes / C2H4FCl)
HCFC-221 (Hexachlorofluoropropanes / C3HFCl6)
HCFC-222 (Pentachlorodifluoropropanes / C3HF2Cl5)
HCFC-223 (Tetrachlorotrifluoropropanes / C3HF3Cl4)
HCFC-224 (Trichlorotetrafluoropropanes / C3HF4Cl3)
HCFC-225 (Dichloropentafluoropropanes / C3HF5Cl2)
HCFC-225ca (1,1-dichloro-2,2,3,3,3-pentafluoropropane / CF3CF2CHCl2) R-225ca
HCFC-225cb (1,3-dichloro-1,2,2,3,3-pentafluoropropane / CF2ClCF2CHClF) R-225cb
HCFC-226 (Chlorohexafluoropropanes / C3HF6Cl)
HCFC-231 (Pentachlorofluoropropanes / C3H2FCl5)
HCFC-232 (Tetrachlorodifluoropropanes / C3H2F2Cl4)
HCFC-233 (Trichlorotrifluoropropanes / C3H2F3Cl3)
HCFC-234 (Dichlorotetrafluoropropanes / C3H2F4Cl2)
HCFC-235 (Chloropentafluoropropanes / C3H2F5Cl)
HCFC-241 (Tetrachlorofluoropropanes / C3H3FCl4)
HCFC-242 (Trichlorodifluoropropanes / C3H3F2Cl3)
HCFC-243 (Dichlorotrifluoropropanes / C3H3F3Cl2)
HCFC-244 (Chlorotetrafluoropropanes / C3H4F4Cl)
HCFC-251 (Trichlorotetrafluoropropanes / C3H4FCl3)
HCFC-252 (Dichlorodifluoropropanes / C3H4F2Cl2)
HCFC-253 (Chorotrifluoropropanes / C3H4F3Cl)
HCFC-261 (Dichlorofluoropropanes / C3H5FCl2)
HCFC-262 (Chlorodifluoropropanes / C3H5F2Cl)
HCFC-271 (Chlorofluoropropanes / C3H6FCl)
VI. DANH MỤC CÁC CHẤT HCFC THỰC HIỆN CẤP PHÉP VÀ HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU
KIỂM TRA
CHẤT LƯƠNG
Quyết định số:
3648/QĐ-BCT
ngày 08 tháng 9
XIN GIẤY
PHÉP NK
Thông tư liên
tịch số 47
/2011/TTLT-
BCT-BTNMT
ngày 30
tháng 12 năm
2011
KHÔNG XIN
ĐƯỢC
Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ 2207 20
Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo 2503
Amiăng (Asbestos) 2524
Bộ mi ca 2525 20
Talk đã nghiền hoặc làm thành bột 2526 20
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm 2707
- Benzen 2707 10
- Toluen 2707 20
- Xylen 2707 30
- Naphthalen 2707 40
- Phenol 2707 60
- Dầu creosote 2707 91
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín
khoáng chất khác 2708
Chất chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc
biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)2710 91
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác 2711
- Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng) 2711 11
- Propan 2711 12
- Butan 2711 13
- Etylen, propylen, butylen và butadien 2711 14
- Khí thiên nhiên (Dạng khí) 2711 21
Flo, clo, brom và iot 2801
- Clo 2801 10
- Iot 2801 20
- Flo, brom 2801 30
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo 2802
Axetylen 2803 00
Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác 2804
- Hydro 2804 10
- Argon 2804 21
- Loại khác 2804 29
- Nitơ 2804 30
- Oxy 2804 40
- Bor; tellurium 2804 50
- Phospho 2804 70
- Arsenic 2804 80
- Selennium 2804 90
Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytttrium, đã hoặc chưa
pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân 2805
- Natri 2805 11
VII. KHAI BÁO HÓA CHẤT
KHAI BÁO
HÓA CHẤT
Nghị định số
26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4
năm 2011 &
thông tư
40/2011/TT-
BCT ngày 14
tháng 11 năm
2011 & thông tư
06/2015/TT-
BCT ngày 23
tháng 4
năm 2015
5 NGÀY LÀM
VIỆC
- Canxi 2805 12
- Kali 2805 19
- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với
nhau2805 30
- Thủy ngân 2805 40
Hydro clorua (hydrocloric acid); axit closulfric 2806
- Hydro clorua (hydrochloric acid) 2806 10
Axit closulfuric 2806 20
Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) 2807
Axit nitric; axit sulfonitric 2808
Diphosphorous pentaoxid; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học 2809
- Diphosphorous pentaoxid 2809 10
- Axit phosphoric và axit polyphosphoric: 2809 20
Oxit boron; axit boric 2810
Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại 2811
- Hydro florua (hydrofloric acid) 2811 11
- Axit arsenic 2811 19
- Silic dioxit 2811 22
- Lưu huỳnh dioxit 2811 23
- Diasenic pentaoxit 2811 29
Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại 2812
- Clorua và oxit clorua 2812 10
- Loại khác 2812 90
Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua thương phẩm 2813
- Carbon disulfua 2813 10
- Loại khác 2813 90
Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước 2814
Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit 2815
Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari 2816
Kẽm peroxit 2817 00
Crom oxit và hydroxit 2819
Mangan oxit 2820
Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70%
trở lên 2821
Coban oxit và coban hydroxit 2822
- Coban oxit, Coban hydroxit 2822 00
Titan oxit 2823
Chì oxit 2824
- Chì monoxit (litharge, massicot) 2824 10
- Chì tetraoxit 2824 20
Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các
oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác 2825
KHAI BÁO
HÓA CHẤT
Nghị định số
26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4
năm 2011 &
thông tư
40/2011/TT-
BCT ngày 14
tháng 11 năm
2011 & thông tư
06/2015/TT-
BCT ngày 23
tháng 4
năm 2015
5 NGÀY LÀM
VIỆC
Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác 2826
Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit 2827
Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit 2828
Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat 2829
Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2830
Dithionit và sulfosilat 2831
Sulfit; thiosulfat 2832
Crom (II) sulfat 2833 23
Niken sulfat 2833 24
Đồng sulfat 2833 25
Kẽm sulfat 2833 26
Nitrit; nitrat 2834
Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học 2835
- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) 2835 10
- Phosphat của mono hoặc 2835 22
- Phophat của trinatri 2835 23
- Phosphat của kali 2835 24
- Canxi phosphat khác (trừ monocanxi phosphat) 2835 26
- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) 2835 31
Các muối cacbonat 2836
Amoni carbonat 2836 10
Bari carbonat 2836 60
Chì carbonat 2836 70
Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức 2837
Fulminat, xyanat và thioxyanat 2838
Natri metasilicat 2839 11
Borat; peroxoborat (perborat) 2840
Muối của axit oxometalic hoặc axit perxometalic 2841
- Aluminat 2841 10
- Kẽm hoặc chì cromat 2841 20
- Natri dicromat 2841 30
- Cromat và dicromat khác; peroxocromat 2841 50
- Manganit, manganat và permanganat:
- Kali permanganat 2841 61
+ Loại khác 2841 69
+ Molipdat 2841 70
+ Vonframat 2841 80
Natri arsenit 2842 90
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác
định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý 2843
- Bạc nitrat 2843 21
- Hợp chất vàng 2843 30
- Hợp chất khác; hỗn hống 2843 90
KHAI BÁO
HÓA CHẤT
Nghị định số
26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4
năm 2011 &
thông tư
40/2011/TT-
BCT ngày 14
tháng 11 năm
2011 & thông tư
06/2015/TT-
BCT ngày 23
tháng 4
năm 2015
5 NGÀY LÀM
VIỆC
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của cerium hoặc của scandi, hoặc
của hỗn hợp các kim loại này 2846
- Hợp chất cerium 2846 10
- Loại khác 2846 90
Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng urê 2847
Phosphua đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt 2848
Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2849
Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2850
Thủy ngân sulfat 2852 00
Hydrocarbon mạch hở 2901
Hydrocarbon mạch vòng 2902
Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon 2903
- Dẫn xuất clo hóa bão hòa của hydrocarbon mạch hở:
+ Clometan (clorua metyl) và (cloetan etyl) 2903 11
+ Diclorometan (metylen clorua) 2903 12
+ Cloroform (triclorometan) 2903 13
+ Carbon tetraclorua 2903 14
+ 1,2-Dicloroetan (etylen diclorua) 2903 15
+ Loại khác 2903 19
- Dẫn xuất clo hóa chưa bão hòa của hydrocarbon mạch hở
+ Vinyl clorua (cloetylen) 2903 21
+ Tricloroethylen 2903 22
+ Tetracloroethylen (percloroethylen) 2903 23
+ Loại khác 2903 29
- Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở 2903 30
+ 1,2-Dibrometan 2903 31
+ Metyl bromid 2903 39
+ Triclorofluorometan 2903 41
+ Diclorodifluorometan 2903 42
+ Triclorotrifluoroetans 2903 43
+ Diclorotetrafluoretans và cloropentafluoroetan 2903 44
+ Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo 2903 45
+ Bromoclorodiflourometan, bromotrifluorometan và dibromotetrafluoroetan 2903 46
+ Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác 2903 47
+ Loại khác 2903 49
- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
+ 1,2,3,4,5,6 - hexaclorocyclohexan 2903 51
+ Loại khác 2903 59
+ Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:
+ Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-diclorobenzen 2903 61
+ Hexaclorobenzen và DDT (1,1,1-tricloro-2,2-bis (p-clorophenyl) etan) 2903 62
+ Loại khác 2903 69
Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen
hóa 2904
KHAI BÁO
HÓA CHẤT
Nghị định số
26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4
năm 2011 &
thông tư
40/2011/TT-
BCT ngày 14
tháng 11 năm
2011 & thông tư
06/2015/TT-
BCT ngày 23
tháng 4
năm 2015
5 NGÀY LÀM
VIỆC
Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa
của chúng 2905
Phenol; rượu phenol 2907
Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-
phenol 2908
- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng 2908 10
- Pentaclophenol (ISO) 2908 11
- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng 2908 20
- Loại khác 2908 90
Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
2909
Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng 2910
Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng 2911
Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt;
paraformaldehyde 2912
Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa,
nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng 2914
Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo, nitro hóa hoặc nitriso hóa của các chất trên 2915
- Axit fomic, muối và este của nó:
- Axit fomic 2915 11
- Muối của axit fomic 2915 12
- Este của axit fomic 2915 13
- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:
- Axit axetic 2915 21
+ Natri axetat 2915 22
+ Coban axetat 2915 23
- Alhydrit axetic 2915 24
+ Loại khác 2915 29
- Este của axit axetic:
+ Etyl axetat 2915 31
+ Vinyl axetat 2915 32
+ N-butyl axetat 2915 33
+ Isobutyl axetat 2915 34
+ 2 - Etoxyetyl axetat 2915 35
+ Loại khác 2915 39
- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng 2915 40
- Axit propionic, muối và este của chúng 2915 50
- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng 2915 60
- Axit palmitic, axit stearic, muối và eate của chúng 2915 70
KHAI BÁO
HÓA CHẤT
Nghị định số
26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4
năm 2011 &
thông tư
40/2011/TT-
BCT ngày 14
tháng 11 năm
2011 & thông tư
06/2015/TT-
BCT ngày 23
tháng 4
năm 2015
5 NGÀY LÀM
VIỆC
- Loại khác 2915 90
Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hòa, axit carboxylic đơn chức mạch vòng,
các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,
sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
2916
- Axit acrylic và muối của nó 2916 11
- Este của axit acrylic 2916 12
- Axit metacrylic và muối của nó 2916 13
- Este của axit metacrylic 2916 14
- Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó 2916 15
- Loại khác 2916 19
- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên2916 20
- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
+ Axit benzoic, muối và este của nó 2916 31
+ Peroxit bezoyl và clorua benzoyl 2916 32
+ Axit phenylaxetic và muối của nó 2916 34
+ Este của axit phenylaxetic 2916 35
+ Binapacryl 2916 36
+ Axit axetic 2,4-Diclorophenyl và muối và este của chúng 2916 39
Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên 2917
- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng, các dẫn xuất của các chất trên:
+ Axit oxalic, muối và este của nó 2917 11
+ Axit adipic, muối và este của nó 2917 12
+ Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng 2917 13
+ Alhydrit maleic 2917 14
+ Loại khác 2917 19
+ Axit carboxlic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua,
peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên2917 20
- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
+ Dibutyl orthophthalates 2917 31
+ Dioctyl orthophthalates 2917 32
+ Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates 2917 33
+ Este khác của các axit orthophthalates 2917 34
+ Alhydrit phthalic 2917 35
+ Axit terephthalic và muối của nó 2917 36
+ Dimetyl terephthalat 2917 37
+ Loại khác 2917 39
Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của
chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên 2918
KHAI BÁO
HÓA CHẤT
Nghị định số
26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4
năm 2011 &
thông tư
40/2011/TT-
BCT ngày 14
tháng 11 năm
2011 & thông tư
06/2015/TT-
BCT ngày 23
tháng 4
năm 2015
5 NGÀY LÀM
VIỆC
- Axit lactic, muối và este của nó 2918 11
- Muối và este của axit tactaric 2918 13
- Axit citric 2918 14
- Muối và este của axit citric 2918 15
- Axit gluconic, muối và este của nó 2918 16
- Loại khác 2918 19
- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
+ Axit salicylic và muối và este của nó 2918 21
+ Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó 2918 22
+ Este khác của axit salicylic và muối của nó 2918 23
+ Loại khác 2918 29
- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các
alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên 2918 30
Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat 2919 10
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên
2920
Hợp chất chức amin 2921
Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine; tryptophane; threonine) 2922
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học.2923
- Choline và muối của nó 2923 10
- Lecithin và các phosphoaminolipids khác 2923 20
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic 2924
Hợp chất chứa carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin 2925
Hợp chất chức nitril 2926
Hợp chất diazo, azo hoặc azoxy 2927
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin 2928
Hợp chất chức nitơ khác 2929
Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ (trừ methionin) 2930
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác 2931
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy 2932
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ 2933
Bộ nổ đẩy 3601
Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy 3602
Hợp kim xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm
từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này 3606
- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm
lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3.3606 10
- Loại khác 3606 90
KHAI BÁO
HÓA CHẤT
Nghị định số
26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4
năm 2011 &
thông tư
40/2011/TT-
BCT ngày 14
tháng 11 năm
2011 & thông tư
06/2015/TT-
BCT ngày 23
tháng 4
năm 2015
5 NGÀY LÀM
VIỆC
Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc
nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.023817 00
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen3911 10
1 - phenyl - 2 - propanone (Phenylacetone) C9H10O (103-79-
7)2914.31.00
Acetic anhydride (Acetic oxide) (CH3CO)2O/C4H6
O3 (108-24-7)2915.24.00
Anthranilic acid (2 - Aminobenzoic acid) 2-
(NH2)C6H4COOH
/C7H7NO2 (118-
92-3)
2922.43.00
Isosafrole (1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)) C10H10O2 (120-
58-1)2932.91.00
Lysergic acid ( (8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid) C16H16N2O2 (82-
58-6)2939.63.00
N - acetylanthranilic acid (1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene) C9H9NO3 (89-52-
1)2924.23.00
Piperonal (1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde)) C8H6O3 (120-57-
0)2932.93.00
Piperonyl methyl ketone (3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone) C6H5COCH2CH2
COOH/C10H10O3
(4676-39-5)2932.92.00
Phenylacetic acid (Benzeneacetic acid) C6H5CH2COOH/
C8H8O2 (103-82-
2)
2916.34.00
Safrole (1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl)) C10H10O2 (94-
59-7)2932.94.00
Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole (-) -
Acetic acid (Ethanoic acid) CH3COOH/C2H4
O2 (64-19-7)2915.21.00
Acetone (2 - Propanone) CH3COCH3/
C3H6O (67-64-1) 2914.11.00
Acetyl chloride (Acetyl chloride) CH3COCl (75-36-
5)2915.90.70
Ammonium formate (Formic acid ammonium salt) HCO2NH4 (540-
69-2)2915.12.00
Benzaldehyde (Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal) C6H5CHO/C7H6
O (100-52-7)2912.21.00
KHAI BÁO
HÓA CHẤT
Nghị định số
26/2011/NĐ-CP
ngày 08 tháng 4
năm 2011 &
thông tư
40/2011/TT-
BCT ngày 14
tháng 11 năm
2011 & thông tư
06/2015/TT-
BCT ngày 23
tháng 4
năm 2015
5 NGÀY LÀM
VIỆC
VIII. TIỀN CHẤT CÔNG NGHIỆP
XIN GIẤY
PHÉP NHẬP
KHẨU
Thông tư số:
42/2013/TT-
BCT Ngày 31
tháng 12 năm
2013
Danh mục này
bao gồm cả
các muối có
thể tồn tại của
các chất thuộc
danh mục nêu
trên trừ muối
của
Hydrochloric
acid và muối
của Sulfuric
acid
Benzyl cyanide (2-Phenylacetonenitrile) C6H5CH2CN/C8H
7N (140-29-4)2926.90.95
Diethylamine (N-Ethylethanamine) (C2H5)2NH/C4H1
1N (109-89-7)2921. 19. 50
Ethyl ether (1 - 1 - Oxybisethane) (Diethyl ether) () (C2H5)2O/C4H10
O (60-29-7)
2909.11.00
Ethylene diacetate (1,1-Ethanediol diacetate) CH3COOCH2CH2
OOCCH3/C6H10
O4 (111-55-7)2915.39.00
Formamide (Methanamide; Carbamaldehyde) CH3NO/HCONH2
(75-12-7)2924.19.00
Formic Acid (Methamoic Acid) HCOOH/CH2O2
(64-18-6)2915.11.00
Hydrochloric acid (Hydrochloric acid) HCl (7647-01-0) 2806.10.00
Methyl ethyl ketone (2-Butanone) C2H 5COCH
3/C4H8O (78-93-
3)
2914.12.00
Methylamine (Monomethylamine; Aminomethane) CH3NH2 /CH5N
(74-89-5)2921.11.00
Nitroethane (Nitroethane) CH3CH2NO2
/C2H5NO2 (79-
24-3)
2904.20.00
Piperidine (Cyclopentimine) C5H11N (110-89-
4)2933.32.90
Potassium permanganate (Potassium permanganate) KMnO4 (7722-64-
7)2841.61.00
Sulfuric acid (Sulfuric acid) H2SO4 (7664-93-
9)2807.00.00
Tartaric acid (2,3 - Dihydroxy butanedioic acid) HOOCCH (OH)
CH (OH) COOH
/C4H6O6 (526-83-
0)2918.12.00
Toluene (Methyl benzene) C6H5CH3/C7H8
(108-88-3)2902.30.00
Thionyl chloride (Thionyl chloride) SOCl2 /Cl2OS
(7719-09-7)2812.10.95
Amoni nitrat (NH4NO3 / 6484-52-2) 31023000
Nitrometan (CH3NO2 / 75-52-5) 29042090
Natri nitrat (NaNO3 / 7631-99-4) 28342990
Kali nitrat (KNO3 / 96193-83-8) 28342100
Natri clorat (NaClO3 / 9011-92-1) 28291100
XIN GIẤY
PHÉP NHẬP
KHẨU
Thông tư số:
42/2013/TT-
BCT Ngày 31
tháng 12 năm
2013
Danh mục này
bao gồm cả
các muối có
thể tồn tại của
các chất thuộc
danh mục nêu
trên trừ muối
của
Hydrochloric
acid và muối
của Sulfuric
acid
IX. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Nghị định số
76/2014/NĐ-CP
Kali clorat (KClO3 / 698078) 28291900
Kali perclorat (KClO4 / 7778-74-7) 28299090
A. Các hóa chất độc
Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate,
Ví dụ:
Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate
Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate
107-44-8
96-64-02931.00
2931.00
2931.00
Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate
Ví dụ:Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate
77-81-6 2931.00
2931.00
Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa
tương ứng.
Ví dụ:VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate
50782-69-9
2930.90
Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards):ð 2-
Chloroethylchloromethylsulfide
ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide
ð Bis(2-chloroethylthio) methane
ð Sesquimustard:
1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane
ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane
ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane
ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane
ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether
ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2-chloroethylthioethyl) ether
2625-76-5
505-60-2
63869-13-6
3563-36-8
63905-10-2
142868-93-7
142868-94-8
63918-90-1
63918-89-8
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
2930.90
Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2-Chlorovinyldichloroarsine
Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine
Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine
541-25-3
40334-69-8
40334-70-1
2931.00
2931.00
2931.00
Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine
HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamine
HN3: Tris(2-chloroethyl)amine
538-07-8
51-75-2
555-77-1
2921.19
Saxitoxin 35523-89-8 3002.9
Ricin 9009-86-3 3002.90
B. Các tiền chất
Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride
Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride
676-99-3 2931.00
X. DANH MỤC HÓA CHẤT BẢNG I
QUYẾT ĐỊNH
CHO PHÉP
CỦA THỦ
TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
Nghị định số
38/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5
năm 2014
Tổ chức có
Giấy chứng
nhận đăng ký
doanh nghiệp
hoặc Giấy
chứng nhận
đầu tư hoặc
Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh,
trong đó có
ngành nghề về
hóa chất do cơ
quan có thẩm
quyền cấp;
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Nghị định số
76/2014/NĐ-CP
Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O-2-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các
muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng
Ví dụ:
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite
57856-11-8
2931.00
Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate 1445-76-7 2931.00
Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate 7040-57-5 2931.00
A. Các hóa chất độc
Amiton: O,O-Diethyl S-[2-(diethylamino) ethyl] phosphorothiolate và các muối alkyl
hóa hoặc proton hóa tương ứng
78-53-52930.9
PFIB:
1,1,3,3,3-Pentafluoro-2-(trifluoromethyl)-1-propene
382-21-8 2903.30
BZ: 3-Quinuclidinyl benzilate (*) 6581-06-2 2933.39
B. Các tiền chất
Các hóa chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng 1, chứa 1 nguyên tử phospho liên
kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không
liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác
Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride
Dimethyl methylphosphonate
Ngoại trừ Fonofos: O-Ethyl S-phenyl ethylphosphonothiolothionate
676-97-1
756-79-6
944-22-9 2931.00
Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphoramidic dihalide 2929.90
Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidate
2929.90
Arsenic trichloride 7784-34-1 2812.10
2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic acid 76-93-7 2918.19
Quinuclidin-3-ol 1619-34-7 2933.39
Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethyl-2-chloride và các muối
proton hóa tương ứng2921.19
Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethane-2-ol và các muối
proton hóa tương ứng, ngoại trừ:2922.19
N,N-Dimethylaminoethanol và các muối proton hóa tương ứng
N,N-Diethylaminoethanol và các muối proton hóa tương ứng
108-01-0
100-37-8
QUYẾT ĐỊNH
CHO PHÉP
CỦA THỦ
TƯỚNG
CHÍNH PHỦ
Nghị định số
38/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5
năm 2014
Tổ chức có
Giấy chứng
nhận đăng ký
doanh nghiệp
hoặc Giấy
chứng nhận
đầu tư hoặc
Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh,
trong đó có
ngành nghề về
hóa chất do cơ
quan có thẩm
quyền cấp;
XI. HÓA CHẤT BẢNG 2
Giấy phép xuất,
nhập khẩu của
Bộ Công
Thương
Nghị định số
38/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5
năm 2014
Tổ chức có
Giấy chứng
nhận đăng ký
doanh nghiệp
hoặc Giấy
chứng nhận
đầu tư hoặc
Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh,
trong đó có
ngành nghề về
hóa chất do cơ
quan có thẩm
quyền cấp;
Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) aminoethane-2-thiol và các muối
proton hóa tương ứng 2930.9
Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyethyl) sulfide 111-48-82930.9
Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimethylbutan-2-ol 464-07-3 2905.19
A. Các hóa chất độc
Phosgene: Carbonyl dichloride 75- 44-5 2812.1
Cyanogen chloride 506- 77- 4 2851
Hydrogen cyanide 74- 90- 8 2811.19
Chloropicrin: Trichloronitromethane 76- 06- 2 2904.9
B. Các tiền chất
Phosphorus oxychloride 10025- 87- 3 2812.1
Phosphorus trichloride 12/2/7719 2812.1
Phosphorus pentachloride 10026- 13- 8 2812.1
Trimethyl phosphite 121- 45- 9 2920.9
Triethyl phosphite 122- 52- 1 2920.9
Dimethyl phosphite 868- 85- 9 2920.9
Diethyl phosphite 762- 04- 9 2920.9
Sulfur monochloride 10025- 67- 9 2812.1
Sulfur dichloride 10545- 99- 0 2812.1
Thionyl chloride 9/7/7719 2812.1
Ethyldiethanolamine 139- 87- 7 2922.19
Methyldiethanolamine 105- 59- 9 2922.19
Triethanolamine 102- 71- 6 2922.13
Bóng đèn huỳnh quang compact TCVN 7896:2008
Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 8249:2009
Balat Điện tử cho Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 7897:2013
Balat Điện từ cho Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 8248:2013
Tủ lạnh TCVN 7828:2013
Máy giặt gia dụng TCVN 8526:2010
Nồi cơm điện TCVN 8252:2009
XIII. DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU
Quyết định số
78/2013/QĐ-
TTg ngày 25
tháng 12 năm
2013 của Thủ
tướng Chính
phủ quy định
Danh mục và lộ
trình phương
tiện, thiết bị sử
dụng năng
lượng phải loại
bỏ và các tổ máy
phát điện hiệu
suất thấp không
được xây dựng
mới;
KIỂM TRA
HIỆU SUẤT
NĂNG
LƯỢNG TỐI
THIỂU
Phạm vi căn
cứ vào đối
tượng trong
các tiêu chuẩn
chứ ko phải
sản phẩm nào
cũng dính
Thời gian kiểm
định tùy từng
thiết bị
Giấy phép xuất,
nhập khẩu của
Bộ Công
Thương
Nghị định số
38/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5
năm 2014
Tổ chức có
Giấy chứng
nhận đăng ký
doanh nghiệp
hoặc Giấy
chứng nhận
đầu tư hoặc
Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh,
trong đó có
ngành nghề về
hóa chất do cơ
quan có thẩm
quyền cấp;
XII. HÓA CHẤT BẢNG 3
Giấy phép xuất,
nhập khẩu của
Bộ Công
Thương
Nghị định số
38/2014/NĐ-CP
ngày 06 tháng 5
năm 2014
Tổ chức có
Giấy chứng
nhận đăng ký
doanh nghiệp
hoặc Giấy
chứng nhận
đầu tư hoặc
Giấy chứng
nhận đăng ký
kinh doanh,
trong đó có
ngành nghề về
hóa chất do cơ
quan có thẩm
quyền cấp;
Quạt điện TCVN 7826:2007
Bình đun nước nóng có dự trữ TCVN 7898:2009
Máy biến áp phân phối TCVN 8525:2010
Động cơ điện TCVN 7450-
1:2005
Lò hơi trong các xí nghiệp công nghiệp TCVN 8630:2010
Điều hòa không khí TCVN 7830:7831
Máy thu hình TCVN 9537:2012
Màn hình máy tính TCVN 9508:2012
Máy in TCVN 9509:2012
Máy photocopy TCVN 9510:2012
1. Hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
A. Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%
phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số
39/2009/NĐ-CP)
Nghị định số
39/2009/NĐ-
CP(1)
Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương; QCVN
05:2015/BCT;
Thông tư số
17/2015/TT-
BCT(3)
Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO; QCVN
03:2012/BCT;
Thông tư số
12/2012/TT-
BCT(4)
B. Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt
nổ, dây LIL các loại) Nghị định số
39/2009/NĐ-CP
Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp; QCVN
02:2015/BCT;3603.00.10
Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp; QCVN 03:
2015/BCT;
3603.00.10
Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp; QCVN 04:
2015/BCT; 3603.00.90
Thông tư số
16/2015/TT-
BCT(6)
Dây cháy chậm công nghiệp; QCVN 06:
2015/BCT; 3603.00.20
Thông tư số
18/2015/TT-
BCT(7)
Quyết định số
78/2013/QĐ-
TTg ngày 25
tháng 12 năm
2013 của Thủ
tướng Chính
phủ quy định
Danh mục và lộ
trình phương
tiện, thiết bị sử
dụng năng
lượng phải loại
bỏ và các tổ máy
phát điện hiệu
suất thấp không
được xây dựng
mới;Quyết định số
1559/QĐ-BCT
ngày 14/3/2013
của Bộ Công
Thương về việc
công bố dán
nhãn năng
lượng cho sản
phẩm màn hình
máy tính, máy
in, máy
KIỂM TRA
HIỆU SUẤT
NĂNG
LƯỢNG TỐI
THIỂU
Phạm vi căn
cứ vào đối
tượng trong
các tiêu chuẩn
chứ ko phải
sản phẩm nào
cũng dính
Thời gian kiểm
định tùy từng
thiết bị
Thông tư số
15/2015/TT-
BCT(5)
Giấy phép xuất
khẩu, nhập
khẩu vật liệu nổ
công nghiệp,
tiền chất thuốc
nổ.
2834.29.90
XIV. DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp; QCVN 08:
2015/BCT; 3603.00.90
Thông tư số
20/2015/TT-
BCT(8)
Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ; QCVN
05:2012/BCT;
Thông tư số
14/2012/TT-
Thuốc nổ amonit AD1; QCVN
07:2015/BCT;
Thông tư số
19/2015/TT-
Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư
số 45/2013/TT-BCT).
Các chỉ tiêu kỹ
thuật nêu tại Phụ
lục 1 ban hành
kèm theo Thông tư
Thông tư số
45/2013/TT-
BCT(11)
C. Phân bón vô cơ
Nghị định số
202/2013/NĐ-
CP(2)
Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước; TCVN 2619:2014;
TCVN 2620:2014;
3102.10.00
Supe photsphat đơn; TCVN 4440:2004;3103.90.10
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali (Phân
hỗn hợp NPK);
TCVN 5815:2001;3105.20.00
Diamoni hydro orthophosphat (DAP -diamoni phosphat); TCVN 8856:2012;3105.30.00
Phân lân canxi magiê (Phân lân nung chảy); TCVN 1078:1999;3105.10.10
3104.20.00
3104.30.00
3104.90.00
3105.10.00
3105.40.00
3105.51.00
3105.59.00
3105.60.00
3105.90.00
2. Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp
8402.20.10
8402.20.20
8402.11.10
8402.11.20
8402.12.11
8402.12.19
8402.12.21
8402.12.29
8402.19.11
8402.19.19
8402.19.21
8402.19.29
KIỂM TRA
CHẤT
LƯỢNG
Nồi hơi nhà máy điện; TCVN
5346:1991;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT(13)
Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất
làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp;
TCVN
7704:2007;
TCVN
6413:1998;
TCVN
6008:2010;
TCVN
5346:1991;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Thông tư số
29/2014/TT-
BCT(12)Phân bón vô cơ các loại khác thuộc Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số
29/2014/TT-BCT.
Các chỉ tiêu kỹ
thuật quy định tại
Phụ lục số 13 ban
hành kèm theo
Thông tư số
29/2014/TT-BCT.
CHỨNG
NHẬN HỢP
QUY
Giấy phép xuất
khẩu, nhập
khẩu vật liệu nổ
công nghiệp,
tiền chất thuốc
nổ.
3602.00.00
Có Giấy
chứng nhận
đăng ký doanh
nghiệp hoặc
Giấy chứng
nhận đầu tư
hoặc Giấy
chứng nhận
đăng ký kinh
doanh, trong
đó có ngành
nghề về kinh
doanh phân
bón do cơ
quan có thẩm
quyền cấp;
Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp; TCVN
7704:2007;
TCVN
6008:2010;
TCVN
5346:1991;
8403.10.00
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
7309.00.11
7309.00.19
7309.00.91
7309.00.99
Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải; TCVN
8366:2010;
TCVN
6155:1996;
TCVN
6156:1996;
TCVN
7441:2004;
TCVN 8615-
1:2010; TCVN
8615-2:2010;
7311.00.99
Thông tư số
41/2011/TT-
BCT(14)
Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô; TCVN
6484:1999;
TCVN
6485:1999;
TCVN
7762:2007;
TCVN
7763:2007;
TCVN
7832:2007;
8479.89.30
Thông tư số
41/2011/TT-
BCT
7311.00.93
7311.00.94
Trạm cấp LPG; QCVN
10:2012/BCT; 8479.89.30
Thông tư số
49/2012/TT-
BCT(16)
KIỂM TRA
CHẤT
LƯỢNG
Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải,
áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng
trong công nghiệp;
QCVN
04:2013/BCT;
Thông tư số
18/2013/TT-
BCT(15)
TCVN
8366:2010;
TCVN
6155:1996;
TCVN
6156:1996;
TCVN
6008:2010;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Chai chứa LPG;
Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở
lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử
dụng trong công nghiệp;
TCVN
6158:1996;
TCVN
6159:1996;
QCVN
04:2014/BCT;
7304.39.20
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
7304.19.00
7304.11.00
7305.19.90
7305.19.10
7305.12.90
7305.11.00
7306.11.10
7306.11.20
7306.19.20
7306.19.90
Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp; TCVN
7441:2004; 8479.89.30
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
7308.40.10
7308.40.90
Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng
trong công nghiệp;
TCVN
4244:2005;
TCVN
5206:1990;
TCVN
5207:1990;
TCVN
5208:1990;
TCVN
5209:1990;
8425.31.00
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
8426.19.20
8426.19.30
8426.19.90
8427.10.00
8427.20.00
8427.90.00
8428.10.29
Hệ thống ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp; TCVN
7441:2004;
TCVN
6486:2008;
TCVN
6008:2010;
TCVN
4245:1996;
TCVN
9385:2012;
TCVN
9358:2012;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
KIỂM TRA
CHẤT
LƯỢNG
Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các
cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò;
Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví
dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp
treo);
TCVN
4244:2005;
Xe nâng hàng có thiết kế, kết cấu không dùng để chạy trên đường giao thông,
tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp;
TCVN
4244:2005;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
QCVN
01:2011/BCT;
Thông tư số
03/2011/TT-
BCT(17)
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp; TCVN
4244:2005;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
8428.10.90
9817.30.10
9817.30.90
8501.10.29
8501.10.49
8501.10.59
8501.10.99
8501.20.19
8501.20.29
8501.31.40
8501.32.12
8501.32.92
8501.33.00
8501.34.00
8501.40.19
8501.40.29
8501.51.19
8501.52.19
8501.52.29
8501.52.39
8501.53.00
8504.40.90
8535.21.10
8535.21.90
8535.29.00
8535.30.20
8536.20.11
8536.20.12
8536.20.19
8536.30.90
8536.41.10
8536.41.20
8536.41.30
8536.41.40
8536.41.90
8536.49.10
8536.49.90
8537.10.11
8537.10.19
8537.10.92
8537.10.99
KIỂM TRA
CHẤT
LƯỢNG
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn); TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Động cơ điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat,
Máy cắt điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò);
TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví
dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp
treo);
TCVN
4244:2005;
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Máy biến áp phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
8537.20.21
8537.10.29
8536.50.99
8502.11.00
8502.12.10
8502.12.20
8502.13.10
8502.13.90
8502.20.10
8502.20.20
8502.20.30
8502.20.41
8502.20.49
8502.39.10
8502.39.20
8502.39.31
8502.39.39
8517.11.00
8517.12.00
8517.18.00
8517.61.00
8517.62.51
8531.10.20
8531.10.30
8531.10.90
8531.80.11
8531.80.19
8544.20.11
8544.20.19
8544.20.21
8544.20.29
8544.20.31
8544.20.39
8544.42.91
8544.42.92
8544.42.99
8544.49.22
8544.49.23
8544.49.29
8544.49.41
8544.49.49
8544.60.11
KIỂM TRA
CHẤT
LƯỢNG
Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn); TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9 Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Máy phát điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện); TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Cáp điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
8544.60.19
8544.60.21
8544.60.29
9405.10.30
9405.10.40
9405.10.90
9405.40.20
9405.40.40
9405.40.60
9405.40.99
9405.60.90
Máy nổ mìn điện. QCVN
01:2015/BCT; 8543.70.90
Thông tư số
14/2015/TT-
BCT(18)
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe (Loại có bọc thép không gắn vũ khí
quân dụng, trừ dạng CKD).8702
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ
các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung
(station wagons) và ô tô đua (Loại có bọc thép không gắn vũ khí quân dụng, trừ
dạng CKD).
8703
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa (Loại có bọc thép không gắn vũ khí
quân dụng, trừ dạng CKD).8704
Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và
tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ (Chỉ áp dụng với
loại máy bay, trực thăng không sử dụng trong hàng không dân dụng không có
gắn trang thiết bị-vũ khí để chiến đấu).
8802
Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui),
trừ các loại thuộc nhóm 9307.9304
- Loại khác (súng bắn sơn, súng bắn đạn sơn, súng bắn dây). 93040090
Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất
màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ,
khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự.
3213
- Loại khác (đạn sơn). 32139000
Muối 2501
Thuốc lá nguyên liệu 2401
Trứng gia cầm 0407 (*)
Đường tinh luyện, đường thô 1701
KIỂM TRA
CHẤT
LƯỢNG
Đèn chiếu sáng phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
Cáp điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,
2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,
9
Thông tư số
48/2011/TT-
BCT
XV. DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN AN NINH, QUỐC PHÒNG
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
BỘ CÔNG
AN, QUỐC
PHÒNG + BỘ
CÔNG
THƯƠNG
Thông tư số
04/2014/TT-
BCT ngày 27
tháng 01 năm
2014
XVI. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUANTrứng gia cầm
áp dụng nhập
khẩu theo hạn
ngạch thuế
quan không
CẤP HẠN
NGẠCH
THUẾ QUAN
Thông tư số
04/2014/TT-
BCT ngày 27
tháng 01 năm
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các
chất thay thế lá thuốc lá.24.02
- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá 24021000
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: 240220
- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) 24022010
- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương 24022020
- - Loại khác 24022090
- Loại khác: 240290
- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá 24029010
- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá 24029020
Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa
đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su4012
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và
quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không
lắp bộ phận lọc
8414
- Quạt:
- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động
cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:841451
- - Loại khác: 841459
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm
thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách
riêng biệt.
8415
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng
một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh
tách biệt)
841510
- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: 841520
Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh
khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí
thuộc nhóm 84.15.
8418
- Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm
lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:841810
- - Loại sử dụng trong gia đình 84181010
- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:
- - Loại sử dụng máy nén 84182100
- - Loại khác 84182900
- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: 841830
- - Dung tích không quá 200 lít 84183010
- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: 841840
XVII. DANH MỤC THUỐC LÁ ĐIẾU, XÌ GÀ NHẬP KHẨU
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
TỰ ĐỘNG +
CÔNG BỐ
HỢP QUY +
CÔNG BỐ
PHÙ HỢP
AN TOÀN
THỰC PHẨM
Thông tư số
37/2013/TT-
BCT ngày 30
tháng 12 năm
2013
XVIII. DANH MỤC HÀNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DIỆN CẤM XUẤT KHẨU, TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU, TẠM NGỪNG NHẬP
KHẨU, KHÔNG THUỘC PHỤ LỤC I VÀ PHỤ LỤC II, ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN
CÓ ĐIỀU
KIỆN KINH
DOANH
Thông tư số
05/2014/TT-
BCT ngày 27
tháng 01 năm
2014
- - Dung tích không quá 200 lít 84184010
- - Máy làm khô quần áo 84211200
Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa
khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp,
túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy
đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.
8422
- Máy rửa bát đĩa:
- - Loại sử dụng trong gia đình: 84221100
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. 8450
- Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
- - Máy tự động hoàn toàn: 845011
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm 84501200
- - Loại khác: 845019
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt 84502000
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính
hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu
dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở
nơi khác
8471
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm
ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:847130
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị
nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:847141
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 84714110
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: 847149
- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 84714910
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) 84715010
Máy hút bụi 8508
- Có động cơ điện lắp liền:
- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức
chứa không quá 20 lít85081100
- - Loại khác: 850819
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc
điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận
tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu
tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện
rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.
8517
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc
điện thoại dùng cho mạng không dây khác:
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 85171100
- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng
cho mạng không dây khác85171200
CÓ ĐIỀU
KIỆN KINH
DOANH
Thông tư số
05/2014/TT-
BCT ngày 27
tháng 01 năm
2014
- - Loại khác 85171800
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có
khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không
ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa;
thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.
8518
- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:
- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: 851821
- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa: 851822
- Bộ tăng âm điện: 851850
- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh 852580
Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy
thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến
hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
8528
- Màn hình khác:
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc
nhóm 84.71:852851
- - - Loại khác, màu 85285120
- - - Loại khác, đơn sắc 85285130
- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng
vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
- - Loại khác, màu: 852872
- - Loại khác, đơn sắc 85287300
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ
các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung
(station wagons) và ô tô đua.
8703
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc: 870321
- - - Xe ô tô đua nhỏ 87032110
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87032124
- - - - - Loại khác 87032129
- - - - Xe ô tô có nội thất có thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032192
- - Loại dung tích xi lang trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc: 870322
- - - - Loại khác 87032219
- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032292
- - - - Loại khác 87032299
- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc 870323
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87032340
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc 87032361
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc 87032362
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc. 87032363
CÓ ĐIỀU
KIỆN KINH
DOANH
Thông tư số
05/2014/TT-
BCT ngày 27
tháng 01 năm
2014
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc 87032364
- - - Loại khác:
- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc 87032391
- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc 87032392
- - - - dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500 cc 87032393
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc 87032394
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van) loại khác:
- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc 870324
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van, loại khác:
- - - - Xe bốn bánh chủ động 87032451
- - - - Loại khác 87032459
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032470
- - - Loại khác:
- - - - Xe bốn bánh chủ động 87032491
- - - - Loại khác 87032499
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén
(diesel hoặc bán diesel):
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: 870331
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác87033120
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87033150
- - - Loại khác:
- - - - Xe bốn bánh chủ động 87033191
- - - - Loại khác 87033199
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033252
- - - - - Loại khác 87033253
- - - - Loại khác:
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033254
- - - - - Loại khác 87033259
- - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87033260
- - - Loại khác:
- - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc:
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033292
- - - - - Loại khác 87033293
- - - - Loại khác:
CÓ ĐIỀU
KIỆN KINH
DOANH
Thông tư số
05/2014/TT-
BCT ngày 27
tháng 01 năm
2014
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033294
- - - - - Loại khác 87033299
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:
- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033353
- - - - - Loại khác 87033354
- - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033355
- - - - - Loại khác 87033359
- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87033370
- - - Loại khác:
- - - - Xe bốn bánh chủ động 87033391
- - - - Loại khác 87033399
- Loại khác:
- - Xe hoạt động bằng điện: 870390
- - - Xe ô tô đua nhỏ 87039012
- - - - Loại khác 87039019
- - Loại khác:
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station
Wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD87039050
- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),
SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác87039070
- - - Loại khác 87039090
I. Các trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy
Các loại máy bơm chữa cháy: máy bơm khiêng tay, máy bơm rơmoóc, máy bơm nổi.
Phương tiện chữa cháy thông dụng:
- Các loại vòi, ống hút chữa cháy;
- Các loại lăng chữa cháy;
- Các loại đầu nối, ba chạc, hai chạc chữa cháy, Ezectơ;
- Các loại trụ nước, cột lấy nước chữa cháy;
- Các loại thang chữa cháy;
- Các loại bình chữa cháy (kiểu xách tay, kiểu xe đẩy, kiểu treo, kiểu ném): bình bột,
bình bọt, bình khí.
Các loại bột, khí chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy.
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Thông tư số
14/2012/TT-
BCA ngày 20
tháng 3 năm
2012
BỘ CÔNG AN
CÓ ĐIỀU
KIỆN KINH
DOANH
Thông tư số
05/2014/TT-
BCT ngày 27
tháng 01 năm
2014
Vật liệu và chất chống cháy:
- Sơn chống cháy;
- Vật liệu chống cháy;
- Chất ngâm tẩm chống cháy.
Trang phục chữa cháy: Quần, áo, mũ, ủng, găng tay, kính, thắt lưng, khẩu trang chữa
cháy; ủng và găng tay cách điện; quần, áo, mũ, ủng, găng tay chống hóa chất, chống
phóng xạ, quần áo cách nhiệt.
Phương tiện cứu người: Dây, đệm và ống cứu người.
Các hệ thống báo cháy và chữa cháy:
Hệ thống chữa cháy tự động, bán tự động (bằng khí, nước, bột, bọt);
Hệ thống chữa cháy vách tường.
II. Trang thiết bị kỹ thuật
Phương tiện đo để kiểm tra tốc độ xe cơ giới.
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở.
Thiết bị kỹ thuật trong công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý các vi phạm pháp luật
về bảo vệ môi trường quy định tại Điều 2 Quyết định số 20/2009/QĐ-TTg ngày
10/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ.
1. Thiết bị đo nhanh khí;
2. Thiết bị đo nhanh nước;
3. Thiết bị đo bụi;
4. Thiết bị đo độ rung;
5. Thiết bị đo độ ồn;
6. Thiết bị đo phóng xạ;
7. Thiết bị đo cường độ ánh sáng;
8. Thiết bị đo sóng viba;
9. Thiết bị đo bức xạ;
10. Thiết bị đo điện từ trường;
11. Thiết bị phân tích khí;
12. Thiết bị phân tích nước và chất lỏng;
13. Thiết bị phân tích đất;
Phương tiện
của của lực
lượng Cảnh
sát nhân dân
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Thông tư số
14/2012/TT-
BCA ngày 20
tháng 3 năm
2012
III. Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
Các loại dùi cui điện, dùi cui cao su, dùi cui kim loại.
Áo giáp các loại.
Lá chắn các loại.
Mũ bảo hiểm dùng cho lực lượng Cảnh sát.
Các loại chất nổ, vật liệu nổ (kíp nổ, dây cháy chậm…) thuộc phạm vi quản lý, sử dụng
của Bộ Công an.
Các loại súng săn, vũ khí thể thao, vũ khí thô sơ.
Các loại súng dùng để bắn đạn điện./.
A. Lĩnh vực chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng
1. A. Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc
Ô tô đầu kéo
Ô tô kéo rơ moóc
QCVN
09:2011/BGTVT
QCVN
09:2015/BGTVT
TCVN 6211 8701.20
CHỨNG
NHẬN VÀ
CÔNG BỐ
HỢP QUY
Thông tư số
39/2016/TT-
BGTVT ngày
06/12/2016
TT
30/2011/TT-
BGTVT
TT
31/2011/TT-
BGTVT
TT
54/2014/TT-
BGTVTÔ tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) và các loại ô tô được thiết kế chủ
yếu để chở người:
- Ô tô chở người trong sân bay
- Ô tô khách kiểu limousine
- Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) loại
khác
QCVN
09:2011/BGTVT
QCVN
09:2015/BGTVT
QCVN
10:2011/BGTVT
QCVN
10:2015/BGTVT
QCVN
82:2014/BGTVT
TCVN 6211
TCVN 7271
87.02
TT
30/2011/TT-
BGTVT
TT
31/2011/TT-
BGTVT
TT
54/2014/TT-
BGTVT
TT
55/2014/TT-
BGTVT
TTLT
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Thông tư số
14/2012/TT-
BCA ngày 20
tháng 3 năm
2012
I. DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY
Ô tô con và các ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người:
- Ô tô cứu thương
- Ô tô nhà ở lưu động
- Ô tô chở phạm nhân
- Ô tô tang lễ
- Ô tô con kiểu limousine
- Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người, kể cả lái xe) loại
khác
QCVN
09:2011/BGTVT
QCVN
09:2015/BGTVT
87.03
TT
30/2011/TT-
BGTVT
TT
31/2011/TT-
BGTVT
TT
54/2014/TT-
BGTVT
TT
55/2014/TT-
BGTVT
TT LT Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN và các ô tô được thiết kế chủ yếu để chở hàng sau:
- Ô tô tải tự đổ
- Ô tô tải
- Ô tô tải đông lạnh
- Ô tô chở rác
- Ô tô xi téc
- Ô tô chở xi măng rời
- Ô tô chở bùn
- Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở hàng loại khác
QCVN
09:2011/BGTVT
09:2015/BGTVT
TCVN 6211
TCVN 7271 87.04
Ô tô chuyên dùng, trừ các loại ô tô được thiết kế chủ yếu để chở hàng (thuộc nhóm
87.04) hoặc chủ yếu để chở người (thuộc nhóm 87.02 và nhóm 87.03):
- Ô tô cứu hộ
- Ô tô cần cẩu
- Ô tô chữa cháy
- Ô tô trộn bê tông
- Ô tô quét đường
- Ô tô xi téc phun nước
- Ô tô sửa chữa lưu động
- Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...)
- Ô tô khoan
- Ô tô hút chất thải
- Ô tô quan trắc môi trường
- Ô tô chuyên dùng loại khác
QCVN
09:2011/BGTVT
QCVN
09:2015/BGTVT
TCVN 6211
TCVN 7271
87.05
TT
30/2011/TT-
BGTVT
TT
31/2011/TT-
BGTVT
TT
54/2014/TT-
BGTVT
TT
55/2014/TT-
BGTVT
Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ
thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.
QCVN
09:2011/BGTVT
QCVN
09:2015/BGTVT87.06
TT
30/2011/TT-
BGTVT
TT
31/2011/TT-
BGTVT
TT
54/2014/TT-
BGTVT
Ô tô dành cho người khuyết tật điều khiển QCVN
09:2011/BGTVT
QCVN
09:2015/BGTVT
TCVN 7271 8713.90.00
TT
30/2011/TT-
BGTVT
TT
31/2011/TT-
BGTVT
TT
54/2014/TT-
BGTVTRơ moóc nhà ở lưu động và sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động; rơ moóc khách và sơ mi rơ
moóc khách
QCVN
11:2011/BGTVT
QCVN
11:2015/BGTVT
TCVN 6211 8716.10.00
TT
30/2011/TT-
BGTVT
TT
31/2011/TT-
BGTVT
TT
54/2014/TT-
BGTVTRơ moóc xi téc và sơ mi rơ moóc xitéc QCVN
11:2011/BGTVT
QCVN
11:2015/BGTVT
TCVN 6211 8716.31.00
TT
30/2011/TT-
BGTVT
TT
31/2011/TT-
BGTVT
TT
54/2014/TT-
BGTVTRơ moóc tải và sơ mi rơ moóc tải QCVN
11:2011/BGTVT
QCVN
11:2015/BGTVT
TCVN 6211 8716.39.90
TT
30/2011/TT-
BGTVT
TT
31/2011/TT-
BGTVT
TT
54/2014/TT-
BGTVTRơ moóc chuyên dùng và sơ mi rơ moóc chuyên dùng sau:
- Rơ moóc kiểu module
- Rơ moóc rải phụ gia làm đường
- Sơ mi rơ moóc kiểu dolly
- Sơ mi rơ moóc băng tải
- Rơ moóc chuyên dùng và sơ mi rơ moóc chuyên dùng loại khác
QCVN
11:2011/BGTVT
QCVN
11:2015/BGTVT
TCVN 6211 8716.40.00
TT
30/2011/TT-
BGTVT
TT
31/2011/TT-
BGTVT
TT
54/2014/TT-
BGTVT2. Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy
Xe mô tô, xe gắn máy xe đạp điện và xe đạp máy (kể cả loại có thùng xe bên cạnh) QCVN
14:2015/BGTVT
QCVN
68:2013/BGTVT
TCVN 6211
87.11
TT
44/2012/TT-
BGTVT
TT
41/2013/TT-
BGTVTXe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy dành cho người khuyết tật điều khiển QCVN
14:2015/BGTVT
QCVN
68:2013/BGTVT
TCVN 6211
8713.90.00
TT
44/2012/TT-
BGTVT
TT
41/2013/TT-
BGTVT3. Xe bốn bánh có gắn động cơ
Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ8703.10.10
TT
86/2014/TT-
BGTVTXe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ
87.09
TT
16/2014/TT-
BGTVT4. Xe máy chuyên dùng trong giao thông vận tải
Xe nâng hàng QCVN
22:2010/BGTVT
QCVN
13:2011/BGTVT
TCVN 4244:2005
84.27
TT
89/2015/TT-
BGTVT
Xe ủi, xe san, xe cạp, xe xúc, xe đào, xe lu
- Xe ủi: xe ủi đất đá, xe ủi dọn tuyết, xe ủi và lu rác, xe ủi và san cát
- Xe san: xe san đất đá, xe san cát
- Xe cạp
- Xe xúc: xe xúc lật, xe kẹp vật liệu, xe xúc đào
- Xe đào: xe đào; xe đào, cào và vận chuyển vật liệu; xe đào rãnh; xe đào hố ga; xe kẹp
gỗ; xe xếp dỡ vật liệu; xe phá dỡ
- Xe lu: xe lu rung, xe lu tĩnh, xe lu chân cừu, xe lu cỏ
QCVN
13:2011/BGTVT
84.29
TT
89/2015/TT-
BGTVT
Xe khoan, xe đóng cọc và nhổ cọc, xe xới và dọn tuyết:
- Xe đóng cọc và nhổ cọc: xe đóng cọc; xe đóng cọc và nhổ cọc; xe ép cọc
- Xe xới và dọn tuyết
- Xe đào đường hầm
- Xe khoan: xe khoan đá, xe khoan thăm dò địa chất, xe khoan cọc nhồi, xe khoan định
hình, xe khoan hầm, máy khoan chạy trên ray
- Xe nghiền, sàng đá và vận chuyển bằng băng tải
QCVN
13:2011/BGTVT
84.30
TT
89/2015/TT-
BGTVT
Xe kéo bánh xích QCVN
13:2011/BGTVT8701.30.00
TT
89/2015/TT-
BGTVTXe kéo bánh lốp:
- Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng;
- Xe kéo, đẩy máy bay;
- Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay
QCVN
13:2011/BGTVT8701.90
TT
89/2015/TT-
BGTVT
Máy kéo nông nghiệp QCVN
13:2011/BGTVT8701.90.10
TT
89/2015/TT-
BGTVTXe cần cẩu:
- Xe cần cẩu bánh lốp
- Xe cần cẩu bánh xích
QCVN
22:2010/BGTVT
QCVN
13:2011/BGTVT
TCVN 4244:2005
8705.10.00
TT
89/2015/TT-
BGTVT
Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới
các loại:
- Xe quét đường; xe quét, chà sàn
- Xe phun, tưới chất lỏng
QCVN
13:2011/BGTVT8705.90.50
TT
89/2015/TT-
BGTVT
Xe máy chuyên dùng (trừ các xe thuộc nhóm từ 84.27 đến 84.30 và các xe nêu trên
thuộc nhóm 87.05):
- Xe thi công mặt đường: xe rải nhựa đường, xe rải chất phụ gia làm đường, xe sơn, kẻ
vạch đường, xe cào bóc mặt đường, xe gia cố bề mặt đường, xe kiểm tra đường
- Xe quét nhà xưởng
- Xe trộn bê tông, xe trộn và vận chuyển bê tông
- Xe bơm bê tông, xe phun bê tông
- Xe rải bê tông
- Xe trộn, ép rác
- Xe băng tải
- Xe thang lên máy bay
- Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay
- Xe hút chất thải máy bay
- Xe cấp điện cho máy bay
- Xe máy chuyên dùng loại khác
QCVN
13:2011/BGTVT
8705.90.90
TT
89/2015/TT-
BGTVT
Xe chở hàng hoạt động trong phạm vi hẹp (trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân
bay) không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ:
- Xe chở nhiên liệu cho máy bay
- Xe chở nước sạch cho máy bay
QCVN
13:2011/BGTVT87.09
TT
89/2015/TT-
BGTVT
B. Lĩnh vực tàu biển
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương
tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc
phòng, an ninh)
QCVN
21:2015/BGTVT
QCVN
54:2013/BGTVT
QCVN
26:2014/BGTVT
QCVN
03:2009/BGTVT
QCVN
63:2013/BGTVT
QCVN
56:2013/BGTVT
QCVN
23:2010/BGTVT
89.01
QĐ
51/2005/QĐ-
BGTVT
TT
32/2011/TT-
BGTVT
TT
15/2013/TT-
BGTVT
Du thuyền và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền
dùng mái chèo và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an
ninh)
QCVN
81:2014/BGTVT
89.03
QĐ
51/2005/QĐ-
BGTVT
TT
32/2011/TT-
BGTVT
TT Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) QCVN
21:2015/BGTVT
89.04
QĐ
51/2005/QĐ-
BGTVT
TT
32/2011/TT-
BGTVT
TT Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi, và tàu
thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng
chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu
QCVN
21:2015/BGTVT
QCVN
55:2013/BGTVT
QCVN
58:2013/BGTVT
89.05
QĐ
51/2005/QĐ-
BGTVT
TT
32/2011/TT-
BGTVT
TT Tàu thuyền khác, xuồng cứu sinh, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn
thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp
hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương
tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)
QCVN
21:2015/BGTVT
QCVN
54:2013/BGTVT
QCVN
26:2014/BGTVT
QCVN
03:2009/BGTVT
QCVN
63:2013/BGTVT
QCVN
56:2013/BGTVT
89.06
QĐ
51/2005/QĐ-
BGTVT
TT
32/2011/TT-
BGTVT
TT
15/2013/TT-
BGTVT
C. Lĩnh vực đường sắt
Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc qui TCVN 9273-2012
QCVN
08:2011/BGTVT8601
TT
63/2015/TT-
BGTVT
Đầu máy Điêzen QCVN
08:2011/BGTVT
QCVN
15:2011/BGTVT
QCVN
16:2011/BGTVT
8602
TT
63/2015/TT-
BGTVT
Toa xe khách, hàng tự hành QCVN
08:2011/BGTVT
QCVN
15:2011/BGTVT
TCVN 9273-2012
8603
TT
63/2015/TT-
BGTVT
Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; Ô tô ray; Cần trục; Máy chèn đường; Máy kiểm
tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắt
QCVN
08:2011/BGTVT
QCVN
15:2011/BGTVT
QCVN
16:2011/BGTVT
QCVN
22:2010/BGTVT
8604.00.00
TT
63/2015/TT-
BGTVT
TT
35/2011/TT-
BGTVT
Toa xe khách không tự hành: Toa xe điện chở khách, không tự hành; Toa xe hành lý;
Toa xe bưu vụ; Toa xe công vụ phát điện; Toa xe hàng cơm; Toa xe lửa hoặc xe điện
chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành
QCVN
08:2011/BGTVT
QCVN
15:2011/BGTVT
QCVN
18:2011/BGTVT
8605.00.00
TT
63/2015/TT-
BGTVT
Toa xe hàng không tự hành QCVN
08:2011/BGTVT
QCVN
15:2011/BGTVT
QCVN
18:2011/BGTVT
8606
TT
63/2015/TT-
BGTVT
- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên Pháo hiệu cho an
toàn hàng hải3604.90.30
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Thông tư số
13/2015/TT-
BGTVT ngày
21 tháng 4 năm
2015
II. DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
- - Chạy bánh lốp Các loại cần trục
bánh lốp8426.41.00
- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện Các loại xe nâng
tự hành chạy bằng
mô tơ điện
8427.10.00
- Xe tự hành khác Các loại xe nâng
tự hành khác8427.20.00
- Các loại xe khác Các loại xe nâng
khác8427.90.00
- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o Các loại máy đào 8429.52.00
- - Loại khác 8429.59.00
- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn Các loại xe ô tô
chở người sử dụng
trong sân bay8702.10.71
- - - - Loại khác Các loại xe ô tô
chở người sử dụng
trong sân bay8702.10.79
- - - - Xe có thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay Các loại xe ô tô
chở người sử dụng
trong sân bay8702.90.93
- - Xe ô tô chơi golf, kể cả xe phục vụ sân gôn (Golf buggies) - Các loại xe chở
người 4 bánh chạy
trong sân golf8703.10.10
- Các loại xe chạy
trong khu vui chơi
giải trí, khu du
lịch, bao gồm:
+ Xe chở người 4
bánh có gắn động
cơ;
+ Xe địa hình.
- Các loại xe máy
chuyên dùng chở
người khác có gắn
động cơ
III. DANH MỤC CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN DÙNG (KỂ CẢ DẠNG THÁO RỜI VÀ DẠNG ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TAY LÁI TRƯỚC KHI NHẬP KHẨU VÀO
VIỆT NAM) CÓ TAY LÁI BÊN PHẢI HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI HẸP VÀ KHÔNG THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU
- - Loại khác
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Thông tư số
13/2015/TT-
BGTVT ngày
21 tháng 4 năm
2015
8703.10.90
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải Các loại xe ô tô
chở rác và chất
thải sinh hoạt có
bộ phận nén phế
thải
8704.21.22
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải Các loại xe ô tô
chở rác và chất
thải sinh hoạt có
bộ phận nén phế
thải
8704.22.22
8704.22.42
8704.23.22
8704.23.62
8704.23.82
- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải Các loại xe ô tô
chở rác và chất
thải sinh hoạt có
bộ phận nén phế
thải
8704.31.22
- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải Các loại xe ô tô
chở rác và chất
thải sinh hoạt có
bộ phận nén phế
thải
8704.32.22
8704.32.42
8704.32.62
8704.32.82
8704.32.94
- Xe chở hàng 4
bánh chạy trong
sân golf;
- Xe chở hàng 4
bánh có gắn động
cơ
- Xe cần cẩu Các loại xe ô tô
cần cẩu8705.10.00
- Các loại xe ô tô
quét đường, tưới
đường; phun nước
rửa đường;
- Các loại xe máy
chuyên dùng
- - - Loại khác
- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe phun tưới các loại
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Thông tư số
13/2015/TT-
BGTVT ngày
21 tháng 4 năm
2015
8704.90.99
8705.90.50
- Các loại xe ô tô
thi công mặt
đường (ví dụ: xe ô
tô chuyên dùng rải
nhựa đường, rải
nhũ tương và
Bitum nhũ tương,
xe ô tô chuyên
dùng rải chất kết
dính, xe ô tô
sơn, kẻ vạch
đường).
- Các loại xe ô tô
bơm bê tông.
- Các loại xe máy
chuyên dùng bao
gồm:
+ Xe san cát trong
sân golf;
+ Xe lu cỏ;
+ Máy cắt cỏ;
+ Xe phục vụ giải
khát trong sân golf;
+ Xe phun, tưới
chất lỏng.
- Các loại xe máy
chuyên dùng chở
hàng khác có gắn
động cơ
- - Loại khác
8705.90.90
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Thông tư số
13/2015/TT-
BGTVT ngày
21 tháng 4 năm
2015
BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
I. MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
Máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng, bao gồm cả linh kiện, phụ
tùng, bộ phận thay thế đã qua sử dụng có mã số HS thuộc Chương 84 và Chương 85
Chương 84,85
TT 23/2015/TT-
BKHCN ngày
13 tháng 11
năm 2015
Trừ:
- Danh mục
sản phẩm,
hàng hóa
nhóm 2 do các
Bộ quản lý
ngành, lĩnh
vực ban hành
theo quy định
của Luật Chất
lượng sản
phẩm, hàng
hóa;
- Máy móc,
thiết bị thuộc
ngành in, mã
số HS 84.40
đến 84.43
Xăng không chì, xăng sinh học 2710.12.12
2710.12.14
2710.12.16
Nhiên liệu điêzen 2710.19.71
2710.19.72
Nhiên liệu điêzen B5 2710.20.00
Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) 3826.00.10
3826.00.90
Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính 2207.20
2207.10.00
Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy QCVN
2:2008/BKHCN6506.10.10
Đồ chơi trẻ em QCVN
3:2009/BKHCN95.03
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (bao gồm cả bình đun nước nóng nhanh dùng
cho sinh hoạt)
QCVN
4:2009/BKHCN8516.10.10
Dụng cụ điện đun và chứa nước nóng (bao gồm cả bình đun nước nóng có dự trữ cho
sinh hoạt; máy làm nóng lạnh nước uống (kể cả có bộ phận lọc nước))
QCVN
4:2009/BKHCN8516.10.10
II. DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỚC KHI THÔNG QUAN
QCVN
1:2009/BKHCN
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Quyết định số
1171/QĐ-
BKHCN ngày
27 tháng 5 năm
2015
Máy sấy tóc và các dụng cụ làm đầu khác (bao gồm cả các sản phẩm điện sau:
- Máy sấy tóc.
- Lược uốn tóc.
- Kẹp uốn tóc.
- Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời.
- Thiết bị gia nhiệt dùng cho dụng cụ uốn tóc tháo rời.
- Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài.
- Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc).
- Máy là tóc.
QCVN
4:2009/BKHCN
8516.31.00
8516.32.00
Quạt điện (bao gồm cả các loại quạt điện:
- Quạt trần
- Quạt bàn (kể cả loại phun sương)
- Quạt treo tường
- Quạt đứng (kể cả loại phun sương)
- Quạt thông gió
- Quạt nối ống
- Quạt không cánh (bên ngoài)
- Quạt tích điện; quạt tích điện sử dụng điện và năng lượng mặt trời.
- Quạt điện làm mát bình thường được bố trí thêm dây đốt để sưởi khi có nhu cầu.
- Quạt tháp (dạng hình tháp)
- Quạt sàn)
QCVN
4:2009/BKHCN
8414.51.10
8414.51.91
8414.51.99
8414.59.41
8414.59.49
Ấm đun nước (bao gồm cả phích đun nước, ca đun nước, Bình đun nước) QCVN
4:2009/BKHCN8516.79.10
Nồi cơm điện (bao gồm cả nồi áp suất có chức năng nấu cơm; nồi nấu đa năng có chức
năng nấu cơm)
QCVN
4:2009/BKHCN8516.60.10
Bàn là điện (bao gồm cả các loại bàn là:
- Bàn là điện không phun hơi nước
- Bàn là điện có phun hơi nước
- Bàn là điện có bình chứa nước hoặc nồi hơi tách rời, dung tích không lớn hơn 5 lít)
QCVN
4:2009/BKHCN
8516.40.90
Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp) QCVN
4:2009/BKHCN8516.50.00
Lò nướng điện, vỉ nướng điện (bao gồm cả bếp hồng ngoại có chức năng nướng, các
loại lò nướng bánh, lò quay thịt, dụng cụ nướng bánh kẹp).
QCVN
4:2009/BKHCN
8516.60.90
8516.72.00
Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750V QCVN
4:2009/BKHCN8544.49.41
Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng (bao gồm cả que đun điện) QCVN
4:2009/BKHCN8516.10.30
Dụng cụ pha chè hoặc cà phê (bao gồm cả máy pha cà phê; máy pha chè (trà)) QCVN
4:2009/BKHCN8516.71.00
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Quyết định số
1171/QĐ-
BKHCN ngày
27 tháng 5 năm
2015
Máy sấy khô tay QCVN
4:2009/BKHCN8516.33.00
Dụng cụ đun nước nóng tức thời (bao gồm cả bình đun nước nóng nhanh dùng cho sinh
hoạt)
QCVN
9:2012/BKHCN8516.10.10
Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ điện (Không bao gồm khoan gắn liền với
động cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc)
QCVN
9:2012/BKHCN8467.21.00
Bóng đèn có balat lắp liền (bóng đèn huỳnh quang, catốt nóng) QCVN
9:2012/BKHCN8539.31.90
Máy hút bụi QCVN
9:2012/BKHCN
8508.11.00
8508.19.10
Tủ lạnh, tủ đá QCVN
9:2012/BKHCN8418.10.10
8418.30
8418.40
8418.29.00
8418.50.19
8418.50.99
Máy giặt QCVN
9:2012/BKHCN
8450.11
8450.19
Điều hòa không khí (có giới hạn dòng diện trên mỗi pha không quá 25A) QCVN
9:2012/BKHCN8415.10.10
Thép làm cốt bê tông QCVN
7:2011/BKHCN7214.20.31
7214.20.41
7214.20.51
7214.20.61
7215.50.91
7215.90.10
7217.10
7229.20.00
7312.10.91
7213.91.20
7213.99.20
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) QCVN
8:2012/BKHCN
2711.12.00
2711.13.00
2711.19.00
Taximet
Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông
Cân bàn
III. DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI PHÊ DUYỆT MẪU TRƯỚC KHI NHẬP KHẨU
PHÊ DUYỆT
MẪU
TT 23/2013/TT-
BKHCN ngày
26 tháng 09 năm
2013 & TT
28/2013/TT-
BKHCN ngày
17 tháng 12 năm
2013
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
Quyết định số
1171/QĐ-
BKHCN ngày
27 tháng 5 năm
2015
Cân đĩa
Cân đồng hồ lò xo
Cân treo dọc thép-lá đề
Cân treo móc câu
Cân ô tô
Cân tàu hỏa tĩnh
Cân tàu hỏa động
Cân băng tải
Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới
Cột đo xăng dầu
Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng
Đồng hồ nước lạnh cơ khí
Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử
Đồng hồ xăng dầu
Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng
Đồng hồ khí công nghiệp
Đồng hồ khí dân dụng
- Qmax < 16m3/h
- Qmax ≥ 16m3/h
Xi téc ô tô
Xi téc đường sắt
Phương tiện đo mức xăng dầu tự động
Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở
Công tơ điện xoay chiều 1 pha
Công tơ điện xoay chiều 3 pha
Biến dòng đo lường
Biến áp đo lường
Thạch cao. 25201000
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. 26180000
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng,
hoặc các dạng tương tự.38180000
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Dạng xốp, không cứng.39151010
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Loại khác. 39151090
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Dạng xốp, không cứng.39152010
Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Loại khác. 39152090
DANH MỤC
PHẾ LIỆU
ĐƯỢC PHÉP
NHẬP KHẨU
TỪ NƯỚC
NGOÀI LÀM
NGUYÊN
LIỆU SẢN
XUẤT
Quyết định số
73/2014/QĐ-
TTg ngày 19
tháng 12 năm
2014 & Thông
tư số
41/2015/TT-
BTNMT ngày
09 tháng 9 năm
2015
PHÊ DUYỆT
MẪU
TT 23/2013/TT-
BKHCN ngày
26 tháng 09 năm
2013 & TT
28/2013/TT-
BKHCN ngày
17 tháng 12 năm
2013
BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG
DANH MỤC PHẾ LIỆU ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Dạng xốp,
không cứng.39153010
Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Loại khác. 39153090
Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác. 39159000
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc
giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng.47071000
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa khác được làm chủ
yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ. 47072000
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu
bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm
tương tự).
47073000
Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn
thừa chưa phân loại.47079000
Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái
chế).50030000
Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. 70010000
Phế liệu và mảnh vụn của gang. 72041000
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ. 72042100
Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: Loại khác (khác vớiloại bằng thép không gỉ).72042900
Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc. 72043000
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán,
phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó.72044100
Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Loại khác. 72044900
Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại. 72045000
Đồng phế liệu và mảnh vụn. 74040000
Niken phế liệu và mảnh vụn. 75030000
Nhôm phế liệu và mảnh vụn. 76020000
Kẽm phế liệu và mảnh vụn. 79020000
Phế liệu và mảnh vụn thiếc. 80020000
Vonfram phế liệu và mảnh vụn. 81019700
Molypden phế liệu và mảnh vụn. 81029700
Magie phế liệu và mảnh vụn. 81042000
Titan phế liệu và mảnh vụn. 81083000
Zircon phế liệu và mảnh vụn. 81093000
Antimon phế liệu và mảnh vụn. 81102000
Mangan phế liệu và mảnh vụn. 81110000
Crom phế liệu và mảnh vụn. 81122200
I. DANH MỤC THIẾT BỊ PHÁT, THU-PHÁT SÓNG VÔ TUYẾN ĐIỆN PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
DANH MỤC
PHẾ LIỆU
ĐƯỢC PHÉP
NHẬP KHẨU
TỪ NƯỚC
NGOÀI LÀM
NGUYÊN
LIỆU SẢN
XUẤT
Quyết định số
73/2014/QĐ-
TTg ngày 19
tháng 12 năm
2014 & Thông
tư số
41/2015/TT-
BTNMT ngày
09 tháng 9 năm
2015
BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG
1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần số nằm trong khoảng từ 9
KHz đến 400 GHz và có công suất từ 60mW trở lên
1.1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô
tuyến điện cố định hoặc di động mặt đất
-- Thiết bị trạm gốc thông tin di động (GSM, CDMA 2000-1x, W-CDMA FDD,
DECT, PHS, hệ thống băng rộng)85176100
-- Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) 85171100
-- Điện thoại di động mặt đất, thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất 85171200
-- Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ thông tin vô
tuyến cố định hoặc di động mặt đất85171800
---- Loại khác 85176269
---- Loại khác 85176299
-- Loại khác 85176900
--- Loại khác 85176259
Thiết bị thu phát vô tuyến điểm - điểm, điểm - đa điểm, thiết bị thu phát vô tuyến sử
dụng kỹ thuật điều chế trải phổ (trừ thiết bị trạm gốc), thiết bị truy nhập vô tuyến, bao
gồm:
---- Thiết bị định tuyến, thiết bị cổng 85176221
---- Thiết bị mạng nội bộ không dây 85176251
---- Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp/cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh
vực giao thông vận tải85176292
1.2. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá
- Thiết bị phát 85255000
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu 85256000
1.3. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá
- Thiết bị phát 85255000
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu 85256000
1.4. Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số,
thời gian)85176900
1.5. Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ
xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)85261090
1.6. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ
các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không)
-- Thiết bị đầu cuối người sử dụng 85171800
-- Thiết bị khuếch đại sóng vô tuyến điện trong trạm vệ tinh 85176900
-- Trạm thu phát vệ tinh 85176100
1.7. Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động
hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)
--- Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải 85269110
-- Rađa hàng hải, bộ phát đáp rađa tìm kiếm và cứu nạn 85261010
-- Thiết bị thu phát vô tuyến hàng hải, thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, UHF, VHF
dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải85171800
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Thông tư số
18/2014/TT-
BTTTT ngày
26/11/2014
-- Thiết bị đầu cuối vệ tinh dùng cho nghiệp vụ hàng hải 85171800
1.8. Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động
hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh).
-- Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ di động hàng
không85171800
Thiết bị trợ giúp dẫn đường, và hạ cánh, bao gồm:
---- Loại dùng trên máy bay dân dụng 85269110
--- Loại khác 85269190
-- Thiết bị rađa khác (dò tìm cho phòng không) 85261090
-- Dụng cụ thu phát điều khiển từ xa máy bay không người lái, mô hình máy bay, ... 85269200
---- Loại khác 85176299
1.9. Thiết bị vô tuyến nghiệp dư 85176259
1.10. Thiết bị Rađa
-- Rađa loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng trên
tàu thuyền đi biển85261010
-- Loại khác 85261090
1.11. Thiết bị vô tuyến dẫn đường
---- Thiết bị vô tuyến dẫn đường, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng
cho tàu thuyền đi biển85269110
---- Loại khác 85269190
1.12. Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn
-- Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện, thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô
tuyến điện85269200
-- Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện 85261090
2. Thiết bị vi ba 85176900
1. Thiết bị chế bản
Máy chuyên dùng ghi phim, ghi kẽm, tạo khuôn in trong hoạt động in Giấy phép
nhập khẩu
Máy phơi bản; máy tráng hiện, rửa bản; máy nướng bản; máy đục lỗ bản kẽm và thiết
bị có tính năng tương tự
Không phải có
giấy phép nhập
khẩu
Loại khác Không phải có
giấy phép nhập
khẩu
2. Thiết bị in
I. Máy in sử dụng công nghệ ốp-xét (offset), ống đồng, flexo và máy in lưới (lụa) Giấy phép
nhập khẩu
Được sản xuất
không quá 20
năm tính từ
năm sản xuất
đến năm nhập
khẩuII. Máy in sử dụng công nghệ kỹ thuật số
Máy in laser
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
16/2015/TT-
BTTTT ngày
17 tháng 6 năm
2015
Được sản xuất
không quá 10
năm tính từ
năm sản xuất
đến năm nhập
khẩu
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Thông tư số
18/2014/TT-
BTTTT ngày
26/11/2014
II. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN
CÒN HIỆU
LỰC ĐẾN
29/02/2017
Máy in laser có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút Giấy phép
nhập khẩu
Máy in laser có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút kết hợp tính năng photocopy màu
(đa màu)
Giấy phép
nhập khẩu
Máy in laser có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống có kết hợp tính năng
photocopy màu (đa màu)
Giấy phép
nhập khẩu
Máy in laser có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống, Không phải có
giấy phép nhập
khẩu
Máy in phun
Máy in phun có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 Giấy phép
nhập khẩu
Máy in phun có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 kết hợp tính
năng photocopy màu (đa màu)
Giấy phép
nhập khẩu
Máy in phun có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ A3 trở xuống
kết hợp tính năng photocopy màu (đa màu)
Giấy phép
nhập khẩu
Máy in phun có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở
xuống
Không phải có
giấy phép nhập
khẩu
III. Máy in nhiệt, máy in 3D và loại khác Không phải có
giấy phép nhập
khẩu
3. Thiết bị gia công hoàn thiện sản phẩm in
Máy dao cắt (xén) giấy, máy gấp sách (gấp giấy), máy đóng sách (đóng thép hoặc khâu
chỉ), máy vào bìa, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in (từ
hai công đoạn trở lên)
Giấy phép
nhập khẩu
Loại khác Không phải có
giấy phép nhập
khẩu
4. Thiết bị photocopy
Máy photocopy màu (đa màu) chỉ có tính năng photocopy hoặc kết hợp tính năng khác Giấy phép nhập
khẩu
Máy photocopy đơn màu chỉ có tính năng photocopy hoặc kết hợp tính năng khác Không phải có
giấy phép nhập
khẩu
Mô tả chuyên ngành trong lĩnh vực in
Mô tả theo Danh
mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam
Thủ tục và
yêu cầu đối
với hàng hóa
nhập khẩu
Về giấy phép
Thủ tục và yêu
cầu đối với
hàng hóa nhập
khẩu Về hàng
hóa
Máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào
bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm
in từ 02 công đoạn trở lên và loại khác).
Máy đóng sách,
kể cả máy khâu
sách.
84.40
Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và
được sản xuất
không quá 03
năm tính từ
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
16/2015/TT-
BTTTT ngày
17 tháng 6 năm
2015
Được sản xuất
không quá 25
năm tính từ
năm sản xuất
đến năm nhập
khẩu
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
41/2016/TT-
BTTTT ngày
26 tháng 12
năm 2016
CÒN HIỆU
LỰC ĐẾN
29/02/2017
Được sản xuất
không quá 07
năm tính từ
năm sản xuất
đến năm nhập Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và
được sản xuất
không quá 03
năm tính từ
Được sản xuất
không quá 07
năm tính từ
năm sản xuất
đến năm nhập Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và
được sản xuất
không quá 03
năm tính từ
- Máy:
- - Hoạt động bằng
điện
8440.10.10
Giấy phép
nhập khẩu đối
với máy đóng
sách (bao
gồm: máy
khâu sách loại
đóng thép
hoặc khâu chỉ,
máy vào bìa,
máy gấp sách,
máy kỵ mã
liên hợp, dây
chuyền liên
hợp hoàn thiện
Được sản xuất
không quá 25
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩu
- - Không hoạt
động bằng điện 8440.10.20
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
- Bộ phận:
8440.90
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
- - Của máy hoạt
động bằng điện 8440.90.10
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
- - Của máy không
hoạt động bằng
điện
8440.90.20
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Các máy khác
dùng để sản xuất
bột giấy, giấy
hoặc bìa, kể cả
máy cắt xén các
loại.
84.41
- Máy cắt xén các
loại:84.41.10
Máy dao cắt (xén) giấy hoặc bìa - - Hoạt động bằng
điện84.41.10.10
Giấy phép
nhập khẩu
Được sản xuất
không quá 25
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩu- - Không hoạt
động bằng điện 84.41.10.20
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Không yêu cầu
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
41/2016/TT-
BTTTT ngày
26 tháng 12
năm 2016
Không yêu cầu
Không yêu cầu
Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến
84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, khuôn in (bát chữ), ống in và
các bộ phận khác; tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in
(ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng).
Máy, thiết bị và
dụng cụ (trừ loại
máy công cụ
thuộc các nhóm
từ 84.56 đến
84.65) dùng để
đúc chữ hoặc chế
bản, làm khuôn
in (bát chữ), trục
lăn và các bộ
phận in ấn khác;
khuôn in (bát
chữ), trục lăn và
các bộ phận in
khác; khuôn in,
trục lăn và đá in
ly tô, được chuẩn
bị cho các mục
đích in (ví dụ, đã
được làm phẳng,
nổi vân hạt hoặc
đánh bóng).
84.42
- Máy, thiết bị và
dụng cụ:8442.30
- - Hoạt động bằng
điện
8442.30.10
Giấy phép
nhập khẩu đối
với máy chế
bản (bao gồm:
máy ghi phim,
máy ghi kẽm
và máy tạo
khuôn in trong
hoạt động in),
Được sản xuất
không quá 10
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩu
- - Không hoạt
động bằng điện 8442.30.20
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Không yêu cầu
- Bộ phận của các
máy, thiết bị hoặc
dụng cụ kể trên:8442.40
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
41/2016/TT-
BTTTT ngày
26 tháng 12
năm 2016
- - Của máy, thiết
bị hoặc dụng cụ
hoạt động bằng
điện
8442.40.10
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
- - Của máy, thiết
bị hoặc dụng cụ
không hoạt động
bằng điện8442.40.20
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
- Khuôn in (bát
chữ), trục lăn và
các bộ phận in
khác; khuôn in,
trục lăn và đá in ly
tô, được chuẩn bị
cho các mục đích
in (ví dụ, đã được
làm phẳng, nổi
vân hạt hoặc đánh
bóng)
8442.50.00
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in
của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc
không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
Máy in sử dụng
các bộ phận in
như khuôn in
(bát chữ), trục
lăn và các bộ
phận in khác của
nhóm 84.42; máy
in khác, máy
copy (copying
machines) và
máy fax, có hoặc
không kết hợp
với nhau; bộ
phận và các phụ
kiện của chúng.
84.43
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
41/2016/TT-
BTTTT ngày
26 tháng 12
năm 2016
Không yêu cầu
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác
thuộc nhóm 84.42:
- Máy in sử dụng
các bộ phận in như
khuôn in (bát
chữ), trục lăn và
các bộ phận in
khác thuộc nhóm
84.42:
Máy in offset in cuộn - - Máy in offset,
in cuộn8443.11.00
Máy in offset in theo tờ - - Máy in offset,
in theo tờ, loại sử
dụng trong văn
phòng (sử dụng
giấy với kích
thước giấy ở dạng
không gấp một
chiều không quá
22 cm và chiều kia
không quá 36 cm)
8443.12.00
- - Máy in offset
khác8443.13.00
Máy in Letterpress in cuộn - - Máy in nổi, in
cuộn, trừ loại máy
in nổi bằng khuôn
mềm
8443.14.00
Máy in Letterpress, trừ loại in cuộn - - Máy in nổi, trừ
loại in cuộn, trừ
loại máy in nổi
bằng khuôn mềm8443.15.00
Máy in Flexo - - Máy in nổi
bằng khuôn mềm
(Flexographic
printing
machinery)
8443.16.00
Máy in ống đồng - - Máy in ảnh trên
bản kẽm8443.17.00
Loại khác, trừ máy in lưới (lụa) – screen printing machineryKhông phải có
giấy phép Không yêu cầu
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
41/2016/TT-
BTTTT ngày
26 tháng 12
năm 2016
8443.19.00- - Loại khác
Giấy phép
nhập khẩu
Được sản xuất
không quá 20
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩu
Máy in lưới (lụa) – screen printing machinery
Giấy phép
nhập khẩu
Được sản xuất
không quá 20
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩu- Máy in khác,
máy copy và máy
fax, có hoặc không
kết hợp với nhau:
Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy, scan hoặc fax, có khả năng kết nối với
máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng hoặc thêm chức năng khác
- - Máy kết hợp
hai hoặc nhiều
chức năng in, copy
hoặc fax, có khả
năng kết nối với
máy xử lý dữ liệu
tự động hoặc kết
nối mạng:
8443.31
Giấy phép
nhập khẩu đối
với máy đa
màu có tốc độ
in trên 60 tờ
(khổ A4)/phút
hoặc có khổ in
Được sản xuất
không quá 07
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩu
Giấy phép
nhập khẩu đối
với máy đa
màu có tốc độ
in từ 60 tờ
(khổ A4)/phút
trở xuống
hoặc có khổ
Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và được
sản xuất không
quá 03 năm tính
từ năm sản xuất
đến năm nhập
khẩuGiấy phép
nhập khẩu đối
với máy đa
màu có tốc độ
in trên 60 tờ
(khổ A4)/phút
Được sản xuất
không quá 07
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩuGiấy phép
nhập khẩu đối
với máy đa
màu có tốc độ
in từ 60 tờ
(khổ A4)/phút
Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và được
sản xuất không
quá 03 năm tính
từ năm sản xuất
- - - Máy in- copy,
in bằng công nghệ
in phun
8443.31.10
Máy in – copy, in bằng công nghệ laser đa màu hoặc thêm chức năng khác
- - - Máy in-copy,
in bằng công nghệ
laser
8443.31.20
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
41/2016/TT-
BTTTT ngày
26 tháng 12
năm 2016
8443.19.00- - Loại khác
Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun đa màu hoặc thêm chức năng khác
Giấy phép
nhập khẩu đối
với máy đa
màu có tốc độ
in trên 60 tờ
(khổ A4)/phút
Được sản xuất
không quá 07
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩuGiấy phép
nhập khẩu đối
với máy đa
màu có tốc độ
in từ 60 tờ
(khổ A4)/phút
Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và được
sản xuất không
quá 03 năm tính
từ năm sản xuất Không bao gồm máy đơn màu (đen trắng) đã qua sử dụng - - - Loại khác
8443.31.90
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và được
sản xuất không
quá 03 năm tính
từ năm sản xuất - - Loại khác, có
khả năng kết nối
với máy xử lý dữ
liệu tự động hoặc
kết nối mạng:
8443.32
- - - Máy in kim 8443.32.10
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và được
sản xuất không
quá 03 năm tính
từ năm sản xuất Giấy phép
nhập khẩu đối
với máy có tốc
độ in trên 60
tờ (khổ
A4)/phút hoặc
có khổ in trên
Được sản xuất
không quá 07
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩu
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu đối
với máy in có
tốc độ in từ 60
tờ (khổ
A4)/phút trở
xuống hoặc có
khổ in từ A3
trở xuống
Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và được
sản xuất không
quá 03 năm tính
từ năm sản xuất
đến năm nhập
khẩu
Máy in – copy – scan – fax kết hợp đa màu hoặc thêm chức năng khác- - - Máy in-copy-
fax kết hợp8443.31.30
- - - Máy in phun 8443.32.20
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
41/2016/TT-
BTTTT ngày
26 tháng 12
năm 2016
Có giấy phép
nhập khẩu đối
với máy có tốc
độ in trên 60
tờ (khổ
A4)/phút hoặc
có khổ in trên
Được sản xuất
không quá 07
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩu
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu đối
với máy in có
tốc độ in từ 60
tờ (khổ
A4)/phút trở
xuống hoặc có
khổ in từ A3
trở xuống
Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và được
sản xuất không
quá 03 năm tính
từ năm sản xuất
đến năm nhập
khẩu
- - - Máy in kiểu
lưới dùng để sản
xuất các tấm mạch
in hoặc tấm mạch
dây in
8443.32.50
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
- - - Máy vẽ
(Plotters)8443.32.60
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
- - - Loại khác 8443.32.90
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
- - Loại khác: 8443.39
- - - Máy
photocopy tĩnh
điện, hoạt động
bằng cách tái tạo
hình ảnh gốc trực
tiếp lên bản sao
(quá trình tái tạo
trực tiếp):
- - - - Loại màu
8443.39.11Giấy phép
nhập khẩu
Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và được
sản xuất không
quá 03 năm tính
từ năm sản xuất - - - - Loại khác
8443.39.19
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
8443.32.30- - - Máy in laser
Không yêu cầu
Không yêu cầu
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
41/2016/TT-
BTTTT ngày
26 tháng 12
năm 2016
- - - Máy
photocopy tĩnh
điện, hoạt động
bằng cách tái tạo
hình ảnh gốc lên
bản sao thông qua
bước trung gian
(quá trình tái tạo
gián tiếp)
8443.39.20
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
- - - Máy
photocopy khác
kết hợp hệ thống
quang học
8443.39.30
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Giấy phép
nhập khẩu đối
với máy có tốc
độ in trên 60
tờ (khổ
A4)/phút hoặc
có khổ in trên
Được sản xuất
không quá 07
năm tính từ năm
sản xuất đến
năm nhập khẩu
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu đối
với máy in có
tốc độ in từ 60
tờ (khổ
A4)/phút trở
xuống hoặc có
khổ in từ A3
trở xuống
Chưa qua sử
dụng (mới
100%) và được
sản xuất không
quá 03 năm tính
từ năm sản xuất
đến năm nhập
khẩu
- - - Loại khác
8443.39.90
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Không yêu cầu
- Bộ phận và phụ
kiện:
- - Bộ phận và phụ
kiện của máy in sử
dụng các bộ phận
in như khuôn in
(bát chữ), trục lăn
và các bộ phận in
khác của nhóm
84.42
8443.91.00
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Không yêu cầu
Không yêu cầu
8443.39.40- - - Máy in phun
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
41/2016/TT-
BTTTT ngày
26 tháng 12
năm 2016
- - Loại khác:
8443.99
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Không yêu cầu
- - - Của máy in
kiểu lưới dùng để
sản xuất tấm mạch
in hay tấm mạch
dây in
8443.99.10
Không phải có
giấy phép
nhập khẩu
Không yêu cầu
49.01
4903.00.00
4904.00.00
49.05
4910.00.00
49.11
trừ các mã:
- 4911.91;
- 4911.91.21;
- 4911.91.31;
- 4911.99.10;
- 4911.99.20
Mô tả chuyên ngành trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm
Mô tả theo Danh
mục hàng hóa
xuất khẩu, nhập
khẩu Việt Nam
Hàng hóa theo
mã số HS
Thủ tục nhập
khẩu Xuất
bản phẩm
nhập khẩu để
kinh doanh
Thủ tục nhập
khẩu Xuất bản
phẩm nhập
khẩu không
kinh doanh
Các loại sách in,
sách gấp, sách
mỏng và các ấn
phẩm in tương
tự, dạng tờ đơn
hoặc không phải
dạng tờ đơn.
49.01
Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp, dạng tập có chữ nổi (không bao gồm thể loại khoa
học, kỹ thuật)
- Dạng tờ đơn, có
hoặc không gấp 4901.10.00
- Loại khác:
III. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM
Văn bản xác
nhận
đăng ký nhập
khẩu với xuất
bản phẩm nhập
khẩu để kinh
doanh và Giấy
phép nhập khẩu
với xuất bản
phẩm nhập
khẩu không
kinh doanh
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
16/2015/TT-
BTTTT ngày
17 tháng 6 năm
2015
NGHỊ ĐỊNH
60/2014/NĐ-CP
ngày 19 tháng
06 năm 2014 &
THÔNG TƯ
41/2016/TT-
BTTTT ngày
26 tháng 12
năm 2016
CÒN HIỆU
LỰC ĐẾN
29/02/2017
Văn bản xác
nhận đăng ký
nhập khẩu
Giấy phép nhập
khẩu
- - Từ điển và bộ
bách khoa toàn
thư, và các phụ
chương của chúng4901.91.00
- - Loại khác: 4901.99
Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công
nghệ, văn học, nghệ thuật, địa lý, quân sự, tôn giáo, lịch sử (kể cả sách dành cho thiếu
nhi hoặc sách điện tử trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu)
- - - - - - Sách giáo
dục, kỹ thuật,
khoa học, lịch sử
hoặc văn hoá xã
hội
4901.99.10
- - - Loại khác 4901.99.90
Sách tranh ảnh,
sách vẽ hoặc sách
tô màu cho trẻ
em.
4903.00.00
Văn bản xác
nhận đăng ký
nhập khẩu
Giấy phép nhập
khẩu
Bản đồ và biểu
đồ thủy văn hoặc
các loại biểu đồ
tương tự, kể cả
tập bản đồ, bản
đồ treo tường,
bản đồ địa hình
và quả địa cầu,
đã in.
49.05
Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách hoặc minh họa cho sách) - Quả địa cầu 4905.10.00
- Loại khác:
Dạng quyển - - Dạng quyển 4905.91.00
Dạng tờ rời, tờ gấp - - Loại khác 4905.99.00
Các loại lịch in,
kể cả bloc lịch.4910.00.00
Văn bản xác
nhận đăng ký
nhập khẩu
Giấy phép nhập
khẩu
Các ấn phẩm in
khác, kể cả tranh
và ảnh in.
49.11
Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự
(không bao gồm thể loại khoa học - kỹ thuật)
- Các ấn phẩm
quảng cáo thương
mại, các catalog
thương mại và các
ấn phẩm tương tự:
4911.10
- - Loại khác 4911.10.90
- Loại khác:
- - - - Loại khác 4911.91.29
Văn bản xác
nhận đăng ký
nhập khẩu
Giấy phép nhập
khẩu
Văn bản xác
nhận đăng ký
nhập khẩu
Giấy phép nhập
khẩu
Văn bản xác
nhận đăng ký
nhập khẩu
Giấy phép nhập
khẩu
- - - Tranh in và
ảnh khác:
- - - - Loại khác 4911.91.39
- - - Loại khác 4911.91.90
- - Loại khác: 4911.99
Bản khắc, bản in, bản in lito có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách
(không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác
- - - Loại khác4911.99.90
Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy
nhất rãnh tiếng.37.06
- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: 3706.1
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học 3706.10.10
- - Phim tài liệu khác 3706.10.30
- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng 3706.10.40
- - Loại khác 3706.10.90
- Loại khác: 3706.9
- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học 3706.90.10
- - Phim tài liệu khác 3706.90.30
- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng 3706.90.40
- - Loại khác 3706.90.90
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh.4904.00.00
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu
khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông
tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn
mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương
37.
85.23
- Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ:
- - Thẻ có dải từ: 8523.21
- - - Chưa ghi 8523.21.10
- - - Loại khác 8523.21.90
- - Loại khác: 8523.29
- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:
- - - - Loại chưa ghi:
- - - - - Băng máy tính 8523.29.11
- - - - - Loại khác 8523.29.19
- - - - Loại khác:
- - - - - Băng video 8523.29.21
- - - - - Loại khác 8523.29.29
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:
- - - - Loại chưa ghi:
DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
PHÊ DUYỆT
NỘI DUNG
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
ngày
31/12/2014 &
32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng
04 năm 2012
Những hàng
hóa xuất khẩu,
nhập khẩu nêu
tại Danh mục
hàng hóa phân
loại theo mã
số HS thuộc
diện quản lý
chuyên ngành
văn hóa của
Bộ Văn hóa,
Thể thao và
Du lịch quy
định tại Phụ
lục 1 kèm theo
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
nhưng không
chứa, ghi nội
dung vui chơi
giải trí, văn
hóa thì không
thuộc diện
điều chỉnh của
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH
Văn bản xác
nhận đăng ký
nhập khẩu
Giấy phép nhập
khẩu
- - - - - Băng máy tính 8523.29.31
- - - - - Băng video 8523.29.33
- - - - - Loại khác 8523.29.39
- - - - Loại khác:
- - - - - Băng máy tính 8523.29.41
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh 8523.29.42
- - - - - Loại băng video khác 8523.29.43
- - - - - Loại khác 8523.29.49
- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:
- - - - Loại chưa ghi:
- - - - - Băng máy tính 8523.29.51
- - - - - Băng video 8523.29.52
- - - - - Loại khác 8523.29.59
- - - - Loại khác:
- - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi
ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác
với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được
định dạng riêng (đã ghi)
8523.29.61
- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh 8523.29.62
- - - - - Băng video khác 8523.29.63
- - - - - Loại khác 8523.29.69
- - - Đĩa từ:
- - - - Loại chưa ghi:
- - - - - Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính 8523.29.71
- - - - - Loại khác 8523.29.79
- - - - Loại khác:
- - - - - Của loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
- - - - - - Loại thích hợp dùng cho máy vi tính 8523.29.81
- - - - - - Loại khác 8523.29.82
- - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình
ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có
thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện
lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
8523.29.83
- - - - - Loại khác, dùng cho phim điện ảnh 8523.29.84
- - - - - Loại khác 8523.29.89
- - - Loại khác:
- - - - Loại chưa ghi:
- - - - - Loại sử dụng cho máy vi tính 8523.29.91
- - - - - Loại khác 8523.29.92
- - - - Loại khác:
- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
- - - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.29.93
- - - - - - Loại khác 8523.29.94
PHÊ DUYỆT
NỘI DUNG
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
ngày
31/12/2014 &
32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng
04 năm 2012
Những hàng
hóa xuất khẩu,
nhập khẩu nêu
tại Danh mục
hàng hóa phân
loại theo mã
số HS thuộc
diện quản lý
chuyên ngành
văn hóa của
Bộ Văn hóa,
Thể thao và
Du lịch quy
định tại Phụ
lục 1 kèm theo
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
nhưng không
chứa, ghi nội
dung vui chơi
giải trí, văn
hóa thì không
thuộc diện
điều chỉnh của
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
- - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình
ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có
thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện
lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
8523.29.95
- - - - - Loại khác 8523.29.99
- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:
- - Loại chưa ghi: 8523.41
- - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.41.10
- - - Loại khác 8523.41.90
- - Loại khác: 8523.49
- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523.49.11
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh:
- - - - - Đĩa chứa nội dung Giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa 8523.49.12
- - - - - Loại khác 8523.49.13
- - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình
ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có
thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện
lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
8523.49.14
- - - - Loại khác 8523.49.19
- - - Loại khác:
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523.49.91
- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh 8523.49.92
- - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình
ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có
thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện
lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
8523.49.93
- - - - Loại khác 8523.49.99
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: 8523.51
- - - Loại chưa ghi:
- - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.51.11
- - - - Loại khác 8523.51.19
- - - Loại khác:
- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
- - - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.51.21
- - - - - Loại khác 8523.51.29
- - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể
tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện
lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
8523.51.30
- - - - Loại khác 8523.51.90
- - "Thẻ thông minh" 8523.52.00
- - Loại khác: 8523.59
PHÊ DUYỆT
NỘI DUNG
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
ngày
31/12/2014 &
32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng
04 năm 2012
Những hàng
hóa xuất khẩu,
nhập khẩu nêu
tại Danh mục
hàng hóa phân
loại theo mã
số HS thuộc
diện quản lý
chuyên ngành
văn hóa của
Bộ Văn hóa,
Thể thao và
Du lịch quy
định tại Phụ
lục 1 kèm theo
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
nhưng không
chứa, ghi nội
dung vui chơi
giải trí, văn
hóa thì không
thuộc diện
điều chỉnh của
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
- - - Thẻ không tiếp xúc (proximity cards) và thẻ HTML (tags) 8523.59.10
- - - Loại khác, chưa ghi:
- - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.59.21
- - - - Loại khác 8523.59.29
- - - Loại khác:
- - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523.59.30
- - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể
tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện
lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
8523.59.40
- - - - Loại khác 8523.59.90
- Loại khác: 8523.8
- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog 8523.80.40
- - Loại khác, chưa ghi:
- - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.80.51
- - - Loại khác 8523.80.59
- - Loại khác:
- - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523.80.91
- - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,
được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể
tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện
lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)
8523.80.92
- - - Loại khác 8523.80.99
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp
bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự,
có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí.
95.03
- Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê9503.00.10
- Búp bê:
- - Búp bê, có hoặc không có trang phục 9503.00.21
- - Bộ phận và phụ kiện:
- - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ 9503.00.22
- - - Loại khác 9503.00.29
- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng 9503.00.30
- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc
không vận hành9503.00.40
- Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic 9503.00.50
- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người 9503.00.60
- Các loại đồ chơi đố trí 9503.00.70
- Loại khác:
- - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ;
bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ
chơi; máy chữ đồ chơi
9503.00.91
- - Dây nhảy 9503.00.92
PHÊ DUYỆT
NỘI DUNG
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
ngày
31/12/2014 &
32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng
04 năm 2012
Những hàng
hóa xuất khẩu,
nhập khẩu nêu
tại Danh mục
hàng hóa phân
loại theo mã
số HS thuộc
diện quản lý
chuyên ngành
văn hóa của
Bộ Văn hóa,
Thể thao và
Du lịch quy
định tại Phụ
lục 1 kèm theo
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
nhưng không
chứa, ghi nội
dung vui chơi
giải trí, văn
hóa thì không
thuộc diện
điều chỉnh của
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
- - Hòn bi 9503.00.93
- - Loại khác 9503.00.99
Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi
trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table),
bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường
chạy bowling tự động.
95.04
- Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a: 9504.2
- - Bàn bi-a các loại 9504.20.20
- - Phấn xoa đầu gậy bi-a 9504.20.30
- - Loại khác 9504.20.90
- Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các
loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:9504.3
- - Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)9504.30.10
- - Bộ phận bằng gỗ, bằng giấy hoặc bằng plastic 9504.30.20
- - Loại khác 9504.30.90
- Bộ bài 9504.40.00
- Các máy và bộ điều khiển game video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30 9504.50.00
- Loại khác: 9504.9
- - Các loại đồ phụ trợ để chơi bowling 9504.90.10
- - Trò chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng 9504.90.20
- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm:
- - - Bàn thiết kế để chơi bạc 9504.90.31
- - - Loại khác 9504.90.39
- - Loại khác:
- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi:
- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic 9504.90.92
- - - - Loại khác 9504.90.93
- - - Loại khác:
- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic 9504.90.94
- - - - Loại khác 9504.90.99
Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu động
và bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động.95.08
- Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động 9508.10.00
- Loại khác 9508.90.00
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại
tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các
tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự.
97.01
- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu 9701.10.00
- Loại khác 9701.90.00
Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. 9702.00.00
Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. 97.03
- Bằng kim loại 9703.00.10
- Bằng đá 9703.00.20
PHÊ DUYỆT
NỘI DUNG
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
ngày
31/12/2014 &
32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng
04 năm 2012
Những hàng
hóa xuất khẩu,
nhập khẩu nêu
tại Danh mục
hàng hóa phân
loại theo mã
số HS thuộc
diện quản lý
chuyên ngành
văn hóa của
Bộ Văn hóa,
Thể thao và
Du lịch quy
định tại Phụ
lục 1 kèm theo
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
nhưng không
chứa, ghi nội
dung vui chơi
giải trí, văn
hóa thì không
thuộc diện
điều chỉnh của
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
- Bằng plastic 9703.00.30
- Bằng gỗ 9703.00.40
- Bằng đất sét 9703.00.50
- Bằng vật liệu khác 9703.00.90
Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải
phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền9705.00.00
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. 9706.00.00
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác
của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc
không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.
84.43
- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với
máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:8443.31
- - - Máy in-copy-fax kết hợp Sản phẩm bảo mật
fax, điện báo8443.31.30
- - - Loại khác Sản phẩm bảo mật
fax, điện báo8443.31.90
- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: 8443.32
- - - Máy fax Sản phẩm bảo mật
fax, điện báo8443.32.40
- - - Loại khác Sản phẩm bảo mật
fax, điện báo8443.32.90
- Bộ phận và phụ kiện
- - Loại khác: 8443.99
- - - Loại khác Thành phần mật
mã kết hợp với
máy fax, điện báo8443.99.90
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu
đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã
hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác.84.71
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất
một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:8471.30
BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ
DANH MỤC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Nghị định số
58/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7
năm 2016
Trường hợp
doanh nghiệp
không khai
báo mô tả
chức năng mật
mã trên tờ
khai hải quan,
chỉ khai báo
tên gọi và mã
HS trùng với
Danh mục tại
Phụ lục II
Nghị định
58/2016/NĐ-
CP thì cơ quan
hải quan
không yêu cầu
doanh nghiệp
phải xuất trình
Giấy phép
xuất khẩu,
nhập khẩu sản
phẩm mật mã
dân sự hoặc
xác nhận hàng
hóa không có
chức năng mật
mã dân sự. Cơ
quan hải quan
căn cứ khai
báo trên tờ
khai hải quan
để thực hiện
thủ tục thông
quan; doanh
nghiệp chịu
trách nhiệm
trong việc xác
định hàng hóa
không có chức
năng mật mã
để khai báo và
xuất khẩu,
nhập khẩu mặt
hàng đúng quy
định
PHÊ DUYỆT
NỘI DUNG
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
ngày
31/12/2014 &
32/2012/NĐ-CP
ngày 12 tháng
04 năm 2012
Những hàng
hóa xuất khẩu,
nhập khẩu nêu
tại Danh mục
hàng hóa phân
loại theo mã
số HS thuộc
diện quản lý
chuyên ngành
văn hóa của
Bộ Văn hóa,
Thể thao và
Du lịch quy
định tại Phụ
lục 1 kèm theo
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
nhưng không
chứa, ghi nội
dung vui chơi
giải trí, văn
hóa thì không
thuộc diện
điều chỉnh của
Thông tư số
28/2014/TT-
BVHTTDL
- - Loại khác Sản phẩm sinh
khóa mật mã, quản
lý hoặc lưu trữ
khóa mật mã, máy
mã dữ liệu, sản
phẩm bảo mật
luồng IP và bảo
mật kênh
8471.30.90
- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:
- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và
một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:8471.41
- - - Loại khác Sản phẩm sinh
khóa mật mã, quản
lý hoặc lưu trữ
khóa mật mã, máy
mã dữ liệu, sản
phẩm bảo mật
luồng IP và bảo
mật kênh
8471.41.90
- - Loại khác, ở dạng hệ thống: 8471.49
- - - Loại khác Sản phẩm sinh
khóa mật mã, quản
lý hoặc lưu trữ
khóa mật mã, máy
mã dữ liệu, sản
phẩm bảo mật
luồng IP và bảo
mật kênh
8471.49.90
- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong
cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:8471.50
- - Loại khác Bộ vi xử lý có
chức năng mã hóa 8471.50.90
- Bộ lưu trữ: 8471.70
- - Ổ đĩa cứng Ổ đĩa cứng mã hóa8471.70.20
- - - Loại khác Bộ lưu trữ có chức
năng mã hóa 8471.70.99
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: 8471.80
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Nghị định số
58/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7
năm 2016
Trường hợp
doanh nghiệp
không khai
báo mô tả
chức năng mật
mã trên tờ
khai hải quan,
chỉ khai báo
tên gọi và mã
HS trùng với
Danh mục tại
Phụ lục II
Nghị định
58/2016/NĐ-
CP thì cơ quan
hải quan
không yêu cầu
doanh nghiệp
phải xuất trình
Giấy phép
xuất khẩu,
nhập khẩu sản
phẩm mật mã
dân sự hoặc
xác nhận hàng
hóa không có
chức năng mật
mã dân sự. Cơ
quan hải quan
căn cứ khai
báo trên tờ
khai hải quan
để thực hiện
thủ tục thông
quan; doanh
nghiệp chịu
trách nhiệm
trong việc xác
định hàng hóa
không có chức
năng mật mã
để khai báo và
xuất khẩu,
nhập khẩu mặt
hàng đúng quy
định
- - Loại khác Sản phẩm sinh
khóa mật mã, quản
lý hoặc lưu trữ
khóa mật mã,
thành phần mật
mã trong hệ thống
PKI, sản phẩm bảo
mật dữ liệu lưu
giữ, sản phẩm bảo
mật dữ liệu, máy
mã dữ liệu, sản
phẩm bảo mật
luồng IP và bảo
mật kênh
8471.80.90
- Loại khác: Các thành phần
mật mã của máy
xử lý dữ liệu tự
động
8471.90
Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu
dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.7284.73
- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71 Thành phần mật
mã của máy thuộc
nhóm 84.718473.30
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác;
thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị
viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ
hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm
85.17
- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây Sản phẩm bảo mật
thoại tương tự và
thoại số, sản phẩm
bảo mật thoại hữu
tuyến
8517.11.00
- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác Sản phẩm bảo mật
thoại tương tự và
thoại số, sản phẩm
bảo mật thoại vô
tuyến
8517.12.00
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Nghị định số
58/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7
năm 2016
Trường hợp
doanh nghiệp
không khai
báo mô tả
chức năng mật
mã trên tờ
khai hải quan,
chỉ khai báo
tên gọi và mã
HS trùng với
Danh mục tại
Phụ lục II
Nghị định
58/2016/NĐ-
CP thì cơ quan
hải quan
không yêu cầu
doanh nghiệp
phải xuất trình
Giấy phép
xuất khẩu,
nhập khẩu sản
phẩm mật mã
dân sự hoặc
xác nhận hàng
hóa không có
chức năng mật
mã dân sự. Cơ
quan hải quan
căn cứ khai
báo trên tờ
khai hải quan
để thực hiện
thủ tục thông
quan; doanh
nghiệp chịu
trách nhiệm
trong việc xác
định hàng hóa
không có chức
năng mật mã
để khai báo và
xuất khẩu,
nhập khẩu mặt
hàng đúng quy
định
- - Loại khác Điện thoại bảo mật
khác8517.18.00
- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin
hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể
cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
Sản phẩm bảo mật
luồng IP và bảo
mật kênh
8517.62
- - Loại khác Thiết bị mã hóa
khác nhóm
8517.62
8517.69.00
- Bộ phận: Thành phần mã
hóa sử dụng cho
các thiết bị trong
nhóm 8517
8517.70
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện
lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả
bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm
của Chương 37.
85.23
- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:
- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xóa: Thành phần mật
mã trong hệ thống
PKI, sản phẩm bảo
mật dữ liệu lưu giữ8523.51
- - "Thẻ thông minh" Thành phần mật
mã trong hệ thống
PKI, sản phẩm bảo
mật dữ liệu lưu giữ8523.52.00
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn
với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số
và camera ghi hình ảnh.
85.25
- Thiết bị phát Sản phẩm bảo mật
luồng IP và bảo
mật kênh, sản
phẩm bảo mật vô
tuyến
8525.50.00
- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu Sản phẩm bảo mật
luồng IP và bảo
mật kênh, sản
phẩm bảo mật vô
tuyến
8525.60.00
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Nghị định số
58/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7
năm 2016
Trường hợp
doanh nghiệp
không khai
báo mô tả
chức năng mật
mã trên tờ
khai hải quan,
chỉ khai báo
tên gọi và mã
HS trùng với
Danh mục tại
Phụ lục II
Nghị định
58/2016/NĐ-
CP thì cơ quan
hải quan
không yêu cầu
doanh nghiệp
phải xuất trình
Giấy phép
xuất khẩu,
nhập khẩu sản
phẩm mật mã
dân sự hoặc
xác nhận hàng
hóa không có
chức năng mật
mã dân sự. Cơ
quan hải quan
căn cứ khai
báo trên tờ
khai hải quan
để thực hiện
thủ tục thông
quan; doanh
nghiệp chịu
trách nhiệm
trong việc xác
định hàng hóa
không có chức
năng mật mã
để khai báo và
xuất khẩu,
nhập khẩu mặt
hàng đúng quy
định
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị Điều khiển từ xa bằng
vô tuyến.85.26
- Loại khác:
- - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến Sản phẩm bảo mật
vô tuyến8526.91
- - Thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến Sản phẩm bảo mật
vô tuyến8526.92.00
Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu
dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.
85.28
- Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô
tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: Sản phẩm bảo mật
luồng IP và bảo
mật kênh
8528.71
Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến
85.28.85.29
- Loại khác: 8529.90
- - Dùng cho bộ giải mã Thành phần mã
hóa sử dụng cho
các nhóm 8525,
8526 và 8528
8529.90.20
- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:
- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 Thành phần mã
hóa sử dụng cho
các nhóm 8525.50
và 8525.608529.90.51
Mạch điện tử tích hợp. 85.42
- Mạch điện tử tích hợp:
- - Đơn vị xử lý và đơn vị Điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển
đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác
Thành phần mật
mã trong hệ thống
PKI, sản phẩm bảo
mật dữ liệu lưu giữ8542.31.00
- - Thẻ nhớ Sản phẩm bảo mật
dữ liệu lưu giữ 8542.32.00
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong
Chương này.85.43
- Máy và thiết bị khác: 8543.70
- - Thiết bị Điều khiển từ xa, trừ thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng radio Sản phẩm bảo mật
vô tuyến8543.70.20
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Nghị định số
58/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7
năm 2016
Trường hợp
doanh nghiệp
không khai
báo mô tả
chức năng mật
mã trên tờ
khai hải quan,
chỉ khai báo
tên gọi và mã
HS trùng với
Danh mục tại
Phụ lục II
Nghị định
58/2016/NĐ-
CP thì cơ quan
hải quan
không yêu cầu
doanh nghiệp
phải xuất trình
Giấy phép
xuất khẩu,
nhập khẩu sản
phẩm mật mã
dân sự hoặc
xác nhận hàng
hóa không có
chức năng mật
mã dân sự. Cơ
quan hải quan
căn cứ khai
báo trên tờ
khai hải quan
để thực hiện
thủ tục thông
quan; doanh
nghiệp chịu
trách nhiệm
trong việc xác
định hàng hóa
không có chức
năng mật mã
để khai báo và
xuất khẩu,
nhập khẩu mặt
hàng đúng quy
định
- - Bộ thu/ giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp Sản phẩm bảo mật
vô tuyến8543.70.50
- Bộ phận: 8543.90
- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.50 Thành phần mã
hóa của nhóm
8543.70.50
8543.90.50
1. Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng
TCVN 141: 2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 2682: 2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4316: 2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
TCVN 5691: 2000, Xi măng poóc lăng trắng
TCVN 6016: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
TCVN 6017: 1995, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn
định
TCVN 6067: 2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6068: 2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở
sunphat
TCVN 6069: 2007, Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt
TCVN 6070: 2005, Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa
TCVN 6260: 2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 6533: 1999, Vật liệu chịu lửa alumosilicat - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 6820: 2001, Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 7024: 2013, Clanhke xi măng poóc lăng
TCVN 7445-1: 2004, Xi măng giếng khoan chủng loại G
TCVN 7569: 2007, Xi măng Alumin
TCVN 7711: 2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
TCVN 7712: 2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
TCVN 7713: 2007, Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung
dịch sunphat
TCVN 8877: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở autoclave
TCVN 9202: 2012, Xi măng xây trát
2. Nhóm sản phẩm kính xây dựng
TCVN 7218: 2002, Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7219: 2002, Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử
TCVN 7364: 2004, Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp
TCVN 7368: 2013, Kính xây dựng - Kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ
bền va đập
TCVN 7455: 2013, Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt
TCVN 7456: 2004, Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép
TCVN 7527: 2005, Kính xây dựng - Kính cán vân hoa
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Nghị định số
58/2016/NĐ-CP
ngày 01 tháng 7
năm 2016
Trường hợp
doanh nghiệp
không khai
báo mô tả
chức năng mật
mã trên tờ
khai hải quan,
chỉ khai báo
tên gọi và mã
HS trùng với
Danh mục tại
Phụ lục II
Nghị định
58/2016/NĐ-
CP thì cơ quan
hải quan
không yêu cầu
doanh nghiệp
phải xuất trình
Giấy phép
xuất khẩu,
nhập khẩu sản
phẩm mật mã
dân sự hoặc
xác nhận hàng
hóa không có
chức năng mật
mã dân sự. Cơ
quan hải quan
căn cứ khai
báo trên tờ
khai hải quan
để thực hiện
thủ tục thông
quan; doanh
nghiệp chịu
trách nhiệm
trong việc xác
định hàng hóa
không có chức
năng mật mã
để khai báo và
xuất khẩu,
nhập khẩu mặt
hàng đúng quy
định
BỘ XÂY DỰNG
CHỨNG
NHẬN HỢP
QUY
THÔNG TƯ
15/2014/TT-
BXD ngày 15
tháng 9 năm
2014 & QCVN
16: 2014/BXD
Không áp
dụng cho sản
phẩm, hàng
hóa vật liệu
xây dựng nhập
khẩu dưới
dạng mẫu thử,
hàng mẫu,
hàng triển lãm
hội chợ; hàng
hóa tạm nhập
tái xuất, hàng
hóa quá cảnh
TCVN 7528: 2005, Kính xây dựng - Kính phủ phản quang
TCVN 7736: 2007, Kính xây dựng - Kính kéo
TCVN 8261: 2009, Kính xây dựng - Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề mặt và
ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm
TCVN 9808: 2013, Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp
3. Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
TCVN 141: 2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 3111: 1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định bọt khí
TCVN 3118: 1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén
TCVN 4315: 2007, Xỉ hạt lò cao để sản xuất xi măng
TCVN 6016: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ
TCVN 6017: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn
định
TCVN 6882: 2001, Phụ gia khoáng cho xi măng
TCVN 7131: 2002, Đất sét - Phương pháp phân tích thành phần hóa học
TCVN 8262: 2009, Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học
TCVN 8825: 2011, Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
TCVN 8826: 2011, Phụ gia hóa học cho bê tông
TCVN 8827: 2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume
(SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA)
TCVN 8877: 2011, Xi măng - Phương pháp xác định độ nở autoclave
TCVN 8878: 2011, Phụ gia công nghệ cho xi măng
TCVN 10302: 2014, Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
4. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản
phẩm hợp kim nhôm, ống nhựa U-PVC và sản phẩm trên cơ sở gỗ
TCVN 197: 2002, Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
TCVN 258-1: 2007, Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp
thử
TCVN 4434: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 4435: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử
TCVN 5878: 1995, Lớp phủ không từ trên nền từ. Đo chiều dày lớp phủ. Phương pháp
từ
TCVN 6140: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống.
Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thủy ngân
TCVN 6146: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống -
Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc
TCVN 6149-1: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để
vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp
thử chung
TCVN 6149-2: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để
vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu
thử.
CHỨNG
NHẬN HỢP
QUY
THÔNG TƯ
15/2014/TT-
BXD ngày 15
tháng 9 năm
2014 & QCVN
16: 2014/BXD
Không áp
dụng cho sản
phẩm, hàng
hóa vật liệu
xây dựng nhập
khẩu dưới
dạng mẫu thử,
hàng mẫu,
hàng triển lãm
hội chợ; hàng
hóa tạm nhập
tái xuất, hàng
hóa quá cảnh
TCVN 6149-3: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để
vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các
chi tiết để thử
TCVN 6151-2: 2002, Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-
U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong)
TCVN 7753: 2007, Ván sợi - Ván MDF
TCVN 7754: 2007, Ván dăm
TCVN 7756-3: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm
TCVN 7756-5: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ
trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước
TCVN 7756-6: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định môđun
đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh
TCVN 7756-7: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền
kéo vuông góc với mặt ván
TCVN 7756-12: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm
lượng formadehyt
TCVN 8256: 2009, Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 8257-3: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ
chịu uốn
TCVN 8257-5: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng
ẩm
TCVN 8257-6: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước
TCVN 8259-2: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ
chịu uốn
TCVN 8259-6: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng
chống thấm nước
TCVN 8491-2: 2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát
nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly
(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống
TCVN 9188: 2012, Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
BS EN 13329: 2006+A1: 2008, Laminate floor coverings. Elements with a surface
layer based on aminoplastic thermosetting resins. Specifications, requirements and test
methods
5. Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe
TCVN 2090: 2007, Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu
TCVN 2093: 1993, Sơn - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng
TCVN 2096: 1993, Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô
TCVN 2097: 1993, Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng
TCVN 2099: 2013, Sơn và vecni - Phép thử uốn (trục hình trụ)
CHỨNG
NHẬN HỢP
QUY
THÔNG TƯ
15/2014/TT-
BXD ngày 15
tháng 9 năm
2014 & QCVN
16: 2014/BXD
Không áp
dụng cho sản
phẩm, hàng
hóa vật liệu
xây dựng nhập
khẩu dưới
dạng mẫu thử,
hàng mẫu,
hàng triển lãm
hội chợ; hàng
hóa tạm nhập
tái xuất, hàng
hóa quá cảnh
TCVN 2100-2: 2007, Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) - Phần
2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ
TCVN 4787: 2009, Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử
TCVN 7239: 2014, Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
TCVN 8267-3: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần
3: Xác định độ cứng Shore A
TCVN 8267-4: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần
4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn
hóa
TCVN 8267-6: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần
6: Xác định cường độ bám dính
TCVN 8653-4: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác
định độ bền rửa trôi của màng sơn
TCVN 8653-5: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác
định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn
TCVN 9067-2: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp
thử - Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động
TCVN 9067-3: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp
thử - Phần 3: Xác định độ bền nhiệt
ISO 6272-2: 2011, Paints and varnishes. Rapid-deformation (impact resistance) tests.
Falling-weight test, small-area indenter.
ISO 17895: 2005, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic
compound content of low-VOC emulsions paints (in-can VOC).
ISO 11890-1: 2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic
compound content - Part 1: Difference method.
ISO 11890-2: 2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic
compound content - Part 2: Gas-chromatographic method.
BS EN 14891: 2007, Liquid-applied water impermeable products for use beneath
ceramic tiling bonded with adhesives. Requirements, test methods, evaluation of
conformity, classification and designation
JIS K 6773: 2007, Polyvinylchloride waterstop (Amendent 1)
JIS K 7113: 1995, Testing method for tensile properties of plastics
6. Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát
TCVN 4732: 2007, Đá ốp lát tự nhiên
TCVN 6355: 2009, Gạch xây - Phương pháp thử
TCVN 6415: 2005, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử
TCVN 7483: 2005, Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7744: 2013, Gạch terrazzo
TCVN 7745: 2007, Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8057: 2009,
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ TCVN 8495-1: 2010, Gạch gốm ốp
lát - Gạch ngoại thất Mosaic
7. Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh
TCVN 5436: 2006, Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử
TCVN 6073: 2005, Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật
CHỨNG
NHẬN HỢP
QUY
THÔNG TƯ
15/2014/TT-
BXD ngày 15
tháng 9 năm
2014 & QCVN
16: 2014/BXD
Không áp
dụng cho sản
phẩm, hàng
hóa vật liệu
xây dựng nhập
khẩu dưới
dạng mẫu thử,
hàng mẫu,
hàng triển lãm
hội chợ; hàng
hóa tạm nhập
tái xuất, hàng
hóa quá cảnh
8. Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa
TCVN 344: 1986, Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng sunphat và sunphit
TCVN 7570: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
TCVN 7572: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử
TCVN 9205: 2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa
9. Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi
TCVN 7451: 2004, Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC
TCVN 7452: 2004, Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử
TCVN 9366: 2012, Cửa đi, cửa sổ
QCVN 06: 2010/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công
trình
10. Nhóm sản phẩm vật liệu xây
TCVN 1450: 2009, Gạch rỗng đất sét nung
TCVN 1451: 1986, Gạch đặc đất sét nung
TCVN 6355: 2009, Gạch xây - Phương pháp thử
TCVN 6477: 2011, Gạch bê tông
TCVN 7959: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
TCVN 9029: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ
thuật
TCVN 9030: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương
pháp thử
1. Thiết bị chẩn đoán
Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X 9022.12.00
9022.13.00
9022.14.00
Hệ thống cộng hưởng từ 9018.13.00
Máy siêu âm chẩn đoán 9018.12.00
Hệ thống nội soi chẩn đoán 9018.19.00
Hệ thống Cyclotron 9022.90.90
Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT,
SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131)
9022.12.00
Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động 9018.50.00
Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim, Máy điện cơ) 9018.11.00
9018.19.00
Máy đo điện võng mạc 9018.50.00
Máy đo độ loãng xương 9018.12.00
9022.14.00
Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt 9018.50.00
Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm 9018.12.00
BÔ Y TẾ
I. DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHẢI CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Thông tư số:
30/2015/TT-
BYT ngày
12/10/2015
CHỨNG
NHẬN HỢP
QUY
THÔNG TƯ
15/2014/TT-
BXD ngày 15
tháng 9 năm
2014 & QCVN
16: 2014/BXD
Không áp
dụng cho sản
phẩm, hàng
hóa vật liệu
xây dựng nhập
khẩu dưới
dạng mẫu thử,
hàng mẫu,
hàng triển lãm
hội chợ; hàng
hóa tạm nhập
tái xuất, hàng
hóa quá cảnh
Máy đo/phân tích chức năng hô hấp 9018.19.00
Máy phân tích sinh hóa 9027.80.30
Máy phân tích điện giải, khí máu 9027.80.30
Máy phân tích huyết học 9027.80.30
Máy đo đông máu 9027.80.30
Máy đo tốc độ máu lắng 9027.80.30
Hệ thống xét nghiệm Elisa 9027.80.30
Máy phân tích nhóm máu 9027.80.30
Máy chiết tách tế bào 9027.80.30
Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu 9027.80.30
Máy định danh vi khuẩn, virút 9027.80.30
Máy phân tích miễn dịch 9027.80.30
Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế 3006.20.00
3822.00.10
3822.00.20
3822.00.90
2. Thiết bị điều trị
Các thiết bị điều trị dùng tia X 9022.14.00
Hệ thống phẫu thuật nội soi 9018.90.90
Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư,
Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại)
9022.21.00
Máy theo dõi bệnh nhân 9018.19.00
Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện 9018.31.90
Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm) 9018.90.30
Kính hiển vi phẫu thuật 9011.80.00
Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến 9018.90.30
Máy tim phổi nhân tạo 9018.90.30
Thiết bị định vị trong phẫu thuật 9018.90.30
Thiết bị phẫu thuật lạnh 9018.90.30
Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh 9018.90.30
Máy gây mê/gây mê kèm thở 9018.90.30
Máy giúp thở 9019.20.00
Máy phá rung tim, tạo nhịp 9018.90.30
Buồng ôxy cao áp 9019.20.00
Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi 9018.90.30
Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u 9018.12.00
Thiết bị lọc máu 9018.90.30
Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phemtosecond Laser,
Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc)
9018.50.00
Kính mắt, kính áp tròng (cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng 9004.90.10
Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa 9018.50.00
Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể 90.21
3006.40
3006.10
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Thông tư số:
30/2015/TT-
BYT ngày
12/10/2015
Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh
sọ não
90.21
Thuốc thành phẩm, Vắc-xin, Sinh phẩm điều trị
Nguyên liệu làm thuốc, Dược liệu, Tá dược, Vỏ nang thuốc, Bao bì
tiếp xúc trực tiếp với thuốc
1. Thuốc có số
đăng ký lưu
hành còn hiệu
lực, trừ thuốc
gây nghiện,
hướng tâm thần
và tiền chất
dùng làm thuốc,
được nhập khẩu
theo nhu cầu
không phải đề
nghị cấp giấy
phép nhập khẩu
hoặc xác nhận
đơn hàng nhập
khẩu.
2. Thuốc, bao
bì tiếp xúc trực
tiếp với thuốc
nhập khẩu phải
có giấy phép
nhập khẩu của
Cục Quản lý
dược- Bộ Y tế
bao gồm:
a) Thuốc gây
nghiện, hướng
tâm thần, tiền
chất dùng làm
Thông tư số
45/2011/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2011 & Thông
tư số
38/2013/TT-
BYT ngày 15
tháng 11 năm
2013 & Thông
tư số
03/2016/TT-
BYT ngày 21
tháng 01 năm
2016
Sản phẩm mỹ phẩm là một chất hay chế phẩm được sử dụng để tiếp xúc với những bộ
phận bên ngoài cơ thể con người (da, hệ thống lông tóc, móng tay, móng chân, môi và
cơ quan sinh dục ngoài) hoặc răng và niêm mạc miệng với mục đích chính là để làm
sạch, làm thơm, thay đổi diện mạo, hình thức, điều chỉnh mùi cơ thể, bảo vệ cơ thể
hoặc giữ cơ thể trong điều kiện tốt.
Phiếu công bố
sản phẩm mỹ
phẩm đã được
Cục Quản lý
dược - Bộ Y tế
cấp số tiếp nhận
THÔNG TƯ
06/2011/TT-
BYT ngày 25
tháng 01 năm
2011
1. Nước uống đóng chai
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
Thông tư số:
30/2015/TT-
BYT ngày
12/10/2015
II. THUỐC VÀ BAO BÌ TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THUỐC
III. MỸ PHẨM
IV. THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM
Nước uống đóng chai Loại tinh khiết 22019090
22021010
2. Nước khoáng thiên nhiên đóng chai
Nước khoáng thiên nhiên 22011000
3. Đá thực phẩm
Nước đá thực phẩm 22019010
4. Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm
Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 3923
Hộp nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm 39231090
Bao, túi, màng bọc nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm 39232199
39232990
Bình, chai, lọ, các sản phẩm tương tự 39233090
Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự 39235000
Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự 39239090
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng nhựa tổng hợp 39241000
Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 4014
Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự 40149010
Vú cao su (cho trẻ em) 40149090
Bao bì, dụng cụ bằng giấy tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bao bì đã thành
hình hay chưa vì
thực tế có loại đã
được dán thành
bao, hộp nhưng có
loại chỉ mới cắt
nhưng chưa dán.
48195000
Bao bì, dụng cụ bằng giấy có lớp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng giấy
Bao bì, dụng cụ bằng giấy có lớp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm là chất liệu khác (trừ
xenlulo)
Bao bì, dụng cụ bằng gỗ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm
Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực
phẩm
69111000
69120000
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng sứ 69111000
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng gốm 69120000
Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh 70134200
70134900
Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh 70132800
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng thủy tinh 70134200
70134900
Bình, chai, lọ, ống, các sản phẩm tương tự dùng chứa đựng thực phẩm 70109090
Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác 70102000
Bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 80070092
Đồ dùng nhà bếp
Bộ đồ ăn, uống và các sản phẩm tương tự
Màng bọc thực phẩm và các sản phẩm tương tự bằng kim loại
5. Phụ gia thực phẩm
Carbon thực vật Vegetable carbon32030010
Màu bắp cải đỏ Red cabbage
colour32030010
Acid succinic Succinic acid 29171900
Kali hydro sulfat Potassium
hydrogen sulfate28332990
DL-Alanin Alanin, DL- 29211900
Glycin Glycine 29224990
Glycyrrhizin Glycyrrhzin 29420000
Acesulfam kali Acesulfame
Potassium29349990
Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Acetic And Fatty
Acid Esters Of
Glycerol38249099
Acetylated Distarch Adipat Acetylated
Distarch Adipat35051090
Acetylated Distarch Phosphat Acetylated
Distarch Phosphate 35051090
Acetylated oxydized starch Acetylated
oxydized starch29420000
Acid acetic băng Acetic acid,
Glacial29152100
Acid adipic Adipic acid 29171290
Acid alginic Alginic acid 39131000
Acid ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-)29362700
Acid benzoic Benzoic Acid 29163100
Acid citric Citric Acid 29181400
Acid cyclamic Cyclamic acid 29213000
Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic Acid
(Isoascorbic Acid) 29362700
Acid formic Formic acid 29151100
Acid fumaric Fumaric Acid 29171900
Acid gluconic Gluconic acid 29181600
Acid glutamic (L(+)-) Glutamic Acid
(L(+)-29224210
Acid guanylic Guanylic Acid, 5’-29349910
Acid hydrocloric HydroChloric acid28061000
Acid inosinic Inosinic Acid,5’- 29349990
Acid lactic (L-, D- và DL-) Lactic acid, L-, D-
and DL-29181100
Acid malic Malic Acid (DL-)29181900
Acid orthophosphoric Orthophosphoric
Acid28092039
Acid propionic Propionic Acid 29155000
Acid sorbic Sorbic Acid 29161900
Acid tartric Tartaric Acid (L
(+)-)29181200
Acid thiodipropionic Thiodipropionic
acid29159090
Alpha amylase từ: Alpha amylases
from:
- Aspergillus orysee var. - Aspergillus
orysee var.35079000
- Bacillus licheniformis - Bacillus
licheniformis35079000
- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus
megaterium
expressed in
Bacillus subtilis
35079000
- Bacillus stearothermophilus - Bacillus
stearothermophilus 35079000
- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus Bacillus
stearothermophilus
expressed in
Bacillus subtilis35079000
- Bacillus subtilis - Bacillus subtilis 35079000
AIpha-Tocopherol d-alpha-
Tocopherol29362800
Amoni adipat Ammonium
adipate29171290
Amoni alginat Ammonium
alginate39131000
Amoni carbonat Ammonium
carbonate28369910
Amoni clorid Ammonium
Chloride28271000
Amoni hydro carbonat Ammonium
hydrogen carbonate 28369990
Amoni lactatAmmonium lactate
29181100
Amoni polyphosphat Ammonium
polyphosphates
28353990
Amonium acetatAmmonium acetate
29152990
Amonium dihydrogen phosphat Ammonium
dihydrogen
phosphate
28352990
Ascorbyl palmitatAscorbyl Palmitate
29157010
Ascorbyl stearatAscorbyl Stearate
29157030
Aspartam Aspartame 29242910
AzodicacbonamidAzodicarbonamide
29270010
Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene
(Synthetic)
29369000
Beta-Caroten, Blakeslea trisporaBeta-Caroten,
Blakeslea trispora
29369000
Bone phosphat Bone phosphate 28352990
Bột cellulosePowdered cellulose
39129090
Bột Konjac Konjac flour 07129090
Bột talc Talc 25262010
Brilliant black Brilliant black 32041190
Brilliant blue FCFBrilliant Blue FCF
32041190
Butyl hydroxy anisol (BHA) Butylated
Hydroxyanisole
29093000
Butyl hydroxy toluen (BHT) Butylated
Hydroxytoluene
29071900
Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts
of Phosphatidic
acid
28352990
Các muối calci citrat Calcium Citrates 29181510
Calci 5’guanylat Calcium
5’guanylate
29349910
Calci 5’-inosinat Calcium 5’-
inosinate
29349910
Calci 5’-ribonucleotid Calcium 5’-
ribonucleotides
29349910
Calci acetat Calcium Acetate 29152990
Calci alginat Calcium alginate 39131000
Calci ascorbatCalcium Ascorbate
29181590
Calci benzoatCalcium Benzoate
29163100
Calci carbonatCalcium Carbonate
28365000
Calci cyclamatCalcium cyclamate
29335990
Calci dihydro diphosphat Calcium
dihydrogen
diphosphate
28352600
Calci gluconatCalcium Gluconate
29181600
Calci glutamat Calcium di-L-
Glutamate
29224290
Calci polyphosphat Calcium
polyphosphates
28353990
Calci silicat Calcium Silicate 28390000
Calci sorbat Calcium Sorbate 29161900
Carbon dioxyd Carbon dioxyde 28112100
Kali gluconat Potassium
Gluconate
29181600
Lecitin Lecithin 29231000
Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L
glutamate
29224290
Magnesi gluconat Magnesium
gluconate
29181600
Magnesi hydroxy carbonat Magnesium
Hydroxyde
Carbonate
28369990
Magnesi hydroxyd Magnesium
hydroxyde
28161000
Magnesi lactat, DL- Magnesium
lactate, DL-
29181100
Magnesi silicat Magnesium
Silicate
28399000
Magnesi sulfatMagnesium sulfate
28332100
Magnesi trisilicat Magnesium
Trisilicate
28399000
Monoamoni glutamat Monoammonium
Glutamate
29224290
Monokali glutamat Monopotassium L-
Glutamate
29224290
Mononatri glutamat Monosodium L-
Glutamate
29224220
Muối và este của cholin Choline salts and
estes
29231000
Natri gluconatSodium Gluconate
29181600
Natri hydro carbonatSodium hydrogen
carbonate
28363000
Natri hydro sulfat Sodium hydrogen
sulfate
28331900
Natri hydroxydSodium Hydroxyde
28151100
28151200
Dạng rắn và
dạng lỏng
Natri lactat Sodium Lactate 29181100
Natri nitrat Sodium nitrate 28342990
Natri nitrit Sodium nitrite 28341000
Natri ortho-phenylphenol Sodium ortho-
Phenylphenol
29071900
Natri polyphosphat Sodium
polyphosphate
28353110
Natri propionatSodium Propionate
29155000
Natri saccharin Sodium saccharin 29251100
Natri sesquicarbonat Sodium
sesquicarbonate
28369990
Nhôm hydroxyd Aluminium
hydroxyde
28183000
Oxyd sắt đenIron oxyde, Black
28211000
Oxyd sắt đỏ Iron oxyde, Red 28211000
Oxyd sắt vàngIron oxyde, Yellow
28211000
Polydextrose Polydextroses 17023010
Propylen glycol Propylene Glycol 29053200
Riboflavin Riboflavin 29362300
Riboflavin từ Bacillus subtilis Riboflavin from
Bacillus subtilis
29362300
Rong biển eucheuma đã qua chế biếnProcessed
eucheuma seaweed
12122110
Saccharin Saccharin 29251100
Sáp candelila Candelilla Wax 15211000
Sáp carnauba Carnauba Wax 15211000
Sáp ong Beeswax 15219010
Săt (II) gluconatFerrous gluconate
29181600
Siro sorbitol Sorbitol Syrup 29054400
Sorbitan monolaurat Sorbitan
monolaurate
29054400
Sorbitan monooleat Sorbitan
monooleate
29054400
Sorbitan monopalmitat Sorbitan
monopalmitate
29054400
Sorbitan monostearat Sorbitan
monostearate
29054400
Sorbitan tristearatSorbitan tristearate
29054400
Sorbitol Sorbitol 29054400
Tetrakali diphosphat Tetrapotassium
diphosphate
28353990
Tetranatri diphosphat Tetrasodium
diphosphate
28353990
Thạch Aga Agar 13023100
Thaumatin Thaumatin 29389000
Thiếc clorid Stannous chloride 28273990
Tricalci orthophosphat Tricalcium
Orthophosphate
28352590
Triethyl citrat Triethyl citrate 29181590
Trikali citrat Tripotassium
Citrate
29181590
Trikali orthophosphat Tripotassium
Orthophosphate
28352990
Trimagnesi orthophosphat Trimagnesium
Orthophosphates
28352990
Trinatri citrat Trisodium Citrate 29181590
Trinatri diphosphat Trisodium
diphosphate
28352910
Trinatri orthophosphat Trisodium
Orthophosphate
28352910
Turmeric Turmeric 09103000
Vàng
Gold
71081100* Có thay đổi
(Chỉ sử dụng
dạng bột,
nguyên chất
và thực phẩm)
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Xylitol Xylitol 29054900
là xyltol tinh
khiết
Zeaxathin tổng hợp Zeaxathin,
synthetic
32041700 không chiết từ
thực vật
Alitam Alitame 2934 Chất tạo ngọt
Allura red AC Allura Red AC 32041700
Chất phẩm
màu
Bạc Silver 7106.10.00
Chất phẩm
màu
Beet red Beet red 32030010
Chất phẩm
màu
Benzoyl peroxyd
Benzoyl peroxyde
29163200 Chất tẩy màu,
chất xử lý bột,
chất bảo quản
Beta-Apo-Carotenal Carotenal, Beta-
Apo- 8’-
32030010 Chất phẩm
màu
Beta-Cyclodextrin
Cyclodextrin, beta-
35051090 Chất mang,
chất ổn định,
chất làm dày
Bromelain
Bromelain
35079000
Enzym, chất
điều vị, chất
xử lý bột, chất
ổn định
Brown HT Brown HT 32030010
Chất phẩm
màu
Các acid béo Fatty acids 38231990
Chất chống
tạo bột
28272010
Chất làm rắn
chắc,chất ổn
28272090
Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat
Calcium disodium
ethylenediamine
tetra acetate
29212100Chất tạo phức
kim loại, chất
chống oxi hóa,
chất ổn định
màu, chất bảo
quản
Calci ferroxyanid Calcium
Ferrocyanide
28372000 Chất chống
đông vón
Calci hydro sulfitCalcium Hydrogen
Sulphite
28322000 Chất bảo
quản, chất
chống oxi hóa
Calci hydroxydCalcium
Hydroxyde
28259000
Chất điều
chỉnh độ acid,
chất làm rắn
chắc
Calci lactat
Calcium Lactate
29181100
Chất ổn định,
chất điều
chỉnh độ acid,
chất xử lý bột
Calci malat Calcium DL-
Malate
29171900 Chất điều
chỉnh độ acid
Calci nhôm silicatCalcium
Aluminium Silicate
28399000
Chất chống
đông vón
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Calcium ChlorideCalci clorid
Calci propionat Calcium
propionate
29155000
Chất bảo quản
Calci saccharinCalcium saccharin
29251100
Chất tạo ngọt
Calci stearoyl lactylat
Calcium stearoyl
lactylate
29181100 Chất nhũ hóa,
chất xử lý bột,
chất tạo bọt,
chất ổn định
Calci sulfat
Calcium Sulphate
28332990 Chất làm rắn
chắc, chất xử
lý bột, chất tạo
phức kim loại,
chất ổn định
Canthaxanthin Canthaxanthine 32030010 Phẩm màu
Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain 17029040 Phẩm màu
Caramen nhóm II (xử lý sulfit) Caramel II- Sulfite
process
17029040
Phẩm màu
Caramen nhóm III (xử lý amoni)Caramel III -
Ammonia Process
17029040
Phẩm màu
Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV -
Ammonia Sulphite
Process
17029040
Phẩm màu
Carmin Carmines 32041700 Phẩm màu
Carmoisin Azorubine
(Carmoisine)
32041700
Phẩm màu
Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts
(carotenes)
32030010
Phẩm màu
Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)
Carrageenan and
its Na, K, NH4
salts (includes
furcellaran)
13023910Chất làm dầy,
chất độn, chất
mang, chất
nhũ hóa, chất
tạo gel, chất
làm bóng, chất
giữ ẩm, chất
ổn định, chất
làm dầy
39129020
39129090
39129020
39129090
Chất chiết xuất từ annatto, bixin basedAnnatto Extracts,
bixin based
32030010
Phẩm màu
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Microcrystalline
cellulose
Cellulose Chất ổn địnhCellulose
Chất độn, chất
chống đông
vón, chất
Cellulose vi tinh thể
Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-basedAnnatto extracls,
norbixin-based
32030010
Phẩm màu
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I Quillaia extract
type I
13021990 Chất tạo bọt,
chất nhũ hóa
Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II Quillaia extract
type II
13021990 Chất tạo bọt,
chất nhũ hóa
Chất chiết xuất từ vỏ nhoGrape Skin Extract
32030010
Phẩm màu
Clorophyl Chlorophylls 32030010 Phẩm màu
Cross-linked natri caboxymethyl cellulose Cross-linked
sodium
caboxymethyl
cellulose
39123100
Chất ổn định,
chất làm dầy
Curcumin Curcumin 32030010 Phẩm màu
Curdlan
Curdlan
210690Chất làm rắn
chắc, chất tạo
gel, chất ổn
định, chất làm
dầy
CyclodextrinCyclodextrin
35051010 Chất làm dầy,
chất ổn định
15153010
15153090
Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béoThermally
oxydized soya
bean oil interacted
with mono- and
diglycerides of
fatty acids
15180014
Chất nhũ hóa
Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food
Grade Chất làm bóng
Dầu khoáng, độ nhớt caoMineral Oil, high
viscosity
Chất làm
bóng, chất
chống đông
vón
Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 mineral oil,
medium and low
viscosity, class 1 Chất làm bóng
Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng
Dextrins, Roasted
Starch
35051010 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định,
chất làm dầy
3105.10.20
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Castor oil
Diammonium
hydrogen
phosphate
Dầu CastorChất chống
đông vón, chất
mang, chất
Diamoni hydro phosphatChất điều
chỉnh độ acid,
chất nhũ hóa,
3105.30.00
Dicalci diphosphat
Dicalcium
diphosphate
28352590Chất tạo phức
kim loại, chất
điều chỉnh độ
acid, chất nhũ
hóa, chất tạo
phức kim loại,
chất giữ ẩm,
chất làm dày
Dicalci orthophosphat
Dicalcium
Orthophosphate
28352600Chất điều
chỉnh độ acid,
chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm,
chất tạo xốp,
chất tạo phức
kim loại, chất
ổn định, chất
Dikali 5’-guanylat Dipotassium 5’-
guanylate
29349990
Chất điều vị
Dikali diphosphat
Dipotassium
diphosphate
28352590Chất tạo phức
kim loại, chất
điều chỉnh độ
acid, chất nhũ
hóa, chất giữ
ẩm, chất làm
dày
Dikali orthophosphat
Dipotassium
Orthophosphate
28352590Chất ổn định,
chất điều
chỉnh độ acid,
chất chống
đông vón, chất
làm rắn chắc,
chất xử lý bột,
chất giữ ẩm,
chất tạo phức
Dikali tactrat
Dipotassium
Tartrate
29181300Chất điều
chỉnh độ acid,
chất tạo phức
kim loại, chất
ổn định
Dilauryl thiodipropionat Dilauryl
thiodipropionate
29309090 Chất chống
oxy hóa
Dimethyl dicarbonat Dimethyl
dicarbonate
29209090
Chất bảo quản
Dinatri 5’-guanylat Disodium 5’-
guanylate
29224220
Chất điều vị
Dinatri 5’-inosinat Disodiuni 5’-
inosinate
29224990
Chất điều vị
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Diammonium
hydrogen
phosphate
Diamoni hydro phosphatChất điều
chỉnh độ acid,
chất nhũ hóa,
Dinatri 5’-ribonucleotid Disodium 5’-
ribonucleotides
29349990
Chất điều vị
Dinatri diphosphatDisodium
diphosphate
28353990 Chất nhũ hóa,
chất điều
chỉnh độ acid
Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)
Disodium
ethylenediaminetetr
a acetate
29224990Chất tạo phức
kim loại, chất
chống oxi hóa,
chất ổn định
màu, chất bảo
quản
Dinatri monohydro citrat
Disodium
monohydrogen
citrate
29181590Chất điều
chỉnh độ acid,
chất nhũ hóa,
chất tạo phức
kim loại, chất
làm dầy
Dinatri orthophosphatDisodium
hydrogen
phosphate
28352200Chất ổn định,
chất điều
chỉnh độ acid,
chất chống
đông vón
Dinatri tactrat
Disodium Tartrate
29181300Chất điều
chỉnh độ acid,
chất tạo phức
kim loại, chất
ổn định
28112210
28112290
Dioxyd titanTitanium Dioxyde
28230000
Phẩm màu
Distarch Glycerol Distarch Glycerol 29054500 Chất xử lý bột
Distarch Phosphat
Distarch Phosphate
28352990 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định,
chất làm dầy
dl-alpha-Tocopherol dl-alpha-
Tocopherol
29362800 Chất chống
oxy hóa
Erythritol
Erythritol
29054900 Chất điều vị,
chất giữ ẩm,
chất tạo ngọt
Erythrosin Erythrosine 32041900 Phẩm màu
Este của acid ricioleic với polyglycerolPolyglycerol esters
of interesterified
ricioleic acid
29163990
Chất nhũ hóa
Chất chống
đông vón, chất
chống tạo bọt,
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Dioxyd silic vô định hình Silicon Dioxyde,
Amorphous
Este của acid béo với propylen glycolPropylene glycol
esters of fatty acids
29163990
Chất nhũ hóa
Este của glycerol với acid citric và acid béo
Citric and fatty
acid esters of
glycerol
29163990Chất nhũ hóa,
chất chống
oxy hóa, chất
xử lý bột, chất
tạo phức kim
loại, chất ổn
định
Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo Diacetyl tartaric
and Fatty acid
esters of glycerol
29163990
Chất nhũ hóa,
chất tạo phức
kim loại, chất
ổn định
Este của glycerol với acid lactic và các acid béo Lactic and fatty
acid esters of
Glycerol
29163990
Chất nhũ hóa,
chất tạo phức
kim loại, chất
ổn định
Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric Tartaric acid
esters of mono-
and diglycerides of
fatty acid
29163990
Chất nhũ hóa,
chất ổn định,
chất làm dầy
Este của polyglycerol với acid béoPolyglycerol esters
of fatty acids
29163990
Chất nhũ hóa
Este của sucrose với các axít béo Sucrose Esters of
fatty acids
29163990
Chất nhũ hóa
Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8’- Carotenic Beta-Apo-8’-
Carotenic Acid,
Methyl Or Ethyl
Ester
29201100
Phẩm màu
Ethyl maltol Ethyl maltol 29329990 Chất điều vị
Ethyl xenlulose
Ethyl cellulose
39123900Chất làm dầy,
chất độn, chất
mang, chất
làm bóng, chất
làm dầy
Ethylhydroxyethyl celluloseEthylhydroxyethyl
cellulose
39123900 Chất Nhũ hóa,
chất ổn định,
chất làm dầy
Etyl pra-Hydroxybenzoat Etyl pra-
Hydroxybenzoate
29182990
Chất bảo quản
Fast green FCF Fast Green FCF 32129021 Phẩm màu
Gama-Cyclodextrin, Cyclodextrin,
gama-
29400000 Chất làm dầy,
chất ổn định
Glucono delta-LactonGlucono Delta-
Lactone
29400000
Chất điều
chỉnh độ acid,
chất tạo xốp,
chất ổn định
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Glucose oxydaseGlucose oxydase
35079000 Enzym, chất
chống oxy hóa
GlycerolGlycerol
29054500
Chất làm
dầy,chất giữ
ẩm
38063010
38063090
38069010
38069090
Gôm arabic
Arabic Gum
(Acacia Gum)
13012000Chất làm dầy,
chất độn, chất
nhũ hóa, chất
mang, chất
làm bóng, chất
ổn định, chất
làm dầy
Gôm cassia
Cassia Gum
13023990 Chất nhũ hóa,
chất tạo gel,
chất ổn định,
chất làm dầy
Gôm đậu carob
Carob bean Gum
13023990 Chất làm dầy,
chất nhũ hóa,
chất ổn định
Gôm gua
Guar Gum
13023200 Chất làm dầy,
chất nhũ hóa,
chất ổn định
Gôm karaya
Karaya Gum
13023990 Chất làm dầy,
chất nhũ hóa,
chất ổn định
Gôm tara
Tara Gum
13023990 Chất làm dầy,
chất gel, chất
ổn định
Gôm tellanGellan Gum
13023990 Chất làm dầy,
chất ổn định
Gôm tragacanth
Tragacanth Gum
13023990 Chất làm dầy,
chất nhũ hóa,
chất ổn định
Gôm xanthan
Xanthan Gum
13023990 Chất làm dầy,
chất nhũ hóa,
chất tạo gel,
chất ổn định
Hexamethylen tetramin Hexamethylene
tetramine
29339990
Chất bảo quản
Glycerol esters của nhựa cây
Chất nhũ hóa,
chất ổn định
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Glycerol esters of
wood resin
Hydroxylpropyl methyl xenlulose
Hydroxylpropyl
methyl cellulose
39123900 Chất nhũ hóa,
chất làm bóng,
chất ổn định,
chất làm dầy
Hydroxylpropyl xenlulose
Hydroxylpropyl
cellulose
39123900Chất làm dầy,
chất độn, chất
nhũ hóa, chất
tạo bọt, chất
làm bóng, chất
ổn định
Hydroxypropyl Distarch Phosphat
Hydroxypropyl
Distarch Phosphate
38249070 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định,
chất làm dầy
Hydroxypropyl Starch
Hydroxypropyl
Starch
38249070 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định,
chất làm dầy
Indigotin (Indigocarmin) Indigotine 32030010 Phẩm màu
Isomalt
Isomalt
29400000Chất tạo ngọt,
chất chống
đông vón, chất
độn, chất làm
bóng
Isopropyl citrat
Isopropyl citrates
29181590 Chất tạo phức
kim loại, chất
chống oxi hóa,
chất bảo quản
Kali 5’-inosinat Potassium 5’-
inosinate
29349990
Chất điều vị
Kali acetalPotassium acetate
29152990 Chất điều
chỉnh độ acid
Kali acetat (các muối)
Potassium acetates
29152990 Chất điều
chỉnh độ acid,
chất ổn định
Kali adipatPotassium adipate
29171290 Chất điều
chỉnh độ acid
Kali alginat
Potassium Alginate
39131000Chất làm dầy,
chất độn, chất
nhũ hóa, chất
tạo bọt, chất
tạo gel, chất
làm bóng, chất
giữ ẩm, chất
tạo phức kim
loại, chất ổn
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Kali ascorbat Potassium
Ascorbate
29181590 Chất chống
oxy hóa
Kali benzoat Potassium
Benzoate
29163100
Chất bảo quản
Kali bisulfitPotassium
Bisulphite
28322000
Chất bảo
quản, chất
chống đông
vón
Kali carbonat Potassium
carbonate
28364000
Chất ổn định,
chất chống
oxy hóa
Kali clorid
Potassium Chloride
28273990
Chất ổn định,
chất điều vị,
chất tạo gel,
chất làm dầy
Kali diacetat Potassium
diacetate
29152990 Chất điều
chỉnh độ acid
Kali dihydro citrat
Potassium
Dihydrogen Citrate
29181590Chất ổn định,
chất điều
chỉnh độ acid,
chất tạo phức
kim loại
Kali ferrocyanid Potassium
Ferrocyanide
28372000 Chất chống
đông vón
Kali hydroxyd Potassium
Hydroxyde
28152000 Chất điều
chỉnh độ acid
Kali hyrdro malat Potassium
hyrdrogen malate
28152000 Chất điều
chỉnh độ acid
Kali hyrogen carbonatePotassium hyrogen
carbonate
28364000
Chất điều
chỉnh độ acid,
chất tạo xốp,
chất ổn định
Kali lactat
Potassium Lactate
29181100
Chất điều
chỉnh độ acid,
chất chống
oxy hóa
Kali malatPotassium malate
29181900 Chất điều
chỉnh độ acid
Kali metabisulfit
Potassium
Metabisulphite
28322000Chất bảo
quản, chất
chống oxi hóa,
chất tẩy màu,
chất xử lý bột.
Kali natri tartrat
Potassium sodium
L(+)-Tartrate
29181300Chất điều
chỉnh độ acid,
chất tạo phức
kim loại, chất
ổn định
Kali nhôm silicat Potassium
aluminium silicate
28421000 Chất chống
đông vón
Kali nitratPotassium nitrate
28342100 Chất giữ màu,
chất bảo quản
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Kali nitrit Postasium nitrite 28341000 Chất bảo quản
Kali polyphosphat
Potassium
polyphosphate
28353990Chất tạo phức
kim loại, chất
điều chỉnh độ
acid, chất nhũ
hóa, chất làm
bóng, chất giữ
ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn
định, chất làm
Kali propionat Potassium
propionate
29155000
Chất bảo quản
Kali saccharin Potassium
saccharin
29251100
Chất tạo ngọt
Kali silicatPotassium silicate
28399000 Chất chống
đông vón
Kali sorbatPotassium Sorbate
29161900
Chất bảo quản
Kali sulfatPotassium Sulfate
28332990 Chất điều
chỉnh độ acid
Kali sulfit
Potassium Sulphite
28322000Chất bảo
quản, chất
chống oxi hóa,
chất tạo phức
kim loại
Khí nitơ oxyd
Nitrous oxyde
28112990Chất khí đẩy,
chất chống
oxy hóa, chất
tạo bọt, chất
khí bao gói,
chất khí đẩy
Khí clor Chlorine 28011000 Chất xử lý bột
Khí clor dioxyd Chlorine dioxyde 28112990 Chất xử lý bột
Khí nitơ
Nitrogen
28043000
Chất khí đẩy,
chất khí bao
gói, chất khí
đẩy
Khí propan Propane 27111200 Chất khí đẩy
Lactitol
Lactitol
29400000 Chất nhũ hóa,
chất tạo ngọt,
chất làm dầy
Lauric argrinatethylesteLauric
argrinateethylester
29159020
Chất bảo quản
Lipase Lipases 35079000 Chất ổn định
Lutein from tagets erecta Lutein from tagets
erecta
32030010
Phẩm màu
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Lycopen chiết xuất từ cà chuaLycopenes extract
from tomato
13023990
Phẩm màu
Lycopen tổng hợp Lycopenes,
synthetic
13023990
Phẩm màu
Lycopen, Blakeslea trisporaLycopene,
Blakeslea trispora
13023990
Phẩm màu
Lysozym Lysozyme 35079000 Chất bảo quản
Magesi hydro phosphat
Magesium
hydrogen
phosphate
28352990Chất điều
chỉnh độ acid,
chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm,
chất tạo phức
kim loại, chất
ổn định, chất
25191000
28369990
Magnesi citratMagnesium citrate
29181590 Chất điều
chỉnh độ acid
Magnesi cloridMagnesium
Chloride
28273100
Chất ổn định
màu, chất làm
rắn chắc, chất
ổn định
Maltitol
Maltitol
29400000Chất độn, chất
nhũ hóa, chất
giữ ẩm, chất
ổn định, chất
tạo ngọt
Maltol Maltol 29400000 Chất điều vị
Manitol
Mannitol
29054300Chất chống
đông vón, chất
độn, chất giữ
ẩm, chất ổn
định, chất tạo
ngọt
Methyl Cellulose
Methyl Cellulose
39123900Chất làm dầy,
chất độn, chất
làm bóng, chất
giữ ẩm, chất
ổn định, chất
làm dầy
Methyl ethyl xenlulose
Methyl Ethyl
Cellulose
39123900 Chất làm dầy,
chất nhũ hóa,
chất tạo gel,
chất ổn định
methyl pra- Hydroxybenzoat methyl pra-
Hydroxybenzoate
29163100
Chất bảo quản
Chất điều
chỉnh độ acid,
chất chống
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Magnesium
Carbonate
Magnesi carbonat
Mono magnesi orthophosphatMonomagnesium
orthophosphate
28352990 Chất điều
chỉnh độ acid,
chất xử lý bột
Mono và diglycerid của các acid béo Mono- and Di-
Glycerides of fatty
acids
15200090
Chất nhũ hóa,
chất chống tạo
bọt, chất ổn
định
Monocalci orthophosphat
Monocalcium
Orthophosphate
28352600 Chất điều
chỉnh độ acid,
chất chống oxi
hóa, chất tạo
phức kim loại
Monokali orthophosphat
Potassium
dihydrogen
phosphate
28352400Chất ổn định,
chất điều
chỉnh độ acid,
chất chống
đông vón, chất
nhũ hóa, chất
làm rắn chắc,
chất xử lý bột,
chất làm ẩm,
chất tạo xốp,
chất tạo phức
Monokali tartrat
Monopotassium
Tartrate
29181300Chất điều
chỉnh độ acid,
chất tạo phức
kim loại, chất
ổn định
Mononatri orthophosphat Sodium
dihydrogen
phosphate
28352200
Chất điều
chỉnh độ acid,
chất chống
đông vón
Mononatri tartrat
Monosodium
Tartrate
29181300Chất điều
chỉnh độ acid,
chất tạo phức
kim loại, chất
ổn định
Monostarch phosphat
Monostarch
Phosphate
35051090 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định,
chất làm dầy
Muối aspartam- acesulfame Aspartame-
acesulfame salt
29242910
Chất tạo ngọt
29157010
29157030
29159020
Muối của acid oleic (Ca, Na, K)Salts of Oleic acid
(Ca, Na, K)
29161500
Chất chống
đông vón, chất
nhũ hóa, chất
ổn định
Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)Salts of Myristic,
Palmitic and
Stearic acids (Ca,
Na, K, NH4)
Chất chống
đông vón, chất
nhũ hóa, chất
ổn định
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Natamycin Natamycin 29419000 Chất bảo quản
Natri acetat
Sodium acetate
29152910Chất điều
chỉnh độ acid,
chất bảo quản,
chất tạo phức
kim loại
Natri adipatSodium adipate
29171290 Chất điều
chỉnh độ acid
Natri alginat
Sodium alginate
39131000Chất độn, chất
chống đông
vón, chất
mang, chất
nhũ hóa, chất
tạo bọt, chất
làm bóng, chất
ổn định, chất
Natri ascorbatSodium Ascorbate
29362700 Chất chống
oxy hóa
Natri benzoat Sodium Benzoate 29163100 Chất bảo quản
Natri cacboxymethyl cellulose
Sodium
carboxymethyl
cellulose
39123100Chất làm dầy,
chất độn, chất
nhũ hóa, chất
làm bóng, chất
ổn định, chất
giữ ẩm, chất
làm rắn chắc,
chất tạo gel
Natri calci polyphosphat
Sodium calcium
polyphosphate
28353110Chất tạo phức
kim loại, chất
nhũ hóa, chất
giữ ẩm, chất
tạo xốp, chất
tạo phức kim
loại, chất ổn
định, chất làm
Natri carbonat
Sodium carbonate
28362000Chất tạo xốp,
chất điều
chỉnh độ acid,
chất chống
đông vón
Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym Sodium
carcboxymethyl
cellulose,
enzymaticaly
hyrolysed
39123100
Chất ổn định,
chất làm dầy
Natri cyclamatSodium cyclamate
29299010
Chất tạo ngọt
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Natri dihydro citrat
Sodium
Dihydrogen Citrate
29181590Chất điều
chỉnh độ acid,
chất nhũ hóa,
chất tạo phức
kim loại, chất
làm dầy
Natri DL-malatSodium DL-malate
29181900
chất điều
chỉnh độ acid,
chất giữ ẩm
Natri erythorbatSodium erythorbate
29362700 Chất chống
oxy hóa
Natri ferrocyanid Sodium
Ferrocyanide
28372000 Chất chống
đông vón
Natri fumarat (các muối)Sodium fumarates
29171900 Chất điều
chỉnh độ acid
Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen
Sulfite
28321000
Chất bảo
quản, chất
chống oxi hóa
Natri hyro DL-malat Sodium hyrogen
DL- malate
29181900 Chất điều
chỉnh độ acid
Natri metabisulfit Sodium
Metabisulphite
28321000
chất điều
chỉnh độ acid,
chất giữ ẩm
Natri nhôm phosphat Sodium
Aluminium
Phosphate-acidic
28352990
Chất điều
chỉnh độ acid
Natri nhôm silicat Sodium
Aluminosilicate
28421000 Chất chống
đông vón
Natri Riboflavin 5’- phosphatRiboflavin 5’-
phosphate sodium
29362300
Phẩm màu
Natri sorbat Sodium Sorbate 29161900 Chất bảo quản
Nalri stearoyl lactylat
Sodium stearoyl
lactylate
29157030 Chất nhũ hóa,
chất xử lý bột,
chất tạo bọt,
chất ổn định
Natri sulfatSodium sulfate
28331900 Chất điều
chỉnh độ acid
Natri sulfit
Sodium Sulfite
28321000Chất bảo
quản, chất
chống oxi hóa,
chất tẩy màu,
chất xử lý bột
Natri thiosulphat
Sodium
Thiosulphate
28323000Chất bảo
quản, chất
chống oxi hóa,
chất tạo phức
kim loại
NeotamNeotame
29224990 Chất điều vị,
chất tạo ngọt
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
28332210
28332290
28332210
28332290
Nhóm lecithinLecithins
29232010
Chất chống
oxy hóa, chất
nhũ hóa
Nhôm silicatAluminium Silicate
28421000 Chất chống
đông vón
Nhựa guaiacGuaiac Resin
13019090 Chất chống
oxy hóa
Nisin Nisin 29419000 Chất bảo quản
Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose Sucrose
oligoesters type I
and type II
29159090
Chất nhũ hóa,
chất ổn định
Ortho-phenylphenol Ortho-
Phenylphenol
29071900
Chất bảo quản
25221000
28259000
25199010
25199020
PapainPapain
35079000 Enzym, chất
điều vị
Parika oleoresin Parika oleoresin 33019090 Phẩm màu
Pectin
Pectins
13022000 Chất nhũ hóa,
chất tạo gel,
chất ổn định,
chất làm dầy
Pentakali triphosphat
Pentapotassium
triphosphate
28353990Chất tạo phức
kim loại, chất
điều chỉnh độ
acid, chất nhũ
hóa, chất giữ
ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn
định, chất làm
Pentanatri triphosphat
Pentasodium
triphosphate
28353110Chất tạo phức
kim loại, chất
điều chỉnh độ
acid, chất nhũ
hóa, chất giữ
ẩm, chất tạo
xốp, chất ổn
định, chất làm
Aluminium
Ammonium
SulphateAluminium
Potassium Sulphate
Nhôm amoni sulphat
Nhôm kali sulphat
Chất làm rắn
chắc, chất điều
chỉnh độ
Chất điều
chỉnh độ acid
Oxyd calci
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Calcium oxyde
Magnesium oxydeOxyd Magnesi
Chất điều
chỉnh độ acid,
chất xử lý bột
Chất chống
đông vón
Phosphated Distarch Phosphat
Phosphated
Distarch Phosphate
35051090 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định,
chất làm dầy
Phức clorophyl đồng Chlorophyll
Copper Complex
32030010
Phẩm màu
Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)Chlorophyll
Copper Complex,
Sodium And
Potassium Salts
32030010
Phẩm màu
Polydimethyl siloxanPolydimethylsiloxa
ne34021310
Chất Chống
đông vón, chất
39100090
Polyetylen glycol
Polyethylene
Glycol
39072090Chất chống
tạo bọt, chất
mang, chất
nhũ hóa, chất
làm bóng, chất
làm dày
Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat Polyoxyethylene
(20) sorbitan
tristearate
34021390
Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyethylene
(20) sorbitan
monolaurate
34021390
Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylene
(20) sorbitan
monopalmitate
34021390
Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat Polyoxyethylene
(20) sorbitan
monostearate
34021390
Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (40) stearat Polyoxyethylene
(40) stearate
34021990
Chất nhũ hóa
Polyoxyethylen (8) stearat Polyoxyethylene
(8) stearate
34021390
Chất nhũ hóa
Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene
(20) Sorbitan
Monooleate
34021390 Chất chống
tạo bọt, chất
nhũ hóa
Polyvinyl alcoholPolyvinyl alcohol
39053010
Chất làm
bóng, chất làm
dầy
PolyvinylpyrolidonPolyvinylpyrrolido
ne
39059910
Chất ổn định,
chất nhũ hóa,
chất làm bóng,
chất làm dày
Polyvinylpyrolidon, không tan Polyvinylpyrolidon
, insoluble
39059990
Chất ổn định
màu, chất ổn
định
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Ponceau 4R Ponceau 4R 32041900 Phẩm màu
Propyl galatGallate, Propyl
29182990 Chất chống
oxy hóa
Propyl pra- Hydroxybenzoat Propyl pra-
Hydroxybenzoate
29182990
Chất bảo quản
Propylen glycol alginat Propylene glycol
alginate
39131000 Chất làm dầy,
chất ổn định
Protease
Protease (A.
orysee var.)
35079000Enzym, chất
điều vị, chất
xử lý bột, chất
ổn định, chất
làm bóng
PullulanPullulan
39139030
Chất làm
bóng, chất làm
dầy
Quinolin Quinoline Yellow 32041210 Phẩm màu
Sáp vi tinh thể Microcrystalline
Wax
27129090
Chất làm
bóng, chất tạo
bọt
Sắt (II) lactat Ferrous lactate 29181100
Chất ổn định
màu
Sắt amoni citratFerric ammonium
citrate
29181590
Chất chống
đông vón
Shellac Shellac 13019040 Chất làm bóng
Siro maltitol
Maltitol syrup
29400000Chất độn, chất
nhũ hóa, chất
giữ ẩm, chất
ổn định, chất
tạo ngọt
Siro polyglycitol Polyglycitol syrup 17022000 Chất tạo ngọt
Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydridStarch acetate,
Esterified with
Acetic anhydride
35051090 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định,
chất làm dầy
Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat Starch acetate,
Esterified with
Vinyl Axetate
35051090
Chất xử lý bột
Starch Natri Octenyl SuccinatStarch Sodium
Octenyl Succinate
35051010 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định
35051090
Stearyl citrat
Stearyl citrate
29181590 Chất nhũ hóa,
chất chống oxi
hóa, chất tạo
phức kim loại
Steviol glycosid Steviol glycosides 29389000 Chất tạo ngọt
Sucralose Sucralose 29400000 Chất tạo ngọt
Sucroglyxerid Sucroglycerides 38249070 Chất nhũ hóa
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Sucrose acetat isobutyrat Sucrose acetate
isobutyrate
29400000
Chất nhũ hóa
Sulphua dioxydSulfur Dioxyde
28112920
Chất bảo
quản, chất
chống oxi hóa
Sunset yellow FCF Sunset Yellow
FCF
32041290
Phẩm màu
Tartrazin Tartrazine 32041900 Phẩm màu
Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)Tertiary
Butylhydroquinone
29072990
Chất chống
oxy hóa
35051010
35051090
Tinh bột đã được xử lý bằng kiềmAlkaline Treated
Starch
35051010 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định
35051090
Tinh bột đã khử màu
Bleached Starch
35051010 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định
35051090
Tinh bột xử lý oxy hóa
oxydized Starch
35051010 Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định
35051090
35051010
35051090
Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)Tocopherol
concentrate, mixed
29362800
Chất chống
oxy hóa
Triacetin
Triacetin
29153990 Chất mang,
chất nhũ hóa,
chất giữ ẩm
Triamoni citrat Triammonium
citrate
29181590 Chất điều
chỉnh độ acid
Tricalci citrat
Tricalcium Citrates
29181510Chất điều
chỉnh độ acid,
chất làm rắn
chắc, chất tạo
phức kim loại,
chất ổn định
6. Hương liệu thực phẩm
Các chất tạo hương tự nhiên
Saffron (cây nghệ) Saffron 09102000
Chất xử lý bột,
chất nhũ hóa,
chất ổn định
Acid-Treated
Starch
Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated
Starches
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Tinh bột đã được xử lý bằng acidChất xử lý bột,
chất nhũ hoá,
chất ổn định
Nghệ (curcuma) Turmeric
(curcuma)09103000
Các chiết xuất từ cây vani 09051000
09052000
Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó 21069098
Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên 21069098
Dầu nguyệt quế anh đào 33011900
Hương bạc hà cay (Mantha piperita) 33012400
Hương của cây bạc hà khác 33012500
Hương quế 33012900
Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị 33019090
Dầu hạnh nhân đắng 33019090
Tinh dầu quả tự nhiên 33019090
Dầu ớt 33019090
Tinh dầu họ quả cam quýt chất tạo hương tự
nhiên
33011200
33011300
33011900
Các chất tạo hương tổng hợp
Benzoin gum 13019090
Limonen, d- 29021900
Linalool 29052200
Menthol 29061100
Benzyl alcohol 29062100
Metyl benzyl, alpha- alcohol
29062100
* có thay đổi.
Đề nghị kiểm
tra bảng tiếng
Anh.Hương khói 33074190
Anethole, trans- 29093000
Anethol, beta- 29093000
Eugenyl metyl ete 29093000
Eugenol 29095000
Benzadehyt 29122100
Vanillin 29124100
Etyl vanilin 29124200
Inonon, alpha 29142300
Inonon, beta 29142300
Carvon, d- 29142990
Carvon, l- 29142990
Metyl naphtyl, beta-keton 29143900
Etyl format 29151300
Etyl axetat 29153100
Amyl axetat 29153990
Linalyl axetat 29153990
Benzyl axetat 29153990
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Etyl laurat 29159020
Alyl heptanoat 29159090
Alyl hexanoat 29159090
Etyl heptanoat 29159090
Etyl nonanoat 29159090
Benzyl benzoat 29163100
Etyl lactat 29181100
Metyl salixylat 29182300
Etyl matylphenylglycidat 29182900
Etyl phenylglycidat 29182900
Metyl anthranilat 29224300
Metyl N-metylanthranilat 29224300
Nonalacton, gamma- 29322000
Piperonal 29329300
Etyl maltol 29329990
Maltol 29329990
Metyl phenylaxetat 29163400
Quinin hydroclorua 29392010
Undecalacton, gamma- 29322000
7. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm
Các tác nhân chống tạo bọt
Sản phẩm ankylen oxit Alkylene oxide
adduct
29109000 chưa đủ thông
tin
3910
34021390
hòa tan hay
phân tán trong
nước
Copolyme etylenoxit - propylen oxit Ethylene oxide -
propylene oxide
copolymers
29102000
29109000
Metyl este của axit béo Fatty acid methyl
ester
38249070
* có thay đổi
Este polyankylen glycol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit) Fatty acid
polyalkylene
glycol ester (1-5
moles ethylene
oxide or propylene
oxide)
38249070
* có thay đổi
Ete glycol - Ancol béo Fatty alcohol-
glycol ether
38237090
* có thay đổi
HO-CH2-CH2-
OR R=CnH2n+1,
n=8-30
Dimethylpolysiloxa
n
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Đimetylpolysiloxan
Dầu dừa đã hyđrogen hóa Hydrogenated
coconut oil
15162098 Dầu dừa đã
qua hydro hóa
Dung dịch alpha metyl glycozit Alpha - methyl
glycoside water
29389000
Ancol polyetoxyl hóa, biến tínhPolyethoxylated
alcohols, modified
34021390 Nếu tan hay
phân tán trong
nước
39072090
34021390
Nếu tan hay
phân tán trong
nước
22072011
chưa đủ thông
tin.
22072019
Polyme khối polypropylen - polyetylen Polypropylene-
proethylene block
polymer
39021090
Các chất xúc tác
76
38151900 Xúc tác có nền
Crôm Chromium 38151900 Xúc tác có nền
Đồng Copper 38151900 Xúc tác có nền
Đồng cromat Copper chromate 28051900
Đồng cromit Copper chromite 28051900
Mangan Manganese 38151900 Xúc tác có nền
Molipđen Molybdenum 38151190 Xúc tác có nền
Niken Nickel 38151100 Xúc tác có nền
Palađi Palladium 38151200 Xúc tác có nền
Platin Platinum 38151200 Xúc tác có nền
Kali kim loại Potassium metal 28051900 Xúc tác có nền
Kali metylat (metoxit) Potassium
methylate
(methoxide)
29051900
Kali etylat (etoxit) Potassium ethylat
(ethoxide)
29054900
Bạc Silver 28051900
Natri amid Sodium amide 28530000
Natri etylat Sodium ethylate 29051900
Natri metylat (metoxit)Sodium methylate
(methoxide)
29051900
Axit triflometan sulfonic (CF3 SO3H) Trifluoromethane
sulfonic acid
29159090
Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc
38029090
Ancol bậc cao biến tính.
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính)
NhômAlluminium
Absorbent clays
(bleaching,
natural, or
Polyglycol
Modified higher
alcohol
Copolyme polyglycol
25070000
38029090
25249000
38029090
25081000
Nhựa đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóa Chloromethylated
aminated styrene -
divinylbenzene
resin.
39140000
Điatomit Diatomaceous
earth
25120000
Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzen Divinylbenzen -
ethylvinylbenzen
copolymer
39140000
Đất sét hoạt tính Fulleris earth 38029020
Nhựa trao đổi ion lon exchange
resins (see ion
exchange resins)
39140000
Isinglass Isinglass 35030030
Cao lanh Kaolin 25070000
38029090
Magiê axetat Magnesium acetate 29152990
Perlite Perlite 25301000
Axit polymaleic và natri polymaleat Polymaleic acid
and sodium
Polymaleate
29171900
Than hoạt tính, than không có hoạt tính Vegetable carbon
(activated,
unactivated)
38021000
Tác nhân làm lạnh và làm mát
Điclofluorometan Dichlorofluoromet
hane29037700
Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh
Nhôm stearat Aluminum stearate29157030
Canxi stearat Calcium stearate 29157030
Magie stearat Magnesium
stearate29157030
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính)
Asbestos
Bentonit
Absorbent clays
(bleaching,
natural, or Asbestos
Bentonite
Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua) (C18H37NH3OOCCH3) Octadecylammoniu
m acetate (in
ammmonium
chloride)
29152990
Kali nhôm silicat Potassium
aluminum silicate28399000
Natri canxi silicoaluminat Sodium calcium
silicoaluminate28399000
Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)
Đioctyl natri sulfosucxinat Dioctyl sodium
sulfosuccinate34029099
Các hợp chất amoni bậc 4 Quaternary
ammonium
compounds
29239000
Natri xylen sulfonat Sodium xylene
sulphonate29041000
Các tác nhân cố định enzim và chất mang
Glutarandehit Glutaraldehyde 29121990
Chế phẩm enzym (kể cả các enzym đã được cố định trên chất mang)
Chế phẩm enzym có nguồn gốc từ động vật
Catalaza (gan bò hay ngựa) Catalase (bovine
or horse liver)35079000
Chymosin (bê, dê non, cừu non) Chymosin (calf,
kid, or lamb
abomasum)
35079000
Chymosin A từ Eschorichia coli K-12 chứa gene prochymosin A của bê Chymosin A from
Eschorichia coli K-
12 containing calf
prochymosin A
gene)35079000
Chymosin B Chymosin B
produced from
35079000
Lipaza (dạ dày bò) (Tuyến nước bọt hay thực quản của bê, dê non, cừu non) (heo hay
tụy bò)
Lipase (bovine
stomach) (salivary
glands or
forestomach of
calf, kid, or lamb)
(hog or bovine
pancreas)
35079000
Lysozim (lòng trắng trứng) Lysozyme (egg
whites)35079000
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Pepsin, avian (của chim, gia cầm) Pepsin, avian
(proventicum of
poultry)
35079000
Phospholipaza (tụy) Phospholipase
(pancreas)35079000
Rennet (dạ dày bò, dê hay cừu) Rennet (bovine,
calf, goat, kid, or
sheep, lamb
stomach)
35071000
Typsin (Tụy heo hay bò) Typsin (porcine or
bovine pancreas) 35079000
Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật
Chymopapain (từ quả đu đủ) Chymopapain
(Carica papaya)35079000
Ficin (từ cây sung) Ficin (Ficus spp) 35079000
Liposydaza (từ đậu nành) Liposydase (soya)35079000
Men rượu (Saccharomyces cerevisia) Alcohol
dehydrogenase
(Saccharomyces
cerevisia)
35079000
Alpha- galactosidaza Alpha
galactosidase35079000
Arabinofuranosidaza Arabinofuranoside
ase35079000
Beta-glucanaza Beta glucanase 35079000
Xellobiaza Cellobiase 35079000
xenlulaza Cellulase 35079000
Dextranaza Dextranase 35079000
Endo-beta glucanaza Endo-beta
glucanase35079000
Esteraza Esterase 35079000
Exo-alpha glucozidaza (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như trên) không
nhiều hơn 10mg/kg glutaraldehyd
Exo-alpha
glucosidase
(immobilized)
(same sources as
above) no more
than 10mg/kg
glutaraldehyde
35079000
Glucoamylaza hay Glucoamylase or 35079000
Glucose isomeraza Glucose isomerase 35079000
Hemixenlulaza Hemicellulase 35079000
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
lnulinaza Inulinase 35079000
Invertaza Invertase 35079000
Isoamylaza Isoamylase 35079000
Lactaza Lactase 35079000
Lactoperoxidaza Lactoperoxidase 35079000
Decacboxylaza ®èi víi axit malic Malic acid
decarboxylase35079000
Maltaza hay anphaglucosidaza Maltase or
alphaglucosidase35079000
Melibiaza (anpha- galactosidaza) Mclibiasc (alpha-
galatosidase)35079000
Enzym khử nitrat Nitrate reductase 35079000
Pectin esteraza Pectin esterase 35079000
Pectinlyaza Pectinlyase 35079000
Polygalacturonaza Polygalacturonase35079000
Proteaza Protease 35079000
Pullulanaza Pullulanase 35079000
Serin proteinaza Serine proteinase 35079000
Tannaza Tannase 35079000
Xylanaza Xylanase 35079000
Beta-xylosidaza Beta-xylosidase 35079000
Các tác nhân keo tụ
Nhựa acrylat - acrylamit Acrylate -
acrylamide resin39069020
Chitin/chitosan Chitin/chitosan 39139090
Phức của muối nhôm hòa tan và axit phosphoric Complexes of
soluble aluminum
salt and
phosphoric acid28352990
Copolyme đimetylamin- epiclorohidrin Dimethylamine -
epichlorohydrin
copolymer
39119000
Đất sét chuổi vải (dạng Canxi của Natri montmorillonit) Fuller--’s earth
(calcium analogue
of sodium
montmorillonite)25084090
Nhựa acrylamit biến tính Modified
acrylamide resin39069099
Axit polyacrylic Polyacrylic acid 39069020
Poliacrylamit Polyacrylamide 39069099
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Natri poliacrylat Sodium
polyacrylate39069092
Trinatri điphosphat Trisodium
diphosphate28352910
Trinatri orthophosphat Trisodium
orthophosphate28352910
Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử
Copolyme của metyl acrylat và đivinylbenzen bị thủy phân hoàn toàn Completely
hydrolyzed
copolymers of
methyl acrylate
and
divinylbenzene
and acrylonitrile
39140000
Đietylentriamin. Diethylenetriamine
.39140000
Copolyme của axit metacrylic vμ đivinylbenze Metacrylic acid-
divinylbenzene
39140000
Copolyme của axit metacrylic và đivinylbenzen với nhóm hoạt động RCOO Methacrylic acid-
divinylbenzene
copolymer with
RCOO active
groups
39140000
Polystyren vμ đivinylbenzen cầu hóa bằng các nhóm trimetylammoni Polystyrene-
divinylbenzene
reticulum with
trimethylammoniu
m groups
39140000
Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn
Đimetylpolysiloxan (CH3- [ Si(CH3-)2] - CH3 Dimethylpolysiloxa
ne39100020 Silicone
Tác nhân kiểm soát vi sinh vật
Đioxit clo ClO2 Chlorine dioxide 28112990
Hipoclorit Hypochlorite
28281000
28289010
hipoclorit gồm
2 loại: canxi
hypoclorit và
natri hypoclorit
Iodophors Iodophors 38089490Thuốc khử
trùngAxit peraxetic Peracetic acid 29153990
Hợp chất amoni bậc 4 Quaternary
ammonium
compounds
29239000
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Hệ enzym lactoperoxiđaza (latoperoxiđaza, gluco oxiđaza, muối thioxianat) Lactoperoxidase
system
(lactoperoxidase,
glucose oxidase,
thiocyanate salt)
35079000
Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói
Không khí Air 28530000
Argon Argon 28042100
Cacbon Đioxit Carbon dioxide 28112100
Clopentafluoroetan Chloropentafluoroe
thane29037500
Điclođifluorometan Dichlorodifluorom
ethane29037900
Heli Helium 28042900
Hiđro Hydrogen 28041000
Nitơ oxit Nitrous oxide 28112990
Octa fluoroxyclobutan Octafluorocyclobut
ane27112900
Propan Propane 27111200
Triclorofluorometan Trichlorofluoromet
hane29037700
Các dung môi, quá trình chiết và chế biến
Axeton (đimetyl ketone) Acetone (dimethyl
ketone)29141100
Amyl axetat Amyl acetate 29153990
Butan Butane 27111300
Butan-1,3-điol Butane-1,3-dioI 29053900
Ancol 1- Butylic Butan - 1-ol 29051300
Ancol 2- Butylic Butanol-2-ol 29051300
Xyclohexan Cyclohexane 29021100
1,2- đicloetan (điclo etan) 1,2-
Dichlororethane
29031500
Điclofluorometan Dichlorodifluorom
ethane29031990
Đietyl ete Diethyl ether 29091100
Etyl axetat Ethyl acetate 29153100
Ancol n-octyl n-octyl alcohol 29051600
Pentan Pentane 29011000
Ete dầu hỏa Petroleum ether
(light Petroleum)29096000 * có thay đổi
Propan 1,2 - điol Propane - 1,2 - diol29053200
Ancol 1- Propiolic Propane- 1-ol 29051200
Ancol tectiary butyl Tertiary butyl
alcohol29051400
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
1,1,2 - tricloetylen 1,1,2-
Trichloroethylene29032200
Triđođexylamin Tridodecylamine 29211900
Toluen Toluene 29023000
Etyl metyl xeton (Butanon) Ethylmethylketone
(butanone) 29141200
Glyxerin tributyrat Glycerol tributyrate29156000
Hexan Hexane 29011000 Mạch thẳng
Isobutan Isobutane 27111300
Isopropyl myristat Isopropyl myristate29159020
Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ
Amoni orthophosphat (NH4)3PO4 Ammonium
orthophosphate28352990
Đitiocacbamat Dithiocarbamate 29302000
Ete etylen glycol monobutyl Ethylene glycol
monobutyl ether29094300
Monoetanolamin Monoethanolamine29221100
Kali bromua Potassium bromide28275100
Natri hipoclorit Sodium
hypochlorite28289010
Natri tripoliphosphat Sodium
tripolyphosphate28353110
Tetra kali pyrophosphat Tetrapotassium 28353990
Tetra natri Tetrasodium 29224990
Trietanolamin Triethanolamine 29221300
Các chất hỗ trợ chế biến khác
Canxi tartrat Calcium tartrate 29181300
Etyl parahyđroxybenzoat Ethyl
parahydroxybenzoa
te
29189900
Axit giberelic Gibberellic acid 29329990
Magie tartrat Magnesium tartrate29181300
Kali giberelat Potassium
gibberellate29329990
Natri Sodium 28051100
Natri silicat Sodium silicates 28391910
Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Tác nhân chống tạo bọt
Lecitin hyđroxyl hóa Hydroxylated
lecithin
29232010
29232090
Axit oleic từ các axit béo của dầu nặng Oleic acid from
tall oil fatty acids38231300
Sáp dầu mỏ Petroleum wax 27121000
Sáp dầu mỏ (tổng hợp) Petroleum wax
(synthetic)27121000
Petrolatum Petrolatum 27121000
Polietylen glycol Polyethylene glycol34042000
Polypropylen glycol Polypropylene
glycol29053200
Propylen glycol alginat Propylene glycol
alginate29053200
Các chất xúc tác
Amonibisulphit Ammonium
bisulfite28322000
Sắt (II) sulphat Ferrous sulfate 28332990
Đioxit lưu huỳnh Sulfur dioxide 28112920
Các tác nhân làm trong/ trợ lọc
Carrageenan/Furcelleran Carrageenan/
Furcelleran13023910
Casein Casein 35011000
Gelatin (ăn được) Gelatin (edible) 35030041
35030049
Nhựa trao đổi ion
Axit phosphoric Phosphoric acid 28092039
Silica sol bền vững trong nước Stabilized aqueous
silica sol28399000
Axit tanic Tannic acid 32019090
Bột gỗ/ than mùn Wood flour/
Sawdust44050020
Các chất ổn định màu
Natri pyrophosphat axit Sodium acid
pyrophosphate28352990
Các tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ
Tricanxi đioctophosphat Tricalcium
diorthophosphate28352600
Dung môi (Chiết và chế biến)
Benzyl benzoat Benzyl benzoate 29163100
Đietyl tartrat Diethyl tartrate 29189900
Etyl lactat Ethyl lactate 29181100
Isobutanol Isobutanol 29051400
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
(2-metylpropan -1- ol) (2- methylpropan -
1-ol) 29051400
Ancol Isopropyl Isopropyl alcohol 29051200
Metanol Methanol 29051100
Metyl propanol -1 Methyl propanol -129054900
Axit nitric Nitric acid 28080000
2 - Nitropropan 2- Nitropropane 29042090
n-Octyl alcohol n-Octyl alcohol 29051600
Propan-2- ol (isopropyl ancol) Propane 2- ol
(isopropyl alcohol) 29051200
Triclorofluorometan Trichlorofluoromet
hane29039900
Các chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính
Este polyglyxerin của axit béo Poliglycerol esters
of fatty acids 38249070
Tác nhân keo tụ
Axit xitric Citric acid 29181400
Silica Silica 28112210
Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn
Sáp ong Beeswax 15219010
Sáp carnauba Carnauba wax 15211000
Dầu cá nhà táng hiđro hóa Hydrogenated
sperm oil15219020
Lecitin Lecithin 29232010
Magic trisilicat Magnesium
trisilicate28399000
Axit stearic Stearic acid 29157020
Stearin Stearins 29157030
Talc Talc 25262010
Tetranatri điphosphat Tetrasodium
diphosphate28353990
Tricanxi phosphat Tri - calcium
phosphat28352600
Các tác nhân kiểm soát vi sinh vật
Đinatri etylen bis đithiocacbamat Disodium ethylene
bis dithiocarbamate 29302000
Etylenđiamin Ethylenediamine 29212100
Propylen oxit Propylene oxide 29102000
Natri clorua Sodium chlorite 28289090
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Tác nhân tách đẩy và các khí đóng gói
Oxy Oxygen 28044000
Các tác nhân rửa và bóc vỏ
Axit oleic Oleic acid 38231200
Chất dinh dưỡng men
Anioni clorua Ammonium
chloride28271000
Amoni sulphat Ammonium
sulphate28332990
Amoni phosphat Ammonium
phosphates28352990
Biotin Biotine 29362900
Đồng sulphat Cupric sulphate 28332500
Sắt (II) amonisulphat Ferrous
ammonium
sulphate
28429090
Sắt sulphat(II) Ferrous sulphate 28332990
Inositol Inositol 29061300
Magie sulphat Magnesium sulfate28332100
Niaxin Niacin 29362900
Axit pantothenic Pantothenic acid 29362400
Kali hiđro cacbonat Potassium
hydrogen carbonate 28364000
Enzim tự phân giải Yeast autolysates35079000
Kẽm sulphat Zinc sulphate 28332990
Các chất hỗ trợ chế biến khác
Sản phẩm ankylen oxit Alkylene oxide
adduct29109000
Amoni bicacbonat Ammonium
bicarbonate28369910
BHA BHA 29182990
BHT BHT 29072990
Canxi phosphat Calcium phosphate28352600
Hương caramen Caramel flavoring33021010
Đinatri hiđro phosphat Disodium
hydrogen
phosphate
28352200
Dầu đậu tương được phân đoạn Fractionated
soybean oil15079010
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Axit fumaric Fumaric acid 29171900
Glyxerol tripropionat Glycerol
tripropionate38249070
Glyxin Glycine 29224990
Axit clohyđric Hydrochloric acid28061000
Magiê clorua Magnesium
chloride28273100
Magiê xitrat Magnesium citrate29181590
Magiê hiđroxit Magnesium
hydroxide28161000
Magiê phosphat Magnesium
phosphate28352590
Anpha- metyl glucosit trong nước a - Methyl
glycoside water28459000
Sản phẩm ankylen oxit không ion hóa với chất phân tán Non - ionogenic
alkylene oxide
adduct with
emulgator
29109000
Axit oxalic Oxalic acid 29171100
Polyme khối polypropylen - polyetylen Polypropylene -
polyethylene block
polymer
39029090
Kali phosphat Potassium
phosphates28352400
Kali sulphat Potassium sulfate 28332990
Propan-1-ol Propan-1-ol 29051200
Propan-1,2-diol Propane-1,2- diol 29051200
Natri bisulphit Sodium bisulfite 28321000
Natri bicacbonat Sodium
bicarbonate28363000
Natri hexameta phosphat Sodium
hexametaphosphate 28352590
Natri metabisulphit Sodium
metabisulfite28321000
Mono natri phosphat, NaH2PO4 Sodium phosphate
monobasic 28352590
Đinatri phosphat Na2HPO4 Sodium phosphate
dibasic28352590
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Tri natri phosphat, Na3PO4 Sodium phosphate
tribasic 28352910
Natri poliacrylat -nhựa acrylamit Sodium
polyacrylate -
acrylamide resin
39069092
Natri tactrat Sodium tartrate 29181300
Este axit béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20-sobitan. Sorbitan - fatty
acyd esters and
polyoxyethylene -
20- sorbitan fatty
acyl esters
29163990
Lexitin đậu tương Soy lecithin 29232010
Axit sulphuric Sulfuric acid 28070000
Axit tanic với dịch chiết quebracho Tannic acid with
quebracho extract 29173990
Este axit béo thực vật Vegetable fatty
acid esters29159090
Axyl béo thực vật (ưa nước) Vegetable fatty
acyl (hydrophillic) 29420000
XyIoza Xylose 29400000
Ancol béo, CnH2n+1OH n= 8-30 Fatty alcohols (C8-
C30)
38237010Tác nhân
chống tạo bọt38237090
Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa Mixture of
naturally occurring
and synthetic fatty
acyl derivatives,
with added
emulgators
38249070Tác nhân
chống tạo bọt
Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa Non-ionogenic
alkylene oxide
adduct with
emulgator
38249070Tác nhân
chống tạo bọt
Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30 Polyoxyethylene
esters of C8-C30
fatty acids
38249070Tác nhân
chống tạo bọt
Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30 Polyoxyethylene
esters of C9-C30
oxoalcohols
38249070Tác nhân
chống tạo bọt
Metyl glycozit este dầu dừa Methylglycoside
coconut oil ester38249070
Tác nhân
chống tạo bọt
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Hỗn hợp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30 Mixtures of
polyoxyethylene
and
polyoxypropylene
esters of C8-C30
fatty acids
38249070Tác nhân
chống tạo bọt
Zirconi Zirconium 26151000 Chất xúc tác
81092000
81093000
81099000
Anbumin Albumin35029000
Tác nhân làm
trong/ chất trợ
lọcTanin Tannin
32019090
Tác nhân làm
trong/ chất trợ
lọcNatri lauryl sulfat Sodium lauryl
sulphate34021190
Chất tẩy rửa
(tác nhân làm
ẩm)Polyetylenimin Polyethylenimine
39119000
Tác nhân cố
định enzim và
chất mang
Đietylaminoetyl xenluloza Diethylaminoethyl
cellulose 39123900
Tác nhân cố
định enzim và
chất mang
Huyết thanh dạng khô và dạng bột Dried and
powdered blood
plasma
21069091 tác nhân keo tụ
Muối của axit sulfurơ Salt of sulfurous
acid28429090
Tác nhân kiểm
soát vi sinh vật
Hyđrocacbon từ isoparafinic dầu mỏ Isoparaffinic
petroleum
hydrocarbons
27129090
dung môi, quá
trình chiết và
chế biến
Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước) Diammonium
orthophosphate, (5
% aquaous
solution)
28352990Tác nhân tẩy
rửa và bóc vỏ
Hiđro peroxit (H2O2) Hydrogen peroxide 28470010Tác nhân tẩy
rửa và28470090
Hidroxianisol butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) Butylated
hydroxyanisole (as
antioxidant in
defoamers)
29095000Tác nhân
chống tạo bọt
Hyđroxytoluen butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) Butylated
hydroxytoluene (as
antioxidant in
defoamers)
29071900Tác nhân
chống tạo bọt
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Axit béo Fatty acids 38231100Tác nhân
chống tạo bọt38231200
38231300
38231910
38231990
Magarin Margarine15171000
Tác nhân
chống tạo bọt
15179020
Mono - và điglycerit của các axit béo Mono - and
diglycerides of
fatty acids
38249070Tác nhân
chống tạo bọt
Axit béo của dầu đỗ tương Soybean oil fatty
acids
38231910Tác nhân
chống tạo bọt38231990
Amoniac Ammonia 28141000Các chất xúc
tác28142000
Acacia Acacia13019090
Tác nhân làm
trong/ trợ lọc
Nước muối Brine (eg, Salt
brine)22019090
Tác nhân làm
lạnh và làm
mát1,2 - đicloetan (dicloetan) 1,2 -
Dichlororethane
(Dichloethane)
29031190
Dung môi
(Chiết và chế
biến)
Etanol Ethanol 22071000Dung môi
(Chiết và chế 22072011
22072019
22072090
Nước Water22019090
Dung môi
(Chiết và chế
biến)Natri Iauryl sulfat Sodium lauryl
sulphate 34021199
chất điều
chỉnh tinh thể
chất béo biến
tínhNhựa cánh kiến Shellac
chất bôi trơn,
các tác nhân
tẩy rửa và
chống dính,
trợ khuônVitamin B tổng hợp B - Complex
vitamins29369000
Chất dinh
dưỡng men
Ancol béo - glycol ether Fatty alcohol -
glycol ether38237090
Chất hỗ trợ
chế biến
340220
Quyết định
46/2007/QĐ-
BYT Thông tư
44/2011/TT-
BYT
8. Chế phẩm rửa rau quả, thực phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong gia dụng
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
340290
9. Hóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt dùng trong sản xuất, chế biến thực phẩm
380894
Quyết định
46/2007/QĐ-
BYT Thông tư
44/2011/TT-
BYT10. Thực phẩm chức năng
Thực phẩm bổ sung Supplemented
Food
Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health
Supplement, Food
Supplement,
Dietary
Supplement,
Functional Food
210690
Thực phẩm dinh dưỡng y học; hoặc Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế
đặc biệt
Food for Special
Medical Purposes,
Medical Food
19011091
19019011
19019091
21069096
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt Food for Special
Dietary Uses
200510
210420
20071000
210690
Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi infant fomula (for
children up to 12
months of age)
190110
19019011
19019019
210690
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi fomulas for
special medical
purposes intended
for infants (up to
12 months of age)
21069093
21069094
19011091
19019011
Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi folow up fomula
for infant from 6th
months on and
young children up
to 36 months of
age
190110
19019011
19019019
210690
8. Chế phẩm rửa rau quả, thực phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong gia dụng
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi procesed cereal-
based foods for
infant from 6th
months and young
children up to 36
months of age
190110
19019011
19019019
2104
210690
Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối
tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế 210690
Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng 210690
Hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản gồm:
1. Xuất khẩu gỗ, sản phẩm gỗ từ rừng tự nhiên trong nước; củi, than làm từ gỗ hoặc củi
có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước;
2. Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm;
3. Xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng;
4. Xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi;
5. Xuất khẩu, nhập khẩu giống thuỷ sản, thủy sản sống làm thực phẩm;
6. Nhập khẩu thuốc, nguyên liệu sản xuất thuốc, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật
và hoá chất dùng trong thú y, thú y thủy sản (gọi tắt là thuốc thú y);
7. Nhập khẩu sản phẩm và nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường
nuôi trồng thủy sản;
8. Nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và vật thể thuộc danh mục vật thể phải phân tích
nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam;
9. Nhập khẩu thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản;
10. Nhập khẩu phân bón;
11. Xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học,
kỹ thuật;
12. Xuất khẩu, nhập khẩu thực phẩm có nguồn gốc động vật, thực vật và thủy sản.
1. Gia súc
Trâu Động vật sống họ
trâu bò.0102
Bò Động vật sống họ
trâu bò.0102
Lừa Ngựa, lừa, la sống.0101
Ngựa Ngựa, lừa, la sống.0101
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
BỘ NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
I. DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Thông tư số
40/2016/TT-
BYT ngày 04
tháng 11 năm
2016 &
38/2012/NĐ-CP
ngày 25 tháng
04 năm 2012 &
52/2015/TT-
BYT ngày 21
tháng 12 năm
2015
La Ngựa, lừa, la sống.0101
Dê Cừu, dê sống. 0104
Cừu Cừu, dê sống. 0104
Lợn Lợn sống. 0103
Thỏ - - Thỏ 0106.14.00
Chó Động vật sống
khác.0106
Mèo Động vật sống
khác.0106
Các loại gia súc nuôi khác Động vật sống
khác.0106
2. Gia cầm
Gà Gia cầm sống,
gồm các loại gà
thuộc loài Gallus
domesticus, vịt,
ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi.
0105
Vịt Gia cầm sống,
gồm các loại gà
thuộc loài Gallus
domesticus, vịt,
ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi.
0105
Ngan Gia cầm sống,
gồm các loại gà
thuộc loài Gallus
domesticus, vịt,
ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi.
0105
Ngỗng Gia cầm sống,
gồm các loại gà
thuộc loài Gallus
domesticus, vịt,
ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi.
0105
Gà tây Gia cầm sống,
gồm các loại gà
thuộc loài Gallus
domesticus, vịt,
ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi.
0105
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Đà điểu - - Đà điểu; đà
điểu Úc
(Dromaius
novaehollandiae)
0106.33.00
Bồ câu - - Loại khác 0106.39.00
Chim cút - - Loại khác 0106.39.00
Các loại chim làm cảnh - - Loại khác 0106.39.00
Các loại chim khác - - Loại khác 0106.39.00
3. Động vật thí nghiệm
Chuột lang - - Loài khác 0106.19.00
Chuột nhắt trắng - - Loài khác 0106.19.00
Thỏ - - Thỏ 0106.14.00
Các loài động vật thí nghiệm khác - Loại khác 0106.90.00
4. Động vật hoang dã
Voi - - Loài khác 0106.19.00
Hổ - - Loài khác 0106.19.00
Báo - - Loài khác 0106.19.00
Gấu - - Loài khác 0106.19.00
Hươu - - Loài khác 0106.19.00
Nai - - Loài khác 0106.19.00
Vượn - - Bộ động vật
linh trưởng0106.11.00
Đười ươi - - Bộ động vật
linh trưởng0106.11.00
Khỉ - - Bộ động vật
linh trưởng0106.11.00
Tê tê - Loại khác 0106.90.00
Cu li - Loại khác 0106.90.00
Sóc - - Loài khác 0106.90.00
Chồn - - Loài khác 0106.90.00
Kỳ đà - Loài bò sát (kể
cả rắn và rùa)0106.20.00
Tắc kè - Loài bò sát (kể
cả rắn và rùa)0106.20.00
Trăn - Loài bò sát (kể
cả rắn và rùa)0106.20.00
Rắn - Loài bò sát (kể
cả rắn và rùa)0106.20.00
Gà rừng Gia cầm sống,
gồm các loại gà
thuộc loài Gallus
domesticus, vịt,
ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi.
0105
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Trĩ Gia cầm sống,
gồm các loại gà
thuộc loài Gallus
domesticus, vịt,
ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi.
0105
Gà lôi Gia cầm sống,
gồm các loại gà
thuộc loài Gallus
domesticus, vịt,
ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi.
0105
Công Gia cầm sống,
gồm các loại gà
thuộc loài Gallus
domesticus, vịt,
ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi.
0105
Các loài động vật HD khác - - Loại khác 0106.39.00
5. Các loài động vật khác
Ong - - Các loại ong 010.641.00
Tằm - - Loại khác 0106.49.00
Các loài côn trùng khác - - Loại khác 0106.49.00
6. Sản phẩm động vật
Thịt của động vật
họ trâu bò, tươi
hoặc ướp lạnh.
0201
Thịt của động vật
họ trâu bò, đông
lạnh.
0202
Thịt lợn, tươi, ướp
lạnh hoặc đông
lạnh.
0203
Thịt cừu hoặc dê,
tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.0204
Thịt ngựa, lừa, la,
tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
0205
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng
tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp
Phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của
lợn, động vật họ
trâu bò, cừu, dê,
ngựa, la, lừa, tươi,
ướp lạnh hoặc
đông lạnh.
0206
Thịt và phụ phẩm
ăn được sau giết
mổ, của gia cầm
thuộc nhóm 01.05,
tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
0207
Thịt khác và phụ
phẩm dạng thịt ăn
được sau giết mổ
của động vật khác,
tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh.
0208
Mỡ lợn, không
dính nạc và mỡ
gia cầm, chưa nấu
chảy hoặc chiết
suất cách khác,
tươi, ướp lạnh,
đông lạnh, muối,
ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun
khói.
0209
Thịt và phụ phẩm
dạng thịt ăn được
sau giết mổ, muối,
ngâm nước muối,
làm khô hoặc hun
khói; bột mịn và
bột thô ăn được
làm từ thịt hoặc
phụ phẩm dạng
thịt sau giết mổ.
0210
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng
tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp
Ruột, bong bóng
và dạ dày động vật
(trừ cá), nguyên
dạng và các mảnh
của chúng, tươi,
ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm
nước muối, làm
khô hoặc hun khói.
0504
Xúc xích và các
sản phẩm tương tự
làm từ thịt, từ phụ
1601
Thịt, các phụ
phẩm dạng thịt sau
giết mổ hoặc tiết,
đã chế biến hoặc
bảo quản khác.
1602
Sản phẩm chiết
xuất và nước ép từ
thịt, cá hoặc từ
động vật giáp xác,
động vật thân
mềm hoặc động
vật thủy sinh
không xương sống
khác.
1603
Sữa và kem, chưa
cô đặc và chưa
pha thêm đường
hoặc chất làm ngọt
khác.
0401
Sữa và kem, đã cô
đặc hoặc đã pha
thêm đường hoặc
chất làm ngọt khác.0402
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng
tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp
Lạp xường, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ
chế, chế biến
Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa
Buttermilk, sữa
đông và kem, sữa
chua, kephir và
sữa, kem khác đã
lên men hoặc axit
hóa, đã hoặc chưa
cô đặc hoặc pha
thêm đường hoặc
chất làm ngọt khác
hoặc hương liệu
hoặc bổ sung thêm
hoa quả, quả hạch
hoặc ca cao.
0403
Whey, đã hoặc
chưa cô đặc hoặc
pha thêm đường
hoặc chất ngọt
khác; các sản
phẩm có chứa
thành phần sữa tự
nhiên, đã hoặc
chưa pha thêm
đường hoặc chất
làm ngọt khác,
chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi
khác.
0404
Bơ và các chất béo
khác và các loại
dầu tách từ sữa;
chất phết từ bơ
sữa (dairy spreads).
0405
Pho mát và sữa
đông (curd).0406
Trứng chim và
trứng gia cầm, đã
bảo quản hoặc đã
làm chín.0407
Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa
Trứng chim và
trứng gia cầm, đã
bóc vỏ, và lòng đỏ
trứng, sống, làm
khô, hấp chín hoặc
luộc chín trong
nước, đóng bánh,
đông lạnh hoặc
bảo quản cách
khác, đã hoặc
chưa thêm đường
hoặc chất làm ngọt
khác.
0408
Trứng chim và
trứng gia cầm,
nguyên vỏ, sống,
đã bảo quản hoặc
đã làm chín.
0407
Trứng chim và
trứng gia cầm, đã
bóc vỏ, và lòng đỏ
trứng, sống, làm
khô, hấp chín hoặc
luộc chín trong
nước, đóng bánh,
đông lạnh hoặc
bảo quản cách
khác, đã hoặc
chưa thêm đường
hoặc chất làm ngọt
khác.
0408
Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng
Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Các sản phẩm
động vật khác
chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi
khác; động vật
chết thuộc Chương
1 hoặc Chương 3,
không thích hợp
sử dụng cho người.
0511
Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng
nguyên liệu
Bột mịn, bột thô
và bột viên, từ thịt
hoặc phụ phẩm
thịt sau giết mổ, từ
cá hay động vật
giáp xác, động vật
thân mềm hay
động vật thủy sinh
không xương sống
khác, không thích
hợp dùng làm thức
ăn cho người; tóp
mỡ.
2301
Thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật Chế phẩm dùng
trong chăn nuôi
động vật
2309
Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm
nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm
Chế phẩm dùng
trong chăn nuôi
động vật
2309
Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật,
men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật
Long diên hương,
hương hải ly, chất
xạ hương (từ cầy
hương và xạ
hương), chất thơm
lấy từ côn trùng
cánh cứng; mật, đã
hoặc chưa làm
khô; các tuyến và
các sản phẩm
động vật khác
dùng để điều chế
dược phẩm, tươi,
ướp lạnh, đông
lạnh hoặc bảo
quản tạm thời
dưới hình thức
khác.
0510
Da và các bộ phận
khác của loài chim
và gia cầm, có
lông vũ hoặc lông
tơ, lông vũ và các
phần của lông vũ
(đã hoặc chưa cắt
tỉa) và lông tơ,
mới chỉ rửa sạch,
khử trùng hoặc xử
lý để bảo quản;
bột và phế liệu từ
lông vũ hoặc các
phần khác của
lông vũ.
0505
Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Da sống của họ
trâu bò (kể cả
trâu) hoặc động
vật họ ngựa (tươi,
hoặc muối, khô,
ngâm vôi, axit hóa
hoặc được bảo
quản cách khác,
nhưng chưa thuộc,
chưa làm thành da
trống hoặc gia
công thêm), đã
hoặc chưa khử
lông hoặc lạng xẻ.
4101
Da sống của cừu
(tươi, hoặc muối,
khô, ngâm vôi,
axít hóa hoặc được
bảo quản cách
khác, nhưng chưa
thuộc, chưa làm
thành da trống,
hoặc gia công
thêm), đã hoặc
chưa khử lông
hoặc lạng xẻ, trừ
các loại đã được
ghi ở Chú giải 1(c)
của Chương này.
4102
Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Da sống của loài
vật khác (tươi,
hoặc muối, khô,
ngâm vôi, axít hóa
hoặc được bảo
quản cách khác,
nhưng chưa thuộc,
chưa làm thành da
trống hoặc gia
công thêm), đã
hoặc chưa khử
lông hoặc lạng xẻ,
trừ các loại đã loại
trừ trong Chú giải
1(b) hoặc 1(c) của
Chương này.
4103
Da thuộc hoặc da
mộc của loài bò
(kể cả trâu) hoặc
loài ngựa, không
có lông, đã hoặc
chưa lạng xẻ,
nhưng chưa được
gia công thêm.
4104
Da thuộc hoặc da
mộc của cừu,
không có lông, đã
hoặc chưa xẻ,
nhưng chưa được
gia công thêm.
4105
Da thuộc hoặc da
mộc của các loài
động vật khác,
không có lông, đã
hoặc chưa xẻ,
nhưng chưa được
gia công thêm.
4106
Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Da thuộc đã được
gia công thêm sau
khi thuộc hoặc
làm mộc, kể cả da
trống, của bò (kể
cả trâu) hoặc của
ngựa, không có
lông, đã hoặc chưa
xẻ, trừ da thuộc
nhóm 41.14.
4107
Da thuộc đã được
gia công thêm sau
khi thuộc hoặc
làm mộc, kể cả da
trống, của cừu,
không có lông, đã
hoặc chưa xẻ, trừ
da thuộc nhóm
41.14.
4112.00.00
Da thuộc đã được
gia công thêm sau
khi thuộc hoặc
làm mộc, kể cả da
trống, của các loài
động vật khác,
không có lông, đã
hoặc chưa xẻ, trừ
da thuộc nhóm
41.14.
4113
Da thuộc dầu (kể
cả da thuộc dầu
kết hợp); da láng
và da láng bằng
màng mỏng được
tạo trước; da nhũ
4114
Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Da thuộc tổng hợp
với thành phần cơ
bản là da thuộc
hoặc sợi da thuộc,
dạng tấm, tấm
mỏng hoặc dạng
dải, có hoặc không
ở dạng cuộn; da
vụn và phế liệu
khác từ da thuộc
hoặc da tổng hợp,
không phù hợp
dùng cho sản xuất
hàng da; bụi da và
các loại bột da.
4115
Da lông sống (kể
cả đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu
4301
Da lông đã thuộc
hoặc chuội (kể cả
đầu, đuôi, bàn
chân và các mẩu
hoặc các mảnh cắt
khác), đã hoặc
chưa ghép nối
(không có thêm
các vật liệu phụ
trợ khác) trừ loại
thuộc nhóm 43.03.
4302
Các sản phẩm
động vật khác
chưa được chi tiết
0511
Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối
Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài
động vật khác
Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động
vật khác
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Sợi làm từ lông
động vật loại thô
hoặc từ lông đuôi
hoặc bờm ngựa
(kể cả sợi quấn
bọc từ lông đuôi
hoặc bờm ngựa),
đã hoặc chưa đóng
gói để bán lẻ.
5110.00.00
Lông cừu, chưa
chải thô hoặc chải
kỹ.
5101
Lông động vật loại
thô hoặc mịn,
chưa chải thô hoặc
chải kỹ.
5102
Phế liệu lông cừu
hoặc lông động vật
loại mịn hoặc loại
thô, kể cả phế liệu
sợi nhưng trừ lông
tái chế.
5103
Lông cừu hoặc
lông động vật loại
mịn hoặc thô tái
chế.
5104
Lông cừu và lông
động vật loại mịn
hoặc loại thô, đã
chải thô hoặc chải
kỹ (kể cả lông cừu
chải kỹ dạng từng
đoạn).
5105
Lông và lông cứng
của lợn hoặc lợn
lòi; lông dùng làm
chổi và bàn chải
khác; phế liệu từ
lông lợn.
0502
Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động
vật khác
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác Da và các bộ phận
khác của loài chim
và gia cầm, có
lông vũ hoặc lông
tơ, lông vũ và các
phần của lông vũ
(đã hoặc chưa cắt
tỉa) và lông tơ
(mới chỉ rửa sạch,
khử trùng hoặc xử
lý để bảo quản;
bột và phế liệu từ
lông vũ hoặc các
phần khác của
lông vũ.
0505
Xương và lõi
sừng, chưa xử lý,
đã khử mỡ, sơ chế
(nhưng chưa cắt
thành hình), đã xử
lý bằng axit hoặc
khử gelatin; bột và
phế liệu từ các sản
phẩm trên.
0506
Ngà, mai động vật
họ rùa, lược cá voi
(phiến sừng hàm
trên) và hàm răng
lược cá voi, sừng,
gạc, móng guốc,
móng, vuốt và mỏ,
chưa xử lý hoặc đã
sơ chế nhưng chưa
cắt thành hình; bột
và phế liệu từ các
sản phẩm trên.
0507
Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Yến Sản phẩm ăn được
gốc động vật, chưa
được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác.0410
Sữa ong chúa, sáp ong - Loại khác 0410.00.90
Kén tằm phù hợp
dùng làm tơ.5001.00.00
Tơ tằm thô (chưa
xe).5002.00.00
Tơ tầm phế phẩm
(kể cả kén không
thích hợp để quay
tơ, xơ sợi phế liệu
và xơ sợi tái chế).
5003.00.00
Sợi tơ tằm (trừ sợi
tách từ phế liệu tơ
tằm) chưa đóng
gói để bán lẻ.5004.00.00
Sợi kéo từ phế liệu
tơ tằm, chưa đóng
gói để bán lẻ.5005.00.00
Sợi tơ tằm và sợi
tách từ phế liệu tơ
tằm, đã đóng gói
để bán lẻ; ruột con
tằm
5006.00.00
Động vật sống khác 1.06
- Côn trùng
- - Các loại ongÁp dụng đối với
các loại ong sử
dụng trong lĩnh
vực bảo vệ thực vật
0106.41.00
- - Loại khác 0106.49.00
- Loại khác Áp dụng với nhện,
tuyến trùng
0106.90.00
II. DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm
KIỂM DỊCH
ĐỘNG VẬT
Thông tư số
25/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng 6
năm 2016 &
Quyết định số
4758/QĐ-BNN-
TY ngày 18
tháng 11 năm
2015
Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa;
cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.
6.01
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ 0601.10.00
- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau
diếp xoăn:
601.2
- - Cây rau diếp xoăn 0601.20.10
- - Rễ rau diếp xoăn 0601.20.20
- - Loại khác 0601.20.90
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. 6.02
- Cành giâm không có rễ và cành ghép: 602.1
- - Của cây phong lan 0602.10.10
- - Của cây cao su 0602.10.20
- - Loại khác 0602.10.90
- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được 0602.20.00
- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành 0602.30.00
- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành 0602.40.00
- Loại khác: 602.9
- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ 0602.90.10
- - Cây phong lan giống 0602.90.20
- - Gốc cây cao su có chồi 0602.90.40
- - Cây cao su giống 0602.90.50
- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su 0602.90.60
- - Cây dương xỉ 0602.90.70
- - Loại khác 0602.90.90
Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm
hoặc xử lý cách khác.
6.03
- Tươi:
- - Hoa hồng 0603.11.00
- - Hoa cẩm chướng 0603.12.00
- - Phong lan 0603.13.00
- - Hoa cúc 0603.14.00
- - Họ hoa ly 0603.15.00
- - Loại khác 0603.19.00
- Loại khác 0603.90.00
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu và địa y
phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách
khác.
6.04
- Tươi: 604.2
- - Rêu và địa y 0604.20.10
- - Loại khác 0604.20.90
- Loại khác: 604.9
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - Rêu và địa y 0604.90.10
- - Loại khác 0604.90.90
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. 7.01
- Để làm giống 0701.10.00
- Loại khác 0701.90.00
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. 0702.00.00
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. 7.03
- Hành tây và hành, hẹ: 703.1
- - Hành tây:
- - - Củ giống 0703.10.11
- - - Loại khác 0703.10.19
- - Hành, hẹ:
- - - Củ giống 0703.10.21
- - - Loại khác 0703.10.29
- Tỏi: 703.2
- - Củ giống 0703.20.10
- - Loại khác 0703.20.90
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: 703.9
- - Củ giống 0703.90.10
- - Loại khác 0703.90.90
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp
lạnh.
7.04
- Hoa lơ và hoa lơ xanh: 704.1
- - Hoa lơ 0704.10.10
- - Hoa lơ xanh (headed broccoli) 0704.10.20
- Cải Bruc-xen 0704.20.00
- Loại khác: 704.9
- - Bắp cải:
- - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) 0704.90.11
- - - Loại khác 0704.90.19
- - Loại khác 0704.90.90
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp
lạnh.
7.05
- Rau diếp, xà lách:
- - Xà lách cuộn (head lettuce) 0705.11.00
- - Loại khác 0705.19.00
- Rau diếp xoăn:
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) 0705.21.00
- - Loại khác 0705.29.00
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.
7.06
- Cà rốt và củ cải: 706.1
- - Cà rốt 0706.10.10
- - Củ cải 0706.10.20
- Loại khác 0706.90.00
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. 0707.00.00
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. 7.08
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 0708.10.00
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): 708.2
- - Đậu Pháp 0708.20.10
- - Đậu dài 0708.20.20
- - Loại khác 0708.20.90
- Các loại rau thuộc loại đậu khác 0708.90.00
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. 7.09
- Măng tây 0709.20.00
- Cà tím 0709.30.00
- Cần tây trừ loại cần củ 0709.40.00
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
- - Nấm thuộc chi Agaricus 0709.51.00
- - Loại khác: 709.59
- - - Nấm cục 0709.59.10
- - - Loại khác 0709.59.90
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: 709.6
- - Ớt quả (quả thuộc chi Capsicum) 0709.60.10
- - Loại khác 0709.60.90
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) 0709.70.00
- Loại khác:
- - Hoa a-ti-sô 0709.91.00
- - Ô liu 0709.92.00
- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) 0709.93.00
- - Loại khác 0709.99.00
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh Trừ loại đã hấp
chín hoặc luộc
chín trong nước
hoặc đã được chế
biến ở dạng đông
lạnh sử dụng ăn
ngay.
7.1
- Khoai tây 0710.10.00
- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 0710.21.00
- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) 0710.22.00
- - Loại khác 0710.29.00
- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) 0710.30.00
- Ngô ngọt 0710.40.00
- Rau khác 0710.80.00
- Hỗn hợp các loại rau 0710.90.00
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm
nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay
được.
Trừ loại đã bảo
quản tạm thời (ví
dụ, bằng khí
sunphurơ, ngâm
nước muối, ngâm
nước lưu huỳnh
hoặc ngâm trong
dung dịch bảo
quản khác)
7.11
- Ôliu: 711.2
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.20.10
- - Loại khác 0711.20.90
- Dưa chuột và dưa chuột ri: 07.11.40
- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.40.10
- - Loại khác 0711.40.90
- Nấm và nấm cục (nấm củ):
- - Nấm thuộc chi Agaricus: 0711.51
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.51.10
- - - Loại khác 0711.51.90
- - Loại khác: 711.59
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.59.10
- - - Loại khác 0711.59.90
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: 711.9
- - Ngô ngọt 0711.90.10
- - Ớt (quả thuộc chi Capsicum) 0711.90.20
- - Nụ bạch hoa:
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.90.31
- - - Loại khác 0711.90.39
- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.90.40
- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.90.50
- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.90.60
- - Loại khác 0711.90.90
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. 7.12
- Hành tây 0712.20.00
- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):
- - Nấm thuộc chi Agaricus 0712.31.00
- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) 0712.32.00
- - Nấm nhầy (Tremella spp.) 0712.33.00
- - Loại khác: 712.39
- - - Nấm cục (nấm củ) 0712.39.10
- - - Nấm hương (dong-gu) 0712.39.20
- - - Loại khác 0712.39.90
- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: 712.9
- - Tỏi 0712.90.10
- - Loại khác 0712.90.90
Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. 7.13
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): 713.1
- - Phù hợp để gieo trồng 0713.10.10
- - Loại khác 0713.10.90
- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos): 713.2
- - Phù hợp để gieo trồng 0713.20.10
- - Loại khác 0713.20.90
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: 0713.31
- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.31.10
- - - Loại khác 0713.31.90
- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): 713.32
- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.32.10
- - - Loại khác 0713.32.90
- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): 713.33
- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.33.10
- - - Loại khác 0713.33.90
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): 713.34
- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.34.10
- - - Loại khác 0713.34.90
- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): 713.35
- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.35.10
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - - Loại khác 0713.35.90
- - Loại khác: 713.39
- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.39.10
- - - Loại khác 0713.39.90
- Đậu lăng: 713.4
- - Phù hợp để gieo trồng 0713.40.10
- - Loại khác 0713.40.90
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var.
minor):
713.5
- - Phù hợp để gieo trồng 0713.50.10
- - Loại khác 0713.50.90
- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) 0713.60.00
- Loại khác: 713.9
- - Phù hợp để gieo trồng 0713.90.10
- - Loại khác 0713.90.90
Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm
lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái
lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.
Trừ dạng chế biến
đông lạnh dùng để
ăn ngay
7.14
- Sắn: 714.1
- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:
- - - Lát đã được làm khô 0714.10.11
- - - Loại khác 0714.10.19
- - Loại khác:
- - - Đông lạnh 0714.10.91
- - - Loại khác 0714.10.99
- Khoai lang: 714.2
- - Đông lạnh 0714.20.10
- - Loại khác 0714.20.90
- Củ từ (Dioscorea spp.): 714.3
- - Đông lạnh 0714.30.10
- - Loại khác 0714.30.90
- Khoai sọ (Colacasia spp.): 714.4
- - Đông lạnh 0714.40.10
- - Loại khác 0714.40.90
- Củ khoai môn (Xanthosoma spp.): 714.5
- - Đông lạnh 0714.50.10
- - Loại khác 0714.50.90
- Loại khác: 714.9
- - Lõi cây cọ sago:
- - - Đông lạnh 0714.90.11
- - - Loại khác 0714.90.19
- - Loại khác:
- - - Đông lạnh 0714.90.91
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - - Loại khác 0714.90.99
Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. 8.01
- Dừa:
- - Đã qua công đoạn làm khô 0801.11.00
- - Cùi dừa (cơm dừa) 0801.12.00
- - Loại khác 0801.19.00
- Quả hạch Brazil:
- - Chưa bóc vỏ 0801.21.00
- - Đã bóc vỏ 0801.22.00
- Hạt điều:
- - Chưa bóc vỏ 0801.31.00
- - Đã bóc vỏ 0801.32.00
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. 8.02
- Quả hạnh nhân:
- - Chưa bóc vỏ 0802.11.00
- - Đã bóc vỏ 0802.12.00
- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
- - Chưa bóc vỏ 0802.21.00
- - Đã bóc vỏ 0802.22.00
- Quả óc chó:
- - Chưa bóc vỏ 0802.31.00
- - Đã bóc vỏ 0802.32.00
- Hạt dẻ (Castanea spp.):
- - Chưa bóc vỏ 0802.41.00
- - Đã bóc vỏ 0802.42.00
- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):
- - Chưa bóc vỏ 0802.51.00
- - Đã bóc vỏ 0802.52.00
- Hạt macadamia (Macadamia nuts):
- - Chưa bóc vỏ 0802.61.00
- - Đã bóc vỏ 0802.62.00
- Hạt cây côla (Cola spp.) 0802.70.00
- Quả cau 0802.80.00
- Loại khác 0802.90.00
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. 8.03
- Chuối lá 0803.10.00
- Loại khác 0803.90.00
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. 8.04
- Quả chà là 0804.10.00
- Quả sung, vả 0804.20.00
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- Quả dứa 0804.30.00
- Quả bơ 0804.40.00
- Quả ổi, xoài và măng cụt: 804.5
- - Quả ổi 0804.50.10
- - Quả xoài 0804.50.20
- - Quả măng cụt 0804.50.30
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. 8.05
- Quả cam: 805.1
- - Tươi 0805.10.10
- - Khô 0805.10.20
- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai họ cam
quýt tương tự
0805.20.00
- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm 0805.40.00
- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus
latifolia)
0805.50.00
- Loại khác 0805.90.00
Quả nho, tươi hoặc khô. 8.06
- Tươi 0806.10.00
- Khô 0806.20.00
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. 8.07
- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):
- - Quả dưa hấu 0807.11.00
- - Loại khác 0807.19.00
- Quả đu đủ: 807.2
- - Đu đủ Mardi backcross solo (betik solo) 0807.20.10
- - Loại khác 0807.20.90
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. 8.08
- Quả táo 0808.10.00
- Quả lê 0808.30.00
- Quả mộc qua 0808.40.00
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. 8.09
- Quả mơ 0809.10.00
- Quả anh đào:
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) 0809.21.00
- - Loại khác 0809.29.00
- Quả đào, kể cả xuân đào 0809.30.00
- Quả mận và quả mận gai: 809.4
- - Quả mận 0809.40.10
- - Quả mận gai 0809.40.20
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Quả khác, tươi. 8.1
- Quả dâu tây 0810.10.00
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ 0810.20.00
- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ 0810.30.00
- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium 0810.40.00
- Quả kiwi 0810.50.00
- Quả sầu riêng 0810.60.00
- Quả hồng vàng 0810.70.00
- Loại khác: 810.9
- - Quả nhãn (bao gồm cả nhãn mata kucing) 0810.90.10
- - Quả vải 0810.90.20
- - Quả chôm chôm 0810.90.30
- - Quả boong boong; quả khế 0810.90.40
- - Quả mít (cempedak và nangka) 0810.90.50
- - Quả me 0810.90.60
- - Loại khác:
- - - Salacca (quả da rắn) 0810.90.91
- - - Quả thanh long 0810.90.92
- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) 0810.90.93
- - - Loại khác 0810.90.99
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc
chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.Trừ loại đã hấp
chín hoặc luộc
chín trong nước,
đông lạnh ăn ngay
8.11
- Quả dâu tây 0811.10.00
- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai 0811.20.00
- Loại khác 0811.90.00
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối,
nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. Trừ loại được bảo
quản tạm thời (ví
dụ, bằng khí
sunphurơ, ngâm
nước muối, nước
lưu huỳnh hoặc
dung dịch bảo
quản khác)
8.12
- Quả anh đào 0812.10.00
- Quả khác: 812.9
- - Quả dâu tây 0812.90.10
- - Loại khác 0812.90.90
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch
hoặc quả khô thuộc Chương này.
8.13
- Quả mơ 0813.10.00
- Quả mận đỏ 0813.20.00
- Quả táo 0813.30.00
- Quả khác: 813.4
- - Quả nhãn 0813.40.10
- - Quả me 0813.40.20
- - Quả khác 0813.40.90
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này: 813.5
- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về trọng lượng 0813.50.10
- - Quả hạch khác chiếm đa số về trọng lượng 0813.50.20
- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng 0813.50.30
- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt (bao gồm quả quýt và quả quất) chiếm đa số về
trọng lượng
0813.50.40
- - Loại khác 0813.50.90
Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh,
khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung
dịch bảo quản khác.
Trừ loại bảo quản
tạm thời trong
nước muối, nước
lưu huỳnh hoặc
trong các dung
dịch bảo quản
khác.
0814.00.00
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà
phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.
9.01
- Cà phê, chưa rang:
- - Chưa khử chất ca-phê- in: 0901.11
- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB 0901.11.10
- - - Loại khác 0901.11.90
- Loại khác: 901.9
- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê 0901.90.10
Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc
nghiền.
9.04
- Hạt tiêu:
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: 0904.11
- - - Trắng 0904.11.10
- - - Đen 0904.11.20
- - - Loại khác 0904.11.90
- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: 0904.21
- - - Quả ớt (thuộc chi Capsicum) 0904.21.10
- - - Loại khác 0904.21.90
Vani. 9.05
- Chưa xay hoặc chưa nghiền 0905.10.00
- Đã xay hoặc nghiền 0905.20.00
Quế và hoa quế. 9.06
- Chưa xay hoặc chưa nghiền:
- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) 0906.11.00
- - Loại khác 0906.19.00
Đinh hương (cả quả, thân và cành). 9.07
- Chưa xay hoặc chưa nghiền 0907.10.00
- Đã xay hoặc nghiền 0907.20.00
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. 9.08
- Hạt nhục đậu khấu:
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0908.11.00
- - Đã xay hoặc nghiền 0908.12.00
- Vỏ:
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0908.21.00
- - Đã xay hoặc nghiền 0908.22.00
- Bạch đậu khấu:
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0908.31.00
- - Đã xay hoặc nghiền 0908.32.00
Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách
xù (juniper berries).
9.09
- Hạt của cây rau mùi:
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0909.21.00
- - Đã xay hoặc nghiền 0909.22.00
- Hạt cây thì là Ai cập:
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0909.31.00
- - Đã xay hoặc nghiền 0909.32.00
- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù
(juniper berries):
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: 0909.61
- - - Của hoa hồi 0909.61.10
- - - Của hoa hồi dạng sao 0909.61.20
- - - Của cây ca-rum (caraway) 0909.61.30
- - - Loại khác 0909.61.90
- - Đã xay hoặc nghiền: 909.62
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - - Của hoa hồi 0909.62.10
- - - Của hoa hồi dạng sao 0909.62.20
- - - Của cây ca-rum (caraway) 0909.62.30
- - - Loại khác 0909.62.90
Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry)
và các loại gia vị khác.
9.1
- Gừng:
- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0910.11.00
- - Đã xay hoặc nghiền 0910.12.00
- Nghệ tây 0910.20.00
- Nghệ (Curcuma) 0910.30.00
- Gia vị khác:
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: 0910.91
- - - Ca-ri (curry) 0910.91.10
- - - Loại khác 0910.91.90
- - Loại khác: 910.99
- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế 0910.99.10
- - - Loại khác 0910.99.90
Lúa mì và meslin. 10.01
- Lúa mì Durum:
- - Hạt giống 1001.11.00
- - Loại khác 1001.19.00
- Loại khác:
- - Hạt giống 1001.91.00
- - Loại khác: 1001.99
- - - - Meslin 1001.99.11
- - - - Loại khác 1001.99.19
Lúa mạch đen. 10.02
- Hạt giống 1002.10.00
- Loại khác 1002.90.00
Lúa đại mạch. 10.03
- Hạt giống 1003.10.00
- Loại khác 1003.90.00
Yến mạch. 10.04
- Hạt giống 1004.10.00
- Loại khác 1004.90.00
Ngô. 10.05
- Hạt giống 1005.10.00
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- Loại khác: 1005.9
- - Loại khác 1005.90.90
Lúa gạo. 10.06
- Thóc: 1006.1
- - Để gieo trồng 1006.10.10
- - Loại khác 1006.10.90
- Gạo lứt: 1006.2
- - Gạo Thai Hom Mali 1006.20.10
- - Loại khác 1006.20.90
- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: 1006.3
- - Gạo nếp 1006.30.30
- - Gạo Thai Hom Mali 1006.30.40
- - Loại khác:
- - - Gạo luộc sơ 1006.30.91
- - - Loại khác 1006.30.99
- Tấm: 1006.4
- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi 1006.40.10
- - Loại khác 1006.40.90
Lúa miến. 10.07
- Hạt giống 1007.10.00
- Loại khác 1007.90.00
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. 10.08
- Kiều mạch 1008.10.00
- Kê:
- - Hạt giống 1008.21.00
- - Loại khác 1008.29.00
- Hạt cây thóc chim (họ lúa) 1008.30.00
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) 1008.40.00
- Cây diêm mạch (Chenopodium quinoa) 1008.50.00
- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) 1008.60.00
- Ngũ cốc loại khác 1008.90.00
Bột mì hoặc bột meslin. 11.01
- Bột mì 1101.00.10
- Bột meslin 1101.00.20
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. 11.02
- Bột ngô 1102.20.00
- Loại khác: 1102.9
- - Bột gạo 1102.90.10
- - Bột lúa mạch đen 1102.90.20
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - Loại khác 1102.90.90
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên. 11.03
- Dạng tấm và bột thô:
- - Của lúa mì: 1103.11
- - - Lõi lúa mì hoặc durum 1103.11.20
- - - Loại khác 1103.11.90
- - Của ngô 1103.13.00
- - Của ngũ cốc khác: 1103.19
- - - Của meslin 1103.19.10
- - - Của gạo 1103.19.20
- - - Loại khác 1103.19.90
- Dạng bột viên 1103.20.00
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt
lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ
mảnh hoặc nghiền.
11.04
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
- - Của yến mạch 1104.12.00
- - Của ngũ cốc khác: 1104.19
- - - Của ngô 1104.19.10
- - - Loại khác 1104.19.90
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
- - Của yến mạch 1104.22.00
- - Của ngô 1104.23.00
- - Của ngũ cốc khác: 1104.29
- - - Của lúa mạch 1104.29.20
- - - Loại khác 1104.29.90
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền 1104.30.00
Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. 11.05
- Bột, bột mịn và bột thô 1105.10.00
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên 1105.20.00
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago
hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.
11.06
- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 1106.10.00
- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: 1106.20
- - Từ sắn 1106.20.10
- - Từ cọ sago:
- - - Bột thô 1106.20.21
- - - Loại khác 1106.20.29
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - Loại khác 1106.20.90
- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 1106.30.00
Malt, rang hoặc chưa rang. 11.07
- Chưa rang 1107.10.00
- Đã rang 1107.20.00
Tinh bột; inulin.Trừ tinh bột khoai
tây được đóng gói
dạng nhỏ hơn 2kg
11.08
- Tinh bột:
- - Tinh bột mì 1108.11.00
- - Tinh bột ngô 1108.12.00
- - Tinh bột khoai tây 1108.13.00
- - Tinh bột sắn 1108.14.00
- - Tinh bột khác: 1108.19
- - - Tinh bột cọ sago 1108.19.10
- - - Loại khác 1108.19.90
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. 1109.00.00
Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 12.01
- Hạt giống 1201.10.00
- Loại khác 1201.90.00
Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. 12.02
- Hạt giống 1202.30.00
- Loại khác:
- - Lạc vỏ 1202.41.00
- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh 1202.42.00
Cùi (cơm) dừa khô. 1203.00.00
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 1204.00.00
Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh. 12.05
- Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp 1205.10.00
- Loại khác 1205.90.00
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 1206.00.00
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 12.07
- Hạt cọ và nhân hạt cọ: 1207.1
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - Phù hợp để gieo trồng 1207.10.10
- - Không phù hợp để gieo trồng 1207.10.20
- Hạt bông:
- - Hạt 1207.21.00
- - Loại khác 1207.29.00
- Hạt thầu dầu 1207.30.00
- Hạt vừng: 1207.4
- - Loại ăn được 1207.40.10
- - Loại khác 1207.40.90
- Hạt mù tạt 1207.50.00
- Hạt rum 1207.60.00
- Hạt dưa 1207.70.00
- Loại khác:
- - Hạt thuốc phiện 1207.91.00
- - Loại khác: 1207.99
- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) 1207.99.40
- - - Loại khác 1207.99.90
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. 12.08
- Từ đậu tương 1208.10.00
- Loại khác 1208.90.00
Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. 12.09
- Hạt củ cải đường 1209.10.00
- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:
- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) 1209.21.00
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) 1209.22.00
- - Hạt cỏ đuôi trâu 1209.23.00
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) 1209.24.00
- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) 1209.25.00
- - Loại khác: 1209.29
- - - Hạt cỏ đuôi mèo 1209.29.10
- - - Hạt củ cải khác 1209.29.20
- - - Loại khác 1209.29.90
- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa 1209.30.00
- Loại khác:
- - Hạt rau: 1209.91
- - - Hạt hành 1209.91.10
- - - Loại khác 1209.91.90
- - Loại khác: 1209.99
- - - Hạt cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt 1209.99.10
- - - Loại khác 1209.99.90
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng
bột viên; phấn hoa bia.
12.1
- Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên 1210.10.00
Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa,
làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.
12.11
- Rễ cây nhân sâm: 1211.2
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột Trừ dạng thành
phẩm đã qua chế
biến được đóng
gói để tiêu thụ trực
tiếp
1211.20.10
- Lá coca: 1211.3
- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 1211.30.10
- - Loại khác 1211.30.90
- Thân cây anh túc 1211.40.00
- Loại khác: 1211.9
- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:
- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 1211.90.11
- - - Cây gai dầu, ở dạng khác 1211.90.12
- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ 1211.90.13
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 1211.90.14
- - - Loại khác 1211.90.19
- - Loại khác:
- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 1211.90.91
- - - Cây kim cúc, ở dạng khác 1211.90.92
- - - Gỗ đàn hương 1211.90.94
- - - Mảnh gỗ Gaharu 1211.90.95
- - - Rễ cây cam thảo 1211.90.96
- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) 1211.90.97
- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 1211.90.98
- - - Loại khác 1211.90.99
Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh,
đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau
khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu
dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
12.12
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- Rong biển và các loại tảo khác: Trừ loại rong biển
và các loại tảo
khác được chế
biến đông lạnh,
đóng hộp
- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: 1212.21
- - - Eucheuma spp. 1212.21.10
- - - Gracilaria lichenoides 1212.21.20
- - - Loại khác 1212.21.90
- - Loại khác: 1212.29
- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa,
làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:
- - - - Loại dùng làm dược phẩm 1212.29.11
- - - - Loại khác 1212.29.19
- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô 1212.29.20
- - - Loại khác, đông lạnh 1212.29.30
- Loại khác:
- - Củ cải đường 1212.91.00
- - Quả bồ kết (carob) 1212.92.00
- - Mía: 1212.93
- - - Phù hợp để làm giống 1212.93.10
- - - Loại khác 1212.93.90
- - Rễ rau diếp xoăn 1212.94.00
- - Loại khác 1212.99.00
Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm
thành dạng viên.
1213.00.00
Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải
xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã
hoặc chưa làm thành viên.
12.14
- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) 1214.10.00
- Loại khác 1214.90.00
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm
từ cây balsam).
13.01
- Loại khác 1301.9
- - Nhựa cánh kiến đỏ 1301.90.40
Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây
bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ
cây đoạn).
14.01
- Tre 1401.10.00
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- Song, mây: 1401.2
- - Nguyên cây:
- - - Thô 1401.20.11
- - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa 1401.20.12
- - - Loại khác 1401.20.19
- - Vỏ (cật) cây mây đã tách 1401.20.30
- - Loại khác 1401.20.90
- Loại khác 1401.90.00
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 14.04
- Xơ của cây bông 1404.20.00
- Loại khác: 1404.9
- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu 1404.90.20
- - Bông gòn 1404.90.30
- - Loại khác 1404.90.90
Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. 1801.00.00
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. 1802.00.00
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. Trừ dạng đã được
chế biến và đóng
gói có thể sử dụng
ngay
1805.00.00
Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt,
bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.
1903.00.00
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
giấm hoặc axít axetic. Trừ loại đóng hộp
kín khí hoặc đã
được làm chín, đã
chế biến hoặc bảo
quản bằng giấm
hoặc axít axetic
20.01
- Dưa chuột và dưa chuột ri 2001.10.00
- Loại khác: 2001.9
- - Hành tây 2001.90.10
- - Loại khác 2001.90.90
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc
axít axetic. Trừ loại đóng hộp
kín khí hoặc đã
được làm chín, đã
chế biến hoặc bảo
quản bằng giấm
hoặc axít axetic
20.02
- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: 2002.1
- - Loại khác 2002.10.90
- Loại khác: 2002.9
- - Bột cà chua Trừ bột cà chua
dạng sệt thuộc mã
số 2002.90.10
2002.90.20
- - Loại khác 2002.90.90
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm
hoặc axít axetic. Trừ loại đóng hộp
kín khí hoặc đã
được làm chín, đã
chế biến hoặc bảo
quản bằng giấm
hoặc axít axetic
20.03
- Nấm thuộc chi Agaricus 2003.10.00
- Loại khác: 2003.9
- - Nấm cục (dạng củ) 2003.90.10
- - Loại khác 2003.90.90
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít
axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. Trừ loại đóng hộp
kín khí hoặc đã
được làm chín, đã
chế biến hoặc bảo
quản bằng giấm
hoặc axít axetic,
20.04
- Khoai tây 2004.10.00
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: 2004.9
- - Thực phẩm cho trẻ em 2004.90.10
- - Loại khác 2004.90.90
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít
axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. Trừ loại đóng hộp
kín khí hoặc đã
được làm chín, đã
chế biến hoặc bảo
quản bằng giấm
hoặc axít axetic
20.05
- Đậu Hà lan (Pisum sativum) 2005.40.00
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
- - Đã bóc vỏ 2005.51.00
- - Loại khác: 2005.59
- - - Loại khác 2005.59.90
- Măng tây 2005.60.00
- Ô liu 2005.70.00
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) 2005.80.00
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
- - Măng tre 2005.91.00
- - Loại khác: 2005.99
- - - Loại khác 2005.99.90
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách
khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Trừ loại đóng hộp
kín khí, đã pha
thêm đường hay
chất làm ngọt khác
hoặc rượu, chưa
được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
20.08
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: 2008.19
- - - Hạt điều 2008.19.10
- - - Loại khác 2008.19.90
- Dứa 2008.20.00
- Quả thuộc chi cam quýt: 2008.3
- - Loại khác 2008.30.90
- Lê: 2008.4
- - Loại khác 2008.40.90
- Mơ: 2008.5
- - Loại khác 2008.50.90
- Anh đào (Cherries): 2008.6
- - Loại khác 2008.60.90
- Đào, kể cả quả xuân đào: 2008.7
- - Loại khác 2008.70.90
- Dâu tây: 2008.8
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - Loại khác 2008.80.90
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
- - Lõi cây cọ 2008.91.00
- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium
vitis-idaea)
2008.93.00
- - Dạng hỗn hợp: 2008.97
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc
quả hạch
2008.97.10
- - - Loại khác 2008.97.90
- - Loại khác: 2008.99
- - - Quả vải 2008.99.10
- - - Quả nhãn 2008.99.20
- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc
quả hạch
2008.99.30
- - - Loại khác 2008.99.90
Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao
gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
21.02
Men sống Áp dụng đối với
men hoặc vi sinh
vật đơn bào còn
sống sử dụng
trong lĩnh vực bảo
vệ thực vật
2102.10.00
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ
quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các
loại cây họ đậu.
23.02
- Từ ngô 2302.10.00
- Từ lúa mì 2302.30.00
- Từ ngũ cốc khác: 2302.4
- - Từ thóc gạo 2302.40.10
- - Loại khác 2302.40.90
- Từ cây họ đậu 2302.50.00
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía
và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng
cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.
23.03
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tư: 2303.1
- - Từ sắn hoặc cọ sago 2303.10.10
- - Loại khác 2303.10.90
- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường 2303.20.00
- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất 2303.30.00
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu đậu tương:
23.04
- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người 2304.00.10
- Loại khác 2304.00.90
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá
trình chiết xuất dầu lạc.
2305.00.00
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá
trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.
23.06
- Từ hạt bông 2306.10.00
- Từ hạt lanh 2306.20.00
- Từ hạt hướng dương 2306.30.00
- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):
- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít
eruxic thấp:
2306.41
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp 2306.41.10
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp 2306.41.20
- - Loại khác: 2306.49
- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác 2306.49.10
- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác 2306.49.20
- Từ dừa hoặc cùi dừa 2306.50.00
- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ 2306.60.00
- Loại khác: 2306.9
- - Từ mầm ngô 2306.90.10
- - Loại khác 2306.90.90
Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng
bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
2308.00.00
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. Trừ các chế phẩm
được làm toàn bộ
từ động vật, chất
bổ sung vào thức
ăn
23.09
- Loại khác: 2309.9
- - Thức ăn hoàn chỉnh:
- - - Loại dùng cho gia cầm 2309.90.11
- - - Loại dùng cho lợn 2309.90.12
- - - Loại dùng cho tôm 2309.90.13
- - - Loại khác 2309.90.19
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. 24.01
- Lá thuốc lá chưa tước cọng: 2401.1
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng 2401.10.10
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng 2401.10.20
- - Loại Burley 2401.10.40
- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue- cured) 2401.10.50
- - Loại khác 2401.10.90
- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: 2401.2
- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng 2401.20.10
- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng 2401.20.20
- - Loại Oriental 2401.20.30
- - Loại Burley 2401.20.40
- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng 2401.20.50
- - Loại khác 2401.20.90
- Phế liệu lá thuốc lá: 2401.3
- - Cọng thuốc lá 2401.30.10
- - Loại khác 2401.30.90
Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần
nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.
24.03
- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:
- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này 2403.11.00
- - Loại khác: 2403.19
- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu 2403.19.20
- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): 2403.91
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea
và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.
40.01
- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại
nhựa tự nhiên tương tự:
4001.3
- - Jelutong:
- - - Dạng nguyên sinh 4001.30.11
- - Loại khác:
- - - Dạng nguyên sinh 4001.30.91
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ;
phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương
tự.
44.01
- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự 4401.10.00
- - Từ cây không thuộc loại lá kim 4401.22.00
- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các
dạng tương tự:
- - Loại khác 4401.39.00
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. 44.03
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: 4403.1
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.10.10
- - Loại khác 4403.10.90
- Loại khác, thuộc cây lá kim: 4403.2
- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.20.10
- - Loại khác 4403.20.90
- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: 4403.41
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.41.10
- - - Loại khác 4403.41.90
- - Loại khác: 4403.49
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.49.10
- - - Loại khác 4403.49.90
- Loại khác:
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): 4403.91
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.91.10
- - - Loại khác 4403.91.90
- - Gỗ sồi (Fagus spp.): 4403.92
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.92.10
- - - Loại khác 4403.92.90
- - Loại khác: 4403.99
- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.99.10
- - - Loại khác 4403.99.90
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ,
đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba
toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng
tương tự.
44.04
- Từ cây lá kim 4404.10.00
- Từ cây không thuộc loại lá kim: 4404.2
- - Loại khác 4404.20.90
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. 44.06
- Loại chưa được ngâm tẩm 4406.10.00
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc
ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.
44.07
- Gỗ từ cây lá kim 4407.10.00
- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): 4407.21
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.21.10
- - - Loại khác 4407.21.90
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: 4407.22
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.22.10
- - - Loại khác 4407.22.90
- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: 4407.25
- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.25.11
- - - - Loại khác 4407.25.19
- - - Gỗ Meranti Bakau:
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.25.21
- - - - Loại khác 4407.25.29
- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: 4407.26
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.26.10
- - - Loại khác 4407.26.90
- - Gỗ Sapelli: 4407.27
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.27.10
- - - Loại khác 4407.27.90
- - Gỗ Iroko: 4407.28
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.28.10
- - - Loại khác 4407.28.90
- - Loại khác: 4407.29
- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.11
- - - - Loại khác 4407.29.19
- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.21
- - - - Loại khác 4407.29.29
- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.31
- - - - Loại khác 4407.29.39
- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.41
- - - - Loại khác 4407.29.49
- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.51
- - - - Loại khác 4407.29.59
- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.61
- - - - Loại khác 4407.29.69
- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.71
- - - - Loại khác 4407.29.79
- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):
- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.81
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- - - - Loại khác 4407.29.89
- - - Loại khác:
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh
giáp hoặc nối đầu
4407.29.91
- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác 4407.29.92
- - - - Loại khác, đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.93
- - - - Loại khác 4407.29.99
- Loại khác:
- - Gỗ sồi (Quercus spp.): 4407.91
- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu 4407.91.10
- - - Loại khác 4407.91.90
- - Gỗ sồi (Fagus spp.): 4407.92
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.92.10
- - - Loại khác 4407.92.90
- - Gỗ thích (Acer spp.): 4407.93
- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu 4407.93.10
- - - Loại khác 4407.93.90
- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): 4407.94
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.94.10
- - - Loại khác 4407.94.90
- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): 4407.95
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.95.10
- - - Loại khác 4407.95.90
- - Loại khác: 4407.99
- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.99.10
- - - Loại khác 4407.99.90
Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên
tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt,
tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt,
đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.
44.09
- Gỗ từ cây lá kim 4409.10.00
- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:
- - Từ tre 4409.21.00
- - Loại khác 4409.29.00
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn
cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác,
bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.Trừ các sản phẩm
được làm từ gỗ
thuộc nhóm 44.10,
44.11, 44.12, 44.13
44.15
- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp 4415.10.00
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm
giá kệ để hàng
4415.20.00
Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác
và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. Trừ các sản phẩm
được làm từ gỗ
thuộc nhóm 44.10,
44.11, 44.12, 44.13
44.16
- Tấm ván cong 4416.00.10
- Loại khác 4416.00.90
Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván
lợp đã lắp ghép Trừ các sản phẩm
được làm từ gỗ
thuộc nhóm 44.10,
44.11, 44.12, 44.13
44.18
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ 4418.10.00
- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng 4418.20.00
- Ván cốp pha xây dựng 4418.40.00
- Ván lợp 4418.50.00
- Cột trụ và xà, rầm 4418.60.00
- Panen lát sàn đã lắp ghép:
Các sản phẩm bằng gỗ khácTrừ các sản phẩm
được làm từ gỗ
thuộc nhóm 44.10,
44.11, 44.12 và
44.13
44.21
- Loại khác: 4421.9
- - Thanh gỗ để làm diêm 4421.90.20
Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. 5001.00.00
Tơ tằm thô (chưa xe). 5002.00.00
Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái
chế).
5003.00.00
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. 5201.00.00
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). 52.02
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) 5202.10.00
- Loại khác:
- - Bông tái chế 5202.91.00
- - Loại khác 5202.99.00
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. 5203.00.00
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng
ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
53.01
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm 5301.10.00
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo
thành sợi:
- - Đã tách lõi hoặc đã đập 5301.21.00
- - Loại khác 5301.29.00
- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh 5301.30.00
Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
53.02
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm 5302.10.00
- Loại khác 5302.90.00
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô
hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ
này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
53.03
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm 5303.10.00
- Loại khác 5303.90.00
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt
gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế
biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này
(kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
53.05
- Sợi xidan và xơ dệt khác của cây thùa, sợi ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái chế)
5305.00.10
- Sợi dừa (xơ dừa) và các sợi xơ chuối 5305.00.20
- Loại khác 5305.00.90
Sợi lanh. 53.06
- Sợi đơn 5306.10.00
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. 53.07
- Sợi đơn 5307.10.00
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
Nhà lắp ghép
Trừ các sản phẩm
được làm từ gỗ
thuộc nhóm 44.10,
44.11, 44.12, 44.13
94.06
- Nhà lắp ghép khác
- - Bằng gỗ 9406.00.92
1. Ngũ cốc
Ngũ cốc
Lúa mì và meslin 1001
Ngô 1005
Lúa gạo 1006
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. 1008
Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử
lý nhiệt,...)Trừ các sản phẩm
dạng bột, tinh bột
và chế biến từ bột,
tinh bột
Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt
lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ
mảnh hoặc nghiền. 1104
2. Thịt và các sản phẩm từ thịt
Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay,
viên,...)
Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. 0201
Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. 0202
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0203
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0204
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 02050000
Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh. 0207
Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh. 0208
Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...)
Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh 0206
Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ
hộp, xử lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin...)
Trừ sản phẩm
chức năng do Bộ
Y tế quản lý
KIỂM DỊCH
THỰC VẬT
Quyết định số
2515/QĐ-BNN-
BVTV ngày 29
tháng 6 năm
2015 & Thông
tư số
33/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 30 tháng
10 năm 2014
III. DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số
4069/QĐ-BNN-
QLCL ngày 14
tháng 10 năm
2015 &
25/2010/TT-
BNNPTNT
ngày 08 tháng 4
năm 2010 &
12/2015/TT-
BNNPTNT
ngày 16 tháng 3
năm 2015
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc
hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.
0210
Sản phẩm phối chế có chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông,
Pa tê, thịt bao bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước chiết,...)
Trừ sản phẩm
dạng bánh do Bộ
Công Thương
quản lý
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc
tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó 1601
3. Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)
Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên,
cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...)
Cá sông dùng làm thực phẩm 0301
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.
0302
Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04 0303
Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh 0304
Động vật giáp xác đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh; 0306
Động vật thân mềm, đã chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh; 0307
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm,
sống, tươi, ướp lạnh, đông; 0308
Phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài
thủy sản)
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá
tầm muối chế biến từ trứng cá. 1604
Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên
men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột, ngâm
dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất hỗ
trợ chế biến)
Trừ thực phẩm
chức năng do Bộ
Y tế quản lý
Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước
hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người. 0305
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;
động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước
hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm
nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người 0306
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;
động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước
hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm,
thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 0307
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số
4069/QĐ-BNN-
QLCL ngày 14
tháng 10 năm
2015 &
25/2010/TT-
BNNPTNT
ngày 08 tháng 4
năm 2010 &
12/2015/TT-
BNNPTNT
ngày 16 tháng 3
năm 2015
Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ
động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá
trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp
xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
0308
Nước mắm 21039030
Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp, kể cả gia vị được chế biến từ tôm lên men
(blachan) 21039040
Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực
phẩm
Trừ thực phẩm
chức năng, dược
phẩm có nguồn
gốc thủy sản do
Bộ Y tế
Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở
biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học 1504
Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột, tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao
gồm cả phồng tôm, cá, mực,...)
Trừ sản phẩm
dạng bánh do Bộ
Công Thương
quản lý
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác,
đã được chế biến hoặc bảo quản 1605
Rong biển, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong biển, tảo dùng làm thực phẩm Trừ thực phẩm
chức năng có
nguồn gốc từ rong,
tảo do Bộ Y tế
quản lý
Rong biển và tảo biển khác (thích hợp dùng làm thức ăn cho người) 121221
Rong biển và tảo biển khác (loại khác) 121229
4. Rau, củ , quả và sản phẩm rau củ, quả
Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi, xay,…) Trừ các loại rau,
củ, quả, hạt làm
giống
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh dùng làm thực phẩm. 0701
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. 0703
Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp
lạnh. 0704
Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp
lạnh. 0705
Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh 0706
Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. 0708
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. 0709
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. 0710
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số
4069/QĐ-BNN-
QLCL ngày 14
tháng 10 năm
2015 &
25/2010/TT-
BNNPTNT
ngày 08 tháng 4
năm 2010 &
12/2015/TT-
BNNPTNT
ngày 16 tháng 3
năm 2015
Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
0712
Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. 0713
Dừa, quả hạch Brazil, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ 0801
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. 0802
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. 0803
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. 0804
Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. 0805
Quả nho, tươi hoặc khô 0806
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. 0807
Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. 0808
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. 0809
Quả khác, tươi. 0810
Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột,
ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước ép,...)
Trừ các sản phẩm
dạng bánh, mứt,
kẹo, ô mai và
nước giải khát do
Bộ Công Thương
quản lý
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm
nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay
được. 0711
5. Trứng và các sản phẩm từ trứng
Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư
Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. 0407
Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông
lạnh, nghiền bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...)
Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín
hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc
chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0408
Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột trứng Trừ bánh kẹo có
thành phần là
trứng, bột trứng do
Bộ Công Thương
quản lý.
6. Sữa tươi nguyên liệu
7. Mật ong và các sản phẩm từ mật ong
Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha loãng
Mật ong tự nhiên 04090000
Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc không có mật ong
Sáp ong 15219010
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số
4069/QĐ-BNN-
QLCL ngày 14
tháng 10 năm
2015 &
25/2010/TT-
BNNPTNT
ngày 08 tháng 4
năm 2010 &
12/2015/TT-
BNNPTNT
ngày 16 tháng 3
năm 2015
Các sản phẩm có chứa mật ong, sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa Trừ bánh , mứt,
kẹo, đồ uống có
mật ong làm nước
giải khát do Bộ
Công thương quản
lý.
Trừ thực phẩm
chức năng, dược
phẩm cho Bộ Y tế
quản lý
8. Thực phẩm biến đổi gen
9. Muối
Muối biển, muối mỏ
Muối ăn 25010010
Muối mỏ 25010020
Muối (loại khác) 25010090
Muối tinh chế, chế biến, phối trộn các thành phần khác
10. Gia vị
Gia vị đơn chất, hỗn hợp, gia vị có nguồn gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt,
xương, dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...)
Trừ gia vị đi kèm
sản phẩm chế biến
từ bột, tinh bột (mì
ăn liền, cháo ăn
liền,...) do Bộ
Công Thương
quản lý
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột
mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. 2103
Tương, nước chấm
Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền)
090421
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã xay hoặc nghiền) 090422
11. Đường
Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
1701
Đường khác (kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa
học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo
đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen) 1702
Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường 1703
12. Chè
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số
4069/QĐ-BNN-
QLCL ngày 14
tháng 10 năm
2015 &
25/2010/TT-
BNNPTNT
ngày 08 tháng 4
năm 2010 &
12/2015/TT-
BNNPTNT
ngày 16 tháng 3
năm 2015
Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu Trừ sản phẩm đã
pha dạng nước
giải khát; bánh,
mứt, kẹo có chứa
chè do Bộ Công
Thương quản lý
Chè chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu 0902
Các sản phẩm trà từ thực vật khác Trừ sản phẩm đã
pha dạng nước
giải khát, do Bộ
Công Thương
quản lý.
13. Cà phê
Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê
Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay và các chế
phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê,
2101
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà
phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết có hoặc
không có đường, sữa, kem để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa cà phê
Trừ sản phẩm đã
pha dạng nước
giải khát; bánh,
mứt, kẹo có chứa
cà phê do Bộ
Công Thương
quản lý
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà
phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. 0901
14. Ca cao
Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa
và phế liệu ca cao khác; Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, Bơ ca cao, mỡ và
dầu ca cao; Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. 1803
Các chế phẩm từ ca cao dạng bột đã rang xay, không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột
uống liền có hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác có chứa ca cao
Trừ sản phẩm
uống dạng nước
giải khát; bánh
kẹo, mứt có chứa
ca cao do Bộ Công
Thương quản lý.
15. Hạt tiêu
Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền
Hạt tiêu (chưa xay hoặc chưa nghiền) 090411
Hạt tiêu (đã xay hoặc nghiền) 090412
Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số
4069/QĐ-BNN-
QLCL ngày 14
tháng 10 năm
2015 &
25/2010/TT-
BNNPTNT
ngày 08 tháng 4
năm 2010 &
12/2015/TT-
BNNPTNT
ngày 16 tháng 3
năm 2015
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền)
090421
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã xay hoặc nghiền) 090422
16. Điều
Hạt điều 0801
Hạt điều chưa bóc vỏ 08013100
Hạt điều đã bóc vỏ 08013200
Các sản phẩm chế biến từ hạt điều Trừ bánh, mứt,
kẹo có chứa hạt
điều do Bộ Công
Thương quản lý.
17. Nông sản thực phẩm khác
Các loại hạt (hướng dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế biến
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 12060000
Hạt dưa 12077000
Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc
đã sơ chế, chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ, rễ,
lá, thân, hoa ăn được của một số loại cây,...)
Trừ đối tượng
được sử dụng là
dược liệu, thực
phẩm chức năng
do Bộ Y tế quản lý
Hành tây, nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm
củ)07122000
Măng tre 20059100
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít
axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20062005
Tổ yến và các sản phẩm từ tổ yến Trừ đối tượng
được sử dụng là
dược liệu, thực
phẩm chức năng
do Bộ Y tế quản lý.
Tổ yến 04100010
Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhộng tằm, ...)
18. Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
19. Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
THUỐC THÚ Y VÀ NGUYÊN LIỆU SX THUỐC THÚ Y
13/2016/TT-
BNNPTNT
ngày 02 tháng
06 năm 2016
KIỂM TRA VỆ
SINH AN
TOÀN THỰC
PHẨM
Quyết định số
4069/QĐ-BNN-
QLCL ngày 14
tháng 10 năm
2015 &
25/2010/TT-
BNNPTNT
ngày 08 tháng 4
năm 2010 &
12/2015/TT-
BNNPTNT
ngày 16 tháng 3
năm 2015
IV. THUỐC THÚ Y VÀ NGUYÊN LIỆU SX THUỐC THÚ Y
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015
DANH MỤC TẠM THỜI THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM ĐƯỢC
PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM THEO THÔNG TƯ 26/2012/TT-BNNPTNT
ngày 25 tháng 6 năm 2012
KIỂM TRA
CHẤT LƯỢNG
THÔNG TƯ
26/2012/TT-
BNNPTNT
ngày 25 tháng 6
năm 2012 &
08/2010/NĐ-CP
ngày 05 tháng
02 năm 2010 &
66/2011/TT-
BNNPTNT
ngày 10 tháng
10 năm 2011 &
50/2014/TT-
BNNPTNT
ngày 24 tháng
12 năm 2014 &
29/2015/TT-
1. Phân bón có tên trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành từ ngày 09
tháng 8 năm 2008 đến ngày 27 tháng 11 năm 2013 hoặc có tên trong Danh sách phân
bón đã công bố hợp quy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công
Thương công bố
CHỨNG
NHẬN VÀ
CÔNG BỐ
HỢP QUY
2. Phân bón thuộc các trường hợp sau:
a) Phân bón để khảo nghiệm;
b) Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao, khu vui chơi giải trí;
c) Phân bón chuyên dùng của các công ty có vốn đầu tư nước ngoài để phục vụ cho sản
xuất trong phạm vi của công ty; sử dụng trong các dự án của nước ngoài tại Việt Nam,
làm quà tặng, làm hàng mẫu;
d) Phân bón tham gia hội chợ, triển lãm;
đ) Phân bón hoặc nguyên liệu để sản xuất các loại phân bón có tên trong Danh sách
phân bón đã công bố hợp quy;
e) Phân bón phục vụ nghiên cứu khoa học.
GIẤY PHÉP
NHẬP KHẨU
VII. PHÂN BÓN
V. THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
VI. THỨC ĂN CHĂN NUÔI
202/2013/NĐ-
CP ngày 27
tháng 11 năm
2013 &
29/2014/TT-
BCT ngày 30
tháng 9 năm
2014 &
04/2015/TT-
BNNPTNT
ngày 12 tháng
02 năm 2015