Giao trinh-mang-may-tinh-toan-tap[bookbooming.com]

Preview:

Citation preview

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Bài gi ng M NG MÁY TÍNHả Ạ

GV: NGUY N HÀ HUY C NGỄ ƯỜ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng quan v m ng máy ổ ề ạtính

M ng máy tínhạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ L ch s phát tri n c a m ng máy tínhị ử ể ủ ạ Khái ni m m ng máy tínhệ ạ M ng ngang hàng, m ng d a vào ph c v ạ ạ ự ụ ụ

(server) Ph n c ng/Ph n m m m ngầ ứ ầ ề ạ Các ki u m ngể ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L ch s phát tri n c a m ng máy tínhị ử ể ủ ạ Vào gi a nh ng năm 50 nh ng th h máy tính đ u tiên ữ ữ ữ ế ệ ầ

vi c nh p li u r t ph c t p ph i thông qua các t m bìa ệ ậ ệ ấ ứ ạ ả ấmà ng i vi t ch ng trình đã đ c l s nườ ế ươ ụ ỗ ẵ .

Thông qua thi t b đ c các t m bìa thông tin đ c đ a ế ị ọ ấ ượ ưvào máy tính.

Các thi t b đ c bìa và máy in đ c th hi n nh thi t b ế ị ọ ượ ể ệ ư ế ịI/O c a máy tínhủ

Sau m t th i gian các máy tính đ c đ a vào ho t đ ng ộ ờ ượ ư ạ ộnh máy tính trung tâm có th đ c k t n i v i nhi u ư ể ượ ế ố ớ ềthi t b I/O.ế ị

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L ch s phát tri n c a m ng máy tínhị ử ể ủ ạ Cùng v i s phát tri n c a nh ng ng d ng trên máy tính ớ ự ể ủ ữ ứ ụ

các ph ng pháp nâng cao kh năng giao ti p v i máy tính ươ ả ế ớtrung tâm cũng đã đ c đ u t nghiên c u r t nhi u. ượ ầ ư ứ ấ ề

Vào gi a nh ng năm 60 m t s nhà ch t o máy tính đã ữ ữ ộ ố ế ạnghiên c u thành công nh ng thi t b truy c p t xa t i máy ứ ữ ế ị ậ ừ ớtính c a h . ủ ọ

M t trong nh ng ph ng pháp truy c p t xa đ c th c ộ ữ ươ ậ ừ ượ ựhi n thông qua đ ng dây đi n tho i và hai thi t b x lý tín ệ ườ ệ ạ ế ị ửhi u (Modem).ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L ch s phát tri n c a m ng máy tínhị ử ể ủ ạ Vào gi a nh ng năm 1970, các thi t b đ u cu i s d ng nh ng ữ ữ ế ị ầ ố ử ụ ữ

ph ng pháp liên k t qua đ ng cáp n m trong m t khu v c đã ươ ế ườ ằ ộ ựđ c ra đ i. ượ ờ

V i nh ng u đi m t nâng cao t c đ truy n d li u và qua đó ớ ữ ư ể ừ ố ộ ề ữ ệk t h p kh năng tính toán c a các máy tính l i v i nhau. ế ợ ả ủ ạ ớ

Vào nh ng năm 1980 các h th ng đ ng truy n t c đ cao đã ữ ệ ố ườ ề ố ộđ c thi t l p B c M và Châu Âu.ượ ế ậ ở ắ ỹ

Vào năm 1974 công ty IBM đã gi i thi u m t lo t các thi t b ớ ệ ộ ạ ế ịđ u cu i đ c ch t o cho lĩnh v c ngân hàng và th ng m i, ầ ố ượ ế ạ ự ươ ạthông qua các dây cáp m ng các thi t b đ u cu i có th truy c p ạ ế ị ầ ố ể ậcùng m t lúc vào m t máy tính dùng chung.ộ ộ

V i th i đ i bùng n thông tin hi n nay, nhi u n i m ng đã ớ ờ ạ ổ ệ ở ề ơ ạtr thành m t nhu c u không th thi u.ở ộ ầ ể ế

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khái ni m m ng máy tínhệ ạ Đ nh nghĩaị : M ng máy ạ

tính là m t t p h p các ộ ậ ợmáy tính đ c n i v i ượ ố ớnhau theo m t c u trúc ộ ấvà m t ph ng ti n ộ ươ ệtruy n thông nào đó ềsao cho chúng có th ểchia s và trao đ i ẽ ổthông tin v i nhau.ớ

M t mô hình liên k t các máy tính trong m ngộ ế ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khái ni m m ng máy tínhệ ạu đi mƯ ể :

S d ng chung tài nguyên:ử ụ nh d li u, ph n c ng, ư ữ ệ ầ ứph n m m, CPU ầ ề ti t ki m chi phíế ệ

Tăng đ tin c y c a h th ngộ ậ ủ ệ ố : Ng i ta có th d ườ ể ễdàng b o trì máy móc và l u tr (backup) các d li u ả ư ữ ữ ệchung

Nâng cao ch t l ng và hi u qu khai thác thông ấ ượ ệ ảtin: Qu n lý d li u t p trung và đ ng nh t. ả ữ ệ ậ ồ ấ Tăng c ng năng l c x lýườ ự ử Tăng c ng truy nh p t i các d ch v m ng khác ườ ậ ớ ị ụ ạ

nhau đang đ c cung c p trên th gi i. ượ ấ ế ớ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thí d - Ti t ki m chi phíụ ế ệ Phòng máy n i m ng 20 máy th c t p c n 20 đĩa c ngố ạ ự ậ ầ ứ , ph n m m ầ ề

t ng ng.ươ ứ N u thông qua máy ch (server) có th chia s , dùng chung đĩa c ng ế ủ ể ẽ ứ

và ph n m m. Các máy tr m (không c n đĩa c ng) khi kh i đ ng ầ ề ạ ầ ứ ở ộthông qua k thu t BootROM cho phép t i ph n m m và dùng chung ỹ ậ ả ầ ềđĩa c ng c a máy ch .ứ ủ ủ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

KI N TRÚC M NG MÁY TÍNHẾ Ạ

Ki n trúc m ng máy tính th hi n cách n i các máy ế ạ ể ệ ốtính v i nhau và t p h p các qui t c, qui c mà t t ớ ậ ợ ắ ướ ấc các máy tính tham gia truy n thông trên m ng ả ề ạph i tuân theo đ đ m b o h th ng m ng ho t ả ể ả ả ệ ố ạ ạđ ng t t. ộ ố

Cách n i các máy tính, các thi t b ngo i vi, các ố ế ị ạthi t b m ng trong m t h th ng m ng đ c g i là ế ị ạ ộ ệ ố ạ ượ ọc u trúc hình h c. ấ ọ

Còn t p h p các qui t c, qui c truy n thông đ c ậ ợ ắ ướ ề ượg i là giao th c. C u trúc hình h c c a m ng và ọ ứ ấ ọ ủ ạcác giao th c là hai khái ni m r t c b n c a m ng ứ ệ ấ ơ ả ủ ạmáy tính.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u trúc hình h c(Topology)ấ ọ

M ng ki u hình sao (Star type)ạ ể M ng ki u tuy n Bus (Bus type)ạ ể ế M ng ki u vòng (Ring type)ạ ể M ng ki u cây (Tree type)ạ ể M ng ki u l i (Mesh type)ạ ể ướ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Star Topology 

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ring Topology

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Bus Topology 

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Tree Topology

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mesh Topology

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

PHÂN BI T M NG MÁY TÍNHỆ Ạ

Phân lo i m ng theo ph ng th c k t n i ạ ạ ươ ứ ế ốm ng đ c s d ng ch y u trong liên k t ạ ượ ử ụ ủ ế ếm ng. ạ

Phân lo i m ng theo ch c năng.ạ ạ ứ Phân lo i m ng máy tính theo vùng đ a lý.ạ ạ ị Phân lo i m ng máy tính theo ki n trúc ạ ạ ế

m ng (tôpô).ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Phân lo i Phân lo i m ng theo ch c ạ ạ ạ ứnăng th c k t n i m ngứ ế ố ạ Ph ng th c k t n i m ng đ c s d ng ươ ứ ế ố ạ ượ ử ụ

ch y u trong liên k t m ng: có hai ph ng ủ ế ế ạ ươth c ch y u, đó là đi m - đi m và đi m - ứ ủ ế ể ể ểnhi u đi m.ề ể

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Phân lo i m ng theo ch c năngạ ạ ứ M ng ngang hàng/m ng serverạ ạ Trong m ng có 2 lo i máy tínhạ ạ

Server (máy ch -máy ph c v )ủ ụ ụ Workstation/client (máy tr m/máy khác)ạ

Server là máy cung c p, chia s các tài nguyên dùng ấ ẽchung trên m ngạ

Workstation là máy s d ng các tài nguyên dùng chung ử ụtrên m ngạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng ngang hàng – peer to peerạ Còn g i là m ng workgroupọ ạ Các máy trên m ng đ u có vai ạ ề

trò nh nhauư u đi mƯ ể : Đ n gi n, d cài ơ ả ễ

đ t, chi phí r ặ ẻ thích h p v i ợ ớm ng nh (10 – 20 máy)ạ ỏ

Khuy tế : Qu n lý t p tin kém, không ả ậ

đ ng nh t (có th t n t i nhi u ồ ấ ể ồ ạ ềphiên b n trên nhi u máy)ả ề

An toàn và b o m t kémả ậ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng d a vào máy ch ph c vạ ự ủ ụ ụ Dùng 1 hay nhi u server chuyên d ng.ề ụ Qu n tr m ng:ả ị ạ

Qu n lý chia s các tài nguyên dùng chung trên m ngả ẻ ạ H th ng an toàn b o m tệ ố ả ậ Qu n lý và phân quy n ng i dùng trên m ngả ề ườ ạ B o trì m ngả ạ C p tài tài kho n ng i dùng (account) và m t kh u truy ấ ả ườ ậ ẩ

c p (password) và phân quy n ng i dùng (role) nh cho ậ ề ườ ưphép truy c p d li u, ghi d li u, ...ậ ữ ệ ữ ệ

M ng này c n m t ng i qu n trạ ầ ộ ườ ả ị

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng d a vào máy ch ph c vạ ự ủ ụ ụ u đi mƯ ể :

S d ng cho m ng l n (qu n ử ụ ạ ớ ảlý nhi u máy)ề

Qu n lý t p trung đ ng nh t ả ậ ồ ấtrên các server chuyên d ngụ

H th ng an toàn, b o m t ệ ố ả ậcao

Gi m chi phí ph n m mả ầ ề Khuy t đi mế ể :

Khó cài đ t, qu n lý (đ i v i ặ ả ố ớm ng l n)ạ ớ

Chi phí cao h n do: chi phí ơserver, ng i qu n tr /b o trìườ ả ị ả

Client computers

Server

Single Hub

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M t s d ng máy ch ph c vộ ố ạ ủ ụ ụ File server: Chia s các t p tin dùng chungẻ ậ Application server: Chia s dùng chung ph n m mẻ ầ ề Database server: Chia s dùng chung c s d li uẻ ơ ở ữ ệ Web server: Máy ch ph c v webủ ụ ụ Mail server: Máy ch ph c v g i nh n th đi n tủ ụ ụ ở ậ ư ệ ử Printer server: Chia s máy inẻ Chat server: Cho phép nhi u ng i tham gia vào chat nh ề ườ ư

Yahoo Messager Máy server có th có nhi u ch c năng trênể ề ứ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Phân bi t theo v trí đ a lýệ ị ị D a vào ph m vi ho t đ ng ng i ta chia ự ạ ạ ộ ườ

ra làm 4 ki u m ng:ể ạ M ng c c b (Local Area Networks – LAN)ạ ụ ộ M ng đô th băng thông r ng (Metro Area ạ ị ộ

Networks – MAN) M ng di n r ng (Wide Area Networks – ạ ệ ộ

WAN) M ng toàn c u (ạ ầ Global Area Networks- GAN)

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng LANạ Là m ng đ c thi t l p đ ạ ượ ế ậ ể

liên k t các máy tính trong ếm t khu v c nh trong m t ộ ự ư ộtoà nhà, m t khu nhà.ộ

Internet

Headquarters

Branch office

Telecommuter

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ngạ MAN Là m ng đô th băng thông r ng, ph m vi ho t ạ ị ộ ạ ạ

đ ng trong thành ph , đô th ,... (<100km)ộ ố ị

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng WANạ

Là m ng đ c thi t l p ạ ượ ế ậđ liên k t các máy tính ể ếc a hai hay nhi u khu ủ ềv c khác nhau nh gi a ự ư ữcác thành ph hay các ốt nh, qu c gia, châu l c.ỉ ố ụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng GANạ Ph m vi ho t đ ng toàn c uạ ạ ộ ầ Ai cũng có th tham gia vào s d ng m ng nàyể ử ụ ạ Không có t ch c nào đi u hành, ch u trách nhi m v m ng nàyổ ứ ề ị ệ ề ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Phân lo i m ng máy tính theo ki n ạ ạ ếtrúc m ng (tôpô).ạ Star Topology Ring Topology Bus Topology Tree Topology Mesh Topology

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph n c ng/Ph n m m m ngầ ứ ầ ề ạ Đ thi t l p m ng c n ph i có nhi u thi t b ph n c ng ể ế ậ ạ ầ ả ề ế ị ầ ứ

và ph n m m m ng.ầ ề ạ Ph n c ng:ầ ứ

Card m ngạ Cáp + đ u n iầ ố HUB (m ng có trên 2 máy)ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Card m ngạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp và đ u n iầ ố

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

HUB

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph n c ng/Ph n m m m ngầ ứ ầ ề ạ Ph n m m m ngầ ề ạ

Ph n m m serverầ ề Ph n m m clientầ ề Ph n m m ng d ng m ngầ ề ứ ụ ạ

Ph n m m m ng đ c cài đ t thông qua H đi u hành ầ ề ạ ượ ặ ệ ềm ngạ

Các lo i h đi u hành m ng:ạ ệ ề ạ M ng serverạ

Unix/Linux Novel Netware Win NT/2000/2003

M ng peer-to-peerạ Win 98/XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các ph ng ti n truy n thôngươ ệ ề

M ng máy tínhạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Các lo i ph ng ti n truy n thôngạ ươ ệ ề Ph ng ti n h u tuy nươ ệ ữ ế

Cáp đ ngồ Cáp quang

Ph ng tiên vô tuy nươ ế Sóng vô tuy n radioế Viba Tia h ng ngo iồ ạ Bluetooth

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng ti n truy n thôngươ ệ ề Ph ng ti n truy n thông là cách th c n i ươ ệ ề ứ ố

các máy tính l i v i nhau.ạ ớ Có 2 lo i ph ng ti n:ạ ươ ệ

H u tuy n: dùng cáp đ truy n d li u gi a các ữ ế ể ề ữ ệ ữmáy tính

Vô tuy n: dùng sóng đ truy n d li u gi a các ế ể ề ữ ệ ữmáy tính (không dây-wireless)

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng ti n h u tuy n - Cáp đ ngươ ệ ữ ế ồ Dùng dây đ ng đ truy n tín hi u dòng đi n đ ồ ể ề ệ ệ ể

bi u di n thông tin truy nể ễ ề Vi d : Quy đ nhụ ị

bit 1 +5V bit 0 0V

Nhi u: Tín hi u d b nhi uễ ệ ễ ị ễ Ph i thi t k lo i cáp đ có th h n ch nhi u t i ả ế ế ạ ể ể ạ ế ễ ố

đa Có 2 lo i cáp thông d ngạ ụ

Cáp đ ng tr c (coorial cable)ồ ụ Cáp xo n đôi (twist-pair cable)ắ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp đ ng – Cáp đ ng tr cồ ồ ụ Tín hi u đ c truy n qua lõi đ ngệ ượ ề ồ Các l p ngoài b o v ch ng nhi uớ ả ệ ố ễ Có 2 lo i: dày (thick), mõng (thin)ạ

Tính hi u truy n xa t i đa 500m đ i v i cáp dàyệ ề ố ố ớ Tính hi u truy n xa t i đa 185m đ i v i cáp mõng, nh ng chi phí r ệ ề ố ố ớ ư ẽ

h n, d di chuy nơ ễ ể Mu n truy n xa h n c n dùng thi t b repeater đ khu ch ố ề ơ ầ ế ị ể ế

đ i tính hi uạ ệ T c đ truy n t i đa 10Mb/s (10 tri u bit/1s)ố ộ ề ố ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp đ ng tr cồ ụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp đ ng – Cáp xo n đôiồ ắ Dùng 2 ho c 4 c p dây xo n đôiặ ặ ắ Có 2 lo i: ạ

STP (Shield twisted pair): có l p v b c bên ngoài ch ng nhi u t t h nớ ỏ ọ ố ễ ố ơ UTP (Unshield twisted pair): dùng trong môi tr ng bình th ng ườ ườ

STP UTP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp xo n đôiắ - UTP Phân lo i cáp UTP theo catelogy (CAT)ạ

CAT1: không truy n data, ch truy n âm thanhề ỉ ề CAT2: truy n data, t c đ 4Mbp/sề ố ộ CAT3: truy n data, t c đ 10Mbp/sề ố ộ CAT4: truy n data, t c đ 16Mbp/sề ố ộ CAT5: truy n data, t c đ 100Mbp/sề ố ộ

Hi n nay, cáp UTP CAT5 đ c dùng ph bi n nh tệ ượ ổ ế ấ Tín hi u truy n t i đa 100mệ ề ốNh n xétậ :

Cáp đ ng tr c truy n xa h n, ch ng nhi u t t h n ồ ụ ề ơ ố ễ ố ơnh ng c p xo n đôi l i truy n nhanh h nư ặ ắ ạ ề ơ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp quang-Fiber Optic Cable Ng i ta dung các s i th y tinh đ ch t o ra cáp quangườ ợ ủ ể ế ạ Dùng ánh sáng đ truy n d li uể ề ữ ệ Cáp quang dùng 2 s i, 1 s i truy n, 1 s i nh nợ ợ ề ợ ậ Cáp quang đ c n i vào m t thi t b g i là ODF thi t b ượ ố ộ ế ị ọ ế ị

này n i vào thi t b “Media comverter” đ chuy n tính hi u ố ế ị ể ể ệđi n thành quang và ng c l iệ ượ ạ

u đi m:Ư ể Không b nhi uị ễ Tính hi u truy n xa h n (vài km ệ ề ơ 100Km) T c đ nhanh h n (1GBps = 1024MBps)ố ộ ơ Khó g n thi t b nghe tr mắ ế ị ộ

Khuy t đi mế ể Chi phí cao Khó cài đ t, đi cáp ( ch thích h p làm m ng tr c chính)ặ ỉ ợ ạ ụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp quang-Fiber Optic Cable

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng ti n vô tuy nươ ệ ế Dùng sóng đ truy n d li uể ề ữ ệ

Sóng radio (Mhz) Sóng viba (Ghz) Tia h ng ngo i (Thz)ồ ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Sóng radio Card vô tuy n radio = angten + b thu phát sóngế ộ Sóng radio đ c phát theo m i h ngượ ọ ướ Công su t: Ch t l ng sóng m ng hay y uấ ấ ượ ạ ế T n su t: T n s sóngầ ấ ầ ố

Cao: t c đ nhanh h n, kho ng cách g n h nố ộ ơ ả ầ ơ Th p: t c đ ch m h n, kho ng cách xa h nấ ố ộ ậ ơ ả ơ

u đi m: Không c n n i cápƯ ể ầ ố Khuy t đi m: ế ể

D b nhi uể ị ễ T c đ ch m h n (t i đa kho ng 16Mbps)ố ộ ậ ơ ố ả

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Sóng viba – Tia h ng ngo iồ ạ Sóng vi ba có t n s cao h n radioầ ố ơ Viba ch phát theo 1 h ng ỉ ướ Không v t qua ượ

đ c v t c nượ ậ ả Tia h ng ngo i (infrared) dùng trong các remoteồ ạ

Đ c phát theo 1 h ng, ngu n phát ph i th ng ượ ướ ồ ả ẳh ng n i nh n ướ ơ ậ không qua đ c v t c nượ ậ ả

Ch ho t đ ng trong 1 ph m vi h p (phòng)ỉ ạ ộ ạ ẹ u đi m: Không c n angten nên th ng đ c ng Ư ể ầ ườ ượ ứ

d ng trong các thi t b di đ ng (laptop, đi n tho i di ụ ế ị ộ ệ ạđ ng)ộ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Truy n thông gi a 2 máy n i tr c ề ữ ố ựti pế

M ng máy tínhạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Truy n thông kho ng cách g nề ả ầ

Chu n truy n thông RS-232ẩ ề Cáp link COM T c đ truy n – Band widthố ộ ề Các t/c c a h truy n thôngủ ệ ề

Truy n thông kho ng cách xaề ả Sóng mang Modem

K thu t truy n Baseband/Broadbandỹ ậ ề Truy n thông Basebandề Truy n thông Broadbandề

Khung Ki m soát l iể ỗ

Mã dò l iỗ Mã s a l iử ỗ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Truy n thông kho ng cách g nề ả ầ Chu n truy n thông RS-232ẩ ề Cáp link COM T c đ truy n – Band widthố ộ ề Các tính ch t c a h truy n thôngấ ủ ệ ề

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Chu n truy n thông RS-232ẩ ề N i qua c ng truy n tin n i ti p com1/com2 cho phép truy n thông ố ổ ề ố ế ề

gi a PC/PC, PC/Cân vàng đi n t , PC/máy in…ữ ệ ử Truy n thông n i ti p b t đ ng bề ố ế ấ ồ ộ Kho ng cách t i đa 50 feetả ố Dùng dòng đi n truy n d li u qua cáp link COM, ch s d ng 2 ệ ề ữ ệ ỉ ử ụ

m c đi n th +/- 15Vứ ệ ế +15V bi u di n bit 0ể ễ -15V bi u di n bit 1ể ễ Khi dây rãnh v n gi m c đi n th -15Vẫ ữ ứ ệ ế

M t ký t đ c truy n qua đ n v truy n SDU (Serial data unit)ộ ự ượ ề ơ ị ề C u trúc SDU g m: ấ ồ

1 start bit,8 bit data, 1 parity bit, 1 stop bit kh i đ u (+15V),bi u di n mã ký t , ki m l i, k t thúc(-15V) ở ầ ễ ễ ự ể ỗ ế

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Chu n truy n thông RS-232ẩ ề parity bit: bit ki m tra ch n l , dùng đ ki m l i ký t ể ẵ ẻ ể ể ỗ ự

truy n có chính xác hay b l iề ị ỗ Ki m tra ch n (even)ể ẵ

parity bit = 0: t ng s bit 1 c a ký t là s ch nổ ố ủ ự ố ẵ parity bit = 1: t ng s bit 1 c a ký t là s lổ ố ủ ự ố ẻ

Ki m tra l (odd): ng c l iể ẻ ượ ạ Ki m l i: bên nh n tính l i parity bit (d a vào 8 bit data) so ể ỗ ậ ạ ự

sánh v i parity bit bên g iớ ở N u không kh p: ký t truy n b l iế ớ ự ề ị ỗ N u kh p: xem nh không b l iế ớ ư ị ỗ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Chu n truy n thông RS-232ẩ ề Thí d : Truy n ký t “c” t i SDU và v s đ dòng đi n t ng ng. ụ ề ự ạ ẽ ơ ồ ệ ươ ứ

Gi s dùng phép ki m ch nả ử ể ẵ Gi i: ả

T i SDU bi u di n “c” = 99 = 63 Hex = 01100011ạ ể ễ 1 parity bit = 0 (vì có 4 bit 1) SDU: 1 start bit, 01100011, 0, 1 stop bit

V s đ dòng đi nẽ ơ ồ ệ

Nh n xét: parity ch ki m ậ ỉ ểđ c các l i đ n gi nượ ỗ ơ ả

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cáp link COM Đ u D9 dùng 9 chânầ

TxD: chân truy n dataề RxD: chân nh n dataậ Gnd: chân đ t (ground)ấ DTR, DSR, RTS, CTS, CD,

RI dùng đ xác đ nh các tính ể ịhi u đi u khi nệ ề ể

Ch c n 3 chân chính ỉ ầTxD,RxD,Gnd

Có th dùng ph n m m NC đ k t n i ể ầ ề ể ế ố2 máy tính qua c ng COM theo chu n ổ ẩRS-232

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T c đ truy n – Band widthố ộ ề T c đ truy n đo theo đ n v bps (bit per second) xác đ nh ố ộ ề ơ ị ị

t n s bit truy n trên 1 giâyầ ố ề 1 kbps = 1000 bps 1 Mbps = 1000 kbps 1 Gbps = 1000 mbps

Band width (băng thông/d i t n) xác đ nh t c đ t i đa mà ả ầ ị ố ộ ốph n c ng truy n thông cho phép.ầ ứ ề

M i h truy n thông có 1 band width xác đ nh.ỗ ệ ề ị Trong th c t t c đ truy n thông th c s luôn th p h n ự ế ố ộ ề ự ự ấ ơ

band width nhi u l n.ề ầ Chu n RS-232 qua c ng COM t c đ t i đa 128 kbpsẩ ổ ố ộ ố

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các tính ch t c a h truy n thôngấ ủ ệ ề Simplex (đ n công)ơ

H truy n thông 1 chi uệ ề ề Ch có th truy n ho c ch có th nh nỉ ể ề ặ ỉ ể ậ Thí d : Television broastcastụ

Half duplex (bán song công) H truy n thông 2 chi uệ ề ề Có th truy n và nh n không đ ng th iể ề ậ ồ ờ Thí d : khi dùng cáp đ ng tr cụ ồ ụ

Full duplex (toàn song công) H truy n thông 2 chi uệ ề ề Có th truy n và nh n 1 cách đ ng th iể ề ậ ồ ờ Thí d : khi dùng cáp COM chu n RS-232 là full duplexụ ẩ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Truy n thông k/c xa – sóng mangề Truy n thông kho ng cách xa ề ả

s d ng tín hi u dao đ ng ử ụ ệ ộtu n hoàn liên t c hình Sin ầ ụg i là sóng mang (carrier)ọ

Đ g i data qua sóng mang ta ể ởph i đi u ch sóng mang ả ề ế(modulation)

Có 3 ph ng pháp đi u chươ ề ế Đi u biênề Đi u t nề ầ Đi u phaề

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Sóng mang – đi u biênề Thay đ i biên đ đ đi u ch sóngổ ộ ể ề ế Thí d : Quy đ nh ụ ị

Biên đ 2 bi u di n bit 0ộ ể ễ Biên đ 4 bi u di n bit 1ộ ể ễ

+4v

0 1 1 0

-4v

-2v

+2v

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Sóng mang – Đi u t nề ầ Thay đ i t n s đ đi u ch sóng mangổ ầ ố ể ề ế Thí d :ụ

T n s 1.0*10ầ ố 7 bi u di n bit 0ể ễ T n s 0.5*10ầ ố 7 bi u di n bit 1ể ễ

0 1 1 0

+4v

-4v

1.0*107 0.5*107

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Sóng mang – Đi u phaề Thay đ i pha đ đi u ch sóng mangổ ể ề ế S thay đ i pha g i là l ch pha, m ng máy tính th ng ự ổ ọ ệ ạ ườ

dùng pp l ch phaệ Thí d :ụ

L ch pha /2 bi u di n bit 0ệ ể ễ L ch pha bi u di n bit 1ệ ể ễ

0 1 1 0

+4v

-4v

ππ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Modem (Modulator) Modem là ph n c ng c b n đ truy n thông kho ng cách ầ ứ ơ ả ể ề ả

xa Modem có 2 lo i chính:ạ

M ch đi u ch (modulator) chuy n đ i tín hi u dòng đi n sang sóng ạ ề ế ể ổ ệ ệmang t ng ng.ươ ứ

M ch gi i đi u ch (demodulator) chuy n đ i tín hi u sóng mang v ạ ả ề ế ể ổ ệ ềdòng đi n t ng ng.ệ ươ ứ

Có nhi u lo i modem:ề ạ Modem quang: n i qua cáp quangố Modem vô tuy n: truy n b ng vô tuy nế ề ằ ế Modem quay s : truy n qua h th ng đi n tho i (ph bi n nh t)ố ề ệ ố ệ ạ ổ ế ấ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ho t đ ng c a modem quay sạ ộ ủ ố Modem quay s có thêm m ch gi l p đi n tho i th c ố ạ ả ậ ệ ạ ự

hi n các thao tác sau b ng l nh:ệ ằ ệ Nh c ng ngheấ ố Quay số Gác máy

Modem b t đ u ch đ g i: ra l nh nh c ng nghe, ắ ầ ở ế ộ ọ ệ ấ ốnghe tín hi u đi n tho i và quay sệ ệ ạ ố

Modem nh n ch đ đáp, tr l i cu c g i; 2 modem ậ ở ế ộ ả ờ ộ ọb t đ u k t n i v i nhauắ ầ ế ố ớ

2 modem trao đ i thông tin qua sóng mangổ Đ k t thúc truy n thông, modem ra l nh gác máyể ế ề ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

K thu t truy n ỹ ậ ềBaseband/Broadband Truy n thông baseband (d i c s )ề ả ơ ở

1 tín hi u d li u dùng toàn b băng thông đ ng truy nệ ữ ệ ộ ườ ề T i m i th i đi m ch có 1 máy truy n, các máy khác ph i đ iạ ỗ ờ ể ỉ ề ả ợ

Truy n thông broadbandề Băng thông đ ng truy n đ c chia thành nhi u kênh.ườ ề ượ ề M i kênh có th truy n 1 tín hi u khác nhau.ỗ ể ề ệ K thu t này cho phép nhi u tín hi u có th truy n đ ng th i qua ỹ ậ ề ệ ể ề ồ ờ

đ ng truy n.ườ ề Thí d : Băng thông đ ng truy n 640kbps có th chia thành 10 ụ ườ ề ể

kênh truy n, m i kênh t c đ 64kbpsề ỗ ố ộ Ph n c ng có th truy n thông broad cast là thi t b ầ ứ ể ề ế ị

Multiplexor (b đi u kênh) và Demultiplexor (b tách kênh)ộ ề ộ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

K thu t truy n ỹ ậ ềBaseband/Broadband Ph ng pháp d n kênh chia t n (FDM): các tín hi u v i t n s ươ ồ ầ ệ ớ ầ ố

khác nhau có th d n l i thành 1 tín hi uể ồ ạ ệ Ph ng pháp d n kênh chia th i (TDM): chia tr c th i gian ươ ồ ờ ụ ờ

thành các khe th i gian, m i khe t o thành m t kênh truy n.ờ ỗ ạ ộ ề

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khung (frame) M ng máy tính th ng cung c p giao di n truy n d li u ạ ườ ấ ệ ề ữ ệ

theo khung M t khung ch a nhi u byte d li uộ ứ ề ữ ệ

Frame header

Frame data Frame tailer

Ph n header/tailer ch a thông tin đi u khi nầ ứ ề ể Ph n data: ch a d li u c n truy nầ ứ ữ ệ ầ ề Th i gian truy n khung: t = tờ ề startup + ttranfer

tstarup: t/g t o khung và chu n b truy n kích c khung t i đa bao nhiêuạ ẩ ị ề ỡ ố

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khung Khung nh : ỏ

Khung ch a ít byte dataứ 1 l n truy n đ c ít byteầ ề ượ T n th i gian tố ờ starup và th i gian truy n header/tailer ờ ề không hi u quệ ả

Khung quá l n:ớ 1 l n truy n đ c nhi u byte ầ ề ượ ề khung truy n r t lâuề ấ Đ i v i m ng dùng chung đ ng truy n: 1 máy truy n các máy khác ố ớ ạ ườ ề ề

ph i đ i.ả ợ N u khung truy n b l i (dù sai 1 bit) ph i truy n l i c khung.ế ề ị ỗ ả ề ạ ả

Nên ch n khung có kích c trung bình kho ng vài Kilobyteọ ỡ ả

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khung Thí d : Truy n t p tin có dung l ng 123.500 byte trên h ụ ề ậ ượ ệ

truy n thông t c đ 64kbps. Tính th i gian truy n n u s ề ố ộ ờ ề ế ửd ng khung kích c t i đa 1520byte (1500 byte data, 20byte ụ ỡ ốheader)

Chia t p tin thành các khung, l y 123.500/1500 = 82,33...ậ ấ Chia thành 82 khung đ 1500 byteủ Chia thành 1 khung đ 500byteủ

1s truy n đ c 64000bit = 8000 byteề ượ Th i gian truy n t p tinờ ề ậ

t = 82(tstarup + 1520/8000) + 1(tstartup + 520/8000)

M i công ngh m ng có th s d ng các d ng khung khác ỗ ệ ạ ể ử ụ ạnhau

Hai máy mu n truy n thông ph i th ng nh t chung d ng ố ề ả ố ấ ạkhung

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khung Thí d : 1 d ng khung đ n gi n là khung soh/eot dùng 2 ụ ạ ơ ả

ký t đ c bi tự ặ ệ soh: ký t b t đ u khungự ắ ầ eot: ký t k t thúc khungự ế

u đi m: có th ki m đ c m t s l i đ n gi n nh l i Ư ể ể ể ượ ộ ố ỗ ơ ả ư ỗkhung (ví d không nh n đ c ký t eot)ụ ậ ượ ự

Khuy t: n u ký t soh/eot xu t hi n trong data thì không phân ế ế ự ấ ệbi t đ cệ ượ

Ng i ta dùng thêm 1 ký t đ c bi t g i là esc.ườ ự ặ ệ ọ Bên g i thay các ký t trong data: soh ở ự esc x, eot esc y, esc esc z Bên nh n thay th ng c l i: esc x ậ ế ượ ạ soh, esc y eot, esc z esc

soh data eot

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ki m soát l iể ỗ L i truy n thông là hi n t ng khó tránh trên th c t do ỗ ề ệ ượ ự ế

nhi u nguyên nhân: th i ti t, ti ng n,… là cho data b truy n ề ờ ế ế ồ ị ềsai

M ng máy tính ph i có ch c năng ki m soát l i, n u phát ạ ả ứ ể ỗ ếhi n l i, ph i yêu c u bên g i truy n l i.ệ ỗ ả ầ ở ề ạ

Ph ng pháp chung là: dùng mã ki m l iươ ể ỗ Bên g i: thêm vào khung truy n 1 mã đ c bi t đ c tính theo 1 công ở ề ặ ệ ượ

th c nào đó d a vào vùng data g i là mã ki m l iứ ự ọ ể ỗ Bên nh n: ki m l i b ng cách tính l i mã so sánh v i mã bên g iậ ể ỗ ằ ạ ớ ở

Không kh p: khung truy n bi l iớ ề ỗ Kh p: xem nh không l iớ ư ỗ

Có 2 lo i mã ki m l i:ạ ể ỗ Mã dò l iỗ Mã s a l iử ỗ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mã dò l i (error detecting code)ỗ Phát hi n đ c l i nh ng không xác đ nh đ c v trí l iệ ượ ỗ ư ị ượ ị ỗ Parity: phép ki m tra ch n l (dùng trong chu n RS-232) ể ẵ ẻ ẩ

hi u qu ch a cao ch ki m đ c l i 1 bit hay s bit l .ệ ả ư ỉ ể ượ ỗ ố ẻ Check sum ( ki m t ng)ể ổ

D li u truy n g m 1 dãy các byte dữ ệ ề ồ 1,d2,…dn

Check sum = Thí d : xét d li u g m 5 ký t A,B,C,D,Eụ ữ ệ ồ ự

Check sum = 41 + 42 + 43 + 44 + 45 = 014F (Hex)

1

n

i

di==

T o khung ạ soh | 4142434445 | eot | 014F

Bên nh n ki m l i checksum so v i checksum bên g i xem có b l i ậ ể ạ ớ ở ị ỗkhông

Nh n xét: checksum không ki m đ c t t c các l i ậ ể ượ ấ ả ỗ Thí d bên nh n ụ ậ Tính l i Checksum = 014F, kh p nh ng th c ch t truy n saiạ ớ ư ự ấ ề

soh | 4142434544 | eot | 014F

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

CRC (cyclic redundancy check) Ki m ki u d vòngể ể ư Dùng đa th c b c n: aứ ậ nxn+ an-1xn-1+ ....+a1x1+ a0

Đa th c nh phân là đa th c có h s 0 hay 1. Có t ng ng 1-ứ ị ứ ệ ố ươ ứ1 gi a đa th c nh phân và dãy s nh phânữ ứ ị ố ị

Thí d : xụ 5 + x3 + x + 1 101011 Thu t toán tính CRC c a dãy m_bitậ ủ

Dãy m_bit ~ đa th c nh phân M(x)ứ ị Ch n 1 đa th c nh phân G(x) b c m g i là đa th c sinhọ ứ ị ậ ọ ứ Thêm n bit 0 vào sau dãy m_bit t o dãy (m+n) bit ~ đa th c N(x)ạ ứ Chia đa th c N(x)/G(x) theo module 2 dùng phép toán xóa bitứ Ph n d là mã CRC n_bitầ ư

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thí d tính CRCụ Cho dãy m_bit 10010110110111 và đa th c G(x)=xứ 4 + x + 1 Ta có m=14, n=4, G(x) ~ 10011 Thêm n=4 bit 0 vào m_bit 100101101101110000 ~ N(x) L y N(x)/G(x) ~ 100101101101110000/10011 ~ 001010ấ CRC = 1010 Ki m l i CRCể ỗ

Bên g i: truy n dãy m_bit + CRCở ề Bên nh n: ki m l i ậ ể ỗ

G i M(x) ~ dãy m_bit + CRC bên ọg iở

T(x) ~ dãy m_bit + CRC bên nh nậ T(x) = M(x) + E(x) N u E(x) = 0: không có l iế ỗ

A B X-OR0 0 00 1 11 0 11 1 0

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ki m l i CRCể ỗ Nh n xét: ậ

M(x)/G(x) ch n ẵ T(x)/G(x) = M(x)/G(x) +E(x)/G(x) T(x)/G(x)

Ch n: không l iẵ ỗ L : có l i ẻ ỗ E(x)/G(x) khác 0 E(x) khác 0 có l iỗ

Ta ph i ch n G(x) sao cho th a E(x)/G(x) = 0 ả ọ ỏ E(x) =0

H qu : ệ ả CRC ph c thu c vào cách ch n đa th c sinhụ ộ ọ ứ N u ch n G(x) b c 32 ế ọ ậ phép ki m l i 32 bit ki m đ c 99% ể ỗ ể ượ

Các CRC th ng đ c cài đ t b ng ph n c ngườ ượ ặ ằ ầ ứ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mã s a l i (Error connecting code)ử ỗ Cho phép phát hi n và xác đ nh v trí l iệ ị ị ỗ Có th s a đ c l i ể ử ượ ỗ bên g i không c n truy n l iở ầ ề ạ Mã hamming: Cho phép s a l i sai 1 bitử ỗ

Cho dãy m_bit, mã hamming là thêm vào r_bit ki u parity t o ể ạthành dãy (m+r) bit

Các bit đ c đánh s b t đ u t 1 ượ ố ắ ầ ừ m+r Các bit mã hamming đ t các v trí 1,2,4,8,...,2ặ ở ị r-1

Đi u ki n r đ c ch n m + r 2ề ệ ượ ọ r-1-

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thí d tính mã Hammingụ Xét dãy m_bit v i m=16ớ

1011010110110101 Tính mã Hamming?

Gi i:ả V i m=16, theo đi u ki n ớ ề ệ m + r 2r-1 r > 4. Xét r = 5 th aỏ Ta dùng 5 bit parity các v trí 1,2,4,8,16ở ị

Quy đ nh:ị bit 1: ki u parity các bit {1/3/5/7/9/11/13/15/17/19/21}ể bit 2: ---------------------- {2 3/6 7/10 11/14 15/18 19/} bit 4: ---------------------- {4 5 6 7/12 13 14 15/20 21} bit 8: ---------------------- {8 9 10 11 12 13 14 15} bit 16: -------------------- {16 17 18 19 20 21}

b

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thí d tính mã Hammingụ Gi s dùng phép ki m parity ch nả ử ể ẵ Bi u di n dãy (m + r) bit, r bit ki u parity (0/1 v trí ể ễ ể ở ị

ch n/l )ẵ ẻ

bit 1 = 1: vì có 7 s 1ố

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 21179 11 18 20191615141312841 2 21

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1

bit 2 = 0: vì có 6 s 1ố

21

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1 0

bit 4 = 0: vì có 6 s 1ố

21

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1 0 0

bit 8 = 0: vì có 4 s 1ố

21

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1 0 0 0

bit 16 = 1: vì có 3 s 1ố

21

1 0 1 11 1 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1 0 0 0 1

Mã Hamming s g i kèm m_bit là: 10001ẽ ở Đ ki m l i, bên nh n ph i tính l i mã Hammingể ể ỗ ậ ả ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thí d tính mã Hamming và s a l iụ ử ỗ Gi s bên nh n nh n đ c dãy m_bit 1011010010110101 và ả ử ậ ậ ượ

mã Hamming là 10001. Hãy ki m và s a l i. ể ử ỗ Gi i:ả

T ng t thí d tr c ta lý lu n và s p s p (m+r) bit nh sauươ ự ụ ướ ậ ắ ế ư

21

1 0 1 11 0 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

Suy ra mã hamming mà bên nh n nh n đ c là: 10111ậ ậ ượ

21

1 0 1 11 0 1 1 110 0 00 01

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

1 0 1 1 1

Tính mã Hamming theo quy đ nh ( slide 28) và ki m ch n ta đ c:ị ở ể ẵ ượ

Tính l i : 10111 10001. Suy ra sai t i bit 4,8ạ ạạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Bên nh n ki m và s a l iậ ể ử ỗ bit 4 sai A = {4,5,6,7/12,13,14,15/20,21} t p bit có th saiậ ể bit 8 sai B = {8,9,10,11,12,13,14,15} t p bit có th saiậ ể Giao A và B C= {12,13,14,15} t p các bit có th saiậ ể bit 1 đúng D = {1,3,5,7,9,11,13,15,17,19,21} đúng bit 2 đúng E = {2,3,6,7,10,11,14,15,18,19} đúng bit 16 đúng F = {16,17,18,19,20,21} đúng T t p D,E,F ừ ậ {13,14,15} đúng K t lu n: bit 12 saiế ậ S a bit 12 t 0 ử ừ 1 Dãy m_bit đúng: 1011010110110101

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Bài t pậ Bài 1: Gi s h truy n thông có t c đ là 64Kbps và s ả ử ệ ề ố ộ ử

d ng c u trúc khung kích c 1520byte trong đó g m 20 byte ụ ấ ở ồheader và 1500 byte data. Cho t p tin A dài 16000 byte. Xác ậđ nh th i gian truy n t p tin bi t tị ờ ề ậ ế startup=15ms (milisecond)

Bài 2: Cho khung d li u truy n 16 bit dùng mã s a l i ữ ệ ề ử ỗhamming 5bit. Gi s máy nh n đ c dãy bit nh sau:ả ử ậ ượ ư

Trong đó 5 bit 1,2,4,8,16 là mã hamming Cho bi t khung d li u nh n có b l i hay không? N u b l i hãy s a ế ữ ệ ậ ị ỗ ế ị ỗ ử

l iỗ

21

1 1 1 01 0 1 1 001 0 10 11

3 5 6 107 179 11 18 20191615141312841 2

0 0 0 0 1

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng LANạ

M ng máy tínhạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Truy n thông gi a nhi u máyề ữ ề

M ng đi m – đi m (point – to – point)ạ ể ể M ng chia s dùng chung đ ng truy nạ ẻ ườ ề

Các mô hình m ng LANạ Mô hình BUS Mô hình STAR Mô hình RING Các mô hình k t h p: BUS – BUS, BUS – STAR, STAR – ế ợ

STAR. Ho t đ ng c a m ng LANạ ộ ủ ạ

LAN card Đ a ch tr m trên LANị ỉ ạ Ho t đ ng c a LANạ ộ ủ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Ph ng pháp truy c p trên LANươ ậ

Ph ng pháp CSMA/CDươ Ph ng pháp truy c p token passingươ ậ

Các công ngh m ng LANệ ạ M ng Ethernetạ

Đ c đi mặ ể Các c u hình Ethernet 10 Baseấ Mã hóa tính hi u truy nệ ề C u trúc khung Ethernetấ Fast Ethernet 100 Base

M ng Token Ringạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng đi m – đi mạ ể ể (point – to – point) M i c p máy s d ng 1 k t ỗ ặ ử ụ ế

n i khác nhauố 3 máy 3 k t n iế ố 4 máy 6 k t n iế ố N máy N(N-1)/2 k t n iế ố Nh n xét: M ng đi m - đi m ậ ạ ể ể

ch thích h p khi N nh ỉ ợ ỏ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng chia s dùng chung đ ng truy nạ ẻ ườ ề Các máy tính trên m ng có th chia ạ ể

s dùng chung các k t n i ẻ ế ố ti t ếki m đ c s k t n iệ ượ ố ế ố

M ng c c b LAN là m ng chia s ạ ụ ộ ạ ẻdùng chung đ ng truy n sao cho ườ ềcác máy có th truy c p thông tin ể ậv i nhau trên m ngớ ạ

Ph m vi ho t đ ng LAN: vài km, ạ ạ ộthích h p v i các văn phòng, công ợ ớty, tr ng h c,...ườ ọ

Internet

Headquarters

Branch office

Telecommuter

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các mô hình LAN Mô hình LAN xác đ nh cách th c các máy tính k t n i l i ị ứ ế ố ạ

v i nhau nh th nàoớ ư ế Có nhi u mô hình:ề

BUS STAR RING Mesh Tree (ít dùng)

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình BUS Các máy đ c n i v i nhau vào 1 đ ng truy n chung g i là BUSượ ố ớ ườ ề ọ Tín hi u đ c truy n theo 2 h ng c a bus ệ ượ ề ướ ủ t t c các máy đ u ấ ả ề

nh n đ c tín hi u.ậ ượ ệ Tín hi u đ n 2 đ u bus có th b d i l i ệ ế ầ ể ị ộ ạ gây nhi u.ễ Terminator dùng đ h p thu tín hi u không cho d i l iể ấ ệ ộ ạ

u: d l p đ t, đ n gi n, ít Ư ễ ắ ặ ơ ảt n cáp.ố

Khuy t:ế Bus đ t ứ toàn b m ng tê ộ ạ

li tệ Khó thêm máy m iớ Khó b o trì cápả Hi u su t m ng gi m đáng k ệ ấ ạ ả ể

n u nhi u máy s d ng m ngế ề ử ụ ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình STAR Các máy đ c n i vào 1 h p m c ượ ố ộ ố

trung tâm g i là HUBọ HUB nh n tín hi u t 1 máy g i ậ ệ ừ ở

đ n truy n tín hi u đ n t t c ế ề ệ ế ấ ảcác máy khác

Switch (HUB thông minh): nh n ậtín hi u g i đ n, ch truy n tín ệ ở ế ỉ ềhi u đ n máy c n nh nệ ế ầ ậ

u: Ư D thêm/b t máy vào m ngễ ớ ạ D b o trì cáp, khi 1 s i cáp đ t ch m t máy n i v i cáp không s d ng ễ ả ợ ứ ỉ ộ ố ớ ử ụ

đ c m ng, các máy khác v n vào m ng bình th ngượ ạ ẫ ạ ườ N u dùng Switch hi u su t m ng v n đ m b o n u nhi u máy s d ng ế ệ ấ ạ ẫ ả ả ế ề ử ụ

m ngạ Khuy t: ế

HUB h ư m ng tê li tạ ệ Chi phí cao h n (chi phí cho HUB, nhi u cáp h n)ơ ề ơ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình RING Các máy n i tr c ti p vào 1 vòng trònố ự ế Tín hi u đ c truy n theo 1 chi u trên vòngệ ượ ề ề Có 2 lo i vòng:ạ

Tr c ti pự ế Qua HUB vòng

Vòng đ t ứ m ng tê li tạ ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các mô hình k t h pế ợ BUS – BUS: Các bus n i v i nhau qua thi t b c u n i bridge ố ớ ế ị ầ ố

gi m t i trên BUS n u BUS quá nhi u máyả ả ế ề

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các mô hình k t h pế ợ BUS-STAR

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các mô hình k t h pế ợ STAR-STAR

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ho t đ ng c a LAN – Card m ngạ ộ ủ ạ Thi t b c b n đ n i m ng LAN là ế ị ơ ả ể ố ạ

card m ng (LAN card)ạ LAN card có ch c năng truy n/nh n d ứ ề ậ ữ

li u theo khungệ C u trúc LAN card:ấ

Chip đi u khi n: đi u khi n các ho t ề ể ề ể ạđ ng trên LAN cardộ

B thu phátộ Vùng đ m: b nh n m trong Cardệ ộ ớ ằ Đ u n i cápầ ố Boot ROM (option)

Cài đ t LAN card: c u hìnhặ ấ Đ ng IRQ (0ườ 15): đ ng liên l c v i ườ ạ ớ

CPU I/O port

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Đ a ch tr m trên LANị ỉ ạ Đ phân bi t các máy tính trên LAN, m i máy đ c quy ể ệ ỗ ượ

đ nh 1 đ a ch duy nh t g i là đ a ch tr mị ị ỉ ấ ọ ị ỉ ạ Đ a ch tr m trên LAN đ c quy đ nh b i ph n c ng LAN ị ỉ ạ ượ ị ở ầ ứ

Card (đ a ch v t lý – MAC (Medium Access Control))ị ỉ ậ Có 3 cách quy đ nh đ a ch :ị ị ỉ

Đ a ch tĩnh: m i LAN Card khi s n xu t đ c gán 1 đ a ch duy ị ỉ ỗ ả ấ ượ ị ỉnh t trong ph n c ng LAN Cardấ ầ ứ

Đ a ch kh c u hình: m t s LAN Card cho phép ng i dùng t ị ỉ ả ấ ộ ố ườ ựquy đ nh đ c đ a ch LAN Card b ng ph n m m.ị ượ ị ỉ ằ ầ ề

Đ a ch đ ng: gán đ a ch 1 cách t đ ng khi kh i đ ng.ị ỉ ộ ị ỉ ự ộ ở ộ Thông th ng thì dùng ph ng pháp gán đ a ch tĩnhườ ươ ị ỉ Ng i ta dùng 48 bit đ bi u di n đ a ch LAN Cardườ ể ể ễ ị ỉ Có d ng ạ XX XX XX XX XX XX ví d : ụ 00-0B-5D-55-B5-DB Mã nhà SX Mã LAN Card

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ho t đ ng c a LANạ ộ ủ M t máy mu n truy n khung s ộ ố ề ẽ

kèm theo đ a ch đíchị ỉ Khung đ c truy n lên m ng, t t ượ ề ạ ấ

c các máy đ u có th nh n khung. ả ề ể ậTuy nhiên ch máy có đ a ch tr m ỉ ị ỉ ạtrùng v i đ a ch tr m đích m i ớ ị ỉ ạ ớnh n khung, các máy khác b qua ậ ỏkhung.

N u mu n truy n nhi u máy ph i ế ố ề ề ảthêm 1 đ a ch LAN Card đ c bi t ị ỉ ặ ệg i là đ a ch ọ ị ỉ broad cast có d ng ạ

FF FF FF FF FF FF cho phép khung g i đ n t t c các máy trên LANở ế ấ ả

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng pháp truy c p trên LANươ ậ M ng LAN s d ng đ ng truy n chia s dùng chung ạ ử ụ ườ ề ẻ ph i có 1 ả

ph ng pháp truy c p đ ng truy n chung đ các máy không b xung ươ ậ ườ ề ể ịđ tộ

Có nhi u ph ng pháp truy c p:ề ươ ậ CSMA/CD CSMA/CA Token passing Token bus .........

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng pháp truy c p CSMA/CDươ ậ CSMA/CD (Carrier Sense Multiple Access with Collision

Detection): ph ng pháp đ ng dây đa truy c p v i phát ươ ườ ậ ớhi n s xung đ tệ ự ộ

M t máy mu n truy n, tr c tiên ph i ki m tra đ ng ộ ố ề ướ ả ể ườtruy n, n u máy rãnh thì truy n. Ng c l i, máy ti p t c ề ế ề ượ ạ ế ụth cho t i khi rãnh và truy n.ử ớ ề

Có kh năng x y ra tr ng h p: N u 2 máy cùng ki m tra ả ả ườ ợ ế ểđ ng truy n, cùng th y rãnh và cùng truy n ườ ề ấ ề 2 tín hi u ệs va ch m ẽ ạ gây ra xung đ tộ

Đ gi i quy t xung đ t: 1 máy khi truy n v n ti p t c ể ả ế ộ ề ẫ ế ụki m tra đ ng truy n n u phát hi n xung đ t thì ng ng ể ườ ề ế ệ ộ ưtruy n và đ i 1 kho ng th i gian ng u nhiên < d, r i ti p ề ợ ả ờ ẫ ồ ết c th l i.ụ ử ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng pháp truy c p CSMA/CDươ ậ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng pháp truy c p CSMA/CDươ ậ Có th x y ra đa xung đ t. Đ gi i quy t đa xung đ tể ả ộ ể ả ế ộ

Xung đ t l n đ u: s ng u nhiên < d (kho ng th i gian đ i)ộ ầ ầ ố ẫ ả ờ ợ Xung đ t l n 2: s ng u nhiên < 2dộ ầ ố ẫ Xung đ t l n k: s ng u nhiên < kdộ ầ ố ẫ

Ph m vi s ng u nhiên càng l n ạ ố ẫ ớ xác su t trùng càng ấth p, quy đ nh t i đa 16 l n xung đ t. N u sau 16 l n v n ấ ị ố ầ ộ ế ầ ẫxung đ t ộ b qua khung ỏ thông báo l i “truy n b l i”.ỗ ề ị ỗ

Cách Ch n d: ọ G i là tín hi u lan truy n h t đ ng kính m ngọ ệ ề ế ườ ạ Ch n d = 2 là kho ng th i gia t i đa phát hi n đ c xung đ tọ ả ờ ố ệ ượ ộ

ζζ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ph ng pháp truy c p CSMA/CDươ ậ

Nh n xétậ Ph ng pháp CSMA/CD ph thu c vào t i m ng (s máy s d ng ươ ụ ộ ả ạ ố ử ụ

m ng)ạ T i nh : r t hi u qu ả ỏ ấ ệ ả nhanh do ít xung đ tộ T i n ng: hi u qu b gi m đáng k do các máy d b xung đ t h nả ặ ệ ả ị ả ể ễ ị ộ ơ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

PP truy c p token passing (chuy n th bài)ậ ể ẻ Ph ng pháp này ch dùng trên mô hình vòng (ring).ươ ỉ M t th bài (token) đ c di chuy n liên t c quanh vòng.ộ ể ượ ể ụ M t máy mu n truy n ph i đ i token đ n, gi token và ộ ố ề ả ợ ế ữ

truy n khung d li uề ữ ệ Khung d li u đ n máy đích, máy s sao chép khung vào ữ ệ ế ẽ

máy và chuy n khung tr v l i máy g i ban đ uể ở ề ạ ở ầ Máy g i b khung và tr token đ n máy k trên vòngở ỏ ả ế ế Quá trình ti p t cế ụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

PP truy c p token passingậ

Nh n xét:ậ Ph ng pháp này không b ươ ị

xung đ tộ So v i ph ng pháp ớ ươ

CSMA/CD: T i năng: hi u qu h nả ệ ả ơ T i nh : không hi u quả ẹ ệ ả

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các công ngh m ng LANệ ạ Có nhi u công ngh m ng LANề ệ ạ

ArcNet (x a nh t)ư ấ Ethernet (ph bi n nh t)ổ ế ấ Token Ring FDDI Apple talk 100 Base – any LAN ATM (m i nh t)ớ ấ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng Ethernetạ M ng Ethernet đ c hãng Xerox nghiên c u vào nh ng năm 1970. V ạ ượ ứ ữ ề

sau các hãng Intel và Digital Equipment và Xerox k t h p đ a ra chu n ế ợ ư ẩEthernet 10 Base

Đ c đi m:ặ ể S d ng mô hình: BUS/STAR k t h pử ụ ế ợ Cáp: xo n đôi, đ ng tr c, quangắ ồ ụ K thu t truy n: Basebandỹ ậ ề T c đ : 10Mbpsố ộ Dùng ph ng pháp truy c p CSMA/CDươ ậ

Các c u hình Ethernet 10 Baseấ C u hình 10 Base 5ấ C u hình 10 Base 2ấ C u hình 10 Base Tấ C u hình 10 Base Fấ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u hình 10 Base 5ấ Mô hình BUS v i cáp đ ng tr c dày (thick)ớ ồ ụ M ng cho phép t i đa 5 đo n BUS. Các đo n n i v i nhau ạ ố ạ ạ ố ớ

qua bridge M i đo n dài t i đa 500m, n i t i đa 100 máy ỗ ạ ố ố ố dài t i đa ố

2500m, n i t i đa 500 máyố ố Các thi t b n i m ngế ị ố ạ

LAN car đ u AUI (D-15)ầ B thu phát trên BUS g i la transceiverộ ọ Terminator Cáp n i AUIố C u hình này không ph bi n ấ ổ ế do chi phí cao

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u hình 10 Base 2ấ Mô hình BUS v i cáp đ ng tr c mãnh (thin)ớ ồ ụ M ng cho phép t i đa 5 đo n BUS, các đo n đ c n i v i ạ ố ạ ạ ượ ố ớ

nhau qua bridge M i đo n dài t i đa 185m, n i t i đa 30 máy ỗ ạ ố ố ố m ng dài t i ạ ố

đa 925m, n i t i đa 150 máyố ố Các thi t b n i m ng:ế ị ố ạ

LAN Card đ u BNCầ Terminator Đ u n i BNC và T_Connectorầ ố

1 th i gian đ c dùng r t ph bi n do chi phí r , d cài đ tờ ượ ấ ổ ế ẻ ễ ặ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u hình 10 Base Tấ Mô hình STAR v i cáp xo n đôiớ ắ Kho ng cách t i đa máy ả ố HUB là 100m Các HUB có th k t h p l i: BUS-STAR, STAR-STARể ế ợ ạ T i đa 1020 máyố Các thi t b n i m ng:ế ị ố ạ

LAN Card đ u RJ_45ầ HUB/Switch Đ u n i RJ_45ầ ố

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u hình 10 Base Fấ Mô hình BUS v i cáp quangớ C u hình này ch y u ch dùng làm tr c chính ấ ủ ế ỉ ụ

(backbone) đ n i các m ng xa v i nhau, dài t i đa ể ố ạ ở ớ ố2km

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mã hóa tín hi u truy nệ ề Dùng mã manchester Hi u đi n th :ệ ệ ế

0V bi u di n bit 1ể ễ -1,5V bi u di n bit 0ể ễ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u trúc khung Ethernetấ

Tr ng preamble (7 byte) có d ng ườ ạ 1 0 1 0 1 0 1 0 … 1 0 1 0 Dùng làm tín hi u đ ng h (clock) đ đ ng b gi a máy g i và ệ ồ ồ ể ồ ộ ữ ở

máy nh nậ sof (start of frame) có giá tr 10101011 byte b t đ u khungị ắ ầ dest (2 hay 6 byte): xác đ nh đ a ch tr m đích (máy nh n)ị ị ỉ ạ ậ src (2 hay 6 byte): xác đ nh đ a ch ngu n (máy g i)ị ị ỉ ồ ở len (2 byte): xác đ nh chi u dài data tính theo byteị ề data: xác đ nh vùng d li u c n truy nị ữ ệ ầ ề

preamble sof dest src len data pad CRC

7 byte 1 2/6 2/6 2 01500 046 4

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u trúc khung Ethernetấ Pad: vùng d li u giữ ệ ả

Theo quy đ nh 1 khung ph i ch a ít nh t là 46 byte data (đ có th ị ả ứ ấ ể ểphát hi n xung đ t)ệ ộ

N u d li u không đ thì ta ph i thêm d li u gi 0 cho đ 46 byteế ữ ệ ủ ả ữ ệ ả ủ CRC: Mã ki m l i CRC 32 bit dùng đa th c sinhể ỗ ứ

G(x) = x32 + x26 + x23 + x22 + x16 + x12 + x11 + x10 + x8 + x7 + x5 + x4 + x2 + x + 1

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Fast Ethernet 100 Base C i ti n t Ethernet 10 Base ả ế ừ Fast Ethernet 100 Base v i ớ

t c đ 100Mbps.ố ộ C u hình Fast Ethernet 100 Base nh sau:ấ ư

100 Base T4: c u hình STAR v i cáp UTP CAT 5, dùng 4 c p xo n ấ ớ ặ ắđôi (Ethernet 10 Base ch dùng 2 c p xo n đôi) ỉ ặ ắ không t ng thích ươv i Ethernet 10 Baseớ

100 Base TX: c u hình STAR v i cáp UTP CAT 5 ch dùng 2 c p ấ ớ ỉ ặxo n đôi ắ t ng thích v i Ethernet 10 Base. Đây là c u hình dùng ươ ớ ấph bi n nh t hi n nayổ ế ấ ệ

100 Base FX: dùng cáp quang.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng Token Ringạ Đ c hãng IBM gi i thi u vào năm 1984ượ ớ ệ Dùng mô hình Ring v i HUB vòngớ Cáp xo n đôiắ T c đ 4Mbps, v sau c i ti n lên 16Mbpsố ộ ề ả ế K thu t truy n basebandỹ ậ ề S d ng ph ng pháp truy c p token passingử ụ ươ ậ Mã hóa tín hi u: dùng mã Manchester vi saiệ

Bit đ uầ bit 1 bit 0

Các bit k :ế Tín hi u đ o chi u ệ ả ề bit 1 Tín hi u không đ o chi u ệ ả ề bit 0

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng Token Ringạ C u trúc khung token ring ph c t p h n Ethernetấ ứ ạ ơ Có 3 lo i:ạ

Token: b t đ u 2 tokenắ ầ D li u: ch a d li u truy nữ ệ ứ ữ ệ ề L nh: ch a các l nh token ringệ ứ ệ

Token (3 byte): Khung d li u / l nhữ ệ ệ

SD AC ED

SD AC FC srcdest data Command CRC ED FS

1 1 1 2/6 2/6 4 1 2

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M ng Token Ringạ SD: byte b t đ u khungắ ầ ED: byte k t thúc khungế AC (Access Control): cho bi t token hay khungế Dest: đ a ch đíchị ỉ Src: đ a ch ngu nị ỉ ồ Data/command: ch a d li u c n truy n hay l nhứ ữ ệ ầ ề ệ FS (Frame Status): cho bi t tr ng thái frame đ c thành ế ạ ượ

công hay l iỗ FC: xác đ nh khung d li u hay khung l nhị ữ ệ ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình phân t ng OSIầ

M ng máy tínhạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Protocol (giao th c)ứ

Giao th c là gì?ứ B giao th c (protocol stack)ộ ứ

Mô hình phân t ngầ Khái ni mệ Truy n thông gi a 2 máy theo mô hình phân t ngề ữ ầ

Mô hình OSI (Open Systems Interconnection) T ng Physicalầ T ng Data linkầ T ng Networkầ T ng Transportầ T ng Sessionầ T ng Presentationầ T ng Applicationầ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Giao th c là gì?ứ Là các quy t c, quy c hay các th t c đ các máy có th giao ti p ắ ướ ủ ụ ể ể ế

và truy n thông v i nhau trên m ngề ớ ạ 2 máy mu n truy n thông ph i s d ng cùng giao th cố ề ả ử ụ ứ Ví d : giao th c quy đ nhụ ứ ị

Mã hóa tín hi uệ D ng khungạ Ph ng pháp truy c pươ ậ Các th t c truy n/nh nủ ụ ề ậ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

B giao th c (protocol stack)ộ ứ V i bài toán truy n thông l n, th ng giao th c r t ph c ớ ề ớ ườ ứ ấ ứ

t p. ạ Đ đ n gi n, bài toán truy n thông l n đ c phân thành các ể ơ ả ề ớ ượ

ph n nh và ng i ta thi t k giao th c trên t ng ph n. ầ ỏ ườ ế ế ứ ừ ầ T t c các giao th c trên t ng t ng t o thành b giao th cấ ả ứ ừ ầ ạ ộ ứ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các b giao th c thông d ngộ ứ ụ B giao th c IPX/SPX c a hãng Novell trên m ng Novell ộ ứ ủ ạ

Netware B giao th c NetBEUI c a hãng Microsoft trên m ng ộ ứ ủ ạ

Microsoft Network B giao th c TCP/IP đ c s d ng trên liên m ng Internet ộ ứ ượ ử ụ ạ

(trên h đi u hành Linux)ệ ề H đi u hành Window h tr c 3 b giao th c trênệ ề ỗ ợ ả ộ ứ M t máy có th cài đ t và s d ng nhi u b giao th c ộ ể ặ ử ụ ề ộ ứ

đ ng th iồ ờ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình phân t ngầ Là mô hình mô t cách th c phân chia bài toán truy n thông ả ứ ề

l n thành các thành ph n nh , m i ph n là 1 t ngớ ầ ỏ ỗ ầ ầ M ng đ c t ch c theo c u trúc đa t ng. T ng trên đ c ạ ượ ổ ứ ấ ầ ầ ượ

xác đ nh d a vào các t ng d i ị ự ầ ướ t ng d i s cung c p ầ ướ ẽ ấcác d ch v cho t ng trênị ụ ầ

Thi t k giao th c trên t ng t ngế ế ứ ừ ầ B giao th c m ng g m các giao th c trên t ng t ngộ ứ ạ ồ ứ ừ ầ Bài toán truy n thông m ng đ c đ a v bài toán truy n ề ạ ượ ư ề ề

thông trên t ng t ngừ ầ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình phân t ngầ Gi s m ng g m N t ng, xét ho t đ ng truy n thông ả ử ạ ồ ầ ạ ộ ề

gi a 2 máy theo mô hình phân t ngữ ầ

Máy g iở Máy nh nậ

t ng N-1ầ

t ng Nầ

t ng ầ i

t ng 1ầ

t ng N-1ầ

t ng Nầ

t ng ầ i

t ng 1ầ

giao th c t ng Nứ ầ

giao th c t ng Nứ ầ -1

giao th c t ng iứ ầ

giao th c t ng 1ứ ầ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình phân t ngầ T i m i t ng có 2 m i quan h theo chi u ngang và d cạ ỗ ầ ố ệ ề ọ

Quan h chi u ngang: bi u di n giao ti p gi a 2 t ng gi ng nhau ệ ề ể ễ ế ữ ầ ốtrên 2 máy theo giao th c t ng t ng ngứ ầ ươ ứ

Quan h chi u d c: bi u di n giao ti p gi a 2 t ng k nhau trên 1 ệ ề ọ ể ễ ế ữ ầ ềmáy

Tầng th p nh t là t ng 1 m i có liên k t v t lý, d li u ấ ấ ầ ớ ế ậ ữ ệđ c truy n t ng bit tr c ti p qua đ ng truy n v t lýượ ề ừ ự ế ườ ề ậ

T i t ng N: d li u không truy n tr c ti p, d li u l n ạ ầ ữ ệ ề ự ế ữ ệ ầl t đ c đ a xu ng các t ng th p h n cho đ n t ng 1 và ượ ượ ư ố ầ ấ ơ ế ầtruy n qua đ ng truy n v t lý. Bên nh n s nh n d ề ườ ề ậ ậ ẽ ậ ữli u t ng 1, d li u s đ c đ a lên các t ng trên cho ệ ở ầ ữ ệ ẽ ượ ư ầđ n t ng Nế ầ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình phân t ngầ Bi u di n thông tin m i t ng giao th cể ễ ở ỗ ầ ứ

Bên g i: t i m i t ng, s đ t thêm thông tin đi u khi n header/tailer ở ạ ỗ ầ ẽ ặ ề ểvào khung d li u đ bi u di n t ng giao th c t ng ng tr c khi ữ ệ ể ể ễ ầ ứ ươ ứ ướđ a xu ng t ng d iư ố ầ ướ

Bên nh n: ng c l i, m i t ng s c t b thông tin header/tailer ậ ượ ạ ỗ ầ ẽ ắ ỏtr c khi đ a lên t ng trênướ ư ầ

t ng N-1ầ

t ng Nầ

t ng 1ầ

Máy g iở

data

data

T

N

H

N

data

T

N-1

H

N

H

N-1

T

N

data ...

H

N

...

T

N

H

1

T

1

Máy nh nậ

data

data

T

N

H

N

data

T

N-1

H

N

H

N-1

T

N

data ...

H

N

...

T

N

H

1

T

1

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình k t n i các h th ng m ế ố ệ ố ở(OSI) Các m ng có mô hình phân t ng khác nhau ạ ầ r t khó truy n ấ ề

thông v i nhau ớ ph i chu n hóa mô hình phân t ngả ẩ ầ Năm 1974, các t ch c nh t ch c tiêu chu n qu c t ổ ứ ư ổ ứ ẩ ố ế

(ISO) CCITT,… đã tiêu chu n hóa mô hình phân t ng g i là ẩ ầ ọOSI.

Mô hình này g m 7 t ng:ồ ầ T ng 7: application – ng d ng ầ ứ ụ T ng 6: presentation – trình di nầ ễ T ng 5: session – phiên (giao d ch)ầ ị T ng 4: transport – v n chuy nầ ậ ể T ng 3: network – m ngầ ạ T ng 2: data link – liên k t d li uầ ế ữ ệ T ng 1: physical – v t lý ầ ậ

OSI

Application Layer

Presentation Layer

Session Layer

Transport Layer

Network Layer

Data Link Layer

Physical Layer

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng ầ v tậ lý (physical) Cung c p giao th c truy n thông t ng bit qua đ ng truy n ấ ứ ề ừ ườ ề

v t lýậ Mã hóa tín hi u bit và đ nh th i giao truy nệ ị ờ ề

Ví d m ng ethernet dùng mã Manchesterụ ạ Lo i ph ng ti n truy n thôngạ ươ ệ ề Mô hình v t lý c a m ng (BUS/STAR/RING)ậ ủ ạ Các thi t b h at đ ng t ng v t lý: Repeater, HUB, Brigde ế ị ọ ộ ở ầ ậ

Multiplexor, transceiver,…

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t b ho t đ ng t ng ế ị ạ ộ ở ầ v tậ lýMô hình liên k t m ng c a Repeater (b ti p s c)ế ạ ủ ộ ế ứ

Ho t đ ng c a b ti p s c trong mô hình OSI ạ ộ ủ ộ ế ứ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng liên k t d li uầ ế ữ ệ (data link) Cung c p giao th c truy n thông theo khung trong cùng 1 ấ ứ ề

m ngạ Mô t c u trúc khung (ví d khung ethernet)ả ấ ụ Đ nh nghĩa đ a ch tr m c a 1 máy trên m ngị ị ỉ ạ ủ ạ Ph ng pháp truy c p m ng. ươ ậ ạ

Ví d m ng ethernet dùng ph ng pháp truy c p CSMA/CDụ ạ ươ ậ M ng token ring dùng token passingạ

Ki m soát l i, lu ng d li u (ví d dùng mã dò l i CRC)ể ỗ ồ ữ ệ ụ ỗ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng liên k t d li uầ ế ữ ệ (data link) T ng data link cung c p các d ch v truy n thôngầ ấ ị ụ ề

D ch v phi liên k t: 2 bên không c n thi t l p k t n i. D ch v ị ụ ế ầ ế ậ ế ố ị ụnày nhanh, chi phí th p nh ng không đ m b o tin c y (do không ấ ư ả ả ậki m soát l i và lu ng nên d li u có th b m t) (nh nh n tin)ể ỗ ồ ữ ệ ể ị ấ ư ắ

D ch v h ng liên k t: 2 bên ph i thi t l p k t n i. D ch v này ị ụ ướ ế ả ế ậ ế ố ị ụchi phí r t cao vì có ki m soát l i và lu ng ấ ể ỗ ồ đ m b o tin c y, d ả ả ậ ữli u không b m tệ ị ấ

D ch v phi liên k t có báo nh nị ụ ế ậ Các thi t b ho t đ ng t ng data link: LAN card, switch, ế ị ạ ộ ở ầ

bridge

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t b ho t đ ng t ng liên k t d ế ị ạ ộ ở ầ ế ữli uệHo t đ ng c a Bridgeạ ộ ủ

Ho t đ ng c a Bridge trong mô hình OSIạ ộ ủ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng Networkầ Cung c p giao th c truy n thông theo gói gi a 2 máy b t kỳ ấ ứ ề ữ ấ

trên liên m ng (các máy k t n i l i v i nhau t o thành 1 ạ ế ố ạ ớ ạm ng l n h n)ạ ớ ơ

Đ nh nghĩa đ a ch m ng c a 1 m ng v t lýị ị ỉ ạ ủ ạ ậ 2 ch c năng chính c a t ng Network là tìm đ ng (routing) ứ ủ ầ ườ

và chuy n ch ng.ể ặ Các giao th c tìm đ ng đi ng n nh tứ ườ ắ ấ

RIP (Routing Information Protocol ): dùng thu t toán vector – tính ậkho ng cáchả

SPF (shactest path first): dùng thu t toán đô th tìm đ ng đi ng n ậ ị ườ ắnh t c a Dijkstraấ ủ

Thi t b ho t đ ng t ng Network là b đ nh tuy n Router ế ị ạ ộ ở ầ ộ ị ế(thi t b đ k t n i liên m ng và có ch c năng tìm đ ng ế ị ể ế ố ạ ứ ườđi)

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t b ho t đ ng t ng m ngế ị ạ ộ ở ầ ạHo t đ ng c a Routerạ ộ ủ

Ho t đ ng c a Router trong mô hình OSIạ ộ ủ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng v n chuy nầ ậ ể T ng v n chuy n cung c p các ch c năng c n thi t ầ ậ ể ấ ứ ầ ế

gi a t ng m ng và các t ng trên. ữ ầ ạ ầ Là t ng cao nh t có liên quan đ n các giao th c trao ầ ấ ế ứ

đ i d li u gi a các h th ng m .ổ ữ ệ ữ ệ ố ở T ng v n chuy n là t ng c s mà đó m t máy tính ầ ậ ể ầ ơ ở ở ộ

c a m ng chia s thông tin v i m t máy khác. ủ ạ ẻ ớ ộ T ng v n chuy n đ ng nh t m i tr m b ng m t đ a ch ầ ậ ể ồ ấ ỗ ạ ằ ộ ị ỉ

duy nh t và qu n lý s k t n i gi a các tr m. ấ ả ự ế ố ữ ạ T ng v n chuy n cũng chia các gói tin l n thành các gói ầ ậ ể ớ

tin nh h n tr c khi g i đi. Thông th ng t ng v n ỏ ơ ướ ử ườ ầ ậchuy n đánh s các gói tin và đ m b o chúng chuy n ể ố ả ả ểtheo đúng th t . ứ ự

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng giao d chầ ị T ng giao d ch (session layer) thi t l p "các giao d ch" gi a các tr m ầ ị ế ậ ị ữ ạ

trên m ngạ M t giao d ch ph i đ c thi t l p tr c khi d li u đ c truy n trên ộ ị ả ượ ế ậ ướ ữ ệ ượ ề

m ngạ T ng giao d ch đ m b o cho các giao d ch đ c thi t l p và duy trì ầ ị ả ả ị ượ ế ậ

theo đúng qui đ nhị T ng giao d ch cung c p cho ng i s d ng các ch c năng ầ ị ấ ườ ử ụ ứ

c n thi t đ qu n tr các giao d ch trong ng d ng c a h :ầ ế ể ả ị ị ứ ụ ủ ọ Đi u ph i vi c trao đ i d li u gi a các ng d ng b ng cách thi t ề ố ệ ổ ữ ệ ữ ứ ụ ằ ế

l p và gi i phóng các phiên giao d chậ ả ị Cung c p các đi m đ ng b đ ki m soát vi c trao đ i d li u.ấ ể ồ ộ ể ể ệ ổ ữ ệ Áp đ t các qui t c cho các t ng tác gi a các ng d ng c a ng i ặ ắ ươ ữ ứ ụ ủ ườ

s d ng.ử ụ Cung c p c ch "l y l t" (n m quy n) trong quá trình trao đ i ấ ơ ế ấ ượ ắ ề ổ

d li u.ữ ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng trình di nầ ễ Cung c p các giao th c bi u di n và chuy n đ i d li u ấ ứ ể ễ ể ổ ữ ệ

gi a các máy trên m ngữ ạ Nén d li u ữ ệ d li u nh h n ữ ệ ỏ ơ truy n nhanh h nề ơ

Bên g i: nénở Bên nh n: gi i nénậ ả

Mã hóa d li u ữ ệ b o m t thông tinả ậ Bên g i: mã hóaở Bên nh n gi i mã ậ ả d li u ban đ uữ ệ ầ Ví d ng i ta dùng áp d ng c ch mã hóa SSL t ng trình di n ụ ườ ụ ơ ế ở ầ ễ

trong giao th c HTTP ứ HTTPs

Chuy n đ i d li u: trên m ng có th g m nhi u máy tính có ể ổ ữ ệ ạ ể ồ ềth có c u trúc khác nhau ể ấ có th s d ng các d ng d li u ể ử ụ ạ ữ ệkhác nhau ph i chuy n đ i d li u gi a các máyả ể ổ ữ ệ ữ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

T ng ng d ngầ ứ ụ T ng ng d ng là t ng cao nh t c a mô hình OSI, nó xác ầ ứ ụ ầ ấ ủ

đ nh giao di n gi a ng i s d ng và môi tr ng OSIị ệ ữ ườ ử ụ ườ Cung c p giao th c cho các d ch v và các ng d ng c a ấ ứ ị ụ ứ ụ ủ

ng i dùng trên m ngườ ạ Ví d :ụ

D ch v web: s d ng giao th c HTTP đ truy n n i dung trang webị ụ ử ụ ứ ể ề ộ D ch v FTP: s d ng giao th c FTP đ truy n t p tinị ụ ử ụ ứ ể ề ậ D ch v mail s d ng giao th c:ị ụ ử ụ ứ

SMTP: giao th c g i mailứ ở POP3: giao th c nh n mailứ ậ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các giao th c làm vi c t ng ngứ ệ ươ ứ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các thi t b ho t đ ng t ng ngế ị ạ ộ ươ ứ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Lu ng d li u qua các t ngồ ữ ệ ầ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Giói d li u qua các t ngữ ệ ầ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Giói d li u đi qua các t ngữ ệ ầ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M NG TOÀN C U Và Mô hìnhẠ Ầ TCP/IP

M ng máy tínhạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

N i dungộ Liên m ng – M ng toàn c u GAN ạ ạ ầ

Liên m ngạ GAN

MÔ HÌNH TCP/IP Giao th c IPứ

Đ a ch IPị ỉ Phân l p đ a ch IPớ ị ỉ Cách bi u di n đ a ch IPể ễ ị ỉ Các đ a ch IP đ c bi t: đ/c m ng, đ/c broadcast, đ/c loopbackị ỉ ặ ệ ạ B ng đ nh tuy nả ị ế

M ng con (subnet)ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Liên m ng (Internet working)ạ G m các m ng v t lý đ c ồ ạ ậ ượ

k t n i v i nhau sao cho ế ố ớchúng có th truy n thông ể ềv i nhauớ

Ph n c ng c b n đ k t ầ ứ ơ ả ể ến i liên m ng là thi t b ố ạ ế ịđ nh tuy n Routerị ế

M i m ng v t lý ph i đ c ỗ ạ ậ ả ượquy đ nh 1 đ a ch m ng duy ị ị ỉ ạnh tấ

Ví d : liên m ng g m 5 ụ ạ ồm ng n i qua 4 Routerạ ố

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

GAN(Internet) K t n i t t c các m ng và liên ế ố ấ ả ạ

m ng trên toàn c u t o thành ạ ầ ạm ng Internetạ

M t m ng v t lý mu n tham gia ộ ạ ậ ốvào Internet ph i đ c c p 1 đ a ả ượ ấ ịch m ng trên Internetỉ ạ

Trung tâm đi u hành Internet có ềch c năng c p đ a chứ ấ ị ỉ

T i m i qu c gia, có các công ty vi n thông (ISP – Internet Service ạ ỗ ố ễProvider) cung c p các d ch v k t n i internetấ ị ụ ế ố

Vi t nam có các ISP nh : VNN, FPT, Viettel,...ệ ư

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

MÔ HÌNH TCP/IP TCP/IP là b giao th c chính đ k t n i liên m ng và ộ ứ ể ế ố ạ

InternetApplication Layer

Presentation LayerSession Layer

Transport LayerNetwork Layer

Data Link LayerPhysical  Layer

Application Layer

Transport LayerInternet Layer

Network Access Layer

OSI TCP/IP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u trúc TCP/IPấ

Network Card

Application LayerTransport Layer

Internet Layer

Network Access Layer

Bộ giao thức mạng

Network Interface for Applications

Flow/error control Logical Addressing

& Routing Interface with the

NIC (Network Interface

Card)

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình TCP/IP 

TCP/IP có c u trúc t ng t nh mô hình OSI, tuy ấ ươ ự ưnhiên đ đ m b o tính t ng thích gi a các m ng ể ả ả ươ ữ ạvà s tin c y c a vi c truy n thông tin trên m ng, ự ậ ủ ệ ề ạb giao th c TCP/IP đ c chia thành 2 ph n riêng ộ ứ ượ ầbi t: giao th c IP s d ng cho vi c k t n i m ng và ệ ứ ử ụ ệ ế ố ạgiao th c TCP đ đ m b o vi c truy n d li u m t ứ ể ả ả ệ ề ữ ệ ộcách tin c y.ậ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

So sánh giữa OSI và TCP/IP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p ng d ng:ớ ứ ụ

L p ng d ng: T i m c cao nh t này, ng i s ớ ứ ụ ạ ứ ấ ườ ửd ng th c hi n các ch ng trình ng d ng truy ụ ự ệ ươ ứ ụxu t đ n các d ch v hi n h u trên TCP/IP Internet. ấ ế ị ụ ệ ữM t ng d ng t ng tác v i m t trong nh ng ộ ứ ụ ươ ớ ộ ữprotocol m c giao v n (transport) đ g i ho c ở ứ ậ ể ử ặnh n d li u. M i ch ng trình ng d ng ch n m t ậ ữ ệ ỗ ươ ứ ụ ọ ộki u giao v n mà nó c n, có th là m t dãy tu n t ể ậ ầ ể ộ ầ ựt ng thông đi p ho c m t chu i các byte liên t c. ừ ệ ặ ộ ỗ ụCh ng trình ng d ng s g i d li u đi d i d ng ươ ứ ụ ẽ ử ữ ệ ướ ạnào đó mà nó yêu c u đ n l p giao v n.ầ ế ớ ậ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p giao v n:ớ ậ

L p giao v n: Nhi m v c b n c a l p giao ớ ậ ệ ụ ơ ả ủ ớv n là cung c p ph ng ti n liên l c t m t ậ ấ ư ệ ạ ừ ộch ng trình ng d ng này đ n m t ch ng ươ ứ ụ ế ộ ưtrình ng d ng khác. Vi c thông tin liên l c ứ ụ ệ ạđó th ng đ c g i là end-to-end. M c ườ ượ ọ ứchuyên tr có th đi u khi n luông thông tin. ở ể ề ểNó cũng có th cung c p s giao v n có đ ể ấ ự ậ ộtin c y, b o đ m d li u đ n n i mà không ậ ả ả ữ ệ ế ơcó l i và theo đúng th t . ỗ ứ ự

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p giao v n:ớ ậ

Đ làm đ c đi u đó, ph n m m protocol l p giao ể ượ ề ầ ề ớv n cung c p giao th c TCP, trong quá trình trao ậ ấ ứđ i thông tin n i nh n s g i ng c tr l i m t xác ổ ơ ậ ẽ ử ượ ở ạ ộnh n (ACK) và n i g i s truy n l i nh ng gói d ậ ơ ử ẽ ề ạ ữ ữli u b m t. Tuy nhiên trong nh ng môi tr ng ệ ị ấ ữ ườtruy n d n t t nh cáp quang ch ng h n thì vi c xy ề ẫ ố ư ẳ ạ ệra l i là r t nh . L p giao v n có cung c p m t giao ỗ ấ ỏ ớ ậ ấ ộth c khác đó là UDP.ứ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p Internet:ớ

L p Internet: Nhi m v c b n c a l p này ớ ệ ụ ơ ả ủ ớlà x lý vi c liên l c c a các thi t b trên ử ệ ạ ủ ế ịm ng. Nó nh n đ c m t yêu c u đ g i gói ạ ậ ượ ộ ầ ể ửd li u t l p cùng v i m t đ nh danh c a ữ ệ ừ ớ ớ ộ ị ủmáy mà gói d li u phi đ c g i đ n. Nó ữ ệ ượ ử ếđóng segment vào trong m t packet, đi n ộ ềvào ph n đ u c a packet, sau đó s d ng ầ ầ ủ ử ụcác giao th c đ nh tuy n đ chuy n gói tin ứ ị ế ể ểđ n đ c đích c a nó ho c tr m k ti p. ế ượ ủ ặ ạ ế ế

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p Internet:ớ

Khi đó t i n i nh n s ki m tra tính h p l ạ ơ ậ ẽ ể ợ ệc a chúng, và s d ng ti p các giao th c ủ ử ụ ế ứđ nh tuy n đ x lý gói tin. Đ i v i nh ng ị ế ể ử ố ớ ữpacket đ c xác đ nh thu c cùng m ng c c ượ ị ộ ạ ụb , ph n m m Internet s c t b ph n đ u ộ ầ ề ẽ ắ ỏ ầ ầc a packet, và ch n m t trong các giao th c ủ ọ ộ ứl p chuyên tr thích h p đ x lý chúng. ớ ở ợ ể ửCu i cùng, l p Internet g i và nh n các ố ớ ử ậthông đi p ki m soát và s lý l i ICMP.ệ ể ử ỗ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p giao ti p m ng:ớ ế ạ

L p giao ti p m ng: L p th p nh t c a mô ớ ế ạ ớ ấ ấ ủhình TCP/IP chính là l p giao ti p m ng, có ớ ế ạtrách nhi m nh n các IP datagram và truy n ệ ậ ềchúng trên m t m ng nh t đ nh. Ng i ta l i ộ ạ ấ ị ườ ạchia l p giao ti p m ng thành 2 l p con là:ớ ế ạ ớ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

L p giao ti p m ng:ớ ế ạ

+L p v t lý: L p v t lý làm vi c v i các thi t b ớ ậ ớ ậ ệ ớ ế ịv t lý, truy n t i dòng bit 0, 1 t ni g i đ n n i ậ ề ớ ừ ử ế ơnh n.ậ

+L p liên k t d li u: T i đây d li u đ c t ớ ế ữ ệ ạ ữ ệ ượ ổch c thành các khung (frame). Ph n đ u ứ ầ ầkhung ch a đ a ch và thông tin đi u khi n, ứ ị ỉ ề ểph n cu i khung dành cho viêc phát hi n l i.ầ ố ệ ỗ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mô hình TCP/IP và Protocol

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

The Process/Application Layer Protocols 

D ch v đăng nh p t xaTELNETị ụ ậ ừ D ch v truy n file FTP ị ụ ề Trivial File Transfer Protocol (TFTP) Network File System (NFS) Simple Mail Transfer Protocol (SMTP)

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

The Process/Application Layer Protocols

Simple Network Management Protocol (SNMP)

Domain Name Service (DNS) Dynamic Host Configuration Protocol

(DHCP)/BootP (Bootstrap Protocol)

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

The Internet Layer Protocols 

Internet Protocol (IP) + Đ nh d ng IPị ạ

+ Đ nh tuy n ị ế + Đi u khi n và x lý l i ể ể ử ỗ Giao th c b n tin đi u khi n liên m ng (ICMP)ứ ả ể ể ạ ARP và RARP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Internet Protocol (IP)

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u trúc đ a ch IPấ ị ỉ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các l p đ a chớ ị ỉ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các l p đ a chớ ị ỉ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Địa chỉ Broadcast

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Địa chỉ Broadcast

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Địa chỉ Broadcast

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ví dụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Địa chỉ dùng trong mạng LAN

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

The Host­to­Host Layer Protocols 

Transmission Control Protocol (TCP) User Datagram Protocol (UDP)

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

2 máy truy n thông d a trên TCP/IPề ự

Application

Network Protocols

Network Card/Driver

Application

Network Protocols

Network Card/Driver

LANComputer1 Computer2

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG 

GI I THI U WINDOWS và LINUXỚ Ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M c tiêu c a ch ngụ ủ ươ1. Gi i thi u chung v Windows và Linux.ớ ệ ề

2. So sánh Windows và Linux.

3. K t Lu n.ế ậ

1, Yêu c u ph n c ng.ầ ầ ứ

2, Cài đ t và s d ng.ặ ử ụ

3, Giao di n đ h a.ệ ồ ọ

4, Hi u su t ho t đ ng.ệ ấ ạ ộ

5, Đ tin c y.ộ ậ

6, V n đ b o m t.ấ ề ả ậ

7, V n đ virus và kh c ph c l i.ấ ề ắ ụ ỗ

8, T ng thích ph n c ng.ươ ầ ứ

9, H tr ng i s d ng.ỗ ợ ườ ử ụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

I, Gi i thi u chung v Windows và Linuxớ ệ ề

• L n đ u tiên Microsoft gi i thi u m t môi tr ng ầ ầ ớ ệ ộ ườđi u hành mang tên Windows (c a s ) là vào tháng ề ử ổ11 năm 1985 v i nh ng tín năng thêm vào MS-DOS ớ ữgiao di n hình t ng (Graphical User Interfaces, ệ ượGUI)

• Windows kh i đ u đ c phát tri n cho nh ng máy ở ầ ượ ể ữtính t ng thích v i IBM (d a vào ki n trúc x86 c a ươ ớ ự ế ủIntel), và ngày nay h u h t m i phiên b n c a ầ ế ọ ả ủWindows đ u đ c t o ra cho ki n trúc nàyề ượ ạ ế • T đó đ n nay Microsofts Windows d n d n chi m ừ ế ầ ầ ế

u th trong th tr ng máy tính cá nhân trên tòan th ư ế ị ườ ếgi i v i s l ng đ c cài đ t kho ng 90% vào năm ớ ớ ố ượ ượ ặ ả2004. Windows là ph nầ m m ngu n đóng có b n ề ồ ảquy n do công ty Microsoft gi và ki m soát vi c ề ữ ể ệphân ph i. Vì lý do này, Microsoft đang có m t v trí ố ộ ịđ c quy n trong lĩnh v c máy tính cá nhân. T t c ộ ề ự ấ ảcác phiên b n h đi u hành g n đây c aWindows ả ệ ề ầ ủđ u d a trên s phát tri n t phiên b n đ u tiên.ề ự ự ể ừ ả ầ

1.1.Windows:

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

I, Gi i thi u chung v Windows và Linuxớ ệ ề• Linux là tên g i c a m t h đi u hành máy tính và ọ ủ ộ ệ ềcũng là tên h t nhân c a h đi u hành. Nó có l là ạ ủ ệ ề ẽm t ví d n i ti ng nh t c a ph n m m t do và ộ ụ ổ ế ấ ủ ầ ề ực a vi c phát tri n mã ngu n m .ủ ệ ể ồ ở

• Phiên b n Linux đ u tiên do Linus Torvalds vi t vào năm 1991, lúc ả ầ ếông còn là m t sinh viên c a Đ iộ ủ ạ h c Helsinki t i Ph n Lan. Ông làm ọ ạ ầvi c m t cách hăng say trong vòng 3 năm liên t c và cho ra đ i phiên ệ ộ ụ ờb n Linux 1.0 vào năm 1994. B ph n ch y u này đ c phát tri n và ả ộ ậ ủ ế ượ ểtung ra trên th tr ng d i b n quy n GNU General Public License.ị ườ ướ ả ề Do đó mà b t c ai cũng có th t i và xem mã ngu n c a Linuxấ ứ ể ả ồ ủ .

• Kh i đ u, Linux đ c phát tri n cho dòng vi x lý 386, hi n t i h ở ầ ượ ể ử ệ ạ ệđi u hành này h tr m t s l ng l n các ki n trúc vi x lý, và ề ỗ ợ ộ ố ượ ớ ế ửđ c s d ng trong nhi u ng d ng khác nhau t máy tính cá nhân ượ ử ụ ề ứ ụ ừcho t i các siêuớ máy tính và các thi t b nhúng nh là các máy đi nế ị ư ệ tho i di đ ng.ạ ộ

1.2. Linux:

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

II. So sánh gi a Windows và Linuxữ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

1. Yêu c u ph n c ng:ầ ầ ứ

Windows Linus

• Windows đòi h i c u hình khá cao. ỏ ấWindows NT4.0 c n t i 12Mb RAM, ầ ớ70Mb c ng. Windows XP đòi h i t i ổ ứ ỏ ốthi u 64 Mb Ram, windows 2003 yêu ểc u t i 128 Mb. Windows Vista Capable ầ ớlà phiên b n m i nh t, nó đòi h i c u ả ớ ấ ỏ ấhình máy r t cao: partition t i thi u là ấ ố ể15Gb, CPU t i thi u là 800Mb, kh ố ể ảnăng x lí đ h a DirectX9, dung l ng ử ồ ọ ượb cài lên t i 2Gb, ( ch a trong đĩa ộ ớ ứDVD), yêu c u máy ph i có đĩa ầ ả ổDVD.

• Linus t ra r t d tính, nó có th ch y ỏ ấ ễ ể ạtrên nhi u n n t ng ph n c ng khác ề ề ả ầ ứnhau, ch p nh n c nh ng máy 386, ấ ậ ả ữ486. Linux phiên b n 1.x ch đòi h i ả ỉ ỏ2Mb Ram và 6Mb graphich.

• Linux có th ch y t t trên nh ng b vi ể ạ ố ữ ộx lí nh tích h p trong các thi t b ử ỏ ợ ế ịđi n t dân d ng nh đi n tho i di ệ ử ụ ư ệ ạđ ng. Hi n nay, đ kéo dài tu i th c a ộ ệ ể ổ ọ ủm t s máy tính cũ, ng i ta chuy n t ộ ố ườ ể ừdung windows sang dùn linux.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

2. Cài đ t và kh i đ ng:ặ ở ộWindows Linus

• Giao di n cài đ t thân thi n, chuyên nghi p.ệ ặ ệ ệ• Quá trình cài đ t khá nhanh.ặ• C u hình đ c l a ch n tr c b i Microsoft ấ ượ ự ọ ướ ở

nên ng i dùng không c n quan tâm nhi u v ườ ầ ề ềquá trình cài đ tặ

• Tr giúp và h ng d n trong quá trình cài đ t ợ ướ ẫ ặchi ti t, chu đáo.ế

• Hình nh và âm thanh trong l n kh i đ ng đ u ả ầ ở ộ ầtiên n t ng, có ch ng trình gi i thi u v ấ ượ ươ ớ ệ ềwindows.

• Quá trình kh i đ ng:ở ộ Ch ng trình m i c a BIOS tìm ươ ồ ủ

đ n boot sector c a master boot ế ủrecord.

NTLDR đ c và ch y theo c u hình ọ ạ ấtrong boot.ini. NTDETECT ki m ểtra và phát hi n ph n c ng.ệ ầ ứ

NTLDR n p NTOSKRNT.exe và ạHAL.ddl.

Ch ong trình qu n lý d ch v ư ả ị ụSMSS.exe đ c n p. SCREG và ượ ạLSASS đ c n p cùng winlogon. ượ ạ

Windows s n sàng.ẵ

• Cài đ t lên nhi u th m c và phân vùng khác ặ ề ư ụnhau. Các phân vùng có th đ c thi t l p trên ể ượ ế ậm ng.ạ

• Các l a ch n trong cài đ t r t phong phú. Có ự ọ ặ ấth thêm ho c lo i b b t kỳ m t thành ph n ể ặ ạ ỏ ấ ộ ầnào nên quá trình cài đ t có th nhanh hay ặ ểch m.ậ

• Có th cài đ t t xa.ể ặ ừ• Có th cài m t h th ng máy tính mà các thành ể ộ ệ ố

ph n chính dùng chung, giúp cho vi c nâng c p ầ ệ ấd dàng.ể

• Quá trình kh i đ ng:ở ộ Ch ng trình m i c a BIOS tìm ươ ồ ủ

đ n boot sector c a mater boot ế ủrecord sau đó n p đo n ch ng ạ ạ ươtrình ch a trong đó lên b nh . ứ ộ ớ

Đo n ch ng trình n p file ạ ươ ạ/etc/lib/lilo/conf, và bi t là c n n p ế ầ ạnhân t đâu.ừ

Kh i đ ng ch ng trình init.ở ộ ươ Đ c file /etc/inittab và ch y theo ọ ạ

các c u hình đã thi t l p trong file.ấ ế ậ Ng i dùng có th đăng nh p vào ườ ể ậ

h th ng.ệ ố

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

3, Giao di n đ h aệ ồ ọ  

Windows Linus

• Microsoft đã làm nên m t cu c cách ộ ộm ng th c s v i s n ph m windows ạ ự ự ớ ả ẩ9x và windows XP. Giao di n đ h a ệ ồ ọGUI đ i v i Linus là tùy ch n thì v i ố ớ ọ ớWindows thì đó là m t ph n thi t y u.ộ ầ ế ế

• Linux cung c p hai ch đ đ h a là ấ ế ộ ồ ọGUI và ch đ dòng l nh, m i giao ế ộ ệ ỗdi n có th l a ch n nhi u ki u th ệ ể ự ọ ề ể ểhi n khác nhau. B n ch t đ c l p c a ệ ả ấ ộ ậ ủLinux khi n cho vi c đi u khi n t xa ế ệ ề ể ừvà qu n tr t xa m t h th ng Linux ả ị ừ ộ ệ ốd dàng h n so v i windows.ễ ơ ớ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

4, Hi u su t ho t đ ng:ệ ấ ạ ộ  

Windows Linus

• Windows là m t h đi u hành khá t t ộ ệ ề ốtrong các ng d ng c a máy tính đ ứ ụ ủ ểbàn, máy xách tay. Tuy nhiên v i các ớm ng l n thì nó t ra khó khăn ho c ạ ớ ỏ ặkhông th làm vi c đ c. S d ng ể ệ ượ ử ụwindows trong các h th ng m ng, ệ ố ạnhi u khi ng i ta g p báo l i mà ề ườ ặ ỗkhông bi t nguyên nhân.ế

• Linux ho t đ ng t t v i nhi u ng ạ ộ ố ớ ề ứd ng, tuy nhiên không đ c t t l m v i ụ ượ ố ắ ớvi c t i d li u l n trên m ng. So v i ệ ả ữ ệ ớ ạ ớFreeBSD thì hi u su t m ng c a Linux ệ ấ ạ ủch kho ng 20-30% trên cùng m t ph n ỉ ả ộ ầc ng. Linux là ph n m m mã ngu n ứ ầ ề ồm nên hi u su t c a nó s đ c c i ở ệ ấ ủ ẽ ượ ảthi n nhanh chóng.ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

5, Đ tin c y:ộ ậ  

Windows Linus

•Đ tin c y kém là m t trong nh ng h n ộ ậ ộ ữ ạch l n nh t c a h đi u hành này, nó gây ế ớ ấ ủ ệ ềra r t nhi u khó khăn cho ng i s d ng. ấ ề ườ ử ụH u nh t t c nh ng ng i dùng máy tính ầ ư ấ ả ữ ườđ u đã t ng ít nh t m t l n g p ph i “ ề ừ ấ ộ ầ ặ ảBlue Screen of Death”-màn hình xanh t ửth n. H đi u hành này s d ng r t nhi u ầ ệ ề ử ụ ấ ềtài nguyên h th ng khi n cho vi c duy trì ệ ố ế ệs n đ nh lâu dài là r t khó khăn. So v i ự ổ ị ấ ớLinux thì windows t ra u vi t h n trong ỏ ư ệ ơvi c t i d li u.ệ ả ữ ệ

•Linux n i ti ng v đ tin c y cao c a nó. ổ ế ề ộ ậ ủNh ng sever ch y trên n n Linux thì r t n ữ ạ ề ấ ổđ nh, có th ho t đ ng t t trong nh ng ị ể ạ ộ ố ữkho ng th i gian lâu dài. Tuy nhiên kh ả ờ ảnăng truy xu t các lo i đĩa v t lý c a Linux ấ ạ ậ ủlà không đ ng b và có th gây h h ng ồ ộ ể ư ỏnh ng file h th ng n u nh xu t hi n s ữ ệ ố ế ư ấ ệ ực . Tuy v y, v i ng i dùng ph thông thì ố ậ ớ ườ ổLinux là m t s l a ch n đáng tin c y.ộ ự ự ọ ậ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

6, V n đ b o m t:ấ ề ả ậ  Windows Linus

•Windows cung c p các tùy ch n b o ấ ọ ảm t r t phong phú, ngoài ra nó có ậ ấch ng trình ghi nh n, th ng kê các ươ ậ ốtác v b t h p l . Firewall c a ụ ấ ợ ệ ủMicrosoft cũng là m t “t m là ch n” ộ ấ ắkhá tin c y so v i các ph n m m ậ ớ ầ ềtrên th tr ng.ị ườ•Microsoft th ng cho r ng s n ườ ằ ảph m c a h an toàn v v n đ b o ẩ ủ ọ ề ấ ề ảm t nh ng h không đ a ra m t s ậ ư ọ ư ộ ựđ m b o nào. Windows là ph n ả ả ầm m mã ngu n đóng, ng i dùng ề ồ ườkhông th xem xét mã ngu n c a ể ồ ủwindows, do đó không có cách nào đ ng i s d ng có th t kh c ể ườ ử ụ ể ự ắph c nh ng l h ng b o m t c a ụ ữ ỗ ổ ả ậ ủnó. Ch có m t nhóm chuyên gia c a ỉ ộ ủMicrosoft có th làm công vi c l p ể ệ ấđ y nh ng l h ng b o m t c a ầ ữ ỗ ổ ả ậ ủwindows.

•Tính b o m t c a Linux đ c ki m ả ậ ủ ượ ểtra và xác nh n b i hàng tri u ng i ậ ở ệ ườdùng và chuyên gia trên toàn th gi i. ế ớB i v y, các l h ng b o m t c a ở ậ ỗ ổ ả ậ ủLinux n u có thì cũng s nhanh ế ẽchóng đ c kh c ph c.ượ ắ ụ•Vi c phân quy n ch t ch khi n ệ ề ặ ẽ ếcho vi c xóa hay ghi mà không đ c ệ ượphép tr lên khó khăn h n r t nhi u ở ơ ấ ềso v i Windows.ớ•Firewall c a Linus là m t thành ủ ộph n c a h th ng, nó n i ti ng là ầ ủ ệ ố ổ ếtin c y.ậ•Tuy nhiên, Linus ch a có các ưch ng trình th ng kê, ghi nh n và ươ ố ậphát hi n các tác v không h p l ệ ụ ợ ệm t cách chuyên nghi p.ộ ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

7, V n đ Virus và Kh c ph c l i:ấ ề ắ ụ ỗWindows Linux

•Windows là h đi u hành ph bi n nh t th ệ ề ổ ế ấ ếgi i, do đó nó là m c tiêu c a h u nh m i ớ ụ ủ ầ ư ọlo i hình t n công trên m ng. M i phiên b n ạ ấ ạ ỗ ảh đi u hành ra đ i đ u h u nh ngay l p ệ ề ờ ề ầ ư ật c có các virus phá ho i, mà vi c kh c ph c ứ ạ ệ ắ ụthì vô cùng khó khăn.•Microsoft Windows đ c phát tri n b i ượ ể ởnh ng nhân viên l p trình n danh, và nh ng ữ ậ ẩ ữl i c a h đ c che khu t kh i con m t c a ỗ ủ ọ ượ ấ ỏ ắ ủth gi i do mã ngu n c a Windows không ế ớ ồ ủđ c công b r ng rãi, h cho r ng đó là bí ượ ố ộ ọ ằm t th ng m i mang tính chi n l c.ậ ươ ạ ế ượ•Vi c kh c ph c l i:ệ ắ ụ ỗ

Khi g p l i, ng i s d ng có th tìm ặ ỗ ườ ử ụ ểxem có b n s a l i thì download v , có ả ử ỗ ềth g i thông báo cho Microsoft, mà ể ửkhông th t s a l y.ể ự ử ấCác l i đ c kh c ph c th ng lâu và ỗ ượ ắ ụ ườcó khi ph i tr ti n.ả ả ềKhông th đ i hãng cung c p vì ch có ể ổ ấ ỉMicrosoft.Microsoft thông báo r ng h có t l ằ ọ ỉ ệng i l p trình/ng i ki m tra là 1/1.ườ ậ ườ ể

•Virus là m t ph n m m do con ng i vi t ộ ầ ề ườ ếlên, do đó n u nói r ng Linus là h đi u hành ế ằ ệ ề“mi n nhi m” virus thì h i quá, nh ng Linus ễ ễ ơ ưth c s có u th h n Windows vì ít b virus ự ự ư ế ơ ịvà hacker t n công. S l ng sâu( worm) và ấ ố ượTrojan Linus ít h n nhi u và gây tác h i ở ơ ề ạkhông đáng k so v i windows.ể ớ•Linus đ c phát tri n b i hàng ngàn l p trình ượ ể ở ậviên, h công b mã ngu n m t cách r ng rãi, ọ ố ồ ộ ộdo đó b t kì m t ai quan tâm cũng có th xem ấ ộ ểxét, b t kì m t l i gì cũng có th nhanh chóng ấ ộ ỗ ểđ c kh c ph c.ượ ắ ụ•Vi c kh c ph c l i:ệ ắ ụ ỗ

Khi g p l i ng i s d ng có th tìm ặ ỗ ườ ử ụ ểxem có b n s a l i thì t i v , có th ả ử ỗ ả ề ểđ ngh s a l i v i tác gi , n u không ề ị ử ỗ ớ ả ếmang l i k t qu thì có th t s a l y.ạ ế ả ể ự ử ấCác l i đ c kh c ph c r t nhanh, có ỗ ượ ắ ụ ấkhi ch trong vòng vài phút sau khi đ c ỉ ượthông báo. Có th đ i hãng cung c p Linus n u ể ổ ấ ếmu n.ốM t b n Linus th ng đ c r t nhi u ộ ả ườ ượ ấ ềchuyên gia ki m tra tr c khi tung ra ể ướth tr ng.ị ườ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

8, T ng thích v i ph n c ng: ươ ớ ầ ứWindows Linus

•Microsoft có m i quan h r t t t v i ố ệ ấ ố ớcác nhà s n xu t ph n c ng, do đó ả ấ ầ ứcác h đi u hành Windows c a h ệ ề ủ ọđã đ c tích h p s n m t s trình ượ ợ ẵ ộ ốđi u khi n thi t b ph n c ng, ề ể ế ị ầ ứng i s d ng có th mua v và s ườ ử ụ ể ề ửd ng ngay m t s thi t b mà không ụ ộ ố ế ịc n cài đ t. ầ ặ•M c dù v n có nhi u xung đ t trong ặ ẫ ề ộvi c s d ng các driver v i các phiên ệ ử ụ ớb n khác nhau c a Windows, nh ng ả ủ ưnói chung, h u h t ng i s d ng có ầ ế ườ ử ụth truy c p t t các trình đi u khi n ể ậ ố ề ểthi t b .ế ị•Quá trình cài đ t các driver đ n gi n ặ ơ ảvà nhanh chóng. Các nhà cung c p ấph n c ng th ng xuyên nâng c p ầ ứ ườ ấcác phiên b n driver c a h .ả ủ ọ

•Linus không có nhà ph n ph i duy ầ ốnh t, do đó các b n Linus có nhi u ấ ả ềs khác nhau, đôi khi xung đ t v i ự ộ ớnhau. Đi u này gây khó khăn cho ềnh ng nhà s n xu t thi t b ph n ữ ả ấ ế ị ầc ng vì h ph i cung c p mã ngu n ứ ọ ả ấ ồdriver cho các nhà phát tri n Linus, ểmà các nhà s n xu t thì không s n ả ấ ẵlòng làm nh v y do v n đ b n ư ậ ấ ề ảquy n công ngh .ề ệ•Trình đi u khi n c a m t s thi t b ề ể ủ ộ ố ế ịm i có th không có ho c mu n h n ớ ể ặ ộ ơso v i Windows.ớ•Có m t s thi t b không th ho t ộ ố ế ị ể ạđ ng v i Linux.ộ ớ•Ch a h tr hoàn toàn các thi t b ư ỗ ợ ế ịflash, USB.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

9, H tr ng i s d ng:ỗ ợ ườ ử ụ

Windows Linus

Microsoft đ a ra nh ng d ch v h tr cho ư ữ ị ụ ỗ ợs n ph m c a mình, tuy nhiên nh ng s h ả ẩ ủ ữ ự ỗtr đó mang tính ch quan và th ng không ợ ủ ườk p th i.ị ờ

Nh ng nhà cung c p Linus đ a ra nhi u ữ ấ ư ềd ch v h tr khách hàng, và th ng mi n ị ụ ỗ ợ ườ ễphí. Xu t hi n nhi u di n đàn c a c ng ấ ệ ề ễ ủ ộđ ng ng i dùng Linus, đó cũng là m t s ồ ườ ộ ựh tr l n cho nh ng ng i dùng Linus.ỗ ợ ớ ữ ườ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

III. K t Lu n:ế ậ• Qua nh ng so sánh trên ta th y đ c s v n lên m nh m c a m t h đi u hành m i ữ ấ ượ ự ươ ạ ẽ ủ ộ ệ ề ớthu c h UNIX. Có th th y nh ng u đi m n i b t nh t c a Linus là tính b o m t, đ tin ộ ọ ể ấ ữ ư ể ổ ậ ấ ủ ả ậ ộc y, mi n phí, và h tr ng i s d ng r t t t. Linus nhanh chóng kh c ph c đ c nh ng ậ ễ ỗ ợ ườ ử ụ ấ ố ắ ụ ượ ữh n ch c a mình và đang tr thành đ i th l n c a Windows. ạ ế ủ ở ố ủ ớ ủ• Song song v i vi c đó, Windows, mà đ ng đ ng sau là t p đoàn Microsoft m nh nh t ớ ệ ứ ằ ậ ạ ấth gi i cũng có r t nhi u c i ti n nh m t i u hóa h đi u hành c a mình. u đi m l n ế ớ ấ ề ả ế ằ ố ư ệ ề ủ Ư ể ớnh t c a Windows là s th ng nh t mang tính toàn c u và t ng thích gi a h đi u hành ấ ủ ự ố ấ ầ ươ ữ ệ ềv i các thi t b ph n c ng r t t t. ớ ế ị ầ ứ ấ ố• S còn là quá s m đ cho r ng Linus có th thay th đ c cho Windows trong m t ẽ ớ ể ằ ể ế ượ ột ng lai g n. Microsoft có nh ng lý do đ Windows c a h v n là h đi u hành thông ươ ầ ữ ể ủ ọ ẫ ệ ềd ng nh t. ụ ấ• Cu c c nh tranh phát tri n h đi u hành s còn ti p t c trong th i gian s p t i, và ộ ạ ể ệ ề ẽ ế ụ ờ ắ ớ“bi t đâu, đ n m t lúc nào đó s có s g p g thân m t gi a Windows và Linus?”ế ế ộ ẽ ự ặ ỡ ậ ữ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Operating Systems Network

Properties

OS

Com-mand

GUI Multi- user

Multi-tasking

Multi- processing

Net-work

Server Real- time

MS-DOS X

Windows 9x X X X X

Windows NT/2000/XP X X X X X X

Windows NT/2000 Server

X X X X X X X

Unix X X X X X X X

Linux X X X X X X X

Sun Solaris X X X X X X X

Mac OS X X X X X X

Real-Time OS X

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

H ĐI U HÀNH M NGỆ Ề Ạ

Cài đ t Windows XP và ặthi t l p m ng ngang hàngế ậ ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Mục đích:

M c đích c a ch ng này nh m gi i thi u chi ti t ụ ủ ươ ằ ớ ệ ếcác b c cài đ t h đi u hành Microsoft Windows ướ ặ ệ ề2000 Professional t các máy tính có phiên b n ừ ảth p h n và m i t CDROM, thi t l p c u hình ấ ơ ớ ừ ế ậ ấm ng TCP/IP r i ki m tra m ng m c t ng v t lý. ạ ồ ể ạ ở ứ ầ ậT đây ta xây d ng m ng con. Thi t l p, qu n lý tài ừ ự ạ ế ậ ảkho n ng i dùng và nhóm ng i dùng; r i qu n lý ả ườ ườ ồ ảchia s tài nguyên trên m ng nh : t p tin, th m c, ẻ ạ ư ậ ư ụmáy in, …

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

CPU - Pentium 133MHz ho c b vi x lý cao h n (hay t ng ặ ộ ử ơ ươđ ng).ươ- Windows XP h tr trên 2 b vi x lý.ỗ ợ ộ ừ

B nh (Memory)ộ ớ - T i thi u 64 MBố ể- T i đa 4 GB.ố

Màn hình hi n thể ị - Màn hình có đ phân gi i VGA (Video graphics array) ộ ảho c cao h n.ặ ơ

Thi t b ph trế ị ụ ợ - Bàn phím và chu t hay các thi t b tr khác.ộ ế ị ỏ

N u cài đ t b ng ế ặ ằ ổCD-ROM

- CD-ROM t 12x tr lên.Ổ ừ ở

N u có cài đ t m ngế ặ ạ - M t ho c nhi u card m ng, driver c a card m ng ộ ặ ề ạ ủ ạt ng ng và các dây cable có liên quan. ươ ứ

Yêu cầu về hệ thống 

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Yêu cầu phân vùng (partition)

NTFS là h th ng t p tin đ c đ ngh s d ng cho Windows ệ ố ậ ượ ề ị ử ụ2000 và XP. S d ng NTFS có các u đi m sau đây:ử ụ ư ể

- B o v t p tin và th m c: NTFS cho phép ki m soát và truy ả ệ ậ ư ụ ểc p nh ng t p tin và th m c.ậ ữ ậ ư ụ

- Nén d li u: NTFS t đ ng nén d li u đ t o kho ng tr ng cho ữ ệ ự ộ ữ ệ ể ạ ả ốvi c l u tr .ệ ư ữ

- Qu n lý h n ng ch đĩa: NTFS cho phép ki m soát vi c s ả ạ ạ ổ ể ệ ửd ng đĩa c a t ng ng i dùng (user). - Mã hoá d li u: NTFS ụ ủ ừ ườ ữ ệcho phép mã hoá d li u.ữ ệ

- FAT và FAT 32 cũng có th đ c s d ng trong Windows 2000 ể ượ ử ụnh ng FAT không h tr partition có kích th c l n h n 2GB và ư ỗ ợ ướ ớ ơchúng không b ng so v i h th ng NTFS. Tuy nhiên nên dùng ằ ớ ệ ốFAT và FAT 32 n u c n c u hình h th ng kh i đ ng có ch n ế ầ ấ ệ ố ở ộ ọl a gi a h th ng Win9x và Win2000.ự ữ ệ ố

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Yêu cầu thực hành

Th c hành s d ng ch c năng My ự ử ụ ứNetwork Places đ duy t các máy tính ể ệtrong m ng.ạ

Th c hành c u hình m ng ngang hàngự ấ ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Xây d ng m ng conự ạ M c tiêu c a vi c xây d ng m ng conụ ủ ệ ự ạ Ki m tra thông m ng qua các l nh c ể ạ ệ ơ

b n: ping, ipconfigả

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t l p và qu n lý tài kho n ng i dùng và nhóm c c bế ậ ả ả ườ ụ ộGi i thi uớ ệ Ch đ b o m t trong Windows d a trên khái ni m tài kho n ế ộ ả ậ ự ệ ả

ng i dùng (user account). Tài kho n ng i dùng g m m t c p: ườ ả ườ ồ ộ ặusername (tên truy c p), và password (m t kh u) là gi y ch ng ậ ậ ẩ ấ ứnh n h p pháp c a riêng ng i dùng, cho phép ng i này có th ậ ợ ủ ườ ườ ểtruy nh p tài nguyên c c b (local) ho c tài nguyên vùng ậ ụ ộ ặ(domain).

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các lo i tài kho n ng i dùngạ ả ườ

Tài kho nả Mô tả

1.Tài kho n do ng i s ả ườ ửd ng t oụ ạ

Cho phép ng i s d ng đăng nh p máy tính c c b ho c ườ ử ụ ậ ụ ộ ặđăng nh p vùng v i quy n truy c p cho phép.ậ ớ ề ậ

2. Guest Đ c dùng đ cung c p kh năng đăng nh p và truy c p tài ượ ể ấ ả ậ ậnguyên trên máy tính c c b cho nh ng ng i dùng không ụ ộ ữ ườth ng xuyên. ườ

3.Administrators Đ c dùng đ qu n lý tài nguyên và c u hình toàn th c a ượ ể ả ấ ể ủmáy tính và c a vùng. Tài kho n Administrator đ c dùng khi ủ ả ượthi hành nh ng tác v qu n tr .ữ ụ ả ị

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Tuỳ ch nọ Mô tả

User Must Change Password at Next Logon (M c đ nh đ c ch n)ặ ị ượ ọ

Cho phép user thay đ i m t mã c a mình vào l n đăng nh p vào m ng ổ ậ ủ ầ ậ ạđ u tiên. Đi u này đ m b o user là ng i duy nh t bi t m t kh u c a ầ ề ả ả ườ ấ ế ậ ẩ ủmình.

User Cannot Change Password User không th thay đ i m t mã này. Ví d có m t user dùng chung cho ể ổ ậ ụ ộnhi u ng i.ề ườ

Password Never Expires M t kh u không bao gi thay đ i. Khi ch n tùy ch n này thì tùy ch n ậ ẩ ờ ổ ọ ọ ọUser Must Change Password at Next Logon m điờ

Account Disables T m ng ng quy n s d ng c a user.ạ ư ề ử ụ ủ

Các lo i tài kho n ng i dùngạ ả ườ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Administrators Là nhóm có quy n l c l n nh t. B i vì, nhóm Administrators có đ y đ quy n đi u ề ự ớ ấ ở ầ ủ ề ềkhi n trên toàn môi tr ng Windows, cho nên b n c n ph i th n tr ng khi thêm vào ể ườ ạ ầ ả ậ ọnh ng user trong group này. ữ Trong nh ng tr ng h p sau, th t là c n thi t đ s ữ ườ ợ ậ ầ ế ể ửd ng nhóm Administrators:ụ

•T o ra nh ng user qu n tr khác. ạ ữ ả ị•Ch nh s a hay h y user. ỉ ử ủ•Qu n lý nh ng thành viên trong nh ng group xây d ng s n. Khóa nh ng máy tr m, ả ữ ữ ự ẵ ữ ạ

không quan tâm đ n ng i khoá chúng.ế ườ•Format đĩa c ng.ứ•Nâng c p h đi u hành.ấ ệ ề•Backup và ph c h i nh ng t p và th m c.ụ ồ ữ ệ ư ụ•Thay đ i nh ng chính sách an toàn.ổ ữ•K t n i đ qu n tr tài nguyên đã chia s .ế ố ể ả ị ẻ

Users M c đ nh, nh ng user m i t o s là thành viên c a group này. ặ ị ữ ớ ạ ẽ ủ Users có th thi hành ểnh ng tác v sau:ữ ụ•Ch y nh ng ng d ng.ạ ữ ứ ụ•Qu n lý nh ng t p và th m c c a mình (nh ng không chia s chúng).ả ữ ệ ư ụ ủ ư ẻ•S d ng máy in (nh ng không chia s chúng).ử ụ ư ẻ•K t n i đ n nh ng th m c và máy in c a nh ng máy tính khácế ố ế ữ ư ụ ủ ữ

Các lo i tài kho n ng i dùngạ ả ườ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các lo i tài kho n ng i dùngạ ả ườGuests Thi hành nh ng tác v h đã đ c c p quy n thi hành, và truy c p nh ng tài nguyên ữ ụ ọ ượ ấ ề ậ ữ

h đã đ c c p phép truy c p. Thành viên c a nhóm Guests không th th c nh ng ọ ượ ấ ậ ủ ể ự ữthay đ i vĩnh vi n cho môi tr ng c c b c a h . M c đ nh, tài kho n Guest c c b ổ ễ ườ ụ ộ ủ ọ ặ ị ả ụ ộlà thành viên c a nhóm Guests.ủ

Backup Operators M c đích duy nh t là backup file, th m c và ph c h i l i chúng sau đó. Không có ụ ấ ư ụ ụ ồ ạthành viên m c đ nh.ặ ị

Replicator Nhóm đ c bi t này đ c s d ng b i d ch v Directory Replication.ặ ệ ượ ử ụ ở ị ụ

Print operators Có nhi m v t o, qu n lý và h y nh ng tài nguyên v in n.ệ ụ ạ ả ủ ữ ề ấ

Server Operators Dùng đ qu n tr primary và backup domain controller. Nh ng user trong nhóm này có ể ả ị ữth logon vào và shutdown server, khóa và m khóa server, thay đ i th i gian h ể ở ổ ờ ệth ng, backup và ph c h i file, và qu n lý nh ng tài nguyên chia s trên m ng.ố ụ ồ ả ữ ẻ ạ

Account Operators Nh ng thành viên trong nhóm này có kh năng t o, h y và ch nh s a users ngo i tr ữ ả ạ ủ ỉ ử ạ ừnhóm Server Operators và Administrators.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Th c hành chia s tài nguyênự ẻ

Chia s tài nguyên trong m ng Workgroupẻ ạ Chia s máy in (print).ẻ Truy n thông đi p (message)ề ệ H i th o (Meeting)ộ ả

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

H ĐI U HÀNH M NGỆ Ề Ạ

Qu n tr Windows XPả ị

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

1. Cách th c làm vi c c a Registry ứ ệ ủ 1. Gi i thi u: ớ ệ

Registry là m t database (c s d li u) dùng đ ộ ơ ở ữ ệ ểl u tr thông s k thu t c a Windows mà nó cho ư ữ ố ỹ ậ ủphép b n làm 3 ch c năng c b n là: ạ ứ ơ ảthêm/xóa/s a. Và nh ng thao tác đó đ u nh ử ữ ề ảh ng đ n windows. Trong Windows 2k, nó đ c ưở ế ượl u vào th m c ư ư ụ C:\Windows\System32\Config

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

2 C u trúc c a Registry: ấ ủRegistry có c u trúc ki u cây th m c v i 5 nhánh chính (thông ấ ể ư ụ ớth ng là 5) và nhi u nhánh con (hay còn g i là key) ch a các ườ ề ọ ứthông tin khác nhau tùy vào t ng nhánh. Các nhánh chính g mừ ồHKEY_CLASSES_ROOT: L u nh ng thông tin dùng chung cho ư ữtoàn b h th ng.ộ ệ ốHKEY_CURRENT_USER: L u nh ng thông tin cho ng i dùng ư ữ ườđang LogonHKEY_LOCAL_MACHINE: L u nh ng thông tin v h th ng, ư ữ ề ệ ốph n c ng, ph n m m.ầ ứ ầ ềHKEY_USERS: L u nh ng thông tin c a t t c các User, m i ư ữ ủ ấ ả ỗuser là m t nhánh v i tên là s ID c a user đóộ ớ ố ủHKEY_CURRENT_CONFIG: L u thông tin v ph n c ng hi n t i ư ề ầ ứ ệ ạđang dùng.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

3. Các ki u d li u : ể ữ ệ-REG_BINARY: Ki u nh phânể ị-REG_DWORD: Ki u Double Wordể-REG_EXPAND_SZ: Ki u chu i m r ng ể ỗ ở ộđ c bi t. VD: “%SystemRoot%”ặ ệ-REG_MULTI_SZ: Ki u chu i đ c bi tể ỗ ặ ệ-REG_SZ: Ki u chu i chu nể ỗ ẩ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

4.Làm vi c v i Registry:ệ ớa.Giao di n Registry:ệb.Các ch c năng chính: (trên thanh menu bar) đây ch gi i thi u ứ ở ỉ ớ ệv i các b n các ch c năng th ng xuyên sdớ ạ ứ ườ-File –> Import : dùng đ import 1 khoá hay 1 nhóm các khóa ểregistry v i d ng file có đuôi m r ng xxx.reg. ng d ng trong ớ ạ ở ộ Ứ ụtr ng h p này là th c thi 1 file registry đc vi t s n thay vì đánh ườ ợ ự ế ẵtr c ti p vào (s nói ph n ti p theo) hay backup l i registryự ế ẽ ở ầ ế ạ-File –> Export : dùng đ xu t ra 1 khoá hay 1 nhóm các khoá ể ấth ng v i 2 đ nh d ng xxx.reg ho c xxx.txt. ng d ng trong ườ ớ ị ạ ặ Ứ ụtr ng h p này là đ sao l u Registry khi c n thi t có th backup ườ ợ ể ư ầ ế ểtr l iở ạEX: Đ sao l u 1 nhánh Registry ho c c registryể ư ặ ả

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Các ch c năng chính: (trên thanh menu bar) đây ch gi i thi u v i các ứ ở ỉ ớ ệ ớb n các ch c năng th ng xuyên sạ ứ ườ ử d ngụ-File –> Import : dùng đ import 1 khoá hay 1 nhóm các khóa registry ểv i d ng file có đuôi m r ng xxx.reg. ng d ng trong tr ng h p này là ớ ạ ở ộ Ứ ụ ườ ợth c thi 1 file registry đc vi t s n thay vì đánh tr c ti p vào (s nói ự ế ẵ ự ế ẽ ởph n ti p theo) hay backup l i registryầ ế ạ-File –> Export : dùng đ xu t ra 1 khoá hay 1 nhóm các khoá th ng ể ấ ườv i 2 đ nh d ng xxx.reg ho c xxx.txt. ng d ng trong tr ng h p này là ớ ị ạ ặ Ứ ụ ườ ợđ sao l u Registry khi c n thi t có th backup tr l iể ư ầ ế ể ở ạEX: Đ sao l u 1 nhánh Registry ho c c registryể ư ặ ả

-Edit –> Find: cái này thì ch c b n nào cũng bi t nên mình s b waắ ạ ế ẽ ỏ-Edit –> Permissions, cho fép phân quy n theo nhóm ho c user, b n có ề ặ ạth làm theo hình sau:ể

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Dùng Group policy trong Windows đ qu n lý Registry:ể ả Nh v y trong ph n 1 b n có th bi t cách làm vi c c a 1 registry r i ư ậ ầ ạ ể ế ệ ủ ồ

ph i ko? Tuy nhiên, trong ng d ng th c t , vi c nh h t t t c các t ả ứ ụ ự ế ệ ớ ế ấ ả ừkhoá đó thì ko th nào nh n i. Ví d , b n mu n t t 1 cái nút search ể ớ ỗ ụ ạ ố ắtrong start menu đ c m ng i l tìm ki m tài li u c a b n hay mu n ể ấ ườ ạ ế ệ ủ ạ ốc m truy xu t đ n 1 đĩa nh y c m mà b n mu n s d ng riêng ho c ấ ấ ế ổ ạ ả ạ ố ử ụ ặlà b n t t đi registry đ tránh m i ng i vào phá máy b n thì đ nh h t ạ ắ ể ọ ườ ạ ể ớ ếcác khoá đó đúng là h t s c khó khăn. R t may là có nhi u soft đã t o ế ứ ấ ề ạs n và b n có th làm đ u này ch v i 1 cái click chu t (có rât nhi u trên ẵ ạ ể ề ỉ ớ ộ ềNet). Trong bài vi t này mình xin gi i thi u v Group Policy Edit có s n ế ớ ệ ề ẵtrong Windows đ làm các công vi c đó. N i dung:ể ệ ộ-Cách th c làm vi c c a Group Policyứ ệ ủ-M t s ng d ng c th ộ ố ứ ụ ụ ể

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Cách th c làm vi c c a Group Policy : ứ ệ ủ -Kh i đ ng Group ở ộPolicy Edit : b n có th kh i đ ng t run và g : gpedit.msc. Tuy ạ ể ở ộ ừ ỏnhiên, riêng v i Win XP Home s ko có file này, do đó b n c n ớ ẽ ạ ầph i chép t máy khác qua. Đ ng d n ch a file gpedit.msc ả ừ ườ ẫ ứtrong các windows khác là : C:\windows\system32\gpedit.msc-Giao di nệ : t ng t nh registry, giao di n c a nó thu c d ng ươ ự ư ệ ủ ộ ạcây th m c bao g m 2 nhánh chính và các nhánh con. M i ư ụ ồ ỗnhánh con khi đ c enable là đ ng nghĩa v i 1 khoá trong ượ ồ ớregistry th c thi.ựEX : Khi b n mu n c m truy xu t 1 partition thì khi b n làm trong ạ ố ấ ấ ạgpedit thì registry s phát sinh 1 khoá m i th c thi hành đ ng b n ẽ ớ ự ộ ạlàm. Xem hình nh minh hoả ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Cách th c th c hi nứ ự ệ : ví d trên, gi s khi b n c m truy xu t đ n ở ụ ả ử ạ ấ ấ ế ổC thì b n click chu t vào nó đ a b n đ n c a s thành ph n c a hành ạ ộ ư ạ ế ủ ổ ầ ủđ ng đó. đây, có 3 t khoá quan trong mà mình mu n nh c đ n là: ộ Ở ừ ố ắ ếNot Config, Enable và Disable+Not Config: Khi b n ch n Not config là Registry s gi nguyên tr ng ạ ọ ẽ ữ ạthái ban đ u c a nóầ ủ+Enable: Th c thi hành đ ng trong gpedit và Registry s phát sinh 1 ự ộ ẽkhoá m i đ th c thiớ ể ự+Disable: C m ko cho phép th c thi hành đ ng đó. M i nhìn thì b n th y ấ ự ộ ớ ạ ấr t gi ng Not Config nh ng th c ra b n c n phân bi t s nhau gi nhau ấ ố ư ự ạ ầ ệ ự ữgi a chúng. Đó là khi b n Not Config thì hành đ ng tr c đó v n còn, và ữ ạ ộ ướ ẫkhi Disable thì nó s m t h n luôn hành đ ng tr c.ẽ ấ ẳ ộ ướEX: Ban đ u b n c m truy xu t đĩa C trong registry. N u b n ch n Not ầ ạ ấ ấ ổ ế ạ ọConfig thì vi c c m truy xu t đó v n th c hi n, còn n u b n ch n ệ ấ ấ ẫ ự ệ ế ạ ọDisable là nó s m t đi hành đ ngẽ ấ ộ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

M t s ng d ng c th ộ ố ứ ụ ụ ể : đây có r t Ở ấnhiều hành đ ng đ b n ch n, mình ch l y ộ ể ạ ọ ỉ ấví d đi n hình đ các b n có th l y m u ụ ể ể ạ ể ấ ẫđ làm cho nh ng cái khácể ữEx1: X lý các component trong windowsử . Có r t nhi u các hành đ ng đây ch l y 1 ấ ề ộ ở ỉ ấEx v vi c c m truy xu t đĩa D (ho c các ề ệ ấ ấ ổ ặ ổđĩa khác tùy b n ch n)ạ ọ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Ex2: X lý trong Start Menu và taskbarử . M t ngày bu n nào đó b n chán mu n b ộ ồ ạ ố ỏluôn cái nút Turn off ch t ti t thì có th làm ế ệ ểnh sau:ư

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Ex3: X lý trong Desktopử . Lo i b property ạ ỏc a Recycle Binủ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Ex4: X lý Control Pannelử . C m truy xu t ấ ấadd/remove program

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

Ex5: X lý trong systemử . Lock registry, lock task manager, Lock registry

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows XP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

H ĐI U HÀNH M NGỆ Ề Ạ

Cài đ t HĐH Windows Server 2003 & ặDHCP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003

H ng d n chi ti t cài đ t m i Windows ướ ẫ ế ặ ớ2003 Server cũng nh nâng c p lên t các ư ấ ừphiên b n cũ h n. Cũng trong ch ng này ả ơ ươb n s th c hành cài đ t c u hình TCP/IP và ạ ẽ ự ặ ấcác l nh c b n đ ki m tra m ng. Cu i ệ ơ ả ể ể ạ ốcùng h ng d n b n th c hành duy t qua ướ ẫ ạ ự ệcác máy trong m ng s d ng My Network ạ ử ụPlaces.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003

Trong mô hình m ng b n có th ch n cài đ t ạ ạ ể ọ ặHĐH Windows 2000 Server ho c Windows ặServer 2003 cho máy ch và Windows 2000 ủho c Windows XP cho máy khách. Vi c ặ ệquy t đ nh ch n HĐH nào đ cài đ t tuỳ theo ế ị ọ ể ặđi u ki n th c t c a b n, còn các b c ề ệ ự ế ủ ạ ướth c hi n thì v c b n không khác nhau ự ệ ề ơ ảnhi u l m. ề ắ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003

CHU N BẨ ỊTrong mô hình này tôi ch n cài đ t HĐH Windows ọ ặServer 2003 và Windows XP. Tr c khi b t tay vào ướ ắvi c b n c n chu n b :ệ ạ ầ ẩ ị

§ 2 máy tính có c u hình phù h p, m t làm máy ch ấ ợ ộ ủvà m t làm máy tr m có n i m ng v i nhau.ộ ạ ố ạ ớ

§ 02 b đĩa cài đ t cho 02 HĐH này. B n có th liên ộ ặ ạ ểh v i văn phòng Microsoft Vi t Nam đ đ c cung ệ ớ ệ ể ược p phiên b n chính th c. ấ ả ứ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003 TRÌNH T TH C HI NỰ Ự Ệ

Trong mô hình này, chúng tôi ch n cài đ t HĐH Windows Server ọ ặ2003 cho máy ch và Windows XP cho máy khách. Tr c khi b t ủ ướ ắtay vào vi c b n c n chu n b :ệ ạ ầ ẩ ị

§ 2 máy tính có c u hình phù h p (đã nêu trong Ph n 1), m t làm ấ ợ ầ ộmáy ch và m t làm máy tr m có n i m ng v i nhau.ủ ộ ạ ố ạ ớ

§ 02 b đĩa cài đ t cho 02 HĐH này. B n liên h v i văn phòng ộ ặ ạ ệ ớMicrosoft Vi t Nam ho c các nhà phân ph i y quy n đ mua ệ ặ ố ủ ề ểb n quy n.ả ề

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Trình t th c hi n cài đ t m ng nh sau: ự ự ệ ặ ạ ư Máy chủ

• Cài đ t HĐH Windows Server 2003ặ• Cài đ t d ch v DHCP ặ ị ụ

Máy tr mạ• Cài đ t HĐH Windows XPặ• Cài đ t các ng d ng (tuỳ theo nhu c u s ặ ứ ụ ầ ửd ng c a b n) ụ ủ ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003

Các yêu c u chu n b tr c khi cài đ tầ ẩ ị ướ ặ Yêu c u cho máy cài đ t Windows2000 Server ầ ặ

dùng cho m c đích th c t p thì ch c n là máy ụ ự ậ ỉ ầPentium III, t c đ 1.2 GHz, RAM 256, c ng còn ố ộ ổ ứtr ng kho ng 2 GB là đ . Trong th c t s d ng ố ả ủ ự ế ử ục n nh ng máy tính chuyên nghi p có th ho t ầ ữ ệ ể ạđ ng 24/24 gi m i ngày, có kh năng thay đĩa ộ ờ ỗ ả ổcúng khi đang ho t đ ng và đ y đ ti n ích sao ạ ộ ầ ủ ệchép d phòng d li u.ự ữ ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003 Đ nh d ng h th ng ị ạ ệ ố N u b n cài đ t Win2kServer lên m t ph n ch a đ nh d ng c a ế ạ ặ ộ ầ ư ị ạ ủ

đĩa, b n s đ c yêu c u ch n lo i h th ng đ nh d ng. ổ ạ ẽ ượ ầ ọ ạ ệ ố ị ạWindows 2000 h tr các lo i đ nh d ng h th ng bao g m ỗ ợ ạ ị ạ ệ ố ồNTFS và FAT .

NTFS NTFS là lo i đ nh d ng h th ng đ c h tr b i Windows2000 ạ ị ạ ệ ố ượ ỗ ợ ở

và WindowsNT. Nó có t t c các tính năng c a FAT, c ng thêm ấ ả ủ ộcác tính năng khác nh security, compression và kh năng m ư ả ởr ng partition. Version m i nh t c a NTFS là NTFS 5.0 đ c ộ ớ ấ ủ ượcung c p kèm v i các CD cài đ t Windows 2000. ấ ớ ặ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003 FAT16 and FAT32 FAT16 và FAT32 là lo i đ nh d ng h th ng trên Windows 9x. Nó ạ ị ạ ệ ố

không có nh ng tính năng mà NTFS h tr , tuy nhiên n u b n ữ ỗ ợ ế ạmu n partition c a b n đ c nhìn th y b i các h đi u hành ố ủ ạ ượ ấ ở ệ ềkhác ngoài Windows2000 và WindowsNT thì b n ph i đ nh d ng ạ ả ị ạ

đĩa theo FAT.ổ M t vài đi m l u ý ộ ể ư B n có th s d ng m t partition đã t n t i hay kh i t o m t ạ ể ử ụ ộ ồ ạ ở ạ ộ

partition m i khi cài đ t h đi u hành.ớ ặ ệ ề B n có th chuy n m t partition đ nh d ng FAT sang NTFS, ạ ể ể ộ ị ạ

nh ng không th chuy n ng c l i.ư ể ể ượ ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Windows Server 2003

B n có th đ nh d ng l i cho m t partition đang t n ạ ể ị ạ ạ ộ ồt i theo d ng FAT hay NTFS, nh ng t t c các ạ ạ ư ấ ảthông tin trên đó s m t.ẽ ấ

B n nên ch n FAT n u b n mu n có cài đ t h ạ ọ ế ạ ố ặ ệđi u hành kép g m Windows 2000 và Window9x ề ồtrên cùng m t máy tính.ộ

B n nên ch n NTFS n u b n cài đ t Windows ạ ọ ế ạ ặ2000 Server đ s d ng các đi m u vi t c a ể ử ụ ể ư ệ ủNTFS.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

1. Cài HĐH Windows Sever 2003

Thi t l p trong BIOS Setup đ máy tính kh i đ ng ế ậ ể ở ộđ u tiên t CDROM. Đ a đĩa cài đ t Windows ầ ừ ư ặServrer 2003 vào CDROM, cho máy tính kh i ổ ởđ ng l i, máy tính s t đ ng kh i đ ng ch ng ộ ạ ẽ ự ộ ở ộ ươtrình cài đ t t đĩa cài đ t trong CDROM.ặ ừ ặ ổ

§ Giai đo n 01ạ : Ch ng trình cài đ t ki m tra c u hình máy tính và ươ ặ ể ấb t đ u cài đ t HĐH ch đ tex (tex mode): ắ ầ ặ ở ế ộ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

Ch ng trình cài đ t l n l t ươ ặ ầ ượn p ch ng trình th c thi, các ạ ươ ựph n m m h tr , các trình ầ ề ỗ ợđi u khi n thi t b , các t p tin ề ể ế ị ậch ng trình cài đ t.ươ ặ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

C a s l a ch n cài ử ổ ự ọđ t: Nh n Enter đ cài ặ ấ ểđ t Windows, R đ s a ặ ể ửch a phiên b n đã cài ữ ảđ t, F3 đ h y b vi c ặ ể ủ ỏ ệcài đ t.ặ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

Ch n không gian đĩa ọcài đ t: T i h p sáng, ặ ạ ộnh n Enter đ ch n ấ ể ọtoàn b vùng đĩa ho c ộ ặnh n C đ chia vùng ấ ểđĩa này thành nhi u ềphân vùng nh h n.ỏ ơ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

Ch ng trình cài đ t ươ ặđang đ nh d ngị ạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

M t phân vùng m i đã ộ ớđ c t o và đòi h i ượ ạ ỏph i đ c đ nh d ng. ả ượ ị ạCh n m c th 3 đ ọ ụ ứ ểđ nh d ng s d ng h ị ạ ử ụ ệth ng file NTFSố

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 01ạ :

Sau khi đ nh d ng ị ạxong, ch ng trình ươki m tra l i v t lý ể ỗ ậ ổc ng và chép các t p ứ ậtin c n thi t vào c ngầ ế ổ ứ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

1. Cài HĐH Windows Sever 2003

§ Giai đo n 02ạ : Ch ng trình s b t đ u ươ ẽ ắ ầti n trình cài đ t d i giao di n đ h a, ế ặ ướ ệ ồ ọ ởgiai đo n này ta l n l t đi theo các b c ạ ầ ượ ướh ng d n và cung c p thêm vài thông tin ướ ẫ ấc n thi t cho trình cài đ t ầ ế ặ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 02ạ :

B n c n ph i mua b n ạ ầ ả ảquy n đ đ c c p ề ể ượ ấm t dãy s riêng và ộ ốnh p vào các ô trong ậm c Product Key.ụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 02ạ :

Tuỳ theo b n quy n ả ềb n mua ch đ nào ạ ở ế ộmà b n khai báo m c ạ ở ụPer server hay Per Device or Per User t ng ngươ ứ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 02ạ :

Đ t tên cho máy tính và ặkhai báom t kh u cho ậ ẩtài kho n qu n tr cao ả ả ịnh t Administratorấ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 02ạ :

Khai báo th i gian và ờl a ch n múi gi chính ự ọ ờxác

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

§ Giai đo n 02ạ :

Cài đ t các thành ph n ặ ầm ngạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Ch n ki u thi t l p c u ọ ể ế ậ ấhình b ng tayằ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Khai báo đ a ch IP cho ị ỉcard m ngạ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

M c đ nh xem máy tính ặ ịnày nh m t thành viên ư ộc a workgroup có tên ủlà WORKGROUP

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t các d ch v ặ ị ụWeb

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Hoàn t t quá trình cài ấđ t và kh i đ ng máyặ ở ộ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

2. Cài đ t và c u hình d ch v DHCPặ ấ ị ụ

Cài đ tặ : Các máy khách s nh n đ a ch IP ẽ ậ ị ỉm t cách t đ ng t d ch v c p phát đ a ch ộ ự ộ ừ ị ụ ấ ị ỉđ ng DHCP. D ch v này đ c cài đ t trên ộ ị ụ ượ ặmáy ch nh sau: ủ ư

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Trong Contral Panel, nh n ấđúp bi u t ng Add or ể ượRemove Programs. Trong c a s v a m , ch n m c ử ổ ừ ở ọ ụAdd/Remove Windows Components. C a s ử ổWindows Components Wizard xu t hi n.ấ ệ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Đ a h p sáng đ n m c ư ộ ế ụNetwork Services và nh n nút Details đ làm ấ ểxu t hi n c a s Network ấ ệ ử ổServices. Trong c a s ử ổnày đánh d u ch n vào ấ ọm c Dynamic Host ụConfiguration Protocol (DHCP) và nh n OK.ấ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

. DHCP 

Ti n trình cài đ t s ế ặ ẽdi n ra cho đ n khi b n ễ ế ạnh n Finish đ hoàn ấ ểt tấ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

C u hìnhấ : Đ d ch v DHCP có th c p phát ể ị ụ ể ấđ c đ a ch IP chúng ta c n c u hình và ượ ị ỉ ầ ấkích ho t d ch v này. ạ ị ụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Đ u tiên c n t o ra m t ầ ầ ạ ộdãy đ a ch c n c p ị ỉ ầ ấphát (scope): Ch n tên ọmáy (daotao [172.16.100.1]), sau đó m menu Action và ởch n New Scope.ọ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Xác đ nh đ a ch IP b t ị ị ỉ ắđ u (Start IP adress: ầ172.16.100.10) và k t ếthúc (End IP adress: 172.16.100.50) c a ủscope

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Lo i tr ra m t vùng ạ ừ ộđ a ch IP không c p ị ỉ ấphát.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Xác đ nh th i h n s ị ờ ạ ửd ng đ a ch IP mà ụ ị ỉmáy khách nh n t ậ ừdich v DHCPụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

T i đây b n có th c u ạ ạ ể ấhình thêm các thông s ốđ c p phát cho máy ể ấkhách cùng v i đ a ch ớ ị ỉIP; ho c ch n No đ ặ ọ ểc u hình sau.ấ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Cu i cùng, c a s ố ử ổthông báo hoàn thành xu t hi n, nh c nh ấ ệ ắ ởb n c n ph i kích ho t ạ ầ ả ạscope v a t o. Nh n ừ ạ ấFinish

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DHCP

Đ kích ho t scope ể ạv a t o, ch n vào m c ừ ạ ọ ụcó tên scope đó (Scope [172.16.0.0] Boot Rom). Sau đó m menu ởAction và ch n Active.ọ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

H ĐI U HÀNH M NGỆ Ề Ạ

Cài đ t và qu n tr WINDOWS 2003 ặ ả ịDomain Controller

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Domain Controller M c đích c a ch ng này nh m gi i thi u ụ ủ ươ ằ ớ ệ

v DNS (ề Domain Name System) d ch v t ị ụ ổch c các máy tính thành vùng có c u trúc ứ ấphân c p và ADấ (Active Directory) d ch v ị ụth m c cho phép qu n lý tài nguyên m ng ư ụ ả ạhi u qu .ệ ả

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

D ch v tên mi n DNSị ụ ề

Gi i thi u DNSớ ệ DNS (Domain Name System) là gi i pháp ả

dùng tên thay cho đ a ch IP khó nh khi s ị ỉ ớ ửd ng các d ch v trên m ng. Ví d tên mi n ụ ị ụ ạ ụ ềwww.cisco.com v i ớ www là tên đ nh danh ịcho máy tính, cisco là tên đ nh danh cho t ị ổch c, còn ứ com là tên đ nh danh cho vùng ịc p cao nh t còn g i là vùng g c (root ấ ấ ọ ốdomain).

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Đ i v i Internet, vùng g c có các tên đ nh ố ớ ố ịdanh nh com, edu, gov, net, ... đ c s ư ượ ửd ng trong các tên mi n c p phát t i M , ụ ề ấ ạ ỹcòn các n c khác vùng g c có tên đ nh ở ướ ố ịdanh đ c t o b i hai ch cái vi t t t c a ượ ạ ở ữ ế ắ ủtên n c nh VN (cho Vi t Nam), JP (cho ướ ư ệNh t B n). Trong m ng n i b không bu c ậ ả ạ ộ ộ ộph i tuân th theo c u trúc tên mi n qu c t ả ủ ấ ề ố ếnên vùng g c có th l y ngay tên đ nh danh ố ể ấ ịlà com, edu, gov, net,...

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Cài đ t máy ph c v DNSặ ụ ụ Có th l p c u hình máy ph c v Microsoft ể ậ ấ ụ ụ

Windows 2000 b t kỳ làm máy ph c v DNS. B n ấ ụ ụ ốlo i máy ph c v DNS kh d ng g m:ạ ụ ụ ả ụ ồ

Máy ph c v chính tích h p Active Directory: Máy ụ ụ ợph c v chính đ c tích h p hoàn toàn v i Active ụ ụ ượ ợ ớDirectory. Toàn b d li u DNS đ c l u tr c ti p ộ ữ ệ ượ ư ự ếvào Active Directory.

Máy ph c v chính: Máy ph c v DNS chính dành ụ ụ ụ ụcho vùng, đ c tích h p m t ph n v i Active ượ ợ ộ ầ ớDirectory.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Máy ph c v d phòng: Máy ph c v DNS cung ụ ụ ự ụ ục p d ch v sao l u cho vùng. Máy này l u gi b n ấ ị ụ ư ư ữ ảsao c a m u tin DNS thu đ c t máy ph c v ủ ẫ ượ ừ ụ ụchính và c p nh t d a vào đ c tính chuy n khu ậ ậ ự ặ ểv c.ự

Máy ph c v ch chuy n ti p: Máy ph c v l u t m ụ ụ ỉ ể ế ụ ụ ư ạthông tin DNS sau khi dò th y và luôn chuy n ti p ấ ể ếyêu c u đ n máy ph c v khác. Nh ng máy này ầ ế ụ ụ ữl u gi thông tin DNS cho đ n khi thông tin đ c ư ữ ế ược p nh t hay h t h n dùng, ho c đ n lúc máy ph c ậ ậ ế ạ ặ ế ụv tái kh i đ ng.ụ ở ộ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Tr ng h p b n đang làm vi c v i máy ph c ườ ợ ạ ệ ớ ụv thành viên thay vì máy đi u khi n vùng, ụ ề ểhay là b n ch a cài DNS, hãy th c hi n theo ạ ư ự ệcác b c sau đ cài DNS:ướ ể

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

Nh p ấ Start ch n ọ SettingControl Panel. Trong Control Panel, nh n đúp ấ

Add/Remove Program. Nh n ti p ấ ếAdd/Remove Windows Components.

Nh p ấ Components kh i đ ng ở ộ Windows Components Wizard, nh p ấ Next.

D i ướ Components, nh p ấ Networking Services, nh p ti p ấ ế Details.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

C u hình d ch v DNS ấ ị ụ

Vùng nào cũng ph i có máy ph c v DNS chính, có ả ụ ụth tích h p v i Active Directory hay v n hành nh ể ợ ớ ậ ưmáy ph c v chính thông th ng. Máy ph c v ụ ụ ườ ụ ụchính ph i có khu v c dò xuôi và khu v c dò ng c ả ự ự ượthích h p. Khu v c dò xuôi (forward lookup zone) ợ ựgiúp phân gi i tên vùng thành đ a ch IP. Khu v c ả ị ỉ ựdò ng c (reserve loượ OKup zone) r t c n thi t v i ấ ầ ế ớtác v phê chu n các yêu c u DNS b ng cách ụ ẩ ầ ằphân gi i đ a ch IP thành tên vùng hay tên máy ả ị ỉch . Khi đã cài đ t DNS server trên máy ph c v , ủ ặ ụ ụb n có th l p c u hình máy ph c v chính theo ạ ể ậ ấ ụ ụti n trình sau:ế

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

B c 1: M ướ ở Console: Nh p ấStartProgramsAdminitratives ToolsDNS

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

B c 2: Gi s máy ph c v c n l p c u hình ướ ả ử ụ ụ ầ ậ ấkhông có tên trong danh sách khung bên trái, ởb n ph i n i k t v i nó. Nh p nút ph i chu t vào ạ ả ố ế ớ ấ ả ộDNS bên khung trái, ch n ọ Conect to Computer. Th c hi n m t trong hai vi c d i đây:ự ệ ộ ệ ướ

N u đang n i k t v i máy ph c v c c b , ch n ế ố ế ớ ụ ụ ụ ộ ọThis computer r i nh p ồ ấ OK.

Tr ng h p c n i k t v i máy ph c v xa, ườ ợ ố ố ế ớ ụ ụ ởch n ọ The Following Computer r i gõ tên hay đ a ồ ịch ỉ IP c a máy ph c v , nh p ủ ụ ụ ấ OK.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

B c 3: Máy ph c v DNS gi đã có trong ướ ụ ụ ờkhung danh sách c a ủ Console DNS. Nh p ấnút ph i chu t vào m c nh p m i, ch n ả ộ ụ ậ ớ ọ New Zone t menu t t đ kh i đ ng ừ ắ ể ở ộ New Zone Wizard, nh p ấ Next.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

B c 4: Trong ướ New Zone Wizard, ch n ọActive Directory Intergrated, n u không ch n ế ọStandard Primary và nh p ấ Next

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

B c 5: Ch n ướ ọ Forward Lookup Zone, nh p ấNext.

B c 6: Gõ tên ướ DNS hoàn ch nh cho khu ỉv c, tên khu v c giúp xác đ nh máy ph c v ự ự ị ụ ụhay khu v c trong c u trúc vùng ự ấ Active Drectory. L y ví d tr ng h p đang thi t l p ấ ụ ườ ợ ế ậmáy ph c v chính cho trong c u trúc vùng ụ ụ ấcisco.com, b n ph i gõ tên vùng là ạ ảcisco.com.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

B c 7: Nh p ướ ấ Next, và cu i cùng nh p ố ấFinish hoàn t t ti n trình, khu v c m i đ c ấ ế ự ớ ượb sung vào máy ph c v và các m u tin ổ ụ ụ ẩDNS s t đ ng đ c t o thành. M t máy ẽ ự ộ ượ ạ ộph c v DNS s có kh năng cung c p d ch ụ ụ ẽ ả ấ ịv cho nhi u vùng.ụ ề

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t l p máy DNS d phòngế ậ ự

Máy ph c v d phòng cung c p d ch v DNS d ụ ụ ự ấ ị ụ ựphòng trên m ng.Vì máy ph c v d phòng cung ạ ụ ụ ực p khu v c dò xuôi cho h u h t các lo i, nên khu ấ ự ầ ế ạv c dò ng c có khi không c n thi t. Nh ng khu ự ượ ầ ế ưv c dò ng c l i vô cùng quan tr ng cho máy ph c ự ượ ạ ọ ụv chính b i v y nh t thi t ph i thi t l p chúng đ ụ ở ậ ấ ế ả ế ậ ểc ch phân gi i tên vùng v n hành thích h p. ơ ế ả ậ ợMu n thi t l p c ch d phòng sao l u và cân ố ế ậ ơ ế ự ưb ng t i, ta th c hi n các b c nh sau:ằ ả ự ệ ướ ư

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

+ B c 1: M ướ ở Console DNS và n i k t v i ố ế ớmáy ph c v c n l p c u hình .ụ ụ ầ ậ ấ

+ B c 2: Nh p nút ph i chu t vào m c ướ ấ ả ộ ụnh p ng v i máy ph c v , ch n ậ ứ ớ ụ ụ ọ New Zone kh i đ ng ở ộ New Zone Wizard, nh p ấNext.

+ B c 3: Trong h p tho i ướ ộ ạ Zone Type. Ch n ọ Standard Secondary, nh p ấ Next

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

+ B c 4: Máy ph c v d phòng có th s d ng ướ ụ ụ ự ể ử ụt p tin khu v c c dò xuôi l n dò ng c. Do đó s ậ ự ả ẫ ượ ẽthi t l p khu v c dò xuôi tr c, ch n ế ậ ự ướ ọ Forward LoOKup Zone, nh p ấ Next.

+ B c 5: Gõ tên cho t p tin khu v c, nh p ướ ậ ự ấ Next. + B c 6: Máy ph c v d phòng s ph i sao chép ướ ụ ụ ự ẽ ả

t p tin khu v c t máy ph c v chính. Gõ đ a ch IP ậ ự ừ ụ ụ ị ỉc a máy ph c v chính trong khu v c, nh p ủ ụ ụ ự ấ Next, cu i cùng nh p ố ấ Finish.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Thi t l p máy ph c v khu v c dò ng cế ậ ụ ụ ự ượ

Khu v c dò xuôi (ự Forward Lookup Zone) dùng đ phân gi i tên vùng thành đ a ch IP. ể ả ị ỉKhu v c dò ng c (ự ượ Reverse Lookup Zone) dùng đ phân gi i đ a ch IP thành tên vùng. ể ả ị ỉM i m ng ph i có m t khu v c dò ng c ví ỗ ạ ả ộ ự ượd nh ta chia m ng thành 3 m ng con ụ ư ạ ạ192.168.10.0, 192.168.11.0 và 192.168.12.0 nh t thi t ph i có c ba khu v c dò ng c. ấ ế ả ả ự ượCách thi t l p khu v c dò ng c:ế ậ ự ượ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

+ B c 1: M ướ ở Console DNS và n i k t v i máy ph c v ố ế ớ ụ ục n l p c u hình.ầ ậ ấ

+ B c 2: Nh p nút ph i chu t vào m c c n l p c u ướ ấ ả ộ ụ ầ ậ ấhình ng v i máy ph c v , ch n ứ ớ ụ ụ ọ New Zone kh i đ ng ở ộNew Zone Wizard, nh p ấ Next.

+ B c 3: Ch n ướ ọ Active Drectory-Intergrated, Standard Primary hay Secondary d a trên lo i máy ph c v ự ạ ụ ụđang làm vi c.ệ

+ B c 4: Ch n Reverse Lookup Zone, nh p Nextướ ọ ấ+ B c 5: Gõ s nh n di n m ng (ướ ố ậ ệ ạ Net ID) và m t n ặ ạ

m ng con (ạ subnet mask) cho khu v c dò ng c. Các ự ượgiá tr v a gõ vào s hình thành tên m c đ nh cho khu ị ừ ẽ ặ ịv c dò ng c.ự ượ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

DNS

+ B c 6: N u đang l p c u hình máy ph c v ướ ế ậ ấ ụ ụchính hay máy ph c v d phòng thông th ng ụ ụ ự ườ(Standard), b n ph i đ nh rõ tên t p tin c s d ạ ả ị ậ ơ ở ữli u DNS c a khu v c. Tên m c đ nh cho t p tin c ệ ủ ự ặ ị ậ ơs d li u DNS c a khu v c s đ c t đ ng đi n ở ữ ệ ủ ự ẽ ượ ự ộ ềphát sinh, khi đó có th s d ng ngay ho c s a đ i.ể ử ụ ặ ử ổ

+ B c 7: Tr ng h p đang l p c u hình máy ph c ướ ườ ợ ậ ấ ụv d phòng, hãy cung c p đ a ch IP c a máy ụ ự ấ ị ỉ ủph c v chính trong khu v c r i nh p ụ ụ ự ồ ấ Add.

+ B c 8: Nh p ướ ấ Next, cu i cùng nh p ố ấ Finish.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

Gi i thi uớ ệ AD (Active Directory) là d ch v th m c ị ụ ư ụ

ch a các thông tin v các tài nguyên trên ứ ềm ng, có th m r ng và có kh năng t ạ ể ở ộ ả ựđi u ch nh cho phép b n qu n lý tài nguyên ề ỉ ạ ảm ng hi u qu . Đ có th làm vi c t t v i ạ ệ ả ể ể ệ ố ớActive Directory, chúng ta s tìm hi u khái ẽ ểquát v Active Directory, sau đó kh o sát các ề ảthành ph n c a d ch v này. ầ ủ ị ụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

Các đ i t ng AD bao g m d li u c a ố ượ ồ ữ ệ ủng i dùng (user data), máy in(printers), máy ườch (servers), c s d li u (databases), các ủ ơ ở ữ ệnhóm ng i dùng (groups), các máy tính ườ(computers), và các chính sách b o m t ả ậ(security policies).

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

Ngoài ra m t khái ni m m i đ c s d ng là ộ ệ ớ ượ ử ụcontainer (t m d ch là t p đ i t ng). Ví d ạ ị ậ ố ượ ụDomain là m t t p đ i t ng ch a thông tin ộ ậ ố ượ ứng i dùng, thông tin các máy trên m ng, và ườ ạch a các đ i t ng khác. ứ ố ượ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Các thành ph n c a AD:ầ ủ

C u trúc AD logic g m các thành ph n: ấ ồ ầdomains (vùng), organization units (đ n v t ơ ị ổch c), trees (h vùng phân c p ) và forests ứ ệ ấ(t p h p h vùng phân c p) .ậ ợ ệ ấ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Domain

Domain Domain Domain

Domain

Domain

OU

OU

OU

Tree

Forest

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

Vùng (Domain): là đ n v c t lõi c a AD logic. ơ ị ố ủ T t c các đ i t ng AD đ u thu c m t vùng nh t ấ ả ố ượ ề ộ ộ ấ

đ nh. M i vùng có th ch a đ n hàng tri u đ i ị ỗ ể ứ ế ệ ốt ng.ượ

Vùng là đ ng biên an toàn cho m ng. Ng i qu n ườ ạ ườ ảtr vùng ch đ c quy n qu n lý các đ i t ng trong ị ỉ ượ ề ả ố ượvùng đó mà thôi. Danh sách ki m soát truy nh p ể ậ(Access Control Lists -ACLs) đ c l p riêng cho ượ ậm i vùng và không có tác d ng đ i v i các vùng ỗ ụ ố ớkhác.

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

Đ n v t ch c (Organization Unit): ơ ị ổ ứ OU là nh ng t p đ i t ng dùng đ t ch c các đ i t ng trong ữ ậ ố ượ ể ổ ứ ố ượ

m t vùng thành nh ng nhóm qu n tr lôgic nh h n. ộ ữ ả ị ỏ ơ M t OU có th ch a các đ i t ng khác nhau nh : các tài kho n ộ ể ứ ố ượ ư ả

ng i dùng, các nhóm, các máy tính, các máy in, các trình ng ườ ứd ng, các t p s d ng chung và các đ n v t ch c khác n m ụ ệ ử ụ ơ ị ổ ứ ằtrên cùng m t vùng. ộ

H vùng phân c p (domain tree): M t hay nhi u vùng dùng chung ệ ấ ộ ềkhông gian liên t c.ụ

T p h p h vùng phân c p (doain forest): M t hay nhi u h vùng ậ ợ ệ ấ ộ ề ệphân c p dùng chung không gian th m c.ấ ư ụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

C u trúc AD v t lý g m: sites và domain controllers.ấ ậ ồ Đ a bàn (site): là t p h p c a m t hay nhi u m ng ị ậ ợ ủ ộ ề ạ

con k t n i b ng đ ng truy n t c đ cao. ế ố ằ ườ ề ố ộ Đi u khi n vùng (domain controllers): là máy tính ề ể

ch y Windows2000 Server ch a b n sao d li u ạ ứ ả ữ ệvùng. M t vùng có th có m t hay nhi u đi u khi n ộ ể ộ ề ề ểvùng. M i s thay đ i d li u trên m t đi u khi n ỗ ự ổ ữ ệ ộ ề ểvùng s đ c t đ ng c p nh t lên các đi u khi n ẽ ượ ự ộ ậ ậ ề ểkhác c a vùng.ủ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Active Directory

C u trúc logic giúp t ch c các đ i t ng th ấ ổ ứ ố ượ ưm c, qu n lý tài kho n m ng và tài nguyên ụ ả ả ạdùng chung. C u trúc logic bao g m nhiêu ấ ồh vùng phân c p, đ n v t ch c. Site và ệ ấ ơ ị ổ ứm ng con là c u trúc v t lý, t o đi u ki n ạ ấ ậ ạ ề ệtruy n thông qua m ng d dàng n đ nh ề ạ ễ ấ ịranh gi i v t lý xung quanh các tài nguyên ớ ậm ng. Vùng AD th c ra là nhóm máy tính ạ ựdùng chung c s d li u th m c.ơ ở ữ ệ ư ụ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t và c u hình máy Windows 2000 đi u ặ ấ ềkhi n vùng (Domain Controller)ể

Cài đ t Active Directoryặ Đ cài AD b n ph i c u hình và có đ a ch IP ể ạ ả ấ ị ỉ

tĩnh cũng nh b n ph i c u hình và cài DNS ư ạ ả ấtr c.ướ

B n theo các b c sau đ cài AD:ạ ướ ể Vào Start->Run gõ l nh ệ dcpromo đ cài ể

Active Directory

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

Khi Active Direcrory Installation Wizard xu t ấhi n ch n ệ ọ Next, d i ướ Domain Controller Type ch n ọ Domain controller for a new domain n u là domain m i. Xác đ nh tên m i ế ớ ị ớ ở New Domain Name

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

Xác đ nh tên ị NestBIOS, v trí ch a c s d ị ứ ơ ở ữli u, m c đ nh s ch n th m c tên ệ ặ ị ẽ ọ ư ụ SYSVOL trong đĩa ch a ổ ứ WINNT, b n ph i l u ý là ạ ả ưth m c ư ụ SYSVOL ph i là th m c đã đ c ả ư ụ ượđ nh d ng là ị ạ NTFS V5.0 tr lên, trong ởConfigures DNS b n ch n t c u hình hay ạ ọ ự ấc u hình m c đ nh, ấ ặ ị

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

B n ch n đ AD h tr hay không h tr ạ ọ ể ỗ ợ ỗ ợcác h đi u hành tr c Windows 2000 trong ệ ề ướPermission, ch n ọ Password và nh p ấ Next Trong ph n ầ Summary, sau đó Active Drectory đ c cài ượ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

Cài đ t Domain controllerặ

  Quảng Nam 2009, Huy Cường

The End.