Chương 2

Preview:

Citation preview

Chương 2: NITOCâu 1.  Chọn cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA:           A.ns2np5         B. ns2np3          C. ns2np2       D. ns2np4

Câu 2.  Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.       A. Li, Mg, Al                   B. H2 ,O2                                C. Li, H2, Al                        D. O2 ,Ca,MgCâu 3.  Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .       A. Không khí                B.NH3 ,O2                        C.NH4NO2                    D.Zn và HNO3

Câu 4.  N2  thể hiện tính khử trong phản ứng với :  A. H2             B. O2               C. Li              D. MgCâu 5.  Một oxit Nitơ có CT NOx trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của oxit Nitơ đó là :       A. NO               B. NO2               C. N2O2                D. N2O5

Câu 6.  Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là       A. 11,2 l  B. 5,6 l   C. 3,56 l     D. 2,8 lCâu 7.  Một nguyên tố R có hợp chất với Hidrô là RH3 oxit cao nhất của R chứa 43,66 % khối lượng R .Nguyên tố R đó là :        A. Nitơ        B. Photpho      C. Vanadi       D. Một kết quả khác   Câu 8.  Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN  B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NOC/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3             

D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3

Câu 9.  Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau :N2  NH3  (A)  (B)  HNO3

       A/ (A) là NO, (B) là N2O5                              B/ (A) là N2, (B) là N2O5

         C/ (A) là NO, (B) là NO2                     D/ (A) là N2, (B) là NO2

Câu 10.  Trộn 200 ml dung dịch natri nitrat 3M với 200 ml dung dịch amoniclorua 2M rồi đun nóng cho đến khi phản ứng thực hiện xong. Xác định thể tích khí sinh ra (đkc) và nồng độ mol của các muối trong dung dịch sau phản ứng.Câu 11.  Nguyên tố nitơ có số oxi hóa là bao nhiêu trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O , N2O3 , N2O5 , Mg3N2.?Câu 12.  Một hỗn hợp N2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác nung nóng, người ta được một hỗn hợp mới có tỉ khối đối với H2= 6,125. Tính hiệu suất N2 chuyển thành NH3.Câu 13.  Cho hỗn hợp đồng thể tích N2 và H2 được cho qua bột sắt nung nóng thì có 60% H2 tham gia phản ứng.Hảy xác định thành phần % theo thể tích các khí trong hỗn hợp tạo thành.Câu 14. Cần lấy bao nhiêu lít N2 và H2 (đkc) để điều chế được 51g NH3. Biết hiệu suất phản ứng là 25%. Câu 15. NH3  có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):

A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.                                                   B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .      C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2

      D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .Câu 16. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :      A. NaCl , CaCl2                    B. CuCl2 , AlCl3.                C. KNO3 , K2SO4                  D. Ba(NO3)2 , AgNO3.Câu 17. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)     A. 2,24 lít             B.1,12 lít           C. 0,112 lít                             D. 4,48 lítCâu 18. Cho sơ đồ:   NH4)2SO4     +A           NH4Cl        +B                 NH4NO3

Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :     A. HCl , HNO3                        B. CaCl2 , HNO3                  C. BaCl2 , AgNO3                   D. HCl , AgNO3

Câu 19. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2  thu được:     A. N2 , HCl                             B. HCl , NH4Cl            C. N2 , HCl ,NH4Cl                      D. NH4Cl, N2

Câu 20. Chọn câu sai trong số các câu sau:A. Các muối amoni điện ly mạnh tạo NH4

+ cho môi trường  bazơB. Dung dịch muối amoni có tính axitC. Các muối amoni NH4

+ đều kém bềm với nhiệtD. Các muối amoni có tính chất tương tự muối kim loại kiềmCâu 21/ Trong công nghiệp amoniac được điều chế từ nitơ và  hidro bằng phương pháp tổng hợp:N2(k) + 3 H2(k)     2NH3(k) + QCân bằng hoá học sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là NH3, nếu ta :A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất    B. Giảm nhiệt độ và giảm áp suấtC. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất      D. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất Câu 22. Làm các thí nghiệm sau:- Fe tác dụng HNO3 nóng đặc (1)

- Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng(2)- Fe tác dụng dd HCl(3)- Fe tác dụng với dd H2SO4 loãng(4)Nhóm các thí nghiêm tạo ra H2 là:A. (1) và (2)         B. (3) và (4)C. (2) và (4)          D. (1) và (3)Câu 23. Đốt  hoàn toàn hỗn hợp khí gồm có  amoniac và oxi dư ( các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất ). Hỗn hợp khí và hơi thu được sau phản ứng là :A. NH3, N2, H2O           B. NO, H2O,O2.C. O2, N2, H2O              D. N2, H2O11/ Chất chỉ thể hiện tính khử là :A. HNO3          B. KNO3        C. NH3               D. N2

Câu 24. Phản ứng giữa kim loại đồng với axit nitric loãng tạo ra khí duy nhất là NO. Tổng các hệ số trong phương trình phản ứng bằng :A. 18        B. 24              C. 20                D. 10Câu 25. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là :A. Khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanhB. Khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanhC. Khí không màu bay lên, dung dịch không có màuD. Khí thoát ra hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh

Câu 26. Cho dung dịch NH4 NO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch hidroxit của một kim loại M thì thu được 4,48 lit khí (đktc). Khi cô cạn  dung dịch sau phản ứng thu được 26,1 gam muối khan . Xác định kim loại M.

A. Na                B. K        C. Ca      D. Ba

Câu 27. Hỗn hợp X gồm CO2 và một oxit của Nitơ có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 18,5. Oxit của nitơ có công thức phân tử là:A. NO               B. NO2   C. N2O3 D. N2O5

Câu 28. Cho phản ứng NH3 + HCl  NH4ClVai trò của amoniac trong phản ứng trên :A. axit            B. bazo   C. chất khử       D. chất OXHCâu 29.Chọn câu  sai  trong các câu sau :A. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do tạo phức [Zn(NH3)4]2+

B. Dung dịch NH3 hoà tan Zn(OH)2 do Zn(OH)2 lưỡng tínhC. Dung dịch muối nitrat có tính OXH trong môi trường axit và môi trường kiềm.D. Dung dịch muối nitrat kém bền với nhiệt và có tính OXH ở nhiệt độ caoCâu 30. Cho cacbon tác dụng với một lượng HNO3 đặc, nóng vừa đủ. Sản phẩm là hỗn hợp khí CO2 và NO2. Hỗn hợp khí thu được có tỉ lệ về thể tích VCO2 : VNO2 làA. 1 : 1               B. 1 : 4         C. 1 : 3        D. 1 : 2

Câu 31. Hòa tan hòa toàn 10,44 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong dung dịch  HNO3 loãng dư thu được 6,496 lít khí NO là sản phẩm khử duy nhất bay ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính % khối lượng của Al trong hỗn hợp X.

A. 51,72%        B. 38,79%              C. 25,86%              D. 33,93%

Câu 32. Cho 4,59 gam kim loại R tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 thu được 2,688 lít hỗn hợp khí Y gồm 2 khí không màu trong đó có một khí hoá nâu ngoài không khí. Tỷ khối của Y so với H2 là 16,75. Xác định kim loại R . Câu 33. Phần khối lượng của nito trong một  oxit của nó là 30,43%. Tỉ khối hơi của oxit đó so với Heli bằng 23. Công thức phân tử của oxit đó là :A. N2O4       B. N2O          C. NO               D. NO2

Câu 34. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nito dioxit và khí oxi?A. Cu(NO3)2 , Fe(NO3)2 , Mg(NO3)2

B.  Cu(NO3)2 , LiNO3 , KNO3

C. Hg(NO3)2 , AgNO3 , KNO3

D. Zn(NO3)2 , KNO3 , Pb(NO3)2

Câu 35. Cho phản ứng 4NH3 + 5O2  4NO + 6H2OVai trò của amoniac trong phản ứng trên là :A. Chất khử        B. Chất OXH       C. Bazo  D. Axit20/ Cho 1,92g Cu tác dụngvới dung dịch HNO3 loãng dư, thể tích khí NO sinh ra là :A. 448ml      B. 44,8ml       C. 224ml      D. 22,4mlCâu 36.Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào ?A. KOH ; MgO ; NaCl,FeO.B. NaCl ; KOH ; Na2CO3

C. FeO ; H2S ; NH3 ; CD. MgO ; FeO ; NH3 ; HClCâu 37. Số OXH của N được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau :A. NO<N2O<NH3<NO3

-

B. NH4+<N2<N2O<NO<NO2

-<NO3-

C. NH3<N2<NO2-<NO<NO3

-

D. NH3<NO<N2O<NO2<N2O5

Câu 38. Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 loãng tạo khí N2O. Tổng các hệ số trong phương trình hoá học là :A. 18       B. 13                     C. 24                       D. 10Câu 39. ở nhiệt độ thường nito tương đối trơ vì :A. Trong phân tử nito có liên kết 3 (cộng hoá trị không phân cực) bềnB. Phân tử nito không phân cựcC. Nito có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VAD. Nito có bán kính nguyên tử nhỏCâu 40. Ag tác dụng với dd HNO3 loãng. Khí sinh ra là :A. NO2                                                             B. N2

C. N2O                                         D. NOCâu 41. Dùng 10,08 lít khí Hidro (đktc) với hiệu suất chuyển hoá thành amoniac là 33,33% thì có thể thu được :A. 1,7g NH3                                                 B. 17g NH3

C. 8,5g NH3                                                                                                                                                                                                                                    D. 5,1g NH3

Câu 42. Nhóm các muối nào khi nhiệt phân cho ra kim loại, khí NO2 và khí O2 ?A. NaNO3, Ca(NO3)2, KNO3

B. AgNO3, Cu(NO3)2, Zn(NO3)2

C. AgNO3, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2

D. AgNO3, Pt(NO3)2, Hg(NO3)2

Câu 43. Liên kết trong NH3 là liên kếtA. Cộng hoá trị có cựcB. ionC. kim loại

D. Cộng hoá trị không cựcCâu 44. Có những nhận định sau về muối amoni1- Tất cả muối amoni đều tan trong nước2- Các muối amoni đều là chất điện ly mạnh, trong nước muối amoni điện ly hoàn toàn tạo ra ion NH4

+ không màu tạo môi trường bazo3- Muối amoni đều phản ứng với dung dịch kiềm giải phóng khí amoniac4- Muối amoni kém bền đối với nhiệtNhóm gồm các nhận định đúng :A. 1, 2, 3                                         B. 1, 2, 4C. 1, 3, 4                                         D. 2, 3, 4Câu 45. Trộn lẫn dung dịch muối (NH4)2SO4 với dung dịch Ca(NO2)2 rồi đun nóng thì thu được chất khí X (sau khi đã loại bỏ hơi nước ) . X là :A. NO2             B. N2                                       C. NO                   D. N2O  Câu 46. Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có dhh/H2 = 18. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là: A. 1,64M                   B. 1,54M               C. 1,44M              D. 1,34MCâu 47. Cho phương trình phản ứng sau: N2 + 3H2 2NH3   H < 0

Hãy chọn câu trả lời đúng: Để thu được nhiều NH3 ta nên:A. dùng áp suất cao, nhiệt độ cao B. Dùng áp suất thấp, nhiệt độ cao;C. dùng áp suất cao, nhiệt độ tương đối thấpD. dùng áp suất thấp, nhiệt độ thấp

 Câu 48. Một hỗn hợp gồm hai khí nitơ  và hiđro tổng số là 10mol, có tỉ khối đối với hiđro là 4,9. Cho hỗn hợp đi qua chất xúc tác có nhiệt độ và áp  suất thích hợp, ta được hỗn hợp mới, số mol nitơ tham gia là 1 mol. Hiệu suất phản ứng nitơ chuyển thành NH3 là:A. 36%                   B. 35%           C. 34%             D. 33%

   

Câu 49. Trong phản ứng: M + HNO3   ->   M(NO3)n + N2O +  H2OSau khi cân bằng phản ứng, các chất phản ứng và sản phẩm có hệ số  lần lượt là:     A. 8; 10n; 8; n; 5n                    B. 8; 10n;  n; 8; 5        

            C. 8; 10n; 8; 5; n                       D. 4; 5n;  n; 4; 3Câu 50. Phản ứng  giữa HNO3 với FeO tại khí NO2. Tổng số các hệ số chất tạo thành trong phản ứng oxi hóa - khử này là:

A. 10                           B. 9                         C.8          D.12 

t0

 Câu 51. Tìm phản ứng nhiệt phân sai:

t0

A. Hg(NO3)2                               Hg + 2NO2 +O2

t0

B. NaNO3                                    NaNO2 + 1/2 O2

t0

C. Ba(NO3)2                               Ba(NO2)2 + O2

D. 2Fe(NO3)3                             Fe2O3 + 6NO2 + 3/2 O2

Câu 52. Cho phản ứng thuận nghịch đang ở trạng thái cân bằng:                                    N2 + 3H2  2NH3

Khi có cân bằng, kết quả phân tích của hỗn hợp cho thấy có 1,5 mol NH3-; 2,0 mon N2 và 3,0 mol H2. Số mol H2 có mặt lúc ban

đầu là:A. 5         B. 5,25           C. 5,75               D. Kết quả khác.Câu 53. Hỗn hợp X gồm CO2 và một oxit của nitơ có tỉ khối hơi đối với hyđro bằng 18,5. Oxit  của nitơ  có công thức phân tử là:               

A: NO         B. NO2             C. N2O3               D.N2O5

Câu 54. Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:Một trong những sản phẩm  của phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric có nồng độ trung bình là đinitơ oxit . Tổng các hệ

số trong phương trình hoá học bằng.   A. 10                           B. 18            C. 24      D. 20

Câu 55. Hoà tan  hoàn toàn 1,35g một kim loại R bằng dung dịch HNO3 loãng dư  thu được  2,24 lít khí NO và NO2 ( đktc)  có tỉ khối so với hiđro bằng 21. R là kim loại nào sau đây:

A. Nhôm                    B. Đồng C. Sắt                      D. Crom

Câu 56: Hòa tan 2,8 gam một kim loại X vào dung dịch HNO3, thu được 1,12 lit khí NO duy nhất (đktc) . X là :A. Mg              B. Fe       C. Al       D. Cu

Câu 57. Hòa tan 7,2 gam kim loại X thuộc phân nhóm chính trong dung dịch HNO3 sinh ra khí NO và trong dung dịch HCl thấy lượng muối clorua và muối nitrat hơn kém nhau 15,9 gam . X là :

A. Mg              B. Fe       C. Ni       D. AlA. Mg              B. Al       C. Ca      D. Zn

Câu 58.  Hòa tan hoàn toàn 11,2g Fe vào HNO3 dư thu được dung dịch A và 6,72 lít hỗn hợp khí B gồm NO và một khí X, với tỉ lệ thể tích là 1:1. Xác định khí X?

A. NO               B. NO2    C. N2O    D. N2

Câu 59. Hòa tan hỗn hợp gồm FeS và FeCO3 bằng dung dịch HNO3 loãng thì thu được hỗn hợp X gồm hai chất khí. Tỉ khối của X so với O2 là 1,375. Hỗn hợp X gồm:

A. CO2  ; NO         B. CO ; N2       C. CO2 ; N2O        D. NO ; N2O

Câu 60. Hòa tan hoàn toàn 8,64gam FeO bằng dung dịch HNO3 thì thu được 336ml khí duy nhất (đktc). Công thức của chất khí đó là:

A. N2                B. NH3           C. N2O           D. NO2 

Câu 61. Từ 34 tấn NH3 sản xuất 160 tấn HNO3 63%.Hiệu suất của phản ứng điều chế HNO3 làa.80          b.   50%             c.   60%                d.85%Câu 62. Từ 100 mol NH3 có thể điều chế ra bao nhiêu mol HNO3 theo qui trình công nghiệp với hiệu suất 80%?

A. 100 mol                                 B. 80 mol.                                 C. 66,67 mol.                             D. 120 mol.

Câu 63. Nung 1 lượng xác định muối Cu(NO3)2.Sau một thời gian dừng lại để nguội rồi đem cân thấy khối lượng giảm 54gam.Số mol khí thoát ra trong quá trình là        a   0,25 mol   b         1 mol  c         0,5mol           d         2mol

Câu 64. Hòa tan hết 0,02 mol Fe và 0,03 mol Ag vào dung dịch HNO3 được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X và nung đến khối lượng không đổi thì thu được chất rắn cân nặng

A. 8,56 gam.   B. 4,84 gam.    C. 5,08 gam.           D. 3,60 gamCâu 65. Cho 40,5 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 10,08 lít (đktc) khí X (không có sản phẩm khử nào khác). Khí X là : ( cho   Al = 27) A.  NO2                                                   B. NO                                                     C. N2O    D. N2   

Câu 66. Cho 19,2 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong HNO3 thu được 4,48 lít khí NO(đktc).M là a.   Fe                     b.   Cu                 c.   Zn           d.          MgCâu 67. Cho 29gam hỗn hợp gồm Al;Fe;Cu tác dụng hết với HNO3 thu được 0,672 lít khí NO(đktc).Tính khối lượng hỗn hợp muối khan thu được sau phản ứng     a.      29,00g    b.6,00g      c.29,44g       d.     36,44gCâu 68. Cho 26 gam Zn tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít hỗn hợp khí NO;NO2(đktc) số mol HNO3 trong dung dịch là     a.  1,2mol      b.        0,6mol     c.   0,4mol    d     0,8molCâu 69. Cho 6,4 gam Cu tan hoàn toàn vào 200ml dung dịch HNO3 thì giải phóng hỗn hợp khí gồm NO;NO2 có tỉ khối so với H2 bằng 18.Tính CM của dung dịch HNO3 a.  1,44M            b.1M             c.   0,44M            d.        2,44MCâu 70. Hòa tan hết 16,2 gam Fe;Cu bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 11,2 lít NO2(đktc).Hàm lượng Fe trong mẫu hợp kim là     a.      46,6%             b.   52,6%       c.28,8%     d.     71,3%Câu 71. Hoà tan 12,8gam kim loại X bằng dung dịch HNO3 đặc thu 8,96 lít (đktc) khí NO2. Tên của X hoá trị II là:a.    Mg           b.Fe          c. Zn                 d. Cu

Câu 72. Cho 5,6 g Fe phản ứng với lượng HNO3 loãng, dư giải phóng ra một khí (không màu, hoá nâu trong không khí) có thể tích ở điều kiện chuẩn là (Fe=56)

A. 1,12 (l)     B. 2,24 (l)       C. 6,72(l)       D. 4,48(l) 

Câu 73: Cho 11 gam hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư thu được dung dịch chứa 2 muối và 6,72 lít khí NO thoát ra ở (đktc) chứng tỏ % khối lượng của Al trong hỗn hợp kim loại là

A. 61,3%.  B. 50,1%.    C. 49,1%.              D. 55,5%

Câu 74: Hoà tan hoàn toàn m gam hỗn hợp Fe, Cu vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 2,688 lít một chất khí ở (đktc) và dung dịch X. Cho dung dịch NaOH đến dư vào X lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 4 gam chất rắn. Thì m bằng

A. 6,8.        B. 1,2.           C. 7,2.           D. 3,04.

Câu 75: Một oxit kim loại M trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8g M. Hòa tan hoàn toàn luợng M này bằng dd HNO3 đặc nóng thu được một muối và x mol NO2. Giá trị của x là

A. 0,45     B. 0,9         C. 0,75               D. 0,6

Câu 76: Cho 11,6 gam muối FeCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3, được hỗn hợp khí CO2, NO và dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl (dư) vào dung dịch X, thì dung dịch thu được hoà tan tối đa bao nhiêu gam bột đồng kim loại, biết rằng có khí NO bay ra.

A. 28.8 gam  B. 7,2 gam.   C. 32 gam      D. 16 gam.

Câu 77: Nung nóng hoàn toàn 28,9 gam  hỗn hợp KNO3 và Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước( lấy dư) thì còn 1,12lit khí( đktc) không bị hấp thụ (lượng O2 hoà tan trong nước không đáng kể). Thành phần% khối lượng KNO3 trong hỗn hợp ban đầu là

A. 34,95%         B. 65,05%    C. 17,47 %     D. 92,53%

Câu 78: Khi cho nhôm tác dụng với dd HNO3 loãng chỉ tạo ra sản phẩm khử là NH4NO3. Tổng các hệ số là số nguyên tối giản nhất trong phương trình hoá học của phản ứng xảy ra là:

A. 74       B. 76            C. 68                   D. 58.

Câu 79: Đốt 11,2 gam bột Fe bằng O2 thu được 13,6 gam chất rắn X. Cho X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO 3 loãng, dư thu được V lít khí NO đo ở đktc. V có giá trị là:

A. 2,24        B. 1,56          C. 1,12            D. 3,36

Câu 80: Cho 14,7 gam hỗn hợp A gồm Fe, Al, Cu (có số mol bằng nhau) vào 1 lít dung dịch HNO3 thì thu được dung dịch B, 3,2 gam chất rắn không tan và khí NO(sản phẩm khử duy nhất). Nồng độ dung dịch HNO3 là

A. 1,8M           B. 1,2M          C. 0,93 M        D. 0,8 M

Câu 81: Cho 30,24 gam Fe cháy trong oxi một thời gian thu được 36gam chất rắn A gồm 4 chất. Hòa tan A bằng HNO 3 dư thu được 6,72 lít X(đktc). Xác định X

A. N2                   B. NO            C. NO2                 D. N2O

Câu 82: Nung nóng m gam Al(NO3)3 tới khi phản ứng hoàn toàn thì thu được hỗn hợp khí X. Dẫn X vào nước thì thu được 15 lít dung dịch có pH = 2. Giá trị của m là:

A. 10,65.         B. 21,3.       C. 10,56.         D. 15,975.

Câu 83: Cho 0,16 mol Al tác dụng vừa đủ với  dd HNO3 thu được 0,03 mol khí X và dd Y . Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được 0,03 mol khí Z. Tính số mol HNO3 đã tham gia pứ

A. 0,6 mol    B. 0,24 mol         C. 0,48 mol    D. 0,51 mol

Câu 84: Cho 0,96 gam Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,08M và H2SO4 0,2M sinh ra V (lit ) một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch X. V có giá trị là :

A. 0,1792 lit    B. 0,3584 lit    C. 0,448 lit      D. 0,336 lit

Câu 85: Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 12 gam hỗn hợp X gồm : FeO, Fe2O3  , Fe3O4 , Fe dư .Hòa tan X vừa đủ bởi 500ml dung dịch HNO3 thu được 2,24 lit khí NO ( đktc ). Tính m và nồng độ HNO3 :

A.10.08 gam và 1,28M.            B. 1,008g ; 0,64      C. 10,08g ; 2M                        D. 10,08 g ; 0,8M

Câu 86: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12mol FeS2  và x mol Cu2S bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và 268,8 lit NO (đktc). x có giá trị :

A. 1,8 mol    B. 1,08 mol     C. 0,18 mol     D. 0,06mol

Câu 87: Hòa tan hoàn toàn 3,84gam Cu vào dung dịch HNO3 loãng thu được một chất khí không màu (A), đem oxi hóa hoàn toàn khí A tạo thành một chất khí B có màu nâu , sục khí B vào nước cùng với dòng khí oxi để chuyển hết thành HNO3  . Thể tích oxi đã tham gia phản ứng :

A. 2,24 lit         B. 0,672 lit       C. 4,48 lit        D. 0,448 lit

Câu 88: Cho 1,92 g Cu vào 100ml dung dịch chứa đồng thời KNO3 0,16M và H2SO4 0,4M thấy sinh ra một chất khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch X. Tính thể tích khí sinh ra (ở đktc).

A. 3,584lít        B. 0,3584lít    C. 35,84lít      D. 358,4lít                                

Câu 89: Nung hoàn toàn m gam Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí NO2 và O2.  Hấp thụ hoàn toàn lượng khí đó bằng nước thu được 2 lít dung dịch có pH = 1,0. Tính m.

A. 9,4 gam    B. 14,1 gam    C. 15,04 gam    D. 18,8 gam

Câu 90: Hoà tan vừa hết hỗn hợp  X gồm Cu, CuO , Cu(NO3)2 (trong đó số mol Cu bằng số mol CuO) vào 350 ml dung dịch H2SO4 2M (loãng) thì thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và có khí NO bay ra. Tính  khối lượng Cu trong hỗn hợp X.

A. 6,4 gam    B. 12,8 gam     C. 19,2 gam      D. 16 gam.

Câu 91: Cho 5,6 gam Fe tác dụng hoàn toàn với 500ml dung dịch HNO3 1M thì thu được khí NO duy nhất và dung dịch X. Axit hóa X bằng H2SO4 loãng dư thì thu được dung dịch Y. Y có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu (tạo khí NO)?

A. 41,6          B. 38,4          C. 3,2                 D. 25,2