208
* Lưu ý Thực hiện bởi Thịnh BSC Tên Hàng Loại GP Văn bản quy định Ghi chú Thời gian thực hiện Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm 72.03) 7206 - - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng 7206.10.10 - - Loại khác 7206.10.90 - Loại khác 7206.90.00 Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207 - - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày 7207.11.00 - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.12.10 - - - Loại khác 7207.12.90 - - Loại khác 7207.19.00 - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.10 - - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.21 - - - - Loại khác 7207.20.29 - - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.91 - - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.92 - - - - Loại khác 7207.20.99 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng. 7208 - - - Chiều dày dưới 2 mm 7208.27.10 - - - Loại khác 7208.27.90 - - Chiều dày dưới mm 7208.39.00 - Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt 7208.40.00 - - Chiều dày dưới mm 7208.54.00 - Loại khác 7208.90.00 Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng. 7209 - - Có chiều dày từ mm trở lên 7209.15.00 - - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7209.16.00 - - Có chiều dày từ mm trở lên 7209.25.00 DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN BỘ CÔNG THƯƠNG HS CODE I. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU Danh mục dưới đây chỉ mang tính bao quát hệ thống khi gặp các hàng hóa như danh mục cần trực tiếp tham khảo các văn bản pháp luật quy định;

File Tổng hợp Danh mục hàng hóa Nhập khẩu CÓ ĐIỀU KIỆN - Thịnh blue star - 21.01.2017

Embed Size (px)

Citation preview

* Lưu ý

Thực hiện bởi Thịnh BSC

Tên HàngLoại GP

Văn bản

quy địnhGhi chú

Thời gian

thực hiện

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có

chứa sắt thuộc nhóm 72.03)7206

- - Có hàm lượng carbon trên 0,6% tính theo trọng lượng 7206.10.10

- - Loại khác 7206.10.90

- Loại khác 7206.90.00

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207

- - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều

dày7207.11.00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.12.10

- - - Loại khác 7207.12.90

- - Loại khác 7207.19.00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.10

- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.21

- - - - Loại khác 7207.20.29

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.91

- - - - Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.92

- - - - Loại khác 7207.20.99

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm

trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.7208

- - - Chiều dày dưới 2 mm 7208.27.10

- - - Loại khác 7208.27.90

- - Chiều dày dưới mm 7208.39.00

- Dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt7208.40.00

- - Chiều dày dưới mm 7208.54.00

- Loại khác 7208.90.00

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm

trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.7209

- - Có chiều dày từ mm trở lên 7209.15.00

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7209.16.00

- - Có chiều dày từ mm trở lên 7209.25.00

DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU CÓ ĐIỀU KIỆN

BỘ CÔNG THƯƠNG

HS CODE

I. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG THÉP NHẬP KHẨU

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNGThông tư liên

tịch số

58/2015/TTLT-

BCT-BKHCN

ngày 31 tháng

12 năm 2015

7 ngày làm việc

Danh mục dưới đây chỉ mang tính bao quát hệ thống khi gặp các hàng hóa như danh mục cần trực tiếp tham khảo các văn bản pháp luật quy định;

- - Có chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7209.26.00

- - Dạng lượn sóng 7209.90.10

- - Loại khác 7209.90.90

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm

trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng.7210

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.11.10

- - - Loại khác 7210.11.90

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.12.10

- - - Loại khác 7210.12.90

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5

mm7210.20.10

- - Loại khác 7210.20.90

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.11

- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.30.12

- - - Loại khác 7210.30.19

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.91

- - - Loại khác 7210.30.99

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.41.11

- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.41.12

- - - - Loại khác 7210.41.19

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.41.91

- - - - Loại khác 7210.41.99

- - - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm

lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.11

- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.12

- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.49.13

- - - - Loại khác 7210.49.19

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.49.91

- - - - Loại khác 7210.49.99

- Được mạ hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom 7210.50.00

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.61.11

- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.61.12

- - - - Loại khác 7210.61.19

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.61.91

- - - - Loại khác 7210.61.99

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.69.11

- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.69.12

- - - - Loại khác 7210.69.19

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.69.91

- - - - Loại khác 7210.69.99

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5

mm7210.70.10

- - Loại khác 7210.70.90

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNGThông tư liên

tịch số

58/2015/TTLT-

BCT-BKHCN

ngày 31 tháng

12 năm 2015

7 ngày làm việc

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5

mm7210.90.10

- - Loại khác 7210.90.90

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, đã

phủ, mạ hoặc tráng7212

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.10.10

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7212.10.91

- - - Loại khác 7212.10.99

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.20.10

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày

không quá 1,5 mm7212.20.20

- - Loại khác 7212.20.90

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.30.10

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày

không quá 1,5 mm7212.30.20

- - - Được phủ, mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hoá bề mặt có hàm

lượng carbon dưới 0,04% tính theo trọng lượng7212.30.91

- - - Loại khác 7212.30.99

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.40.10

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày

không quá 1,5 mm7212.40.20

- - Loại khác 7212.40.90

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.11

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày

không quá 1,5 mm7212.50.12

- - - Loại khác 7212.50.19

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.21

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày

không quá 1,5 mm7212.50.22

- - - Loại khác 7212.50.29

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.50.91

- - - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày

không quá 1,5 mm7212.50.92

- - - Loại khác 7212.50.99

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7212.60.10

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày

không quá 1,5 mm7212.60.20

- - Loại khác 7212.60.90

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán

nóng.7213

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán 7213.10.00

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt 7213.20.00

- - - Loại dùng để sản xuất que hàn 7213.91.10

- - - Loại khác 7213.91.90

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNGThông tư liên

tịch số

58/2015/TTLT-

BCT-BKHCN

ngày 31 tháng

12 năm 2015

7 ngày làm việc

- - - Loại dùng để sản xuất que hàn 7213.99.10

- - - Loại khác 7213.99.90

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo

nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán.7214

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7214.10.11

- - - Loại khác 7214.10.19

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn 7214.10.21

- - - Loại khác 7214.10.29

- - - - Loại khác 7214.20.39

- - - - Loại khác 7214.20.49

- - - - Loại khác 7214.20.59

- - - - Loại khác 7214.20.69

- Loại khác, bằng thép dễ cắt gọt 7214.30.00

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 7214.91.10

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7214.91.20

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, loại trừ dạng mặt cắt

ngang hình tròn7214.99.10

- - - Loại khác 7214.99.90

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác. 7215

- Bằng thép dễ cắt gọt, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết

thúc nguội7215.10.00

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, trừ dạng mặt cắt ngang

hình tròn7215.50.10

- - - Loại khác 7215.50.99

- - Loại khác 7215.90.90

Sắt hoặc thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình. 7216

- - Hình ch 7216.21.00

- Hình ch hoặc ch T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có

chiều cao từ 80 mm trở lên7216.40.00

- - Thu được từ các sản phẩm cán phẳng 7216.61.00

- - Loại khác 7216.69.00

- - Được tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán

phẳng7216.91.00

- - Loại khác 7216.99.00

Dây của sắt hoặc thép không hợp kim. 7217

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 7217.10.10

- - - Loại khác 7217.10.29

- - - Loại khác 7217.10.39

- - - Loại khác 7217.20.99

- - - Loại khác, mạ hoặc tráng thiếc 7217.30.32

- - - Loại khác 7217.30.39

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng 7217.90.10

- - Loại khác 7217.90.90

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7219

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNGThông tư liên

tịch số

58/2015/TTLT-

BCT-BKHCN

ngày 31 tháng

12 năm 2015

7 ngày làm việc

- - Chiều dày từ mm đến dưới 4,75 mm 7219.32.00

- - Chiều dày trên 1 mm đến dưới mm 7219.33.00

- - Chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm 7219.34.00

- - Chiều dày dưới 0,5 mm 7219.35.00

- Loại khác 7219.90.00

Các sản phẩm của thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7220

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7220.20.10

- - Loại khác 7220.20.90

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 7220.90.10

- - Loại khác 7220.90.90

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép

hợp kim khác.7224

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224.10.00

- Loại khác 7224.90.00

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7225

- - Loại khác 7225.50.90

- - - Loại khác 7225.91.90

- - - Loại khác 7225.92.90

- - - Loại khác 7225.99.90

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7226

- - - Loại khác 7226.91.90

- - - Loại khác 7226.92.90

- - - - Loại khác 7226.99.19

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.11

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.91

- - - - Loại khác 7226.99.99

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.7227

- Loại khác 7227.90.00

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình,

bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. 7228

- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.30.10

- - Loại khác 7228.30.90

- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.40.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.50.10

- - Có mặt cắt ngang hình tròn 7228.60.10

- - Chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 7228.70.10

- - Loại khác 7228.70.90

Dây thép hợp kim khác 7229

- - Loại khác 7229.90.90

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ,

nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)7306

- - Loại khác 7306.50.90

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNGThông tư liên

tịch số

58/2015/TTLT-

BCT-BKHCN

ngày 31 tháng

12 năm 2015

7 ngày làm việc

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207

- - Mặt cắt ngang hình ch nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều

dày7207.11.00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.12.10

- - - Loại khác 7207.12.90

- - Loại khác 7207.19.00

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.10

- - - - Dạng khối được tạo hình bằng cách rèn ; phôi dạng tấm 7207.20.21

- - - - Loại khác 7207.20.29

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 7207.20.91

- - - -Dạng khối được tạo hình thô bằng cách rèn; phôi dạng tấm 7207.20.92

- - - - Loại khác 7207.20.99

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm

trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng7210

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.11.10

- - - Loại khác 7210.11.90

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 7210.12.10

- - - Loại khác 7210.12.90

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,5

mm7210.20.10

- - Loại khác 7210.20.90

- - - Chiều dày không quá 1,2 mm 7210.30.11

- - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5 mm 7210.30.12

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép

hợp kim khác.7224

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224.10.00

- Loại khác 7224.90.00

Thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên. 7225

- - - Loại khác 7225.91.90

- - - Loại khác 7225.92.90

Sản phẩm của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm. 7226

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.11

- - - - Mạ hoặc tráng kẽm 7226.99.91

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt 7306

hoặc thép (ví dụ, nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)

- - Loại khác 7306.50.90

7224.10.00

7224.90.00

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

Danh Mục các

sản phẩm thép

phải kê khai

nhập khẩu, xác

nhận nhu cầu

nhập khẩu thép.

Thông tư liên

tịch số

58/2015/TTLT-

BCT-BKHCN

ngày 31 tháng

12 năm 2015

7 ngày làm việc

Urê, có hoặc không ở trong dung dịch nước 3102.10.00

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành là nitơ, phospho và

kali3105.20.00

Chương 72

Sắt và thép

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm 7207

- Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:

- - Mặt cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần

chiều dày7207110

- - Loại khác có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông): 720712

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72071210

- - - Loại khác 72071290

- - Loại khác 7207190

- Có hàm lượng carbon từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng: 720720

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72072010

- - - Loại khác:

- - - - Dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm 72072021

- - - - Loại khác 72072029

- - Loại khác:

- - - Phôi dẹt (dạng phiến) 72072091

- - - Loại khác:

- - - - Sắt hoặc thép dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm 72072092

- - - - Loại khác 72072099

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm

trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng.7209

- Ở dạng cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên 7209150

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm 7209160

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7209170

- - Có chiều dày dưới 0,5mm: 720918

- - - Loại khác

- - - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá

0,17 mm72091891

- - - - Loại khác 72091899

- Ở dạng không cuộn, không được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

- - Có chiều dày từ 3mm trở lên 7209250

- - Có chiều dày trên 1mm đến dưới 3mm 7209260

- - Có chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7209270

- - - Có chiều dày dưới 0,5mm: 720928

II. PHÂN BÓN ÁP DỤNG CHẾ ĐỘ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG

Giấy phép nhập

khẩu tự động

Thông tư

35/2014/TT-

BCT ngày 15

tháng 10 năm

III. GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU TỰ ĐỘNG ĐỐI VỚI MỘT SỐ SẢN PHẨM THÉP

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

TỰ ĐỘNG

Thông tư số

12/2015/TT-

BCT ngày 12

tháng 6 năm

2015

Loại trừ đối

tượng nhập

khẩu là DN

trong khu phi

thuế quan

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0.6% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá

0.17mm72092810

- - - Loại khác 72092890

- Loại khác: 720990

- - Hình lượn sóng 72099010

- - Loại khác 72099090

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm

trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng7210

- Được mạ hoặc tráng thiếc:

- - Có chiều dày từ 0,5mm trở lên: 721011

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 72101110

- - - Loại khác 72101190

- - Có chiều dày dưới 0,5mm: 721012

- - - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng 72101210

- - - Loại khác 72101290

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:

- - Hình lượn sóng: 721041

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

- - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104111

- - - - chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm 72104112

- - - - Loại khác 72104119

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104191

- - - - Loại khác 72104199

- - Loại khác: 721049

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng

- - - - Được phủ mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt có hàm

lượng carbon dưới 0.04% tính theo trọng lượng và chiều dày không quá 1,2mm72104911

- - - - Loại khác, chiều dày không quá 1,2mm 72104912

- - - - Chiều dày trên 1,2mm và không quá 1,5mm 72104913

- - - - Loại khác 72104919

- - - Loại khác

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72104991

- - - - Loại khác 72104999

- - Được mạ hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm: 721061

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

- - - - Loại chiều dày không quá 1,2mm 72106111

- - - - Chiều dày trên 1,2mm nhưng không quá 1,5mm 72106112

- - - - Loại khác 72106119

- - Loại khác

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 72106191

- - - - Loại khác 72106199

- - Loại khác: 721069

- - - Có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng:

- - - - Chiều dày không quá 1,2 mm 72106911

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

TỰ ĐỘNG

Thông tư số

12/2015/TT-

BCT ngày 12

tháng 6 năm

2015

Loại trừ đối

tượng nhập

khẩu là DN

trong khu phi

thuế quan

- - - - Chiều dày trên 1,2 mm nhưng không quá 1,5mm 72106912

- - - - Loại khác 72106919

- - - Loại khác

- - - - Chiều dày không quá 1,2mm 72106991

- - - - Loại khác 72106999

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm,

chưa phủ, mạ hoặc tráng7211

- Không được gia công quá mức cán nóng:

- - Được cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều

dày không dưới 4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình nổi:721113

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng trên 150 mm nhưng không quá 400 mm 72111310

- - - Loại khác 72111390

- - Loại khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên: 721114

- - - Chiều dày từ 4,75 mm trở lên nhưng không quá 10 mm:

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111411

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111412

- - - - Loại khác 72111419

- - - Chiều dày trên 10 mm:

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111421

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111422

- - - - Loại khác 72111429

- - Loại khác: 721119

- - - Chiều dày từ 2 mm trở lên nhưng dưới 4,75 mm:

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111911

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111912

- - - - Loại khác 72111919

- - - Chiều dày dưới 2 mm:

- - - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400 mm 72111921

- - - - Hình lượn sóng, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng 72111922

- - - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17 mm 72111923

- - - - Loại khác 72111929

- Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):

- - Có hàm lượng carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng: 721123

- - - Dạng lượn sóng 72112310

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72112320

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72112330

- - - Loại khác 72112390

- - Loại khác: 721129

- - - Dạng lượn sóng 72112910

- - - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72112920

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72112930

- - - Loại khác 72112990

- - Loại khác: 721190

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72119010

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

TỰ ĐỘNG

Thông tư số

12/2015/TT-

BCT ngày 12

tháng 6 năm

2015

Loại trừ đối

tượng nhập

khẩu là DN

trong khu phi

thuế quan

- - - Loại khác, chiều dày không quá 0,17mm 72119030

- - - Loại khác 72119090

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã

phủ, mạ hoặc tráng7212

- Được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác: 721230

- - Dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm 72123010

- - Loại khác, có hàm lượng carbon dưới 0,6% tính theo trọng lượng và chiều dày

không quá 1,5mm72123020

Sắt hoặc thép không hợp kim, dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán

nóng7213

- - Có đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14mm: 721391

- - - Thép cốt bê tông 72139120

- - Loại khác: 721399

- - - Thép cốt bê tông 72139920

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo

nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi cán7214

- Có răng khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc

xoắn sau cán:721420

- - - - Thép cốt bê tông 72142031

- - - - Thép cốt bê tông 72142041

- - - - Thép cốt bê tông 72142051

- - - - Thép cốt bê tông 72142061

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác 7215

- Loại khác, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội: 721550

- - - Thép cốt bê tông 72155091

- Loại khác: 721590

- - Thép cốt bê tông 72159010

Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên 7219

- - Chiều dày từ 1mm đến dưới 3mm 7219330

- - Chiều dày từ 0,5mm đến 1mm 7219340

- - Chiều dày dưới 0,5mm 7219350

Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm 7220

- Không gia công quá mức cán nguội: 722020

- - Dạng đai và dài, chiều rộng không quá 400mm 72202010

- - Loại khác 72202090

Thép hợp kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép

hợp kim khác.7224

- Ở dạng thỏi đúc và dạng thô khác 7224100

- Loại khác 7224900

Các dạng thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều.7227

- Bằng thép gió 7227100

- Bằng thép mangan - silic 7227200

- Loại khác 7227900

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

TỰ ĐỘNG

Thông tư số

12/2015/TT-

BCT ngày 12

tháng 6 năm

2015

Loại trừ đối

tượng nhập

khẩu là DN

trong khu phi

thuế quan

Các dạng thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình,

bằng thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim. 7228

- Ở dạng thanh và que, bằng thép gió: 722810

- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72281010

- - Loại khác 72281090

- Ở dạng thanh và que, bằng thép silic-mangan: 722820

- - Có mặt cắt ngang hình tròn:

- - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72282011

- - - Loại khác 72282019

- - Loại khác:

- - - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72282091

- - - Loại khác 72282099

- Dạng thanh và que khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn:722830

- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72283010

- - Loại khác 72283090

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức rèn: 722840

- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72284010

- - Loại khác 72284090

- Các loại thanh và que khác, không gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết

thúc nguội:722850

- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72285010

- - Loại khác 72285090

- Các loại thanh và que khác: 722860

- - Có mặt cắt ngang hình tròn 72286010

- - Loại khác 72286090

- Các dạng góc, khuôn và hình: 722870

- - Chưa gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn 72287010

- - Loại khác 72287090

- Thanh và que rỗng: 722880

- - Có hàm lượng carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:

- - - Có mặt cắt ngang hình tròn 72288011

- - - Loại khác 72288019

- - Loại khác 72288090

Dây thép hợp kim khác 7229

- Bằng thép silic-mangan 7229200

- Loại khác: 722990

- - Bằng thép gió 72299010

- - Loại khác 72299090

Chương 73

Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép

Các loại ống, ống dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ,

nối mở, hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự).7306

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

TỰ ĐỘNG

Thông tư số

12/2015/TT-

BCT ngày 12

tháng 6 năm

2015

Loại trừ đối

tượng nhập

khẩu là DN

trong khu phi

thuế quan

- Loại khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:730630

- - Ống dùng cho nồi hơi 73063010

- - Ống thép được mạ đồng, tráng nhựa flo hóa hoặc phủ kẽm cromat có đường kính

ngoài không quá 15 mm73063020

- - Ống được bọc vỏ (ống nhiệt) dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng

hoặc nồi cơm điện, có đường kính ngoài không quá 12 mm73063030

- - Ống dẫn chịu áp lực cao 73063040

- - Loại khác 73063090

- Loại khác 730690

- - Ống và ống dẫn hàn đồng (cooper brazed) 73069010

- - Loại khác 73069090

1. Rượu, bia, nước giải khát

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc

nhóm 20.092204

- Rượu vang có ga nhẹ;

- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu.

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít 220421

Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22042111

Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% 22042113

Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% 22042114

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính

theo thể tích không quá 15%22042121

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính

theo thể tích trên 15%22042122

Loại khác 220429

Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22042911

Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% nhưng không quá 23% 22042913

Rượu vang có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 23% 22042914

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính

theo thể tích không quá 15%22042921

Hèm nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men của rượu có nồng độ cồn tính

theo thể tích trên 15%22042922

Hèm nho khác 220430

Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22043010

Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22043020

Rượu Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ

thảo mộc hoặc chất thơm2205

Loại trong đồ đựng không quá 2 lít 220510

Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22051010

Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22051020

IV. KIỂM TRA VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

2204100

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

TỰ ĐỘNG

Thông tư số

12/2015/TT-

BCT ngày 12

tháng 6 năm

2015

Loại trừ đối

tượng nhập

khẩu là DN

trong khu phi

thuế quan

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số:

3648/QĐ-BCT

ngày 08 tháng 9

năm 2016 &

5051/QĐ-BCT

ngày 26 tháng

12 năm 2016 &

Thông tư số 28

/2013/TT-BCT

ngày 06 tháng

11 năm 2013

Loại khác 220590

Có nồng độ cồn tính theo thể tích không quá 15% 22059010

Có nồng độ cồn tính theo thể tích trên 15% 22059020

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của

đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa

cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác

2206

Vang táo hoặc vang lê 2206010

Rượu sakê (rượu gạo) 2206020

Toddy 2206030

Shandy 2206040

Loại khác, kể cả vang có mật ong: Rượu gạo khác (bao gồm cả rượu thuốc) 2206091

Loại khác, kể cả vang có mật ong: Loại khác 2206099

Nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm

đường hoặc chất làm ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết2201

Nước khoáng và nước có ga 2201100

Loại khác 220190

Nước đá và tuyết 22019010

Loại khác 22019090

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt

khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả

ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09.

2202

Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác

hay hương liệu:220210

Nước khoáng xô đa hoặc nước có ga, có hương liệu 22021010

Loại khác 22021090

Loại khác: 220290

Sữa tươi tiệt trùng có hương liệu 22029010

Sữa đậu nành 22029020

Đồ uống không có ga khác dùng ngay được không cần pha loãng 22029030

Loại khác 22029090

Bia sản xuất từ malt. 2203

Bia đen hoặc bia nâu 2203010

Loại khác, kể cả bia ale 2203090

2. Sữa

Sữa và kem, chưa cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0401

Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính theo trọng lượng: 040110

Dạng lỏng 04011010

Loại khác 04011090

Có hàm lượng chất béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng: 040120

Dạng lỏng 04012010

Loại khác 04012090

Có hàm lượng chất béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng 040140

Sữa dạng lỏng 04014010

Sữa dạng đông lạnh 04014020

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số:

3648/QĐ-BCT

ngày 08 tháng 9

năm 2016 &

5051/QĐ-BCT

ngày 26 tháng

12 năm 2016 &

Thông tư số 28

/2013/TT-BCT

ngày 06 tháng

11 năm 2013

Loại khác 04014090

Có hàm lượng chất béo trên 10% tính theo trọng lượng: 040150

Dạng lỏng 04015010

Loại khác 04015090

Sữa và kem, đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0402

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo, không quá 1,5% tính theo

trọng lượng:040210

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20

kg trở lên04021041

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Loại khác 04021049

Loại khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 04021091

Loại khác: Loại khác 04021099

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng

lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác040221

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng

lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: Đóng gói với trọng lượng cả bì

từ 20 kg trở lên

04022120

Dạng bột, hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng

lượng: Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác: loại khác04022190

Loại khác: 040229

Đóng gói với trọng lượng cả bì từ 20 kg trở lên 04022920

Loại khác 04022990

Loại khác: 040291

Chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác 04029100

Loại khác 04029900

Buttermilk, sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc

axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác hoặc

hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch hoặc ca cao.

0403

Sữa chua: 040310

Dạng lỏng, đã hoặc chưa cô đặc 04031020

Loại khác 04031090

Loại khác: 040390

Buttermilk 04039010

Loại khác 04039090

Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản

phẩm có chứa thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất

làm ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

0404

Whey và Whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất làm

ngọt khác0404100

Loại khác 0404900

Bơ và các chất béo khác và các loại dầu tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy

spreads).0405

Bơ 0405100

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số:

3648/QĐ-BCT

ngày 08 tháng 9

năm 2016 &

5051/QĐ-BCT

ngày 26 tháng

12 năm 2016 &

Thông tư số 28

/2013/TT-BCT

ngày 06 tháng

11 năm 2013

Chất phết từ bơ sữa 0405200

Loại khác: 040590

Chất béo khan của bơ 04059010

Dầu bơ (butter oil) 04059020

Ghee 04059030

Loại khác 04059090

Pho mát và sữa đông (curd). 04.06

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey và sữa đông dùng làm

pho mát:040610

Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử lý), kể cả pho mát whey 04061010

Sữa đông (curd) 04061020

Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại: 040620

Đóng gói với trọng lượng cả bì trên 20 kg 04062010

Loại khác 04062090

Pho mát đã chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột 0406300

Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium roqueforti 0406400

Pho mát loại khác 0406900

3. Dầu thực vật

Mỡ lợn (bao gồm mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc

nhóm 02.09 hoặc 15.03.1501

Mỡ lợn từ mỡ lá và mỡ khổ 1501100

Mỡ lợn khác 1501200

Loại khác 1501900

Mỡ của động vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03. 1502

Mỡ (tallow): 150210

Ăn được 15021010

Loại khác 15021090

Loại khác: 150290

Ăn được 15029010

Loại khác 15029090

Stearin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa

nhũ hóa, chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác.1503

Stearin mỡ lợn hoặc oleostearin 1503010

Loại khác 1503090

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú

sống ở biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1504

Dầu gan cá và các phần phân đoạn của chúng: 150410

Các phần phân đoạn thể rắn 15041020

Loại khác 15041090

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá: 150420

Các phần phân đoạn thể rắn 15042010

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số:

3648/QĐ-BCT

ngày 08 tháng 9

năm 2016 &

5051/QĐ-BCT

ngày 26 tháng

12 năm 2016 &

Thông tư số 28

/2013/TT-BCT

ngày 06 tháng

11 năm 2013

Loại khác 15042090

Mờ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển: 150430

Các phần phân đoạn thể rắn 15043010

Loại khác 15043090

Mỡ lông và chất béo, thu được từ mỡ lông (kể cả Ianolin). 1505

Lanolin 1505010

Loại khác 1505090

Mỡ và dầu động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh

chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học.150600

Dầu đậu tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế

nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1507

Dầu thô, đã hoặc chưa khử chất nhựa 1507100

Loại khác: 150790

Các phần phân đoạn của dầu đậu tương chưa tinh chế 15079010

Loại khác 15079090

Dầu lạc và các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không

thay đổi về mặt hóa học.1508

Dầu thô 1508100

Loại khác: 150890

Các phần phân đoạn của dầu lạc chưa tinh chế 15089010

Loại khác 15089090

Dầu ô liu và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng

không thay đổi về mặt hóa học.1509

Dầu thô (virgin): 150910

Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg 15091010

Loại khác 15091090

Loại khác: 150990

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá

30 kg15099011

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15099019

Loại khác: Đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 30 kg 15099091

Loại khác: Loại khác 15099099

Dầu khác và các phần phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô liu, đã hoặc

chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại

dầu này hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân

đoạn của dầu thuộc nhóm 1509

1510

Dầu thô 1510010

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 1510020

Loại khác 1510090

Dầu cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không

thay đổi về mặt hóa học.1511

Dầu thô 1511100

Loại khác: 151190

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn 15119011

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số:

3648/QĐ-BCT

ngày 08 tháng 9

năm 2016 &

5051/QĐ-BCT

ngày 26 tháng

12 năm 2016 &

Thông tư số 28

/2013/TT-BCT

ngày 06 tháng

11 năm 2013

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15119019

Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn 15119091

Loại khác: Loại khác, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg 15119092

Loại khác: Loại khác 15119099

Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của

chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1512

Dầu hạt hướng dương hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng: 151211

Dầu thô 1512110

Loại khác: 151219

Các phần phân đoạn của dầu hướng dương hoặc dầu cây rum chưa tinh chế 15121910

Loại khác 15121990

Dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng: 151221

Dầu thô, đã hoặc chưa khử gossypol 1512210

Loại khác: 151229

Các phần phân đoạn của dầu hạt bông chưa tinh chế 15122910

Loại khác 15122990

Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã

hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1513

Dầu dừa (copra) và các phân đoạn của dầu dừa: 151311

Dầu thô 1513110

Loại khác: 151319

Các phần phân đoạn của dầu dừa chưa tinh chế 15131910

Loại khác 15131990

Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Dầu thô 151321

Dầu hạt cọ 15132110

Loại khác 15132190

Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng: Loại khác: 151329

- - - Các phần phân đoạn của dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế:

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ chưa tinh chế 15132911

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế 15132912

Loại khác, của dầu hạt cọ chưa tinh chế 15132913

Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế 15132914

- - - Loại khác:

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu hạt cọ 15132991

Các phần phân đoạn thể rắn của dầu cọ ba-ba-su 15132992

Olein hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi 15132994

Dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi 15132995

Loại khác, của dầu hạt cọ 15132996

Loại khác, của dầu cọ ba-ba-su 15132997

Dầu hạt cải (Rape, Colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của chúng,

đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1514

Dầu hạt cải hàm lượng axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng: 151411

Dầu thô 1514110

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15141910

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số:

3648/QĐ-BCT

ngày 08 tháng 9

năm 2016 &

5051/QĐ-BCT

ngày 26 tháng

12 năm 2016 &

Thông tư số 28

/2013/TT-BCT

ngày 06 tháng

11 năm 2013

Loại khác 15141990

Loại khác: Dầu thô 151491

Dầu hạt cải khác 15149110

Loại khác 15149190

Loại khác: 151499

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15149910

Loại khác: Dầu hạt cải khác 15.149991

Loại khác: Loại khác 15149999

Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của

chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học.1515

Dầu hạt lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh: 151511

Dầu thô 1515110

Loại khác 1515190

Dầu hạt ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô: Dầu thô 1515210

Loại khác: 151529

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Các phần phân đoạn thể rắn 15152911

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế: Loại khác 15152919

Loại khác: Các phần phân đoạn thể rắn 15152991

Loại khác: Loại khác 15152999

Dầu thầu dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu: 151530

Dầu thô 15153010

Loại khác 15153090

Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng: 151550

Dầu thô 15155010

Các phần phân đoạn của dầu hạt vừng chưa tinh chế 15155020

Loại khác 15155090

Loại khác: 151590

Dầu tengkawang: Dầu thô 15159011

Dầu tengkawang: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159012

Dầu tengkawang: Loại khác 15159019

Dầu tung: Dầu thô 15159021

Dầu tung: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159022

Dầu tung: Loại khác 15159029

Dầu Jojoba: Dầu thô 15159031

Dầu Jojoba: Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159032

Dầu Jojoba: Loại khác 15159039

Dầu thô 15159091

Các phần phân đoạn của dầu chưa tinh chế 15159092

Loại khác 15159099

4. Sản phẩm chế biến tinh bột

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số:

3648/QĐ-BCT

ngày 08 tháng 9

năm 2016 &

5051/QĐ-BCT

ngày 26 tháng

12 năm 2016 &

Thông tư số 28

/2013/TT-BCT

ngày 06 tháng

11 năm 2013

Chiết xuất malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết

xuất malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử

toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm thực phẩm từ

sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5%

trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi

khác.

1901

Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: 190110

Từ chiết xuất malt 19011010

Từ bột đỗ tương 19011030

Bột trộn và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05 190120

Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, không chứa ca cao 19012010

Từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất malt, chứa ca cao 19012020

Loại khác, không chứa ca cao 19012030

Loại khác, chứa ca cao 19012040

Loại khác 190190

Chiết xuất malt 19019020

Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Chứa sữa 19019031

Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác, chứa bột ca cao 19019032

Loại khác, làm từ sản phẩm thuộc nhóm từ 04.01 đến 04.04: Loại khác 19019039

Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng bột 19019041

Các chế phẩm khác từ đỗ tương: Dạng khác 19019049

Loại khác: Loại khác 19019099

Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác)

hoặc chế biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli,

cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến.

1902

Sản phẩm từ bột nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác: 190211

Có chứa trứng 1902110

Loại khác: 190219

Mì, bún làm từ gạo (bee hoon) 19021920

Miến 19021930

Mì sợi 19021940

Loại khác 19021990

Sản phẩm từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác: 190220

Được nhồi thịt hoặc phụ phẩm thịt 19022010

Được nhồi cá, động vật giáp xác hoặc động vật thân mềm 19022030

Loại khác 19022090

Sản phẩm từ bột nhào khác: 190230

Mì, bún làm từ gạo ăn liền 19023020

Miến 19023030

Mì ăn liền khác 19023040

Loại khác 19023090

Couscous 1902400

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số:

3648/QĐ-BCT

ngày 08 tháng 9

năm 2016 &

5051/QĐ-BCT

ngày 26 tháng

12 năm 2016 &

Thông tư số 28

/2013/TT-BCT

ngày 06 tháng

11 năm 2013

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng

mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.190300

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản

phẩm ngũ cốc (ví dụ bỏng ngô); ngũ cốc (trừ ngô), ở dạng hạt hoặc dạng mảnh

hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc

chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

1904

Thực phẩm chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm

ngũ cốc:190410

Chứa ca cao 19041010

Loại khác 19041090

Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc

chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:190420

Thực phẩm chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang 19042010

Loại khác 19042090

Lúa mì sấy khô đóng bánh 1904300

Loại khác: 190490

Các chế phẩm từ gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ 19049010

Loại khác 19049090

Bánh mì, bánh ngọt, bánh nướng, bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không

chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh

đa và các sản phẩm tương tự.

1905

Bánh mì giòn 1905100

Bánh mì có gừng và loại tương tự 1905200

Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt 190531

Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt không chứa ca

cao19053110

Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh xốp (wafers): Bánh quy ngọt chứa ca cao 19053120

Bánh quế và bánh xốp 1905320

Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự: 190540

Chưa thêm đường, mật ong, trứng, chất béo, pho mát hoặc trái cây 19054010

Loại khác 19054090

Loại khác: 190590

Bánh quy không ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng 19059010

Bánh quy không ngọt khác 19059020

Bánh ga tô (cakes) 19059030

Bánh bột nhào 19059040

Các loại bánh không bột 19059050

Vỏ viên nhộng và sản phẩm tương tự dùng trong dược phẩm 19059060

Bánh thánh, bánh quế, bánh đa và các sản phẩm tương tự 19059070

Các sản phẩm thực phẩm giòn có hương liệu khác 19059080

Loại khác 19059090

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số:

3648/QĐ-BCT

ngày 08 tháng 9

năm 2016 &

5051/QĐ-BCT

ngày 26 tháng

12 năm 2016 &

Thông tư số 28

/2013/TT-BCT

ngày 06 tháng

11 năm 2013

V. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO 31023000

Amoni nitrat (NH4NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương 31023000

HCFC-21 (Dichlorofluoromethane / CHFCl2) R-21

HCFC-22 (Chlorodifluoromethane / CHF2Cl) R-22

HCFC-31 (Chlorofluoromethane / CH2FCl) R-31

HCFC-121 (Tetrachlorofluoroethanes / C2HFCl4)

HCFC-122 (Tricchlorodifluoroethanes / C2HF2Cl3)

HCFC-123 (Dichlorotrifluoroethanes / C2HF3Cl2) R-123

HCFC-124 (Chlorotetrafluoethanes / C2HF4Cl)

HCFC-131 (Trichlorofluoroethanes / C2H2FCl3)

HCFC-132 (Dichlorodifluoroethanes / C2H2F2Cl2)

HCFC-133 (Chlorotrifluoroethanes / C2H2F3Cl)

HCFC-141 (Dichlorofluoroethanes / C2H3FCl2)

HCFC-141b (dichlorofluoroethane / CH3CFCl2) R-141b

HCFC-142 (Chlorodiflouroethanes / C2H3F2Cl)

HCFC-142b (1-chloro-1,1- difluoroethane / CH3CF2Cl) R-142b

HCFC-151 (Chloroflouroethanes / C2H4FCl)

HCFC-221 (Hexachlorofluoropropanes / C3HFCl6)

HCFC-222 (Pentachlorodifluoropropanes / C3HF2Cl5)

HCFC-223 (Tetrachlorotrifluoropropanes / C3HF3Cl4)

HCFC-224 (Trichlorotetrafluoropropanes / C3HF4Cl3)

HCFC-225 (Dichloropentafluoropropanes / C3HF5Cl2)

HCFC-225ca (1,1-dichloro-2,2,3,3,3-pentafluoropropane / CF3CF2CHCl2) R-225ca

HCFC-225cb (1,3-dichloro-1,2,2,3,3-pentafluoropropane / CF2ClCF2CHClF) R-225cb

HCFC-226 (Chlorohexafluoropropanes / C3HF6Cl)

HCFC-231 (Pentachlorofluoropropanes / C3H2FCl5)

HCFC-232 (Tetrachlorodifluoropropanes / C3H2F2Cl4)

HCFC-233 (Trichlorotrifluoropropanes / C3H2F3Cl3)

HCFC-234 (Dichlorotetrafluoropropanes / C3H2F4Cl2)

HCFC-235 (Chloropentafluoropropanes / C3H2F5Cl)

HCFC-241 (Tetrachlorofluoropropanes / C3H3FCl4)

HCFC-242 (Trichlorodifluoropropanes / C3H3F2Cl3)

HCFC-243 (Dichlorotrifluoropropanes / C3H3F3Cl2)

HCFC-244 (Chlorotetrafluoropropanes / C3H4F4Cl)

HCFC-251 (Trichlorotetrafluoropropanes / C3H4FCl3)

HCFC-252 (Dichlorodifluoropropanes / C3H4F2Cl2)

HCFC-253 (Chorotrifluoropropanes / C3H4F3Cl)

HCFC-261 (Dichlorofluoropropanes / C3H5FCl2)

HCFC-262 (Chlorodifluoropropanes / C3H5F2Cl)

HCFC-271 (Chlorofluoropropanes / C3H6FCl)

VI. DANH MỤC CÁC CHẤT HCFC THỰC HIỆN CẤP PHÉP VÀ HẠN NGẠCH NHẬP KHẨU

KIỂM TRA

CHẤT LƯƠNG

Quyết định số:

3648/QĐ-BCT

ngày 08 tháng 9

XIN GIẤY

PHÉP NK

Thông tư liên

tịch số 47

/2011/TTLT-

BCT-BTNMT

ngày 30

tháng 12 năm

2011

KHÔNG XIN

ĐƯỢC

Cồn etylic và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ 2207 20

Lưu huỳnh các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo 2503

Amiăng (Asbestos) 2524

Bộ mi ca 2525 20

Talk đã nghiền hoặc làm thành bột 2526 20

Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm

tương tự, có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm 2707

- Benzen 2707 10

- Toluen 2707 20

- Xylen 2707 30

- Naphthalen 2707 40

- Phenol 2707 60

- Dầu creosote 2707 91

Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín

khoáng chất khác 2708

Chất chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc

biphenyl đã polybrom hóa (PBBs)2710 91

Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác 2711

- Khí thiên nhiên (Dạng hóa lỏng) 2711 11

- Propan 2711 12

- Butan 2711 13

- Etylen, propylen, butylen và butadien 2711 14

- Khí thiên nhiên (Dạng khí) 2711 21

Flo, clo, brom và iot 2801

- Clo 2801 10

- Iot 2801 20

- Flo, brom 2801 30

Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo 2802

Axetylen 2803 00

Hydro, khí hiếm và các phi kim loại khác 2804

- Hydro 2804 10

- Argon 2804 21

- Loại khác 2804 29

- Nitơ 2804 30

- Oxy 2804 40

- Bor; tellurium 2804 50

- Phospho 2804 70

- Arsenic 2804 80

- Selennium 2804 90

Kim loại kiềm hoặc kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytttrium, đã hoặc chưa

pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân 2805

- Natri 2805 11

VII. KHAI BÁO HÓA CHẤT

KHAI BÁO

HÓA CHẤT

Nghị định số

26/2011/NĐ-CP

ngày 08 tháng 4

năm 2011 &

thông tư

40/2011/TT-

BCT ngày 14

tháng 11 năm

2011 & thông tư

06/2015/TT-

BCT ngày 23

tháng 4

năm 2015

5 NGÀY LÀM

VIỆC

- Canxi 2805 12

- Kali 2805 19

- Kim loại đất hiếm, scandium và yttrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với

nhau2805 30

- Thủy ngân 2805 40

Hydro clorua (hydrocloric acid); axit closulfric 2806

- Hydro clorua (hydrochloric acid) 2806 10

Axit closulfuric 2806 20

Axit sunfuric; axit sulfuric bốc khói (oleum) 2807

Axit nitric; axit sulfonitric 2808

Diphosphorous pentaoxid; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định

về mặt hóa học 2809

- Diphosphorous pentaoxid 2809 10

- Axit phosphoric và axit polyphosphoric: 2809 20

Oxit boron; axit boric 2810

Axit vô cơ khác và các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại 2811

- Hydro florua (hydrofloric acid) 2811 11

- Axit arsenic 2811 19

- Silic dioxit 2811 22

- Lưu huỳnh dioxit 2811 23

- Diasenic pentaoxit 2811 29

Halogenua và oxit halogenua của phi kim loại 2812

- Clorua và oxit clorua 2812 10

- Loại khác 2812 90

Sulfua của phi kim loại; Phopho trisulfua thương phẩm 2813

- Carbon disulfua 2813 10

- Loại khác 2813 90

Amoniac, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước 2814

Natri hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit 2815

Magie hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari 2816

Kẽm peroxit 2817 00

Crom oxit và hydroxit 2819

Mangan oxit 2820

Oxit sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70%

trở lên 2821

Coban oxit và coban hydroxit 2822

- Coban oxit, Coban hydroxit 2822 00

Titan oxit 2823

Chì oxit 2824

- Chì monoxit (litharge, massicot) 2824 10

- Chì tetraoxit 2824 20

Hydrazine và hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các

oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác 2825

KHAI BÁO

HÓA CHẤT

Nghị định số

26/2011/NĐ-CP

ngày 08 tháng 4

năm 2011 &

thông tư

40/2011/TT-

BCT ngày 14

tháng 11 năm

2011 & thông tư

06/2015/TT-

BCT ngày 23

tháng 4

năm 2015

5 NGÀY LÀM

VIỆC

Florua; florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác 2826

Clorua, clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit 2827

Hypoclorit; canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit 2828

Clorat và peclorat; bromat và pebromat; iotdat và peiodat 2829

Sunfua; polysunfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2830

Dithionit và sulfosilat 2831

Sulfit; thiosulfat 2832

Crom (II) sulfat 2833 23

Niken sulfat 2833 24

Đồng sulfat 2833 25

Kẽm sulfat 2833 26

Nitrit; nitrat 2834

Phosphinat (hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc

chưa xác định về mặt hóa học 2835

- Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit) 2835 10

- Phosphat của mono hoặc 2835 22

- Phophat của trinatri 2835 23

- Phosphat của kali 2835 24

- Canxi phosphat khác (trừ monocanxi phosphat) 2835 26

- Natri triphosphat (natri tripolyphosphat) 2835 31

Các muối cacbonat 2836

Amoni carbonat 2836 10

Bari carbonat 2836 60

Chì carbonat 2836 70

Xyanua, xyanua oxit và xyanua phức 2837

Fulminat, xyanat và thioxyanat 2838

Natri metasilicat 2839 11

Borat; peroxoborat (perborat) 2840

Muối của axit oxometalic hoặc axit perxometalic 2841

- Aluminat 2841 10

- Kẽm hoặc chì cromat 2841 20

- Natri dicromat 2841 30

- Cromat và dicromat khác; peroxocromat 2841 50

- Manganit, manganat và permanganat:

- Kali permanganat 2841 61

+ Loại khác 2841 69

+ Molipdat 2841 70

+ Vonframat 2841 80

Natri arsenit 2842 90

Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hoặc vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác

định về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý 2843

- Bạc nitrat 2843 21

- Hợp chất vàng 2843 30

- Hợp chất khác; hỗn hống 2843 90

KHAI BÁO

HÓA CHẤT

Nghị định số

26/2011/NĐ-CP

ngày 08 tháng 4

năm 2011 &

thông tư

40/2011/TT-

BCT ngày 14

tháng 11 năm

2011 & thông tư

06/2015/TT-

BCT ngày 23

tháng 4

năm 2015

5 NGÀY LÀM

VIỆC

Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của cerium hoặc của scandi, hoặc

của hỗn hợp các kim loại này 2846

- Hợp chất cerium 2846 10

- Loại khác 2846 90

Hydro peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng urê 2847

Phosphua đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt 2848

Carbua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2849

Hydrua, nitrua, azide, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học 2850

Thủy ngân sulfat 2852 00

Hydrocarbon mạch hở 2901

Hydrocarbon mạch vòng 2902

Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon 2903

- Dẫn xuất clo hóa bão hòa của hydrocarbon mạch hở:

+ Clometan (clorua metyl) và (cloetan etyl) 2903 11

+ Diclorometan (metylen clorua) 2903 12

+ Cloroform (triclorometan) 2903 13

+ Carbon tetraclorua 2903 14

+ 1,2-Dicloroetan (etylen diclorua) 2903 15

+ Loại khác 2903 19

- Dẫn xuất clo hóa chưa bão hòa của hydrocarbon mạch hở

+ Vinyl clorua (cloetylen) 2903 21

+ Tricloroethylen 2903 22

+ Tetracloroethylen (percloroethylen) 2903 23

+ Loại khác 2903 29

- Dẫn xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở 2903 30

+ 1,2-Dibrometan 2903 31

+ Metyl bromid 2903 39

+ Triclorofluorometan 2903 41

+ Diclorodifluorometan 2903 42

+ Triclorotrifluoroetans 2903 43

+ Diclorotetrafluoretans và cloropentafluoroetan 2903 44

+ Các dẫn xuất khác đã halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo 2903 45

+ Bromoclorodiflourometan, bromotrifluorometan và dibromotetrafluoroetan 2903 46

+ Các dẫn xuất halogen hóa hoàn toàn khác 2903 47

+ Loại khác 2903 49

- Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:

+ 1,2,3,4,5,6 - hexaclorocyclohexan 2903 51

+ Loại khác 2903 59

+ Dẫn xuất đã halogen hóa của hydrocarbon thơm:

+ Clorobenzen, o-diclorobenzen và p-diclorobenzen 2903 61

+ Hexaclorobenzen và DDT (1,1,1-tricloro-2,2-bis (p-clorophenyl) etan) 2903 62

+ Loại khác 2903 69

Dẫn xuất sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen

hóa 2904

KHAI BÁO

HÓA CHẤT

Nghị định số

26/2011/NĐ-CP

ngày 08 tháng 4

năm 2011 &

thông tư

40/2011/TT-

BCT ngày 14

tháng 11 năm

2011 & thông tư

06/2015/TT-

BCT ngày 23

tháng 4

năm 2015

5 NGÀY LÀM

VIỆC

Rượu mạch hở và các dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa

của chúng 2905

Phenol; rượu phenol 2907

Dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-

phenol 2908

- Dẫn xuất chỉ được halogen hóa, muối của chúng 2908 10

- Pentaclophenol (ISO) 2908 11

- Dẫn xuất chỉ được sulfo hóa, muối và este của chúng 2908 20

- Loại khác 2908 90

Ete, rượu-ete, phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã

hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat hóa, nitro

hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên

2909

Epoxit, rượu epoxy, phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã

halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng 2910

Axetal và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa,

sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng 2911

Aldehyt, có hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt;

paraformaldehyde 2912

Xeton và quinon, có hoặc không có chức oxy khác, dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa,

nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng 2914

Axit carboxylic đơn chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit

của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo, nitro hóa hoặc nitriso hóa của các chất trên 2915

- Axit fomic, muối và este của nó:

- Axit fomic 2915 11

- Muối của axit fomic 2915 12

- Este của axit fomic 2915 13

- Axit axetic và muối của nó; alhydric axetic:

- Axit axetic 2915 21

+ Natri axetat 2915 22

+ Coban axetat 2915 23

- Alhydrit axetic 2915 24

+ Loại khác 2915 29

- Este của axit axetic:

+ Etyl axetat 2915 31

+ Vinyl axetat 2915 32

+ N-butyl axetat 2915 33

+ Isobutyl axetat 2915 34

+ 2 - Etoxyetyl axetat 2915 35

+ Loại khác 2915 39

- Axit mono-, di- hoặc tricloaxetic, muối và este của chúng 2915 40

- Axit propionic, muối và este của chúng 2915 50

- Axit butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng 2915 60

- Axit palmitic, axit stearic, muối và eate của chúng 2915 70

KHAI BÁO

HÓA CHẤT

Nghị định số

26/2011/NĐ-CP

ngày 08 tháng 4

năm 2011 &

thông tư

40/2011/TT-

BCT ngày 14

tháng 11 năm

2011 & thông tư

06/2015/TT-

BCT ngày 23

tháng 4

năm 2015

5 NGÀY LÀM

VIỆC

- Loại khác 2915 90

Axit carboxylic đơn chức mạch hở chưa bão hòa, axit carboxylic đơn chức mạch vòng,

các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa,

sunfonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng

2916

- Axit acrylic và muối của nó 2916 11

- Este của axit acrylic 2916 12

- Axit metacrylic và muối của nó 2916 13

- Este của axit metacrylic 2916 14

- Axit oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó 2916 15

- Loại khác 2916 19

- Axit carboxylic đơn chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit,

halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên2916 20

- Axit carboxylic thơm đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của

chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

+ Axit benzoic, muối và este của nó 2916 31

+ Peroxit bezoyl và clorua benzoyl 2916 32

+ Axit phenylaxetic và muối của nó 2916 34

+ Este của axit phenylaxetic 2916 35

+ Binapacryl 2916 36

+ Axit axetic 2,4-Diclorophenyl và muối và este của chúng 2916 39

Axit carboxylic đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các

dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên 2917

- Axit polycarboxylic đơn chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit

của chúng, các dẫn xuất của các chất trên:

+ Axit oxalic, muối và este của nó 2917 11

+ Axit adipic, muối và este của nó 2917 12

+ Axit azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng 2917 13

+ Alhydrit maleic 2917 14

+ Loại khác 2917 19

+ Axit carboxlic đa chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua,

peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên2917 20

- Axit carboxylic thơm đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của

chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

+ Dibutyl orthophthalates 2917 31

+ Dioctyl orthophthalates 2917 32

+ Dinonyl hoặc didecyl orthophthalates 2917 33

+ Este khác của các axit orthophthalates 2917 34

+ Alhydrit phthalic 2917 35

+ Axit terephthalic và muối của nó 2917 36

+ Dimetyl terephthalat 2917 37

+ Loại khác 2917 39

Axit carboxylic có thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của

chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên 2918

KHAI BÁO

HÓA CHẤT

Nghị định số

26/2011/NĐ-CP

ngày 08 tháng 4

năm 2011 &

thông tư

40/2011/TT-

BCT ngày 14

tháng 11 năm

2011 & thông tư

06/2015/TT-

BCT ngày 23

tháng 4

năm 2015

5 NGÀY LÀM

VIỆC

- Axit lactic, muối và este của nó 2918 11

- Muối và este của axit tactaric 2918 13

- Axit citric 2918 14

- Muối và este của axit citric 2918 15

- Axit gluconic, muối và este của nó 2918 16

- Loại khác 2918 19

- Axit carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit,

halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:

+ Axit salicylic và muối và este của nó 2918 21

+ Axit o-axetylsali cylic, muối và este của nó 2918 22

+ Este khác của axit salicylic và muối của nó 2918 23

+ Loại khác 2918 29

- Axit carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các

alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên 2918 30

Tri (2,3-dibromopropyl) phosphat 2919 10

Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối

của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất

trên

2920

Hợp chất chức amin 2921

Hợp chất amino chức oxy (trừ Lysine; tryptophane; threonine) 2922

Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa

xác định về mặt hóa học.2923

- Choline và muối của nó 2923 10

- Lecithin và các phosphoaminolipids khác 2923 20

Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic 2924

Hợp chất chứa carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin 2925

Hợp chất chức nitril 2926

Hợp chất diazo, azo hoặc azoxy 2927

Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin 2928

Hợp chất chức nitơ khác 2929

Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ (trừ methionin) 2930

Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác 2931

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy 2932

Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố nitơ 2933

Bộ nổ đẩy 3601

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bộ nổ đẩy 3602

Hợp kim xeri - sắt và các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm

từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này 3606

- Nhiên liệu lỏng hoặc nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm

lại ga bật lửa, có dung tích không quá 300 cm3.3606 10

- Loại khác 3606 90

KHAI BÁO

HÓA CHẤT

Nghị định số

26/2011/NĐ-CP

ngày 08 tháng 4

năm 2011 &

thông tư

40/2011/TT-

BCT ngày 14

tháng 11 năm

2011 & thông tư

06/2015/TT-

BCT ngày 23

tháng 4

năm 2015

5 NGÀY LÀM

VIỆC

Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc

nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.023817 00

Nhựa từ dầu mỏ, nhựa curmaron, nhựa inden hoặc nhựa curmaron-inden và polyterpen3911 10

1 - phenyl - 2 - propanone (Phenylacetone) C9H10O (103-79-

7)2914.31.00

Acetic anhydride (Acetic oxide) (CH3CO)2O/C4H6

O3 (108-24-7)2915.24.00

Anthranilic acid (2 - Aminobenzoic acid) 2-

(NH2)C6H4COOH

/C7H7NO2 (118-

92-3)

2922.43.00

Isosafrole (1,3 - Benzodioxole - 5 - (1 - propenyl)) C10H10O2 (120-

58-1)2932.91.00

Lysergic acid ( (8b) - 9,10 - didehydro - 6 - methylergolin - 8 - carboxylic acid) C16H16N2O2 (82-

58-6)2939.63.00

N - acetylanthranilic acid (1 - Acetylamino - 2 - carboxybenzene) C9H9NO3 (89-52-

1)2924.23.00

Piperonal (1,3 - Benzodioxole, 5 - (carboxaldehyde)) C8H6O3 (120-57-

0)2932.93.00

Piperonyl methyl ketone (3,4 - methylenedioxypheny - 2 - propanone) C6H5COCH2CH2

COOH/C10H10O3

(4676-39-5)2932.92.00

Phenylacetic acid (Benzeneacetic acid) C6H5CH2COOH/

C8H8O2 (103-82-

2)

2916.34.00

Safrole (1,3 - Benzodioxole, 5 - (2 - propyenyl)) C10H10O2 (94-

59-7)2932.94.00

Tinh dầu hay bất kỳ hỗn hợp nào có chứa Safrole, Isosafrole (-) -

Acetic acid (Ethanoic acid) CH3COOH/C2H4

O2 (64-19-7)2915.21.00

Acetone (2 - Propanone) CH3COCH3/

C3H6O (67-64-1) 2914.11.00

Acetyl chloride (Acetyl chloride) CH3COCl (75-36-

5)2915.90.70

Ammonium formate (Formic acid ammonium salt) HCO2NH4 (540-

69-2)2915.12.00

Benzaldehyde (Benzoic Aldehyde; Benzenecarbonal) C6H5CHO/C7H6

O (100-52-7)2912.21.00

KHAI BÁO

HÓA CHẤT

Nghị định số

26/2011/NĐ-CP

ngày 08 tháng 4

năm 2011 &

thông tư

40/2011/TT-

BCT ngày 14

tháng 11 năm

2011 & thông tư

06/2015/TT-

BCT ngày 23

tháng 4

năm 2015

5 NGÀY LÀM

VIỆC

VIII. TIỀN CHẤT CÔNG NGHIỆP

XIN GIẤY

PHÉP NHẬP

KHẨU

Thông tư số:

42/2013/TT-

BCT Ngày 31

tháng 12 năm

2013

Danh mục này

bao gồm cả

các muối có

thể tồn tại của

các chất thuộc

danh mục nêu

trên trừ muối

của

Hydrochloric

acid và muối

của Sulfuric

acid

Benzyl cyanide (2-Phenylacetonenitrile) C6H5CH2CN/C8H

7N (140-29-4)2926.90.95

Diethylamine (N-Ethylethanamine) (C2H5)2NH/C4H1

1N (109-89-7)2921. 19. 50

Ethyl ether (1 - 1 - Oxybisethane) (Diethyl ether) () (C2H5)2O/C4H10

O (60-29-7)

2909.11.00

Ethylene diacetate (1,1-Ethanediol diacetate) CH3COOCH2CH2

OOCCH3/C6H10

O4 (111-55-7)2915.39.00

Formamide (Methanamide; Carbamaldehyde) CH3NO/HCONH2

(75-12-7)2924.19.00

Formic Acid (Methamoic Acid) HCOOH/CH2O2

(64-18-6)2915.11.00

Hydrochloric acid (Hydrochloric acid) HCl (7647-01-0) 2806.10.00

Methyl ethyl ketone (2-Butanone) C2H 5COCH

3/C4H8O (78-93-

3)

2914.12.00

Methylamine (Monomethylamine; Aminomethane) CH3NH2 /CH5N

(74-89-5)2921.11.00

Nitroethane (Nitroethane) CH3CH2NO2

/C2H5NO2 (79-

24-3)

2904.20.00

Piperidine (Cyclopentimine) C5H11N (110-89-

4)2933.32.90

Potassium permanganate (Potassium permanganate) KMnO4 (7722-64-

7)2841.61.00

Sulfuric acid (Sulfuric acid) H2SO4 (7664-93-

9)2807.00.00

Tartaric acid (2,3 - Dihydroxy butanedioic acid) HOOCCH (OH)

CH (OH) COOH

/C4H6O6 (526-83-

0)2918.12.00

Toluene (Methyl benzene) C6H5CH3/C7H8

(108-88-3)2902.30.00

Thionyl chloride (Thionyl chloride) SOCl2 /Cl2OS

(7719-09-7)2812.10.95

Amoni nitrat (NH4NO3 / 6484-52-2) 31023000

Nitrometan (CH3NO2 / 75-52-5) 29042090

Natri nitrat (NaNO3 / 7631-99-4) 28342990

Kali nitrat (KNO3 / 96193-83-8) 28342100

Natri clorat (NaClO3 / 9011-92-1) 28291100

XIN GIẤY

PHÉP NHẬP

KHẨU

Thông tư số:

42/2013/TT-

BCT Ngày 31

tháng 12 năm

2013

Danh mục này

bao gồm cả

các muối có

thể tồn tại của

các chất thuộc

danh mục nêu

trên trừ muối

của

Hydrochloric

acid và muối

của Sulfuric

acid

IX. TIỀN CHẤT THUỐC NỔ

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Nghị định số

76/2014/NĐ-CP

Kali clorat (KClO3 / 698078) 28291900

Kali perclorat (KClO4 / 7778-74-7) 28299090

A. Các hóa chất độc

Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate,

Ví dụ:

Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate

Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate

107-44-8

96-64-02931.00

2931.00

2931.00

Các hợp chất O-Alkyl (<C10, gồm cả cycloalkyl) N,N-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate

Ví dụ:Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate

77-81-6 2931.00

2931.00

Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) S-2-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolate và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa

tương ứng.

Ví dụ:VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

50782-69-9

2930.90

Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards):ð 2-

Chloroethylchloromethylsulfide

ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide

ð Bis(2-chloroethylthio) methane

ð Sesquimustard:

1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane

ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane

ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane

ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane

ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether

ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2-chloroethylthioethyl) ether

2625-76-5

505-60-2

63869-13-6

3563-36-8

63905-10-2

142868-93-7

142868-94-8

63918-90-1

63918-89-8

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

2930.90

Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2-Chlorovinyldichloroarsine

Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine

Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine

541-25-3

40334-69-8

40334-70-1

2931.00

2931.00

2931.00

Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2-chloroethyl)ethylamine

HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamine

HN3: Tris(2-chloroethyl)amine

538-07-8

51-75-2

555-77-1

2921.19

Saxitoxin 35523-89-8 3002.9

Ricin 9009-86-3 3002.90

B. Các tiền chất

Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride

Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride

676-99-3 2931.00

X. DANH MỤC HÓA CHẤT BẢNG I

QUYẾT ĐỊNH

CHO PHÉP

CỦA THỦ

TƯỚNG

CHÍNH PHỦ

Nghị định số

38/2014/NĐ-CP

ngày 06 tháng 5

năm 2014

Tổ chức có

Giấy chứng

nhận đăng ký

doanh nghiệp

hoặc Giấy

chứng nhận

đầu tư hoặc

Giấy chứng

nhận đăng ký

kinh doanh,

trong đó có

ngành nghề về

hóa chất do cơ

quan có thẩm

quyền cấp;

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Nghị định số

76/2014/NĐ-CP

Các hợp chất O-Alkyl (H or <C10, gồm cả cycloalkyl) O-2-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các

muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

Ví dụ:

QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite

57856-11-8

2931.00

Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate 1445-76-7 2931.00

Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate 7040-57-5 2931.00

A. Các hóa chất độc

Amiton: O,O-Diethyl S-[2-(diethylamino) ethyl] phosphorothiolate và các muối alkyl

hóa hoặc proton hóa tương ứng

78-53-52930.9

PFIB:

1,1,3,3,3-Pentafluoro-2-(trifluoromethyl)-1-propene

382-21-8 2903.30

BZ: 3-Quinuclidinyl benzilate (*) 6581-06-2 2933.39

B. Các tiền chất

Các hóa chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng 1, chứa 1 nguyên tử phospho liên

kết với một nhóm methyl, ethyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không

liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác

Ví dụ. Methylphosphonyl dichloride

Dimethyl methylphosphonate

Ngoại trừ Fonofos: O-Ethyl S-phenyl ethylphosphonothiolothionate

676-97-1

756-79-6

944-22-9 2931.00

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphoramidic dihalide 2929.90

Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl

(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidate

2929.90

Arsenic trichloride 7784-34-1 2812.10

2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic acid 76-93-7 2918.19

Quinuclidin-3-ol 1619-34-7 2933.39

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethyl-2-chloride và các muối

proton hóa tương ứng2921.19

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoethane-2-ol và các muối

proton hóa tương ứng, ngoại trừ:2922.19

N,N-Dimethylaminoethanol và các muối proton hóa tương ứng

N,N-Diethylaminoethanol và các muối proton hóa tương ứng

108-01-0

100-37-8

QUYẾT ĐỊNH

CHO PHÉP

CỦA THỦ

TƯỚNG

CHÍNH PHỦ

Nghị định số

38/2014/NĐ-CP

ngày 06 tháng 5

năm 2014

Tổ chức có

Giấy chứng

nhận đăng ký

doanh nghiệp

hoặc Giấy

chứng nhận

đầu tư hoặc

Giấy chứng

nhận đăng ký

kinh doanh,

trong đó có

ngành nghề về

hóa chất do cơ

quan có thẩm

quyền cấp;

XI. HÓA CHẤT BẢNG 2

Giấy phép xuất,

nhập khẩu của

Bộ Công

Thương

Nghị định số

38/2014/NĐ-CP

ngày 06 tháng 5

năm 2014

Tổ chức có

Giấy chứng

nhận đăng ký

doanh nghiệp

hoặc Giấy

chứng nhận

đầu tư hoặc

Giấy chứng

nhận đăng ký

kinh doanh,

trong đó có

ngành nghề về

hóa chất do cơ

quan có thẩm

quyền cấp;

Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) aminoethane-2-thiol và các muối

proton hóa tương ứng 2930.9

Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyethyl) sulfide 111-48-82930.9

Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimethylbutan-2-ol 464-07-3 2905.19

A. Các hóa chất độc

Phosgene: Carbonyl dichloride 75- 44-5 2812.1

Cyanogen chloride 506- 77- 4 2851

Hydrogen cyanide 74- 90- 8 2811.19

Chloropicrin: Trichloronitromethane 76- 06- 2 2904.9

B. Các tiền chất

Phosphorus oxychloride 10025- 87- 3 2812.1

Phosphorus trichloride 12/2/7719 2812.1

Phosphorus pentachloride 10026- 13- 8 2812.1

Trimethyl phosphite 121- 45- 9 2920.9

Triethyl phosphite 122- 52- 1 2920.9

Dimethyl phosphite 868- 85- 9 2920.9

Diethyl phosphite 762- 04- 9 2920.9

Sulfur monochloride 10025- 67- 9 2812.1

Sulfur dichloride 10545- 99- 0 2812.1

Thionyl chloride 9/7/7719 2812.1

Ethyldiethanolamine 139- 87- 7 2922.19

Methyldiethanolamine 105- 59- 9 2922.19

Triethanolamine 102- 71- 6 2922.13

Bóng đèn huỳnh quang compact TCVN 7896:2008

Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 8249:2009

Balat Điện tử cho Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 7897:2013

Balat Điện từ cho Bóng đèn huỳnh quang dạng ống TCVN 8248:2013

Tủ lạnh TCVN 7828:2013

Máy giặt gia dụng TCVN 8526:2010

Nồi cơm điện TCVN 8252:2009

XIII. DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM VÀ TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG MỨC HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG TỐI THIỂU

Quyết định số

78/2013/QĐ-

TTg ngày 25

tháng 12 năm

2013 của Thủ

tướng Chính

phủ quy định

Danh mục và lộ

trình phương

tiện, thiết bị sử

dụng năng

lượng phải loại

bỏ và các tổ máy

phát điện hiệu

suất thấp không

được xây dựng

mới;

KIỂM TRA

HIỆU SUẤT

NĂNG

LƯỢNG TỐI

THIỂU

Phạm vi căn

cứ vào đối

tượng trong

các tiêu chuẩn

chứ ko phải

sản phẩm nào

cũng dính

Thời gian kiểm

định tùy từng

thiết bị

Giấy phép xuất,

nhập khẩu của

Bộ Công

Thương

Nghị định số

38/2014/NĐ-CP

ngày 06 tháng 5

năm 2014

Tổ chức có

Giấy chứng

nhận đăng ký

doanh nghiệp

hoặc Giấy

chứng nhận

đầu tư hoặc

Giấy chứng

nhận đăng ký

kinh doanh,

trong đó có

ngành nghề về

hóa chất do cơ

quan có thẩm

quyền cấp;

XII. HÓA CHẤT BẢNG 3

Giấy phép xuất,

nhập khẩu của

Bộ Công

Thương

Nghị định số

38/2014/NĐ-CP

ngày 06 tháng 5

năm 2014

Tổ chức có

Giấy chứng

nhận đăng ký

doanh nghiệp

hoặc Giấy

chứng nhận

đầu tư hoặc

Giấy chứng

nhận đăng ký

kinh doanh,

trong đó có

ngành nghề về

hóa chất do cơ

quan có thẩm

quyền cấp;

Quạt điện TCVN 7826:2007

Bình đun nước nóng có dự trữ TCVN 7898:2009

Máy biến áp phân phối TCVN 8525:2010

Động cơ điện TCVN 7450-

1:2005

Lò hơi trong các xí nghiệp công nghiệp TCVN 8630:2010

Điều hòa không khí TCVN 7830:7831

Máy thu hình TCVN 9537:2012

Màn hình máy tính TCVN 9508:2012

Máy in TCVN 9509:2012

Máy photocopy TCVN 9510:2012

1. Hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp

A. Tiền chất thuốc nổ (Các hỗn hợp chất có hàm lượng tiền chất thuốc nổ lớn hơn 45%

phải được quản lý về an ninh, an toàn theo quy định tại khoản 1 Điều 16, Nghị định số

39/2009/NĐ-CP)

Nghị định số

39/2009/NĐ-

CP(1)

Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng tinh thể dùng để sản xuất thuốc nổ nhũ tương; QCVN

05:2015/BCT;

Thông tư số

17/2015/TT-

BCT(3)

Amoni nitrat (NH4 NO3) dạng hạt xốp dùng để sản xuất thuốc nổ ANFO; QCVN

03:2012/BCT;

Thông tư số

12/2012/TT-

BCT(4)

B. Vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm: thuốc nổ công nghiệp, mồi nổ, kíp nổ, dây nổ, hạt

nổ, dây LIL các loại) Nghị định số

39/2009/NĐ-CP

Các loại kíp nổ điện dùng trong công nghiệp; QCVN

02:2015/BCT;3603.00.10

Kíp nổ đốt số 8 dùng trong công nghiệp; QCVN 03:

2015/BCT;

3603.00.10

Dây nổ chịu nước dùng trong công nghiệp; QCVN 04:

2015/BCT; 3603.00.90

Thông tư số

16/2015/TT-

BCT(6)

Dây cháy chậm công nghiệp; QCVN 06:

2015/BCT; 3603.00.20

Thông tư số

18/2015/TT-

BCT(7)

Quyết định số

78/2013/QĐ-

TTg ngày 25

tháng 12 năm

2013 của Thủ

tướng Chính

phủ quy định

Danh mục và lộ

trình phương

tiện, thiết bị sử

dụng năng

lượng phải loại

bỏ và các tổ máy

phát điện hiệu

suất thấp không

được xây dựng

mới;Quyết định số

1559/QĐ-BCT

ngày 14/3/2013

của Bộ Công

Thương về việc

công bố dán

nhãn năng

lượng cho sản

phẩm màn hình

máy tính, máy

in, máy

KIỂM TRA

HIỆU SUẤT

NĂNG

LƯỢNG TỐI

THIỂU

Phạm vi căn

cứ vào đối

tượng trong

các tiêu chuẩn

chứ ko phải

sản phẩm nào

cũng dính

Thời gian kiểm

định tùy từng

thiết bị

Thông tư số

15/2015/TT-

BCT(5)

Giấy phép xuất

khẩu, nhập

khẩu vật liệu nổ

công nghiệp,

tiền chất thuốc

nổ.

2834.29.90

XIV. DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA CÓ KHẢ NĂNG GÂY MẤT AN TOÀN THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

Mồi nổ dùng cho thuốc nổ công nghiệp; QCVN 08:

2015/BCT; 3603.00.90

Thông tư số

20/2015/TT-

BCT(8)

Thuốc nổ nhũ tương dùng cho mỏ hầm lò, công trình ngầm không có khí và bụi nổ; QCVN

05:2012/BCT;

Thông tư số

14/2012/TT-

Thuốc nổ amonit AD1; QCVN

07:2015/BCT;

Thông tư số

19/2015/TT-

Thuốc nổ loại khác (Theo danh mục tại Mục I - Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư

số 45/2013/TT-BCT).

Các chỉ tiêu kỹ

thuật nêu tại Phụ

lục 1 ban hành

kèm theo Thông tư

Thông tư số

45/2013/TT-

BCT(11)

C. Phân bón vô cơ

Nghị định số

202/2013/NĐ-

CP(2)

Urê, có hoặc không ở dạng dung dịch nước; TCVN 2619:2014;

TCVN 2620:2014;

3102.10.00

Supe photsphat đơn; TCVN 4440:2004;3103.90.10

Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali (Phân

hỗn hợp NPK);

TCVN 5815:2001;3105.20.00

Diamoni hydro orthophosphat (DAP -diamoni phosphat); TCVN 8856:2012;3105.30.00

Phân lân canxi magiê (Phân lân nung chảy); TCVN 1078:1999;3105.10.10

3104.20.00

3104.30.00

3104.90.00

3105.10.00

3105.40.00

3105.51.00

3105.59.00

3105.60.00

3105.90.00

2. Máy, thiết bị đặc thù công nghiệp

8402.20.10

8402.20.20

8402.11.10

8402.11.20

8402.12.11

8402.12.19

8402.12.21

8402.12.29

8402.19.11

8402.19.19

8402.19.21

8402.19.29

KIỂM TRA

CHẤT

LƯỢNG

Nồi hơi nhà máy điện; TCVN

5346:1991;

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT(13)

Nồi hơi có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải, áp suất

làm việc định mức của hơi trên 0,7 bar dùng trong công nghiệp;

TCVN

7704:2007;

TCVN

6413:1998;

TCVN

6008:2010;

TCVN

5346:1991;

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Thông tư số

29/2014/TT-

BCT(12)Phân bón vô cơ các loại khác thuộc Phụ lục 13 ban hành kèm theo Thông tư số

29/2014/TT-BCT.

Các chỉ tiêu kỹ

thuật quy định tại

Phụ lục số 13 ban

hành kèm theo

Thông tư số

29/2014/TT-BCT.

CHỨNG

NHẬN HỢP

QUY

Giấy phép xuất

khẩu, nhập

khẩu vật liệu nổ

công nghiệp,

tiền chất thuốc

nổ.

3602.00.00

Có Giấy

chứng nhận

đăng ký doanh

nghiệp hoặc

Giấy chứng

nhận đầu tư

hoặc Giấy

chứng nhận

đăng ký kinh

doanh, trong

đó có ngành

nghề về kinh

doanh phân

bón do cơ

quan có thẩm

quyền cấp;

Nồi đun nước nóng có nhiệt độ môi chất trên 115oC dùng trong công nghiệp; TCVN

7704:2007;

TCVN

6008:2010;

TCVN

5346:1991;

8403.10.00

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

7309.00.11

7309.00.19

7309.00.91

7309.00.99

Bồn chứa LPG có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải; TCVN

8366:2010;

TCVN

6155:1996;

TCVN

6156:1996;

TCVN

7441:2004;

TCVN 8615-

1:2010; TCVN

8615-2:2010;

7311.00.99

Thông tư số

41/2011/TT-

BCT(14)

Trạm nạp LPG cho chai, xe bồn, xe ô tô; TCVN

6484:1999;

TCVN

6485:1999;

TCVN

7762:2007;

TCVN

7763:2007;

TCVN

7832:2007;

8479.89.30

Thông tư số

41/2011/TT-

BCT

7311.00.93

7311.00.94

Trạm cấp LPG; QCVN

10:2012/BCT; 8479.89.30

Thông tư số

49/2012/TT-

BCT(16)

KIỂM TRA

CHẤT

LƯỢNG

Bình chịu áp lực có kết cấu không lắp trên các phương tiện giao thông vận tải,

áp suất làm việc định mức cao hơn 0,7 bar (không kể áp suất thủy tĩnh) dùng

trong công nghiệp;

QCVN

04:2013/BCT;

Thông tư số

18/2013/TT-

BCT(15)

TCVN

8366:2010;

TCVN

6155:1996;

TCVN

6156:1996;

TCVN

6008:2010;

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Chai chứa LPG;

Đường ống dẫn hơi và nước nóng cấp I, II có đường kính ngoài từ 51 mm trở

lên; các đường ống dẫn cấp III, IV có đường kính ngoài từ 76 mm trở lên sử

dụng trong công nghiệp;

TCVN

6158:1996;

TCVN

6159:1996;

QCVN

04:2014/BCT;

7304.39.20

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

7304.19.00

7304.11.00

7305.19.90

7305.19.10

7305.12.90

7305.11.00

7306.11.10

7306.11.20

7306.19.20

7306.19.90

Hệ thống điều chế, nạp khí, khí hóa lỏng, khí hòa tan dùng trong công nghiệp; TCVN

7441:2004; 8479.89.30

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

7308.40.10

7308.40.90

Tời, trục tải có tải trọng từ 10.000 N trở lên và góc nâng từ 25o đến 90o dùng

trong công nghiệp;

TCVN

4244:2005;

TCVN

5206:1990;

TCVN

5207:1990;

TCVN

5208:1990;

TCVN

5209:1990;

8425.31.00

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

8426.19.20

8426.19.30

8426.19.90

8427.10.00

8427.20.00

8427.90.00

8428.10.29

Hệ thống ống dẫn khí đốt cố định bằng kim loại dùng trong công nghiệp; TCVN

7441:2004;

TCVN

6486:2008;

TCVN

6008:2010;

TCVN

4245:1996;

TCVN

9385:2012;

TCVN

9358:2012;

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

KIỂM TRA

CHẤT

LƯỢNG

Cột chống thủy lực đơn, Giá khung di động và dàn chống tự hành cấu tạo từ các

cột chống thủy lực đơn sử dụng trong việc chống giữ lò trong khai thác hầm lò;

Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví

dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp

treo);

TCVN

4244:2005;

Xe nâng hàng có thiết kế, kết cấu không dùng để chạy trên đường giao thông,

tải trọng từ 10.000 N trở lên dùng trong công nghiệp;

TCVN

4244:2005;

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

QCVN

01:2011/BCT;

Thông tư số

03/2011/TT-

BCT(17)

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Cần trục, Cổng trục, Cầu trục dùng trong công nghiệp; TCVN

4244:2005;

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

8428.10.90

9817.30.10

9817.30.90

8501.10.29

8501.10.49

8501.10.59

8501.10.99

8501.20.19

8501.20.29

8501.31.40

8501.32.12

8501.32.92

8501.33.00

8501.34.00

8501.40.19

8501.40.29

8501.51.19

8501.52.19

8501.52.29

8501.52.39

8501.53.00

8504.40.90

8535.21.10

8535.21.90

8535.29.00

8535.30.20

8536.20.11

8536.20.12

8536.20.19

8536.30.90

8536.41.10

8536.41.20

8536.41.30

8536.41.40

8536.41.90

8536.49.10

8536.49.90

8537.10.11

8537.10.19

8537.10.92

8537.10.99

KIỂM TRA

CHẤT

LƯỢNG

Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn); TCVN 7079 - 1,

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9 Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Động cơ điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Thiết bị phân phối, đóng cắt phòng nổ (Khởi động từ, Khởi động mềm, Atomat,

Máy cắt điện tự động, Biến tần, Rơ le dòng điện dò);

TCVN 7079 - 1,

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Máy nâng người với chiều cao nâng lớn hơn 2 m dùng trong công nghiệp (Ví

dụ: thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, thang cuốn, băng tải, thùng cáp

treo);

TCVN

4244:2005;

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Máy biến áp phòng nổ; TCVN 7079 - 1,

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

8537.20.21

8537.10.29

8536.50.99

8502.11.00

8502.12.10

8502.12.20

8502.13.10

8502.13.90

8502.20.10

8502.20.20

8502.20.30

8502.20.41

8502.20.49

8502.39.10

8502.39.20

8502.39.31

8502.39.39

8517.11.00

8517.12.00

8517.18.00

8517.61.00

8517.62.51

8531.10.20

8531.10.30

8531.10.90

8531.80.11

8531.80.19

8544.20.11

8544.20.19

8544.20.21

8544.20.29

8544.20.31

8544.20.39

8544.42.91

8544.42.92

8544.42.99

8544.49.22

8544.49.23

8544.49.29

8544.49.41

8544.49.49

8544.60.11

KIỂM TRA

CHẤT

LƯỢNG

Thiết bị điều khiển phòng nổ (Bảng điều khiển, Hộp nút nhấn); TCVN 7079 - 1,

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9 Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Máy phát điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Thiết bị thông tin phòng nổ (Điện thoại, Máy đàm thoại, Còi điện, chuông điện); TCVN 7079 - 1,

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Cáp điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

8544.60.19

8544.60.21

8544.60.29

9405.10.30

9405.10.40

9405.10.90

9405.40.20

9405.40.40

9405.40.60

9405.40.99

9405.60.90

Máy nổ mìn điện. QCVN

01:2015/BCT; 8543.70.90

Thông tư số

14/2015/TT-

BCT(18)

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe (Loại có bọc thép không gắn vũ khí

quân dụng, trừ dạng CKD).8702

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ

các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung

(station wagons) và ô tô đua (Loại có bọc thép không gắn vũ khí quân dụng, trừ

dạng CKD).

8703

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa (Loại có bọc thép không gắn vũ khí

quân dụng, trừ dạng CKD).8704

Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và

tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ (Chỉ áp dụng với

loại máy bay, trực thăng không sử dụng trong hàng không dân dụng không có

gắn trang thiết bị-vũ khí để chiến đấu).

8802

Vũ khí khác (ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui),

trừ các loại thuộc nhóm 9307.9304

- Loại khác (súng bắn sơn, súng bắn đạn sơn, súng bắn dây). 93040090

Chất màu dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất

màu pha, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ,

khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự.

3213

- Loại khác (đạn sơn). 32139000

Muối 2501

Thuốc lá nguyên liệu 2401

Trứng gia cầm 0407 (*)

Đường tinh luyện, đường thô 1701

KIỂM TRA

CHẤT

LƯỢNG

Đèn chiếu sáng phòng nổ; TCVN 7079 - 1,

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

Cáp điện phòng nổ; TCVN 7079 - 1,

2, 3, 4, 5, 6, 7, 8,

9

Thông tư số

48/2011/TT-

BCT

XV. DANH MỤC HÀNG HÓA CÓ ẢNH HƯỞNG ĐẾN AN NINH, QUỐC PHÒNG

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

BỘ CÔNG

AN, QUỐC

PHÒNG + BỘ

CÔNG

THƯƠNG

Thông tư số

04/2014/TT-

BCT ngày 27

tháng 01 năm

2014

XVI. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO CHẾ ĐỘ HẠN NGẠCH THUẾ QUANTrứng gia cầm

áp dụng nhập

khẩu theo hạn

ngạch thuế

quan không

CẤP HẠN

NGẠCH

THUẾ QUAN

Thông tư số

04/2014/TT-

BCT ngày 27

tháng 01 năm

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các

chất thay thế lá thuốc lá.24.02

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ lá thuốc lá 24021000

- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá: 240220

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies) 24022010

- - Thuốc lá điếu, có chứa thành phần từ đinh hương 24022020

- - Loại khác 24022090

- Loại khác: 240290

- - Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ làm từ chất thay thế lá thuốc lá 24029010

- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá 24029020

Lốp loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa

đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su4012

Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và

quạt; nắp chụp điều hòa gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không

lắp bộ phận lọc

8414

- Quạt:

- - Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động

cơ điện gắn liền với công suất không quá 125 W:841451

- - Loại khác: 841459

Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm

thay đổi nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách

riêng biệt.

8415

- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, kiểu một khối (lắp liền trong cùng

một vỏ, một cục) hoặc “hệ thống nhiều khối chức năng” (cục nóng, cục lạnh

tách biệt)

841510

- Loại sử dụng cho người, trong xe có động cơ: 841520

Máy làm lạnh, máy làm đông lạnh và thiết bị làm lạnh hoặc thiết bị đông lạnh

khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí

thuộc nhóm 84.15.

8418

- Máy làm lạnh - đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị lạnh có buồng làm đá và làm

lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt:841810

- - Loại sử dụng trong gia đình 84181010

- Máy làm lạnh (tủ lạnh), loại sử dụng trong gia đình:

- - Loại sử dụng máy nén 84182100

- - Loại khác 84182900

- Máy làm đông lạnh kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít: 841830

- - Dung tích không quá 200 lít 84183010

- Máy làm đông lạnh kiểu đứng, dung tích không quá 900 lít: 841840

XVII. DANH MỤC THUỐC LÁ ĐIẾU, XÌ GÀ NHẬP KHẨU

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

TỰ ĐỘNG +

CÔNG BỐ

HỢP QUY +

CÔNG BỐ

PHÙ HỢP

AN TOÀN

THỰC PHẨM

Thông tư số

37/2013/TT-

BCT ngày 30

tháng 12 năm

2013

XVIII. DANH MỤC HÀNG ĐÃ QUA SỬ DỤNG THUỘC DIỆN CẤM XUẤT KHẨU, TẠM NGỪNG XUẤT KHẨU, CẤM NHẬP KHẨU, TẠM NGỪNG NHẬP

KHẨU, KHÔNG THUỘC PHỤ LỤC I VÀ PHỤ LỤC II, ĐƯỢC PHÉP KINH DOANH TẠM NHẬP, TÁI XUẤT CÓ ĐIỀU KIỆN

CÓ ĐIỀU

KIỆN KINH

DOANH

Thông tư số

05/2014/TT-

BCT ngày 27

tháng 01 năm

2014

- - Dung tích không quá 200 lít 84184010

- - Máy làm khô quần áo 84211200

Máy rửa bát đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa

khác; máy rót, đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp,

túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy

đóng gói hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống.

8422

- Máy rửa bát đĩa:

- - Loại sử dụng trong gia đình: 84221100

Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. 8450

- Máy giặt có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:

- - Máy tự động hoàn toàn: 845011

- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm 84501200

- - Loại khác: 845019

- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt 84502000

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính

hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu

dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở

nơi khác

8471

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm

ít nhất một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:847130

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị

nhập và một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:847141

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính xách tay của phân nhóm 8471.30 84714110

- - Loại khác, ở dạng hệ thống: 847149

- - - Máy tính cá nhân trừ máy tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30 84714910

- - Bộ xử lý dùng cho máy tính cá nhân (kể cả loại máy xách tay) 84715010

Máy hút bụi 8508

- Có động cơ điện lắp liền:

- - Công suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức

chứa không quá 20 lít85081100

- - Loại khác: 850819

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc

điện thoại dùng cho mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận

tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu

tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện

rộng), trừ loại thiết bị truyền và thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28.

8517

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc

điện thoại dùng cho mạng không dây khác:

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây 85171100

- - Điện thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng

cho mạng không dây khác85171200

CÓ ĐIỀU

KIỆN KINH

DOANH

Thông tư số

05/2014/TT-

BCT ngày 27

tháng 01 năm

2014

- - Loại khác 85171800

Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có

khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không

ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa;

thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện.

8518

- Loa đã hoặc chưa lắp vào hộp loa:

- - Loa đơn, đã lắp vào hộp loa: 851821

- - Bộ loa, đã lắp vào cùng một thùng loa: 851822

- Bộ tăng âm điện: 851850

- Camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh 852580

Màn hình và máy chiếu, không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy

thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến

hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.

8528

- Màn hình khác:

- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc

nhóm 84.71:852851

- - - Loại khác, màu 85285120

- - - Loại khác, đơn sắc 85285130

- Máy thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng

vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

- - Loại khác, màu: 852872

- - Loại khác, đơn sắc 85287300

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ

các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung

(station wagons) và ô tô đua.

8703

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000cc: 870321

- - - Xe ô tô đua nhỏ 87032110

- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87032124

- - - - - Loại khác 87032129

- - - - Xe ô tô có nội thất có thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032192

- - Loại dung tích xi lang trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc: 870322

- - - - Loại khác 87032219

- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032292

- - - - Loại khác 87032299

- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc 870323

- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87032340

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),

SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc 87032361

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc 87032362

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500cc. 87032363

CÓ ĐIỀU

KIỆN KINH

DOANH

Thông tư số

05/2014/TT-

BCT ngày 27

tháng 01 năm

2014

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc 87032364

- - - Loại khác:

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800cc 87032391

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800cc nhưng không quá 2.000 cc 87032392

- - - - dung tích xi lanh trên 2.000cc nhưng không quá 2.500 cc 87032393

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500cc 87032394

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),

SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van) loại khác:

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc 870324

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),

SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van, loại khác:

- - - - Xe bốn bánh chủ động 87032451

- - - - Loại khác 87032459

- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-Homes) 87032470

- - - Loại khác:

- - - - Xe bốn bánh chủ động 87032491

- - - - Loại khác 87032499

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén

(diesel hoặc bán diesel):

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc: 870331

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),

SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD:

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),

SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác87033120

- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87033150

- - - Loại khác:

- - - - Xe bốn bánh chủ động 87033191

- - - - Loại khác 87033199

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),

SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:

- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033252

- - - - - Loại khác 87033253

- - - - Loại khác:

- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033254

- - - - - Loại khác 87033259

- - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87033260

- - - Loại khác:

- - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc:

- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033292

- - - - - Loại khác 87033293

- - - - Loại khác:

CÓ ĐIỀU

KIỆN KINH

DOANH

Thông tư số

05/2014/TT-

BCT ngày 27

tháng 01 năm

2014

- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033294

- - - - - Loại khác 87033299

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),

SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033353

- - - - - Loại khác 87033354

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

- - - - - Xe bốn bánh chủ động 87033355

- - - - - Loại khác 87033359

- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes) 87033370

- - - Loại khác:

- - - - Xe bốn bánh chủ động 87033391

- - - - Loại khác 87033399

- Loại khác:

- - Xe hoạt động bằng điện: 870390

- - - Xe ô tô đua nhỏ 87039012

- - - - Loại khác 87039019

- - Loại khác:

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station

Wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), dạng CKD87039050

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons),

SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác87039070

- - - Loại khác 87039090

I. Các trang thiết bị phòng cháy, chữa cháy

Các loại máy bơm chữa cháy: máy bơm khiêng tay, máy bơm rơmoóc, máy bơm nổi.

Phương tiện chữa cháy thông dụng:

- Các loại vòi, ống hút chữa cháy;

- Các loại lăng chữa cháy;

- Các loại đầu nối, ba chạc, hai chạc chữa cháy, Ezectơ;

- Các loại trụ nước, cột lấy nước chữa cháy;

- Các loại thang chữa cháy;

- Các loại bình chữa cháy (kiểu xách tay, kiểu xe đẩy, kiểu treo, kiểu ném): bình bột,

bình bọt, bình khí.

Các loại bột, khí chữa cháy, chất tạo bọt chữa cháy.

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

Thông tư số

14/2012/TT-

BCA ngày 20

tháng 3 năm

2012

BỘ CÔNG AN

CÓ ĐIỀU

KIỆN KINH

DOANH

Thông tư số

05/2014/TT-

BCT ngày 27

tháng 01 năm

2014

Vật liệu và chất chống cháy:

- Sơn chống cháy;

- Vật liệu chống cháy;

- Chất ngâm tẩm chống cháy.

Trang phục chữa cháy: Quần, áo, mũ, ủng, găng tay, kính, thắt lưng, khẩu trang chữa

cháy; ủng và găng tay cách điện; quần, áo, mũ, ủng, găng tay chống hóa chất, chống

phóng xạ, quần áo cách nhiệt.

Phương tiện cứu người: Dây, đệm và ống cứu người.

Các hệ thống báo cháy và chữa cháy:

Hệ thống chữa cháy tự động, bán tự động (bằng khí, nước, bột, bọt);

Hệ thống chữa cháy vách tường.

II. Trang thiết bị kỹ thuật

Phương tiện đo để kiểm tra tốc độ xe cơ giới.

Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở.

Thiết bị kỹ thuật trong công tác phòng ngừa, phát hiện và xử lý các vi phạm pháp luật

về bảo vệ môi trường quy định tại Điều 2 Quyết định số 20/2009/QĐ-TTg ngày

10/02/2009 của Thủ tướng Chính phủ.

1. Thiết bị đo nhanh khí;

2. Thiết bị đo nhanh nước;

3. Thiết bị đo bụi;

4. Thiết bị đo độ rung;

5. Thiết bị đo độ ồn;

6. Thiết bị đo phóng xạ;

7. Thiết bị đo cường độ ánh sáng;

8. Thiết bị đo sóng viba;

9. Thiết bị đo bức xạ;

10. Thiết bị đo điện từ trường;

11. Thiết bị phân tích khí;

12. Thiết bị phân tích nước và chất lỏng;

13. Thiết bị phân tích đất;

Phương tiện

của của lực

lượng Cảnh

sát nhân dân

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

Thông tư số

14/2012/TT-

BCA ngày 20

tháng 3 năm

2012

III. Vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ

Các loại dùi cui điện, dùi cui cao su, dùi cui kim loại.

Áo giáp các loại.

Lá chắn các loại.

Mũ bảo hiểm dùng cho lực lượng Cảnh sát.

Các loại chất nổ, vật liệu nổ (kíp nổ, dây cháy chậm…) thuộc phạm vi quản lý, sử dụng

của Bộ Công an.

Các loại súng săn, vũ khí thể thao, vũ khí thô sơ.

Các loại súng dùng để bắn đạn điện./.

A. Lĩnh vực chất lượng xe cơ giới, xe máy chuyên dùng, phụ tùng

1. A. Ô tô, rơ moóc và sơ mi rơ moóc

Ô tô đầu kéo

Ô tô kéo rơ moóc

QCVN

09:2011/BGTVT

QCVN

09:2015/BGTVT

TCVN 6211 8701.20

CHỨNG

NHẬN VÀ

CÔNG BỐ

HỢP QUY

Thông tư số

39/2016/TT-

BGTVT ngày

06/12/2016

TT

30/2011/TT-

BGTVT

TT

31/2011/TT-

BGTVT

TT

54/2014/TT-

BGTVTÔ tô khách (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) và các loại ô tô được thiết kế chủ

yếu để chở người:

- Ô tô chở người trong sân bay

- Ô tô khách kiểu limousine

- Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở 10 người trở lên, kể cả lái xe) loại

khác

QCVN

09:2011/BGTVT

QCVN

09:2015/BGTVT

QCVN

10:2011/BGTVT

QCVN

10:2015/BGTVT

QCVN

82:2014/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271

87.02

TT

30/2011/TT-

BGTVT

TT

31/2011/TT-

BGTVT

TT

54/2014/TT-

BGTVT

TT

55/2014/TT-

BGTVT

TTLT

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

Thông tư số

14/2012/TT-

BCA ngày 20

tháng 3 năm

2012

I. DANH MỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 BẮT BUỘC PHẢI CHỨNG NHẬN VÀ CÔNG BỐ HỢP QUY

Ô tô con và các ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người:

- Ô tô cứu thương

- Ô tô nhà ở lưu động

- Ô tô chở phạm nhân

- Ô tô tang lễ

- Ô tô con kiểu limousine

- Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở người (loại chở dưới 10 người, kể cả lái xe) loại

khác

QCVN

09:2011/BGTVT

QCVN

09:2015/BGTVT

87.03

TT

30/2011/TT-

BGTVT

TT

31/2011/TT-

BGTVT

TT

54/2014/TT-

BGTVT

TT

55/2014/TT-

BGTVT

TT LT Ô tô tải kể cả ô tô tải VAN và các ô tô được thiết kế chủ yếu để chở hàng sau:

- Ô tô tải tự đổ

- Ô tô tải

- Ô tô tải đông lạnh

- Ô tô chở rác

- Ô tô xi téc

- Ô tô chở xi măng rời

- Ô tô chở bùn

- Ô tô được thiết kế chủ yếu để chở hàng loại khác

QCVN

09:2011/BGTVT

09:2015/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271 87.04

Ô tô chuyên dùng, trừ các loại ô tô được thiết kế chủ yếu để chở hàng (thuộc nhóm

87.04) hoặc chủ yếu để chở người (thuộc nhóm 87.02 và nhóm 87.03):

- Ô tô cứu hộ

- Ô tô cần cẩu

- Ô tô chữa cháy

- Ô tô trộn bê tông

- Ô tô quét đường

- Ô tô xi téc phun nước

- Ô tô sửa chữa lưu động

- Ô tô y tế lưu động (chụp X-quang, khám chữa bệnh lưu động...)

- Ô tô khoan

- Ô tô hút chất thải

- Ô tô quan trắc môi trường

- Ô tô chuyên dùng loại khác

QCVN

09:2011/BGTVT

QCVN

09:2015/BGTVT

TCVN 6211

TCVN 7271

87.05

TT

30/2011/TT-

BGTVT

TT

31/2011/TT-

BGTVT

TT

54/2014/TT-

BGTVT

TT

55/2014/TT-

BGTVT

Ô tô sát xi không có buồng lái (khung gầm có gắn động cơ) dùng cho xe có động cơ

thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

QCVN

09:2011/BGTVT

QCVN

09:2015/BGTVT87.06

TT

30/2011/TT-

BGTVT

TT

31/2011/TT-

BGTVT

TT

54/2014/TT-

BGTVT

Ô tô dành cho người khuyết tật điều khiển QCVN

09:2011/BGTVT

QCVN

09:2015/BGTVT

TCVN 7271 8713.90.00

TT

30/2011/TT-

BGTVT

TT

31/2011/TT-

BGTVT

TT

54/2014/TT-

BGTVTRơ moóc nhà ở lưu động và sơ mi rơ moóc nhà ở lưu động; rơ moóc khách và sơ mi rơ

moóc khách

QCVN

11:2011/BGTVT

QCVN

11:2015/BGTVT

TCVN 6211 8716.10.00

TT

30/2011/TT-

BGTVT

TT

31/2011/TT-

BGTVT

TT

54/2014/TT-

BGTVTRơ moóc xi téc và sơ mi rơ moóc xitéc QCVN

11:2011/BGTVT

QCVN

11:2015/BGTVT

TCVN 6211 8716.31.00

TT

30/2011/TT-

BGTVT

TT

31/2011/TT-

BGTVT

TT

54/2014/TT-

BGTVTRơ moóc tải và sơ mi rơ moóc tải QCVN

11:2011/BGTVT

QCVN

11:2015/BGTVT

TCVN 6211 8716.39.90

TT

30/2011/TT-

BGTVT

TT

31/2011/TT-

BGTVT

TT

54/2014/TT-

BGTVTRơ moóc chuyên dùng và sơ mi rơ moóc chuyên dùng sau:

- Rơ moóc kiểu module

- Rơ moóc rải phụ gia làm đường

- Sơ mi rơ moóc kiểu dolly

- Sơ mi rơ moóc băng tải

- Rơ moóc chuyên dùng và sơ mi rơ moóc chuyên dùng loại khác

QCVN

11:2011/BGTVT

QCVN

11:2015/BGTVT

TCVN 6211 8716.40.00

TT

30/2011/TT-

BGTVT

TT

31/2011/TT-

BGTVT

TT

54/2014/TT-

BGTVT2. Xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy

Xe mô tô, xe gắn máy xe đạp điện và xe đạp máy (kể cả loại có thùng xe bên cạnh) QCVN

14:2015/BGTVT

QCVN

68:2013/BGTVT

TCVN 6211

87.11

TT

44/2012/TT-

BGTVT

TT

41/2013/TT-

BGTVTXe mô tô, xe gắn máy, xe đạp điện và xe đạp máy dành cho người khuyết tật điều khiển QCVN

14:2015/BGTVT

QCVN

68:2013/BGTVT

TCVN 6211

8713.90.00

TT

44/2012/TT-

BGTVT

TT

41/2013/TT-

BGTVT3. Xe bốn bánh có gắn động cơ

Xe chở người bốn bánh có gắn động cơ8703.10.10

TT

86/2014/TT-

BGTVTXe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ

87.09

TT

16/2014/TT-

BGTVT4. Xe máy chuyên dùng trong giao thông vận tải

Xe nâng hàng QCVN

22:2010/BGTVT

QCVN

13:2011/BGTVT

TCVN 4244:2005

84.27

TT

89/2015/TT-

BGTVT

Xe ủi, xe san, xe cạp, xe xúc, xe đào, xe lu

- Xe ủi: xe ủi đất đá, xe ủi dọn tuyết, xe ủi và lu rác, xe ủi và san cát

- Xe san: xe san đất đá, xe san cát

- Xe cạp

- Xe xúc: xe xúc lật, xe kẹp vật liệu, xe xúc đào

- Xe đào: xe đào; xe đào, cào và vận chuyển vật liệu; xe đào rãnh; xe đào hố ga; xe kẹp

gỗ; xe xếp dỡ vật liệu; xe phá dỡ

- Xe lu: xe lu rung, xe lu tĩnh, xe lu chân cừu, xe lu cỏ

QCVN

13:2011/BGTVT

84.29

TT

89/2015/TT-

BGTVT

Xe khoan, xe đóng cọc và nhổ cọc, xe xới và dọn tuyết:

- Xe đóng cọc và nhổ cọc: xe đóng cọc; xe đóng cọc và nhổ cọc; xe ép cọc

- Xe xới và dọn tuyết

- Xe đào đường hầm

- Xe khoan: xe khoan đá, xe khoan thăm dò địa chất, xe khoan cọc nhồi, xe khoan định

hình, xe khoan hầm, máy khoan chạy trên ray

- Xe nghiền, sàng đá và vận chuyển bằng băng tải

QCVN

13:2011/BGTVT

84.30

TT

89/2015/TT-

BGTVT

Xe kéo bánh xích QCVN

13:2011/BGTVT8701.30.00

TT

89/2015/TT-

BGTVTXe kéo bánh lốp:

- Xe kéo trong kho bãi; nhà xưởng;

- Xe kéo, đẩy máy bay;

- Xe kéo hàng hóa, hành lý trong sân bay

QCVN

13:2011/BGTVT8701.90

TT

89/2015/TT-

BGTVT

Máy kéo nông nghiệp QCVN

13:2011/BGTVT8701.90.10

TT

89/2015/TT-

BGTVTXe cần cẩu:

- Xe cần cẩu bánh lốp

- Xe cần cẩu bánh xích

QCVN

22:2010/BGTVT

QCVN

13:2011/BGTVT

TCVN 4244:2005

8705.10.00

TT

89/2015/TT-

BGTVT

Xe làm sạch đường, kể cả xe hút bùn, bể phốt; xe cứu thương lưu động; xe phun tưới

các loại:

- Xe quét đường; xe quét, chà sàn

- Xe phun, tưới chất lỏng

QCVN

13:2011/BGTVT8705.90.50

TT

89/2015/TT-

BGTVT

Xe máy chuyên dùng (trừ các xe thuộc nhóm từ 84.27 đến 84.30 và các xe nêu trên

thuộc nhóm 87.05):

- Xe thi công mặt đường: xe rải nhựa đường, xe rải chất phụ gia làm đường, xe sơn, kẻ

vạch đường, xe cào bóc mặt đường, xe gia cố bề mặt đường, xe kiểm tra đường

- Xe quét nhà xưởng

- Xe trộn bê tông, xe trộn và vận chuyển bê tông

- Xe bơm bê tông, xe phun bê tông

- Xe rải bê tông

- Xe trộn, ép rác

- Xe băng tải

- Xe thang lên máy bay

- Xe đưa hành khách khuyết tật lên máy bay

- Xe hút chất thải máy bay

- Xe cấp điện cho máy bay

- Xe máy chuyên dùng loại khác

QCVN

13:2011/BGTVT

8705.90.90

TT

89/2015/TT-

BGTVT

Xe chở hàng hoạt động trong phạm vi hẹp (trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân

bay) không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ:

- Xe chở nhiên liệu cho máy bay

- Xe chở nước sạch cho máy bay

QCVN

13:2011/BGTVT87.09

TT

89/2015/TT-

BGTVT

B. Lĩnh vực tàu biển

Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương

tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc

phòng, an ninh)

QCVN

21:2015/BGTVT

QCVN

54:2013/BGTVT

QCVN

26:2014/BGTVT

QCVN

03:2009/BGTVT

QCVN

63:2013/BGTVT

QCVN

56:2013/BGTVT

QCVN

23:2010/BGTVT

89.01

51/2005/QĐ-

BGTVT

TT

32/2011/TT-

BGTVT

TT

15/2013/TT-

BGTVT

Du thuyền và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền

dùng mái chèo và canô (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an

ninh)

QCVN

81:2014/BGTVT

89.03

51/2005/QĐ-

BGTVT

TT

32/2011/TT-

BGTVT

TT Tàu kéo và tàu đẩy (trừ các phương tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh) QCVN

21:2015/BGTVT

89.04

51/2005/QĐ-

BGTVT

TT

32/2011/TT-

BGTVT

TT Tàu đèn hiệu (hải đăng), tàu cứu hộ, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi, và tàu

thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng

chính của các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu

QCVN

21:2015/BGTVT

QCVN

55:2013/BGTVT

QCVN

58:2013/BGTVT

89.05

51/2005/QĐ-

BGTVT

TT

32/2011/TT-

BGTVT

TT Tàu thuyền khác, xuồng cứu sinh, thân tàu hoặc tàu chưa hoàn chỉnh hoặc chưa hoàn

thiện, đã lắp ráp, hoặc chưa lắp ráp hoặc tháo rời, hoặc tàu hoàn chỉnh chưa lắp ráp

hoặc tháo rời nếu không có đặc trưng cơ bản của một loại tàu cụ thể (trừ các phương

tiện phục vụ vào mục đích quốc phòng, an ninh)

QCVN

21:2015/BGTVT

QCVN

54:2013/BGTVT

QCVN

26:2014/BGTVT

QCVN

03:2009/BGTVT

QCVN

63:2013/BGTVT

QCVN

56:2013/BGTVT

89.06

51/2005/QĐ-

BGTVT

TT

32/2011/TT-

BGTVT

TT

15/2013/TT-

BGTVT

C. Lĩnh vực đường sắt

Đầu máy chạy điện từ nguồn điện cấp từ bên ngoài hoặc ắc qui TCVN 9273-2012

QCVN

08:2011/BGTVT8601

TT

63/2015/TT-

BGTVT

Đầu máy Điêzen QCVN

08:2011/BGTVT

QCVN

15:2011/BGTVT

QCVN

16:2011/BGTVT

8602

TT

63/2015/TT-

BGTVT

Toa xe khách, hàng tự hành QCVN

08:2011/BGTVT

QCVN

15:2011/BGTVT

TCVN 9273-2012

8603

TT

63/2015/TT-

BGTVT

Phương tiện chuyên dùng: Gòong máy; Ô tô ray; Cần trục; Máy chèn đường; Máy kiểm

tra đường; Phương tiện khác dùng để phục vụ bảo dưỡng, sửa chữa, kiểm tra đường sắt

QCVN

08:2011/BGTVT

QCVN

15:2011/BGTVT

QCVN

16:2011/BGTVT

QCVN

22:2010/BGTVT

8604.00.00

TT

63/2015/TT-

BGTVT

TT

35/2011/TT-

BGTVT

Toa xe khách không tự hành: Toa xe điện chở khách, không tự hành; Toa xe hành lý;

Toa xe bưu vụ; Toa xe công vụ phát điện; Toa xe hàng cơm; Toa xe lửa hoặc xe điện

chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành

QCVN

08:2011/BGTVT

QCVN

15:2011/BGTVT

QCVN

18:2011/BGTVT

8605.00.00

TT

63/2015/TT-

BGTVT

Toa xe hàng không tự hành QCVN

08:2011/BGTVT

QCVN

15:2011/BGTVT

QCVN

18:2011/BGTVT

8606

TT

63/2015/TT-

BGTVT

- - Pháo hiệu hoặc pháo thăng thiên Pháo hiệu cho an

toàn hàng hải3604.90.30

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Thông tư số

13/2015/TT-

BGTVT ngày

21 tháng 4 năm

2015

II. DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP VÀ THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

- - Chạy bánh lốp Các loại cần trục

bánh lốp8426.41.00

- Xe tự hành chạy bằng mô tơ điện Các loại xe nâng

tự hành chạy bằng

mô tơ điện

8427.10.00

- Xe tự hành khác Các loại xe nâng

tự hành khác8427.20.00

- Các loại xe khác Các loại xe nâng

khác8427.90.00

- - Máy có cơ cấu phần trên quay được 360o Các loại máy đào 8429.52.00

- - Loại khác 8429.59.00

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn Các loại xe ô tô

chở người sử dụng

trong sân bay8702.10.71

- - - - Loại khác Các loại xe ô tô

chở người sử dụng

trong sân bay8702.10.79

- - - - Xe có thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay Các loại xe ô tô

chở người sử dụng

trong sân bay8702.90.93

- - Xe ô tô chơi golf, kể cả xe phục vụ sân gôn (Golf buggies) - Các loại xe chở

người 4 bánh chạy

trong sân golf8703.10.10

- Các loại xe chạy

trong khu vui chơi

giải trí, khu du

lịch, bao gồm:

+ Xe chở người 4

bánh có gắn động

cơ;

+ Xe địa hình.

- Các loại xe máy

chuyên dùng chở

người khác có gắn

động cơ

III. DANH MỤC CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN CHUYÊN DÙNG (KỂ CẢ DẠNG THÁO RỜI VÀ DẠNG ĐÃ ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TAY LÁI TRƯỚC KHI NHẬP KHẨU VÀO

VIỆT NAM) CÓ TAY LÁI BÊN PHẢI HOẠT ĐỘNG TRONG PHẠM VI HẸP VÀ KHÔNG THAM GIA GIAO THÔNG ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU

- - Loại khác

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

Thông tư số

13/2015/TT-

BGTVT ngày

21 tháng 4 năm

2015

8703.10.90

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải Các loại xe ô tô

chở rác và chất

thải sinh hoạt có

bộ phận nén phế

thải

8704.21.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải Các loại xe ô tô

chở rác và chất

thải sinh hoạt có

bộ phận nén phế

thải

8704.22.22

8704.22.42

8704.23.22

8704.23.62

8704.23.82

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải Các loại xe ô tô

chở rác và chất

thải sinh hoạt có

bộ phận nén phế

thải

8704.31.22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải Các loại xe ô tô

chở rác và chất

thải sinh hoạt có

bộ phận nén phế

thải

8704.32.22

8704.32.42

8704.32.62

8704.32.82

8704.32.94

- Xe chở hàng 4

bánh chạy trong

sân golf;

- Xe chở hàng 4

bánh có gắn động

- Xe cần cẩu Các loại xe ô tô

cần cẩu8705.10.00

- Các loại xe ô tô

quét đường, tưới

đường; phun nước

rửa đường;

- Các loại xe máy

chuyên dùng

- - - Loại khác

- - Xe làm sạch đường; xe hút bùn, bể phốt; xe phun tưới các loại

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

Thông tư số

13/2015/TT-

BGTVT ngày

21 tháng 4 năm

2015

8704.90.99

8705.90.50

- Các loại xe ô tô

thi công mặt

đường (ví dụ: xe ô

tô chuyên dùng rải

nhựa đường, rải

nhũ tương và

Bitum nhũ tương,

xe ô tô chuyên

dùng rải chất kết

dính,  xe  ô  tô

sơn, kẻ vạch

đường).

- Các loại xe ô tô

bơm bê tông.

- Các loại xe máy

chuyên dùng bao

gồm:

+ Xe san cát trong

sân golf;

+ Xe lu cỏ;

+ Máy cắt cỏ;

+ Xe phục vụ giải

khát trong sân golf;

+ Xe phun, tưới

chất lỏng.

- Các loại xe máy

chuyên dùng chở

hàng khác có gắn

động cơ

- - Loại khác

8705.90.90

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

Thông tư số

13/2015/TT-

BGTVT ngày

21 tháng 4 năm

2015

BỘ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ

I. MÁY MÓC, THIẾT BỊ, DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ ĐÃ QUA SỬ DỤNG

Máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng, bao gồm cả linh kiện, phụ

tùng, bộ phận thay thế đã qua sử dụng có mã số HS thuộc Chương 84 và Chương 85

Chương 84,85

TT 23/2015/TT-

BKHCN ngày

13 tháng 11

năm 2015

Trừ:

- Danh mục

sản phẩm,

hàng hóa

nhóm 2 do các

Bộ quản lý

ngành, lĩnh

vực ban hành

theo quy định

của Luật Chất

lượng sản

phẩm, hàng

hóa;

- Máy móc,

thiết bị thuộc

ngành in, mã

số HS 84.40

đến 84.43

Xăng không chì, xăng sinh học 2710.12.12

2710.12.14

2710.12.16

Nhiên liệu điêzen 2710.19.71

2710.19.72

Nhiên liệu điêzen B5 2710.20.00

Nhiên liệu điêzen sinh học gốc (B100) 3826.00.10

3826.00.90

Etanol nhiên liệu biến tính/không biến tính 2207.20

2207.10.00

Mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy QCVN

2:2008/BKHCN6506.10.10

Đồ chơi trẻ em QCVN

3:2009/BKHCN95.03

Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời (bao gồm cả bình đun nước nóng nhanh dùng

cho sinh hoạt)

QCVN

4:2009/BKHCN8516.10.10

Dụng cụ điện đun và chứa nước nóng (bao gồm cả bình đun nước nóng có dự trữ cho

sinh hoạt; máy làm nóng lạnh nước uống (kể cả có bộ phận lọc nước))

QCVN

4:2009/BKHCN8516.10.10

II. DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG TRƯỚC KHI THÔNG QUAN

QCVN

1:2009/BKHCN

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

Quyết định số

1171/QĐ-

BKHCN ngày

27 tháng 5 năm

2015

Máy sấy tóc và các dụng cụ làm đầu khác (bao gồm cả các sản phẩm điện sau:

- Máy sấy tóc.

- Lược uốn tóc.

- Kẹp uốn tóc.

- Lô uốn tóc có thiết bị gia nhiệt tách rời.

- Thiết bị gia nhiệt dùng cho dụng cụ uốn tóc tháo rời.

- Thiết bị tạo nếp tóc lâu dài.

- Máy hấp tóc (sử dụng hơi nước hấp tóc).

- Máy là tóc.

QCVN

4:2009/BKHCN

8516.31.00

8516.32.00

Quạt điện (bao gồm cả các loại quạt điện:

- Quạt trần

- Quạt bàn (kể cả loại phun sương)

- Quạt treo tường

- Quạt đứng (kể cả loại phun sương)

- Quạt thông gió

- Quạt nối ống

- Quạt không cánh (bên ngoài)

- Quạt tích điện; quạt tích điện sử dụng điện và năng lượng mặt trời.

- Quạt điện làm mát bình thường được bố trí thêm dây đốt để sưởi khi có nhu cầu.

- Quạt tháp (dạng hình tháp)

- Quạt sàn)

QCVN

4:2009/BKHCN

8414.51.10

8414.51.91

8414.51.99

8414.59.41

8414.59.49

Ấm đun nước (bao gồm cả phích đun nước, ca đun nước, Bình đun nước) QCVN

4:2009/BKHCN8516.79.10

Nồi cơm điện (bao gồm cả nồi áp suất có chức năng nấu cơm; nồi nấu đa năng có chức

năng nấu cơm)

QCVN

4:2009/BKHCN8516.60.10

Bàn là điện (bao gồm cả các loại bàn là:

- Bàn là điện không phun hơi nước

- Bàn là điện có phun hơi nước

- Bàn là điện có bình chứa nước hoặc nồi hơi tách rời, dung tích không lớn hơn 5 lít)

QCVN

4:2009/BKHCN

8516.40.90

Lò vi sóng (bao gồm cả lò vi sóng kết hợp) QCVN

4:2009/BKHCN8516.50.00

Lò nướng điện, vỉ nướng điện (bao gồm cả bếp hồng ngoại có chức năng nướng, các

loại lò nướng bánh, lò quay thịt, dụng cụ nướng bánh kẹp).

QCVN

4:2009/BKHCN

8516.60.90

8516.72.00

Dây điện bọc nhựa PVC có điện áp danh định đến và bằng 450/750V QCVN

4:2009/BKHCN8544.49.41

Dụng cụ điện đun nước nóng kiểu nhúng (bao gồm cả que đun điện) QCVN

4:2009/BKHCN8516.10.30

Dụng cụ pha chè hoặc cà phê (bao gồm cả máy pha cà phê; máy pha chè (trà)) QCVN

4:2009/BKHCN8516.71.00

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

Quyết định số

1171/QĐ-

BKHCN ngày

27 tháng 5 năm

2015

Máy sấy khô tay QCVN

4:2009/BKHCN8516.33.00

Dụng cụ đun nước nóng tức thời (bao gồm cả bình đun nước nóng nhanh dùng cho sinh

hoạt)

QCVN

9:2012/BKHCN8516.10.10

Máy khoan cầm tay hoạt động bằng động cơ điện (Không bao gồm khoan gắn liền với

động cơ điện hoạt động bằng pin/pin sạc)

QCVN

9:2012/BKHCN8467.21.00

Bóng đèn có balat lắp liền (bóng đèn huỳnh quang, catốt nóng) QCVN

9:2012/BKHCN8539.31.90

Máy hút bụi QCVN

9:2012/BKHCN

8508.11.00

8508.19.10

Tủ lạnh, tủ đá QCVN

9:2012/BKHCN8418.10.10

8418.30

8418.40

8418.29.00

8418.50.19

8418.50.99

Máy giặt QCVN

9:2012/BKHCN

8450.11

8450.19

Điều hòa không khí (có giới hạn dòng diện trên mỗi pha không quá 25A) QCVN

9:2012/BKHCN8415.10.10

Thép làm cốt bê tông QCVN

7:2011/BKHCN7214.20.31

7214.20.41

7214.20.51

7214.20.61

7215.50.91

7215.90.10

7217.10

7229.20.00

7312.10.91

7213.91.20

7213.99.20

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) QCVN

8:2012/BKHCN

2711.12.00

2711.13.00

2711.19.00

Taximet

Phương tiện đo kiểm tra tốc độ phương tiện giao thông

Cân bàn

III. DANH MỤC PHƯƠNG TIỆN ĐO PHẢI PHÊ DUYỆT MẪU TRƯỚC KHI NHẬP KHẨU

PHÊ DUYỆT

MẪU

TT 23/2013/TT-

BKHCN ngày

26 tháng 09 năm

2013 & TT

28/2013/TT-

BKHCN ngày

17 tháng 12 năm

2013

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

Quyết định số

1171/QĐ-

BKHCN ngày

27 tháng 5 năm

2015

Cân đĩa

Cân đồng hồ lò xo

Cân treo dọc thép-lá đề

Cân treo móc câu

Cân ô tô

Cân tàu hỏa tĩnh

Cân tàu hỏa động

Cân băng tải

Cân kiểm tra tải trọng xe cơ giới

Cột đo xăng dầu

Cột đo khí dầu mỏ hóa lỏng

Đồng hồ nước lạnh cơ khí

Đồng hồ nước lạnh có cơ cấu điện tử

Đồng hồ xăng dầu

Đồng hồ khí dầu mỏ hóa lỏng

Đồng hồ khí công nghiệp

Đồng hồ khí dân dụng

- Qmax < 16m3/h

- Qmax ≥ 16m3/h

Xi téc ô tô

Xi téc đường sắt

Phương tiện đo mức xăng dầu tự động

Phương tiện đo nồng độ cồn trong hơi thở

Công tơ điện xoay chiều 1 pha

Công tơ điện xoay chiều 3 pha

Biến dòng đo lường

Biến áp đo lường

Thạch cao. 25201000

Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép. 26180000

Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng,

hoặc các dạng tương tự.38180000

Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Dạng xốp, không cứng.39151010

Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme etylen (PE): Loại khác. 39151090

Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Dạng xốp, không cứng.39152010

Phế liệu và mẩu vụn của plastic (nhựa) từ polyme styren (PS): Loại khác. 39152090

DANH MỤC

PHẾ LIỆU

ĐƯỢC PHÉP

NHẬP KHẨU

TỪ NƯỚC

NGOÀI LÀM

NGUYÊN

LIỆU SẢN

XUẤT

Quyết định số

73/2014/QĐ-

TTg ngày 19

tháng 12 năm

2014 & Thông

tư số

41/2015/TT-

BTNMT ngày

09 tháng 9 năm

2015

PHÊ DUYỆT

MẪU

TT 23/2013/TT-

BKHCN ngày

26 tháng 09 năm

2013 & TT

28/2013/TT-

BKHCN ngày

17 tháng 12 năm

2013

BỘ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG

DANH MỤC PHẾ LIỆU ĐƯỢC PHÉP NHẬP KHẨU TỪ NƯỚC NGOÀI LÀM NGUYÊN LIỆU SẢN XUẤT

Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Dạng xốp,

không cứng.39153010

Phế liệu và mảnh vụn của plastic (nhựa) từ polyme vinyl clorua (PVC): Loại khác. 39153090

Phế liệu và mẩu vụn từ plastic (nhựa) khác. 39159000

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy kraft hoặc bìa kraft hoặc

giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng.47071000

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa khác được làm chủ

yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu toàn bộ. 47072000

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Giấy hoặc bìa được làm chủ yếu

bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm

tương tự).

47073000

Giấy loại hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa): Loại khác, kể cả phế liệu và vụn

thừa chưa phân loại.47079000

Tơ tằm phế liệu (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái

chế).50030000

Thủy tinh vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối. 70010000

Phế liệu và mảnh vụn của gang. 72041000

Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: bằng thép không gỉ. 72042100

Phế liệu và mảnh vụn của thép hợp kim: Loại khác (khác vớiloại bằng thép không gỉ).72042900

Phế liệu và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc. 72043000

Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Phoi tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán,

phoi cắt và bavia, chưa được ép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó.72044100

Phế liệu và mảnh vụn khác của sắt hoặc thép: Loại khác. 72044900

Thỏi đúc phế liệu (bằng sắt, thép, gang) nấu lại. 72045000

Đồng phế liệu và mảnh vụn. 74040000

Niken phế liệu và mảnh vụn. 75030000

Nhôm phế liệu và mảnh vụn. 76020000

Kẽm phế liệu và mảnh vụn. 79020000

Phế liệu và mảnh vụn thiếc. 80020000

Vonfram phế liệu và mảnh vụn. 81019700

Molypden phế liệu và mảnh vụn. 81029700

Magie phế liệu và mảnh vụn. 81042000

Titan phế liệu và mảnh vụn. 81083000

Zircon phế liệu và mảnh vụn. 81093000

Antimon phế liệu và mảnh vụn. 81102000

Mangan phế liệu và mảnh vụn. 81110000

Crom phế liệu và mảnh vụn. 81122200

I. DANH MỤC THIẾT BỊ PHÁT, THU-PHÁT SÓNG VÔ TUYẾN ĐIỆN PHẢI CÓ GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU

DANH MỤC

PHẾ LIỆU

ĐƯỢC PHÉP

NHẬP KHẨU

TỪ NƯỚC

NGOÀI LÀM

NGUYÊN

LIỆU SẢN

XUẤT

Quyết định số

73/2014/QĐ-

TTg ngày 19

tháng 12 năm

2014 & Thông

tư số

41/2015/TT-

BTNMT ngày

09 tháng 9 năm

2015

BỘ THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện có băng tần số nằm trong khoảng từ 9

KHz đến 400 GHz và có công suất từ 60mW trở lên

1.1. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô

tuyến điện cố định hoặc di động mặt đất

-- Thiết bị trạm gốc thông tin di động (GSM, CDMA 2000-1x, W-CDMA FDD,

DECT, PHS, hệ thống băng rộng)85176100

-- Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) 85171100

-- Điện thoại di động mặt đất, thiết bị đầu cuối thông tin di động mặt đất 85171200

-- Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ thông tin vô

tuyến cố định hoặc di động mặt đất85171800

---- Loại khác 85176269

---- Loại khác 85176299

-- Loại khác 85176900

--- Loại khác 85176259

Thiết bị thu phát vô tuyến điểm - điểm, điểm - đa điểm, thiết bị thu phát vô tuyến sử

dụng kỹ thuật điều chế trải phổ (trừ thiết bị trạm gốc), thiết bị truy nhập vô tuyến, bao

gồm:

---- Thiết bị định tuyến, thiết bị cổng 85176221

---- Thiết bị mạng nội bộ không dây 85176251

---- Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp/cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh

vực giao thông vận tải85176292

1.2. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho truyền hình quảng bá

- Thiết bị phát 85255000

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu 85256000

1.3. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát thanh quảng bá

- Thiết bị phát 85255000

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu 85256000

1.4. Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho phát chuẩn (tần số,

thời gian)85176900

1.5. Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ

xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí)85261090

1.6. Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ

các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không)

-- Thiết bị đầu cuối người sử dụng 85171800

-- Thiết bị khuếch đại sóng vô tuyến điện trong trạm vệ tinh 85176900

-- Trạm thu phát vệ tinh 85176100

1.7. Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động

hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh)

--- Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải 85269110

-- Rađa hàng hải, bộ phát đáp rađa tìm kiếm và cứu nạn 85261010

-- Thiết bị thu phát vô tuyến hàng hải, thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, UHF, VHF

dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải85171800

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Thông tư số

18/2014/TT-

BTTTT ngày

26/11/2014

-- Thiết bị đầu cuối vệ tinh dùng cho nghiệp vụ hàng hải 85171800

1.8. Thiết bị phát, thu - phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động

hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh).

-- Thiết bị điện thoại vô tuyến MF, HF, VHF, UHF dùng cho nghiệp vụ di động hàng

không85171800

Thiết bị trợ giúp dẫn đường, và hạ cánh, bao gồm:

---- Loại dùng trên máy bay dân dụng 85269110

--- Loại khác 85269190

-- Thiết bị rađa khác (dò tìm cho phòng không) 85261090

-- Dụng cụ thu phát điều khiển từ xa máy bay không người lái, mô hình máy bay, ... 85269200

---- Loại khác 85176299

1.9. Thiết bị vô tuyến nghiệp dư 85176259

1.10. Thiết bị Rađa

-- Rađa loại dùng trên mặt đất, hoặc trang bị trên máy bay dân dụng, hoặc chỉ dùng trên

tàu thuyền đi biển85261010

-- Loại khác 85261090

1.11. Thiết bị vô tuyến dẫn đường

---- Thiết bị vô tuyến dẫn đường, loại dùng trên máy bay dân dụng, hoặc chuyên dụng

cho tàu thuyền đi biển85269110

---- Loại khác 85269190

1.12. Thiết bị vô tuyến cự ly ngắn

-- Thiết bị cảnh báo và phát hiện vô tuyến điện, thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô

tuyến điện85269200

-- Thiết bị nhận dạng bằng sóng vô tuyến điện 85261090

2. Thiết bị vi ba 85176900

1. Thiết bị chế bản

Máy chuyên dùng ghi phim, ghi kẽm, tạo khuôn in trong hoạt động in Giấy phép

nhập khẩu

Máy phơi bản; máy tráng hiện, rửa bản; máy nướng bản; máy đục lỗ bản kẽm và thiết

bị có tính năng tương tự

Không phải có

giấy phép nhập

khẩu

Loại khác Không phải có

giấy phép nhập

khẩu

2. Thiết bị in

I. Máy in sử dụng công nghệ ốp-xét (offset), ống đồng, flexo và máy in lưới (lụa) Giấy phép

nhập khẩu

Được sản xuất

không quá 20

năm tính từ

năm sản xuất

đến năm nhập

khẩuII. Máy in sử dụng công nghệ kỹ thuật số

Máy in laser

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

16/2015/TT-

BTTTT ngày

17 tháng 6 năm

2015

Được sản xuất

không quá 10

năm tính từ

năm sản xuất

đến năm nhập

khẩu

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Thông tư số

18/2014/TT-

BTTTT ngày

26/11/2014

II. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC IN

CÒN HIỆU

LỰC ĐẾN

29/02/2017

Máy in laser có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút Giấy phép

nhập khẩu

Máy in laser có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút kết hợp tính năng photocopy màu

(đa màu)

Giấy phép

nhập khẩu

Máy in laser có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống có kết hợp tính năng

photocopy màu (đa màu)

Giấy phép

nhập khẩu

Máy in laser có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống, Không phải có

giấy phép nhập

khẩu

Máy in phun

Máy in phun có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 Giấy phép

nhập khẩu

Máy in phun có tốc độ in trên 50 tờ (khổ A4)/phút hoặc có khổ in trên A3 kết hợp tính

năng photocopy màu (đa màu)

Giấy phép

nhập khẩu

Máy in phun có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ A3 trở xuống

kết hợp tính năng photocopy màu (đa màu)

Giấy phép

nhập khẩu

Máy in phun có tốc độ in từ 50 tờ (khổ A4)/phút trở xuống hoặc có khổ in từ A3 trở

xuống

Không phải có

giấy phép nhập

khẩu

III. Máy in nhiệt, máy in 3D và loại khác Không phải có

giấy phép nhập

khẩu

3. Thiết bị gia công hoàn thiện sản phẩm in

Máy dao cắt (xén) giấy, máy gấp sách (gấp giấy), máy đóng sách (đóng thép hoặc khâu

chỉ), máy vào bìa, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm in (từ

hai công đoạn trở lên)

Giấy phép

nhập khẩu

Loại khác Không phải có

giấy phép nhập

khẩu

4. Thiết bị photocopy

Máy photocopy màu (đa màu) chỉ có tính năng photocopy hoặc kết hợp tính năng khác Giấy phép nhập

khẩu

Máy photocopy đơn màu chỉ có tính năng photocopy hoặc kết hợp tính năng khác Không phải có

giấy phép nhập

khẩu

Mô tả chuyên ngành trong lĩnh vực in

Mô tả theo Danh

mục hàng hóa

xuất khẩu, nhập

khẩu Việt Nam

Thủ tục và

yêu cầu đối

với hàng hóa

nhập khẩu

Về giấy phép

Thủ tục và yêu

cầu đối với

hàng hóa nhập

khẩu Về hàng

hóa

Máy đóng sách (bao gồm: máy khâu sách loại đóng thép hoặc khâu chỉ, máy vào

bìa, máy gấp sách, máy kỵ mã liên hợp, dây chuyền liên hợp hoàn thiện sản phẩm

in từ 02 công đoạn trở lên và loại khác).

Máy đóng sách,

kể cả máy khâu

sách.

84.40

Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và

được sản xuất

không quá 03

năm tính từ

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

16/2015/TT-

BTTTT ngày

17 tháng 6 năm

2015

Được sản xuất

không quá 25

năm tính từ

năm sản xuất

đến năm nhập

khẩu

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

41/2016/TT-

BTTTT ngày

26 tháng 12

năm 2016

CÒN HIỆU

LỰC ĐẾN

29/02/2017

Được sản xuất

không quá 07

năm tính từ

năm sản xuất

đến năm nhập Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và

được sản xuất

không quá 03

năm tính từ

Được sản xuất

không quá 07

năm tính từ

năm sản xuất

đến năm nhập Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và

được sản xuất

không quá 03

năm tính từ

- Máy:

- - Hoạt động bằng

điện

8440.10.10

Giấy phép

nhập khẩu đối

với máy đóng

sách (bao

gồm: máy

khâu sách loại

đóng thép

hoặc khâu chỉ,

máy vào bìa,

máy gấp sách,

máy kỵ mã

liên hợp, dây

chuyền liên

hợp hoàn thiện

Được sản xuất

không quá 25

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩu

- - Không hoạt

động bằng điện 8440.10.20

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

- Bộ phận:

8440.90

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

- - Của máy hoạt

động bằng điện 8440.90.10

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

- - Của máy không

hoạt động bằng

điện

8440.90.20

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Các máy khác

dùng để sản xuất

bột giấy, giấy

hoặc bìa, kể cả

máy cắt xén các

loại.

84.41

- Máy cắt xén các

loại:84.41.10

Máy dao cắt (xén) giấy hoặc bìa - - Hoạt động bằng

điện84.41.10.10

Giấy phép

nhập khẩu

Được sản xuất

không quá 25

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩu- - Không hoạt

động bằng điện 84.41.10.20

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Không yêu cầu

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

41/2016/TT-

BTTTT ngày

26 tháng 12

năm 2016

Không yêu cầu

Không yêu cầu

Máy, thiết bị và dụng cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến

84.65) dùng để đúc chữ hoặc chế bản, làm bản in, khuôn in (bát chữ), ống in và

các bộ phận khác; tấm, trục lăn và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in

(ví dụ, đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng).

Máy, thiết bị và

dụng cụ (trừ loại

máy công cụ

thuộc các nhóm

từ 84.56 đến

84.65) dùng để

đúc chữ hoặc chế

bản, làm khuôn

in (bát chữ), trục

lăn và các bộ

phận in ấn khác;

khuôn in (bát

chữ), trục lăn và

các bộ phận in

khác; khuôn in,

trục lăn và đá in

ly tô, được chuẩn

bị cho các mục

đích in (ví dụ, đã

được làm phẳng,

nổi vân hạt hoặc

đánh bóng).

84.42

- Máy, thiết bị và

dụng cụ:8442.30

- - Hoạt động bằng

điện

8442.30.10

Giấy phép

nhập khẩu đối

với máy chế

bản (bao gồm:

máy ghi phim,

máy ghi kẽm

và máy tạo

khuôn in trong

hoạt động in),

Được sản xuất

không quá 10

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩu

- - Không hoạt

động bằng điện 8442.30.20

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Không yêu cầu

- Bộ phận của các

máy, thiết bị hoặc

dụng cụ kể trên:8442.40

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

41/2016/TT-

BTTTT ngày

26 tháng 12

năm 2016

- - Của máy, thiết

bị hoặc dụng cụ

hoạt động bằng

điện

8442.40.10

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

- - Của máy, thiết

bị hoặc dụng cụ

không hoạt động

bằng điện8442.40.20

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

- Khuôn in (bát

chữ), trục lăn và

các bộ phận in

khác; khuôn in,

trục lăn và đá in ly

tô, được chuẩn bị

cho các mục đích

in (ví dụ, đã được

làm phẳng, nổi

vân hạt hoặc đánh

bóng)

8442.50.00

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in

của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc

không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.

Máy in sử dụng

các bộ phận in

như khuôn in

(bát chữ), trục

lăn và các bộ

phận in khác của

nhóm 84.42; máy

in khác, máy

copy (copying

machines) và

máy fax, có hoặc

không kết hợp

với nhau; bộ

phận và các phụ

kiện của chúng.

84.43

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

41/2016/TT-

BTTTT ngày

26 tháng 12

năm 2016

Không yêu cầu

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác

thuộc nhóm 84.42:

- Máy in sử dụng

các bộ phận in như

khuôn in (bát

chữ), trục lăn và

các bộ phận in

khác thuộc nhóm

84.42:

Máy in offset in cuộn - - Máy in offset,

in cuộn8443.11.00

Máy in offset in theo tờ - - Máy in offset,

in theo tờ, loại sử

dụng trong văn

phòng (sử dụng

giấy với kích

thước giấy ở dạng

không gấp một

chiều không quá

22 cm và chiều kia

không quá 36 cm)

8443.12.00

- - Máy in offset

khác8443.13.00

Máy in Letterpress in cuộn - - Máy in nổi, in

cuộn, trừ loại máy

in nổi bằng khuôn

mềm

8443.14.00

Máy in Letterpress, trừ loại in cuộn - - Máy in nổi, trừ

loại in cuộn, trừ

loại máy in nổi

bằng khuôn mềm8443.15.00

Máy in Flexo - - Máy in nổi

bằng khuôn mềm

(Flexographic

printing

machinery)

8443.16.00

Máy in ống đồng - - Máy in ảnh trên

bản kẽm8443.17.00

Loại khác, trừ máy in lưới (lụa) – screen printing machineryKhông phải có

giấy phép Không yêu cầu

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

41/2016/TT-

BTTTT ngày

26 tháng 12

năm 2016

8443.19.00- - Loại khác

Giấy phép

nhập khẩu

Được sản xuất

không quá 20

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩu

Máy in lưới (lụa) – screen printing machinery

Giấy phép

nhập khẩu

Được sản xuất

không quá 20

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩu- Máy in khác,

máy copy và máy

fax, có hoặc không

kết hợp với nhau:

Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy, scan hoặc fax, có khả năng kết nối với

máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng hoặc thêm chức năng khác

- - Máy kết hợp

hai hoặc nhiều

chức năng in, copy

hoặc fax, có khả

năng kết nối với

máy xử lý dữ liệu

tự động hoặc kết

nối mạng:

8443.31

Giấy phép

nhập khẩu đối

với máy đa

màu có tốc độ

in trên 60 tờ

(khổ A4)/phút

hoặc có khổ in

Được sản xuất

không quá 07

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩu

Giấy phép

nhập khẩu đối

với máy đa

màu có tốc độ

in từ 60 tờ

(khổ A4)/phút

trở xuống

hoặc có khổ

Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và được

sản xuất không

quá 03 năm tính

từ năm sản xuất

đến năm nhập

khẩuGiấy phép

nhập khẩu đối

với máy đa

màu có tốc độ

in trên 60 tờ

(khổ A4)/phút

Được sản xuất

không quá 07

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩuGiấy phép

nhập khẩu đối

với máy đa

màu có tốc độ

in từ 60 tờ

(khổ A4)/phút

Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và được

sản xuất không

quá 03 năm tính

từ năm sản xuất

- - - Máy in- copy,

in bằng công nghệ

in phun

8443.31.10

Máy in – copy, in bằng công nghệ laser đa màu hoặc thêm chức năng khác

- - - Máy in-copy,

in bằng công nghệ

laser

8443.31.20

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

41/2016/TT-

BTTTT ngày

26 tháng 12

năm 2016

8443.19.00- - Loại khác

Máy in – copy, in bằng công nghệ in phun đa màu hoặc thêm chức năng khác

Giấy phép

nhập khẩu đối

với máy đa

màu có tốc độ

in trên 60 tờ

(khổ A4)/phút

Được sản xuất

không quá 07

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩuGiấy phép

nhập khẩu đối

với máy đa

màu có tốc độ

in từ 60 tờ

(khổ A4)/phút

Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và được

sản xuất không

quá 03 năm tính

từ năm sản xuất Không bao gồm máy đơn màu (đen trắng) đã qua sử dụng - - - Loại khác

8443.31.90

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và được

sản xuất không

quá 03 năm tính

từ năm sản xuất - - Loại khác, có

khả năng kết nối

với máy xử lý dữ

liệu tự động hoặc

kết nối mạng:

8443.32

- - - Máy in kim 8443.32.10

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và được

sản xuất không

quá 03 năm tính

từ năm sản xuất Giấy phép

nhập khẩu đối

với máy có tốc

độ in trên 60

tờ (khổ

A4)/phút hoặc

có khổ in trên

Được sản xuất

không quá 07

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩu

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu đối

với máy in có

tốc độ in từ 60

tờ (khổ

A4)/phút trở

xuống hoặc có

khổ in từ A3

trở xuống

Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và được

sản xuất không

quá 03 năm tính

từ năm sản xuất

đến năm nhập

khẩu

Máy in – copy – scan – fax kết hợp đa màu hoặc thêm chức năng khác- - - Máy in-copy-

fax kết hợp8443.31.30

- - - Máy in phun 8443.32.20

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

41/2016/TT-

BTTTT ngày

26 tháng 12

năm 2016

Có giấy phép

nhập khẩu đối

với máy có tốc

độ in trên 60

tờ (khổ

A4)/phút hoặc

có khổ in trên

Được sản xuất

không quá 07

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩu

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu đối

với máy in có

tốc độ in từ 60

tờ (khổ

A4)/phút trở

xuống hoặc có

khổ in từ A3

trở xuống

Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và được

sản xuất không

quá 03 năm tính

từ năm sản xuất

đến năm nhập

khẩu

- - - Máy in kiểu

lưới dùng để sản

xuất các tấm mạch

in hoặc tấm mạch

dây in

8443.32.50

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

- - - Máy vẽ

(Plotters)8443.32.60

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

- - - Loại khác 8443.32.90

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

- - Loại khác: 8443.39

- - - Máy

photocopy tĩnh

điện, hoạt động

bằng cách tái tạo

hình ảnh gốc trực

tiếp lên bản sao

(quá trình tái tạo

trực tiếp):

- - - - Loại màu

8443.39.11Giấy phép

nhập khẩu

Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và được

sản xuất không

quá 03 năm tính

từ năm sản xuất - - - - Loại khác

8443.39.19

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

8443.32.30- - - Máy in laser

Không yêu cầu

Không yêu cầu

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

41/2016/TT-

BTTTT ngày

26 tháng 12

năm 2016

- - - Máy

photocopy tĩnh

điện, hoạt động

bằng cách tái tạo

hình ảnh gốc lên

bản sao thông qua

bước trung gian

(quá trình tái tạo

gián tiếp)

8443.39.20

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

- - - Máy

photocopy khác

kết hợp hệ thống

quang học

8443.39.30

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Giấy phép

nhập khẩu đối

với máy có tốc

độ in trên 60

tờ (khổ

A4)/phút hoặc

có khổ in trên

Được sản xuất

không quá 07

năm tính từ năm

sản xuất đến

năm nhập khẩu

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu đối

với máy in có

tốc độ in từ 60

tờ (khổ

A4)/phút trở

xuống hoặc có

khổ in từ A3

trở xuống

Chưa qua sử

dụng (mới

100%) và được

sản xuất không

quá 03 năm tính

từ năm sản xuất

đến năm nhập

khẩu

- - - Loại khác

8443.39.90

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Không yêu cầu

- Bộ phận và phụ

kiện:

- - Bộ phận và phụ

kiện của máy in sử

dụng các bộ phận

in như khuôn in

(bát chữ), trục lăn

và các bộ phận in

khác của nhóm

84.42

8443.91.00

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Không yêu cầu

Không yêu cầu

8443.39.40- - - Máy in phun

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

41/2016/TT-

BTTTT ngày

26 tháng 12

năm 2016

- - Loại khác:

8443.99

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Không yêu cầu

- - - Của máy in

kiểu lưới dùng để

sản xuất tấm mạch

in hay tấm mạch

dây in

8443.99.10

Không phải có

giấy phép

nhập khẩu

Không yêu cầu

49.01

4903.00.00

4904.00.00

49.05

4910.00.00

49.11

trừ các mã:

- 4911.91;

- 4911.91.21;

- 4911.91.31;

- 4911.99.10;

- 4911.99.20

Mô tả chuyên ngành trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm

Mô tả theo Danh

mục hàng hóa

xuất khẩu, nhập

khẩu Việt Nam

Hàng hóa theo

mã số HS

Thủ tục nhập

khẩu Xuất

bản phẩm

nhập khẩu để

kinh doanh

Thủ tục nhập

khẩu Xuất bản

phẩm nhập

khẩu không

kinh doanh

Các loại sách in,

sách gấp, sách

mỏng và các ấn

phẩm in tương

tự, dạng tờ đơn

hoặc không phải

dạng tờ đơn.

49.01

Dạng tờ đơn, có hoặc không gấp, dạng tập có chữ nổi (không bao gồm thể loại khoa

học, kỹ thuật)

- Dạng tờ đơn, có

hoặc không gấp 4901.10.00

- Loại khác:

III. HÀNG HÓA NHẬP KHẨU TRONG LĨNH VỰC PHÁT HÀNH XUẤT BẢN PHẨM

Văn bản xác

nhận

đăng ký nhập

khẩu với xuất

bản phẩm nhập

khẩu để kinh

doanh và Giấy

phép nhập khẩu

với xuất bản

phẩm nhập

khẩu không

kinh doanh

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

16/2015/TT-

BTTTT ngày

17 tháng 6 năm

2015

NGHỊ ĐỊNH

60/2014/NĐ-CP

ngày 19 tháng

06 năm 2014 &

THÔNG TƯ

41/2016/TT-

BTTTT ngày

26 tháng 12

năm 2016

CÒN HIỆU

LỰC ĐẾN

29/02/2017

Văn bản xác

nhận đăng ký

nhập khẩu

Giấy phép nhập

khẩu

- - Từ điển và bộ

bách khoa toàn

thư, và các phụ

chương của chúng4901.91.00

- - Loại khác: 4901.99

Sách chính trị, pháp luật, kinh tế, văn hóa, xã hội, giáo dục và đào tạo, khoa học, công

nghệ, văn học, nghệ thuật, địa lý, quân sự, tôn giáo, lịch sử (kể cả sách dành cho thiếu

nhi hoặc sách điện tử trong các thiết bị lưu trữ dữ liệu)

- - - - - - Sách giáo

dục, kỹ thuật,

khoa học, lịch sử

hoặc văn hoá xã

hội

4901.99.10

- - - Loại khác 4901.99.90

Sách tranh ảnh,

sách vẽ hoặc sách

tô màu cho trẻ

em.

4903.00.00

Văn bản xác

nhận đăng ký

nhập khẩu

Giấy phép nhập

khẩu

Bản đồ và biểu

đồ thủy văn hoặc

các loại biểu đồ

tương tự, kể cả

tập bản đồ, bản

đồ treo tường,

bản đồ địa hình

và quả địa cầu,

đã in.

49.05

Quả địa cầu (có in hình bản đồ hoặc kèm theo sách hoặc minh họa cho sách) - Quả địa cầu 4905.10.00

- Loại khác:

Dạng quyển - - Dạng quyển 4905.91.00

Dạng tờ rời, tờ gấp - - Loại khác 4905.99.00

Các loại lịch in,

kể cả bloc lịch.4910.00.00

Văn bản xác

nhận đăng ký

nhập khẩu

Giấy phép nhập

khẩu

Các ấn phẩm in

khác, kể cả tranh

và ảnh in.

49.11

Các ấn phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương tự

(không bao gồm thể loại khoa học - kỹ thuật)

- Các ấn phẩm

quảng cáo thương

mại, các catalog

thương mại và các

ấn phẩm tương tự:

4911.10

- - Loại khác 4911.10.90

- Loại khác:

- - - - Loại khác 4911.91.29

Văn bản xác

nhận đăng ký

nhập khẩu

Giấy phép nhập

khẩu

Văn bản xác

nhận đăng ký

nhập khẩu

Giấy phép nhập

khẩu

Văn bản xác

nhận đăng ký

nhập khẩu

Giấy phép nhập

khẩu

- - - Tranh in và

ảnh khác:

- - - - Loại khác 4911.91.39

- - - Loại khác 4911.91.90

- - Loại khác: 4911.99

Bản khắc, bản in, bản in lito có nội dung thay sách hoặc dùng để minh họa cho sách

(không thuộc nhóm 9702.00.00) và loại khác

- - - Loại khác4911.99.90

Phim điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy

nhất rãnh tiếng.37.06

- Loại chiều rộng từ 35 mm trở lên: 3706.1

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học 3706.10.10

- - Phim tài liệu khác 3706.10.30

- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng 3706.10.40

- - Loại khác 3706.10.90

- Loại khác: 3706.9

- - Phim thời sự, phim du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học 3706.90.10

- - Phim tài liệu khác 3706.90.30

- - Loại khác, chỉ có duy nhất rãnh tiếng 3706.90.40

- - Loại khác 3706.90.90

Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh.4904.00.00

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn (các thiết bị bán dẫn không mất dữ liệu

khi không có nguồn điện cung cấp), “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu giữ thông

tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn

mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương

37.

85.23

- Phương tiện lưu trữ thông tin bằng từ:

- - Thẻ có dải từ: 8523.21

- - - Chưa ghi 8523.21.10

- - - Loại khác 8523.21.90

- - Loại khác: 8523.29

- - - Băng từ, có chiều rộng không quá 4 mm:

- - - - Loại chưa ghi:

- - - - - Băng máy tính 8523.29.11

- - - - - Loại khác 8523.29.19

- - - - Loại khác:

- - - - - Băng video 8523.29.21

- - - - - Loại khác 8523.29.29

- - - Băng từ, có chiều rộng trên 4 mm nhưng không quá 6,5 mm:

- - - - Loại chưa ghi:

DANH MỤC HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THUỘC DIỆN QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA CỦA BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

PHÊ DUYỆT

NỘI DUNG

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

ngày

31/12/2014 &

32/2012/NĐ-CP

ngày 12 tháng

04 năm 2012

Những hàng

hóa xuất khẩu,

nhập khẩu nêu

tại Danh mục

hàng hóa phân

loại theo mã

số HS thuộc

diện quản lý

chuyên ngành

văn hóa của

Bộ Văn hóa,

Thể thao và

Du lịch quy

định tại Phụ

lục 1 kèm theo

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

nhưng không

chứa, ghi nội

dung vui chơi

giải trí, văn

hóa thì không

thuộc diện

điều chỉnh của

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

BỘ VĂN HÓA THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Văn bản xác

nhận đăng ký

nhập khẩu

Giấy phép nhập

khẩu

- - - - - Băng máy tính 8523.29.31

- - - - - Băng video 8523.29.33

- - - - - Loại khác 8523.29.39

- - - - Loại khác:

- - - - - Băng máy tính 8523.29.41

- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh 8523.29.42

- - - - - Loại băng video khác 8523.29.43

- - - - - Loại khác 8523.29.49

- - - Băng từ, có chiều rộng trên 6,5 mm:

- - - - Loại chưa ghi:

- - - - - Băng máy tính 8523.29.51

- - - - - Băng video 8523.29.52

- - - - - Loại khác 8523.29.59

- - - - Loại khác:

- - - - - Loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh, được ghi

ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có thể tương tác

với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện lưu trữ được

định dạng riêng (đã ghi)

8523.29.61

- - - - - Loại dùng cho phim điện ảnh 8523.29.62

- - - - - Băng video khác 8523.29.63

- - - - - Loại khác 8523.29.69

- - - Đĩa từ:

- - - - Loại chưa ghi:

- - - - - Đĩa cứng và đĩa mềm máy vi tính 8523.29.71

- - - - - Loại khác 8523.29.79

- - - - Loại khác:

- - - - - Của loại để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

- - - - - - Loại thích hợp dùng cho máy vi tính 8523.29.81

- - - - - - Loại khác 8523.29.82

- - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình

ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có

thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện

lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

8523.29.83

- - - - - Loại khác, dùng cho phim điện ảnh 8523.29.84

- - - - - Loại khác 8523.29.89

- - - Loại khác:

- - - - Loại chưa ghi:

- - - - - Loại sử dụng cho máy vi tính 8523.29.91

- - - - - Loại khác 8523.29.92

- - - - Loại khác:

- - - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

- - - - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.29.93

- - - - - - Loại khác 8523.29.94

PHÊ DUYỆT

NỘI DUNG

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

ngày

31/12/2014 &

32/2012/NĐ-CP

ngày 12 tháng

04 năm 2012

Những hàng

hóa xuất khẩu,

nhập khẩu nêu

tại Danh mục

hàng hóa phân

loại theo mã

số HS thuộc

diện quản lý

chuyên ngành

văn hóa của

Bộ Văn hóa,

Thể thao và

Du lịch quy

định tại Phụ

lục 1 kèm theo

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

nhưng không

chứa, ghi nội

dung vui chơi

giải trí, văn

hóa thì không

thuộc diện

điều chỉnh của

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

- - - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình

ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có

thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện

lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

8523.29.95

- - - - - Loại khác 8523.29.99

- Phương tiện lưu trữ thông tin quang học:

- - Loại chưa ghi: 8523.41

- - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.41.10

- - - Loại khác 8523.41.90

- - Loại khác: 8523.49

- - - Đĩa dùng cho hệ thống đọc bằng laser:

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523.49.11

- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh:

- - - - - Đĩa chứa nội dung Giáo dục, kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hóa 8523.49.12

- - - - - Loại khác 8523.49.13

- - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình

ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có

thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện

lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

8523.49.14

- - - - Loại khác 8523.49.19

- - - Loại khác:

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523.49.91

- - - - Loại chỉ sử dụng để tái tạo âm thanh 8523.49.92

- - - - Loại khác, của loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình

ảnh, được ghi ở dạng mã nhị phân để máy có thể đọc được, và có thể thao tác hoặc có

thể tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện

lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

8523.49.93

- - - - Loại khác 8523.49.99

- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:

- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá: 8523.51

- - - Loại chưa ghi:

- - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.51.11

- - - - Loại khác 8523.51.19

- - - Loại khác:

- - - - Loại sử dụng để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:

- - - - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.51.21

- - - - - Loại khác 8523.51.29

- - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,

được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể

tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện

lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

8523.51.30

- - - - Loại khác 8523.51.90

- - "Thẻ thông minh" 8523.52.00

- - Loại khác: 8523.59

PHÊ DUYỆT

NỘI DUNG

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

ngày

31/12/2014 &

32/2012/NĐ-CP

ngày 12 tháng

04 năm 2012

Những hàng

hóa xuất khẩu,

nhập khẩu nêu

tại Danh mục

hàng hóa phân

loại theo mã

số HS thuộc

diện quản lý

chuyên ngành

văn hóa của

Bộ Văn hóa,

Thể thao và

Du lịch quy

định tại Phụ

lục 1 kèm theo

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

nhưng không

chứa, ghi nội

dung vui chơi

giải trí, văn

hóa thì không

thuộc diện

điều chỉnh của

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

- - - Thẻ không tiếp xúc (proximity cards) và thẻ HTML (tags) 8523.59.10

- - - Loại khác, chưa ghi:

- - - - Loại phù hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.59.21

- - - - Loại khác 8523.59.29

- - - Loại khác:

- - - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523.59.30

- - - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,

được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể

tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện

lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

8523.59.40

- - - - Loại khác 8523.59.90

- Loại khác: 8523.8

- - Đĩa ghi âm sử dụng kỹ thuật analog 8523.80.40

- - Loại khác, chưa ghi:

- - - Loại thích hợp sử dụng cho máy vi tính 8523.80.51

- - - Loại khác 8523.80.59

- - Loại khác:

- - - Loại dùng cho tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh 8523.80.91

- - - Loại khác, loại sử dụng để sao chép các tập lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảnh,

được ghi ở dạng nhị phân để máy có thể đọc được, và có khả năng thao tác hoặc có thể

tương tác với người sử dụng, thông qua một máy xử lý dữ liệu tự động; phương tiện

lưu trữ được định dạng riêng (đã ghi)

8523.80.92

- - - Loại khác 8523.80.99

Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp

bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự,

có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí.

95.03

- Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê9503.00.10

- Búp bê:

- - Búp bê, có hoặc không có trang phục 9503.00.21

- - Bộ phận và phụ kiện:

- - - Quần áo và phụ kiện quần áo; giầy và mũ 9503.00.22

- - - Loại khác 9503.00.29

- Xe điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ kiện khác của chúng 9503.00.30

- Các mô hình thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc

không vận hành9503.00.40

- Đồ chơi và bộ đồ chơi xây dựng khác, bằng mọi loại vật liệu trừ plastic 9503.00.50

- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người 9503.00.60

- Các loại đồ chơi đố trí 9503.00.70

- Loại khác:

- - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ;

bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci); máy may đồ

chơi; máy chữ đồ chơi

9503.00.91

- - Dây nhảy 9503.00.92

PHÊ DUYỆT

NỘI DUNG

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

ngày

31/12/2014 &

32/2012/NĐ-CP

ngày 12 tháng

04 năm 2012

Những hàng

hóa xuất khẩu,

nhập khẩu nêu

tại Danh mục

hàng hóa phân

loại theo mã

số HS thuộc

diện quản lý

chuyên ngành

văn hóa của

Bộ Văn hóa,

Thể thao và

Du lịch quy

định tại Phụ

lục 1 kèm theo

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

nhưng không

chứa, ghi nội

dung vui chơi

giải trí, văn

hóa thì không

thuộc diện

điều chỉnh của

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

- - Hòn bi 9503.00.93

- - Loại khác 9503.00.99

Các máy và bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi

trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi (pin-table),

bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết bị dùng cho đường

chạy bowling tự động.

95.04

- Các mặt hàng và phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a: 9504.2

- - Bàn bi-a các loại 9504.20.20

- - Phấn xoa đầu gậy bi-a 9504.20.30

- - Loại khác 9504.20.90

- Máy trò chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các

loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:9504.3

- - Máy trò chơi pin-table hoặc các máy trò chơi tự động (có khe nhét xèng hoặc xu)9504.30.10

- - Bộ phận bằng gỗ, bằng giấy hoặc bằng plastic 9504.30.20

- - Loại khác 9504.30.90

- Bộ bài 9504.40.00

- Các máy và bộ điều khiển game video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30 9504.50.00

- Loại khác: 9504.9

- - Các loại đồ phụ trợ để chơi bowling 9504.90.10

- - Trò chơi ném phi tiêu và các bộ phận và phụ kiện của chúng 9504.90.20

- - Thiết bị chơi bạc và đồ phụ trợ đi kèm:

- - - Bàn thiết kế để chơi bạc 9504.90.31

- - - Loại khác 9504.90.39

- - Loại khác:

- - - Bàn thiết kế để chơi trò chơi:

- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic 9504.90.92

- - - - Loại khác 9504.90.93

- - - Loại khác:

- - - - Bằng gỗ hoặc bằng plastic 9504.90.94

- - - - Loại khác 9504.90.99

Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu động

và bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động.95.08

- Rạp xiếc lưu động và bầy thú xiếc lưu động 9508.10.00

- Loại khác 9508.90.00

Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại

tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng tay; các

tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự.

97.01

- Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột màu 9701.10.00

- Loại khác 9701.90.00

Nguyên bản các bản khắc, bản in và bản in lytô. 9702.00.00

Nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu. 97.03

- Bằng kim loại 9703.00.10

- Bằng đá 9703.00.20

PHÊ DUYỆT

NỘI DUNG

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

ngày

31/12/2014 &

32/2012/NĐ-CP

ngày 12 tháng

04 năm 2012

Những hàng

hóa xuất khẩu,

nhập khẩu nêu

tại Danh mục

hàng hóa phân

loại theo mã

số HS thuộc

diện quản lý

chuyên ngành

văn hóa của

Bộ Văn hóa,

Thể thao và

Du lịch quy

định tại Phụ

lục 1 kèm theo

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

nhưng không

chứa, ghi nội

dung vui chơi

giải trí, văn

hóa thì không

thuộc diện

điều chỉnh của

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

- Bằng plastic 9703.00.30

- Bằng gỗ 9703.00.40

- Bằng đất sét 9703.00.50

- Bằng vật liệu khác 9703.00.90

Bộ sưu tập và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải

phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền9705.00.00

Đồ cổ có tuổi trên 100 năm. 9706.00.00

Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in khác

của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc

không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng.

84.43

- Máy in khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:

- - Máy kết hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với

máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:8443.31

- - - Máy in-copy-fax kết hợp Sản phẩm bảo mật

fax, điện báo8443.31.30

- - - Loại khác Sản phẩm bảo mật

fax, điện báo8443.31.90

- - Loại khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng: 8443.32

- - - Máy fax Sản phẩm bảo mật

fax, điện báo8443.32.40

- - - Loại khác Sản phẩm bảo mật

fax, điện báo8443.32.90

- Bộ phận và phụ kiện

- - Loại khác: 8443.99

- - - Loại khác Thành phần mật

mã kết hợp với

máy fax, điện báo8443.99.90

Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu

đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã

hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác.84.71

- Máy xử lý dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất

một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:8471.30

BAN CƠ YẾU CHÍNH PHỦ

DANH MỤC SẢN PHẨM MẬT MÃ DÂN SỰ XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU THEO GIẤY PHÉP

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Nghị định số

58/2016/NĐ-CP

ngày 01 tháng 7

năm 2016

Trường hợp

doanh nghiệp

không khai

báo mô tả

chức năng mật

mã trên tờ

khai hải quan,

chỉ khai báo

tên gọi và mã

HS trùng với

Danh mục tại

Phụ lục II

Nghị định

58/2016/NĐ-

CP thì cơ quan

hải quan

không yêu cầu

doanh nghiệp

phải xuất trình

Giấy phép

xuất khẩu,

nhập khẩu sản

phẩm mật mã

dân sự hoặc

xác nhận hàng

hóa không có

chức năng mật

mã dân sự. Cơ

quan hải quan

căn cứ khai

báo trên tờ

khai hải quan

để thực hiện

thủ tục thông

quan; doanh

nghiệp chịu

trách nhiệm

trong việc xác

định hàng hóa

không có chức

năng mật mã

để khai báo và

xuất khẩu,

nhập khẩu mặt

hàng đúng quy

định

PHÊ DUYỆT

NỘI DUNG

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

ngày

31/12/2014 &

32/2012/NĐ-CP

ngày 12 tháng

04 năm 2012

Những hàng

hóa xuất khẩu,

nhập khẩu nêu

tại Danh mục

hàng hóa phân

loại theo mã

số HS thuộc

diện quản lý

chuyên ngành

văn hóa của

Bộ Văn hóa,

Thể thao và

Du lịch quy

định tại Phụ

lục 1 kèm theo

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

nhưng không

chứa, ghi nội

dung vui chơi

giải trí, văn

hóa thì không

thuộc diện

điều chỉnh của

Thông tư số

28/2014/TT-

BVHTTDL

- - Loại khác Sản phẩm sinh

khóa mật mã, quản

lý hoặc lưu trữ

khóa mật mã, máy

mã dữ liệu, sản

phẩm bảo mật

luồng IP và bảo

mật kênh

8471.30.90

- Máy xử lý dữ liệu tự động khác:

- - Chứa trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và

một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:8471.41

- - - Loại khác Sản phẩm sinh

khóa mật mã, quản

lý hoặc lưu trữ

khóa mật mã, máy

mã dữ liệu, sản

phẩm bảo mật

luồng IP và bảo

mật kênh

8471.41.90

- - Loại khác, ở dạng hệ thống: 8471.49

- - - Loại khác Sản phẩm sinh

khóa mật mã, quản

lý hoặc lưu trữ

khóa mật mã, máy

mã dữ liệu, sản

phẩm bảo mật

luồng IP và bảo

mật kênh

8471.49.90

- Bộ xử lý trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong

cùng vỏ của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:8471.50

- - Loại khác Bộ vi xử lý có

chức năng mã hóa 8471.50.90

- Bộ lưu trữ: 8471.70

- - Ổ đĩa cứng Ổ đĩa cứng mã hóa8471.70.20

- - - Loại khác Bộ lưu trữ có chức

năng mã hóa 8471.70.99

- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động: 8471.80

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Nghị định số

58/2016/NĐ-CP

ngày 01 tháng 7

năm 2016

Trường hợp

doanh nghiệp

không khai

báo mô tả

chức năng mật

mã trên tờ

khai hải quan,

chỉ khai báo

tên gọi và mã

HS trùng với

Danh mục tại

Phụ lục II

Nghị định

58/2016/NĐ-

CP thì cơ quan

hải quan

không yêu cầu

doanh nghiệp

phải xuất trình

Giấy phép

xuất khẩu,

nhập khẩu sản

phẩm mật mã

dân sự hoặc

xác nhận hàng

hóa không có

chức năng mật

mã dân sự. Cơ

quan hải quan

căn cứ khai

báo trên tờ

khai hải quan

để thực hiện

thủ tục thông

quan; doanh

nghiệp chịu

trách nhiệm

trong việc xác

định hàng hóa

không có chức

năng mật mã

để khai báo và

xuất khẩu,

nhập khẩu mặt

hàng đúng quy

định

- - Loại khác Sản phẩm sinh

khóa mật mã, quản

lý hoặc lưu trữ

khóa mật mã,

thành phần mật

mã trong hệ thống

PKI, sản phẩm bảo

mật dữ liệu lưu

giữ, sản phẩm bảo

mật dữ liệu, máy

mã dữ liệu, sản

phẩm bảo mật

luồng IP và bảo

mật kênh

8471.80.90

- Loại khác: Các thành phần

mật mã của máy

xử lý dữ liệu tự

động

8471.90

Bộ phận và phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu

dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.7284.73

- Bộ phận và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71 Thành phần mật

mã của máy thuộc

nhóm 84.718473.30

Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác;

thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị

viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ

hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm

85.17

- Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:

- - Bộ điện thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây Sản phẩm bảo mật

thoại tương tự và

thoại số, sản phẩm

bảo mật thoại hữu

tuyến

8517.11.00

- - Điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác Sản phẩm bảo mật

thoại tương tự và

thoại số, sản phẩm

bảo mật thoại vô

tuyến

8517.12.00

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Nghị định số

58/2016/NĐ-CP

ngày 01 tháng 7

năm 2016

Trường hợp

doanh nghiệp

không khai

báo mô tả

chức năng mật

mã trên tờ

khai hải quan,

chỉ khai báo

tên gọi và mã

HS trùng với

Danh mục tại

Phụ lục II

Nghị định

58/2016/NĐ-

CP thì cơ quan

hải quan

không yêu cầu

doanh nghiệp

phải xuất trình

Giấy phép

xuất khẩu,

nhập khẩu sản

phẩm mật mã

dân sự hoặc

xác nhận hàng

hóa không có

chức năng mật

mã dân sự. Cơ

quan hải quan

căn cứ khai

báo trên tờ

khai hải quan

để thực hiện

thủ tục thông

quan; doanh

nghiệp chịu

trách nhiệm

trong việc xác

định hàng hóa

không có chức

năng mật mã

để khai báo và

xuất khẩu,

nhập khẩu mặt

hàng đúng quy

định

- - Loại khác Điện thoại bảo mật

khác8517.18.00

- Thiết bị khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, kể cả thiết bị thông tin

hữu tuyến hoặc vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):

- - Máy thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể

cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:

Sản phẩm bảo mật

luồng IP và bảo

mật kênh

8517.62

- - Loại khác Thiết bị mã hóa

khác nhóm

8517.62

8517.69.00

- Bộ phận: Thành phần mã

hóa sử dụng cho

các thiết bị trong

nhóm 8517

8517.70

Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện

lưu trữ thông tin khác để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả

bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất ghi đĩa, nhưng không bao gồm các sản phẩm

của Chương 37.

85.23

- Phương tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:

- - Các thiết bị lưu trữ bán dẫn không xóa: Thành phần mật

mã trong hệ thống

PKI, sản phẩm bảo

mật dữ liệu lưu giữ8523.51

- - "Thẻ thông minh" Thành phần mật

mã trong hệ thống

PKI, sản phẩm bảo

mật dữ liệu lưu giữ8523.52.00

Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn

với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số

và camera ghi hình ảnh.

85.25

- Thiết bị phát Sản phẩm bảo mật

luồng IP và bảo

mật kênh, sản

phẩm bảo mật vô

tuyến

8525.50.00

- Thiết bị phát có gắn với thiết bị thu Sản phẩm bảo mật

luồng IP và bảo

mật kênh, sản

phẩm bảo mật vô

tuyến

8525.60.00

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Nghị định số

58/2016/NĐ-CP

ngày 01 tháng 7

năm 2016

Trường hợp

doanh nghiệp

không khai

báo mô tả

chức năng mật

mã trên tờ

khai hải quan,

chỉ khai báo

tên gọi và mã

HS trùng với

Danh mục tại

Phụ lục II

Nghị định

58/2016/NĐ-

CP thì cơ quan

hải quan

không yêu cầu

doanh nghiệp

phải xuất trình

Giấy phép

xuất khẩu,

nhập khẩu sản

phẩm mật mã

dân sự hoặc

xác nhận hàng

hóa không có

chức năng mật

mã dân sự. Cơ

quan hải quan

căn cứ khai

báo trên tờ

khai hải quan

để thực hiện

thủ tục thông

quan; doanh

nghiệp chịu

trách nhiệm

trong việc xác

định hàng hóa

không có chức

năng mật mã

để khai báo và

xuất khẩu,

nhập khẩu mặt

hàng đúng quy

định

Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị Điều khiển từ xa bằng

vô tuyến.85.26

- Loại khác:

- - Thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến Sản phẩm bảo mật

vô tuyến8526.91

- - Thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến Sản phẩm bảo mật

vô tuyến8526.92.00

Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu

dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết

bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh.

85.28

- Thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô

tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:

- - Không thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh: Sản phẩm bảo mật

luồng IP và bảo

mật kênh

8528.71

Bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến

85.28.85.29

- Loại khác: 8529.90

- - Dùng cho bộ giải mã Thành phần mã

hóa sử dụng cho

các nhóm 8525,

8526 và 8528

8529.90.20

- - Tấm mạch in khác, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8525.50 hoặc 8525.60 Thành phần mã

hóa sử dụng cho

các nhóm 8525.50

và 8525.608529.90.51

Mạch điện tử tích hợp. 85.42

- Mạch điện tử tích hợp:

- - Đơn vị xử lý và đơn vị Điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển

đổi, mạch logic, khuếch đại, đồng hồ và mạch định giờ, hoặc các mạch khác

Thành phần mật

mã trong hệ thống

PKI, sản phẩm bảo

mật dữ liệu lưu giữ8542.31.00

- - Thẻ nhớ Sản phẩm bảo mật

dữ liệu lưu giữ 8542.32.00

Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi Tiết hay ghi ở nơi khác trong

Chương này.85.43

- Máy và thiết bị khác: 8543.70

- - Thiết bị Điều khiển từ xa, trừ thiết bị Điều khiển từ xa bằng sóng radio Sản phẩm bảo mật

vô tuyến8543.70.20

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Nghị định số

58/2016/NĐ-CP

ngày 01 tháng 7

năm 2016

Trường hợp

doanh nghiệp

không khai

báo mô tả

chức năng mật

mã trên tờ

khai hải quan,

chỉ khai báo

tên gọi và mã

HS trùng với

Danh mục tại

Phụ lục II

Nghị định

58/2016/NĐ-

CP thì cơ quan

hải quan

không yêu cầu

doanh nghiệp

phải xuất trình

Giấy phép

xuất khẩu,

nhập khẩu sản

phẩm mật mã

dân sự hoặc

xác nhận hàng

hóa không có

chức năng mật

mã dân sự. Cơ

quan hải quan

căn cứ khai

báo trên tờ

khai hải quan

để thực hiện

thủ tục thông

quan; doanh

nghiệp chịu

trách nhiệm

trong việc xác

định hàng hóa

không có chức

năng mật mã

để khai báo và

xuất khẩu,

nhập khẩu mặt

hàng đúng quy

định

- - Bộ thu/ giải mã tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp Sản phẩm bảo mật

vô tuyến8543.70.50

- Bộ phận: 8543.90

- - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8543.70.50 Thành phần mã

hóa của nhóm

8543.70.50

8543.90.50

1. Nhóm sản phẩm clanhke xi măng và xi măng

TCVN 141: 2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 2682: 2009, Xi măng poóc lăng - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4316: 2007, Xi măng poóc lăng xỉ lò cao

TCVN 5691: 2000, Xi măng poóc lăng trắng

TCVN 6016: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ

TCVN 6017: 1995, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn

định

TCVN 6067: 2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6068: 2004, Xi măng poóc lăng bền sun phát - Phương pháp xác định độ nở

sunphat

TCVN 6069: 2007, Xi măng poóc lăng ít tỏa nhiệt

TCVN 6070: 2005, Xi măng - Phương pháp xác định nhiệt thủy hóa

TCVN 6260: 2009, Xi măng poóc lăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 6533: 1999, Vật liệu chịu lửa alumosilicat - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 6820: 2001, Xi măng poóc lăng chứa bari - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 7024: 2013, Clanhke xi măng poóc lăng

TCVN 7445-1: 2004, Xi măng giếng khoan chủng loại G

TCVN 7569: 2007, Xi măng Alumin

TCVN 7711: 2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát

TCVN 7712: 2013, Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt

TCVN 7713: 2007, Xi măng - Xác định sự thay đổi chiều dài thanh vữa trong dung

dịch sunphat

TCVN 8877: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định độ nở autoclave

TCVN 9202: 2012, Xi măng xây trát

2. Nhóm sản phẩm kính xây dựng

TCVN 7218: 2002, Kính tấm xây dựng - Kính nổi - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7219: 2002, Kính tấm xây dựng - Phương pháp thử

TCVN 7364: 2004, Kính xây dựng - Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp

TCVN 7368: 2013, Kính xây dựng - Kính dán an toàn nhiều lớp - Phương pháp thử độ

bền va đập

TCVN 7455: 2013, Kính xây dựng - Kính phẳng tôi nhiệt

TCVN 7456: 2004, Kính xây dựng - Kính cốt lưới thép

TCVN 7527: 2005, Kính xây dựng - Kính cán vân hoa

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Nghị định số

58/2016/NĐ-CP

ngày 01 tháng 7

năm 2016

Trường hợp

doanh nghiệp

không khai

báo mô tả

chức năng mật

mã trên tờ

khai hải quan,

chỉ khai báo

tên gọi và mã

HS trùng với

Danh mục tại

Phụ lục II

Nghị định

58/2016/NĐ-

CP thì cơ quan

hải quan

không yêu cầu

doanh nghiệp

phải xuất trình

Giấy phép

xuất khẩu,

nhập khẩu sản

phẩm mật mã

dân sự hoặc

xác nhận hàng

hóa không có

chức năng mật

mã dân sự. Cơ

quan hải quan

căn cứ khai

báo trên tờ

khai hải quan

để thực hiện

thủ tục thông

quan; doanh

nghiệp chịu

trách nhiệm

trong việc xác

định hàng hóa

không có chức

năng mật mã

để khai báo và

xuất khẩu,

nhập khẩu mặt

hàng đúng quy

định

BỘ XÂY DỰNG

CHỨNG

NHẬN HỢP

QUY

THÔNG TƯ

15/2014/TT-

BXD ngày 15

tháng 9 năm

2014 & QCVN

16: 2014/BXD

Không áp

dụng cho sản

phẩm, hàng

hóa vật liệu

xây dựng nhập

khẩu dưới

dạng mẫu thử,

hàng mẫu,

hàng triển lãm

hội chợ; hàng

hóa tạm nhập

tái xuất, hàng

hóa quá cảnh

TCVN 7528: 2005, Kính xây dựng - Kính phủ phản quang

TCVN 7736: 2007, Kính xây dựng - Kính kéo

TCVN 8261: 2009, Kính xây dựng - Phương pháp thử. Xác định ứng suất bề mặt và

ứng suất cạnh của kính bằng phương pháp quang đàn hồi không phá hủy sản phẩm

TCVN 9808: 2013, Kính xây dựng - Kính phủ bức xạ thấp

3. Nhóm sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa

TCVN 141: 2008, Xi măng poóc lăng - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 3111: 1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định bọt khí

TCVN 3118: 1993, Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp xác định cường độ nén

TCVN 4315: 2007, Xỉ hạt lò cao để sản xuất xi măng

TCVN 6016: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định cường độ

TCVN 6017: 2011, Xi măng - Phương pháp thử - Xác định thời gian đông kết và độ ổn

định

TCVN 6882: 2001, Phụ gia khoáng cho xi măng

TCVN 7131: 2002, Đất sét - Phương pháp phân tích thành phần hóa học

TCVN 8262: 2009, Tro bay - Phương pháp phân tích hóa học

TCVN 8825: 2011, Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn

TCVN 8826: 2011, Phụ gia hóa học cho bê tông

TCVN 8827: 2011, Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume

(SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA)

TCVN 8877: 2011, Xi măng - Phương pháp xác định độ nở autoclave

TCVN 8878: 2011, Phụ gia công nghệ cho xi măng

TCVN 10302: 2014, Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng

4. Nhóm sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp, sản

phẩm hợp kim nhôm, ống nhựa U-PVC và sản phẩm trên cơ sở gỗ

TCVN 197: 2002, Vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường

TCVN 258-1: 2007, Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp

thử

TCVN 4434: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 4435: 2000, Tấm sóng amiăng xi măng - Phương pháp thử

TCVN 5878: 1995, Lớp phủ không từ trên nền từ. Đo chiều dày lớp phủ. Phương pháp

từ

TCVN 6140: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống.

Hàm lượng có thể chiết ra được cadimi và thủy ngân

TCVN 6146: 1996, Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U) dùng để cung cấp nước uống -

Hàm lượng chiết ra được của chì và thiếc

TCVN 6149-1: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để

vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 1: Phương pháp

thử chung

TCVN 6149-2: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để

vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 2: Chuẩn bị mẫu

thử.

CHỨNG

NHẬN HỢP

QUY

THÔNG TƯ

15/2014/TT-

BXD ngày 15

tháng 9 năm

2014 & QCVN

16: 2014/BXD

Không áp

dụng cho sản

phẩm, hàng

hóa vật liệu

xây dựng nhập

khẩu dưới

dạng mẫu thử,

hàng mẫu,

hàng triển lãm

hội chợ; hàng

hóa tạm nhập

tái xuất, hàng

hóa quá cảnh

TCVN 6149-3: 2007, Ống, phụ tùng và hệ thống phụ tùng bằng nhựa nhiệt dẻo dùng để

vận chuyển chất lỏng - Xác định độ bền với áp suất bên trong - Phần 3: Chuẩn bị các

chi tiết để thử

TCVN 6151-2: 2002, Ống và phụ tùng nối bằng polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-

U) dùng để cấp nước - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Ống (có hoặc không có đầu nong)

TCVN 7753: 2007, Ván sợi - Ván MDF

TCVN 7754: 2007, Ván dăm

TCVN 7756-3: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 3: Xác định độ ẩm

TCVN 7756-5: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 5: Xác định độ

trương nở chiều dày sau khi ngâm trong nước

TCVN 7756-6: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 6: Xác định môđun

đàn hồi khi uốn tĩnh và độ bền uốn tĩnh

TCVN 7756-7: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 7: Xác định độ bền

kéo vuông góc với mặt ván

TCVN 7756-12: 2007, Ván gỗ nhân tạo - Phương pháp thử - Phần 12: Xác định hàm

lượng formadehyt

TCVN 8256: 2009, Tấm thạch cao - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 8257-3: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 3: Xác định cường độ

chịu uốn

TCVN 8257-5: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 5: Xác định độ biến dạng

ẩm

TCVN 8257-6: 2009, Tấm thạch cao. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định độ hút nước

TCVN 8259-2: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 2: Xác định cường độ

chịu uốn

TCVN 8259-6: 2009, Tấm xi măng sợi. Phương pháp thử. Phần 6: Xác định khả năng

chống thấm nước

TCVN 8491-2: 2011, Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước thoát

nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất. Poly

(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U). Phần 2: Ống

TCVN 9188: 2012, Amiăng Crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng

BS EN 13329: 2006+A1: 2008, Laminate floor coverings. Elements with a surface

layer based on aminoplastic thermosetting resins. Specifications, requirements and test

methods

5. Nhóm sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe

TCVN 2090: 2007, Sơn, vecni và nguyên liệu cho sơn và vecni - Lấy mẫu

TCVN 2093: 1993, Sơn - Phương pháp xác định hàm lượng chất rắn và chất tạo màng

TCVN 2096: 1993, Phương pháp xác định độ khô và thời gian khô

TCVN 2097: 1993, Sơn - Phương pháp cắt xác định độ bám dính của màng

TCVN 2099: 2013, Sơn và vecni - Phép thử uốn (trục hình trụ)

CHỨNG

NHẬN HỢP

QUY

THÔNG TƯ

15/2014/TT-

BXD ngày 15

tháng 9 năm

2014 & QCVN

16: 2014/BXD

Không áp

dụng cho sản

phẩm, hàng

hóa vật liệu

xây dựng nhập

khẩu dưới

dạng mẫu thử,

hàng mẫu,

hàng triển lãm

hội chợ; hàng

hóa tạm nhập

tái xuất, hàng

hóa quá cảnh

TCVN 2100-2: 2007, Sơn và vecni - Phép thử biến dạng nhanh (độ bền va đập) - Phần

2: Phép thử tải trọng rơi, vết lõm có diện tích nhỏ

TCVN 4787: 2009, Xi măng - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử

TCVN 7239: 2014, Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng

TCVN 8267-3: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần

3: Xác định độ cứng Shore A

TCVN 8267-4: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần

4: Xác định ảnh hưởng của lão hóa nhiệt đến sự tổn hao khối lượng, tạo vết nứt và phấn

hóa

TCVN 8267-6: 2009, Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng - Phương pháp thử - Phần

6: Xác định cường độ bám dính

TCVN 8653-4: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 4: Xác

định độ bền rửa trôi của màng sơn

TCVN 8653-5: 2012, Sơn tường dạng nhũ tương - Phương pháp thử - Phần 5: Xác

định độ bền chu kỳ nóng lạnh của màng sơn

TCVN 9067-2: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp

thử - Phần 2: Xác định độ bền chọc thủng động

TCVN 9067-3: 2012, Tấm trải chống thấm trên cơ sở bitum biến tính - Phương pháp

thử - Phần 3: Xác định độ bền nhiệt

ISO 6272-2: 2011, Paints and varnishes. Rapid-deformation (impact resistance) tests.

Falling-weight test, small-area indenter.

ISO 17895: 2005, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic

compound content of low-VOC emulsions paints (in-can VOC).

ISO 11890-1: 2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic

compound content - Part 1: Difference method.

ISO 11890-2: 2007, Paints and varnishes. Determination of the volatile organic

compound content - Part 2: Gas-chromatographic method.

BS EN 14891: 2007, Liquid-applied water impermeable products for use beneath

ceramic tiling bonded with adhesives. Requirements, test methods, evaluation of

conformity, classification and designation

JIS K 6773: 2007, Polyvinylchloride waterstop (Amendent 1)

JIS K 7113: 1995, Testing method for tensile properties of plastics

6. Nhóm sản phẩm gạch, đá ốp lát

TCVN 4732: 2007, Đá ốp lát tự nhiên

TCVN 6355: 2009, Gạch xây - Phương pháp thử

TCVN 6415: 2005, Gạch gốm ốp lát - Phương pháp thử

TCVN 7483: 2005, Gạch gốm ốp lát đùn dẻo - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7744: 2013, Gạch terrazzo

TCVN 7745: 2007, Gạch gốm ốp lát ép bán khô - Yêu cầu kỹ thuật TCVN 8057: 2009,

Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ TCVN 8495-1: 2010, Gạch gốm ốp

lát - Gạch ngoại thất Mosaic

7. Nhóm sản phẩm sứ vệ sinh

TCVN 5436: 2006, Sản phẩm sứ vệ sinh - Phương pháp thử

TCVN 6073: 2005, Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật

CHỨNG

NHẬN HỢP

QUY

THÔNG TƯ

15/2014/TT-

BXD ngày 15

tháng 9 năm

2014 & QCVN

16: 2014/BXD

Không áp

dụng cho sản

phẩm, hàng

hóa vật liệu

xây dựng nhập

khẩu dưới

dạng mẫu thử,

hàng mẫu,

hàng triển lãm

hội chợ; hàng

hóa tạm nhập

tái xuất, hàng

hóa quá cảnh

8. Nhóm sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa

TCVN 344: 1986, Cát xây dựng - Phương pháp xác định hàm lượng sunphat và sunphit

TCVN 7570: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật

TCVN 7572: 2006, Cốt liệu cho bê tông và vữa - Phương pháp thử

TCVN 9205: 2012, Cát nghiền cho bê tông và vữa

9. Nhóm sản phẩm cửa sổ, cửa đi

TCVN 7451: 2004, Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC

TCVN 7452: 2004, Cửa sổ và cửa đi - Phương pháp thử

TCVN 9366: 2012, Cửa đi, cửa sổ

QCVN 06: 2010/BXD, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và công

trình

10. Nhóm sản phẩm vật liệu xây

TCVN 1450: 2009, Gạch rỗng đất sét nung

TCVN 1451: 1986, Gạch đặc đất sét nung

TCVN 6355: 2009, Gạch xây - Phương pháp thử

TCVN 6477: 2011, Gạch bê tông

TCVN 7959: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)

TCVN 9029: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Yêu cầu kỹ

thuật

TCVN 9030: 2011, Bê tông nhẹ - Gạch bê tông bọt, khí không chưng áp - Phương

pháp thử

1. Thiết bị chẩn đoán

Các thiết bị chẩn đoán hình ảnh dùng tia X 9022.12.00

9022.13.00

9022.14.00

Hệ thống cộng hưởng từ 9018.13.00

Máy siêu âm chẩn đoán 9018.12.00

Hệ thống nội soi chẩn đoán 9018.19.00

Hệ thống Cyclotron 9022.90.90

Thiết bị chẩn đoán bằng đồng vị phóng xạ (Hệ thống PET, PET/CT, SPECT,

SPECT/CT, thiết bị đo độ tập trung iốt I130, I131)

9022.12.00

Máy đo khúc xạ, giác mạc tự động 9018.50.00

Máy đo điện sinh lý (Máy điện não, Máy điện tim, Máy điện cơ) 9018.11.00

9018.19.00

Máy đo điện võng mạc 9018.50.00

Máy đo độ loãng xương 9018.12.00

9022.14.00

Máy chụp cắt lớp đáy mắt/ máy chụp huỳnh quang đáy mắt 9018.50.00

Máy đo nhịp tim thai bằng siêu âm 9018.12.00

BÔ Y TẾ

I. DANH MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHẢI CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Thông tư số:

30/2015/TT-

BYT ngày

12/10/2015

CHỨNG

NHẬN HỢP

QUY

THÔNG TƯ

15/2014/TT-

BXD ngày 15

tháng 9 năm

2014 & QCVN

16: 2014/BXD

Không áp

dụng cho sản

phẩm, hàng

hóa vật liệu

xây dựng nhập

khẩu dưới

dạng mẫu thử,

hàng mẫu,

hàng triển lãm

hội chợ; hàng

hóa tạm nhập

tái xuất, hàng

hóa quá cảnh

Máy đo/phân tích chức năng hô hấp 9018.19.00

Máy phân tích sinh hóa 9027.80.30

Máy phân tích điện giải, khí máu 9027.80.30

Máy phân tích huyết học 9027.80.30

Máy đo đông máu 9027.80.30

Máy đo tốc độ máu lắng 9027.80.30

Hệ thống xét nghiệm Elisa 9027.80.30

Máy phân tích nhóm máu 9027.80.30

Máy chiết tách tế bào 9027.80.30

Máy đo ngưng tập và phân tích chức năng tiểu cầu 9027.80.30

Máy định danh vi khuẩn, virút 9027.80.30

Máy phân tích miễn dịch 9027.80.30

Chất thử, hóa chất chẩn đoán, dung dịch rửa được dùng cho thiết bị y tế 3006.20.00

3822.00.10

3822.00.20

3822.00.90

2. Thiết bị điều trị

Các thiết bị điều trị dùng tia X 9022.14.00

Hệ thống phẫu thuật nội soi 9018.90.90

Các thiết bị xạ trị (Máy Coban điều trị ung thư, Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư,

Dao mổ gamma các loại, Thiết bị xạ trị áp sát các loại)

9022.21.00

Máy theo dõi bệnh nhân 9018.19.00

Bơm truyền dịch, Bơm tiêm điện 9018.31.90

Dao mổ (điện cao tần, Laser, siêu âm) 9018.90.30

Kính hiển vi phẫu thuật 9011.80.00

Hệ thống thiết bị phẫu thuật tiền liệt tuyến 9018.90.30

Máy tim phổi nhân tạo 9018.90.30

Thiết bị định vị trong phẫu thuật 9018.90.30

Thiết bị phẫu thuật lạnh 9018.90.30

Lồng ấp trẻ sơ sinh, Máy sưởi ấm trẻ sơ sinh 9018.90.30

Máy gây mê/gây mê kèm thở 9018.90.30

Máy giúp thở 9019.20.00

Máy phá rung tim, tạo nhịp 9018.90.30

Buồng ôxy cao áp 9019.20.00

Hệ thống tán sỏi ngoài cơ thể/tán sỏi nội soi 9018.90.30

Hệ thống thiết bị siêu âm cường độ cao điều trị khối u 9018.12.00

Thiết bị lọc máu 9018.90.30

Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phemtosecond Laser,

Phaco, Máy cắt dịch kính, Máy cắt vạt giác mạc)

9018.50.00

Kính mắt, kính áp tròng (cận, viễn, loạn) và dung dịch bảo quản kính áp tròng 9004.90.10

Máy Laser điều trị dùng trong nhãn khoa 9018.50.00

Các loại thiết bị, vật liệu cấy ghép lâu dài (trên 30 ngày) vào cơ thể 90.21

3006.40

3006.10

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Thông tư số:

30/2015/TT-

BYT ngày

12/10/2015

Các loại thiết bị, vật liệu can thiệp vào cơ thể thuộc chuyên khoa tim mạch, thần kinh

sọ não

90.21

Thuốc thành phẩm, Vắc-xin, Sinh phẩm điều trị

Nguyên liệu làm thuốc, Dược liệu, Tá dược, Vỏ nang thuốc, Bao bì

tiếp xúc trực tiếp với thuốc

1. Thuốc có số

đăng ký lưu

hành còn hiệu

lực, trừ thuốc

gây nghiện,

hướng tâm thần

và tiền chất

dùng làm thuốc,

được nhập khẩu

theo nhu cầu

không phải đề

nghị cấp giấy

phép nhập khẩu

hoặc xác nhận

đơn hàng nhập

khẩu.

2. Thuốc, bao

bì tiếp xúc trực

tiếp với thuốc

nhập khẩu phải

có giấy phép

nhập khẩu của

Cục Quản lý

dược- Bộ Y tế

bao gồm:

a) Thuốc gây

nghiện, hướng

tâm thần, tiền

chất dùng làm

Thông tư số

45/2011/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2011 & Thông

tư số

38/2013/TT-

BYT ngày 15

tháng 11 năm

2013 & Thông

tư số

03/2016/TT-

BYT ngày 21

tháng 01 năm

2016

Sản phẩm mỹ phẩm là một chất hay chế phẩm được sử dụng để tiếp xúc với những bộ

phận bên ngoài cơ thể con người (da, hệ thống lông tóc, móng tay, móng chân, môi và

cơ quan sinh dục ngoài) hoặc răng và niêm mạc miệng với mục đích chính là để làm

sạch, làm thơm, thay đổi diện mạo, hình thức, điều chỉnh mùi cơ thể, bảo vệ cơ thể

hoặc giữ cơ thể trong điều kiện tốt.

Phiếu công bố

sản phẩm mỹ

phẩm đã được

Cục Quản lý

dược - Bộ Y tế

cấp số tiếp nhận

THÔNG TƯ

06/2011/TT-

BYT ngày 25

tháng 01 năm

2011

1. Nước uống đóng chai

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

Thông tư số:

30/2015/TT-

BYT ngày

12/10/2015

II. THUỐC VÀ BAO BÌ TIẾP XÚC TRỰC TIẾP VỚI THUỐC

III. MỸ PHẨM

IV. THỰC PHẨM, PHỤ GIA THỰC PHẨM, CHẤT HỖ TRỢ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM VÀ DỤNG CỤ, VẬT LIỆU BAO GÓI, CHỨA ĐỰNG THỰC PHẨM

Nước uống đóng chai Loại tinh khiết 22019090

22021010

2. Nước khoáng thiên nhiên đóng chai

Nước khoáng thiên nhiên 22011000

3. Đá thực phẩm

Nước đá thực phẩm 22019010

4. Dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm

Bao bì, dụng cụ bằng nhựa tổng hợp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 3923

Hộp nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm 39231090

Bao, túi, màng bọc nhựa tổng hợp chứa đựng thực phẩm 39232199

39232990

Bình, chai, lọ, các sản phẩm tương tự 39233090

Nút, nắp, mũ, van, nắp đậy tương tự 39235000

Thùng chứa, bể chứa, ống dẫn thực phẩm, các SP tương tự 39239090

Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp bằng nhựa tổng hợp 39241000

Bao bì, dụng cụ bằng cao su tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 4014

Núm vú của chai cho trẻ em ăn và các loại tương tự 40149010

Vú cao su (cho trẻ em) 40149090

Bao bì, dụng cụ bằng giấy tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bao bì đã thành

hình hay chưa vì

thực tế có loại đã

được dán thành

bao, hộp nhưng có

loại chỉ mới cắt

nhưng chưa dán.

48195000

Bao bì, dụng cụ bằng giấy có lớp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm bằng giấy

Bao bì, dụng cụ bằng giấy có lớp tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm là chất liệu khác (trừ

xenlulo)

Bao bì, dụng cụ bằng gỗ tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm

Bao bì, dụng cụ bằng thủy tinh, gốm, sứ và tráng men tiếp xúc trực tiếp với thực

phẩm

69111000

69120000

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng sứ 69111000

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng gốm 69120000

Vật dụng chứa đựng thực phẩm bằng thuỷ tinh 70134200

70134900

Bộ đồ uống bằng thuỷ tinh 70132800

Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp bằng thủy tinh 70134200

70134900

Bình, chai, lọ, ống, các sản phẩm tương tự dùng chứa đựng thực phẩm 70109090

Nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác 70102000

Bao bì, dụng cụ bằng kim loại tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 80070092

Đồ dùng nhà bếp

Bộ đồ ăn, uống và các sản phẩm tương tự

Màng bọc thực phẩm và các sản phẩm tương tự bằng kim loại

5. Phụ gia thực phẩm

Carbon thực vật Vegetable carbon32030010

Màu bắp cải đỏ Red cabbage

colour32030010

Acid succinic Succinic acid 29171900

Kali hydro sulfat Potassium

hydrogen sulfate28332990

DL-Alanin Alanin, DL- 29211900

Glycin Glycine 29224990

Glycyrrhizin Glycyrrhzin 29420000

Acesulfam kali Acesulfame

Potassium29349990

Acetic And Fatty Acid Esters Of Glycerol Acetic And Fatty

Acid Esters Of

Glycerol38249099

Acetylated Distarch Adipat Acetylated

Distarch Adipat35051090

Acetylated Distarch Phosphat Acetylated

Distarch Phosphate 35051090

Acetylated oxydized starch Acetylated

oxydized starch29420000

Acid acetic băng Acetic acid,

Glacial29152100

Acid adipic Adipic acid 29171290

Acid alginic Alginic acid 39131000

Acid ascorbic (L-) Ascorbic Acid (L-)29362700

Acid benzoic Benzoic Acid 29163100

Acid citric Citric Acid 29181400

Acid cyclamic Cyclamic acid 29213000

Acid erythorbic (acid isoascorbic) Erythorbic Acid

(Isoascorbic Acid) 29362700

Acid formic Formic acid 29151100

Acid fumaric Fumaric Acid 29171900

Acid gluconic Gluconic acid 29181600

Acid glutamic (L(+)-) Glutamic Acid

(L(+)-29224210

Acid guanylic Guanylic Acid, 5’-29349910

Acid hydrocloric HydroChloric acid28061000

Acid inosinic Inosinic Acid,5’- 29349990

Acid lactic (L-, D- và DL-) Lactic acid, L-, D-

and DL-29181100

Acid malic Malic Acid (DL-)29181900

Acid orthophosphoric Orthophosphoric

Acid28092039

Acid propionic Propionic Acid 29155000

Acid sorbic Sorbic Acid 29161900

Acid tartric Tartaric Acid (L

(+)-)29181200

Acid thiodipropionic Thiodipropionic

acid29159090

Alpha amylase từ: Alpha amylases

from:

- Aspergillus orysee var. - Aspergillus

orysee var.35079000

- Bacillus licheniformis - Bacillus

licheniformis35079000

- Bacillus megaterium expressed in Bacillus subtilis - Bacillus

megaterium

expressed in

Bacillus subtilis

35079000

- Bacillus stearothermophilus - Bacillus

stearothermophilus 35079000

- Bacillus Bacillus stearothermophilus expressed in Bacillus subtilis - Bacillus Bacillus

stearothermophilus

expressed in

Bacillus subtilis35079000

- Bacillus subtilis - Bacillus subtilis 35079000

AIpha-Tocopherol d-alpha-

Tocopherol29362800

Amoni adipat Ammonium

adipate29171290

Amoni alginat Ammonium

alginate39131000

Amoni carbonat Ammonium

carbonate28369910

Amoni clorid Ammonium

Chloride28271000

Amoni hydro carbonat Ammonium

hydrogen carbonate 28369990

Amoni lactatAmmonium lactate

29181100

Amoni polyphosphat Ammonium

polyphosphates

28353990

Amonium acetatAmmonium acetate

29152990

Amonium dihydrogen phosphat Ammonium

dihydrogen

phosphate

28352990

Ascorbyl palmitatAscorbyl Palmitate

29157010

Ascorbyl stearatAscorbyl Stearate

29157030

Aspartam Aspartame 29242910

AzodicacbonamidAzodicarbonamide

29270010

Beta-caroten tổng hợp Beta-Carotene

(Synthetic)

29369000

Beta-Caroten, Blakeslea trisporaBeta-Caroten,

Blakeslea trispora

29369000

Bone phosphat Bone phosphate 28352990

Bột cellulosePowdered cellulose

39129090

Bột Konjac Konjac flour 07129090

Bột talc Talc 25262010

Brilliant black Brilliant black 32041190

Brilliant blue FCFBrilliant Blue FCF

32041190

Butyl hydroxy anisol (BHA) Butylated

Hydroxyanisole

29093000

Butyl hydroxy toluen (BHT) Butylated

Hydroxytoluene

29071900

Các muối amoni của acid phosphatidic Ammonium salts

of Phosphatidic

acid

28352990

Các muối calci citrat Calcium Citrates 29181510

Calci 5’guanylat Calcium

5’guanylate

29349910

Calci 5’-inosinat Calcium 5’-

inosinate

29349910

Calci 5’-ribonucleotid Calcium 5’-

ribonucleotides

29349910

Calci acetat Calcium Acetate 29152990

Calci alginat Calcium alginate 39131000

Calci ascorbatCalcium Ascorbate

29181590

Calci benzoatCalcium Benzoate

29163100

Calci carbonatCalcium Carbonate

28365000

Calci cyclamatCalcium cyclamate

29335990

Calci dihydro diphosphat Calcium

dihydrogen

diphosphate

28352600

Calci gluconatCalcium Gluconate

29181600

Calci glutamat Calcium di-L-

Glutamate

29224290

Calci polyphosphat Calcium

polyphosphates

28353990

Calci silicat Calcium Silicate 28390000

Calci sorbat Calcium Sorbate 29161900

Carbon dioxyd Carbon dioxyde 28112100

Kali gluconat Potassium

Gluconate

29181600

Lecitin Lecithin 29231000

Magnesi di-L glutamat Magnesium di-L

glutamate

29224290

Magnesi gluconat Magnesium

gluconate

29181600

Magnesi hydroxy carbonat Magnesium

Hydroxyde

Carbonate

28369990

Magnesi hydroxyd Magnesium

hydroxyde

28161000

Magnesi lactat, DL- Magnesium

lactate, DL-

29181100

Magnesi silicat Magnesium

Silicate

28399000

Magnesi sulfatMagnesium sulfate

28332100

Magnesi trisilicat Magnesium

Trisilicate

28399000

Monoamoni glutamat Monoammonium

Glutamate

29224290

Monokali glutamat Monopotassium L-

Glutamate

29224290

Mononatri glutamat Monosodium L-

Glutamate

29224220

Muối và este của cholin Choline salts and

estes

29231000

Natri gluconatSodium Gluconate

29181600

Natri hydro carbonatSodium hydrogen

carbonate

28363000

Natri hydro sulfat Sodium hydrogen

sulfate

28331900

Natri hydroxydSodium Hydroxyde

28151100

28151200

Dạng rắn và

dạng lỏng

Natri lactat Sodium Lactate 29181100

Natri nitrat Sodium nitrate 28342990

Natri nitrit Sodium nitrite 28341000

Natri ortho-phenylphenol Sodium ortho-

Phenylphenol

29071900

Natri polyphosphat Sodium

polyphosphate

28353110

Natri propionatSodium Propionate

29155000

Natri saccharin Sodium saccharin 29251100

Natri sesquicarbonat Sodium

sesquicarbonate

28369990

Nhôm hydroxyd Aluminium

hydroxyde

28183000

Oxyd sắt đenIron oxyde, Black

28211000

Oxyd sắt đỏ Iron oxyde, Red 28211000

Oxyd sắt vàngIron oxyde, Yellow

28211000

Polydextrose Polydextroses 17023010

Propylen glycol Propylene Glycol 29053200

Riboflavin Riboflavin 29362300

Riboflavin từ Bacillus subtilis Riboflavin from

Bacillus subtilis

29362300

Rong biển eucheuma đã qua chế biếnProcessed

eucheuma seaweed

12122110

Saccharin Saccharin 29251100

Sáp candelila Candelilla Wax 15211000

Sáp carnauba Carnauba Wax 15211000

Sáp ong Beeswax 15219010

Săt (II) gluconatFerrous gluconate

29181600

Siro sorbitol Sorbitol Syrup 29054400

Sorbitan monolaurat Sorbitan

monolaurate

29054400

Sorbitan monooleat Sorbitan

monooleate

29054400

Sorbitan monopalmitat Sorbitan

monopalmitate

29054400

Sorbitan monostearat Sorbitan

monostearate

29054400

Sorbitan tristearatSorbitan tristearate

29054400

Sorbitol Sorbitol 29054400

Tetrakali diphosphat Tetrapotassium

diphosphate

28353990

Tetranatri diphosphat Tetrasodium

diphosphate

28353990

Thạch Aga Agar 13023100

Thaumatin Thaumatin 29389000

Thiếc clorid Stannous chloride 28273990

Tricalci orthophosphat Tricalcium

Orthophosphate

28352590

Triethyl citrat Triethyl citrate 29181590

Trikali citrat Tripotassium

Citrate

29181590

Trikali orthophosphat Tripotassium

Orthophosphate

28352990

Trimagnesi orthophosphat Trimagnesium

Orthophosphates

28352990

Trinatri citrat Trisodium Citrate 29181590

Trinatri diphosphat Trisodium

diphosphate

28352910

Trinatri orthophosphat Trisodium

Orthophosphate

28352910

Turmeric Turmeric 09103000

Vàng

Gold

71081100* Có thay đổi

(Chỉ sử dụng

dạng bột,

nguyên chất

và thực phẩm)

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Xylitol Xylitol 29054900

là xyltol tinh

khiết

Zeaxathin tổng hợp Zeaxathin,

synthetic

32041700 không chiết từ

thực vật

Alitam Alitame 2934 Chất tạo ngọt

Allura red AC Allura Red AC 32041700

Chất phẩm

màu

Bạc Silver 7106.10.00

Chất phẩm

màu

Beet red Beet red 32030010

Chất phẩm

màu

Benzoyl peroxyd

Benzoyl peroxyde

29163200 Chất tẩy màu,

chất xử lý bột,

chất bảo quản

Beta-Apo-Carotenal Carotenal, Beta-

Apo- 8’-

32030010 Chất phẩm

màu

Beta-Cyclodextrin

Cyclodextrin, beta-

35051090 Chất mang,

chất ổn định,

chất làm dày

Bromelain

Bromelain

35079000

Enzym, chất

điều vị, chất

xử lý bột, chất

ổn định

Brown HT Brown HT 32030010

Chất phẩm

màu

Các acid béo Fatty acids 38231990

Chất chống

tạo bột

28272010

Chất làm rắn

chắc,chất ổn

28272090

Calci dinatri etylen- diamin-tetra-acetat

Calcium disodium

ethylenediamine

tetra acetate

29212100Chất tạo phức

kim loại, chất

chống oxi hóa,

chất ổn định

màu, chất bảo

quản

Calci ferroxyanid Calcium

Ferrocyanide

28372000 Chất chống

đông vón

Calci hydro sulfitCalcium Hydrogen

Sulphite

28322000 Chất bảo

quản, chất

chống oxi hóa

Calci hydroxydCalcium

Hydroxyde

28259000

Chất điều

chỉnh độ acid,

chất làm rắn

chắc

Calci lactat

Calcium Lactate

29181100

Chất ổn định,

chất điều

chỉnh độ acid,

chất xử lý bột

Calci malat Calcium DL-

Malate

29171900 Chất điều

chỉnh độ acid

Calci nhôm silicatCalcium

Aluminium Silicate

28399000

Chất chống

đông vón

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Calcium ChlorideCalci clorid

Calci propionat Calcium

propionate

29155000

Chất bảo quản

Calci saccharinCalcium saccharin

29251100

Chất tạo ngọt

Calci stearoyl lactylat

Calcium stearoyl

lactylate

29181100 Chất nhũ hóa,

chất xử lý bột,

chất tạo bọt,

chất ổn định

Calci sulfat

Calcium Sulphate

28332990 Chất làm rắn

chắc, chất xử

lý bột, chất tạo

phức kim loại,

chất ổn định

Canthaxanthin Canthaxanthine 32030010 Phẩm màu

Caramen nhóm I (không xử lý) Caramel I- Plain 17029040 Phẩm màu

Caramen nhóm II (xử lý sulfit) Caramel II- Sulfite

process

17029040

Phẩm màu

Caramen nhóm III (xử lý amoni)Caramel III -

Ammonia Process

17029040

Phẩm màu

Caramen nhóm IV (xử lý amoni sulfit) Caramel IV -

Ammonia Sulphite

Process

17029040

Phẩm màu

Carmin Carmines 32041700 Phẩm màu

Carmoisin Azorubine

(Carmoisine)

32041700

Phẩm màu

Caroten tự nhiên (chiết xuất từ thực vật) Natural Extracts

(carotenes)

32030010

Phẩm màu

Carrageenan và muối Na, K, NH4 của nó (bao gồm furcellaran)

Carrageenan and

its Na, K, NH4

salts (includes

furcellaran)

13023910Chất làm dầy,

chất độn, chất

mang, chất

nhũ hóa, chất

tạo gel, chất

làm bóng, chất

giữ ẩm, chất

ổn định, chất

làm dầy

39129020

39129090

39129020

39129090

Chất chiết xuất từ annatto, bixin basedAnnatto Extracts,

bixin based

32030010

Phẩm màu

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Microcrystalline

cellulose

Cellulose Chất ổn địnhCellulose

Chất độn, chất

chống đông

vón, chất

Cellulose vi tinh thể

Chất chiết xuất từ annatto, norbixin-basedAnnatto extracls,

norbixin-based

32030010

Phẩm màu

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm I Quillaia extract

type I

13021990 Chất tạo bọt,

chất nhũ hóa

Chất chiết xuất từ quillaia nhóm II Quillaia extract

type II

13021990 Chất tạo bọt,

chất nhũ hóa

Chất chiết xuất từ vỏ nhoGrape Skin Extract

32030010

Phẩm màu

Clorophyl Chlorophylls 32030010 Phẩm màu

Cross-linked natri caboxymethyl cellulose Cross-linked

sodium

caboxymethyl

cellulose

39123100

Chất ổn định,

chất làm dầy

Curcumin Curcumin 32030010 Phẩm màu

Curdlan

Curdlan

210690Chất làm rắn

chắc, chất tạo

gel, chất ổn

định, chất làm

dầy

CyclodextrinCyclodextrin

35051010 Chất làm dầy,

chất ổn định

15153010

15153090

Dầu đậu nành oxy hóa nhiệt tương tác với (mono-) diglycerid của các acid béoThermally

oxydized soya

bean oil interacted

with mono- and

diglycerides of

fatty acids

15180014

Chất nhũ hóa

Dầu khoáng (dùng cho thực phẩm) Mineral Oil, Food

Grade Chất làm bóng

Dầu khoáng, độ nhớt caoMineral Oil, high

viscosity

Chất làm

bóng, chất

chống đông

vón

Dầu khoáng, độ nhớt trung bình và thấp, nhóm 1 mineral oil,

medium and low

viscosity, class 1 Chất làm bóng

Dextrin, tinh bột rang trắng, vàng

Dextrins, Roasted

Starch

35051010 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định,

chất làm dầy

3105.10.20

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Castor oil

Diammonium

hydrogen

phosphate

Dầu CastorChất chống

đông vón, chất

mang, chất

Diamoni hydro phosphatChất điều

chỉnh độ acid,

chất nhũ hóa,

3105.30.00

Dicalci diphosphat

Dicalcium

diphosphate

28352590Chất tạo phức

kim loại, chất

điều chỉnh độ

acid, chất nhũ

hóa, chất tạo

phức kim loại,

chất giữ ẩm,

chất làm dày

Dicalci orthophosphat

Dicalcium

Orthophosphate

28352600Chất điều

chỉnh độ acid,

chất nhũ hóa,

chất giữ ẩm,

chất tạo xốp,

chất tạo phức

kim loại, chất

ổn định, chất

Dikali 5’-guanylat Dipotassium 5’-

guanylate

29349990

Chất điều vị

Dikali diphosphat

Dipotassium

diphosphate

28352590Chất tạo phức

kim loại, chất

điều chỉnh độ

acid, chất nhũ

hóa, chất giữ

ẩm, chất làm

dày

Dikali orthophosphat

Dipotassium

Orthophosphate

28352590Chất ổn định,

chất điều

chỉnh độ acid,

chất chống

đông vón, chất

làm rắn chắc,

chất xử lý bột,

chất giữ ẩm,

chất tạo phức

Dikali tactrat

Dipotassium

Tartrate

29181300Chất điều

chỉnh độ acid,

chất tạo phức

kim loại, chất

ổn định

Dilauryl thiodipropionat Dilauryl

thiodipropionate

29309090 Chất chống

oxy hóa

Dimethyl dicarbonat Dimethyl

dicarbonate

29209090

Chất bảo quản

Dinatri 5’-guanylat Disodium 5’-

guanylate

29224220

Chất điều vị

Dinatri 5’-inosinat Disodiuni 5’-

inosinate

29224990

Chất điều vị

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Diammonium

hydrogen

phosphate

Diamoni hydro phosphatChất điều

chỉnh độ acid,

chất nhũ hóa,

Dinatri 5’-ribonucleotid Disodium 5’-

ribonucleotides

29349990

Chất điều vị

Dinatri diphosphatDisodium

diphosphate

28353990 Chất nhũ hóa,

chất điều

chỉnh độ acid

Dinatri ethylendiamintetraacetat (EDTA)

Disodium

ethylenediaminetetr

a acetate

29224990Chất tạo phức

kim loại, chất

chống oxi hóa,

chất ổn định

màu, chất bảo

quản

Dinatri monohydro citrat

Disodium

monohydrogen

citrate

29181590Chất điều

chỉnh độ acid,

chất nhũ hóa,

chất tạo phức

kim loại, chất

làm dầy

Dinatri orthophosphatDisodium

hydrogen

phosphate

28352200Chất ổn định,

chất điều

chỉnh độ acid,

chất chống

đông vón

Dinatri tactrat

Disodium Tartrate

29181300Chất điều

chỉnh độ acid,

chất tạo phức

kim loại, chất

ổn định

28112210

28112290

Dioxyd titanTitanium Dioxyde

28230000

Phẩm màu

Distarch Glycerol Distarch Glycerol 29054500 Chất xử lý bột

Distarch Phosphat

Distarch Phosphate

28352990 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định,

chất làm dầy

dl-alpha-Tocopherol dl-alpha-

Tocopherol

29362800 Chất chống

oxy hóa

Erythritol

Erythritol

29054900 Chất điều vị,

chất giữ ẩm,

chất tạo ngọt

Erythrosin Erythrosine 32041900 Phẩm màu

Este của acid ricioleic với polyglycerolPolyglycerol esters

of interesterified

ricioleic acid

29163990

Chất nhũ hóa

Chất chống

đông vón, chất

chống tạo bọt,

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Dioxyd silic vô định hình Silicon Dioxyde,

Amorphous

Este của acid béo với propylen glycolPropylene glycol

esters of fatty acids

29163990

Chất nhũ hóa

Este của glycerol với acid citric và acid béo

Citric and fatty

acid esters of

glycerol

29163990Chất nhũ hóa,

chất chống

oxy hóa, chất

xử lý bột, chất

tạo phức kim

loại, chất ổn

định

Este của glycerol với acid diacetyl tactaric và acid béo Diacetyl tartaric

and Fatty acid

esters of glycerol

29163990

Chất nhũ hóa,

chất tạo phức

kim loại, chất

ổn định

Este của glycerol với acid lactic và các acid béo Lactic and fatty

acid esters of

Glycerol

29163990

Chất nhũ hóa,

chất tạo phức

kim loại, chất

ổn định

Este của mono và diglycrid của acid béo với acid tartaric Tartaric acid

esters of mono-

and diglycerides of

fatty acid

29163990

Chất nhũ hóa,

chất ổn định,

chất làm dầy

Este của polyglycerol với acid béoPolyglycerol esters

of fatty acids

29163990

Chất nhũ hóa

Este của sucrose với các axít béo Sucrose Esters of

fatty acids

29163990

Chất nhũ hóa

Este methyl (hoặc Etyl) của acid Beta-Apo-8’- Carotenic Beta-Apo-8’-

Carotenic Acid,

Methyl Or Ethyl

Ester

29201100

Phẩm màu

Ethyl maltol Ethyl maltol 29329990 Chất điều vị

Ethyl xenlulose

Ethyl cellulose

39123900Chất làm dầy,

chất độn, chất

mang, chất

làm bóng, chất

làm dầy

Ethylhydroxyethyl celluloseEthylhydroxyethyl

cellulose

39123900 Chất Nhũ hóa,

chất ổn định,

chất làm dầy

Etyl pra-Hydroxybenzoat Etyl pra-

Hydroxybenzoate

29182990

Chất bảo quản

Fast green FCF Fast Green FCF 32129021 Phẩm màu

Gama-Cyclodextrin, Cyclodextrin,

gama-

29400000 Chất làm dầy,

chất ổn định

Glucono delta-LactonGlucono Delta-

Lactone

29400000

Chất điều

chỉnh độ acid,

chất tạo xốp,

chất ổn định

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Glucose oxydaseGlucose oxydase

35079000 Enzym, chất

chống oxy hóa

GlycerolGlycerol

29054500

Chất làm

dầy,chất giữ

ẩm

38063010

38063090

38069010

38069090

Gôm arabic

Arabic Gum

(Acacia Gum)

13012000Chất làm dầy,

chất độn, chất

nhũ hóa, chất

mang, chất

làm bóng, chất

ổn định, chất

làm dầy

Gôm cassia

Cassia Gum

13023990 Chất nhũ hóa,

chất tạo gel,

chất ổn định,

chất làm dầy

Gôm đậu carob

Carob bean Gum

13023990 Chất làm dầy,

chất nhũ hóa,

chất ổn định

Gôm gua

Guar Gum

13023200 Chất làm dầy,

chất nhũ hóa,

chất ổn định

Gôm karaya

Karaya Gum

13023990 Chất làm dầy,

chất nhũ hóa,

chất ổn định

Gôm tara

Tara Gum

13023990 Chất làm dầy,

chất gel, chất

ổn định

Gôm tellanGellan Gum

13023990 Chất làm dầy,

chất ổn định

Gôm tragacanth

Tragacanth Gum

13023990 Chất làm dầy,

chất nhũ hóa,

chất ổn định

Gôm xanthan

Xanthan Gum

13023990 Chất làm dầy,

chất nhũ hóa,

chất tạo gel,

chất ổn định

Hexamethylen tetramin Hexamethylene

tetramine

29339990

Chất bảo quản

Glycerol esters của nhựa cây

Chất nhũ hóa,

chất ổn định

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Glycerol esters of

wood resin

Hydroxylpropyl methyl xenlulose

Hydroxylpropyl

methyl cellulose

39123900 Chất nhũ hóa,

chất làm bóng,

chất ổn định,

chất làm dầy

Hydroxylpropyl xenlulose

Hydroxylpropyl

cellulose

39123900Chất làm dầy,

chất độn, chất

nhũ hóa, chất

tạo bọt, chất

làm bóng, chất

ổn định

Hydroxypropyl Distarch Phosphat

Hydroxypropyl

Distarch Phosphate

38249070 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định,

chất làm dầy

Hydroxypropyl Starch

Hydroxypropyl

Starch

38249070 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định,

chất làm dầy

Indigotin (Indigocarmin) Indigotine 32030010 Phẩm màu

Isomalt

Isomalt

29400000Chất tạo ngọt,

chất chống

đông vón, chất

độn, chất làm

bóng

Isopropyl citrat

Isopropyl citrates

29181590 Chất tạo phức

kim loại, chất

chống oxi hóa,

chất bảo quản

Kali 5’-inosinat Potassium 5’-

inosinate

29349990

Chất điều vị

Kali acetalPotassium acetate

29152990 Chất điều

chỉnh độ acid

Kali acetat (các muối)

Potassium acetates

29152990 Chất điều

chỉnh độ acid,

chất ổn định

Kali adipatPotassium adipate

29171290 Chất điều

chỉnh độ acid

Kali alginat

Potassium Alginate

39131000Chất làm dầy,

chất độn, chất

nhũ hóa, chất

tạo bọt, chất

tạo gel, chất

làm bóng, chất

giữ ẩm, chất

tạo phức kim

loại, chất ổn

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Kali ascorbat Potassium

Ascorbate

29181590 Chất chống

oxy hóa

Kali benzoat Potassium

Benzoate

29163100

Chất bảo quản

Kali bisulfitPotassium

Bisulphite

28322000

Chất bảo

quản, chất

chống đông

vón

Kali carbonat Potassium

carbonate

28364000

Chất ổn định,

chất chống

oxy hóa

Kali clorid

Potassium Chloride

28273990

Chất ổn định,

chất điều vị,

chất tạo gel,

chất làm dầy

Kali diacetat Potassium

diacetate

29152990 Chất điều

chỉnh độ acid

Kali dihydro citrat

Potassium

Dihydrogen Citrate

29181590Chất ổn định,

chất điều

chỉnh độ acid,

chất tạo phức

kim loại

Kali ferrocyanid Potassium

Ferrocyanide

28372000 Chất chống

đông vón

Kali hydroxyd Potassium

Hydroxyde

28152000 Chất điều

chỉnh độ acid

Kali hyrdro malat Potassium

hyrdrogen malate

28152000 Chất điều

chỉnh độ acid

Kali hyrogen carbonatePotassium hyrogen

carbonate

28364000

Chất điều

chỉnh độ acid,

chất tạo xốp,

chất ổn định

Kali lactat

Potassium Lactate

29181100

Chất điều

chỉnh độ acid,

chất chống

oxy hóa

Kali malatPotassium malate

29181900 Chất điều

chỉnh độ acid

Kali metabisulfit

Potassium

Metabisulphite

28322000Chất bảo

quản, chất

chống oxi hóa,

chất tẩy màu,

chất xử lý bột.

Kali natri tartrat

Potassium sodium

L(+)-Tartrate

29181300Chất điều

chỉnh độ acid,

chất tạo phức

kim loại, chất

ổn định

Kali nhôm silicat Potassium

aluminium silicate

28421000 Chất chống

đông vón

Kali nitratPotassium nitrate

28342100 Chất giữ màu,

chất bảo quản

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Kali nitrit Postasium nitrite 28341000 Chất bảo quản

Kali polyphosphat

Potassium

polyphosphate

28353990Chất tạo phức

kim loại, chất

điều chỉnh độ

acid, chất nhũ

hóa, chất làm

bóng, chất giữ

ẩm, chất tạo

xốp, chất ổn

định, chất làm

Kali propionat Potassium

propionate

29155000

Chất bảo quản

Kali saccharin Potassium

saccharin

29251100

Chất tạo ngọt

Kali silicatPotassium silicate

28399000 Chất chống

đông vón

Kali sorbatPotassium Sorbate

29161900

Chất bảo quản

Kali sulfatPotassium Sulfate

28332990 Chất điều

chỉnh độ acid

Kali sulfit

Potassium Sulphite

28322000Chất bảo

quản, chất

chống oxi hóa,

chất tạo phức

kim loại

Khí nitơ oxyd

Nitrous oxyde

28112990Chất khí đẩy,

chất chống

oxy hóa, chất

tạo bọt, chất

khí bao gói,

chất khí đẩy

Khí clor Chlorine 28011000 Chất xử lý bột

Khí clor dioxyd Chlorine dioxyde 28112990 Chất xử lý bột

Khí nitơ

Nitrogen

28043000

Chất khí đẩy,

chất khí bao

gói, chất khí

đẩy

Khí propan Propane 27111200 Chất khí đẩy

Lactitol

Lactitol

29400000 Chất nhũ hóa,

chất tạo ngọt,

chất làm dầy

Lauric argrinatethylesteLauric

argrinateethylester

29159020

Chất bảo quản

Lipase Lipases 35079000 Chất ổn định

Lutein from tagets erecta Lutein from tagets

erecta

32030010

Phẩm màu

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Lycopen chiết xuất từ cà chuaLycopenes extract

from tomato

13023990

Phẩm màu

Lycopen tổng hợp Lycopenes,

synthetic

13023990

Phẩm màu

Lycopen, Blakeslea trisporaLycopene,

Blakeslea trispora

13023990

Phẩm màu

Lysozym Lysozyme 35079000 Chất bảo quản

Magesi hydro phosphat

Magesium

hydrogen

phosphate

28352990Chất điều

chỉnh độ acid,

chất nhũ hóa,

chất giữ ẩm,

chất tạo phức

kim loại, chất

ổn định, chất

25191000

28369990

Magnesi citratMagnesium citrate

29181590 Chất điều

chỉnh độ acid

Magnesi cloridMagnesium

Chloride

28273100

Chất ổn định

màu, chất làm

rắn chắc, chất

ổn định

Maltitol

Maltitol

29400000Chất độn, chất

nhũ hóa, chất

giữ ẩm, chất

ổn định, chất

tạo ngọt

Maltol Maltol 29400000 Chất điều vị

Manitol

Mannitol

29054300Chất chống

đông vón, chất

độn, chất giữ

ẩm, chất ổn

định, chất tạo

ngọt

Methyl Cellulose

Methyl Cellulose

39123900Chất làm dầy,

chất độn, chất

làm bóng, chất

giữ ẩm, chất

ổn định, chất

làm dầy

Methyl ethyl xenlulose

Methyl Ethyl

Cellulose

39123900 Chất làm dầy,

chất nhũ hóa,

chất tạo gel,

chất ổn định

methyl pra- Hydroxybenzoat methyl pra-

Hydroxybenzoate

29163100

Chất bảo quản

Chất điều

chỉnh độ acid,

chất chống

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Magnesium

Carbonate

Magnesi carbonat

Mono magnesi orthophosphatMonomagnesium

orthophosphate

28352990 Chất điều

chỉnh độ acid,

chất xử lý bột

Mono và diglycerid của các acid béo Mono- and Di-

Glycerides of fatty

acids

15200090

Chất nhũ hóa,

chất chống tạo

bọt, chất ổn

định

Monocalci orthophosphat

Monocalcium

Orthophosphate

28352600 Chất điều

chỉnh độ acid,

chất chống oxi

hóa, chất tạo

phức kim loại

Monokali orthophosphat

Potassium

dihydrogen

phosphate

28352400Chất ổn định,

chất điều

chỉnh độ acid,

chất chống

đông vón, chất

nhũ hóa, chất

làm rắn chắc,

chất xử lý bột,

chất làm ẩm,

chất tạo xốp,

chất tạo phức

Monokali tartrat

Monopotassium

Tartrate

29181300Chất điều

chỉnh độ acid,

chất tạo phức

kim loại, chất

ổn định

Mononatri orthophosphat Sodium

dihydrogen

phosphate

28352200

Chất điều

chỉnh độ acid,

chất chống

đông vón

Mononatri tartrat

Monosodium

Tartrate

29181300Chất điều

chỉnh độ acid,

chất tạo phức

kim loại, chất

ổn định

Monostarch phosphat

Monostarch

Phosphate

35051090 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định,

chất làm dầy

Muối aspartam- acesulfame Aspartame-

acesulfame salt

29242910

Chất tạo ngọt

29157010

29157030

29159020

Muối của acid oleic (Ca, Na, K)Salts of Oleic acid

(Ca, Na, K)

29161500

Chất chống

đông vón, chất

nhũ hóa, chất

ổn định

Muối của acid myristic, palmitic và stearic (NH4, Ca, K, Na)Salts of Myristic,

Palmitic and

Stearic acids (Ca,

Na, K, NH4)

Chất chống

đông vón, chất

nhũ hóa, chất

ổn định

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Natamycin Natamycin 29419000 Chất bảo quản

Natri acetat

Sodium acetate

29152910Chất điều

chỉnh độ acid,

chất bảo quản,

chất tạo phức

kim loại

Natri adipatSodium adipate

29171290 Chất điều

chỉnh độ acid

Natri alginat

Sodium alginate

39131000Chất độn, chất

chống đông

vón, chất

mang, chất

nhũ hóa, chất

tạo bọt, chất

làm bóng, chất

ổn định, chất

Natri ascorbatSodium Ascorbate

29362700 Chất chống

oxy hóa

Natri benzoat Sodium Benzoate 29163100 Chất bảo quản

Natri cacboxymethyl cellulose

Sodium

carboxymethyl

cellulose

39123100Chất làm dầy,

chất độn, chất

nhũ hóa, chất

làm bóng, chất

ổn định, chất

giữ ẩm, chất

làm rắn chắc,

chất tạo gel

Natri calci polyphosphat

Sodium calcium

polyphosphate

28353110Chất tạo phức

kim loại, chất

nhũ hóa, chất

giữ ẩm, chất

tạo xốp, chất

tạo phức kim

loại, chất ổn

định, chất làm

Natri carbonat

Sodium carbonate

28362000Chất tạo xốp,

chất điều

chỉnh độ acid,

chất chống

đông vón

Natri carbonxymethyl Cellulose, thủy phân bằng enzym Sodium

carcboxymethyl

cellulose,

enzymaticaly

hyrolysed

39123100

Chất ổn định,

chất làm dầy

Natri cyclamatSodium cyclamate

29299010

Chất tạo ngọt

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Natri dihydro citrat

Sodium

Dihydrogen Citrate

29181590Chất điều

chỉnh độ acid,

chất nhũ hóa,

chất tạo phức

kim loại, chất

làm dầy

Natri DL-malatSodium DL-malate

29181900

chất điều

chỉnh độ acid,

chất giữ ẩm

Natri erythorbatSodium erythorbate

29362700 Chất chống

oxy hóa

Natri ferrocyanid Sodium

Ferrocyanide

28372000 Chất chống

đông vón

Natri fumarat (các muối)Sodium fumarates

29171900 Chất điều

chỉnh độ acid

Natri hydro sulfit Sodium Hydrogen

Sulfite

28321000

Chất bảo

quản, chất

chống oxi hóa

Natri hyro DL-malat Sodium hyrogen

DL- malate

29181900 Chất điều

chỉnh độ acid

Natri metabisulfit Sodium

Metabisulphite

28321000

chất điều

chỉnh độ acid,

chất giữ ẩm

Natri nhôm phosphat Sodium

Aluminium

Phosphate-acidic

28352990

Chất điều

chỉnh độ acid

Natri nhôm silicat Sodium

Aluminosilicate

28421000 Chất chống

đông vón

Natri Riboflavin 5’- phosphatRiboflavin 5’-

phosphate sodium

29362300

Phẩm màu

Natri sorbat Sodium Sorbate 29161900 Chất bảo quản

Nalri stearoyl lactylat

Sodium stearoyl

lactylate

29157030 Chất nhũ hóa,

chất xử lý bột,

chất tạo bọt,

chất ổn định

Natri sulfatSodium sulfate

28331900 Chất điều

chỉnh độ acid

Natri sulfit

Sodium Sulfite

28321000Chất bảo

quản, chất

chống oxi hóa,

chất tẩy màu,

chất xử lý bột

Natri thiosulphat

Sodium

Thiosulphate

28323000Chất bảo

quản, chất

chống oxi hóa,

chất tạo phức

kim loại

NeotamNeotame

29224990 Chất điều vị,

chất tạo ngọt

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

28332210

28332290

28332210

28332290

Nhóm lecithinLecithins

29232010

Chất chống

oxy hóa, chất

nhũ hóa

Nhôm silicatAluminium Silicate

28421000 Chất chống

đông vón

Nhựa guaiacGuaiac Resin

13019090 Chất chống

oxy hóa

Nisin Nisin 29419000 Chất bảo quản

Oligoeste typ 1 và typ 2 của sucrose Sucrose

oligoesters type I

and type II

29159090

Chất nhũ hóa,

chất ổn định

Ortho-phenylphenol Ortho-

Phenylphenol

29071900

Chất bảo quản

25221000

28259000

25199010

25199020

PapainPapain

35079000 Enzym, chất

điều vị

Parika oleoresin Parika oleoresin 33019090 Phẩm màu

Pectin

Pectins

13022000 Chất nhũ hóa,

chất tạo gel,

chất ổn định,

chất làm dầy

Pentakali triphosphat

Pentapotassium

triphosphate

28353990Chất tạo phức

kim loại, chất

điều chỉnh độ

acid, chất nhũ

hóa, chất giữ

ẩm, chất tạo

xốp, chất ổn

định, chất làm

Pentanatri triphosphat

Pentasodium

triphosphate

28353110Chất tạo phức

kim loại, chất

điều chỉnh độ

acid, chất nhũ

hóa, chất giữ

ẩm, chất tạo

xốp, chất ổn

định, chất làm

Aluminium

Ammonium

SulphateAluminium

Potassium Sulphate

Nhôm amoni sulphat

Nhôm kali sulphat

Chất làm rắn

chắc, chất điều

chỉnh độ

Chất điều

chỉnh độ acid

Oxyd calci

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Calcium oxyde

Magnesium oxydeOxyd Magnesi

Chất điều

chỉnh độ acid,

chất xử lý bột

Chất chống

đông vón

Phosphated Distarch Phosphat

Phosphated

Distarch Phosphate

35051090 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định,

chất làm dầy

Phức clorophyl đồng Chlorophyll

Copper Complex

32030010

Phẩm màu

Phức clorophyl đồng (muối Natri, kali của nó)Chlorophyll

Copper Complex,

Sodium And

Potassium Salts

32030010

Phẩm màu

Polydimethyl siloxanPolydimethylsiloxa

ne34021310

Chất Chống

đông vón, chất

39100090

Polyetylen glycol

Polyethylene

Glycol

39072090Chất chống

tạo bọt, chất

mang, chất

nhũ hóa, chất

làm bóng, chất

làm dày

Polyoxyethylen (20) sorbitan tristearat Polyoxyethylene

(20) sorbitan

tristearate

34021390

Chất nhũ hóa

Polyoxyethylen (20) sorbitan monolaurat Polyoxyethylene

(20) sorbitan

monolaurate

34021390

Chất nhũ hóa

Polyoxyethylen (20) sorbitan monopalmitat Polyoxyethylene

(20) sorbitan

monopalmitate

34021390

Chất nhũ hóa

Polyoxyethylen (20) sorbitan monostearat Polyoxyethylene

(20) sorbitan

monostearate

34021390

Chất nhũ hóa

Polyoxyethylen (40) stearat Polyoxyethylene

(40) stearate

34021990

Chất nhũ hóa

Polyoxyethylen (8) stearat Polyoxyethylene

(8) stearate

34021390

Chất nhũ hóa

Polyoxyetylen (20) Sorbitan monooleat Polyoxyethylene

(20) Sorbitan

Monooleate

34021390 Chất chống

tạo bọt, chất

nhũ hóa

Polyvinyl alcoholPolyvinyl alcohol

39053010

Chất làm

bóng, chất làm

dầy

PolyvinylpyrolidonPolyvinylpyrrolido

ne

39059910

Chất ổn định,

chất nhũ hóa,

chất làm bóng,

chất làm dày

Polyvinylpyrolidon, không tan Polyvinylpyrolidon

, insoluble

39059990

Chất ổn định

màu, chất ổn

định

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Ponceau 4R Ponceau 4R 32041900 Phẩm màu

Propyl galatGallate, Propyl

29182990 Chất chống

oxy hóa

Propyl pra- Hydroxybenzoat Propyl pra-

Hydroxybenzoate

29182990

Chất bảo quản

Propylen glycol alginat Propylene glycol

alginate

39131000 Chất làm dầy,

chất ổn định

Protease

Protease (A.

orysee var.)

35079000Enzym, chất

điều vị, chất

xử lý bột, chất

ổn định, chất

làm bóng

PullulanPullulan

39139030

Chất làm

bóng, chất làm

dầy

Quinolin Quinoline Yellow 32041210 Phẩm màu

Sáp vi tinh thể Microcrystalline

Wax

27129090

Chất làm

bóng, chất tạo

bọt

Sắt (II) lactat Ferrous lactate 29181100

Chất ổn định

màu

Sắt amoni citratFerric ammonium

citrate

29181590

Chất chống

đông vón

Shellac Shellac 13019040 Chất làm bóng

Siro maltitol

Maltitol syrup

29400000Chất độn, chất

nhũ hóa, chất

giữ ẩm, chất

ổn định, chất

tạo ngọt

Siro polyglycitol Polyglycitol syrup 17022000 Chất tạo ngọt

Starch acetate, Este hóa với Acetic anhydridStarch acetate,

Esterified with

Acetic anhydride

35051090 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định,

chất làm dầy

Starch acetate, este hóa với Vinyl Axetat Starch acetate,

Esterified with

Vinyl Axetate

35051090

Chất xử lý bột

Starch Natri Octenyl SuccinatStarch Sodium

Octenyl Succinate

35051010 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định

35051090

Stearyl citrat

Stearyl citrate

29181590 Chất nhũ hóa,

chất chống oxi

hóa, chất tạo

phức kim loại

Steviol glycosid Steviol glycosides 29389000 Chất tạo ngọt

Sucralose Sucralose 29400000 Chất tạo ngọt

Sucroglyxerid Sucroglycerides 38249070 Chất nhũ hóa

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Sucrose acetat isobutyrat Sucrose acetate

isobutyrate

29400000

Chất nhũ hóa

Sulphua dioxydSulfur Dioxyde

28112920

Chất bảo

quản, chất

chống oxi hóa

Sunset yellow FCF Sunset Yellow

FCF

32041290

Phẩm màu

Tartrazin Tartrazine 32041900 Phẩm màu

Tert-Butylhydroquinon (TBHQ)Tertiary

Butylhydroquinone

29072990

Chất chống

oxy hóa

35051010

35051090

Tinh bột đã được xử lý bằng kiềmAlkaline Treated

Starch

35051010 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định

35051090

Tinh bột đã khử màu

Bleached Starch

35051010 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định

35051090

Tinh bột xử lý oxy hóa

oxydized Starch

35051010 Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định

35051090

35051010

35051090

Tocopherol concentrat (dạng hỗn hợp)Tocopherol

concentrate, mixed

29362800

Chất chống

oxy hóa

Triacetin

Triacetin

29153990 Chất mang,

chất nhũ hóa,

chất giữ ẩm

Triamoni citrat Triammonium

citrate

29181590 Chất điều

chỉnh độ acid

Tricalci citrat

Tricalcium Citrates

29181510Chất điều

chỉnh độ acid,

chất làm rắn

chắc, chất tạo

phức kim loại,

chất ổn định

6. Hương liệu thực phẩm

Các chất tạo hương tự nhiên

Saffron (cây nghệ) Saffron 09102000

Chất xử lý bột,

chất nhũ hóa,

chất ổn định

Acid-Treated

Starch

Tinh bột, xử lý bằng enzim Enzyme-Treated

Starches

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Tinh bột đã được xử lý bằng acidChất xử lý bột,

chất nhũ hoá,

chất ổn định

Nghệ (curcuma) Turmeric

(curcuma)09103000

Các chiết xuất từ cây vani 09051000

09052000

Hương khói tự nhiên và các chiết xuất của nó 21069098

Hương liệu tự nhiên và các hương liệu giống tự nhiên 21069098

Dầu nguyệt quế anh đào 33011900

Hương bạc hà cay (Mantha piperita) 33012400

Hương của cây bạc hà khác 33012500

Hương quế 33012900

Các dầu gia vị và chiết xuất từ gia vị 33019090

Dầu hạnh nhân đắng 33019090

Tinh dầu quả tự nhiên 33019090

Dầu ớt 33019090

Tinh dầu họ quả cam quýt chất tạo hương tự

nhiên

33011200

33011300

33011900

Các chất tạo hương tổng hợp

Benzoin gum 13019090

Limonen, d- 29021900

Linalool 29052200

Menthol 29061100

Benzyl alcohol 29062100

Metyl benzyl, alpha- alcohol

29062100

* có thay đổi.

Đề nghị kiểm

tra bảng tiếng

Anh.Hương khói 33074190

Anethole, trans- 29093000

Anethol, beta- 29093000

Eugenyl metyl ete 29093000

Eugenol 29095000

Benzadehyt 29122100

Vanillin 29124100

Etyl vanilin 29124200

Inonon, alpha 29142300

Inonon, beta 29142300

Carvon, d- 29142990

Carvon, l- 29142990

Metyl naphtyl, beta-keton 29143900

Etyl format 29151300

Etyl axetat 29153100

Amyl axetat 29153990

Linalyl axetat 29153990

Benzyl axetat 29153990

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Etyl laurat 29159020

Alyl heptanoat 29159090

Alyl hexanoat 29159090

Etyl heptanoat 29159090

Etyl nonanoat 29159090

Benzyl benzoat 29163100

Etyl lactat 29181100

Metyl salixylat 29182300

Etyl matylphenylglycidat 29182900

Etyl phenylglycidat 29182900

Metyl anthranilat 29224300

Metyl N-metylanthranilat 29224300

Nonalacton, gamma- 29322000

Piperonal 29329300

Etyl maltol 29329990

Maltol 29329990

Metyl phenylaxetat 29163400

Quinin hydroclorua 29392010

Undecalacton, gamma- 29322000

7. Chất hỗ trợ chế biến thực phẩm

Các tác nhân chống tạo bọt

Sản phẩm ankylen oxit Alkylene oxide

adduct

29109000 chưa đủ thông

tin

3910

34021390

hòa tan hay

phân tán trong

nước

Copolyme etylenoxit - propylen oxit Ethylene oxide -

propylene oxide

copolymers

29102000

29109000

Metyl este của axit béo Fatty acid methyl

ester

38249070

* có thay đổi

Este polyankylen glycol của axit béo (1-5 phân tử etylen oxit hay propylen oxit) Fatty acid

polyalkylene

glycol ester (1-5

moles ethylene

oxide or propylene

oxide)

38249070

* có thay đổi

Ete glycol - Ancol béo Fatty alcohol-

glycol ether

38237090

* có thay đổi

HO-CH2-CH2-

OR R=CnH2n+1,

n=8-30

Dimethylpolysiloxa

n

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Đimetylpolysiloxan

Dầu dừa đã hyđrogen hóa Hydrogenated

coconut oil

15162098 Dầu dừa đã

qua hydro hóa

Dung dịch alpha metyl glycozit Alpha - methyl

glycoside water

29389000

Ancol polyetoxyl hóa, biến tínhPolyethoxylated

alcohols, modified

34021390 Nếu tan hay

phân tán trong

nước

39072090

34021390

Nếu tan hay

phân tán trong

nước

22072011

chưa đủ thông

tin.

22072019

Polyme khối polypropylen - polyetylen Polypropylene-

proethylene block

polymer

39021090

Các chất xúc tác

76

38151900 Xúc tác có nền

Crôm Chromium 38151900 Xúc tác có nền

Đồng Copper 38151900 Xúc tác có nền

Đồng cromat Copper chromate 28051900

Đồng cromit Copper chromite 28051900

Mangan Manganese 38151900 Xúc tác có nền

Molipđen Molybdenum 38151190 Xúc tác có nền

Niken Nickel 38151100 Xúc tác có nền

Palađi Palladium 38151200 Xúc tác có nền

Platin Platinum 38151200 Xúc tác có nền

Kali kim loại Potassium metal 28051900 Xúc tác có nền

Kali metylat (metoxit) Potassium

methylate

(methoxide)

29051900

Kali etylat (etoxit) Potassium ethylat

(ethoxide)

29054900

Bạc Silver 28051900

Natri amid Sodium amide 28530000

Natri etylat Sodium ethylate 29051900

Natri metylat (metoxit)Sodium methylate

(methoxide)

29051900

Axit triflometan sulfonic (CF3 SO3H) Trifluoromethane

sulfonic acid

29159090

Các tác nhân làm trong/chất trợ lọc

38029090

Ancol bậc cao biến tính.

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính)

NhômAlluminium

Absorbent clays

(bleaching,

natural, or

Polyglycol

Modified higher

alcohol

Copolyme polyglycol

25070000

38029090

25249000

38029090

25081000

Nhựa đivinylbenzen clometyl hóa và amin hóa Chloromethylated

aminated styrene -

divinylbenzene

resin.

39140000

Điatomit Diatomaceous

earth

25120000

Copolyme đivinylbenzen- etyl vinylbenzen Divinylbenzen -

ethylvinylbenzen

copolymer

39140000

Đất sét hoạt tính Fulleris earth 38029020

Nhựa trao đổi ion lon exchange

resins (see ion

exchange resins)

39140000

Isinglass Isinglass 35030030

Cao lanh Kaolin 25070000

38029090

Magiê axetat Magnesium acetate 29152990

Perlite Perlite 25301000

Axit polymaleic và natri polymaleat Polymaleic acid

and sodium

Polymaleate

29171900

Than hoạt tính, than không có hoạt tính Vegetable carbon

(activated,

unactivated)

38021000

Tác nhân làm lạnh và làm mát

Điclofluorometan Dichlorofluoromet

hane29037700

Tác nhân làm khô/ tác nhân chống đóng bánh

Nhôm stearat Aluminum stearate29157030

Canxi stearat Calcium stearate 29157030

Magie stearat Magnesium

stearate29157030

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Đất sét hấp phụ (tẩy màu, đất tự nhiên hay hoạt tính)

Asbestos

Bentonit

Absorbent clays

(bleaching,

natural, or Asbestos

Bentonite

Octađecylammoni axetat (trong amoni clorua) (C18H37NH3OOCCH3) Octadecylammoniu

m acetate (in

ammmonium

chloride)

29152990

Kali nhôm silicat Potassium

aluminum silicate28399000

Natri canxi silicoaluminat Sodium calcium

silicoaluminate28399000

Chất tẩy rửa (tác nhân làm ẩm)

Đioctyl natri sulfosucxinat Dioctyl sodium

sulfosuccinate34029099

Các hợp chất amoni bậc 4 Quaternary

ammonium

compounds

29239000

Natri xylen sulfonat Sodium xylene

sulphonate29041000

Các tác nhân cố định enzim và chất mang

Glutarandehit Glutaraldehyde 29121990

Chế phẩm enzym (kể cả các enzym đã được cố định trên chất mang)

Chế phẩm enzym có nguồn gốc từ động vật

Catalaza (gan bò hay ngựa) Catalase (bovine

or horse liver)35079000

Chymosin (bê, dê non, cừu non) Chymosin (calf,

kid, or lamb

abomasum)

35079000

Chymosin A từ Eschorichia coli K-12 chứa gene prochymosin A của bê Chymosin A from

Eschorichia coli K-

12 containing calf

prochymosin A

gene)35079000

Chymosin B Chymosin B

produced from

35079000

Lipaza (dạ dày bò) (Tuyến nước bọt hay thực quản của bê, dê non, cừu non) (heo hay

tụy bò)

Lipase (bovine

stomach) (salivary

glands or

forestomach of

calf, kid, or lamb)

(hog or bovine

pancreas)

35079000

Lysozim (lòng trắng trứng) Lysozyme (egg

whites)35079000

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Pepsin, avian (của chim, gia cầm) Pepsin, avian

(proventicum of

poultry)

35079000

Phospholipaza (tụy) Phospholipase

(pancreas)35079000

Rennet (dạ dày bò, dê hay cừu) Rennet (bovine,

calf, goat, kid, or

sheep, lamb

stomach)

35071000

Typsin (Tụy heo hay bò) Typsin (porcine or

bovine pancreas) 35079000

Chế phẩm enzim có nguồn gốc từ thực vật

Chymopapain (từ quả đu đủ) Chymopapain

(Carica papaya)35079000

Ficin (từ cây sung) Ficin (Ficus spp) 35079000

Liposydaza (từ đậu nành) Liposydase (soya)35079000

Men rượu (Saccharomyces cerevisia) Alcohol

dehydrogenase

(Saccharomyces

cerevisia)

35079000

Alpha- galactosidaza Alpha

galactosidase35079000

Arabinofuranosidaza Arabinofuranoside

ase35079000

Beta-glucanaza Beta glucanase 35079000

Xellobiaza Cellobiase 35079000

xenlulaza Cellulase 35079000

Dextranaza Dextranase 35079000

Endo-beta glucanaza Endo-beta

glucanase35079000

Esteraza Esterase 35079000

Exo-alpha glucozidaza (được cố định trên chất mang) (cùng nguồn như trên) không

nhiều hơn 10mg/kg glutaraldehyd

Exo-alpha

glucosidase

(immobilized)

(same sources as

above) no more

than 10mg/kg

glutaraldehyde

35079000

Glucoamylaza hay Glucoamylase or 35079000

Glucose isomeraza Glucose isomerase 35079000

Hemixenlulaza Hemicellulase 35079000

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

lnulinaza Inulinase 35079000

Invertaza Invertase 35079000

Isoamylaza Isoamylase 35079000

Lactaza Lactase 35079000

Lactoperoxidaza Lactoperoxidase 35079000

Decacboxylaza ®èi víi axit malic Malic acid

decarboxylase35079000

Maltaza hay anphaglucosidaza Maltase or

alphaglucosidase35079000

Melibiaza (anpha- galactosidaza) Mclibiasc (alpha-

galatosidase)35079000

Enzym khử nitrat Nitrate reductase 35079000

Pectin esteraza Pectin esterase 35079000

Pectinlyaza Pectinlyase 35079000

Polygalacturonaza Polygalacturonase35079000

Proteaza Protease 35079000

Pullulanaza Pullulanase 35079000

Serin proteinaza Serine proteinase 35079000

Tannaza Tannase 35079000

Xylanaza Xylanase 35079000

Beta-xylosidaza Beta-xylosidase 35079000

Các tác nhân keo tụ

Nhựa acrylat - acrylamit Acrylate -

acrylamide resin39069020

Chitin/chitosan Chitin/chitosan 39139090

Phức của muối nhôm hòa tan và axit phosphoric Complexes of

soluble aluminum

salt and

phosphoric acid28352990

Copolyme đimetylamin- epiclorohidrin Dimethylamine -

epichlorohydrin

copolymer

39119000

Đất sét chuổi vải (dạng Canxi của Natri montmorillonit) Fuller--’s earth

(calcium analogue

of sodium

montmorillonite)25084090

Nhựa acrylamit biến tính Modified

acrylamide resin39069099

Axit polyacrylic Polyacrylic acid 39069020

Poliacrylamit Polyacrylamide 39069099

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Natri poliacrylat Sodium

polyacrylate39069092

Trinatri điphosphat Trisodium

diphosphate28352910

Trinatri orthophosphat Trisodium

orthophosphate28352910

Nhựa trao đổi ion, màng và rây phân tử

Copolyme của metyl acrylat và đivinylbenzen bị thủy phân hoàn toàn Completely

hydrolyzed

copolymers of

methyl acrylate

and

divinylbenzene

and acrylonitrile

39140000

Đietylentriamin. Diethylenetriamine

.39140000

Copolyme của axit metacrylic vμ đivinylbenze Metacrylic acid-

divinylbenzene

39140000

Copolyme của axit metacrylic và đivinylbenzen với nhóm hoạt động RCOO Methacrylic acid-

divinylbenzene

copolymer with

RCOO active

groups

39140000

Polystyren vμ đivinylbenzen cầu hóa bằng các nhóm trimetylammoni Polystyrene-

divinylbenzene

reticulum with

trimethylammoniu

m groups

39140000

Chất bôi trơn, các tác nhân loại bỏ và chống kẹt cứng, trợ khuôn

Đimetylpolysiloxan (CH3- [ Si(CH3-)2] - CH3 Dimethylpolysiloxa

ne39100020 Silicone

Tác nhân kiểm soát vi sinh vật

Đioxit clo ClO2 Chlorine dioxide 28112990

Hipoclorit Hypochlorite

28281000

28289010

hipoclorit gồm

2 loại: canxi

hypoclorit và

natri hypoclorit

Iodophors Iodophors 38089490Thuốc khử

trùngAxit peraxetic Peracetic acid 29153990

Hợp chất amoni bậc 4 Quaternary

ammonium

compounds

29239000

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Hệ enzym lactoperoxiđaza (latoperoxiđaza, gluco oxiđaza, muối thioxianat) Lactoperoxidase

system

(lactoperoxidase,

glucose oxidase,

thiocyanate salt)

35079000

Tác nhân đẩy tơi và các khí bao gói

Không khí Air 28530000

Argon Argon 28042100

Cacbon Đioxit Carbon dioxide 28112100

Clopentafluoroetan Chloropentafluoroe

thane29037500

Điclođifluorometan Dichlorodifluorom

ethane29037900

Heli Helium 28042900

Hiđro Hydrogen 28041000

Nitơ oxit Nitrous oxide 28112990

Octa fluoroxyclobutan Octafluorocyclobut

ane27112900

Propan Propane 27111200

Triclorofluorometan Trichlorofluoromet

hane29037700

Các dung môi, quá trình chiết và chế biến

Axeton (đimetyl ketone) Acetone (dimethyl

ketone)29141100

Amyl axetat Amyl acetate 29153990

Butan Butane 27111300

Butan-1,3-điol Butane-1,3-dioI 29053900

Ancol 1- Butylic Butan - 1-ol 29051300

Ancol 2- Butylic Butanol-2-ol 29051300

Xyclohexan Cyclohexane 29021100

1,2- đicloetan (điclo etan) 1,2-

Dichlororethane

29031500

Điclofluorometan Dichlorodifluorom

ethane29031990

Đietyl ete Diethyl ether 29091100

Etyl axetat Ethyl acetate 29153100

Ancol n-octyl n-octyl alcohol 29051600

Pentan Pentane 29011000

Ete dầu hỏa Petroleum ether

(light Petroleum)29096000 * có thay đổi

Propan 1,2 - điol Propane - 1,2 - diol29053200

Ancol 1- Propiolic Propane- 1-ol 29051200

Ancol tectiary butyl Tertiary butyl

alcohol29051400

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

1,1,2 - tricloetylen 1,1,2-

Trichloroethylene29032200

Triđođexylamin Tridodecylamine 29211900

Toluen Toluene 29023000

Etyl metyl xeton (Butanon) Ethylmethylketone

(butanone) 29141200

Glyxerin tributyrat Glycerol tributyrate29156000

Hexan Hexane 29011000 Mạch thẳng

Isobutan Isobutane 27111300

Isopropyl myristat Isopropyl myristate29159020

Tác nhân tẩy rửa và bóc vỏ

Amoni orthophosphat (NH4)3PO4 Ammonium

orthophosphate28352990

Đitiocacbamat Dithiocarbamate 29302000

Ete etylen glycol monobutyl Ethylene glycol

monobutyl ether29094300

Monoetanolamin Monoethanolamine29221100

Kali bromua Potassium bromide28275100

Natri hipoclorit Sodium

hypochlorite28289010

Natri tripoliphosphat Sodium

tripolyphosphate28353110

Tetra kali pyrophosphat Tetrapotassium 28353990

Tetra natri Tetrasodium 29224990

Trietanolamin Triethanolamine 29221300

Các chất hỗ trợ chế biến khác

Canxi tartrat Calcium tartrate 29181300

Etyl parahyđroxybenzoat Ethyl

parahydroxybenzoa

te

29189900

Axit giberelic Gibberellic acid 29329990

Magie tartrat Magnesium tartrate29181300

Kali giberelat Potassium

gibberellate29329990

Natri Sodium 28051100

Natri silicat Sodium silicates 28391910

Danh mục các hợp chất hỗ trợ chế biến được dùng làm phụ gia

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Tác nhân chống tạo bọt

Lecitin hyđroxyl hóa Hydroxylated

lecithin

29232010

29232090

Axit oleic từ các axit béo của dầu nặng Oleic acid from

tall oil fatty acids38231300

Sáp dầu mỏ Petroleum wax 27121000

Sáp dầu mỏ (tổng hợp) Petroleum wax

(synthetic)27121000

Petrolatum Petrolatum 27121000

Polietylen glycol Polyethylene glycol34042000

Polypropylen glycol Polypropylene

glycol29053200

Propylen glycol alginat Propylene glycol

alginate29053200

Các chất xúc tác

Amonibisulphit Ammonium

bisulfite28322000

Sắt (II) sulphat Ferrous sulfate 28332990

Đioxit lưu huỳnh Sulfur dioxide 28112920

Các tác nhân làm trong/ trợ lọc

Carrageenan/Furcelleran Carrageenan/

Furcelleran13023910

Casein Casein 35011000

Gelatin (ăn được) Gelatin (edible) 35030041

35030049

Nhựa trao đổi ion

Axit phosphoric Phosphoric acid 28092039

Silica sol bền vững trong nước Stabilized aqueous

silica sol28399000

Axit tanic Tannic acid 32019090

Bột gỗ/ than mùn Wood flour/

Sawdust44050020

Các chất ổn định màu

Natri pyrophosphat axit Sodium acid

pyrophosphate28352990

Các tác nhân làm khô/ tác nhân chống đông tụ

Tricanxi đioctophosphat Tricalcium

diorthophosphate28352600

Dung môi (Chiết và chế biến)

Benzyl benzoat Benzyl benzoate 29163100

Đietyl tartrat Diethyl tartrate 29189900

Etyl lactat Ethyl lactate 29181100

Isobutanol Isobutanol 29051400

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

(2-metylpropan -1- ol) (2- methylpropan -

1-ol) 29051400

Ancol Isopropyl Isopropyl alcohol 29051200

Metanol Methanol 29051100

Metyl propanol -1 Methyl propanol -129054900

Axit nitric Nitric acid 28080000

2 - Nitropropan 2- Nitropropane 29042090

n-Octyl alcohol n-Octyl alcohol 29051600

Propan-2- ol (isopropyl ancol) Propane 2- ol

(isopropyl alcohol) 29051200

Triclorofluorometan Trichlorofluoromet

hane29039900

Các chất điều chỉnh tinh thể chất béo biến tính

Este polyglyxerin của axit béo Poliglycerol esters

of fatty acids 38249070

Tác nhân keo tụ

Axit xitric Citric acid 29181400

Silica Silica 28112210

Các chất bôi trơn, các tác nhân tẩy rửa và chống dính, trợ khuôn

Sáp ong Beeswax 15219010

Sáp carnauba Carnauba wax 15211000

Dầu cá nhà táng hiđro hóa Hydrogenated

sperm oil15219020

Lecitin Lecithin 29232010

Magic trisilicat Magnesium

trisilicate28399000

Axit stearic Stearic acid 29157020

Stearin Stearins 29157030

Talc Talc 25262010

Tetranatri điphosphat Tetrasodium

diphosphate28353990

Tricanxi phosphat Tri - calcium

phosphat28352600

Các tác nhân kiểm soát vi sinh vật

Đinatri etylen bis đithiocacbamat Disodium ethylene

bis dithiocarbamate 29302000

Etylenđiamin Ethylenediamine 29212100

Propylen oxit Propylene oxide 29102000

Natri clorua Sodium chlorite 28289090

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Tác nhân tách đẩy và các khí đóng gói

Oxy Oxygen 28044000

Các tác nhân rửa và bóc vỏ

Axit oleic Oleic acid 38231200

Chất dinh dưỡng men

Anioni clorua Ammonium

chloride28271000

Amoni sulphat Ammonium

sulphate28332990

Amoni phosphat Ammonium

phosphates28352990

Biotin Biotine 29362900

Đồng sulphat Cupric sulphate 28332500

Sắt (II) amonisulphat Ferrous

ammonium

sulphate

28429090

Sắt sulphat(II) Ferrous sulphate 28332990

Inositol Inositol 29061300

Magie sulphat Magnesium sulfate28332100

Niaxin Niacin 29362900

Axit pantothenic Pantothenic acid 29362400

Kali hiđro cacbonat Potassium

hydrogen carbonate 28364000

Enzim tự phân giải Yeast autolysates35079000

Kẽm sulphat Zinc sulphate 28332990

Các chất hỗ trợ chế biến khác

Sản phẩm ankylen oxit Alkylene oxide

adduct29109000

Amoni bicacbonat Ammonium

bicarbonate28369910

BHA BHA 29182990

BHT BHT 29072990

Canxi phosphat Calcium phosphate28352600

Hương caramen Caramel flavoring33021010

Đinatri hiđro phosphat Disodium

hydrogen

phosphate

28352200

Dầu đậu tương được phân đoạn Fractionated

soybean oil15079010

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Axit fumaric Fumaric acid 29171900

Glyxerol tripropionat Glycerol

tripropionate38249070

Glyxin Glycine 29224990

Axit clohyđric Hydrochloric acid28061000

Magiê clorua Magnesium

chloride28273100

Magiê xitrat Magnesium citrate29181590

Magiê hiđroxit Magnesium

hydroxide28161000

Magiê phosphat Magnesium

phosphate28352590

Anpha- metyl glucosit trong nước a - Methyl

glycoside water28459000

Sản phẩm ankylen oxit không ion hóa với chất phân tán Non - ionogenic

alkylene oxide

adduct with

emulgator

29109000

Axit oxalic Oxalic acid 29171100

Polyme khối polypropylen - polyetylen Polypropylene -

polyethylene block

polymer

39029090

Kali phosphat Potassium

phosphates28352400

Kali sulphat Potassium sulfate 28332990

Propan-1-ol Propan-1-ol 29051200

Propan-1,2-diol Propane-1,2- diol 29051200

Natri bisulphit Sodium bisulfite 28321000

Natri bicacbonat Sodium

bicarbonate28363000

Natri hexameta phosphat Sodium

hexametaphosphate 28352590

Natri metabisulphit Sodium

metabisulfite28321000

Mono natri phosphat, NaH2PO4 Sodium phosphate

monobasic 28352590

Đinatri phosphat Na2HPO4 Sodium phosphate

dibasic28352590

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Tri natri phosphat, Na3PO4 Sodium phosphate

tribasic 28352910

Natri poliacrylat -nhựa acrylamit Sodium

polyacrylate -

acrylamide resin

39069092

Natri tactrat Sodium tartrate 29181300

Este axit béo sobitan và este của axit béo polioxietilen-20-sobitan. Sorbitan - fatty

acyd esters and

polyoxyethylene -

20- sorbitan fatty

acyl esters

29163990

Lexitin đậu tương Soy lecithin 29232010

Axit sulphuric Sulfuric acid 28070000

Axit tanic với dịch chiết quebracho Tannic acid with

quebracho extract 29173990

Este axit béo thực vật Vegetable fatty

acid esters29159090

Axyl béo thực vật (ưa nước) Vegetable fatty

acyl (hydrophillic) 29420000

XyIoza Xylose 29400000

Ancol béo, CnH2n+1OH n= 8-30 Fatty alcohols (C8-

C30)

38237010Tác nhân

chống tạo bọt38237090

Hỗn hợp các dẫn xuất acyl béo tổng hợp và tự nhiên với các chất nhũ hóa Mixture of

naturally occurring

and synthetic fatty

acyl derivatives,

with added

emulgators

38249070Tác nhân

chống tạo bọt

Sản phẩm không sinh ion ankylen oxit với chất nhũ hóa Non-ionogenic

alkylene oxide

adduct with

emulgator

38249070Tác nhân

chống tạo bọt

Este polyoxyetylen của axit béo C8-C30 Polyoxyethylene

esters of C8-C30

fatty acids

38249070Tác nhân

chống tạo bọt

Este polyoxyetylen của oxoancol C9-C30 Polyoxyethylene

esters of C9-C30

oxoalcohols

38249070Tác nhân

chống tạo bọt

Metyl glycozit este dầu dừa Methylglycoside

coconut oil ester38249070

Tác nhân

chống tạo bọt

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Hỗn hợp este polyoxyetylen và polyoxypropylen của các axit béo C8-C30 Mixtures of

polyoxyethylene

and

polyoxypropylene

esters of C8-C30

fatty acids

38249070Tác nhân

chống tạo bọt

Zirconi Zirconium 26151000 Chất xúc tác

81092000

81093000

81099000

Anbumin Albumin35029000

Tác nhân làm

trong/ chất trợ

lọcTanin Tannin

32019090

Tác nhân làm

trong/ chất trợ

lọcNatri lauryl sulfat Sodium lauryl

sulphate34021190

Chất tẩy rửa

(tác nhân làm

ẩm)Polyetylenimin Polyethylenimine

39119000

Tác nhân cố

định enzim và

chất mang

Đietylaminoetyl xenluloza Diethylaminoethyl

cellulose 39123900

Tác nhân cố

định enzim và

chất mang

Huyết thanh dạng khô và dạng bột Dried and

powdered blood

plasma

21069091 tác nhân keo tụ

Muối của axit sulfurơ Salt of sulfurous

acid28429090

Tác nhân kiểm

soát vi sinh vật

Hyđrocacbon từ isoparafinic dầu mỏ Isoparaffinic

petroleum

hydrocarbons

27129090

dung môi, quá

trình chiết và

chế biến

Điamoni orthophosphat (5% trong dung dịch nước) Diammonium

orthophosphate, (5

% aquaous

solution)

28352990Tác nhân tẩy

rửa và bóc vỏ

Hiđro peroxit (H2O2) Hydrogen peroxide 28470010Tác nhân tẩy

rửa và28470090

Hidroxianisol butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) Butylated

hydroxyanisole (as

antioxidant in

defoamers)

29095000Tác nhân

chống tạo bọt

Hyđroxytoluen butyl hóa (chất chống oxi hóa trong thiết bị loại bọt) Butylated

hydroxytoluene (as

antioxidant in

defoamers)

29071900Tác nhân

chống tạo bọt

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Axit béo Fatty acids 38231100Tác nhân

chống tạo bọt38231200

38231300

38231910

38231990

Magarin Margarine15171000

Tác nhân

chống tạo bọt

15179020

Mono - và điglycerit của các axit béo Mono - and

diglycerides of

fatty acids

38249070Tác nhân

chống tạo bọt

Axit béo của dầu đỗ tương Soybean oil fatty

acids

38231910Tác nhân

chống tạo bọt38231990

Amoniac Ammonia 28141000Các chất xúc

tác28142000

Acacia Acacia13019090

Tác nhân làm

trong/ trợ lọc

Nước muối Brine (eg, Salt

brine)22019090

Tác nhân làm

lạnh và làm

mát1,2 - đicloetan (dicloetan) 1,2 -

Dichlororethane

(Dichloethane)

29031190

Dung môi

(Chiết và chế

biến)

Etanol Ethanol 22071000Dung môi

(Chiết và chế 22072011

22072019

22072090

Nước Water22019090

Dung môi

(Chiết và chế

biến)Natri Iauryl sulfat Sodium lauryl

sulphate 34021199

chất điều

chỉnh tinh thể

chất béo biến

tínhNhựa cánh kiến Shellac

chất bôi trơn,

các tác nhân

tẩy rửa và

chống dính,

trợ khuônVitamin B tổng hợp B - Complex

vitamins29369000

Chất dinh

dưỡng men

Ancol béo - glycol ether Fatty alcohol -

glycol ether38237090

Chất hỗ trợ

chế biến

340220

Quyết định

46/2007/QĐ-

BYT Thông tư

44/2011/TT-

BYT

8. Chế phẩm rửa rau quả, thực phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong gia dụng

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

340290

9. Hóa chất, chế phẩm sát trùng bề mặt dùng trong sản xuất, chế biến thực phẩm

380894

Quyết định

46/2007/QĐ-

BYT Thông tư

44/2011/TT-

BYT10. Thực phẩm chức năng

Thực phẩm bổ sung Supplemented

Food

Thực phẩm bảo vệ sức khỏe Health

Supplement, Food

Supplement,

Dietary

Supplement,

Functional Food

210690

Thực phẩm dinh dưỡng y học; hoặc Thực phẩm dinh dưỡng dùng cho mục đích y tế

đặc biệt

Food for Special

Medical Purposes,

Medical Food

19011091

19019011

19019091

21069096

Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt Food for Special

Dietary Uses

200510

210420

20071000

210690

Sản phẩm dinh dưỡng công thức cho trẻ đến 12 tháng tuổi infant fomula (for

children up to 12

months of age)

190110

19019011

19019019

210690

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi fomulas for

special medical

purposes intended

for infants (up to

12 months of age)

21069093

21069094

19011091

19019011

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi folow up fomula

for infant from 6th

months on and

young children up

to 36 months of

age

190110

19019011

19019019

210690

8. Chế phẩm rửa rau quả, thực phẩm có tác dụng diệt khuẩn trong gia dụng

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

Sản phẩm dinh dưỡng chế biến từ ngũ cốc cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi procesed cereal-

based foods for

infant from 6th

months and young

children up to 36

months of age

190110

19019011

19019019

2104

210690

Thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt dùng cho người ăn kiêng, người già và các đối

tượng đặc biệt khác theo quy định của Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm quốc tế 210690

Thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng 210690

Hàng hoá thuộc diện quản lý chuyên ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản gồm:

1. Xuất khẩu gỗ, sản phẩm gỗ từ rừng tự nhiên trong nước; củi, than làm từ gỗ hoặc củi

có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước;

2. Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm;

3. Xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng;

4. Xuất khẩu, nhập khẩu giống vật nuôi;

5. Xuất khẩu, nhập khẩu giống thuỷ sản, thủy sản sống làm thực phẩm;

6. Nhập khẩu thuốc, nguyên liệu sản xuất thuốc, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật

và hoá chất dùng trong thú y, thú y thủy sản (gọi tắt là thuốc thú y);

7. Nhập khẩu sản phẩm và nguyên liệu sản xuất sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường

nuôi trồng thủy sản;

8. Nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và vật thể thuộc danh mục vật thể phải phân tích

nguy cơ dịch hại trước khi nhập khẩu vào Việt Nam;

9. Nhập khẩu thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản;

10. Nhập khẩu phân bón;

11. Xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa học,

kỹ thuật;

12. Xuất khẩu, nhập khẩu thực phẩm có nguồn gốc động vật, thực vật và thủy sản.

1. Gia súc

Trâu Động vật sống họ

trâu bò.0102

Bò Động vật sống họ

trâu bò.0102

Lừa Ngựa, lừa, la sống.0101

Ngựa Ngựa, lừa, la sống.0101

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

BỘ NÔNG NGHIỆP PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

I. DANH MỤC ĐỘNG VẬT, SẢN PHẨM ĐỘNG VẬT TRÊN CẠN THUỘC DIỆN PHẢI KIỂM DỊCH

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Thông tư số

40/2016/TT-

BYT ngày 04

tháng 11 năm

2016 &

38/2012/NĐ-CP

ngày 25 tháng

04 năm 2012 &

52/2015/TT-

BYT ngày 21

tháng 12 năm

2015

La Ngựa, lừa, la sống.0101

Dê Cừu, dê sống. 0104

Cừu Cừu, dê sống. 0104

Lợn Lợn sống. 0103

Thỏ - - Thỏ 0106.14.00

Chó Động vật sống

khác.0106

Mèo Động vật sống

khác.0106

Các loại gia súc nuôi khác Động vật sống

khác.0106

2. Gia cầm

Gà Gia cầm sống,

gồm các loại gà

thuộc loài Gallus

domesticus, vịt,

ngan, ngỗng, gà

tây và gà lôi.

0105

Vịt Gia cầm sống,

gồm các loại gà

thuộc loài Gallus

domesticus, vịt,

ngan, ngỗng, gà

tây và gà lôi.

0105

Ngan Gia cầm sống,

gồm các loại gà

thuộc loài Gallus

domesticus, vịt,

ngan, ngỗng, gà

tây và gà lôi.

0105

Ngỗng Gia cầm sống,

gồm các loại gà

thuộc loài Gallus

domesticus, vịt,

ngan, ngỗng, gà

tây và gà lôi.

0105

Gà tây Gia cầm sống,

gồm các loại gà

thuộc loài Gallus

domesticus, vịt,

ngan, ngỗng, gà

tây và gà lôi.

0105

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Đà điểu - - Đà điểu; đà

điểu Úc

(Dromaius

novaehollandiae)

0106.33.00

Bồ câu - - Loại khác 0106.39.00

Chim cút - - Loại khác 0106.39.00

Các loại chim làm cảnh - - Loại khác 0106.39.00

Các loại chim khác - - Loại khác 0106.39.00

3. Động vật thí nghiệm

Chuột lang - - Loài khác 0106.19.00

Chuột nhắt trắng - - Loài khác 0106.19.00

Thỏ - - Thỏ 0106.14.00

Các loài động vật thí nghiệm khác - Loại khác 0106.90.00

4. Động vật hoang dã

Voi - - Loài khác 0106.19.00

Hổ - - Loài khác 0106.19.00

Báo - - Loài khác 0106.19.00

Gấu - - Loài khác 0106.19.00

Hươu - - Loài khác 0106.19.00

Nai - - Loài khác 0106.19.00

Vượn - - Bộ động vật

linh trưởng0106.11.00

Đười ươi - - Bộ động vật

linh trưởng0106.11.00

Khỉ - - Bộ động vật

linh trưởng0106.11.00

Tê tê - Loại khác 0106.90.00

Cu li - Loại khác 0106.90.00

Sóc - - Loài khác 0106.90.00

Chồn - - Loài khác 0106.90.00

Kỳ đà - Loài bò sát (kể

cả rắn và rùa)0106.20.00

Tắc kè - Loài bò sát (kể

cả rắn và rùa)0106.20.00

Trăn - Loài bò sát (kể

cả rắn và rùa)0106.20.00

Rắn - Loài bò sát (kể

cả rắn và rùa)0106.20.00

Gà rừng Gia cầm sống,

gồm các loại gà

thuộc loài Gallus

domesticus, vịt,

ngan, ngỗng, gà

tây và gà lôi.

0105

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Trĩ Gia cầm sống,

gồm các loại gà

thuộc loài Gallus

domesticus, vịt,

ngan, ngỗng, gà

tây và gà lôi.

0105

Gà lôi Gia cầm sống,

gồm các loại gà

thuộc loài Gallus

domesticus, vịt,

ngan, ngỗng, gà

tây và gà lôi.

0105

Công Gia cầm sống,

gồm các loại gà

thuộc loài Gallus

domesticus, vịt,

ngan, ngỗng, gà

tây và gà lôi.

0105

Các loài động vật HD khác - - Loại khác 0106.39.00

5. Các loài động vật khác

Ong - - Các loại ong 010.641.00

Tằm - - Loại khác 0106.49.00

Các loài côn trùng khác - - Loại khác 0106.49.00

6. Sản phẩm động vật

Thịt của động vật

họ trâu bò, tươi

hoặc ướp lạnh.

0201

Thịt của động vật

họ trâu bò, đông

lạnh.

0202

Thịt lợn, tươi, ướp

lạnh hoặc đông

lạnh.

0203

Thịt cừu hoặc dê,

tươi, ướp lạnh

hoặc đông lạnh.0204

Thịt ngựa, lừa, la,

tươi, ướp lạnh

hoặc đông lạnh.

0205

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng

tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp

Phụ phẩm ăn được

sau giết mổ của

lợn, động vật họ

trâu bò, cừu, dê,

ngựa, la, lừa, tươi,

ướp lạnh hoặc

đông lạnh.

0206

Thịt và phụ phẩm

ăn được sau giết

mổ, của gia cầm

thuộc nhóm 01.05,

tươi, ướp lạnh

hoặc đông lạnh.

0207

Thịt khác và phụ

phẩm dạng thịt ăn

được sau giết mổ

của động vật khác,

tươi, ướp lạnh

hoặc đông lạnh.

0208

Mỡ lợn, không

dính nạc và mỡ

gia cầm, chưa nấu

chảy hoặc chiết

suất cách khác,

tươi, ướp lạnh,

đông lạnh, muối,

ngâm nước muối,

làm khô hoặc hun

khói.

0209

Thịt và phụ phẩm

dạng thịt ăn được

sau giết mổ, muối,

ngâm nước muối,

làm khô hoặc hun

khói; bột mịn và

bột thô ăn được

làm từ thịt hoặc

phụ phẩm dạng

thịt sau giết mổ.

0210

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng

tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp

Ruột, bong bóng

và dạ dày động vật

(trừ cá), nguyên

dạng và các mảnh

của chúng, tươi,

ướp lạnh, đông

lạnh, muối, ngâm

nước muối, làm

khô hoặc hun khói.

0504

Xúc xích và các

sản phẩm tương tự

làm từ thịt, từ phụ

1601

Thịt, các phụ

phẩm dạng thịt sau

giết mổ hoặc tiết,

đã chế biến hoặc

bảo quản khác.

1602

Sản phẩm chiết

xuất và nước ép từ

thịt, cá hoặc từ

động vật giáp xác,

động vật thân

mềm hoặc động

vật thủy sinh

không xương sống

khác.

1603

Sữa và kem, chưa

cô đặc và chưa

pha thêm đường

hoặc chất làm ngọt

khác.

0401

Sữa và kem, đã cô

đặc hoặc đã pha

thêm đường hoặc

chất làm ngọt khác.0402

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Thịt, phủ tạng, phụ phẩm và sản phẩm từ thịt, phủ tạng, phụ phẩm của động vật ở dạng

tươi sống, hun khói, phơi khô, sấy, ướp muối, đông lạnh, đóng hộp

Lạp xường, patê, xúc xích, giăm bông, mỡ và các sản phẩm động vật khác ở dạng sơ

chế, chế biến

Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa

Buttermilk, sữa

đông và kem, sữa

chua, kephir và

sữa, kem khác đã

lên men hoặc axit

hóa, đã hoặc chưa

cô đặc hoặc pha

thêm đường hoặc

chất làm ngọt khác

hoặc hương liệu

hoặc bổ sung thêm

hoa quả, quả hạch

hoặc ca cao.

0403

Whey, đã hoặc

chưa cô đặc hoặc

pha thêm đường

hoặc chất ngọt

khác; các sản

phẩm có chứa

thành phần sữa tự

nhiên, đã hoặc

chưa pha thêm

đường hoặc chất

làm ngọt khác,

chưa được chi tiết

hoặc ghi ở nơi

khác.

0404

Bơ và các chất béo

khác và các loại

dầu tách từ sữa;

chất phết từ bơ

sữa (dairy spreads).

0405

Pho mát và sữa

đông (curd).0406

Trứng chim và

trứng gia cầm, đã

bảo quản hoặc đã

làm chín.0407

Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Sữa tươi, sữa chua, bơ, pho mát, sữa hộp, sữa bánh và các sản phẩm từ sữa

Trứng chim và

trứng gia cầm, đã

bóc vỏ, và lòng đỏ

trứng, sống, làm

khô, hấp chín hoặc

luộc chín trong

nước, đóng bánh,

đông lạnh hoặc

bảo quản cách

khác, đã hoặc

chưa thêm đường

hoặc chất làm ngọt

khác.

0408

Trứng chim và

trứng gia cầm,

nguyên vỏ, sống,

đã bảo quản hoặc

đã làm chín.

0407

Trứng chim và

trứng gia cầm, đã

bóc vỏ, và lòng đỏ

trứng, sống, làm

khô, hấp chín hoặc

luộc chín trong

nước, đóng bánh,

đông lạnh hoặc

bảo quản cách

khác, đã hoặc

chưa thêm đường

hoặc chất làm ngọt

khác.

0408

Trứng tươi, trứng muối, bột trứng và các sản phẩm từ trứng

Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Các sản phẩm

động vật khác

chưa được chi tiết

hoặc ghi ở nơi

khác; động vật

chết thuộc Chương

1 hoặc Chương 3,

không thích hợp

sử dụng cho người.

0511

Bột thịt, bột xương, bột huyết, bột lông vũ và các sản phẩm động vật khác ở dạng

nguyên liệu

Bột mịn, bột thô

và bột viên, từ thịt

hoặc phụ phẩm

thịt sau giết mổ, từ

cá hay động vật

giáp xác, động vật

thân mềm hay

động vật thủy sinh

không xương sống

khác, không thích

hợp dùng làm thức

ăn cho người; tóp

mỡ.

2301

Thức ăn gia súc, gia cầm, thủy sản chứa thành phần có nguồn gốc từ động vật Chế phẩm dùng

trong chăn nuôi

động vật

2309

Bột cá, dầu cá, mỡ cá, bột tôm, bột sò và các sản phẩm từ thủy sản khác dùng làm

nguyên liệu để chế biến thức ăn chăn nuôi cho gia súc, gia cầm

Chế phẩm dùng

trong chăn nuôi

động vật

2309

Trứng gia cầm giống, trứng tằm, phôi động vật, tinh dịch

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Dược liệu có nguồn gốc động vật: nọc rắn, nọc ong, vẩy tê tê, mật gấu, cao động vật,

men tiêu hóa và các loại dược liệu khác có nguồn gốc động vật

Long diên hương,

hương hải ly, chất

xạ hương (từ cầy

hương và xạ

hương), chất thơm

lấy từ côn trùng

cánh cứng; mật, đã

hoặc chưa làm

khô; các tuyến và

các sản phẩm

động vật khác

dùng để điều chế

dược phẩm, tươi,

ướp lạnh, đông

lạnh hoặc bảo

quản tạm thời

dưới hình thức

khác.

0510

Da và các bộ phận

khác của loài chim

và gia cầm, có

lông vũ hoặc lông

tơ, lông vũ và các

phần của lông vũ

(đã hoặc chưa cắt

tỉa) và lông tơ,

mới chỉ rửa sạch,

khử trùng hoặc xử

lý để bảo quản;

bột và phế liệu từ

lông vũ hoặc các

phần khác của

lông vũ.

0505

Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Da sống của họ

trâu bò (kể cả

trâu) hoặc động

vật họ ngựa (tươi,

hoặc muối, khô,

ngâm vôi, axit hóa

hoặc được bảo

quản cách khác,

nhưng chưa thuộc,

chưa làm thành da

trống hoặc gia

công thêm), đã

hoặc chưa khử

lông hoặc lạng xẻ.

4101

Da sống của cừu

(tươi, hoặc muối,

khô, ngâm vôi,

axít hóa hoặc được

bảo quản cách

khác, nhưng chưa

thuộc, chưa làm

thành da trống,

hoặc gia công

thêm), đã hoặc

chưa khử lông

hoặc lạng xẻ, trừ

các loại đã được

ghi ở Chú giải 1(c)

của Chương này.

4102

Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Da sống của loài

vật khác (tươi,

hoặc muối, khô,

ngâm vôi, axít hóa

hoặc được bảo

quản cách khác,

nhưng chưa thuộc,

chưa làm thành da

trống hoặc gia

công thêm), đã

hoặc chưa khử

lông hoặc lạng xẻ,

trừ các loại đã loại

trừ trong Chú giải

1(b) hoặc 1(c) của

Chương này.

4103

Da thuộc hoặc da

mộc của loài bò

(kể cả trâu) hoặc

loài ngựa, không

có lông, đã hoặc

chưa lạng xẻ,

nhưng chưa được

gia công thêm.

4104

Da thuộc hoặc da

mộc của cừu,

không có lông, đã

hoặc chưa xẻ,

nhưng chưa được

gia công thêm.

4105

Da thuộc hoặc da

mộc của các loài

động vật khác,

không có lông, đã

hoặc chưa xẻ,

nhưng chưa được

gia công thêm.

4106

Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Da thuộc đã được

gia công thêm sau

khi thuộc hoặc

làm mộc, kể cả da

trống, của bò (kể

cả trâu) hoặc của

ngựa, không có

lông, đã hoặc chưa

xẻ, trừ da thuộc

nhóm 41.14.

4107

Da thuộc đã được

gia công thêm sau

khi thuộc hoặc

làm mộc, kể cả da

trống, của cừu,

không có lông, đã

hoặc chưa xẻ, trừ

da thuộc nhóm

41.14.

4112.00.00

Da thuộc đã được

gia công thêm sau

khi thuộc hoặc

làm mộc, kể cả da

trống, của các loài

động vật khác,

không có lông, đã

hoặc chưa xẻ, trừ

da thuộc nhóm

41.14.

4113

Da thuộc dầu (kể

cả da thuộc dầu

kết hợp); da láng

và da láng bằng

màng mỏng được

tạo trước; da nhũ

4114

Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Da thuộc tổng hợp

với thành phần cơ

bản là da thuộc

hoặc sợi da thuộc,

dạng tấm, tấm

mỏng hoặc dạng

dải, có hoặc không

ở dạng cuộn; da

vụn và phế liệu

khác từ da thuộc

hoặc da tổng hợp,

không phù hợp

dùng cho sản xuất

hàng da; bụi da và

các loại bột da.

4115

Da lông sống (kể

cả đầu, đuôi, bàn

chân và các mẩu

4301

Da lông đã thuộc

hoặc chuội (kể cả

đầu, đuôi, bàn

chân và các mẩu

hoặc các mảnh cắt

khác), đã hoặc

chưa ghép nối

(không có thêm

các vật liệu phụ

trợ khác) trừ loại

thuộc nhóm 43.03.

4302

Các sản phẩm

động vật khác

chưa được chi tiết

0511

Da động vật ở dạng: tươi, khô, ướp muối

Da lông, thú nhồi bông của các loài động vật: hổ, báo, cầy, thỏ, rái cá và từ các loài

động vật khác

Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động

vật khác

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Sợi làm từ lông

động vật loại thô

hoặc từ lông đuôi

hoặc bờm ngựa

(kể cả sợi quấn

bọc từ lông đuôi

hoặc bờm ngựa),

đã hoặc chưa đóng

gói để bán lẻ.

5110.00.00

Lông cừu, chưa

chải thô hoặc chải

kỹ.

5101

Lông động vật loại

thô hoặc mịn,

chưa chải thô hoặc

chải kỹ.

5102

Phế liệu lông cừu

hoặc lông động vật

loại mịn hoặc loại

thô, kể cả phế liệu

sợi nhưng trừ lông

tái chế.

5103

Lông cừu hoặc

lông động vật loại

mịn hoặc thô tái

chế.

5104

Lông cừu và lông

động vật loại mịn

hoặc loại thô, đã

chải thô hoặc chải

kỹ (kể cả lông cừu

chải kỹ dạng từng

đoạn).

5105

Lông và lông cứng

của lợn hoặc lợn

lòi; lông dùng làm

chổi và bàn chải

khác; phế liệu từ

lông lợn.

0502

Lông mao: lông đuôi ngựa, lông đuôi bò, lông lợn, lông cừu và lông của các loài động

vật khác

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Lông vũ: lông gà, lông vịt, lông ngỗng, lông công và lông của các loài chim khác Da và các bộ phận

khác của loài chim

và gia cầm, có

lông vũ hoặc lông

tơ, lông vũ và các

phần của lông vũ

(đã hoặc chưa cắt

tỉa) và lông tơ

(mới chỉ rửa sạch,

khử trùng hoặc xử

lý để bảo quản;

bột và phế liệu từ

lông vũ hoặc các

phần khác của

lông vũ.

0505

Xương và lõi

sừng, chưa xử lý,

đã khử mỡ, sơ chế

(nhưng chưa cắt

thành hình), đã xử

lý bằng axit hoặc

khử gelatin; bột và

phế liệu từ các sản

phẩm trên.

0506

Ngà, mai động vật

họ rùa, lược cá voi

(phiến sừng hàm

trên) và hàm răng

lược cá voi, sừng,

gạc, móng guốc,

móng, vuốt và mỏ,

chưa xử lý hoặc đã

sơ chế nhưng chưa

cắt thành hình; bột

và phế liệu từ các

sản phẩm trên.

0507

Răng, sừng, móng, ngà, xương của động vật

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Yến Sản phẩm ăn được

gốc động vật, chưa

được chi tiết hoặc

ghi ở nơi khác.0410

Sữa ong chúa, sáp ong - Loại khác 0410.00.90

Kén tằm phù hợp

dùng làm tơ.5001.00.00

Tơ tằm thô (chưa

xe).5002.00.00

Tơ tầm phế phẩm

(kể cả kén không

thích hợp để quay

tơ, xơ sợi phế liệu

và xơ sợi tái chế).

5003.00.00

Sợi tơ tằm (trừ sợi

tách từ phế liệu tơ

tằm) chưa đóng

gói để bán lẻ.5004.00.00

Sợi kéo từ phế liệu

tơ tằm, chưa đóng

gói để bán lẻ.5005.00.00

Sợi tơ tằm và sợi

tách từ phế liệu tơ

tằm, đã đóng gói

để bán lẻ; ruột con

tằm

5006.00.00

Động vật sống khác 1.06

- Côn trùng

- - Các loại ongÁp dụng đối với

các loại ong sử

dụng trong lĩnh

vực bảo vệ thực vật

0106.41.00

- - Loại khác 0106.49.00

- Loại khác Áp dụng với nhện,

tuyến trùng

0106.90.00

II. DANH MỤC VẬT THỂ THUỘC DIỆN KIỂM DỊCH THỰC VẬT CỦA VIỆT NAM

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Kén tằm, tơ tằm sơ chế, phế liệu tơ tằm

KIỂM DỊCH

ĐỘNG VẬT

Thông tư số

25/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng 6

năm 2016 &

Quyết định số

4758/QĐ-BNN-

TY ngày 18

tháng 11 năm

2015

Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa;

cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12.

6.01

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ 0601.10.00

- Củ, thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau

diếp xoăn:

601.2

- - Cây rau diếp xoăn 0601.20.10

- - Rễ rau diếp xoăn 0601.20.20

- - Loại khác 0601.20.90

Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm. 6.02

- Cành giâm không có rễ và cành ghép: 602.1

- - Của cây phong lan 0602.10.10

- - Của cây cao su 0602.10.20

- - Loại khác 0602.10.90

- Cây, cây bụi đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch ăn được 0602.20.00

- Cây đỗ quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành 0602.30.00

- Cây hoa hồng, đã hoặc không ghép cành 0602.40.00

- Loại khác: 602.9

- - Cành giâm và cành ghép phong lan có rễ 0602.90.10

- - Cây phong lan giống 0602.90.20

- - Gốc cây cao su có chồi 0602.90.40

- - Cây cao su giống 0602.90.50

- - Chồi mọc từ gỗ cây cao su 0602.90.60

- - Cây dương xỉ 0602.90.70

- - Loại khác 0602.90.90

Cành hoa và nụ dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm

hoặc xử lý cách khác.

6.03

- Tươi:

- - Hoa hồng 0603.11.00

- - Hoa cẩm chướng 0603.12.00

- - Phong lan 0603.13.00

- - Hoa cúc 0603.14.00

- - Họ hoa ly 0603.15.00

- - Loại khác 0603.19.00

- Loại khác 0603.90.00

Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu và địa y

phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách

khác.

6.04

- Tươi: 604.2

- - Rêu và địa y 0604.20.10

- - Loại khác 0604.20.90

- Loại khác: 604.9

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - Rêu và địa y 0604.90.10

- - Loại khác 0604.90.90

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. 7.01

- Để làm giống 0701.10.00

- Loại khác 0701.90.00

Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh. 0702.00.00

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. 7.03

- Hành tây và hành, hẹ: 703.1

- - Hành tây:

- - - Củ giống 0703.10.11

- - - Loại khác 0703.10.19

- - Hành, hẹ:

- - - Củ giống 0703.10.21

- - - Loại khác 0703.10.29

- Tỏi: 703.2

- - Củ giống 0703.20.10

- - Loại khác 0703.20.90

- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: 703.9

- - Củ giống 0703.90.10

- - Loại khác 0703.90.90

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp

lạnh.

7.04

- Hoa lơ và hoa lơ xanh: 704.1

- - Hoa lơ 0704.10.10

- - Hoa lơ xanh (headed broccoli) 0704.10.20

- Cải Bruc-xen 0704.20.00

- Loại khác: 704.9

- - Bắp cải:

- - - Bắp cải cuộn (cuộn tròn) 0704.90.11

- - - Loại khác 0704.90.19

- - Loại khác 0704.90.90

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp

lạnh.

7.05

- Rau diếp, xà lách:

- - Xà lách cuộn (head lettuce) 0705.11.00

- - Loại khác 0705.19.00

- Rau diếp xoăn:

- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) 0705.21.00

- - Loại khác 0705.29.00

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa-lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được

tương tự, tươi hoặc ướp lạnh.

7.06

- Cà rốt và củ cải: 706.1

- - Cà rốt 0706.10.10

- - Củ cải 0706.10.20

- Loại khác 0706.90.00

Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh. 0707.00.00

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. 7.08

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 0708.10.00

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.): 708.2

- - Đậu Pháp 0708.20.10

- - Đậu dài 0708.20.20

- - Loại khác 0708.20.90

- Các loại rau thuộc loại đậu khác 0708.90.00

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. 7.09

- Măng tây 0709.20.00

- Cà tím 0709.30.00

- Cần tây trừ loại cần củ 0709.40.00

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

- - Nấm thuộc chi Agaricus 0709.51.00

- - Loại khác: 709.59

- - - Nấm cục 0709.59.10

- - - Loại khác 0709.59.90

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta: 709.6

- - Ớt quả (quả thuộc chi Capsicum) 0709.60.10

- - Loại khác 0709.60.90

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) 0709.70.00

- Loại khác:

- - Hoa a-ti-sô 0709.91.00

- - Ô liu 0709.92.00

- - Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) 0709.93.00

- - Loại khác 0709.99.00

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh Trừ loại đã hấp

chín hoặc luộc

chín trong nước

hoặc đã được chế

biến ở dạng đông

lạnh sử dụng ăn

ngay.

7.1

- Khoai tây 0710.10.00

- Rau đậu các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:

- - Đậu Hà Lan (Pisum sativum) 0710.21.00

- - Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.) 0710.22.00

- - Loại khác 0710.29.00

- Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) 0710.30.00

- Ngô ngọt 0710.40.00

- Rau khác 0710.80.00

- Hỗn hợp các loại rau 0710.90.00

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm

nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay

được.

Trừ loại đã bảo

quản tạm thời (ví

dụ, bằng khí

sunphurơ, ngâm

nước muối, ngâm

nước lưu huỳnh

hoặc ngâm trong

dung dịch bảo

quản khác)

7.11

- Ôliu: 711.2

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.20.10

- - Loại khác 0711.20.90

- Dưa chuột và dưa chuột ri: 07.11.40

- - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.40.10

- - Loại khác 0711.40.90

- Nấm và nấm cục (nấm củ):

- - Nấm thuộc chi Agaricus: 0711.51

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.51.10

- - - Loại khác 0711.51.90

- - Loại khác: 711.59

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.59.10

- - - Loại khác 0711.59.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: 711.9

- - Ngô ngọt 0711.90.10

- - Ớt (quả thuộc chi Capsicum) 0711.90.20

- - Nụ bạch hoa:

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - - Đã bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.90.31

- - - Loại khác 0711.90.39

- - Hành tây, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.90.40

- - Hành tây, đã được bảo quản trừ loại được bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.90.50

- - Loại khác, đã được bảo quản bằng khí sunphurơ 0711.90.60

- - Loại khác 0711.90.90

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm. 7.12

- Hành tây 0712.20.00

- Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm củ):

- - Nấm thuộc chi Agaricus 0712.31.00

- - Mộc nhĩ (Auricularia spp.) 0712.32.00

- - Nấm nhầy (Tremella spp.) 0712.33.00

- - Loại khác: 712.39

- - - Nấm cục (nấm củ) 0712.39.10

- - - Nấm hương (dong-gu) 0712.39.20

- - - Loại khác 0712.39.90

- Rau khác; hỗn hợp các loại rau: 712.9

- - Tỏi 0712.90.10

- - Loại khác 0712.90.90

Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. 7.13

- Đậu Hà Lan (Pisum sativum): 713.1

- - Phù hợp để gieo trồng 0713.10.10

- - Loại khác 0713.10.90

- Đậu Hà Lan loại nhỏ (garbanzos): 713.2

- - Phù hợp để gieo trồng 0713.20.10

- - Loại khác 0713.20.90

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

- - Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc Vigna radiata (L.) Wilczek: 0713.31

- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.31.10

- - - Loại khác 0713.31.90

- - Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc Vigna angularis): 713.32

- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.32.10

- - - Loại khác 0713.32.90

- - Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris): 713.33

- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.33.10

- - - Loại khác 0713.33.90

- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc Voandzeia subterranea): 713.34

- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.34.10

- - - Loại khác 0713.34.90

- - Đậu đũa (Vigna unguiculata): 713.35

- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.35.10

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - - Loại khác 0713.35.90

- - Loại khác: 713.39

- - - Phù hợp để gieo trồng 0713.39.10

- - - Loại khác 0713.39.90

- Đậu lăng: 713.4

- - Phù hợp để gieo trồng 0713.40.10

- - Loại khác 0713.40.90

- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var. equina, Vicia faba var.

minor):

713.5

- - Phù hợp để gieo trồng 0713.50.10

- - Loại khác 0713.50.90

- Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan) 0713.60.00

- Loại khác: 713.9

- - Phù hợp để gieo trồng 0713.90.10

- - Loại khác 0713.90.90

Sắn, củ dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có hàm

lượng tinh bột hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái

lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago.

Trừ dạng chế biến

đông lạnh dùng để

ăn ngay

7.14

- Sắn: 714.1

- - Thái lát hoặc đã làm thành dạng viên:

- - - Lát đã được làm khô 0714.10.11

- - - Loại khác 0714.10.19

- - Loại khác:

- - - Đông lạnh 0714.10.91

- - - Loại khác 0714.10.99

- Khoai lang: 714.2

- - Đông lạnh 0714.20.10

- - Loại khác 0714.20.90

- Củ từ (Dioscorea spp.): 714.3

- - Đông lạnh 0714.30.10

- - Loại khác 0714.30.90

- Khoai sọ (Colacasia spp.): 714.4

- - Đông lạnh 0714.40.10

- - Loại khác 0714.40.90

- Củ khoai môn (Xanthosoma spp.): 714.5

- - Đông lạnh 0714.50.10

- - Loại khác 0714.50.90

- Loại khác: 714.9

- - Lõi cây cọ sago:

- - - Đông lạnh 0714.90.11

- - - Loại khác 0714.90.19

- - Loại khác:

- - - Đông lạnh 0714.90.91

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - - Loại khác 0714.90.99

Dừa, quả hạch Brazil và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. 8.01

- Dừa:

- - Đã qua công đoạn làm khô 0801.11.00

- - Cùi dừa (cơm dừa) 0801.12.00

- - Loại khác 0801.19.00

- Quả hạch Brazil:

- - Chưa bóc vỏ 0801.21.00

- - Đã bóc vỏ 0801.22.00

- Hạt điều:

- - Chưa bóc vỏ 0801.31.00

- - Đã bóc vỏ 0801.32.00

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. 8.02

- Quả hạnh nhân:

- - Chưa bóc vỏ 0802.11.00

- - Đã bóc vỏ 0802.12.00

- Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):

- - Chưa bóc vỏ 0802.21.00

- - Đã bóc vỏ 0802.22.00

- Quả óc chó:

- - Chưa bóc vỏ 0802.31.00

- - Đã bóc vỏ 0802.32.00

- Hạt dẻ (Castanea spp.):

- - Chưa bóc vỏ 0802.41.00

- - Đã bóc vỏ 0802.42.00

- Quả hồ trăn (Hạt dẻ cười):

- - Chưa bóc vỏ 0802.51.00

- - Đã bóc vỏ 0802.52.00

- Hạt macadamia (Macadamia nuts):

- - Chưa bóc vỏ 0802.61.00

- - Đã bóc vỏ 0802.62.00

- Hạt cây côla (Cola spp.) 0802.70.00

- Quả cau 0802.80.00

- Loại khác 0802.90.00

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. 8.03

- Chuối lá 0803.10.00

- Loại khác 0803.90.00

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. 8.04

- Quả chà là 0804.10.00

- Quả sung, vả 0804.20.00

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- Quả dứa 0804.30.00

- Quả bơ 0804.40.00

- Quả ổi, xoài và măng cụt: 804.5

- - Quả ổi 0804.50.10

- - Quả xoài 0804.50.20

- - Quả măng cụt 0804.50.30

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. 8.05

- Quả cam: 805.1

- - Tươi 0805.10.10

- - Khô 0805.10.20

- Quả quýt các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai họ cam

quýt tương tự

0805.20.00

- Quả bưởi, kể cả bưởi chùm 0805.40.00

- Quả chanh (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chấp (Citrus aurantifolia, Citrus

latifolia)

0805.50.00

- Loại khác 0805.90.00

Quả nho, tươi hoặc khô. 8.06

- Tươi 0806.10.00

- Khô 0806.20.00

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. 8.07

- Quả họ dưa (kể cả dưa hấu):

- - Quả dưa hấu 0807.11.00

- - Loại khác 0807.19.00

- Quả đu đủ: 807.2

- - Đu đủ Mardi backcross solo (betik solo) 0807.20.10

- - Loại khác 0807.20.90

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. 8.08

- Quả táo 0808.10.00

- Quả lê 0808.30.00

- Quả mộc qua 0808.40.00

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. 8.09

- Quả mơ 0809.10.00

- Quả anh đào:

- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus) 0809.21.00

- - Loại khác 0809.29.00

- Quả đào, kể cả xuân đào 0809.30.00

- Quả mận và quả mận gai: 809.4

- - Quả mận 0809.40.10

- - Quả mận gai 0809.40.20

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Quả khác, tươi. 8.1

- Quả dâu tây 0810.10.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ 0810.20.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ 0810.30.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium 0810.40.00

- Quả kiwi 0810.50.00

- Quả sầu riêng 0810.60.00

- Quả hồng vàng 0810.70.00

- Loại khác: 810.9

- - Quả nhãn (bao gồm cả nhãn mata kucing) 0810.90.10

- - Quả vải 0810.90.20

- - Quả chôm chôm 0810.90.30

- - Quả boong boong; quả khế 0810.90.40

- - Quả mít (cempedak và nangka) 0810.90.50

- - Quả me 0810.90.60

- - Loại khác:

- - - Salacca (quả da rắn) 0810.90.91

- - - Quả thanh long 0810.90.92

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku) 0810.90.93

- - - Loại khác 0810.90.99

Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc

chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác.Trừ loại đã hấp

chín hoặc luộc

chín trong nước,

đông lạnh ăn ngay

8.11

- Quả dâu tây 0811.10.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ, quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý gai 0811.20.00

- Loại khác 0811.90.00

Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối,

nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được. Trừ loại được bảo

quản tạm thời (ví

dụ, bằng khí

sunphurơ, ngâm

nước muối, nước

lưu huỳnh hoặc

dung dịch bảo

quản khác)

8.12

- Quả anh đào 0812.10.00

- Quả khác: 812.9

- - Quả dâu tây 0812.90.10

- - Loại khác 0812.90.90

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Quả, khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch

hoặc quả khô thuộc Chương này.

8.13

- Quả mơ 0813.10.00

- Quả mận đỏ 0813.20.00

- Quả táo 0813.30.00

- Quả khác: 813.4

- - Quả nhãn 0813.40.10

- - Quả me 0813.40.20

- - Quả khác 0813.40.90

- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc Chương này: 813.5

- - Hạt điều hoặc quả hạch Brazil chiếm đa số về trọng lượng 0813.50.10

- - Quả hạch khác chiếm đa số về trọng lượng 0813.50.20

- - Quả chà là chiếm đa số về trọng lượng 0813.50.30

- - Quả bơ hoặc quả cam hoặc quả quýt (bao gồm quả quýt và quả quất) chiếm đa số về

trọng lượng

0813.50.40

- - Loại khác 0813.50.90

Vỏ các loại quả thuộc họ cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh,

khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung

dịch bảo quản khác.

Trừ loại bảo quản

tạm thời trong

nước muối, nước

lưu huỳnh hoặc

trong các dung

dịch bảo quản

khác.

0814.00.00

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà

phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó.

9.01

- Cà phê, chưa rang:

- - Chưa khử chất ca-phê- in: 0901.11

- - - Arabica WIB hoặc Robusta OIB 0901.11.10

- - - Loại khác 0901.11.90

- Loại khác: 901.9

- - Vỏ quả và vỏ lụa cà phê 0901.90.10

Hạt tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc

nghiền.

9.04

- Hạt tiêu:

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: 0904.11

- - - Trắng 0904.11.10

- - - Đen 0904.11.20

- - - Loại khác 0904.11.90

- Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - Đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền: 0904.21

- - - Quả ớt (thuộc chi Capsicum) 0904.21.10

- - - Loại khác 0904.21.90

Vani. 9.05

- Chưa xay hoặc chưa nghiền 0905.10.00

- Đã xay hoặc nghiền 0905.20.00

Quế và hoa quế. 9.06

- Chưa xay hoặc chưa nghiền:

- - Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume) 0906.11.00

- - Loại khác 0906.19.00

Đinh hương (cả quả, thân và cành). 9.07

- Chưa xay hoặc chưa nghiền 0907.10.00

- Đã xay hoặc nghiền 0907.20.00

Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu. 9.08

- Hạt nhục đậu khấu:

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0908.11.00

- - Đã xay hoặc nghiền 0908.12.00

- Vỏ:

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0908.21.00

- - Đã xay hoặc nghiền 0908.22.00

- Bạch đậu khấu:

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0908.31.00

- - Đã xay hoặc nghiền 0908.32.00

Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc ca-rum; hạt bách

xù (juniper berries).

9.09

- Hạt của cây rau mùi:

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0909.21.00

- - Đã xay hoặc nghiền 0909.22.00

- Hạt cây thì là Ai cập:

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0909.31.00

- - Đã xay hoặc nghiền 0909.32.00

- Hạt của hoa hồi, hoa hồi dạng sao, cây ca-rum hoặc hạt cây thì là; hạt cây bách xù

(juniper berries):

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền: 0909.61

- - - Của hoa hồi 0909.61.10

- - - Của hoa hồi dạng sao 0909.61.20

- - - Của cây ca-rum (caraway) 0909.61.30

- - - Loại khác 0909.61.90

- - Đã xay hoặc nghiền: 909.62

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - - Của hoa hồi 0909.62.10

- - - Của hoa hồi dạng sao 0909.62.20

- - - Của cây ca-rum (caraway) 0909.62.30

- - - Loại khác 0909.62.90

Gừng, nghệ tây, nghệ (curcuma), lá húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt quế, ca-ri (curry)

và các loại gia vị khác.

9.1

- Gừng:

- - Chưa xay hoặc chưa nghiền 0910.11.00

- - Đã xay hoặc nghiền 0910.12.00

- Nghệ tây 0910.20.00

- Nghệ (Curcuma) 0910.30.00

- Gia vị khác:

- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này: 0910.91

- - - Ca-ri (curry) 0910.91.10

- - - Loại khác 0910.91.90

- - Loại khác: 910.99

- - - Lá húng tây, cỏ xạ hương; lá nguyệt quế 0910.99.10

- - - Loại khác 0910.99.90

Lúa mì và meslin. 10.01

- Lúa mì Durum:

- - Hạt giống 1001.11.00

- - Loại khác 1001.19.00

- Loại khác:

- - Hạt giống 1001.91.00

- - Loại khác: 1001.99

- - - - Meslin 1001.99.11

- - - - Loại khác 1001.99.19

Lúa mạch đen. 10.02

- Hạt giống 1002.10.00

- Loại khác 1002.90.00

Lúa đại mạch. 10.03

- Hạt giống 1003.10.00

- Loại khác 1003.90.00

Yến mạch. 10.04

- Hạt giống 1004.10.00

- Loại khác 1004.90.00

Ngô. 10.05

- Hạt giống 1005.10.00

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- Loại khác: 1005.9

- - Loại khác 1005.90.90

Lúa gạo. 10.06

- Thóc: 1006.1

- - Để gieo trồng 1006.10.10

- - Loại khác 1006.10.90

- Gạo lứt: 1006.2

- - Gạo Thai Hom Mali 1006.20.10

- - Loại khác 1006.20.90

- Gạo đã xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ: 1006.3

- - Gạo nếp 1006.30.30

- - Gạo Thai Hom Mali 1006.30.40

- - Loại khác:

- - - Gạo luộc sơ 1006.30.91

- - - Loại khác 1006.30.99

- Tấm: 1006.4

- - Loại dùng làm thức ăn chăn nuôi 1006.40.10

- - Loại khác 1006.40.90

Lúa miến. 10.07

- Hạt giống 1007.10.00

- Loại khác 1007.90.00

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. 10.08

- Kiều mạch 1008.10.00

- Kê:

- - Hạt giống 1008.21.00

- - Loại khác 1008.29.00

- Hạt cây thóc chim (họ lúa) 1008.30.00

- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.) 1008.40.00

- Cây diêm mạch (Chenopodium quinoa) 1008.50.00

- Lúa mì lai Lúa mạch đen (Triticale) 1008.60.00

- Ngũ cốc loại khác 1008.90.00

Bột mì hoặc bột meslin. 11.01

- Bột mì 1101.00.10

- Bột meslin 1101.00.20

Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin. 11.02

- Bột ngô 1102.20.00

- Loại khác: 1102.9

- - Bột gạo 1102.90.10

- - Bột lúa mạch đen 1102.90.20

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - Loại khác 1102.90.90

Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên. 11.03

- Dạng tấm và bột thô:

- - Của lúa mì: 1103.11

- - - Lõi lúa mì hoặc durum 1103.11.20

- - - Loại khác 1103.11.90

- - Của ngô 1103.13.00

- - Của ngũ cốc khác: 1103.19

- - - Của meslin 1103.19.10

- - - Của gạo 1103.19.20

- - - Loại khác 1103.19.90

- Dạng bột viên 1103.20.00

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt

lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ

mảnh hoặc nghiền.

11.04

- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:

- - Của yến mạch 1104.12.00

- - Của ngũ cốc khác: 1104.19

- - - Của ngô 1104.19.10

- - - Loại khác 1104.19.90

- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):

- - Của yến mạch 1104.22.00

- - Của ngô 1104.23.00

- - Của ngũ cốc khác: 1104.29

- - - Của lúa mạch 1104.29.20

- - - Loại khác 1104.29.90

- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền 1104.30.00

Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây. 11.05

- Bột, bột mịn và bột thô 1105.10.00

- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên 1105.20.00

Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago

hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc Chương 8.

11.06

- Từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 1106.10.00

- Từ cọ sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14: 1106.20

- - Từ sắn 1106.20.10

- - Từ cọ sago:

- - - Bột thô 1106.20.21

- - - Loại khác 1106.20.29

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - Loại khác 1106.20.90

- Từ các sản phẩm thuộc Chương 8 1106.30.00

Malt, rang hoặc chưa rang. 11.07

- Chưa rang 1107.10.00

- Đã rang 1107.20.00

Tinh bột; inulin.Trừ tinh bột khoai

tây được đóng gói

dạng nhỏ hơn 2kg

11.08

- Tinh bột:

- - Tinh bột mì 1108.11.00

- - Tinh bột ngô 1108.12.00

- - Tinh bột khoai tây 1108.13.00

- - Tinh bột sắn 1108.14.00

- - Tinh bột khác: 1108.19

- - - Tinh bột cọ sago 1108.19.10

- - - Loại khác 1108.19.90

Gluten lúa mì, đã hoặc chưa làm khô. 1109.00.00

Đậu tương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 12.01

- Hạt giống 1201.10.00

- Loại khác 1201.90.00

Lạc chưa rang, hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh. 12.02

- Hạt giống 1202.30.00

- Loại khác:

- - Lạc vỏ 1202.41.00

- - Lạc nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh 1202.42.00

Cùi (cơm) dừa khô. 1203.00.00

Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 1204.00.00

Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) đã hoặc chưa vỡ mảnh. 12.05

- Hạt cải dầu (Rape hoặc Colza seeds) có hàm lượng axit eruxit thấp 1205.10.00

- Loại khác 1205.90.00

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 1206.00.00

Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 12.07

- Hạt cọ và nhân hạt cọ: 1207.1

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - Phù hợp để gieo trồng 1207.10.10

- - Không phù hợp để gieo trồng 1207.10.20

- Hạt bông:

- - Hạt 1207.21.00

- - Loại khác 1207.29.00

- Hạt thầu dầu 1207.30.00

- Hạt vừng: 1207.4

- - Loại ăn được 1207.40.10

- - Loại khác 1207.40.90

- Hạt mù tạt 1207.50.00

- Hạt rum 1207.60.00

- Hạt dưa 1207.70.00

- Loại khác:

- - Hạt thuốc phiện 1207.91.00

- - Loại khác: 1207.99

- - - Hạt Illipe (quả hạch Illipe) 1207.99.40

- - - Loại khác 1207.99.90

Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt. 12.08

- Từ đậu tương 1208.10.00

- Loại khác 1208.90.00

Hạt, quả và mầm, dùng để gieo trồng. 12.09

- Hạt củ cải đường 1209.10.00

- Hạt của các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:

- - Hạt cỏ linh lăng (alfalfa) 1209.21.00

- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.) 1209.22.00

- - Hạt cỏ đuôi trâu 1209.23.00

- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.) 1209.24.00

- - Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.) 1209.25.00

- - Loại khác: 1209.29

- - - Hạt cỏ đuôi mèo 1209.29.10

- - - Hạt củ cải khác 1209.29.20

- - - Loại khác 1209.29.90

- Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa 1209.30.00

- Loại khác:

- - Hạt rau: 1209.91

- - - Hạt hành 1209.91.10

- - - Loại khác 1209.91.90

- - Loại khác: 1209.99

- - - Hạt cây cao su hoặc hạt cây dâm bụt 1209.99.10

- - - Loại khác 1209.99.90

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Hublong (hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng

bột viên; phấn hoa bia.

12.1

- Hublong, chưa nghiền hoặc chưa xay thành bột mịn hoặc chưa làm thành bột viên 1210.10.00

Các loại cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa,

làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi

hoặc khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột.

12.11

- Rễ cây nhân sâm: 1211.2

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột Trừ dạng thành

phẩm đã qua chế

biến được đóng

gói để tiêu thụ trực

tiếp

1211.20.10

- Lá coca: 1211.3

- - Đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 1211.30.10

- - Loại khác 1211.30.90

- Thân cây anh túc 1211.40.00

- Loại khác: 1211.9

- - Loại chủ yếu dùng làm dược liệu:

- - - Cây gai dầu, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 1211.90.11

- - - Cây gai dầu, ở dạng khác 1211.90.12

- - - Rễ cây ba gạc hoa đỏ 1211.90.13

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 1211.90.14

- - - Loại khác 1211.90.19

- - Loại khác:

- - - Cây kim cúc, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 1211.90.91

- - - Cây kim cúc, ở dạng khác 1211.90.92

- - - Gỗ đàn hương 1211.90.94

- - - Mảnh gỗ Gaharu 1211.90.95

- - - Rễ cây cam thảo 1211.90.96

- - - Vỏ cây Persea (Persea kurzii Kosterm) 1211.90.97

- - - Loại khác, đã cắt, nghiền hoặc dạng bột 1211.90.98

- - - Loại khác 1211.90.99

Quả bồ kết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía đường, tươi, ướp lạnh,

đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm rau

khác (kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu

dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

12.12

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- Rong biển và các loại tảo khác: Trừ loại rong biển

và các loại tảo

khác được chế

biến đông lạnh,

đóng hộp

- - Thích hợp dùng làm thức ăn cho người: 1212.21

- - - Eucheuma spp. 1212.21.10

- - - Gracilaria lichenoides 1212.21.20

- - - Loại khác 1212.21.90

- - Loại khác: 1212.29

- - - Tươi, ướp lạnh hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa,

làm dược phẩm, hoặc làm thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự:

- - - - Loại dùng làm dược phẩm 1212.29.11

- - - - Loại khác 1212.29.19

- - - Loại khác, tươi, ướp lạnh hoặc khô 1212.29.20

- - - Loại khác, đông lạnh 1212.29.30

- Loại khác:

- - Củ cải đường 1212.91.00

- - Quả bồ kết (carob) 1212.92.00

- - Mía: 1212.93

- - - Phù hợp để làm giống 1212.93.10

- - - Loại khác 1212.93.90

- - Rễ rau diếp xoăn 1212.94.00

- - Loại khác 1212.99.00

Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm

thành dạng viên.

1213.00.00

Củ cải Thụy Điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải

xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã

hoặc chưa làm thành viên.

12.14

- Bột thô và viên cỏ linh lăng (alfalfa) 1214.10.00

- Loại khác 1214.90.00

Nhựa cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu (ví dụ, nhựa thơm

từ cây balsam).

13.01

- Loại khác 1301.9

- - Nhựa cánh kiến đỏ 1301.90.40

Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây

bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ

cây đoạn).

14.01

- Tre 1401.10.00

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- Song, mây: 1401.2

- - Nguyên cây:

- - - Thô 1401.20.11

- - - Đã rửa sạch và sulphurơ hóa 1401.20.12

- - - Loại khác 1401.20.19

- - Vỏ (cật) cây mây đã tách 1401.20.30

- - Loại khác 1401.20.90

- Loại khác 1401.90.00

Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. 14.04

- Xơ của cây bông 1404.20.00

- Loại khác: 1404.9

- - Loại dùng chủ yếu trong công nghệ thuộc da hoặc nhuộm màu 1404.90.20

- - Bông gòn 1404.90.30

- - Loại khác 1404.90.90

Hạt ca cao, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang. 1801.00.00

Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác. 1802.00.00

Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. Trừ dạng đã được

chế biến và đóng

gói có thể sử dụng

ngay

1805.00.00

Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt,

bột xay, bột rây hay các dạng tương tự.

1903.00.00

Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng

giấm hoặc axít axetic. Trừ loại đóng hộp

kín khí hoặc đã

được làm chín, đã

chế biến hoặc bảo

quản bằng giấm

hoặc axít axetic

20.01

- Dưa chuột và dưa chuột ri 2001.10.00

- Loại khác: 2001.9

- - Hành tây 2001.90.10

- - Loại khác 2001.90.90

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc

axít axetic. Trừ loại đóng hộp

kín khí hoặc đã

được làm chín, đã

chế biến hoặc bảo

quản bằng giấm

hoặc axít axetic

20.02

- Cà chua, nguyên quả hoặc dạng miếng: 2002.1

- - Loại khác 2002.10.90

- Loại khác: 2002.9

- - Bột cà chua Trừ bột cà chua

dạng sệt thuộc mã

số 2002.90.10

2002.90.20

- - Loại khác 2002.90.90

Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm

hoặc axít axetic. Trừ loại đóng hộp

kín khí hoặc đã

được làm chín, đã

chế biến hoặc bảo

quản bằng giấm

hoặc axít axetic

20.03

- Nấm thuộc chi Agaricus 2003.10.00

- Loại khác: 2003.9

- - Nấm cục (dạng củ) 2003.90.10

- - Loại khác 2003.90.90

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít

axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. Trừ loại đóng hộp

kín khí hoặc đã

được làm chín, đã

chế biến hoặc bảo

quản bằng giấm

hoặc axít axetic,

20.04

- Khoai tây 2004.10.00

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau: 2004.9

- - Thực phẩm cho trẻ em 2004.90.10

- - Loại khác 2004.90.90

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít

axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06. Trừ loại đóng hộp

kín khí hoặc đã

được làm chín, đã

chế biến hoặc bảo

quản bằng giấm

hoặc axít axetic

20.05

- Đậu Hà lan (Pisum sativum) 2005.40.00

- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):

- - Đã bóc vỏ 2005.51.00

- - Loại khác: 2005.59

- - - Loại khác 2005.59.90

- Măng tây 2005.60.00

- Ô liu 2005.70.00

- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata) 2005.80.00

- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:

- - Măng tre 2005.91.00

- - Loại khác: 2005.99

- - - Loại khác 2005.99.90

Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách

khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất làm ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi

tiết hoặc ghi ở nơi khác.

Trừ loại đóng hộp

kín khí, đã pha

thêm đường hay

chất làm ngọt khác

hoặc rượu, chưa

được chi tiết hoặc

ghi ở nơi khác

20.08

- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:

- - Loại khác, kể cả hỗn hợp: 2008.19

- - - Hạt điều 2008.19.10

- - - Loại khác 2008.19.90

- Dứa 2008.20.00

- Quả thuộc chi cam quýt: 2008.3

- - Loại khác 2008.30.90

- Lê: 2008.4

- - Loại khác 2008.40.90

- Mơ: 2008.5

- - Loại khác 2008.50.90

- Anh đào (Cherries): 2008.6

- - Loại khác 2008.60.90

- Đào, kể cả quả xuân đào: 2008.7

- - Loại khác 2008.70.90

- Dâu tây: 2008.8

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - Loại khác 2008.80.90

- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:

- - Lõi cây cọ 2008.91.00

- - Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium

vitis-idaea)

2008.93.00

- - Dạng hỗn hợp: 2008.97

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc

quả hạch

2008.97.10

- - - Loại khác 2008.97.90

- - Loại khác: 2008.99

- - - Quả vải 2008.99.10

- - - Quả nhãn 2008.99.20

- - - Từ thân cây, rễ cây và các phần ăn được khác của cây, không bao gồm quả hoặc

quả hạch

2008.99.30

- - - Loại khác 2008.99.90

Men (sống hoặc ỳ); các vi sinh vật đơn bào khác, ngừng hoạt động (nhưng không bao

gồm các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế

21.02

Men sống Áp dụng đối với

men hoặc vi sinh

vật đơn bào còn

sống sử dụng

trong lĩnh vực bảo

vệ thực vật

2102.10.00

Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ

quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các

loại cây họ đậu.

23.02

- Từ ngô 2302.10.00

- Từ lúa mì 2302.30.00

- Từ ngũ cốc khác: 2302.4

- - Từ thóc gạo 2302.40.10

- - Loại khác 2302.40.90

- Từ cây họ đậu 2302.50.00

Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía

và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá trình ủ hay chưng

cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.

23.03

- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tư: 2303.1

- - Từ sắn hoặc cọ sago 2303.10.10

- - Loại khác 2303.10.90

- Bã ép củ cải đường, phế liệu mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường 2303.20.00

- Bã và phế liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất 2303.30.00

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá

trình chiết xuất dầu đậu tương:

23.04

- Bột đậu tương đã được khử chất béo, thích hợp dùng làm thức ăn cho người 2304.00.10

- Loại khác 2304.00.90

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá

trình chiết xuất dầu lạc.

2305.00.00

Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá

trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05.

23.06

- Từ hạt bông 2306.10.00

- Từ hạt lanh 2306.20.00

- Từ hạt hướng dương 2306.30.00

- Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds):

- - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) hoặc hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít

eruxic thấp:

2306.41

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp 2306.41.10

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) có hàm lượng axít eruxic thấp 2306.41.20

- - Loại khác: 2306.49

- - - Từ hạt cải dầu (Rape seeds) khác 2306.49.10

- - - Từ hạt cải dầu Pháp (Colza seeds) khác 2306.49.20

- Từ dừa hoặc cùi dừa 2306.50.00

- Từ hạt hoặc nhân hạt cọ 2306.60.00

- Loại khác: 2306.9

- - Từ mầm ngô 2306.90.10

- - Loại khác 2306.90.90

Nguyên liệu thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng

bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được

chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.

2308.00.00

Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật. Trừ các chế phẩm

được làm toàn bộ

từ động vật, chất

bổ sung vào thức

ăn

23.09

- Loại khác: 2309.9

- - Thức ăn hoàn chỉnh:

- - - Loại dùng cho gia cầm 2309.90.11

- - - Loại dùng cho lợn 2309.90.12

- - - Loại dùng cho tôm 2309.90.13

- - - Loại khác 2309.90.19

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá thuốc lá. 24.01

- Lá thuốc lá chưa tước cọng: 2401.1

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng 2401.10.10

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng 2401.10.20

- - Loại Burley 2401.10.40

- - Loại khác, được sấy bằng không khí nóng (flue- cured) 2401.10.50

- - Loại khác 2401.10.90

- Lá thuốc lá, đã tước cọng một phần hoặc toàn bộ: 2401.2

- - Loại Virginia, đã sấy bằng không khí nóng 2401.20.10

- - Loại Virginia, chưa sấy bằng không khí nóng 2401.20.20

- - Loại Oriental 2401.20.30

- - Loại Burley 2401.20.40

- - Loại khác, đã sấy bằng không khí nóng 2401.20.50

- - Loại khác 2401.20.90

- Phế liệu lá thuốc lá: 2401.3

- - Cọng thuốc lá 2401.30.10

- - Loại khác 2401.30.90

Lá thuốc lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần

nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất lá thuốc lá.

24.03

- Lá thuốc lá để hút, có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ bất kỳ:

- - Thuốc lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này 2403.11.00

- - Loại khác: 2403.19

- - - Lá thuốc lá đã chế biến khác để sản xuất thuốc lá điếu 2403.19.20

- - Lá thuốc lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm): 2403.91

Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa kết, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea

và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải.

40.01

- Nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại

nhựa tự nhiên tương tự:

4001.3

- - Jelutong:

- - - Dạng nguyên sinh 4001.30.11

- - Loại khác:

- - - Dạng nguyên sinh 4001.30.91

Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ;

phế liệu gỗ và mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương

tự.

44.01

- Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự 4401.10.00

- - Từ cây không thuộc loại lá kim 4401.22.00

- Mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các

dạng tương tự:

- - Loại khác 4401.39.00

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. 44.03

- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác: 4403.1

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.10.10

- - Loại khác 4403.10.90

- Loại khác, thuộc cây lá kim: 4403.2

- - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.20.10

- - Loại khác 4403.20.90

- Loại khác, bằng gỗ nhiệt đới đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

- - Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: 4403.41

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.41.10

- - - Loại khác 4403.41.90

- - Loại khác: 4403.49

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.49.10

- - - Loại khác 4403.49.90

- Loại khác:

- - Gỗ sồi (Quercus spp.): 4403.91

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.91.10

- - - Loại khác 4403.91.90

- - Gỗ sồi (Fagus spp.): 4403.92

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.92.10

- - - Loại khác 4403.92.90

- - Loại khác: 4403.99

- - - Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng 4403.99.10

- - - Loại khác 4403.99.90

Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vọt nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ,

đã cắt nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba

toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng

tương tự.

44.04

- Từ cây lá kim 4404.10.00

- Từ cây không thuộc loại lá kim: 4404.2

- - Loại khác 4404.20.90

Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ. 44.06

- Loại chưa được ngâm tẩm 4406.10.00

Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc

ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm.

44.07

- Gỗ từ cây lá kim 4407.10.00

- Các loại gỗ nhiệt đới được nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:

- - Gỗ Mahogany (Swietenia spp.): 4407.21

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.21.10

- - - Loại khác 4407.21.90

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - Gỗ Virola, Imbuia và Balsa: 4407.22

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.22.10

- - - Loại khác 4407.22.90

- - Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau: 4407.25

- - - Gỗ Meranti đỏ sẫm hoặc gỗ Meranti đỏ nhạt:

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.25.11

- - - - Loại khác 4407.25.19

- - - Gỗ Meranti Bakau:

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.25.21

- - - - Loại khác 4407.25.29

- - Gỗ Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan: 4407.26

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.26.10

- - - Loại khác 4407.26.90

- - Gỗ Sapelli: 4407.27

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.27.10

- - - Loại khác 4407.27.90

- - Gỗ Iroko: 4407.28

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.28.10

- - - Loại khác 4407.28.90

- - Loại khác: 4407.29

- - - Gỗ Jelutong (Dyera spp.):

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.11

- - - - Loại khác 4407.29.19

- - - Gỗ Kapur (Dryobalanops spp.):

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.21

- - - - Loại khác 4407.29.29

- - - Gỗ Kempas (Koompassia spp.):

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.31

- - - - Loại khác 4407.29.39

- - - Gỗ Keruing (Dipterocarpus spp.):

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.41

- - - - Loại khác 4407.29.49

- - - Gỗ Ramin (Gonystylus spp.):

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.51

- - - - Loại khác 4407.29.59

- - - Gỗ Tếch (Tectong spp.):

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.61

- - - - Loại khác 4407.29.69

- - - Gỗ Balau (Shorea spp.):

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.71

- - - - Loại khác 4407.29.79

- - - Gỗ Mengkulang (Heritiera spp.):

- - - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.81

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- - - - Loại khác 4407.29.89

- - - Loại khác:

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), đã bào, đã đánh

giáp hoặc nối đầu

4407.29.91

- - - - Gỗ Jongkong (Dactylocladus spp.) và gỗ Merbau (Intsia spp.), loại khác 4407.29.92

- - - - Loại khác, đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.29.93

- - - - Loại khác 4407.29.99

- Loại khác:

- - Gỗ sồi (Quercus spp.): 4407.91

- - - Đã bào, đã đánh giấy ráp hoặc nối đầu 4407.91.10

- - - Loại khác 4407.91.90

- - Gỗ sồi (Fagus spp.): 4407.92

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.92.10

- - - Loại khác 4407.92.90

- - Gỗ thích (Acer spp.): 4407.93

- - - Bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu 4407.93.10

- - - Loại khác 4407.93.90

- - Gỗ anh đào (Prunus spp.): 4407.94

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.94.10

- - - Loại khác 4407.94.90

- - Gỗ tần bì (Fraxinus spp.): 4407.95

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.95.10

- - - Loại khác 4407.95.90

- - Loại khác: 4407.99

- - - Đã bào, đã đánh giáp hoặc nối đầu 4407.99.10

- - - Loại khác 4407.99.90

Gỗ (kể cả gỗ ván và viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép) được tạo dáng liên

tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt,

tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt,

đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu.

44.09

- Gỗ từ cây lá kim 4409.10.00

- Gỗ từ cây không thuộc loại lá kim:

- - Từ tre 4409.21.00

- - Loại khác 4409.29.00

Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn

cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác,

bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ.Trừ các sản phẩm

được làm từ gỗ

thuộc nhóm 44.10,

44.11, 44.12, 44.13

44.15

- Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp 4415.10.00

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

- Giá kệ để kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm

giá kệ để hàng

4415.20.00

Thùng tô nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác

và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong. Trừ các sản phẩm

được làm từ gỗ

thuộc nhóm 44.10,

44.11, 44.12, 44.13

44.16

- Tấm ván cong 4416.00.10

- Loại khác 4416.00.90

Ván ghép và đồ mộc dùng trong xây dựng, kể cả panen có lõi xốp, panen lát sàn và ván

lợp đã lắp ghép Trừ các sản phẩm

được làm từ gỗ

thuộc nhóm 44.10,

44.11, 44.12, 44.13

44.18

- Cửa sổ, cửa sổ sát đất và khung cửa sổ 4418.10.00

- Cửa ra vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng 4418.20.00

- Ván cốp pha xây dựng 4418.40.00

- Ván lợp 4418.50.00

- Cột trụ và xà, rầm 4418.60.00

- Panen lát sàn đã lắp ghép:

Các sản phẩm bằng gỗ khácTrừ các sản phẩm

được làm từ gỗ

thuộc nhóm 44.10,

44.11, 44.12 và

44.13

44.21

- Loại khác: 4421.9

- - Thanh gỗ để làm diêm 4421.90.20

Kén tằm phù hợp dùng làm tơ. 5001.00.00

Tơ tằm thô (chưa xe). 5002.00.00

Tơ tằm phế phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái

chế).

5003.00.00

Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ. 5201.00.00

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế). 52.02

- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ) 5202.10.00

- Loại khác:

- - Bông tái chế 5202.91.00

- - Loại khác 5202.99.00

Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ. 5203.00.00

Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng

ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

53.01

- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm 5301.10.00

- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo

thành sợi:

- - Đã tách lõi hoặc đã đập 5301.21.00

- - Loại khác 5301.29.00

- Xơ lanh dạng ngắn hoặc phế liệu lanh 5301.30.00

Gai dầu (Cannabis sativa L.), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo

thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

53.02

- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm 5302.10.00

- Loại khác 5302.90.00

Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie), dạng nguyên liệu thô

hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ

này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

53.03

- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm 5303.10.00

- Loại khác 5303.90.00

Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai Manila hoặc Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt

gốc thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã chế

biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này

(kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).

53.05

- Sợi xidan và xơ dệt khác của cây thùa, sợi ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả

phế liệu sợi và sợi tái chế)

5305.00.10

- Sợi dừa (xơ dừa) và các sợi xơ chuối 5305.00.20

- Loại khác 5305.00.90

Sợi lanh. 53.06

- Sợi đơn 5306.10.00

Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03. 53.07

- Sợi đơn 5307.10.00

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

Nhà lắp ghép

Trừ các sản phẩm

được làm từ gỗ

thuộc nhóm 44.10,

44.11, 44.12, 44.13

94.06

- Nhà lắp ghép khác

- - Bằng gỗ 9406.00.92

1. Ngũ cốc

Ngũ cốc

Lúa mì và meslin 1001

Ngô 1005

Lúa gạo 1006

Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác. 1008

Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay xát, cắt, tách vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử

lý nhiệt,...)Trừ các sản phẩm

dạng bột, tinh bột

và chế biến từ bột,

tinh bột

Hạt ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt

lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ

mảnh hoặc nghiền. 1104

2. Thịt và các sản phẩm từ thịt

Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay,

viên,...)

Thịt của động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh. 0201

Thịt của động vật họ trâu bò, đông lạnh. 0202

Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0203

Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. 0204

Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh 02050000

Thịt và phụ phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh

hoặc đông lạnh. 0207

Thịt khác và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh

hoặc đông lạnh. 0208

Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng, xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...)

Phụ phẩm ăn được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi,

ướp lạnh hoặc đông lạnh 0206

Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ

hộp, xử lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin...)

Trừ sản phẩm

chức năng do Bộ

Y tế quản lý

KIỂM DỊCH

THỰC VẬT

Quyết định số

2515/QĐ-BNN-

BVTV ngày 29

tháng 6 năm

2015 & Thông

tư số

33/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 30 tháng

10 năm 2014

III. DANH MỤC HÀNG HÓA NHẬP KHẨU PHẢI KIỂM TRA AN TOÀN THỰC PHẨM TRƯỚC KHI THÔNG QUAN

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số

4069/QĐ-BNN-

QLCL ngày 14

tháng 10 năm

2015 &

25/2010/TT-

BNNPTNT

ngày 08 tháng 4

năm 2010 &

12/2015/TT-

BNNPTNT

ngày 16 tháng 3

năm 2015

Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc

hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ.

0210

Sản phẩm phối chế có chứa thịt (giò, chả, nem, lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông,

Pa tê, thịt bao bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước ép, nước chiết,...)

Trừ sản phẩm

dạng bánh do Bộ

Công Thương

quản lý

Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc

tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó 1601

3. Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các loài lưỡng cư)

Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên,

cắt lát, bóc vỏ, cán mỏng,...)

Cá sông dùng làm thực phẩm 0301

Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04.

0302

Cá, đông lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt khác thuộc nhóm 03.04 0303

Phi-lê cá và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền, băm), tươi, ướp lạnh hoặc

đông lạnh 0304

Động vật giáp xác đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh; 0306

Động vật thân mềm, đã chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh; 0307

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm,

sống, tươi, ướp lạnh, đông; 0308

Phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (da, vây, bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài

thủy sản)

Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá

tầm muối chế biến từ trứng cá. 1604

Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (lên

men, dạng mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm nước muối, bao bột, ngâm

dầu, dịch chiết, nước ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất, phụ gia, chất hỗ

trợ chế biến)

Trừ thực phẩm

chức năng do Bộ

Y tế quản lý

Cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước

hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên làm từ cá, thích hợp dùng

làm thức ăn cho người. 0305

Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;

động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước

hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc

luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm

nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm

thức ăn cho người 0306

Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;

động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, đã hoặc chưa làm chín trước

hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thân mềm,

thích hợp dùng làm thức ăn cho người. 0307

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số

4069/QĐ-BNN-

QLCL ngày 14

tháng 10 năm

2015 &

25/2010/TT-

BNNPTNT

ngày 08 tháng 4

năm 2010 &

12/2015/TT-

BNNPTNT

ngày 16 tháng 3

năm 2015

Động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, làm

khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ

động vật giáp xác và động vật thân mềm, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá

trình hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên của động vật thủy sinh trừ động vật giáp

xác và động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.

0308

Nước mắm 21039030

Gia vị hỗn hợp khác và bột canh hỗn hợp, kể cả gia vị được chế biến từ tôm lên men

(blachan) 21039040

Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực

phẩm

Trừ thực phẩm

chức năng, dược

phẩm có nguồn

gốc thủy sản do

Bộ Y tế

Mỡ và dầu và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở

biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học 1504

Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột, tinh bột, bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao

gồm cả phồng tôm, cá, mực,...)

Trừ sản phẩm

dạng bánh do Bộ

Công Thương

quản lý

Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác,

đã được chế biến hoặc bảo quản 1605

Rong biển, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong biển, tảo dùng làm thực phẩm Trừ thực phẩm

chức năng có

nguồn gốc từ rong,

tảo do Bộ Y tế

quản lý

Rong biển và tảo biển khác (thích hợp dùng làm thức ăn cho người) 121221

Rong biển và tảo biển khác (loại khác) 121229

4. Rau, củ , quả và sản phẩm rau củ, quả

Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt mảnh, tách vỏ, tách hạt, tách múi, xay,…) Trừ các loại rau,

củ, quả, hạt làm

giống

Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh dùng làm thực phẩm. 0701

Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. 0703

Bắp cải, hoa lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp

lạnh. 0704

Rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp

lạnh. 0705

Cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ, cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được

tương tự, tươi hoặc ướp lạnh 0706

Rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. 0708

Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. 0709

Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh. 0710

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số

4069/QĐ-BNN-

QLCL ngày 14

tháng 10 năm

2015 &

25/2010/TT-

BNNPTNT

ngày 08 tháng 4

năm 2010 &

12/2015/TT-

BNNPTNT

ngày 16 tháng 3

năm 2015

Rau khô, ở dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm

0712

Các loại đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt. 0713

Dừa, quả hạch Brazil, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ 0801

Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ. 0802

Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô. 0803

Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô. 0804

Quả thuộc họ cam quýt, tươi hoặc khô. 0805

Quả nho, tươi hoặc khô 0806

Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi. 0807

Quả táo, lê và quả mộc qua, tươi. 0808

Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi. 0809

Quả khác, tươi. 0810

Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột,

ngâm dấm, ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước ép,...)

Trừ các sản phẩm

dạng bánh, mứt,

kẹo, ô mai và

nước giải khát do

Bộ Công Thương

quản lý

Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm

nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay

được. 0711

5. Trứng và các sản phẩm từ trứng

Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư

Trứng chim và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín. 0407

Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư đã sơ chế, chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông

lạnh, nghiền bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...)

Trứng chim và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín

hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc

chưa thêm đường hoặc chất làm ngọt khác. 0408

Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột trứng Trừ bánh kẹo có

thành phần là

trứng, bột trứng do

Bộ Công Thương

quản lý.

6. Sữa tươi nguyên liệu

7. Mật ong và các sản phẩm từ mật ong

Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha loãng

Mật ong tự nhiên 04090000

Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc không có mật ong

Sáp ong 15219010

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số

4069/QĐ-BNN-

QLCL ngày 14

tháng 10 năm

2015 &

25/2010/TT-

BNNPTNT

ngày 08 tháng 4

năm 2010 &

12/2015/TT-

BNNPTNT

ngày 16 tháng 3

năm 2015

Các sản phẩm có chứa mật ong, sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa Trừ bánh , mứt,

kẹo, đồ uống có

mật ong làm nước

giải khát do Bộ

Công thương quản

lý.

Trừ thực phẩm

chức năng, dược

phẩm cho Bộ Y tế

quản lý

8. Thực phẩm biến đổi gen

9. Muối

Muối biển, muối mỏ

Muối ăn 25010010

Muối mỏ 25010020

Muối (loại khác) 25010090

Muối tinh chế, chế biến, phối trộn các thành phần khác

10. Gia vị

Gia vị đơn chất, hỗn hợp, gia vị có nguồn gốc động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt,

xương, dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...)

Trừ gia vị đi kèm

sản phẩm chế biến

từ bột, tinh bột (mì

ăn liền, cháo ăn

liền,...) do Bộ

Công Thương

quản lý

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt

Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột

mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến. 2103

Tương, nước chấm

Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền

Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền)

090421

Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã xay hoặc nghiền) 090422

11. Đường

Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn

1701

Đường khác (kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa

học, ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo

đã hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen) 1702

Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường 1703

12. Chè

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số

4069/QĐ-BNN-

QLCL ngày 14

tháng 10 năm

2015 &

25/2010/TT-

BNNPTNT

ngày 08 tháng 4

năm 2010 &

12/2015/TT-

BNNPTNT

ngày 16 tháng 3

năm 2015

Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu Trừ sản phẩm đã

pha dạng nước

giải khát; bánh,

mứt, kẹo có chứa

chè do Bộ Công

Thương quản lý

Chè chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu 0902

Các sản phẩm trà từ thực vật khác Trừ sản phẩm đã

pha dạng nước

giải khát, do Bộ

Công Thương

quản lý.

13. Cà phê

Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê

Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay và các chế

phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê,

2101

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà

phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó; dạng bột chiết có hoặc

không có đường, sữa, kem để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa cà phê

Trừ sản phẩm đã

pha dạng nước

giải khát; bánh,

mứt, kẹo có chứa

cà phê do Bộ

Công Thương

quản lý

Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà

phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó. 0901

14. Ca cao

Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa

và phế liệu ca cao khác; Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo, Bơ ca cao, mỡ và

dầu ca cao; Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác

Bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo. 1803

Các chế phẩm từ ca cao dạng bột đã rang xay, không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột

uống liền có hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác có chứa ca cao

Trừ sản phẩm

uống dạng nước

giải khát; bánh

kẹo, mứt có chứa

ca cao do Bộ Công

Thương quản lý.

15. Hạt tiêu

Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền

Hạt tiêu (chưa xay hoặc chưa nghiền) 090411

Hạt tiêu (đã xay hoặc nghiền) 090412

Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số

4069/QĐ-BNN-

QLCL ngày 14

tháng 10 năm

2015 &

25/2010/TT-

BNNPTNT

ngày 08 tháng 4

năm 2010 &

12/2015/TT-

BNNPTNT

ngày 16 tháng 3

năm 2015

Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã làm khô, chưa xay hoặc chưa nghiền)

090421

Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta (đã xay hoặc nghiền) 090422

16. Điều

Hạt điều 0801

Hạt điều chưa bóc vỏ 08013100

Hạt điều đã bóc vỏ 08013200

Các sản phẩm chế biến từ hạt điều Trừ bánh, mứt,

kẹo có chứa hạt

điều do Bộ Công

Thương quản lý.

17. Nông sản thực phẩm khác

Các loại hạt (hướng dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã hoặc chưa chế biến

Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh. 12060000

Hạt dưa 12077000

Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật dùng làm thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc

đã sơ chế, chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu nành ngoại trừ dầu; vỏ, rễ,

lá, thân, hoa ăn được của một số loại cây,...)

Trừ đối tượng

được sử dụng là

dược liệu, thực

phẩm chức năng

do Bộ Y tế quản lý

Hành tây, nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy (Tremella spp.) và nấm cục (nấm

củ)07122000

Măng tre 20059100

Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axít

axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20062005

Tổ yến và các sản phẩm từ tổ yến Trừ đối tượng

được sử dụng là

dược liệu, thực

phẩm chức năng

do Bộ Y tế quản lý.

Tổ yến 04100010

Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực phẩm (châu chấu, dế, nhộng tằm, ...)

18. Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ

Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

19. Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản phẩm thuộc phạm vi quản lý của

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

THUỐC THÚ Y VÀ NGUYÊN LIỆU SX THUỐC THÚ Y

13/2016/TT-

BNNPTNT

ngày 02 tháng

06 năm 2016

KIỂM TRA VỆ

SINH AN

TOÀN THỰC

PHẨM

Quyết định số

4069/QĐ-BNN-

QLCL ngày 14

tháng 10 năm

2015 &

25/2010/TT-

BNNPTNT

ngày 08 tháng 4

năm 2010 &

12/2015/TT-

BNNPTNT

ngày 16 tháng 3

năm 2015

IV. THUỐC THÚ Y VÀ NGUYÊN LIỆU SX THUỐC THÚ Y

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015

DANH MỤC TẠM THỜI THỨC ĂN CHĂN NUÔI GIA SÚC, GIA CẦM ĐƯỢC

PHÉP LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM THEO THÔNG TƯ 26/2012/TT-BNNPTNT

ngày 25 tháng 6 năm 2012

KIỂM TRA

CHẤT LƯỢNG

THÔNG TƯ

26/2012/TT-

BNNPTNT

ngày 25 tháng 6

năm 2012 &

08/2010/NĐ-CP

ngày 05 tháng

02 năm 2010 &

66/2011/TT-

BNNPTNT

ngày 10 tháng

10 năm 2011 &

50/2014/TT-

BNNPTNT

ngày 24 tháng

12 năm 2014 &

29/2015/TT-

1. Phân bón có tên trong Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử

dụng ở Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành từ ngày 09

tháng 8 năm 2008 đến ngày 27 tháng 11 năm 2013 hoặc có tên trong Danh sách phân

bón đã công bố hợp quy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công

Thương công bố

CHỨNG

NHẬN VÀ

CÔNG BỐ

HỢP QUY

2. Phân bón thuộc các trường hợp sau:

a) Phân bón để khảo nghiệm;

b) Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao, khu vui chơi giải trí;

c) Phân bón chuyên dùng của các công ty có vốn đầu tư nước ngoài để phục vụ cho sản

xuất trong phạm vi của công ty; sử dụng trong các dự án của nước ngoài tại Việt Nam,

làm quà tặng, làm hàng mẫu;

d) Phân bón tham gia hội chợ, triển lãm;

đ) Phân bón hoặc nguyên liệu để sản xuất các loại phân bón có tên trong Danh sách

phân bón đã công bố hợp quy;

e) Phân bón phục vụ nghiên cứu khoa học.

GIẤY PHÉP

NHẬP KHẨU

VII. PHÂN BÓN

V. THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

VI. THỨC ĂN CHĂN NUÔI

202/2013/NĐ-

CP ngày 27

tháng 11 năm

2013 &

29/2014/TT-

BCT ngày 30

tháng 9 năm

2014 &

04/2015/TT-

BNNPTNT

ngày 12 tháng

02 năm 2015