HẸP MÔN VỊ

Preview:

DESCRIPTION

HẸP MÔN VỊ. Mục tiêu. Nêu được nguyên nhân thường gặp gây HMV Biết xuất độ, nguyên nhân HMV do loét Trình bày được sơ đồ sinh lý bệnh HMV Biết chẩn đoán xác định, chẩn đoán nguyên nhân HMV Biết ng tắc đ trị, mục tiêu đ trị nội – ngoại khoa - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

HẸP MÔN VỊ

Mục tiêu

• Nêu được nguyên nhân thường gặp gây HMV

• Biết xuất độ, nguyên nhân HMV do loét

• Trình bày được sơ đồ sinh lý bệnh HMV

• Biết chẩn đoán xác định,

chẩn đoán nguyên nhân HMV

• Biết ng tắc đ trị, mục tiêu đ trị nội – ngoại khoa

• Quan điểm mới về bệnh sinh và đ trị loét DDTT

GIẢI PHẪU DẠ DÀY

ĐM vị ngắn

ĐM vị mạc nối T

ĐM vị mạc nối P

Bờ cong lớn

Bờ cong nhỏ

Cơ MV

Thực quản

ĐM vị P

ĐM vị T

ĐM thân tạng

ĐM gan chung

Đại cương

• HMV: hẹp ngỏ ra của dạ dày (hang vị,

môn vị, tá tràng trên nhú

Vater)

• Là BC hàng thứ 3 của loét DDTT; thường gặp

trong K DD (hang vị)

Nguyên nhân

• Loét DDTT

- Trước 1990: 6-10% loét DDTT HMV

- Hiện nay: 2-5% loét DDTT nhập viện do HMV

- Vị trí ổ loét: 80% ở TT, ống môn vị

- Tính chất ổ loét: loét xơ chai gây hẹp

loét non (phù nề, co thắt)

• K dạ dày (2/3 ở hang môn vị): dễ gây HMV (sùi)

• Khác: phì đại MV, tuỵ lạc chỗ, Hodgkin

Hẹp MV (loét, K)Cơ năngLoét non: viêm nhiễm

phù nề co thắt

Đáp ứng điều trị nội

Thực thểLoét xơ chaiK DDPhải đ trị ngoại

Gđ trương lựcĐau cơnNôn sớm sau ănGđ mất trương lực

DD dãnNôn muộn sau ăn

Mất nước V tuần hoànSuy thận trước thận

Mất điện giải H+ và K+

RL d dưỡngThiếu máu Albumin

Ure máu Kiềm chuyển hoá mất K+ qua nước tiểu

Triệu chứng cơ năng

• Giai đoạn trương lực

- Đau: thường có, sau ăn, quặn cơn, sau nôn

- Nôn: luôn có, sớm (có khi 6-12g) sau ăn, ko dịch mật, ngày càng nặng và thường xuyên

• Giai đoạn mất trương lực

- Đau: giảm do DD liệt (mất trương lực)

- Nôn: ít hơn, muộn hơn (2-3 ngày sau ăn), lượng chất nôn

Triệu chứng thực thể

• Giai đoạn trương lực

- Dấu Bouveret: sóng nhu động từ T P

- Bụng lõm lòng thuyền: trướng trên rốn, lõm dưới rốn

• Giai đoạn mất trương lực

- Dấu óc ách khi đói (ứ đọng): đặc hiệu

- Lượng dịch vị sáng ngủ dậy > 100 ml (bt: 30ml)

Triệu chứng toàn thân

Biểu hiện toàn thân rõ ở giai đoạn muộn:

• Gầy sút, sụt cân

• Dấu mất nước: môi khô, mắt trũng, dấu véo da, lượng nước tiểu ít, táo bón

• Co quắp tay chân (tetanie) do canxi/máu

• RL tri giác do ure/máu

Cận lâm sàng

• XN máu: ure , Alb , Na+ K+ Cl- , dự trữ kiềm

• X quang: với Barium

- Chiếu: tuyết rơi, tăng hoặc mất nhu động

- Chụp: ứ đọng (hơi-dịch-barium), DD dãn lớn

• Nội soi: sau rửa sạch DD

- Xác định nguyên nhân gây hẹp

- Phân biệt với liệt DD

Chẩn đoán xác định, phân biệt

• Cđoán xác định:

- Cơ năng: nôn thức ăn cũ, đau sau nôn

- Thực thể: dấu Bouveret, dấu óc ách

- X quang: tuyết rơi, hay mất nhu động

hình ảnh ứ đọng, DD dãn

• Cđoán phân biệt:

- Tắc ruột cao

- Viêm tuỵ cấp

Chẩn đoán nguyên nhân

Loét K

Tiền sử đau Thường có, dài Ko có, ngắn

Đau Điển hình Ko điển hình

Bouveret Rõ Ko rõ

Óc ách khi đói Rõ Ko rõ

Sờ thấy u Ko Có thể

X quang Dãn đều Khuyết ở hang vị

NS Hẹp MV U sùi + ST

Điều trị

• Nguyên tắc: cấp cứu trì hoãn

- Hẹp thực thể: phẫu thuật

- Hồi sức nội khoa: chỉnh RL nước đ giải,

viêm nhiễm, phù nề khâu nối tốt hơn

• Mục tiêu đ trị nội: ứ đọng ở DD,

chỉnh RL nước đ giải, nâng tổng trạng

• Mục tiêu đ trị ngoại: giải quyết BC hẹp

và nguyên nhân gây hẹp

Hẹp MV do loét

• Cắt đoạn DD: đ trị BC và nguyên nhân

• Cắt TK X + PT dẫn lưu DD (cắt hang vị,

nối vị-tràng, mở rộng môn vị):

đ trị BC và ng nhân, còn

bàn cải

• Nối vị tràng: chỉ đ trị BC

Hẹp MV do K

• Cắt DD trừ căn hay làm sạch: hợp lý nhất

• Nối vị tràng: tiên lượng xấu

• Mở thông hổng tràng nuôi ăn: tiên lượng rất xấu

Tiên lượng

Tuỳ nguyên nhân và ppháp PT

• Hẹp do loét tốt hơn do K

• Cắt DD/K: sống 6 tháng – vài năm

• Mở hổng tràng/K: sống 1-3 tháng

• Cắt DD/loét: chữa khỏi bệnh (BC sau mổ)

• Nối vị tràng/loét: chỉ chữa BC,

loét miệng nối 15-20%

Dự phòng (tiệt trừ H. pylori)

• Loét DDTT

• Loét DDTT có biến chứng:

- Chảy máu, thủng

- Hẹp MV cơ năng (bn trẻ) để chỉ định PT?

• Sau PT điều trị loét DDTT?

Recommended