View
1
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
CÔNG TY CỔ PHẦN BỌC ỐNG DẦU KHÍ VIỆT NAM
PHÒNG THÍ NGHIỆM BỌC ỐNG DẦU KHÍ Đường 2B, KCN Phú Mỹ 1, Huyện Tân Thành, Bà Rịa – Vũng Tàu
ĐT: 0643 924 456 - 189
HỒ SƠ NĂNG LỰC PHÒNG THÍ NGHIỆM
BỌC ỐNG DẦU KHÍ
Tp. Vũng Tàu 03/2016
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 1/15
DANH MỤC TÀI LIỆU
I. Trang thiết bị phòng thí nghiệm
II. Nhân sự và sơ đồ tổ chức phòng thí nghiệm
III. Các phép thử thực hiện
IV. Các dự án/dịch vụ đã thực hiện
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 2/15
TRANG THIẾT BỊ CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 3/15
Danh sách và hình ảnh các thiết bị của Phòng thí nghiệm
1. XÁC ĐỊNH HỆ SỐ DẪN NHIỆT (THERMAL CONDUCTIVITY)
Thiết bị: HFM 438 lambda – Netzsch Xác định hệ số dẫn nhiệt, hệ số cách nhiệt của các loại vật liệu dạng tấm, bột, sợi… Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM C518
2. KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ KÉO VÀ ĐỘ DÃN DÀI (TENSILE STRENGTH AND ELONGATION)
Thiết bị: -LRX Plus – Lloyd’ -Ametek EX Plus Series Extensometer Xác định cường độ kéo và độ dãn dài của vật liệu polyme Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM D638, ISO 527-2; NF A 49-711, NF A 49-710
3. XÁC ĐỊNH CHỈ SỐ CHẢY (MELT FLOW INDEX)
Thiết bị: Melt flow index tester modular – Cease Xác định chỉ số chảy của các loại nhựa nhiệt dẻo Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM D1238, ISO 1133-1
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 4/15
4. PHÂN TÍCH NHIỆT (DSC)
Thiết bị: DSC 200 F3 Maya – Netzsch Kiểm tra tính chất nhiệt của vật liệu bằng phương pháp nhiệt lượng quét vi sai (Xác định nhiệt nóng chảy, nhiệt kết tinh, nhiệt lượng phản ứng) Tiêu chuẩn áp dụng: CSA Z245.20, CSA Z245.21, CSA Z245.22, ISO 21809-1, ISO 21809-2, NACE PR0394, NF A 49-711, NF A 49-710, BGC/PS/CW6:Part 1
5. KIỂM TRA ĂN MÒN ĐIỆN HÓA (CATHODIC DISBONDMENT TEST)
Thiết bị: POT 16 – ACM instruments (Điện thế cathode: từ -5V) Kiểm tra khả năng bong tróc của màng sơn dưới tác dụng của điện cực cathod trong bảo vệ chống ăn mòn. Tiêu chuẩn áp dụng: CSA Z245.20, CSA Z245.21, CSA Z245.22, ISO 21809-1, ISO 21809-2, NACE PR0394, ASTM G 9 5 / G8/G42, BS EN 10288. DIN 30670, DIN 30678, NF A 49-711, NF A 49-710, BGC/PS/CW6:Part1.
6. KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ NÉN BÊ TÔNG (COMPRESSIVE STRENGTH)
Thiết bị: Compressive Strength Testing Machine Kiểm tra cường độ nén của bê tông Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM C39, BSEN 12390-3, ASTM C873, TCVN 3118.
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 5/15
7. KIỂM TRA ĐỘ BỀN VA ĐẬP CỦA ỐNG BỌC BÊ TÔNG GIA TRỌNG (IMPACT TEST)
Thiết bị: Bộ thiết bị kiểm tra va đập Kiểm tra độ bền va đập của bê tông Tiêu chuẩn áp dụng: Nội bộ
8. KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ TRƯỢT CỦA LỚP BỌC BÊ TÔNG GIA TRỌNG (SHEAR TEST)
Thiết bị: Bộ thiết bị kiểm tra lực chống trượt. Kiểm tra lực chống trượt giữa lớp bọc bê tông với các lớp khác Tiêu chuẩn áp dụng: ISO 21809-5 (Annex B)
9. KIỂM TRA CƯỜNG ĐỘ BÁM DÍNH (ADHESION TEST)
Thiết bị: Portable Tension Tester MTT 1500 Kiểm tra độ bám dính giữa các lớp bọc khác nhau. Khoảng giá trị đo: 0 – 1500 N Tiêu Chuẩn áp dụng: CAN/CSA Z245.21, DIN 30 670, DIN 30 672, DIN 30 674, DIN 30 678, EN 10 285, EN 10 329, EN ISO 21 809-1, EN ISO 21 809-3
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 6/15
10. KIỂM TRA HÀM LƯỢNG MUỐI (SALT CONTAMINATION)
Thiết bị: Elcometer 130 Salt Contamination Meter Kiểm tra hàm lượng muối có trong dung dịch Khoảng Giá trị đo: 0 – 50 µg/cm² Tiêu Chuẩn áp dụng: CAN/CSA Z245.20 & 21, DIN 30 670, DIN 30 674, DIN 30 678, EN ISO 21 809-1, EN ISO 21 809-2, EN ISO 21 809-3, ISO 8502 – 9
11. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CỦA LỚP BỌC KHI UỐN CONG (BEND TEST)
Thiết bị: Máy ép thuỷ lực 10 KN;kính hiển vi Kiểm tra chất lượng của lớp bọc khi uốn. Tiêu chuẩn áp dụng: CSA Z245.20, CSA Z245.21, CSA Z245.22, ISO 21809-1, ISO 21809-2, NACE PR0394, BGC/PS/CW6:Part 1
12. KIỂM TRA TỈ TRỌNG, ĐỘ HÚT NƯỚC VÀ ĐỘ RỖNG CỦA BÊ TÔNG, NHỰA, FOAM
Thiết bị: Cân điện tử, thước kẹp, tủ sấy. Kiểm tra tỷ trọng, độ hút nước và độ rỗng của bê tông, Nhựa, Foam …vv Tiêu chuẩn áp dụng: ASTM C642, BSEN 12390-7, BSEN 12390-8, ISO 21809-5 (Annex A), TCVN 3115, TCVN 3113. ISO 845, BS EN 489
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 7/15
13. KIỂM TRA ĐỘ RỖNG XỐP (POROSITY TEST)
Thiết bị: Bend machine, Kính hiển vi Kiểm tra độ rỗng, xốp của lớp bọc FBE Tiêu chuẩn áp dụng: CSA Z245.20, CSA Z245.22, ISO 21809-2, NACE PR0394
14. KIỂM TRA KHUYẾT TẬT LỚP BỌC (HOLIDAY DETECTOR)
Thiết bị: Plant A/C Holiday Detector and Compact DC30 Holiday dectertor. Kiểm tra khuyết tật lớp bọc. Khoảng Giá trị đo: 0 – 35 kV Tiêu Chuẩn áp dụng: CAN/CSA Z245.20 & 21, DIN 30 670, DIN 30 674, DIN 30 678, EN ISO 21 809-1, EN ISO 21 809-2, EN ISO 21 809-3.
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 8/15
NHÂN SỰ VÀ SƠ ĐỒ TỔ CHỨC
CỦA PHÒNG THÍ NGHIỆM
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 9/15
a. Bảng tổng hợp nguồn nhân lực của phòng thí nghiệm
STT Chức danh Số lượng Trình độ Ghi chú
01 Phụ trách phòng thí nghiệm
01 Đại học
02 Phụ trách chất lượng 01 Sau đại học
03 Phụ trách kỹ thuật 02 Đại học
04 Nhân viên kỹ thuật 03 Trung cấp/đại học
05 Nhân viên văn thư 01 Đại học
Tổng 08
b. Sơ đồ tổ chức phòng thí nghiệm
Phụ trách phòng thí
nghiệm
Phụ trách kỹ thuật
bê tông - CWC
Phụ trách chất
lượng
Phụ trách kỹ thuật
chống ăn mòn, cách
nhiệt - ACC
Nhân viên kỹ thuật Nhân viên kỹ thuật
Nhân viên văn thư
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 10/15
CÁC PHÉP THỬ THỰC HIỆN
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 11/15
Các phép thử phòng thí nghiệm thực hiện
STT Tên phép thử Loại mẫu
1 Phân tích tính chất nhiệt Nhựa, polyme sinh học, hóa chất…
2 Kiểm tra độ đóng rắn Nhựa nhiệt rắn
3 Kiểm tra hàm lượng ẩm Bột, nhựa, xi măng, phối liệu bê tông…
4 Kiểm tra cường độ kéo, độ dãn dài Nhựa, sợi, cao su…
5 Kiểm tra chỉ số chảy Nhựa nhiệt dẻo
6 Kiểm tra cường độ lún Nhựa, cao su…
7 Kiểm tra độ ăn mòn điện hóa Thép bọc chống ăn mòn (tấm, ống…)
8 Kiểm tra độ bám dính trong điều kiện ngâm nước nóng
Thép bọc chống ăn mòn (tấm, ống…)
9 Kiểm tra độ bền uốn Thép bọc chống ăn mòn (tấm, ống…)
10 Kiểm tra độ bám dính Các loại lớp bọc
11 Kiểm tra hệ số cách nhiệt Vật liệu cách nhiệt: PUF, SPU, tấm sợi thủy tinh…
12 Kiểm tra tỷ trọng, độ hút nước Các loại mẫu: bê tông, nhựa, cao su, foam, polymer…
13 Kiểm tra cường độ nén Bê tông nặng, foam PU, các loại vật liệu
17 Kiểm tra cường độ trượt Sản phẩm ống bọc bê tông gia trọng
18 Kiểm tra độ bền va đập Sản phẩm ống bọc bê tông gia trọng
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 12/15
CÁC DỰ ÁN/DỊCH VỤ ĐÃ THỰC HIỆN
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 13/15
a. Thực hiện dịch vụ kiểm tra và thử nghiệm cho các dự án của PVCOATING
STT Tên dự án Chủ đầu tư Ghi Chú
01 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bends cho dự án Tê Giác Trắng – H4 WHP
Hoàng Long JOC
02
Cung cấp dịch vụ bọc ống cho đường ống dẫn khí
RC5-RC6 và đường ống dẫn dầu RC6-RC7 thuộc
dự án phát triển mỏ Rồng Vietsovpetro
03 Cung cấp dịch vụ bọc ống, bọc bend và lắp đặt
anode cho dự án Biển Đông 1 – Carbon steel Biển Đông POC
04 Cung cấp dịch vụ bọc mối nối cho ống riser của dự
án phát triển mỏ Hải Sư Trắng – Hải Sư Đen Thăng Long JOC
05
Cung cấp dịch vụ bọc mối nối cho ống riser của
giàn WHP-MT1 và WHP-HT1 thuộc dự án Biển
Đông 1 Biển Đông POC
06 Cung cấp dịch vụ bọc ống cho đường ống dẫn khí
GTC1-BK14 và đường ống dẫn dầu GTC1-MTC1 Vietsovpetro
07 Cung cấp dịch vụ bọc ống, bọc bends và lắp đặt
anodes cho dự án Biển Đông 1 – Clad pipe Biển Đông POC
08 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bends cho dự án phát
triển mỏ Dừa – Block 12W Premier Oil Vietnam
Offshore
09 Cung cấp dịch vụ bọc ống, bọc bends và lắp đặt
anode cho dự án phát triển mỏ Sư Tử Trắng Cửu Long JOC
10 Cung cấp dịch vụ bọc ống, bọc bends và lắp đặt anodes cho dự án phát triển mỏ Hải Sư Trắng – Hải Sư Đen
Thăng Long JOC
11 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bends cho dự án phát triển mỏ Sư Tử Nâu
Cửu Long JOC
12 Cung cấp dịch vụ bọc mối nối cho ống riser của dự án Thăng Long – Đông Đô
Lam Sơn JOC
13 Cung cấp dịch vụ bọc ống và lắp đặt anodes cho dự án Thỏ Trắng – MSP6
Vietsovpetro
14 Cung cấp dịch vụ bọc ống và cài đặt anodes cho dự án mở rộng hê thống thu gom khí mỏ Rồng – Đồi Mồi
Vietsovpetro
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 14/15
15 Cung cấp dịch vụ bọc ống, bọc bends và lắp đặt anodes cho dự án Thăng Long – Đông Đô
Lam Sơn JOC
16 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bend cho dự án Sư Tử Vàng North East
Cửu Long JOC
17 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bend cho dự án phát triển mỏ Diamond
Petronas Carigali Vietnam Limited
18 Cung cấp dịch vụ bọc mối nối cho dự án Sư Tử Nâu
Cuu Long JOC
19 Cung cấp dịch vụ bọc ống cho đường ống BK16-
BK14 và FSO3-FSO6 Vietsovpetro
20 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bend cho dự án Sư Tử Vàng South West
Cuu Long JOC
21 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bend cho dự án Sư Tử Nâu
Cuu Long JOC
22 Cung cấp dịch vụ bọc mối nối cho hệ thống đường ống nước làm mát thuộc dự án Nhà máy Lọc hóa dầu Nghi Sơn
JGCS - PTSC
23 Cung cấp dịch vụ bọc mối nối cho dự án phát triển mỏ Tê Giác Trắng – H5 WHP
Hoang Long JOC
24 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bend cho dự án phát triển mỏ Tê Giác Trắng – H5 WHP
Hoang Long JOC
25 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bend cho dự án Thái Bình – Hàm Rồng
PV GAS D
26 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bends cho dự án Nam Côn Sơn 2 – Bạch Hổ
Vietsovpetro
27 Cung cấp dịch vụ bọc ống và bend cho dự án Nam Côn Sơn 2 – Giai đoạn 1
PV GAS
28 Cung cấp dịch vụ bọc ống cho dự án Tiền Hải - Thái Bình
PV GAS D
29 Cung cấp dịch vụ bọc ống cho dự án Thỏ Trắng ThTC2-MSP8-Lô 09-1
Vietsovpetro
Hồ sơ năng lực Phòng thí nghiệm
Công ty CP Bọc ống Dầu khí Việt Nam Trang 15/15
b. Thực hiện dịch vụ kiểm tra và thử nghiệm cho các đối tác bên ngoài
STT Đối tác Tên phép thử Ghi Chú
01 Công ty TNHH TM DV KT Chấn Hưng
Cathodic Disbondment Testing
Compressive Strength
02 Sapurakencana TL
Offshore Cathodic Disbondment Testing
03 Trung Tâm kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường
chất lượng 3
Xác định hệ số dẫn nhiệt của Foam, Kính , Gạch
Recommended