View
224
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 1/47
LUẬT THUẾTHU NHẬP DOANH NGHIỆPLuật số: 14/2008/QH12, ngày 03/6/2008
Người trình bày: Nguyễn Thị CúcChủ tịch Hội Tư vấn thuế Việt Nam
Web: www.vtca.vn Email:
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 2/47
NỘI DUNG LUẬT Luật thuế thu nhập doanh nghiệp gồm 4 chương,
20 Điều
Chương I: những quy định chung( 5 Điều) Chương II: Căn cứ và phương pháp tính thuế (7
Điều) Chương III:Ưu đãi thuế TNDN (6 Điều)
Chương IV : Điều khoản thi hành( 2 Điều) Bài trình bày Luật được theo thứ tự các Điều Các phần in đậm là nội dung mới so với Luật hiện
hành
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 3/47
1. Về Phạm vi điều chỉnh:Điều 1
Luật quy định về người nộp thuế, thunhập chịu thuế, thu nhập được miễn
thuế, căn cứ tính thuế, phương pháptính thuế và ưu đãi thuế TNDN
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 4/47
2. Người nộp thuế 1. Người nộp thuế TNDN là các tổ chức
có hoạt động SX, KD hàng hóa, DV có
TNCT theo quy định của Luật gồm:a. DN được thành lập theo quy định của
pháp luật Việt Nam;
b. DN được thành lập theo quy địnhcủa PL nước ngoài có cơ sở thườngtrú hoặc không có cơ sở thường trútại VN;
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 5/47
2. Người nộp thuế
c. Tổ chức được thành lập theo
Luật hợp tác xã;d. Đơn vị sự nghiệp được thànhlập theo quy định của PL ViệtNam;
đ. Tổ chức khác có hoạt độngSX, KD có thu nhập.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 6/47
2. Người nộp thuế 2. DN có TNCT nộp thuế TNDN như sau:a) DN được thành lập theo quy định của
pháp luật VN nộp thuế đối với TNCTphát sinh tại VN và TNCT phát sinhngoài VN;
b) DN nước ngoài có cơ sở thường trú tạiViệt Nam nộp thuế đối với TNCT phátsinh tại Việt Nam và TNCT phát sinhngoài VN liên quan đến hoạt động củacơ sở thường trú đó;
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 7/47
2. Người nộp thuế c) DN nước ngoài có cơ sở thường trú
tại Việt Nam nộp thuế đối với TNCTphát sinh tại Việt Nam mà khoảnthu nhập này không liên quan đếnhoạt động của cơ sở thường trú;
d) DN nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam nộp thuế đối với TNCT phát sinh tại Việt Nam
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 8/47
2. Người nộp thuế 3. Cơ sở thường trú của DN nước ngoài là cơ sở
KD mà thông qua đó, DN nước ngoài tiến hànhmột phần hoặc toàn bộ hoạt động SX,KD tại VNmang lại thu nhập, bao gồm:
a) Chi nhánh, văn phòng điều hành, nhà máy,công xưởng, phương tiện vận tải, hầm mỏ, mỏdầu, khí hoặc địa điểm khai thác tài nguyên
thiên nhiên khác tại Việt Nam;b) Địa điểm xây dựng, công trình XD, lắp đặt, lắpráp;
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 9/47
2. Người nộp thuế
c) Cơ sở cung cấp dịch vụ bao gồm cả DV tư vấn thông qua người làm công hay một tổ
chức, cá nhân khác;d) Đại lý cho doanh nghiệp nước ngoài;đ) Đại diện tại VN trong các trường hợp là đại
diện có thẩm quyền ký kết HĐ đứng tên DN
nước ngoài hoặc đại diện không có thẩmquyền ký kết HĐ đứng tên DN nước ngoàinhưng thường xuyên thực hiện việc giao HHhoặc cung ứng DV tại Việt Nam;
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 10/47
3. Thu nhập chịu thuế, TN
miễn thuế Thu nhập chịu thuế 1. TNCT là thu nhập từ hoạt động SX, KD
hàng hoá, dịch vụ và TN khác. 2. Thu nhập khác:
- TN từ chuyển nhượng vốn, chuyển
nhượng bất ĐS; - TN từ quyền sở hữu, quyền sử dụng TS;
- TN từ chuyển nhượng, cho thuê, thanh lý TS;
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 11/47
3. Thu nhập chịu thuế 2. Thu nhập khác (tiếp)- thu nhập từ lãi tiền gửi, cho vay vốn, bán
ngoại tệ;- hoàn nhập các khoản dự phòng;- thu khoản nợ khó đòi đã xoá nay đòi được;
thu khoản nợ phải trả không xác định đượcchủ;
- khoản thu nhập từ KD của những năm trước bịbỏ sót và các khoản TN khác, kể cả TN nhậnđược từ hoạt động SX, KD ở ngoài Việt Nam.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 12/47
4.Thu nhập miễn thuế 1. Thu nhập từ trồng trọt, chăn
nuôi, nuôi trồng thủy sản của cáctổ chức được thành lập theoLuật hợp tác xã.
2. Thu nhập từ việc thực hiện dịchvụ kỹ thuật trực tiếp phục vụ nôngnghiệp.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 13/47
4.Thu nhập miễn thuế 3. Thu nhập từ việc thực hiện hợp đồng
nghiên cứu KH và PT công nghệ, sản
phẩm đang trong thời kỳ SX thử nghiệm, sản phẩm làm ra từ công nghệmới lần đầu áp dụng tại Việt Nam.
4. Thu nhập từ hoạt động SX, KD hànghoá, dịch vụ của DN dành riêng cho laođộng là người tàn tật, người sau cainghiện; người nhiễm HIV chiếm Từ
51% trở lên.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 14/47
4.Thu nhập miễn thuế 5. TN từ HĐ dạy nghề dành riêng cho người dân
tộc thiểu số, người tàn tật, trẻ em có hoàn cảnhđặc biệt khó khăn, đối tượng tệ nạn XH.
6. TN được chia từ HĐ góp vốn, liên doanh,liên kết với DN trong nước, sau khi đã nộpthuế TNDN theo quy định.(kể cả trườnghợp bên nhận vốn được miễn thuế)
7. Khoản tài trợ nhận được để sử dụng chohoạt động GD, nghiên cứu KH, văn hoá,nghệ thuật, từ thiện, nhân đạo và hoạtđộng XH khác tại Việt Nam.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 15/47
5. Kỳ tính thuế 1. Kỳ tính thuế TNDN được xác định theo năm
dương lịch hoặc năm tài chính, trừ trường hợptheo từng lần phát sinh (kh.2 Điều 5).
2. Kỳ tính thuế TNDN theo từng lần PSthu nhập áp dụng đối với:
- DN nước ngoài có cơ sở thường trú tại Việt Nam có TNCT PS tại VN mà khoản TN này
không liên quan đến hoạt động của cơ sở thường trú;- DN nước ngoài không có cơ sở thường trú
tại VN
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 16/47
6. Căn cứ tính thuế Căn cứ tính thuế là thu nhập tính
thuế và thuế suất
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 17/47
7. Xác định TN tính
thuế: 1. Thu nhập tính thuế trong kỳ tính
thuế được xác định bằng TNCT trừ (-)thu nhập được miễn thuế và các khoảnlỗ được kết chuyển từ các năm trước.
2. TNCT = DT - các khoản chi được trừ củahoạt động SX, KD + thu nhập khác, kể cả TNnhận được ở ngoài Việt Nam.
3. Thu nhập từ hoạt động chuyểnnhượng BĐS phải xác định riêng để kêkhai nộp thuế.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 18/47
8. Doanh thu Doanh thu là toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền cung ứng
dịch vụ, trợ giá, phụ thu, phụ trội mà DN được hưởng.DT đối vớiHĐXDLĐ tương tự như với thuế GTGT.
Đối với chyển nhượng BĐS:Trường hợp DN được nhà nước giao đất, chothuê đất để thực hiện dự án đầu tư cơ sở hạ tầng, nhà để chuyển nhượng
hoặc cho thuê, có thu tiền ứng trước của khách hàng theo tiến độ dưới mọihình thức thì thời điểm xác định DT tính thuế TNDN tạm nộp là thời điểmthu tiền của khách hàng.- Trường hợp DN có thu tiền của khách hàng mà đã xác định được chi phí tương ứng với DT thì DN kê khai nộp thuế TNDN tạm nộp theo DT trừ chi phí.- Trường hợp DN có thu tiền của khách hàng mà chưa xác định được chi phí tương ứng với DTthì DN kê khai tạm nộp thuế TNDN theo tỷ lệ 2% trên DTthu được tiền và DT này chưa phải tính vào doanh thu tính thuế TNDN trong
năm. DT được tính bằng đồng Việt Nam; trường hợp có DT bằng ngoại tệthì phải quy đổi ra đồng VN theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thịtrường ngoại tệ liên ngân hàng do NHNN Việt Nam công bố tại thờiđiểm phát sinh DT bằng ngoại tệ.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 19/47
9. Các khoản chi được trừ vàkhông được trừ khi xác định
TNCT 1. DN được trừ mọi khoản chi
nếu đáp ứng đủ các ĐK sau đây:a) Khoản chi thực tế phát sinh
liên quan đến hoạt động SX, KDcủa DN;
b) Khoản chi có đủ hoá đơn,chứng từ theo quy định của PL.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 20/47
không được trừ
2.Các khoản chi không được trừ 2.1. Khoản chi khôngliên quan đến
SXKD và không đủ hoá đơn chứngtừ, trừ phần giá trị tổn thất dothiên tai, dịch bệnh và các trườnghợp bất khả kháng khác khôngđược bồi thường;
2.2. Khoản tiền phạt do vi phạmhành chính; 2.3. Khoản chi được bù đắp bằng
nguồn kinh phí khác;
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 21/47
Các khoản chi phí không được trừ
2.4. Phần chi phí quản lý KD do DNnước ngoài phân bổ cho cơ sở thườngtrú tại VN vượt mức tính theo phươngpháp phân bổ do pháp luật VN quyđịnh;
2.5. Phần chi vượt mức theo quy địnhcủa PL về trích lập dự phòng;
2.6. Phần chi phí nguyên liệu, vật liệu,nhiên liệu, năng lượng, HH vượt địnhmức tiêu hao do DN xây dựng, thôngbáo cho cơ quan thuế và giá thực tế xuất kho;
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 22/47
Các khoản chi phí không được trừ
2.7. Phần chi trả lãi tiền vay vốn SX, KDcủa đối tượng không phải là tổ chức tíndụng hoặc tổ chức kinh tế vượt quá 150%mức lãi suất cơ bản do NHNN Việt Namcông bố tại thời điểm vay;
2.8. Trích khấu hao TSCĐ không đúng quy địnhcủa pháp luật;(GTKH tương ứng NG trên 1,6
tỷ với xe ôtô từ 9 chỗ trở xuống, duthuyền, máy bay sử dụng từ 1/1/09) 2.9. Khoản trích trước vào chi phí không đúng
quy định của pháp luật;
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 23/47
. Các khoản chi phí không được trừ
2.10. Tiền lương, tiền công của chủ DN tư nhân;- Thù lao trả cho sáng lập viên DN không trực tiếp tham gia điều
hành SX, KD;- Tiền lương, tiền công, các khoản hạch toán khác để trả cho
người LĐ nhưng thực tế không chi trả hoặc không có hoá đơn,chứng từ theo qui định của PL;TĐ trang phục bằng tiền đến1tr, hiện vật đến 1,5 tr- hạn hạch toán được phép: (chi trong 90ngày sau kết thúc năm; lập quỹ dự phònp QL không quá 17%
QL thực hiện- áp dụng cho cả năm 2008)- Phần chi phụ cấp cho người lao động đi công tác trong nước và nước ngoài(không bao gồm tiền đi lại và tiền ở) vượt quá 2 lần mức quy định theohướng dẫn của Bộ Tài chính đối với cán bộ công chức, viên chức Nhà nước.
2.11.Chi trả lãi tiền vay vốn tương ứng với phần vốn điều lệ cònthiếu;
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 24/47
. Các khoản chi phí không được trừ
2.12) Thuế GTGT đầu vào đã được khấu trừ, thuế GTGT nộptheo phương pháp khấu trừ, thuế TNDN;thuế TNCN
2.13.Phần chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi
giới; chi tiếp tân, khánh tiết, hội nghị; chi hỗ trợ tiếp thị, chihỗ trợ chi phí, chiết khấu thanh toán; chi báo biếu, báo tặngcủa cơ quan báo chí liên quan trực tiếp đến hoạt động SX, KDvượt quá 10% tổng số chi được trừ;
- đối với DN thành lập mới là phần chi vượt quá 15%trong ba năm đầu, kể từ khi được thành lập.
- Tổng số chi được trừ không bao gồm các khoản chi quy địnhtại điểm 1.13; đối với HĐ T.mại, tổng số chi được trừ khôngbao gồm giá mua của HH bán ra;
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 25/47
. Các khoản chi phí không được trừ
2.14) Khoản tài trợ, trừ khoản tàitrợ cho giáo dục, y tế, khắc phụchậu quả thiên tai và làm nhàtình nghĩa cho người nghèo theoquy định của pháp luật. (chứng
từ là các bảng kê...)
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 26/47
Xác định tỷ tỷ giángoại tệ
3. Khoản chi bằng ngoại tệ đượctrừ khi xác định TNCT phải quy đổi
ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giaodịch bình quân trên thị trườngngoại tệ liên ngân hàng do
NHNN Việt Nam công bố tạithời điểm phát sinh chi phí bằng ngoại tệ.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 27/47
10. Thuê suất: Điều 10(HH. Điều 10)
1. Thuế suất thuế TNDN là 25%, 2. Thuế suất thuế TNDN đối với
hoạt động tiến hành tìm kiếm thămdò, khai thác dầu khí và tài nguyênquí hiếm khác từ 32% đến 50%
phù hợp với từng dự án, từng cơ sởKD.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 28/47
11. Về phương pháptính thuế
1. Số thuế TNDN phải nộp trong kỳ tính thuế = TN tính thuế X TS; trường hợp DN đã nộp thuế TNở ngoài VN thì được trừ số thuế TN đã nộp nhưng
tối đa không quá số thuế TNDN phải nộp theoquy định của Luật này. 2. Phương pháp tính thuế đối với DN nước ngoài
có cơ sở thường trú tại VN có TNCT PS tạiVN mà khoản TN này không liên quan đến
hoạt động của cơ sở thường trú; DN nướcngoài không có cơ sở thường trú tại VN đượcthực hiện như sau:
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 29/47
11. Về phương pháptính thuế
a) Dịch vụ: 5%, riêng trường hợp cung ứng dịch vụcó gắn với hàng hoá thì hàng hoá được tính theo tỷlệ 1%;
b) Tiền bản quyền: 10%; c) Thuê tàu bay (kể cả thuê động cơ, phụ tùng tàu
bay), tàu biển: 2%; d) Thuê máy móc, thiết bị phương tiện vận tải (trừ
quy định tại điểm c khoản này): 5%; đ) Lãi tiền vay: 10%; e) Chuyển nhượng chứng khoán: 0,1%; g) Xây dựng, vận tải, tái bảo hiểm ra nước ngoài và
hoạt động khác: 2%.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 30/47
12. Nơi nộp thuế DN nộp thuế tại nơi có trụ sở chính. Trường
hợp DN có cơ sở SX hạch toán phụ thuộchoạt động tại địa bàn tỉnh, thành phố trựcthuộc TW khác với địa bàn nơi DN có trụsở chính thì số thuế được tính nộp theo %chi phí giữa nơi có cơ sở SX và nơi có trụsở chính. Việc phân cấp, quản lý, sử dụng
nguồn thu được thực hiện theo quy địnhcủa Luật NSNN.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 31/47
13. Thuế suất ưu đãi:Điều 13
1. DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàncó điều kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, Khukinh tế, Khu công nghệ cao; DN thành lập mới
từ dự án đầu tư thuộc lĩnh vực công nghệ cao,nghiên cứu KH và PT công nghệ, đầu tư PT cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng của NN, SX sảnphẩm phần mềm được áp dụng thuế suất 10%trong thời gian 15 năm.
2. DN hoạt động trong lĩnh vực GD - ĐT, dạynghề, y tế, văn hoá, thể thao và môi trườngđược áp dụng thuế suất 10%.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 32/47
13. Thuế suất ưu đãi
3. Doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có điềukiện kinh tế - xã hội khó khăn đượcáp dụng thuế suất 20% trong thờigian 10 năm.
4. Hợp tác xã dịch vụ nông nghiệpvà quỹ tín dụng nhân dân được ápdụng thuế suất 20%.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 33/47
13. Thuế suất ưu đãi
5. Đối với dự án cần đặc biệt thu hútđầu tư có quy mô lớn và công nghệ cao
thì thời gian áp dụng TS ưu đãi có thểkéo dài thêm, nhưng thời gian kéo dàithêm không quá 15 năm (thời hạn QĐtại khoản 1 Điều 13)
6. Thời gian áp dụng thuế suất ưu đãiquy định tại Điều này được tính từ nămđầu tiên DN có doanh thu.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 34/47
14. Miễn thuế, giảmthuế:
Thời gian miễn thuế, giảm thuế: 1. - DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địa bàn có điều
kiện KT - XH đặc biệt khó khăn, Khu kinh tế, Khu côngnghệ cao;
- DN thành lập mới từ dự án đầu tư thuộc lĩnh vực công nghệcao, nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ, đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng của NN, SXsản phẩm phần mềm;
- DN mới thành lập hoạt động trong lĩnh vực GD - ĐT, dạynghề, y tế, văn hoá, thể thao và môi trường
được miễn thuế tối đa không quá 04 năm và giảm 50% sốthuế phải nộp tối đa không quá 09 năm tiếp theo.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 35/47
14. Miễn thuế, giảmthuế
Thời gian miễn thuế, giảm thuế (tiếp)
2. DN thành lập mới từ dự án đầu tư tại địabàn có điều kiện KT - XH khó khăn được miễnthuế tối đa không quá 02 năm và giảm 50%số thuế phải nộp tối đa không quá 04 nămtiếp theo.
3. Thời gian miễn thuế, giảm thuế quy định
tại Điều này được tính từ năm đầu tiên DN cóthu nhập chịu thuế; trường hợp DN không cóthu nhập chịu thuế trong ba năm đầu, kể từ năm đầu tiên có DT thì thời gian miễn thuế,giảm thuế được tính từ năm thứ tư.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 36/47
15. Giảm thuế khác:
1. DN sản xuất, XD, vận tải sử dụng nhiều lao động nữ được giảm
thuế TNDN bằng số chi thêm cholao động nữ.
2. DN sử dụng nhiều lao động là
người dân tộc thiểu số được giảmthuế TNDN bằng số chi thêm cholao động là người dân tộc thiểu số .
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 37/47
17. Trích lập Quỹ pháttriển KH và công nghệ
1. Doanh nghiệp được thành lập, hoạt động theoquy định của pháp luật Việt Nam được trích tối đa10% thu nhập tính thuế hàng năm để lập Quỹ
phát triển khoa học và công nghệ của DN. 2. Trong thời hạn 05 năm kể từ khi trích lập, nếuQuỹ PT. KH&CN không được sử dụng hoặc SDkhông hết 70% hoặc SD không đúng mục đích thìDN phải nộp NSNN phần thuế TNDN tính trênkhoản thu nhập đã trích lập quỹ mà không SDhoặc SD không đúng mục đích và phần lãi phátsinh từ số thuế TNDN đó.
Thuế suất thuế TNDN dùng để tính số thuế thu hồilà TS áp dụng cho DN trong thời gian trích lậpquỹ.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 38/47
17. Trích lập Quỹ pháttriển KH và công nghệ
Tiếp theo
Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trênphần quỹ không SD hết là lãi suất trái phiếukho bạc loại kỳ hạn 01 năm áp dụng tại thờiđiểm thu hồi và thời gian tính lãi là 02 năm.
Lãi suất tính lãi đối với số thuế thu hồi tính trênphần quỹ SD sai mục đích là lãi phạt chậm nộptheo quy định của Luật quản lý thuế và thờigian tính lãi là khoảng thời gian kể từ khi tríchlập quỹ đến khi thu hồi.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 39/47
17. Trích lập Quỹ pháttriển KH và công nghệ
3. DN không được hạch toán cáckhoản chi từ Quỹ phát triển KH &
CN của doanh nghiệp vào chi phí được trừ khi xác định TNCT trong kỳtính thuế.
4. Quỹ phát triển KH & CN củadoanh nghiệp chỉ được sử dụng chođầu tư khoa học và công nghệ tạiVN.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 40/47
19. Hiệu lực thi hành:
Luật này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2009. DN đang hưởng ưu đãi thuế TNDN theo các quy định của Luật
thuế TNDN số 09/2003/QH11 tiếp tục được hưởng các ưu đãinày cho thời gian còn lại theo quy định của Luật thuế TNDN số
09/2003/QH11; trường hợp mức ưu đãi về thuế TNDN, bao gồmcả TS ưu đãi và thời gian miễn thuế, giảm thuế thấp hơn mứcưu đãi theo quy định của Luật này thì được áp dụng ưu đãithuế theo quy định của Luật này cho thời gian còn lại.
DN thuộc diện hưởng thời gian miễn thuế, giảm thuế theo quyđịnh của Luật thuế TNDN nghiệp số 09/2003/QH11 mà chưa có TNCT thì thời điểm bắt đầu tính thời gian miễn thuế, giảm thuế
được tính theo quy định của Luật này và kể từ ngày Luật nàycó hiệu lực.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 41/47
20. Hiệu lực thi hành
4. DN thuộc diện hưởng thời gianmiễn thuế, giảm thuế theo quyđịnh của Luật thuế TNDN nghiệp số09/2003/QH11 mà chưa có TNCTthì thời điểm bắt đầu tính thời gian
miễn thuế, giảm thuế được tínhtheo quy định của Luật này và kểtừ ngày Luật này có hiệu lực.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 42/47
Giảm, gia hạn nộp thuế TNDN
Thông tư 03/2009/TT-BTC ngày 13/1/09 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn thực hiện giảm, gia hạn nộp thuế TNDN theo NQ số
30/2008/NQ-CP ngày 11/12/2008 của Chính phủ về những giải pháp cấp bách nhằm ngăn chặn suy giảm kinh tế, duy trì tăngtrưởng kinh tế, bảo đảm ASXH
TT số12/2009/TT-BTC ngày 22/1/09 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn thực hiện gia hạn nộp thuế TNDNnăm 2009 đối vớidoanh nghiệp kinh doanh một số ngành nghề
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 43/47
Thông tư 03/2009/TT-BTC ngày13/01/09 của Bộ Tài chính
1. Giảm thuế: Doanh nghiệp nhỏ và vừa được giảm 30% số thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp của quý IV năm 2008 và số thuế thu nhậpdoanh nghiệp phải nộp của năm 2009
Doanh nghiệp nhỏ và vừa đáp ứng một trong hai ĐK:- Có vốn điều lệ ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc
Giấy chứng nhận đầu tư hiện đang có hiệu lực trước ngày 01tháng 01 năm 2009 không quá 10 tỷ đồng; trường hợp doanhnghiệp thành lập mới kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 thì vốnđiều lệ ghi trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy
chứng nhận đầu tư lần đầu không quá 10 tỷ đồng.-Có số lao động sử dụng bình quân trong quý IV năm 2008 khôngquá 300 người, không kể lao động có hợp đồng ngắn hạn dưới 3tháng; trường hợp doanh nghiệp thành lập mới kể từ ngày 01tháng 10 năm 2008 thì số lao động được trả lương, trả công củatháng đầu tiên (đủ 30 ngày) có doanh thu không quá 300người.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 44/47
Thông tư 03/2009/TT-BTC ngày13/01/09 của Bộ Tài chính
2. Gia hạn nộp thuế DN vừa và nhỏ và DN SXGC, chế biến nông lâm,Thủy hải sản, linh kiện điện tử được giãn thời hạnnộp thuế TNDN phát sinh năm 2009.
Thời gian gia hạn nộp thuế là 9 tháng kể từ ngày hết thờihạn nộp thuế theo quy định của Luật quản lý thuế, cụ thể:
- Số thuế tính tạm nộp của quý I năm 2009 được gia hạnnộp thuế chậm nhất đến ngày 29 tháng 1 năm 2010;...
- Số thuế tính tạm nộp của quý IV năm 2009 được gia hạnnộp thuế chậm nhất đến ngày 29 tháng 10 năm 2010.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 45/47
Thông tư 12/2009/TT-BTC ngày22/1/09 của Bộ Tài chính
Gia hạn nộp thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp phátsinh năm 2009 trong thời gian 9 tháng đối với doanh
nghiệp kinh doanh một số ngành nghề như sau: - Sản xuất sản phẩm cơ khí là tư liệu sản xuất; - Sản xuất vật liệu xây dựng, gồm: gạch, ngói các loại;
vôi; sơn; - Xây dựng, lắp đặt; - Dịch vụ du lịch; - Kinh doanh lương thực; - Kinh doanh phân bón.
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 46/47
Thông tư 12/2009/TT-BTC ngày22/1/09 của Bộ Tài chính
Điều kiện áp dụng 1. Các ngành nghề theo quy định tại Điều 1
phải được ghi trong Giấy chứng nhận đăng kýkinh doanh và thực tế có hoạt động kinhdoanh.
2. Việc gia hạn nộp thuế thu nhập doanhnghiệp chỉ áp dụng đối với các doanh nghiệp đãthực hiện chế độ kế toán hoá đơn, chứng từ vàthực hiện đăng ký nộp thuế theo kê khai
8/9/2019 8 tndn-0409-vacpa
http://slidepdf.com/reader/full/8-tndn-0409-vacpa 47/47
Web: www.vtca.vn Email: HoiTuVanThue@yahoo.com
Recommended