23
XỬ LÝ NOX BẰNG CÔNG NGHỆ SCR VỚI HỆ XÚC TÁC V 2 O 5 /TIO 2 GVHD: Ths.Vương Thanh Huyền Nhóm sinh viên thực hiện: 1. Nguyễn Hữu Tùng Anh 2. Nguyễn Tùng Anh 3. Nguyễn Đình Đạo 4. Lưu Xuân Bách 5. Nguyễn Trường Giang 6. Hoàng Văn Hiếu

xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

XỬ LÝ NOX BẰNG CÔNG NGHỆ SCR

VỚI HỆ XÚC TÁC V2O5/TIO2

GVHD: Ths.Vương Thanh Huyền

Nhóm sinh viên thực hiện:

1. Nguyễn Hữu Tùng Anh

2. Nguyễn Tùng Anh

3. Nguyễn Đình Đạo

4. Lưu Xuân Bách

5. Nguyễn Trường Giang

6. Hoàng Văn Hiếu

Page 2: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

1. Giới thiệu chung về NOx

NOx là tên gọi chung của oxyde nitơ gồm các chất NO,

NO2 và N2O, N2O3, N2O4, N2O5

1.1. Nitơ IV Oxit – NO2

Page 3: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

1.1.2. Nitrô Oxit – N2O

1.1.3. Nitơ monoxit  –NO

Page 4: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

2. Nguồn gốc phát sinh NOx và ảnh hưởng 

2.1. Nguồn gốc

2.1.1. Nguồn gốc tự nhiên

Oxit nitric được tạo ra trong cơn giông khi có sét

N2 + O2 → 2NO (tia lửa điện)

2NO + O2 → 2NO2

3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO

2.1.2. Nguồn gốc sinh học

Page 5: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

2.1.3. Các nguồn công nghiệp

NOx nhiệt (thermal-NOx)

Được hình thành do sự đốt cháy của hỗn hợp oxi và nitơ ở khoảng 1600oC.Cơ chế hình thành NOx nhiệt với các phản ứng xảy ra như sau:

N2 +O.→ NO + N (1)

NO + N.→ N2 + O. (2)

NO + O. → N. +O2 (3)

N. + O2→ NO + O. (4)

N. + OH→ NO+H. (5)

NO+H.→ N. +OH (6)

Page 6: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

NOx nhiên liệu (fuel-NOx)

HCN + O.→ H. + NCO.

HCN + O.→OH.+ CN.

HCN + O.→NH. +CO

Gốc CN. tạo ra NCO. bằng phản ứng

CN. +O2→NCO. +O.

CN. +OH.→NCO.+H.

Trong môi trường oxi hóa NCO tạo ra NO và CO

NCO. +OH.→NO+CO+H.

NCO.+O. →NO+CO

Page 7: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

NOx sớm (prompt- NOx)

NOx-sớm được tạo thành do phản ứng giữa nito không

khí với các gốc hydrocacbon,CHi (i=0-2) được sinh ra từ nhiên liệu trong môi trường ít oxi

N2+CH.→HCN +N.

Trong môi trường oxi hóa HCN tiếp tục phản ứng như trong cơ chế tạo thành NOx nhiên liệu

Cơ chế của quá trình tạo thành NOx sớm cũng xảy ra ở nhiệt độ thấp vì thế để hạn chế sự tạo thành NOx sớm người ta sẽ tăng tốc độ nạp của hỗn hợp nhiên liệu –không khí.

Page 8: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

2.2. Ảnh hưởng của NOx

Page 9: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

3. Tổng quan các phương pháp xử lý Nox

3.1. Phương pháp hấp phụ

Vật liệu làm chất hấp phụ: là vật liệu xốp với bề mặt bên

trong lớn, được tạo thành do tổng hợp nhân tạo hay tự

nhiên.

Chất hấp phụ:

Page 10: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

Hiệu quả hấp phụ:

NOx được hấp phụ mạnh bởi than hoạt tính.Tuy nhiên

khi tiếp xúc với các oxit nitơ than có thể cháy và

nổ.Ngoài ra, than có độ bền cơ học thấp và khi phục hồi

có thể chuyển NOx thành NO.

Khả năng hấp phụ NOx của silicagel thấp hơn than hoạt

tính nhưng nó bền cơ học, không cháy, cũng giống như

than hoạt tính khi tái sinh có thể chuyển NOx thành NO.

Nhôm hoạt tính hấp phụ NOx với hiệu suất không cao và

độ bền cơ học kém.

Page 11: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

3.2. Phương pháp hấp thụ

3.2.1. Hấp thụ bằng nước

Khi hấp thụ NO2 bằng nước một phần axit nitric được sinh

ra ở pha khí:

3NO2 + H2O <=> 2HNO3 + NO + Q

Để xử lý các oxit nitơ có thể sử dụng dung dịch oxi già

loãng.

NO + H2O2 = NO2 + H2O

NO2 + H2O = 2HNO3 +NO

N2O3 + H2O2<=> N2O4 + H2O

N2O4 + H2O <=> HNO3 + HNO2

Page 12: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

Yếu tố cơ bản xác định kinh tế của quá trình là lưu lượng

oxi già (vào khoảng 6kg/tấn axit).

Để thúc đẩy quá trình có thể dùng chất xúc tác.Hiệu quả

xử lý có thể đạt 97%.

3.2.2. Hấp thụ bằng kiềm

Người ta sử dụng nhiều dung dịch kiềm và muối khác

nhau. Hấp thụ hóa học NO2 bằng dung dịch Soda diễn ra

theo phương trình phản ứng sau:

2NO2 + Na2CO3 = NaNO3 +CO2 + Q

Page 13: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

3.2.3. Hấp thụ chọn lọc

Để hấp thụ NO khi không có O2 trong pha khí, có thể sử

dụng các dung dịch FeSO4, FeCl2, Na2S2O2, NaHCO3.

Phương trình phản ứng tạo thành các phức sau:

FeSO4 +NO <=>Fe(NO)SO4

FeCl2 + NO <=>Fe(NO)Cl2

2Na2S2O3 + 6NO = 3N2 + 2na2So4 + 2SO2

2NaHSO3 + 2NO = N2 + 2NaHSO4

2(NH2)2CO + 6NO = 5N2 + 4H2O + 2CO2

Page 14: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

3.2.4. Phương pháp hấp thụ đồng thời SO2 và NOx

Khí thải chứa SO2 và NOx sinh ra khi đốt nhiên liệu có lưu

huỳnh. Xử lý đồng thời SO2 và NOx được tiến hành bằng

dung dịch kiềm. Hiệu quả xử lý SO2 thường khoảng 90%,

còn NOx là 70 – 90%.

3.3. Xử lý NOX bằng phương pháp xúc tác và nhiệt

Bản chất của quá trình xúc tác là để làm sạch khí và thực hiện các tương tác hóa học nhằm chuyển hóa chất độc thành sản phẩm khác với sự có mặt của chất xúc tác đặc biệt.

Page 15: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

3.3.1. Khử oxit nitơ có xúc tác và nhiệt độ cao

Quá trình diễn ra khi tiếp xúc NOx với khí khử trên bề mặt

xúc tác.

Chất khử là metan, khí tự nhiên, khí than hoặc khí dầu mỏ,

CO, H2 hoặc hỗn hợp nitơ-hydro.

Hiệu quả khử NOx phụ thuộc hoạt tính của xúc tác. Xúc tác

trên cơ sở platin kim loại khi vận tốc thể tích của khí (2-

12)x104 l/h cho phép đạt nồng độ còn lại trong khí của NOx

5x10-4 – 5x10-2 % thể tích.

Page 16: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

Bản chất quá trình khử được biểu diễn bằng các phản

ứng sau:

4NO + CH4 → 2N2 + CO2 + 2H2O

2NO2 + CH4 → N2 + CO2 + 2H2O

2NO + 2CO → N2 + 2CO2

2NO2 + 4CO → N2 +4CO2

Trên thực tế thường sử dụng khí tự nhiên do dễ

kiếm và rẻ.

Phương pháp này được ứng dụng để khử NOx trong sản

xuất axit nitric, khí thỉ chứa (% thể tích): NOx – 0,05÷0,1,

N2 – 96,0÷96,2, O2 – 2,2÷3,0.

Page 17: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

3.3.2. Khử NOx với xúc tác chọn lọc

Quá trình diễn ra các phản ứng tỏa nhiệt sau:

6NO + 4NH3 → 5N2 + 6H2O

6NO2 + 8NH3 → 7N2 +12H2O

8NO +2NH3 → 5N2O + 3H2O

5NO2 + 2NH3 → 7NO + 3H2O

4NO + 4NH3 +O2 → 4N2 + 6H2O

4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6 H2O

Quá trình yêu cầu thiết bị đơn giản, hiệu suất xử lý cao và

đã áp dụng vào thực tiển.

Page 18: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

3.3.3. Phân hủy NOx bằng chất khử dị thể

Ở nhiệt độ 500 – 1.300oC sự phân hủy NOx có thể diễn ra

trên vật liệu rắn có chứa cacbon như than, than cốc, grafit.

Các bon đóng vai trò xúc tác và nhiên liệu.

C +NO → (C – 0) + 0,5N2

(C – O) + NO → CO2 +0,5N2

Ở nhiệt độ 800oC độ chuyển hóa của NOX khi dùng than

cốc là 96% và ở 1000oC tiến đến gần 100%.

Page 19: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

3.3.4. Phân hủy NOx bằng chất khử đồng thể và dị

thể không có xúc tác

Ở nhiệt độ 30 – 40oC diễn ra các phản ứng tỏa nhiệt sau:

NH3 + H2O <=> NH4OH

2NO2 + 2NH4OH → NH4NO2 + NH4NO3 + H2O

N2O3 + 2NH4OH → 2NH4NO2 + H2O

Sự đun nóng dòng khí tiếp theo dẫn đến sự phân hủy các

acrosol nitric và nitrat tạo thành các sản phẩm không độc.

NH4NO2 → N2 + 2H2O

NH4NO3 → N2 + 2H2O +1/2 O2

Page 20: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

Sử dụng cacbanic ở dạng dung dịch với nước hoặc trong

axit HNO3, H2PO4, H3PO4 làm giảm nhiệt độ phân hủy. Tuy

nhiên, vận tốc không lớn và hiệu quả làm sạch không quá

80%.

Sử dụng dung dịch nước – cacbanic:

NO2 + H2O → HNO3 +HNO2

2HNO2 + CO(NH2)2 → 2N2 + CO2 + 3H2O

N2O3 + CO(NH2)2 → 2N2 + CO2 + 2H2O

Sử dụng dung dịch axit nitric – cacbanit

NO + NO2 + HNO3 + 2CO(NH2)2 → 2N2 + NH4NO3 +

2CO + H2O

Cacbanit được dùng ở dạng bột hoặc hạt, phủ lên các chất

mang xốp hay được ép cùng với nó.Hiệu quả xử lý NOx có

thể đạt 85 – 99% và lớn hơn.

Page 21: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

3.4. So sánh công nghệ xử lý NOx SCR với SNCR

  SNCR SCR

Nguyên lý

 

Là công nghệ xử lý NOx trong khi cháy

Là công nghệ xử lý NOx sau khi cháy

Đều khử NOx bằng các hợp chất mà trong đó nito mang hóa trị âm như ammoniac, đạm ure,…

• Lợi dụng nhiệt độ cao của khí thải hoặc nhiệt độ ngay trong lò đốt để khử NOx

• Nhiệt độ phản ứng >8000C

• Sử dụng chất xúc tác để giảm nhiệt độ phản ứng khử NOx về N2

• Khi có mặt chất xúc tác, nhiệt độ phản ứng sẽ xảy ra trong khoảng 180 – 450 độ C

Cơ chế phản ứng

 

• ở nhiệt độ > 800-9800C, cho dd ure vào hỗn hợp khí thải thì có các pt pư:

• NO + NO2 + (NH2)2CO → 2N2 +

CO2 + 2H2O

• (NH2)2CO + H2O → 2NH3 + CO2

• Trong quá trình khói thải di chuyển trên bề mặt qua các lỗ xốp của vật mang chất xúc tác, NOx sẽ bị khử bởi amoniac hoặc ure

• Các chất xúc tác thường sử dụng là: V2O5, zeolit mang kim

loại, TiO2, hỗn hợp oxit kim loại

chuyển tiếp…

Page 22: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

  6NO + 4NH3 → 5N2 + 6H2O

4NO + 4NH3 + O2 → 4N2 + 2H2O

6 NO2 + 8NH3 → 7N2 + 12H2O

2NO2 + 4NH3 + O2 → 3N2 + 6H2O

Đặc điểm

 

Chi phí đầu tư và vận hành thấp nhưng hiệu quả lại không cao

• Không phát sinh sp phụ cần phải xử lý

• Kết cấu đơn giản, dễ lắp đặt• Chi phí thấp• Khử được 80% NOx với tỷ lệ

NH3/NOx là 0,81 – 0,82

 

Quy trình • B1: Khử NOx ở nhiệt độ cao• B2: Trao đổi nhiệt• B3: Tách bụi thô• B4: XL cuối cùng để tách nốt

bụi nhỏ và khí độc khác

• B1: Trao đổi và ổn định nhiệt• B2: Trộn khí• B3: Oxi hóa khử có xúc tác

tại tháp xúc tác có chọn lọc• B4: điều hòa và thải 

Page 23: xử lý khí NOx bằng công nghệ SCR

3.5. Sơ đồ công nghệ SCR và SNCR

3.5.1. Sơ đồ công nghệ SNCR

3.5.2. Sơ đồ công nghệ SNCR