View
2
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
Mẫu số 1 (Tạo bởi WMS)
Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG HCM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
BẢN ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN
CHỨC DANH: PHÓ GIÁO SƯ Mã hồ sơ: .............. ẢNH 4x6
(Nội dung đúng ở ô nào thì đánh dấu vào ô đó: ; Nội dung không đúng thì để trống: )
Đối tượng đăng ký: Giảng viên ; Giảng viên thỉnh giảng
Ngành: Vật lý; Chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán.
A. THÔNG TIN CÁ NHÂN 1. Họ và tên người đăng ký: Đỗ Ngọc Sơn
2. Ngày tháng năm sinh: 8/10/1979. Nam ; Nữ ; Quốc tịch: Việt Nam
Dân tộc: Kinh. Tôn giáo: Không
3. Đảng viên Đảng Cộng sản Việt Nam:
4. Quê quán: xã/phường, huyện/quận, tỉnh/thành phố: xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
5. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: xã Nga An, huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa.
6. Địa chỉ liên hệ: Phòng 103, nhà B4, Trường Đại học Bách Khoa Tp.HCM, 268 Lý Thường Kiệt, P.14, Quận 10, TP.HCM.
Điện thoại nhà riêng: Điện thoại di động: 0902243265;
Địa chỉ E-mail: ngocson.do@gmail.com
7. Quá trình công tác:
– Từ năm 06/2002 đến năm 09/2005: Giảng viên, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội, (VNU University of Science) 334
Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội.
– Từ năm 10/2005 đến năm 09/2009: Nghiên cứu viên, Đại học Osaka, (Osaka University) 1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka 565-
0871, Japan.Thực hiện các đề tài dự án nghiên cứu khoa học, viết bài và đăng trên các tạp chí khoa học chuyên ngành.
– Từ năm 10/2009 đến năm 04/2010: Nghiên cứu viên cao cấp được chỉ định, Đại học Osaka, (Osaka University) 1-1
Yamadaoka, Suita, Osaka 565-0871, Japan.Thực hiện các đề tài dự án nghiên cứu khoa học, viết bài và đăng trên các tạp chí
khoa học chuyên ngành. Tổ chức hội nghị hội thảo chuyên ngành, trưởng nhóm đề tài nhánh, giảng dạy môn Cơ học lý thuyết.
– Từ năm 04/2010 đến năm 12/2012: Nghiên cứu viên, Viện khoa học nguyên tử và phân tử , (Institute of atomic and molecular
sciences) No. 1, Section 4, Roosevelt Rd, Da’an District, Taipei City, Taiwan 106.Thực hiện các nghiên cứu khoa học, viết, và
đăng bài báo khoa học trên các tạp chí quốc tế.
Chức vụ: Hiện nay: Trưởng phòng thí nghiệm; Chức vụ cao nhất đã qua: Trưởng phòng thí nghiệm.
Cơ quan công tác hiện nay (khoa, phòng, ban; trường, viện; thuộc Bộ): Khoa Khoa học Ứng dụng; Trường Đại học Bách Khoa,
ĐHQG HCM; Bộ.................................................
Địa chỉ cơ quan: 268 Lý Thường Kiệt, Phường 14, Quận 10, Hồ Chí Minh.
Điện thoại cơ quan: 02838647256.
Thỉnh giảng tại cơ sở giáo dục đại học;: Không có.
8. Đã nghỉ hưu từ tháng ............... năm ...............
Nơi làm việc sau khi nghỉ hưu (nếu có): .....................................................................................
Tên cơ sở giáo dục đại học nơi có hợp đồng thỉnh giảng 3 năm cuối (tính đến thời điểm hết hạn nộp hồ sơ):
.....................................................................................................................
9. Học vị:
– Được cấp bằng ĐH ngày 25 tháng 06 năm 2002, ngành Vật lý, chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán
Nơi cấp bằng ĐH (trường, nước): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội/334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
– Được cấp bằng ThS ngày 15 tháng 03 năm 2005, ngành Vật lý, chuyên ngành: Vật lý lý thuyết và Vật lý toán
Nơi cấp bằng ThS (trường, nước): Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội/334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
– Được cấp bằng TS ngày 25 tháng 09 năm 2009, ngành Khoa học và Công nghệ chính xác và Vật lý Ứng dụng, chuyên ngành:
Khoa học và Công nghệ chính xác và Vật lý Ứng dụng
Nơi cấp bằng TS (trường, nước): Đại học Osaka/1-1 Yamadaoka, Suita, Osaka 565-0871, Japan
10. Đã được bổ nhiệm/công nhận chức danh PGS thời gian: Không có., ngành:
11. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS cơ sở: Trường Đại học Bách khoa, ĐHQGTP.HCM.
12. Đăng ký xét đạt tiêu chuẩn chức danh Phó Giáo Sư tại HĐGS ngành, liên ngành: Hội đồng ngành Vật lý.
13. Các hướng nghiên cứu chủ yếu:
- Tính chất xúc tác của vật liệu.
- Cơ chế và hoạt độ phản ứng hóa học dưới tác dụng của các chất xúc tác.
- Độ bền của xúc tác trong môi trường a xít.
- Các chủ đề trong pin nhiên liệu.
- Hấp phụ, lưu trữ, bắt giữ khí trong cấu trúc khung hữu cơ kim loại.
- Dị hướng từ của phim mỏng.
- Vận chuyển điện tử trong hệ nano.
- Các tính chất điện tử và quang học của hệ dichalcogen kim loại chuyển tiếp.
- Các chủ đề trong khoa học vật liệu tính toán.
14. Kết quả đào tạo và nghiên cứu khoa học:
- Đã hướng dẫn (số lượng) 0 NCS bảo vệ thành công luận án TS;
- Đã hướng dẫn (số lượng) 2 HVCH bảo vệ thành công luận văn ThS;
- Đã công bố (số lượng) 2 bài báo KH trong nước, 17 bài báo KH trên tạp chí có uy tín;
- Đã được cấp (số lượng) ...... bằng sáng chế, giải pháp hữu ích;
- Số lượng sách đã xuất bản 0, trong đó có 0 thuộc nhà xuất bản có uy tín.
Liệt kê không quá 5 công trình KH tiêu biểu nhất:
Bài báo khoa học tiêu biểu
TT Tên bài báoTên
tác giả
Loại công bố
(chỉ số IF)
Tên tạp chí,
kỉ yếu khoa họcTập Số Trang
Năm
xuất bản
1
Simultaneous
adsorption of SO2
and CO2 in
Ni(bdc)(ted)0.5
metal–organic
framework
Do Ngoc Son,
Ta Thi Thuy
Huong, Viorel
Chihaia
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 3.05)
RSC Advances 8 38648 2018
2
Influences of
electrode potential on
mechanism of oxygen
reduction reaction on
Pd-skin/Pd3Fe(111)
electrocatalyst:
Insights from DFT-
based calculations
Do Ngoc Son,
Phan Van Cao,
Tran Thi Thu
Hanh, Viorel
Chihaia, My
Phuong Pham-
Ho
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 2.89)
Electrocatalysis 9 10 2018
3
Ab-initio study of
surface oxide
formation in Pt(111)
electrocatalyst under
influences of O2-
containing
intermediates of
oxygen reduction
reaction
Do Ngoc Son,
Nguyen Thi
Gam, Kaito
Takahashi
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 2.24)
Journal of Applied
Electrochemistry46 1031 2016
4
Effects of Co Content
in Pd-Skin/PdCo
Alloys for Oxygen
Reduction Reaction:
Density Functional
Theory Predictions
Do Ngoc Son,
Ong Kim Le,
Viorel Chihaia,
Kaito Takahashi
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 4.51)
Journal of Physical
Chemistry C119 24364 2015
5
Selectivity of
Palladium-Cobalt
Surface Alloy toward
Oxygen Reduction
Reaction
Do Ngoc Son,
Kaito Takahashi
SCI (KHTN-
CN)
(IF: 4.82)
Journal of Physical
Chemistry C116 6200 2012
15. Khen thưởng (các huân chương, huy chương, danh hiệu):
– Chiến sĩ thi đua cơ sở 2014, cấp Trường.
– Chiến sĩ thi đua cơ sở 2017, cấp Trường.
– Chiến sĩ thi đua cơ sở 2018, cấp Trường.
– Giấy khen của Hiệu Trưởng 2015, cấp Trường.
– Giấy khen của Hiệu Trưởng 2017, cấp Trường.
16. Kỷ luật (hình thức từ khiển trách trở lên, cấp ra quyết định, số quyết định và thời hạn hiệu lực của quyết định): Không có.
B. TỰ KHAI THEO TIÊU CHUẨN CHỨC DANH GIÁO SƯ/ PHÓ GIÁO SƯ1. Tiêu chuẩn và nhiệm vụ của nhà giáo (tự đánh giá):
Đạt chuẩn và hoàn thành tốt nhiệm vụ nhà giáo.
2. Thời gian tham gia đào tạo, bồi dưỡng từ trình độ đại học trở lên:
Tổng số 10 năm.
Khai cụ thể ít nhất 6 năm học, trong đó có 3 năm cuối tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ.
TT Năm họcHướng dẫn NCS HD luận văn
ThS
HD đồ án, khóa luận
tốt
nghiệp ĐH
Giảng dạy Tổng số giờ giảng/số giờ quy
đổiChính Phụ ĐH SĐH
1 2013 0 0 0 0 289 62 351
2 2014 39 0 110 0 129 422 684
3 2015 46 0 0 25 195 246 512
3 thâm niên cuối
1 2016 92 0 0 33 270 372 767
2 2017 46 0 93 68 248 66 521
3 2018 92 0 0 108 390 216 806
3. Ngoại ngữ:
3.1. Ngoại ngữ thành thạo phục vụ chuyên môn: Tiếng Anh
a) Được đào tạo ở nước ngoài :
– Học ĐH ; Tại nước: từ năm:
– Bảo vệ luận văn ThS hoặc luận án TS hoặc TSKH ; Tại nước: Luận án TS tại Nhật Bản năm: 2009
– Thực tập dài hạn (> 2 năm) ; Tại nước:
b) Được đào tạo ngoại ngữ trong nước :
– Trường ĐH cấp bằng tốt nghiệp ĐH ngoại ngữ: ... ; Số bằng: ... ; Năm cấp: ...
c) Giảng dạy bằng tiếng nước ngoài :
– Giảng dạy bằng ngoại ngữ: Tiếng Anh
– Nơi giảng dạy (cơ sở đào tạo, nước): Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG HCM
d) Đối tượng khác ; Diễn giải: ...................................................................................................
3.2. Tiếng Anh giao tiếp (văn bằng, chứng chỉ): Không có
4. Hướng dẫn thành công NCS làm luận án TS và học viên làm luận văn ThS (đã được cấp bằng/có quyết định cấp bằng):
TTHọ tên NCS
hoặc HV
Đối tượng Trách nhiệm HD Thời gian hướng
dẫn
từ .......đến......
Cơ sở đào tạoNăm được cấp bằng/có
quyết định cấp bằngNCS HV Chính Phụ
1 Phan Văn Cao01/2015 đến
06/2015
Trường Đại học Bách
Khoa, ĐHQG HCM2015
2Tạ Thị Thùy
Hương
01/2015 đến
11/2015
Trường Đại học Bách
Khoa, ĐHQG HCM2016
5. Biên soạn sách phục vụ đào tạo đại học và sau đại học: Không có
6. Thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đã nghiệm thu:
TT Tên nhiệm vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT...) CN/PCN/TKMã số và cấp
quản lý
Thời gian
thực hiện
Thời gian nghiệm
thu (ngày, tháng,
năm)
1Phản ứng khử ôxi trên catốt của pin nhiên liệu
hyđrô Chủ nhiệm
103.01 –
2013.74, Nhà
nước
03/2014 đến
03/201631/10/2016
2
Nghiên cứu dị hướng từ vuông góc trong màng
hợp kim PdCo siêu mỏng bằng phương pháp lý
thuyết phiếm hàm mật độ
Chủ nhiệm C2015-20-21,
Bộ/Sở
06/2015 đến
06/201723/08/2018
3
Nghiên cứu hấp phụ khí carbon dioxide và sulfur
dioxide trong cấu trúc khung hữu cơ kim loại
Ni(bdc)ted0.5 bằng phương pháp mô phỏng
Chủ nhiệm T-KHUD-2017-
34, Cơ sở
06/2017 đến
06/201828/12/2018
4
Nghiên cứu hấp phụ khí hydro trong MIL-
88A(Co) bằng phương pháp lý thuyết phiếm
hàm mật độ
Chủ nhiệm
TNCS-2015-
KHUD-33, Cơ
sở
11/2015 đến
11/201627/05/2017
7. Kết quả nghiên cứu khoa học và công nghệ đã công bố (bài báo khoa học, sáng chế/giải pháp hữu ích, giải thưởng quốc
gia/quốc tế):
7.1. Bài báo khoa học đã công bố:
TT Tên bài báo
Số
tác
giả
Tên tạp chí hoặc kỷ yếu
khoa học
Tạp chí
quốc tế uy
tín (và IF)
(*)
Số
trích
dẫn của
bài báo
Tập/Số Trang
Năm
công
bố
1 Hydrogen storage in MIL-88 series 3Journal of Materials
Science
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 3.44)
2 54/ 3994 2019
2Simultaneous adsorption of SO2 and
CO2 in Ni(bdc)(ted)0.5 metal–organic
framework
3 RSC Advances
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 3.05)
8/ 38648 2018
3Magnetic anisotropy of ultrathin
Pd4Co(111) film by first-principles
calculations
4
Journal of Science:
Advanced Materials and
Devices
Scopus
(KHTN-
CN)
1 3/ 243 2018
4Hydrogen-Bond Induced Nitric Oxide
Dissociation on Cu(110)9
Journal of Physical
Chemistry C
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 4.31)
2 122/ 11814 2018
5
Influences of electrode potential on
mechanism of oxygen reduction reaction
on Pd-skin/Pd3Fe(111) electrocatalyst:
Insights from DFT-based calculations
5 Electrocatalysis
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 2.89)
1 9/ 10 2018
6A Computational Approach Towards
Understanding Hydrogen Gas
Adsorption in Co-MIL-88A
4 RSC Advances
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 2.94)
4 7/ 39583 2017
7First-principles study of Pd-
skin/Pd3Fe(111) electrocatalyst for
oxygen reduction reaction
5Journal of Applied
Electrochemistry
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 2.26)
1 47/ 747 2017
8The doping mechanism and electrical
performance of polyethylenimine-doped
MoS2 transistor
10 Physica Status Solidi C
Scopus
(KHTN-
CN)
4 14/ 1600262 2017
9
Ab-initio study of surface oxide
formation in Pt(111) electrocatalyst
under influences of O2-containing
intermediates of oxygen reduction
reaction
3Journal of Applied
Electrochemistry
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 2.24)
4 46/ 1031 2016
10Metal – Organic Frameworks: State-of-
the-art Material for Gas Capture and
Storage
4
VNU Journal of
Science: Mathematics –
Physics
Khác 8 32/ 67 2016
11Effects of Co Content in Pd-Skin/PdCo
Alloys for Oxygen Reduction Reaction:
Density Functional Theory Predictions
4Journal of Physical
Chemistry C
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 4.51)
9 119/ 24364 2015
12Crystallization of supercooled liquid and
glassy Fe thin films3
Computational
Materials Science
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 2.13)
3 95/ 491 2014
13Selectivity of Palladium-Cobalt Surface
Alloy toward Oxygen Reduction
Reaction
2Journal of Physical
Chemistry C
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 4.82)
24 116/ 6200 2012
14Hydronium adsorption on OOH
precovered Pt(111) surface: Effects of
electrode potential
3Journal of Nanoscience
and Nanotechnology
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 1.57)
4 11/ 2983 2011
15Oxygen reduction on Pt(111) cathode of
fuel cells4
Journal of the Physical
Society of Japan
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 2.57)
10 78/ 114601 2009
16Proton Transport through Aqueous
Nafion Membrane2
The European Physical
Journal E
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 2.86)
10 29/ 351 2009
17Transport properties of an Aharonov-
Bohm interferometer with an in-line
quantum dot
2
e-Journal of Surface
Science and
Nanotechnology
Scopus
(KHTN-
CN)
1 5/ 29 2007
18Influence of intradot Coulomb
interaction on transport properties of an
Aharonov-Bohm interferometer
2
VNU Journal of
Science, Mathematics -
Physics
23/ 47 2007
19Transport properties of a single-quantum
dot Aharonov-Bohm interferometer4
The European Physical
Journal B
SCI
(KHTN-
CN)
(IF: 2.61)
5 57/ 27 2007
Chú thích: (*) gồm SCI, SCIE, ISI, Scopus (KHTN-CN); SSCI, A&HCI, ISI và Scopus (KHXH-NV); SCI nằm trong SCIE;
SCIE nằm trong ISI; SSCI và A&HCI nằm trong ISI.
7.2. Bằng độc quyền sáng chế, giải pháp hữu ích: Không có.
7.3. Giải thưởng quốc gia, quốc tế (Tên giải thưởng, quyết định trao giải thưởng,...):
TT Tên giải thưởng Cơ quan/tổ chức ra quyết địnhSố quyết định và
ngày, tháng, nămSố tác giả
1Giải Thưởng Công trình Khoa học
Marubun
Quỹ Phát Triển Nghiên Cứu Marubun -
Nhật Bản000, 4/3/2009 1
8. Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương trình đào tạo hoặc chương trình nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ
của cơ sở giáo dục đại học:
TT
Chủ trì hoặc tham gia xây dựng, phát triển chương
trình đào tạo
hoặc nghiên cứu ứng dụng khoa học công nghệ
Vai trò:
Chủ trì/Tham giaTên cơ sở giáo dục đại học
1Chương trình đào tạo sau đại học, Ngành Khoa học
tính toánTham gia
Trường Đại học Bách Khoa, ĐHQG
HCM
9. Các tiêu chuẩn còn thiếu so với quy định cần được thay thế bằng bài báo khoa học quốc tế uy tín:
- Thời gian được cấp bằng TS, được bổ nhiệm PGS:
- Giờ chuẩn giảng dạy:
- Công trình khoa học đã công bố:
- Chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ:
- Hướng dẫn NCS, ThS:
C. CAM ĐOAN CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ XÉT CÔNG NHẬN ĐẠT TIÊU CHUẨN CHỨC DANH:Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật.
..., ngày..... tháng..... năm 201...
Người đăng ký
(Ghi rõ họ tên, ký tên)
D. XÁC NHẬN CỦA THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN NƠI ĐANG LÀM VIỆC– Về những nội dung "Thông tin cá nhân" ứng viên đã kê khai.
– Về giai đoạn ứng viên công tác tại đơn vị và mức độ hoàn thành nhiệm vụ trong giai đoạn này.
(Những nội dung khác đã kê khai, ứng viên tự chịu trách nhiệm trước pháp luật).
..., ngày.....tháng.....năm 201...
Thủ trưởng cơ quan
(Ghi rõ họ tên, ký tên, đóng dấu)
Recommended