21
Chương 2 Biểu đồ Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam.

Chương 2 Biểu đồ

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Chương 2 Biểu đồ. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Chương 2

Biểu đồ

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam.

Biểu đồ 2.1: Tình hình kinh tế hộ gia đình năm 2011 theo đánh giá của người dân

Rất kém/kém Bình thường Tốt/Rất tốt

16.6

70.92

12.3614.98

71.28

13.6918.03

70.6

11.1814.41

72.03

13.48

28.47

64.85

6.29

Tổng

Nam

Nữ

Dân tộc Kinh

Dân tộc khác

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 14

Biểu đồ 2.2a: Đánh giá của người dân về tình hình kinh tế hộ gia đình trong 5 năm tới

Rất kém/kém Bình thường Tốt/Rất tốt Không biết

5.54

24.38

58.7

11.19

5.12

21.93

62.85

9.850000000000015.92

26.56

55.01

12.38

5.77

24.12

59.2

10.73

4.21

25.83

56.01

13.67

Tổng

Nam

Nữ

Dân tộc Kinh

Dân tộc khác

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 15

Biểu đồ 2.2b: Thay đổi trong đánh giá của người dân về tình hình kinh tế hộ gia đình trong 5 năm tới

(so sánh dữ liệu PAPI 2011 với PAPI 2010)

Rất kém/kém Bình thường Tốt/Rất tốt Không biết

-6

-5

-4

-3

-2

-1

0

1

2

3

4

1.17

1.95

-4.86

1.81.42

2.48

-4.71

0.789999999999999

0.960000000000001

1.41

-4.929999999999

99

2.69

1.22

2.1

-5.37

2.10.870000000000

001 1.01

-1.75

-0.050000000000

0007

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 15

Biểu đồ 2.3: Tỉ lệ người dân đã từng nghe đến Pháp lệnh thực hiện dân chủ và khẩu hiệu “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”

2011 2010 thay đổi

34% 33%

1%

65%

71%

-6%

Đã từng nghe đến Pháp lệnh thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn

Đã từng nghe đến khẩu hiệu “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 16

Biểu đồ 2.4a: Tỉ lệ người dân được biết về quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất ở xã/phường/thị trấn

Do not know YES, from official sources YES, but from other sources

72.62%

18.62%

5.82%

79.19%

16.15%

3.84%

2010

2011

Không được biết Được biết nhờ thông báo của chính quyền

Được biết nhưng qua nguồn khác

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 17

Biểu đồ 2.4b: Cơ hội đóng góp ý kiến cho quy hoạch/kế hoạch sử dụng đất ở địa phương (so sánh dữ liệu PAPI 2011 với PAPI 2010)

KinhOtherMenWomenTotal

-16%

-1%

-18%

1%

21%

1%

11%11%

-4%-2%

-3%-2%

No

Yes

DK

So sách dữ liệu năm 2011 với năm 2010

NamNữ Dân tộc

Kinh

Dân tộc khác

Không

Không biết

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 18

Biểu đồ 2.5: Tỉ lệ người dân cho biết danh sách hộ nghèo của xã/phường có được công bố công khai hay không trong 12 tháng qua

(so sánh dữ liệu PAPI 2011 với PAPI 2010)

Total Kinh Other Men Women Total Kinh Other Men Women2010 2011

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

11% 11%

1%

7%4%

17% 16%

2%

9% 8%

65%

59%

6%

42%

23%

54%

46%

7%

25%29%

24%22%

2%

14%10%

29%25%

4%

14% 15%

No

Yes

DK

Tổng Dân tộc Kinh Dân tộc khác Nam Nữ Tổng Dân tộc Kinh Dân tộc khác Nam Nữ

Không

Không biết

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 19

Biểu đồ 2.6a: Tỉ lệ người dân biết về Luật Phòng chống tham nhũng(so sánh dữ liệu PAPI 2011 với PAPI 2010)

2010 Gender Ethnicity 2011 Gender Ethnicity0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

40%

45%

50%

46%

32%

43% 42%

24%

39%

14%

2%

18%

3%

Nữ

Nữ

Nam

Nam

Dân tộcKinh

Dân tộcKinh

Giới Dân tộc Giới Dân tộc

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 20

Biểu đồ 2.6b: Đánh giá về mức độ nghiêm túc của chính quyền địa phương trong phòng, chống tham nhũng

Biết về Luật Phòng chống tham nhũng Không biết về Luật Phòng chống tham nhũng

43%

27%

30%

18%

26%

55%Không biết

Chưa nghiêm túc

Nghiêm túc

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 20

Biểu đồ 2.7: Đánh giá về tình hình tham nhũng và hối lộ trong khu vực công

Stat

e Em

ploy

men

t

Cons

truc

tion

Per

mit

Teac

her

Favo

uris

m

Hea

lth c

are

LURC

s

Div

ersi

on o

f sta

te

fund

s

2011 Bribe for …

0%

5%

10%

15%

20%

25%

30%

35%

9% 8% 7%12%

9% 7%

19%

8% 10%

19%

12%

6%

Agree

Somewhat agree

Cán bộ chính quyền dùng tiền công quỹ vào mục đích riêng

Người dân phải chi thêm tiền để nhận được

giấy phép xây dựng

Phụ huynh trường tiểu học phải chi thêm tiền để con em được quan

tâm hơn

Người dân phải chi thêm tiền để được

quan tâm hơn khi đi khám, chữa bệnh

Người dân phải chi thêm tiền để được nhận giấy chứng nhận quyền

sử dụng đất

Để xin được việc vào làm cơ quan nhà nước, nhiều người phải đưa

tiền ‘lót tay’

Cảm nhận về mức độ hối lộ từ dữ liệu PAPI 2011

Đúng

Đúng phần nào

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 21

Biểu đồ 2.8: Xu thế biến đổi trong cảm nhận về tham nhũng trong khu vực công (so sánh dữ liệu PAPI 2011 với PAPI 2010)

State Em-

ployment

Construction Permit

Teacher Favourism

Health care LURCs Diversion of state funds

-10%

-8%

-6%

-4%

-2%

0%

2%

4%

6%

8%

10%

7% 7%7%

8% 7%

1%

-7%

-3%

-9%-8%

-5%

0%

Disagree

Agree

Th

ay đ

ổi v

ề tỉ

lệ n

gườ

i trả

lời đ

ồng

ý vớ

i cá

c n

hận

địn

h c

ho

trư

ớc

Cán bộ chính quyền dùng

tiền công quỹ vào mục đích

riêng

Người dân phải chi thêm tiền để nhận được giấy phép xây dựng

Phụ huynh trường tiểu học phải chi thêm tiền để con em được quan tâm

hơn

Người dân phải chi thêm tiền để được quan tâm

hơn khi đi khám, chữa

bệnh

Người dân phải chi thêm tiền để được nhận giấy

chứng nhận quyền sử dụng

đất

Để xin được việc vào làm cơ quan nhà nước,

nhiều người phải đưa tiền

‘lót tay’

Đúng

Không đúng

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 22

Không20%

Có34%

Không biết46%

Biểu đồ 2.9a: Ở địa bàn có Ban TTND không?

Không5%

Có80%

Không biết15%

Biểu đồ 2.9b: Ban TTND hoạt động có hiệu quả không?

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 23

Không 24%

Có15%

Không biết61%

Biểu đồ 2.10a: Ở địa bàn có Ban GSĐTCĐ không?

Không4%

Có83%

Không biết13%

Biểu đồ 2.10b: Ban GSĐTCĐ hoạt động có hiệu quả không?

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 24

PC Staff Land Register Primary School Teacher

Justice Officer Commune Police0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

9% 8% 10% 8% 8%

14% 12%13%

12% 12%

39% 41%39%

39% 41%

11% 13% 10% 12% 11%

27% 26% 27% 28% 27%

KB/DK

Very Important

Important

Not important

Not important at all

Nhân viên văn phòng UBND xã/phường

Công chức địa chính

Giáo viên trường tiểu học

công lập

Công chức tư pháp

Công an xã/phường

Không biết

Rất quan trọng

Quan trọng

Không quan trọng

Không quan trọng chút nào

Biểu đồ 2.11: Tầm quan trọng của việc quen biết (vị thân)

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 25

Biểu đồ 2.12. Mức độ hài lòng với dịch vụ hành chính công

Hàng 1

0.1

.2.3

.4.5

.6.7

.8.9

1

Nam/Male Nu/Female

Satisfied with Overall Procedure Experience

Certification Procedures Other Admin. ProceduresConstruction Procedures Land ProceduresThủ tục cấp phép xây dựng

Dịch vụ chứng thực/xác nhận Các thủ tục cấp xãThủ tục CNQSD đất

Hài lòng với dịch vụ nhận được

0.1

.2.3

.4.5

.6.7

.8.9

1

Kinh Khac/Other

Satisfied with Overall Procedure Experience

Certification Procedures Other Admin. ProceduresConstruction Permits Land ProceduresThủ tục cấp phép xây dựng

Dịch vụ chứng thực/xác nhận Các thủ tục cấp xãThủ tục CNQSD đất

Hài lòng với dịch vụ nhận được

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 26

Hàng 2

Biểu đồ 2.12. Mức độ hài lòng với dịch vụ hành chính công0

.2.4

.6.8

1

Officials Treat w/ Respect

Certification Procedures Other Admin. ProceduresConstruction Permits Land ProceduresThủ tục cấp phép xây dựng

Dịch vụ chứng thực/xác nhận Các thủ tục cấp xã

Thủ tục CNQSD đất

Công chức tôn trọng người làm thủ tục

0.2

.4.6

.81

Officials Competent

Certification Procedures Other Admin. ProceduresConstruction Permits Land ProceduresThủ tục cấp phép xây dựng

Dịch vụ chứng thực/xác nhận Các thủ tục cấp xãThủ tục CNQSD đất

Công chức thạo việc

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 26

3RD ROW OF GRAPHS

Biểu đồ 2.12. Mức độ hài lòng với dịch vụ hành chính công0

.2.4

.6.8

1

Clear Information about Procedure

Certification Procedures Other Admin. ProceduresConstruction Permits Land ProceduresDịch vụ chứng thực/xác nhận

Thủ tục cấp phép xây dựng Các thủ tục cấp xãThủ tục CNQSD đất

Thông tin rõ ràng về thủ tục cần làm

0.2

.4.6

.81

Fees Displayed

Certification Procedures Other Admin. ProceduresConstruction Permits Land ProceduresThủ tục cấp phép xây dựng

Các thủ tục cấp xã

Thủ tục CNQSD đất

Dịch vụ chứng thực/xác nhận

Phí và lệ phí được niêm yết công khai

Hàng 3

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 26

4TH ROW OF GRAPHS

Biểu đồ 2.12. Mức độ hài lòng với dịch vụ hành chính công0

.2.4

.6.8

1

Paperwork reasonable

Certification Procedures Other Admin. ProceduresConstruction Permits Land ProceduresThủ tục cấp phép xây dựng

Dịch vụ chứng thực/xác nhận Các thủ tục cấp xã

Thủ tục CNQSD đất

Thủ tục giấy tờ đơn giản

0.2

.4.6

.81

Clear Deadline

Certification Procedures Other Admin. ProceduresConstruction Permits Land ProceduresThủ tục cấp phép xây dựng

Dịch vụ chứng thực/xác nhận Các thủ tục cấp xã

Thủ tục CNQSD đất

Được hẹn cụ thể ngày nhận kết quả

Hàng 4

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012). Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của

Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 26

Biểu đồ 2.13. Mức độ hài lòng với chất lượng dịch vụ ở bệnh viện tuyến huyện

0.2

.4.6

.8

Nam/Male Nu/Female

... by Gender

Electric fans Regular visits by staffReasonable expenses Treated with Respect

Private Pharma Disease/Injury CuredClean restroom Reasonable waiting periodShared beds

0.2

.4.6

.8

Kinh Khac/Other

... by Ethnicity

Electric fan Regular visits by staffReasonable expenses Treated with respect

Private Pharma Disease/Injury curedClear restroom Reasonable waiting periodShared beds

0.1

.2.3

.4.5

.6.7

.8.9

1

Satisfaction with public hospital services

Electric fans Regular Visits by StaffReasonable expenses Treated with Respect

Private Pharma Disease/Injury CuredClean Restrooms Reasonable waiting periodsShared Beds

Phòng bênhh có quạt máy

Chi phí khám chữa bệnh hợp lý

Không phải mua thuốc ngoài

Nhà vệ sinh sạch sẽ

Không phải nằm chung giường

Cán bộ y tế đến thăm thường xuyên

Cán bộ y tế tôn trọng bệnh nhân

Khỏi bệnh sau khi xuất viện

Thời gian chờ đợi hợp lý

Phòng bênhh có quạt máy

Chi phí khám chữa bệnh hợp lý

Không phải mua thuốc ngoài

Nhà vệ sinh sạch sẽ

Cán bộ y tế đến thăm thường xuyên

Cán bộ y tế tôn trọng bệnh nhân

Khỏi bệnh sau khi xuất viện

Thời gian chờ đợi hợp lý

Phòng bênhh có quạt máy

Chi phí khám chữa bệnh hợp lý

Không phải mua thuốc ngoài

Nhà vệ sinh sạch sẽ

Cán bộ y tế đến thăm thường xuyên

Cán bộ y tế tôn trọng bệnh nhân

Khỏi bệnh sau khi xuất viện

Thời gian chờ đợi hợp lý

Hài lòng với dịch vụ ở bệnh viện tuyến huyện

theo giới theo dân tộc

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012).

Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 27

Biểu đồ 2.14. Mức dộ hài lòng với trường tiểu học công lập tại xã/phường

0.1

.2.3

.4.5

.6.7

.8.9

1

Satisfaction with education services

Brick Walls Regular FeedbackWell qualified teachers Less than 3 shifts

Free Drinking Water Clean ToiletsInformed of school revenue Less than 36 studentsNo favoritism from teachers

0.1

.2.3

.4.5

.6.7

.8.9

1

Nam/Male Nu/Female

... by Gender

Brick Walls Regular feedbackWell qualified teachers Less than 3 shiftsFree Drinking Water Clean ToiletsInformed of School Revenue Less than 36 StudentsNo favoritism from teachers

0.1

.2.3

.4.5

.6.7

.8.9

1

Kinh Khac/Other

... by Ethnicity

Brick Walls Regular feedbackWell qualified teachers Less than 3 shifts

Free Drinking Water Clean ToiletsInformed of School Revenues Less than 36 StudentsNo favoritism from teachers

Hài lòng với trường tiểu học công lập tại địa bàn xã/phường

Giáo viên không ưu ái học sinh học thêm

Phụ huynh được thông tin thu chi của trườngHọc sinh có nước sạch để uống ở trườngGiáo viên có trình độ sư phạm tốt

Lớp học là nhà kiên cố

Lớp học có dưới 36 học sinhNhà vệ sinh ở trường sạch sẽHọc sinh không phải học 3 ca

Phản hồi về việc học của học sinh

Giáo viên không ưu ái học sinh học thêm

Phụ huynh được thông tin thu chi của trường

Học sinh có nước sạch để uống ở trường

Giáo viên có trình độ sư phạm tốt

Lớp học là nhà kiên cố

Lớp học có dưới 36 học sinh

Nhà vệ sinh ở trường sạch sẽ

Học sinh không phải học 3 ca

Phản hồi về việc học của học sinh

Giáo viên không ưu ái học sinh học thêm

Phụ huynh được thông tin thu chi của trường

Học sinh có nước sạch để uống ở trường

Giáo viên có trình độ sư phạm tốt

Lớp học là nhà kiên cố

Lớp học có dưới 36 học sinh

Nhà vệ sinh ở trường sạch sẽ

Học sinh không phải học 3 ca

Phản hồi về việc học của học sinh

theo giới theo dân tộc

Tên trích dẫn nguồn: CECODES, TCMT, BDN & UNDP (2012).

Chỉ số Hiệu quả Quản trị và Hành chính công cấp tỉnh ở Việt Nam: Đo lường từ kinh nghiệm thực tiễn của người dân. Báo cáo nghiên cứu chính sách chung của Trung tâm Nghiên cứu phát triển và Hỗ trợ cộng đồng (CECODES), Tạp chí Mặt trận – Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam (TCMT), Ban Dân nguyện – Ủy ban thường vụ Quốc hội (BDN), và Chương trình Phát triển Liên Hợp quốc (UNDP). Hà Nội, Việt Nam, tr. 28