LỜI ĐỀ TỰA...vui vẻ Tôi thường chứng kiến những người cảm thấy...

Preview:

Citation preview

LỜIĐỀTỰANếunhưbạnmongmuốngiaotiếptiếngAnhthànhthạo,chuyênnghiệp

từ3 tới6 tháng thìcuốnsáchnàysẽ làmbạn thấtvọng.Thực tếcho thấychưacóaimớibắtđầuhọctiếngAnhcóthểgiaotiếpđượctrôichảytrongthờigiantừ3–6tháng.Đólàảotưởng.Nhưngnếunhưbạnđangtìmkiếmlàm như thế nào có thể sử dụng tiếng Anh giao tiếp thành thạo, chuyênnghiệp trong1năm tới thìxin chúcmừngbạn.Tôi tin rằngnhữngbímậtđượctiếtlộtrongcuốnsáchnàysẽlàmbạnthỏamãnvớiđiềuđó.Có rất nhiều người học tiếngAnh lâu năm nhưng vẫn không giao tiếp

được.CónhữngngườihọctiếngAnhtạicáctrungtâmkhácnhaunhưngvẫnkhông giao tiếp được.Hầu hết chúng ta học ngoại ngữ gần 12 năm cũngkhônggiao tiếpđược.Phảichăngcóđiềugìđómànhữngngườichúng tacònthiếu?Cuốnsáchnàysẽchỉrachobạnthấyyếutốthenchốtđểthànhcôngvới

tiếngAnh.Nókhôngphảilàphươngpháphọc,nócũngkhôngphảilàmôitrường,cũngkhôngphảilàđốitác..Tuynhiên trongbấtkỳcuộc thihaycuộcchơinàocũngvậycả, thường

chỉcó5%lànhữngngườixuấtsắcvượt trộivàđạtđượcnhữngthànhtíchđángngưỡngmộ.Chínhvìvậybạncóquyềnlựachọn,ởkhuvực95%hay5%làdobạnquyếtđịnh.Rấtnhiềungườiđọccuốnsáchnày.Nhưng95%mọingườikhôngđọchếtnóvàđóchínhlàcáchmànhữngngườiđóđãthấtbại.Bởivìcáchmàhọbỏcuộctrongmộtcuộcthinhỏlàđọchếtmộtcuốnsáchnày thì đó cũng chính là cáchhọbỏ cuộc tronghành trìnhhọc tiếnganh.Nhưngtôitin,bạnsẽlựachọnđứngvàotop5%nhữngngườixuấtsắcnhất,phảikhôngnào?NếunhưbạnđãsẵnsàngđểsửdụngtiếngAnhtrong1nămtớithìtôitin

chắcrằngđâychínhlàquyểnsáchquantrọngnhấtmàbạncầnđọc.Hãyđọc,tintưởngvàthựchành.Tôitinrằngbạnsẽđạtđượcnhữngkếtquảkỳdiệutrong1nămtới.

Ebookmiễnphítại:www.Sachvui.Com

LỜIGIỚITHIỆUXinchàobạn,tôilàNguyễnThịHàBắc.Nămnaytôi23tuổi,tôilàcựu

sinhviênđạihọcNgoại thương (2011-2015),khoaTiếngAnh thươngmại(K50).Côngviệcchínhhiệntạicủatôilàthôngdịchchocáckhoáhọccủacácdiễngiảnướcngoài.Tôiđã làmthôngdịchviênđược3nămvàgiảngdạytiếngAnhđược1,5năm.TiếngAnhluônlàniềmcảmhứngsaymêbấttậntrongtôi.Tôicũngđãtừngnhưcácbạn,cũngđãtừng“mộtthời”vậtlộnvớitiếngAnhvàkhổsởvìnó.ChođếntậnkhibướcchânvàogiảngđườngĐạihọcnămnhất,tôimớipháthiệnralàtừtrướcgiờ“vốnliếngtiếngAnh”củamìnhkhôngthểsửdụngđược,dohọctheocácphươngphápkhônghiệuquảtừtrướctớigiờ.Trongquátrìnhtácnghiệp,rấtnhiềuanh/chịđãhỏitôilàmnhưthếnàođể

họctiếngAnhđượchiệuquả, tôicũngđãchiasẻvớikhánhiềungườiconđườngtựhọchiệuquả,vàrồicàngngàycàngcónhiềungườihỏi.Cáclớphọcđượcmởratrongnăm2015khôngđủđápứngvì tôichỉcómộtmìnhnhưngsốngườimuốnhọcthìlạiquánhiều.Chínhvìthế,tôiđãchọncáchviếtcuốnsáchnàyđểphầnnàocóthểgiúpđượccácbạnđiđúnghướnghơntrongviệchọc.Nhữngđiềutrongcuốnsáchnàylàtổnghợpcủanhữngnămtháng tựmàymò tìmcáccáchhọchiệuquả từnhữngngười thầyvềngônngữ, cũngnhư trải nghiệmhọc cá nhân tự đúc rút và nhữngkiến thức bổsungtừcáclớphọctôicóthamgiathôngdịch.TôixincảmơncácthầycôkhoatiếngAnhThươngmạitrườngĐạihọc

Ngoại thươngHàNội.Tôi cũngxin gửi lời cảmơnđếnGiáo sư, thầyLêKhánhBằngđãgiúptôiđượchọcvềphươngphápTựhọcNgoạingữhiệuquảbằngphươngphápthiền.TôixincảmơntiếnsỹAJHoge,SteveKaufman,vànhiềunhàngônhọc

khácvìđãđónggópnhữngnghiên cứuquan trọngvềviệchọcngoạingữhiệuquả.Lờicuốicùng tôixincảmơncácbạn,chínhcácbạn lànguồnđộng lực

chotôiđểtôihoànthànhcuốnsáchđầutiênnày.

Nguyêntắcquantrọng:Tháiđộhọcquantrọnghơntấtcả

Thậtlàkhôngngoakhiphóngđạitầmquantrọngcủayếutố“tháiđộ”củangườihọc.Thựcchấtđâychínhlàyếutốquyếtđịnhsựthànhcôngcủaviệchọcngoạingữ.Bạncóyêu thích thứ tiếngmìnhđanghọckhông?Bạncó

nghĩrằngmìnhcóthểthànhcônghaykhông?BạncóđangthấychínhmìnhlàngườinóitiếngAnhtrôichảykhông?Bạncóphảilàmộtngườihọcđộclậpkhông?Đâylànhữngyếutốquantrọngđểđánhgiásựthànhcôngcủaviệchọcngônngữ.Nếunhưtấtcảcâutrảlờicủabạnlàcóthìthậtmaymắntôitinchắcrằng

bạnsẽsửdụngđượctiếngAnhthànhthạovàchuyênnghiệptrongthờigiantới.Hãynhớrằngtháiđộhọcngoạingữmớilàđiềuquantrọngnhất.Khibạn

cómộttháiđộhọcđúngđắnnhưsựtậptrung,sựyêuthích,sựvuivẻ,sựđộclậpthìbạnđãthànhcôngphầnlớnrồi.

Nguyêntắcquantrọng:Họcngônngữkhôngliênquanđếntàinăngbẩmsinh

Cónhữngngườihọcnhanhhơnngườikhác.Cómộtsốngườiphátâmtốthơn.Tạisaolạinhưvậy?Tôicàngngàycàngđượcthuyếtphụcrằngvấnđềnằmởtháiđộcủangườihọcchứkhôngphảitàinăng.Gầnnhưtấtcảnhữngngười học ngoại ngữ tốt đều có điểm chung.Họ không sợ hãi, họ có thểbuôngbỏnhững thứkhôngcần thiết (sựxấuhổ, cấu trúccâukhác sovớitiếngmẹđẻ…)HọkhôngđặtnhiềucâuhỏirằngtạisaotiếngAnhlạiđượcdiễnđạtnhưthếnàymàkhôngphảithếkhác,tạisaotínhtừlạiđứngtrướcdanhtừ,haynhữngcâuhỏiđạiloạinhưvậy.Tôi không chắc rằng thái độ này thì có dạy được cho người khác hay

không.Nhưng tôi tin rằngmộtngười thầygiỏicó thể truyềncảmhứngđểhọctròcóđượctháiđộnhưthếnày.Khicôngtắcchínhđãđượcbậtthìmọithứvềsausẽthậtdễdàng(tháiđộkhaithôngthìhọcgìcũngvào).Đươngnhiênviệchọctheocácphươngpháphọchiệuquảcũngvẫnquantrọng.Tôisẽtrìnhbàyvềphươngpháphọcởnhữngphầntiếptheo.Trên thế giới có khoảng 1.000.000.000 người sử dụng được tiếng anh

thànhthạo.Vậytấtcảhọđềucótàinăngbẩmsinhsao.Tấtnhiênlàkhôngrồi.Tôimuốnnhấnmạnhrằngviệchọcngônngữhoàntoànkhôngliênquan

đếntàinăngbẩmsinh.Tấtcảlàdosựluyệntậpmàthànhcông.

Nguyêntắcquantrọng:Càngtựdocàngtốt

StephenKrashenlàngườiđãcóảnhhướnglớnđếncáchtôitiếpcậncũngnhưhọcngoại ngữ, đã từngnói rằngmục tiêu chính củangười dạyngoại

ngữlàtạođiềukiệnđểhọctròcóthểtrởthànhngườihọcđộclập.Ngườihọccàngđộc lập bao nhiêu, kết quả nhận được càngxứngđángbấy nhiêu vàchínhhọsẽnhậnrarằngsựđộclậpchínhlàchìakhoáđểhọcngoạingữthànhcông.Tựdoởđâycóthểhiểutheonhiềunghĩa.Ngườihọcphảinỗlựcđểtrở

nêncàngđộc lậpcàngtốt,đểkhôngbịphụthuộcvàonhữnglờigiải thíchcủagiáoviên, độc lậpkhỏinhữngbàikhoá trong sáchgiáokhoa,độc lậpkhỏilớphọcngoạingữ.Đươngnhiênthìgiáoviênlàngườicóvai tròdẫndắt,giảiđápthắcmắc,khuyếnkhíchđộngviênchúngtavàthithoảnggiảithíchthêmvềthứtiếngchúngtađanghọc.Nhưngvaitròđócàngbénhỏbaonhiêucàngtốt,ngườihọcphảilàtrọngtâm!The learner needs to be free of prejudice. I remember when I started

learning Chinese, I had another Canadian learning with me. When hediscoveredthatinChinesethestructureforsayingNgườihọcnên tựdochọn lựamìnhmuốnhọc tài liệunào,chọn từhay

cụmtừnàođểhọc,haytựchọnhoạtđộnghọcmàphùhợpvớitâmtrạngcủamìnhvàđadạnghoácáchìnhthứchọctheoýmuốncủamình.Phươngpháphọchaykĩthuậthọcnàomàđemđếnchongườihọcsựtự

dotốiđathìchínhlàcáchhọchiệuquảnhất.CáchhọcnàychínhlàNGHEvàĐỌC.Mộtcuốn sáchhaymáyphátmp3player tuynhỏnhắnxinhxắnnhưnglạilànhữngcôngcụhọcngoạingữcựckìhiệuquảvàđầysứcmạnh.Chúngtacóthểđemchúngđibấtcứđâuvàsửdụngchúngbấtcứkhinàotamuốn.Nhưvậychúngtasẽkhôngbịphụthuộcvàoviệctìmngườibảnxứđểtròchuyệncùnghọ.Thậmchílàcórấtnhiềungườibảnxứởxungquanh,nhưngkhôngchắcrằnghọcóhứngthúnóichuyệnvớichúngtahaykhôngvìnhiềukhichúngtacảmthấybíchủđềkhinóichuyệnvớihọhoặchọkhôngthíchthứmàtathích.Nhưvậyviệchọcsẽrấtbịphụthuộcvàoyếutốbênngoài.Nếutròchuyệnvớingườibảnxứvàviệcđóbạncảmthấyyêuthíchvàtậnhưởngnóthìcũngđượcthôikhôngsaocảnhưngđiềunàylàkhôngcầnthiếtbởivìkhôngphảilúcnàohọcũngsẵnsàngtròchuyệnvớichúngta.Cònsáchvàmp3thìlúcnàochúngtacũngcóthểchủđộngdùngbấtcứlúcnào.Chúngtacóthểchọnđọccáigì,nghecáigì,khinàonghe,khinàođọc,tấtcảđềurấtchủđộng,thậmchínghelại,đọclạinhiềulần.Sựtiếpxúcvàđắmmìnhtrongnhiềucụmtừ,âmthanhcủangônngữđangđượcđọcvàlúcnàocũngbênmìnhnhưvậy,nókhiếnviệchọccủachúngtatrởnêntựdo!

Nguyêntắcquantrọng:Đảmbảoquátrìnhhọccần

vuivẻ

Tôi thườngchứngkiếnnhữngngười cảm thấy“phải”họcngoạingữđểxinviệcdễhơn,haythimộtcáichứngchỉđểra trường.Nhữngngườinàyphảivậtlộnrấtkhổsở.Họhọcnhưngbếtắc,căngthẳng,giốngnhưđâmđầuvàotườngvậy!Họkhôngthểđạtđượcsựtrôichảyvàthoảimáikhinóihaykếtquảmàhọmongmuốn,họhọctheo“thịhiếu”,họtheođuổinhữngmụctiêukhôngcầnthiết,họkhôngbiếtmìnhthíchhọccáigì.Nhữngngười tậnhưởngquá trìnhhọcngoại ngữ thì kết quả thường tốt

hơn.Họ thâmchíkhôngcầnmôi trường tiếngAnhđể có thểgiỏi.Đây lànhữngngườitậnhưởngviệchọcnghevàhọcđọcmộtmình,tậnhưởngviệckhámphángônngữ, lịchsửcũngnhưvănhoávàvẻđẹpcủa thứ tiếnghọdanghọc.NhữngngườinàythườngđạtkếtquảtốtkhôngthànhvấnđềhọhọctiếngAnhởđâu,ởViệtNamhayởnướcngoài.

Nguyêntắcquantrọng:LuônluôncóthờigianđểhọctiếngAnh

MỗingườihọcphảichủđộngsắpxếpthờigianđểdànhchoviệchọctiếngAnh.Bạntậptrungnhiềuthờigianvàoviệcgìthìviệcđóđơmhoakếttrái,đólàquyluậtcủatựnhiên.Bạnkhôngthểtrồngcâyđàonhưngmongnóraquảtáohayquảcamđược.Nhưngthựctếnhiềungườivẫnđanglàmvậy,họdànhnhiềuthờigianchofacebook,bạnbè,đichơi,họlấylído“bậncôngviệc”,….Tấtcảchỉlàsựbiệnminhchomộtmongmuốnkhôngrõràngcủabạn.Hãynhớ,đểsửdụngđượctiếngAnhthôngdụngbạncầnhọcítnhất1năm,vàtiếnganhchuyênngànhphụcvụchocôngviệcthìbạncầnthêmtừ1–2nămnữatuỳtừngngành.Mỗingàyconsốướclượngtrungbìnhđểbạnđạtđượcmục tiêunhư trên làbạnsẽphảidành2hhọc. (Hoặchọcxenkẽmỗingàymộtít,1 tuầnhoặc1thánghọccaođộtrongnhiềutiếng.Đâylàchiến lượchọcmàtôicóđềcậpởphầnchiến lượchọc tăng tốc.Nóicáchkhác,tiếngAnhtrongmộtkhoảngthờigiannàođóphảilàmụctiêuưutiêntrong tấtcảmọiviệcbạn làm,cónhưvậy thìkếtquảđạtđượcmới tươngxứngvớimongmuốncủabạn.

Nguyêntắcquantrọng:Chấpnhậnsựkhôngchắcchắn

Để trở thànhngười họcngoại ngữhiệuquảbạnphải biết chấpnhận sự

“khôngchắcchắn”.Bạnphảichấpnhậnsựthậtrằngsẽluônluôncóvàitừbạnkhônghiểuhết,vàcóthểcónhữngtừbạnphátâmsaihaymộtvàichỗngữ pháp khó hiểu. Sẽ có lúc bạn không diễn đạt được hết ýmình, hoặckhôngdiễnđạtđượcrõràngvàtinhtếtheocáchmàbạnmuốn.Mộtkhi bạn chấpnhậnnhữngđiềunày làmột phần củaquá trình học

ngoạingữthìbạnsẽđiđượchếtconđườngcủamình.Nếubạn tậnhưởngđượchànhtrìnhvàtrảinghiệmhọc,bạnsẽdễdàngvượtquađượcnhữngthửtháchnàyvàdần thấy chúngchỉ lànhữnghạt cát nhỏvàkhôngđángbậntâm,thìkhiđóbạnsẽrất thíchviệchọc.Khibạnyêuthíchviệchọcngoạingữthìkếtquảsẽtiếnbộ.Sựtiếnbộcủaviệchọcngoạingữdiễnradầndầntừngchútmộtvàkhông

đồngđềunênchúngtarấtdễbịchánnản.Chínhvìvậyviệctậnhưởngquátrìnhhọclàmộtviệccựckìquantrọng,đặcbiệtlàngườitrưởngthànhhọcngoạingữ.Bạncànghọcđượcnhiềutừtàiliệubạnyêuthíchbaonhiêuthìtrải nghiệmhọcngoại ngữ củabạn càng trởnên thích thúbấynhiêu.Bạncàngkhôngbịépphảinóihayviếtchínhxácthìcàngtốt.Chínhvìthếtôiluôntâmniệmrằngđừngmongchờsựhoànhảotừbản

thânbạn,nhưngluônluônnỗlựchọchàngngàyđểcảithiện.Họccáchchấpnhậnsự“khôngchắcchắn”chínhlàmộttrongnhữngnéthấpdẫncủaviệchọcngônngữ.

Nguyêntắcquantrọng:Nóikhibạncảmthấymuốnnói

Thờiđiểmnào là tốtnhấtđểhọcnói?Cóvàingười thìủnghộviệcnóingayởgiaiđoạnmớibắtđầu.Tôi thìmuốncópnhặtvàhấpthụngônngữcộngvớilàmquenvớingônngữbằngviệcnghevàđọctrướcquátrìnhhọcnóidiễnra.Vậyaimớilàđúng?Câutrảlờivớitôiluônrõràng.Đươngnhiênthìbạnsẽlàmnhữnggìbạnthíchlàm,khôngaingăncấmgì

được.KimchỉnamxuyênsuốtchocảquátrìnhhọclàcầnVUIVẺđểhọc.Nếu vui bạn sẽ tiếp tục học hàng ngày và không nhàm chán.Tôi lúc nàocũngủnghộtriếtlýhọctheo“understandableandinterestinginput”(bạncầnnạpđủngônngữđầuvàothúvị,phùhợpvớitrìnhđộ-cóthểhiểuđược).

Nguyêntắcquantrọng:Tiếpnhậnngônngữgiántiếp

Kỹnăngvềngônngữkhônggiốngnhưnhữngkĩnăngkhác trongcuộcsốngbởi ngônngữđược tiếp nhậnphần lớnmột cách thụ động (học giántiếp).Hàngngàychúngtanghengônngữ,đọcsáchbáo,v.v…chínhsựtiếpxúcnàyđãđem lạikhảnăngsửdụngngônngữ.Chúng ta tiếpnhậnngônngữquahoạtđộngđọcvànghenhiềuhơn lànói.Điềunày thậmchíđúngvớicảtiếngmẹđẻcủachúngta,hayđúngvớibấtcứthứtiếngnào.Trừkhilàchúngtabịkhuyếttậtvềcơmiệngcònđâutấtcảmọingườiđều

tựhọcnóingônngữcủamình.Mộtvàiemnhỏnóisớmhơncácemkhácnhưngrồicuốicùnggầnnhưtấtcảcácemđềunóiđượcngônngữmẹđẻ.Chúngtanóimàkhôngcầnphảilàmbàitậphayaigiảithíchgìvềngônngữchochúngta,vàcũngkhôngcầnaiphảisửalỗi!Chúngtacũngkhôngcầnphảicósáchgiáokhoađểhọcnói.Chúngtacứbắtchướcnhữnggìtanghethấy,đểýcáccấutrúccâu,cáchdiễnđạt,từđượcsửdụngvàsauđótasẽnóikhitacảmthấymuốnnói,tấtcảchúngtađềuđãlàmnhưvậy.Mứcđộsửdụngngônngữcủatatốtđếnđâuphụthuộcrấtnhiềuvàomứcđộtiếpxúccủatavớingônngữnhiềuhayít,chứkhôngphảilàkhitabắtđầuhọcnói.Điềutươngtựđúngvớiviệchọcngônngữthứhai,cụthểởđâylàtiếng

Anh.HầuhếtthờigianchúngtacầnnghevàđọctiếngAnh.ChúngtakhôngcầnaidạychúngtanóitiếngAnhcả(khôngaidạytatiếngmẹđẻtavẫntựhọcđểnóiđược).Đâylàđiềumàtalàmrấttựnhiên.Khichúngtacósựlặplạivàđểývềcấutrúccâu,từvựng,phátâm,dầndầntrướclạsauquen,bạnsẽcảmthấymọithứsẽtrởnêntựnhiêntừtừ,khôngphảivìaiđócốnhồivàođầuchúngtatấtcảnhữngthứđó,màbởivìtagặpchúngtrongnhiềubốicảnhthúvịkhácnhau.Đôi lúcchúng taquácăng thẳngvớiviệchọcngoạingữmàkhôngbiết

cáchthảlỏng,thưgiãn.Chúngtacoiviệchọcquánghiêmtúc.Ifollowmyinclinations.SometimesIammoremotivatedtoreviewnew

words and phrases, sometimes I am more motivated to listen and read. IneverknowwhenIwilllearnawordorlanguagepattern.Mybrainseemstojustlearnthemonitsownschedule,notonaschedulesetoutbyateacheroratextbook.Tôicứ làmtheonhữnggì tôicảmthấymuốn làm.Đôi lúc tôi thấyrằng

mìnhmuốnxemlạicáctừmớivàcáccụmtừ,vídụcâuđãđượchọc.Cólúctôilạichỉmuốnnghevàđọc.Tôikhôngbiếtchínhxáckhinàotôi“đãhọc”đượcmột từmới haymột cấu trúcmới, vấn đề là ở chỗ bộ não của conngườithậtdiệukì,nótựtiếpnhậntấtcảnhữngthứđóvàolúcnómuốn,chứkhôngtheolịchcủagiáoviênhaycủamộtcuốnsáchgiáotrìnhnàocả.Learningalanguagedoesrequireeffort.Butitistheeffortofthelearner

pushingonaslightlyopendoor,pursuingthingsofinterest.Itisthepleasant

effortofpassivelearning.Họcngoạingữcầnnhiềunỗlực.Nhữngđólànỗlựctheođuổihọcnhững

thứmìnhthích,đólàniềmvuisướngcủaviệctiếpnhậnngônngữmộtcáchgiántiếphơnlàépmìnhvàocáchoạtđộngbàitậpkhônghiệuquảbạnvẫnhaylàm!

Chương1:ẢoTưởngLớnNhấtVềHọcTiếngAnh

1.1TiếngAnhphảilàưutiênsố1

Lầm tưởng lớn nhất củamọi người chính làMONGMUỐN giỏi tiếngAnh!Tạisaotôilạinóinhưvậy?Bởivì,nếubạnkhaokháttiếngAnhnhưhơithởhàngngày,thìbạnđãTỰHỌCđượctừlâurồi!Nhữngngườithậtsựcần tiếngAnhcấp thiết lắmthìhọđãcóđủquyết tâmvà tựmàymò,họcđượcvàđangsửdụngtrongcôngviệccủahọrồi.ĐểnóiđượchaysửdụngđượctiếngAnhtheocáchbạnmongmuốn,điềuđầutiêncầnlàmđólàđặtTiếngAnhlàmưutiênSỐMỘTtrongtấtcảcácmụctiêutrongcuộcsốngcủabạn.Quyluậtđểđạtđượcmộtthứgìđóthựcrarấtđơngiản,đólàTẬPTRUNG.Cónghĩalàbạnphảidồntoànbộsứclực,thờigian,mọithứchotiếngAnh,đếnkhibạnđạtmụctiêumớithôi.Tôiđangnóitừtrảinghiệmcánhâncủamình,khôngphảitừbấtcứsáchvởnàocả.Sựthậtlàtrong2–3nămđầuĐạihọccủamình,tôikhônglàmviệcgìkhácngoàiHỌCTIẾNGANHcả, thậmchítôichấpnhậnđiểmcácmônkhácthấpđểđánhđổithờigianđóđểhọctiếngAnh.Cáccụcónói“Mộtnghềchochíncònhơnchínnghề”.Tôikhônghamhốgiỏitấtcảcácmôn.Tuynhiên,cácbạnđangtựhỏitrongđầurằngvìchuyênngànhcủatôilàTiếngAnhnênmớiápdụngquyluật này?Nó đúng trongmọi trường hợp!Nói nôm na, bạn vẫn phảiƯUTIÊNhàngđầuchoTiếngAnh trongmộtkhoảng thờigiannhấtđịnh.Cáinàythuộcvềchiếnlượchọc,màtôisẽnóiởchươngcuối.

1.2Xácđịnhrõmụctiêu

Trongquátrìnhtácnghiệplàmmộtngườithôngdịch,nhiềungườicứliêntụchỏitôikinhnghiệmđểhọctốttiếngAnhlàgì.Vàthậtsựtôikhônghềngầnngạiđểchiasẻvớihọ,nhưngthờigiansautôipháthiệnlàchiasẻcủamìnhkhôngcóýnghĩagìmấyvớihọbởivìkhitôihỏimụctiêuhọctiếngAnhcủaAnh/Chịlàgì,họđưachotôinhưngcâutrảlờicựckìmơhồkiểunhư: “Emmuốn nói tiếngAnh trôi chảy”, “Chịmuốn tăng điểm IELTS”,“AnhmuốnTOEIC700với nói tốt”, “Tớmuốnxemphimmàkhông cầnphụđề”.Thếnàolànóitrôichảy?Tronglĩnhvựcnào?Baolâuthìbạnđạtđượcmụctiêu?BạnsẽdùngcáitiếngAnhhọcđượccụthểvàoviệcgì?Vớiđốitượngnào?BạncóbiếttạisaomìnhlạimongmuốnđạtđượcmụctiêutiếngAnhkhông?Bạncóthậtsựcầnđạtđượcmụctiêunàykhông?Hayđấychỉlàhọccho“bằngbạnbằngbè”?Đâylànhữngcâuhỏimàthựcsựbạncầnphảihỏichínhmìnhkhithiếtlậpmụctiêu.Thậmchí,cócảmộtbộcâu

hỏibàibảnxácđịnhmụctiêuhọctiếngAnhmàtôicầnphảiđưachobạn,hướngdẫnbạn làmchi tiết thì sauđó,việc lênchiến lượchọccụ thểmớithíchđángvàphùhợpđược.Cònkhông,bạnsẽbơitrongbiểntàiliệu,cácquảngcáocủacácđơnvịđàotạotiếngAnh,cáclớphọcmàkhôngbiếtrồisẽđiđâu,vềđâu.Cốttuỷsautấtcả,bạnphảibiếtlàmthếnàođểTỰHỌChiệuquả!

1.3ĐằngsaumongmuốnhọctiếngAnhlàđiềugì?

Cóvẻnhưđâylàcâuhỏichungchogầnnhưhầuhếtcácmongmuốncủaconngười.Ngàyxưa thìchỉcần“ănnomặcấm”, thời trướckhiđấtnướcmớicải cáchvàphát triển lên thì chúng tamuốn“ănngonmặcđẹp”, cònthời nay, cái gì cũng được chọn lựa kĩ lưỡng, hay chính là “ăn tinh mặcmốt”.Tôipháthiệnralàđiềumàbạnthậtsựcần(need)thìnókhácxavớiđiềubạnmuốn(want).Nhucầuthìítnhưngmongmuốnthìvôbiên,khôngbiếtđâumàlần.Đằng sau tất cảmongmuốn đó chính làmongmuốn được hạnh phúc,

thànhcôngvàmuốnđượcghinhận.100ngườihọctiếngAnhthìmayra4,5người giỏi và làm nên cơm nên cháo với cái thứ tiếng mà họ học được.KhôngchỉtiếngAnhmàcáclĩnhvựckháctrongxãhộicũngvậy,bâygiờthờiđạithôngtinbùngnổ,chẳngcógìgọilà“bíquyết”,hay“bímật”nữa.Tôirấtthíchcâunày:“Nếucảthếgiớichọnbạnmàbạnkhôngchọnbạn

thì cũng là chưa đủ.Nếu cả thế giới không ai chọn bạnmà chỉmình bạnchọnbạnthìcũngđãlàquáđủrồi”.Tôiđangmuốnnóiđiềugì?BạnmuốnhọcTiếngAnhđể cónhiều tiềnhơn,nhiềungườibạnhơn,mởmang tầmmắtvà thànhcônghơn.Đó lànhucầuchínhđáng,nhưnghãychỉnhìn lạibạntrongmộtgiâyphút,rằngbạncóđangchấpnhậnvàyêuthươngchínhconngười ngay lúc này của bạn không, khimàbạn chưagiỏi tiếngAnh?Nếucâu trả lời làkhôngthìchodùsaukhibạncónói tiếngAnhsiêuhơnObamađichăngnữathìbạncũngchẳnghềhàilòngvớichínhmìnhđâu!Bởivìtấtcảchúngtacólàngaylúcnày,ngayhômnay(thepresent).Ngàyhômnayđếnngàymaisẽtrởthànhquákhứ,ngaygiâyphúttôikếtthúcviếthếtchương sách này thì tôi cũng không thể lấy lại những khoảnh khắc viếtnhữngdòngnày.Vậynếungaybâygiờbạnkhônghài lòngvàcôngnhậnconngườicủachínhbạn,thìcâuhỏiđặtralàĐẾNBAOGIỜ?Khoan,bạnkhôngcầntrảlờitôi.Hãysuynghĩvềđiềuđó!Khitrảlờiđượcrồi,lúcấy,bạnđãsẵnsàngđểhọctiếngAnhmộtcáchđầynhẫnnạivàbạnsẽvôcùngtậnhưởnghànhtrìnhthúvịnày,chứkhôngcònhỏi:“Cònbaoxanữathìtớinơi?”

Chương2:NênBắtĐầuTừĐâu?

2.1.Nhữnghiểulầmtạihạivềviệchọcphátâm

Bịmấtgốc,haykhôngmấtgốcthìnênbắtđầutừđâuchohiệuquả?Thựcracácbạnđềubiếtrõcâutrảlờinhưngchưachịusuynghĩmộtchútđểrõràng.Theonhiềunhậnđịnhcủanhiềungườinướcngoài thìhọc tiếngViệtvớihọlàmộttrongnhữngngônngữkhónhấtthếgiới!Vậythìtạisaochúngtalạicóthểnghenóiđọcviếtthứtiếngnàymàkhôngcómộtchútkhókhănnàonhỉ?Bạnkhôngcầnphảiphứctạphoámọichuyện,hãycoitiếngAnhnhưmột

thứngônngữthôi(thậmchítheonghiêncứuthìtiếngAnhdễhọchơntiếngViệtrấtnhiều).Ngaytừkhicònnhỏ,chúngtatiếpnhậnngônngữthôngquađôi tai củamình, đó là tập hợp những âm thanh được phát ra.Đúng vậy,chúngtaphảibắtđầuhuấnluyệnđôitaicủamìnhtrước!Vàbạncầnbắtđầunghengườibảnxứđọc từng từmột,nóicáchkhác,

bạn cần mở phần mềm từ điển lên và hễ tra từ nào, bạn bấm vào phầnspeakerđểnghexemmộttừđượcđọcnhưthếnào.Điliềnvớicáchđọccủamộttừlàphiênâmcủatừđó(đượcviếtngaybêncạnh),đượcviếtbằngchữLatin.Ví dụ: foremost /ˈfɔːməʊst/. Thực ra bảngPhiên âmQuốc tế (IPA)khôngcónhiềulắm,bạnhoàntoàncóthểtựghinhớđượccácmẫutựnàyđểbiết cáchđọcTẤTCẢcác từmàkhôngphụ thuộcvào thầycôgiáo (trên95%cácthầycôdạyTiếngAnhphátâmchưachuẩn).CóthểmìnhsẽlàmmộtbộvideohướngdẫncácbạnđọcBảngkíhiệuPhiênâmquốctếđểcácbạncóthểtựhọcđượcởnhàmàkhôngphảichiđếnvàitriệuđồngchomộtkhoáhọcPhátâmởcácđơnvịđàotạoTiếngAnh.Hoặcbạncũngcóthểlênmạngtìmkiếm,việccủamìnhlàchỉchocácbạncáigìnằmởđâu,đểcácbạnphânloạitàiliệuvàbắtđầuhànhtrìnhcủamình.

2.2.“Cảmâm”trướckhibạntậpphátâm

“Cảmâmlàgì?”.Đâylàmộtkháiniệmtôiđưarađểphábỏcáisuynghĩsailầmcủanhiềubạnlàhọcphátâmthìphảicốluyệntừngâmđơnlẻ.Cảmâmlàkhảnăngnhậnthứcrõđượccácâmnàođangđượcphátlêntrongcảmột câunói.Hệ thống âm thanh trong tiếngViệt và tiếngAnhkhácnhaucũngtươngđối,cónhữngtừtrongtiếngAnhbạnkhôngbiếtcáchđọcnhưnglạilấyâmtiếngViệtrađểđọcthaylàhoàntoànsailầm.Âmđiệutronghaithứtiếngnàycũngrấtkhácnhau.MộttừtiếngAnhcótrọngâm,nghĩalàâmđượcđọctovànhấnmạnhhơnsovớinhữngâmcònlại.MộttừtiếngAnhcó

thể có 2 âm tiết (English), 3 âm tiết (banana), 4 hay thậm chí 5 âm tiết(pronunciation).TiếngAnhgiốngnhưâmnhạc,khimộtcâutiếngAnhvanglênthìnógiốngnhưmộtcâuhátvanglênvậy,cóâmtrầmâmbổng,luyếnláy.Vídụ:“IreallywanttomasterEnglishpronunciation”(14âmtiết).Âmđiệu và cách nói trong thực tế còn có sự thay đổi do có sự biến âm (đọckhônggiốngtừđiển),nuốtâm(bịmấtâmtiết),chưakểđếntốcđộnóitrongthựctếcủangườibảnxứcũnglàmộtràocảnkhiếnbạnthấyrằng“toàntừhọcrồimàvẫnkhônghiểungườitanóigì”.Chínhvìvậy,bạncầnphảibắtđầunghethậtnhiềuđể“quentai”trướckhibắttayvàohọc.NênchọnAnh–AnhhayAnh–Mỹ?Đâycũng làmột câuhỏi của rất

nhiềungườikhimớibắtđầuhọc.Nếu tậpnói,bạnchỉcầnphátâmchuẩntheotừđiển,đủđểngườiđốidiệnhiểubạn.Còntàiliệuhọc,bạncóthểbắtđầutừAnh–AnhvìgiọngnàykhôngcónhiềubiếnâmvànuốtâmnhưAnh–Mỹ.Hoặcbạncũngcóthểkếthợphọctàiliệutheocảhaigiọngnày(ởtốcđộchậm).Tuynhiên,tiếngAnhhiệnnayđượcsửdụngbởinhiềuquốcgiakhácnhaunên sẽ cónhiềugiọngkhácnhaunhưAnhSing,AnhẤn,AnhMalay,AnhHàn,…Khiđãquagiaiđoạnđầurồithìbạncóthểbắtđầunghecácgiọngkháctuỳvàonhucầucôngviệccủamìnhbởicóthểbạnsẽthamgiamộthộinghịnàođómàthànhviêncácnướcđếntừcácquốcgiakhácnhau.Khibạnđãxácđịnhrõmụctiêuhọctậpđểlàmgìthìlựachọnkhôngcónhiềukhókhănnữa.Quantrọnglà,xắntayáolênvàhọcthôi!

2.2.“Cảmâm”trướckhibạntậpphátâm

“Cảmâmlàgì?”.Đâylàmộtkháiniệmtôiđưarađểphábỏcáisuynghĩsailầmcủanhiềubạnlàhọcphátâmthìphảicốluyệntừngâmđơnlẻ.Cảmâmlàkhảnăngnhậnthứcrõđượccácâmnàođangđượcphátlêntrongcảmột câunói.Hệ thống âm thanh trong tiếngViệt và tiếngAnhkhácnhaucũngtươngđối,cónhữngtừtrongtiếngAnhbạnkhôngbiếtcáchđọcnhưnglạilấyâmtiếngViệtrađểđọcthaylàhoàntoànsailầm.Âmđiệutronghaithứtiếngnàycũngrấtkhácnhau.MộttừtiếngAnhcótrọngâm,nghĩalàâmđượcđọctovànhấnmạnhhơnsovớinhữngâmcònlại.MộttừtiếngAnhcóthể có 2 âm tiết (English), 3 âm tiết (banana), 4 hay thậm chí 5 âm tiết(pronunciation).TiếngAnhgiốngnhưâmnhạc,khimộtcâutiếngAnhvanglênthìnógiốngnhưmộtcâuhátvanglênvậy,cóâmtrầmâmbổng,luyếnláy.Vídụ:“IreallywanttomasterEnglishpronunciation”(14âmtiết).Âmđiệu và cách nói trong thực tế còn có sự thay đổi do có sự biến âm (đọckhônggiốngtừđiển),nuốtâm(bịmấtâmtiết),chưakểđếntốcđộnóitrongthựctếcủangườibảnxứcũnglàmộtràocảnkhiếnbạnthấyrằng“toàntừhọcrồimàvẫnkhônghiểungườitanóigì”.Chínhvìvậy,bạncầnphảibắt

đầunghethậtnhiềuđể“quentai”trướckhibắttayvàohọc.NênchọnAnh–AnhhayAnh–Mỹ?Đâycũng làmột câuhỏi của rất

nhiềungườikhimớibắtđầuhọc.Nếu tậpnói,bạnchỉcầnphátâmchuẩntheotừđiển,đủđểngườiđốidiệnhiểubạn.Còntàiliệuhọc,bạncóthểbắtđầutừAnh–AnhvìgiọngnàykhôngcónhiềubiếnâmvànuốtâmnhưAnh–Mỹ.Hoặcbạncũngcóthểkếthợphọctàiliệutheocảhaigiọngnày(ởtốcđộchậm).Tuynhiên,tiếngAnhhiệnnayđượcsửdụngbởinhiềuquốcgiakhácnhaunên sẽ cónhiềugiọngkhácnhaunhưAnhSing,AnhẤn,AnhMalay,AnhHàn,…Khiđãquagiaiđoạnđầurồithìbạncóthểbắtđầunghecácgiọngkháctuỳvàonhucầucôngviệccủamìnhbởicóthểbạnsẽthamgiamộthộinghịnàođómàthànhviêncácnướcđếntừcácquốcgiakhácnhau.Khibạnđãxácđịnhrõmụctiêuhọctậpđểlàmgìthìlựachọnkhôngcónhiềukhókhănnữa.Quantrọnglà,xắntayáolênvàhọcthôi!

2.3.Saophảixấuhổ?

Nếu bạn thắcmắc vì sao trẻ con học ngoại ngữ nhanh hơn và tốt hơnchúngtathìlídoduynhấtlàtrẻconkhôngsợgìcả,cònngườilớnthìsợsai,hayXẤUHỔ,sợbịphánxét.NếubạnbỏđượccáiràocảnmìnhnóitiếngAnhsaonghenó“kìcục”đi thìbạnsẽ tiếnnhanhhơnrấtnhiềuđấy.Cònlàmthếnàobỏđượcthìchắcmìnhsẽkểchobạncâuchuyệncủamìnhởmộtdịpkhácnhé.NógiốngnhưbâygiờbạnthửmởyoutubelênvànghetiếngThái vậy, bạn sẽ ôm bụng cười sái quai hàm cho xem, vì âm tiếng Tháikhôngcótrongbộlưutrữcủabạn,âmthanhphátlênngherấtlàbuồncười.TiếngAnhcũngyhệtvậy,hồimìnhmớiluyệnnóitiếngAnhcảmgiácmìnhhơi“điềuđiệu”,nghecứlàlạ.Điềunàydễhiểuthôivìchúngtaquennghetiếngmẹđẻtrongnhiềunăm.Chínhvìvậy,bạnsẽcầnmộtkhoảngthờigianđể “cảm âm” và quen dần với âm điệu của thứ ngôn ngữ tuyệt vời này.Tưởng tượngmàxem,khinóiđược tiếngAnhbạn sẽ cảm thấynhưmìnhđanghátmộtbàiháttừtráitimđó.Let’sstarttogether!

Chương3:HọcNgheBàiBản

3.1Khảnăngnghehiểulàgì

Theonhậnđịnhcủatôi,khảnăngnghehiểu(listeningcomprehension)làkhảnăngkhinghemộtđoạnaudiobằngTiếngAnhhayngườinướcngoàinóibạnhiểuđượcngườibảnđịanóicáigì,hiểutrựctiếpbằngtiếngAnhvàkhôngthôngquadịchtiếngViệttrongđầuvàcóthểphảnxạtrảlờingaytứcthì(nếulàhộithoại),cóthểtómtắtlạiýchính(nếulàtintức,khoahọc),cóthểghichúlạitheocáchhiểucủamìnhbằngtiếngAnh(nếulàbàigiảng).KhinghemộtđoạntiếngAnh,cónhữngtrườnghợpsauxảyra:•Nghekhônghiểugì(trìnhđộzero)•Nghecâuđượccâuchăng,cótừngheđượccótừkhôngngheđược•Ngheđượccảcâunhưngkhônghiểunghĩacủacâuđó•Nhiềuchỗkhôngngheđượcnhưngkhinhìntextthìtoàntừmìnhhọcrồi•Nghecảđoạnhiểunhưngkhôngbiếtýchínhlàgì•Nghe tin tức, xem phim để học tiếng Anh nhưng không hiểu gì Bạn

thuộctrườnghợpnàoởtrên?Hãytựphânloạinhé!:D

3.2Trìnhtựluyệnnghehiệuquả

a.NghechủđộngvànghethụđộngCó hay không cái gọi là nghe thụ động? Nghe bằng tiềm thức? Nghe

không cần hiểu? Xin thưa với bạn, đó là những ngôn từ mỹ miều, hàonhoángngườitahaysửdụngđểđánhvàosựlườibiếngcủabạn.Tôicũngđãtừng“tưởngbở”nhưthếtrongnămnhấtĐạihọc.Tôicũngnghe,nghe,ngherấtnhiều,cảkhócảdễ, taihạiởchỗlúcđótôinghĩhọccàngkhósẽcànggiỏilênnhanh,vàtôicálàbạncũngthấyhìnhảnhcủachínhmình.Nhưngsau1nămhọcchămchỉkếtquảthuđượcchẳngđánglàbao.Nếubạnkhôngtintôithìbạncóthểthửthìbiết,hoặchỏinhữngngườihaythíchnghe“thụđộng”đểhỏivềhiệuquảcủahoạtđộnghọcmàngườitahaylầmtưởngnày.Bạnnghĩrằngxemphimtronghaitiếngkhôngcầnhiểucũnglàhọctiếng

Anh,nghetronglúcđanglaunhà,nấucơmcũnglàhọc?Nghenhưvậythìhiệuquảrấtít,chỉlàcảmâmmộtchútchocóchứkhônghềcókếtquảthựcsựởđây.

b.Bắtđầutừđâu,nghenhưthếnào?Nghetrongbaolâulàđủ?b1.NghechínhtảTheomộtnghiêncứutrêntrangAntimoonthìbạncần800giờhọcđểcó

thểsửdụngtiếngAnhthôngthườnghàngngàyvàcáctìnhhuốnglàmviệckhôngđòihỏichuyênmôncao.TiếngAnhbaogồmtiếngAnhthôngdụngvà tiếngAnh chuyên ngành, học thuật (hay còn gọi là academicEnglish).ThờigianhọcđểbạnsửdụngthànhthạotiếngAnhchuyênngànhdaođộngtừ1-2nămtuỳnỗlựccủatừngngười.Trongcuốnsáchnày,tôixinphépchỉnóivềtiếngAnhthôngdụng.TheokinhnghiệmtựhọccủabảnthânvàrấtnhiềungườigiỏitiếngAnh

khác,NGHECHÍNHTẢhoặcnghebấtcứcáigì(dễ,hiểutrên95%)cóphụđềtiếngAnhchínhlàkhởiđầutốtnhấtchogiaiđoạnmớibắtđầunày.Tạisao phải nghe chính tả?Bởi vì bạn phải học nghe chính xác từ cấp độ từtrước,sauđóbạnmớingheđượccụmtừ,rồicảcâu.Nghedầnquentaibạnmớingheđượccảđoạn,rồicảbài.Mọithứđềucótrìnhtựcủanó.ĐơncửphátâmtiếngAnhchỉsaimộtâmduynhấtthôicũngthànhtừkhácrồi,nếugiaotiếpvớingườinướcngoàimàbạnnghenhầmrồitrảlờisai,họsẽnghĩgìvềbạn?http://bit.ly/VOAEnglishlàmộtkênhkháhữudụngđểluyệnchépchínhtả

vìngườiphátthanhviênnóiởtốcđộchậmvàđồngthờicótextchạyngayởbêndưới.Hoặcbạncũngcóthểtìmbấtcứaudionàocótextđikèm,mởlênhết1câurồighilạicâubạnngheđượcxuốngdưới,nghetốiđa3lần.Sauđókiểmtralạivớibảngốc.Tiếptụcnghebàiđóítnhất50lần(họctrongvòng1tuần),sauđóchépchínhtảlại1lầnnữa.Cứlàmnhưvậykhoảngtừ20–30bài thì trìnhđộnghechi tiếtcủabạnsẽ tốt lên rấtnhiều.Làmtựnhiênnhưvậy,tựđộngđiểmTOEICsẽtăng.(vìphầnthiTOEICcónghechitiết).Chúngtađãquámệtmỏivớikiểuhọcthi,lấychứngchỉ,mụcđíchhọclàđểdùngđược,chứkhôngphảicảmthấyáplựcvàcăngthẳng.b2.NghephảnxạKhi nói tiếngAnh, các thầy cô hay nhiều người khuyên bạn phải “suy

nghĩbằngtiếngAnh”.Nhưngquátrìnhnàylạilàmbạn“dịchnhiềuhơnlànghĩ”.LàmthếnàođểkhôngbịdịchtừtiếngViệtsangtiếngAnhvàngượclại?Nguyênnhâncủaviệcdịchtronglúcnóilàdoảnhhưởngcủatrungkhutiếngmẹđẻ (TKTMĐ).Vì từ trước tớigiờ thời lượngnghe tiếngAnhcủabạnrất íthoặcgầnnhưlàkhôngcónên trungkhungoạingữ(TKNN)củabạnkhôngcó.ViệccủabạnlàphảilàmchoTKNNhưngphấncaođộvàứcchếlạiTKTMĐ(theonghiêncứuPPTựhọcNgoạingữcủaGSLêKhánhBằng).

Nhưvậy,việccủabạnbâygiờlàđưacàngnhiềuinput(đầuvào)vàođầucàngtốt.MộtbộtàiliệumìnhmuốngợiýchocácbạnởđâylàbộEffortlessEnglishcủatiếnsĩAJHoge,cácmini-storiesởtrongcácsetbài

họclàphươngpháptuyệtvờiđểbạnluyệnphảnxạtrựctiếpbằngtiếngAnhvàkhôngbịdịchratiếngmẹđẻ.Tạisao?Bởivì,nhữngcâuchuyệnđórấtsinhđộng,thúvị,hàihước,môphỏngcáctìnhhuốnggiaotiếpthựcgiữahaingườingoàiđời(mộtngườihỏi–mộtngườitrảlời).BạnsẽcócảmgiáclàmìnhđangtròchuyệntrựctiếpvớimộtngườiMỹchứkhônggiốnghọcchútnào cả. Thêmvào đó là các câu hỏi được thiết kế cực kì dễ, bạn chỉ cần“bắn”câu trả lời ra chứkhôngcầnphải suynghĩgì cả.Lídocáccâuhỏikhôngkhóvìnếukhómộtchút,bạnsẽlạidịchsangtiếngmẹđẻngay.Hồimớipháthiệnraphươngphápnày,tôicũngkhánghingờvìtôiđang

là sinh viên khoa TiếngAnhThươngmại của đại họcNgoại thương, cácmônbằngtiếngAnhtrêntrườnghọckhóhơncácbàihọccủaAJrấtnhiều.Nhưng rồi tôi đọc đượcmột nghiên cứu về ngôn ngữ trong quá trình tìmhiểu,đólàhọccàngdễthìmứcđộtiếnbộvàkhảnăngnóităngcàngnhanh.Tôiđãápdụngkhoảnggần1nămvàthấykhảnăngnghenói,phảnxạcủamìnhđượcnângcaorõrệt.Tuynhiên,điểmyếucủaphươngphápnày làcácbàihọcđược thiếtkế

chotrìnhđộtừintermediate(trungcấp)chođếnadvanced(nângcao),bộbàihọcchongườimớibắtđầukháhạnchế(chỉcóbộFlowEnglish).Kểcảbạnlàngườimớibắtđầuhaytrungcấp,tôiđềnghịleveltốtnhấtđểbắtđầulàtừbộFlowlevel1,level2vàBộOriginallevel1.HiệncácbàihọccủathầyAJđượcchiasẻtrênmạngkhánhiều,cácbạncóthểtựtìmkiếm.Tuynhiênphươngphápnàocũngcóđiểmyếucủanó,nếuđộnglựcbạn

khônglớnthìhọcsẽnảnrấtnhanhvìkhôngbiếtmấuchốtcủaphươngphápnằmởđâu.Tạisaomộtbàilạiphảihọckĩ,họcsâuđếntận14ngày(cóthểtôisẽlàmvideohướngdẫnhọcchitiếtvìgiớihạncủasáchlàkhônghướngdẫntrựctiếpđược,chỉcóthểchỉchobạncáigìởđâuvàbạnphảitựđitìmnguyênliệuvàxàonấuchúnglênthànhmộtmónmàbạnyêuthích).b3.TốcđộnghehiểuTốcđộnghehiểuchínhlàkhảnănghiểutrựctiếpbằngtiếngAnhchodù

cónghengườibảnđịanóiở tốcđộnào.Đươngnhiên làkhimớihọc,bạnkhôngthểnàonghenhữngđoạnnóinhanhđược,vàrõrànglàphảibắtđầutừchậmtớinhanhdầnvànhanh.Bạnkhôngthểnàoluyệnnghetuỳtiện,cứbắtgặpbàinàocũngnghe.Nhưđãnóithìkhibạnluyệnchépchínhtảlàmộtcáchluyệnnghechínhxáctớitừngchitiếttuyệtvời.LúcđầuthìbạnbắtđầuvớinhữngbàinóitốcđộchậmnhưkiểuVOAcóphụđềchạysongsong,sauđóthìnhanhdần lênmộtchútnhưkiểuAJnói trongnhữngbàinóikhôngnhanh lắm, tiếp tớibạncó thểngheEllenShowhayphimnhưngbắtbuộc

phảicóphụđề(bạnbậtphụđề trênyoutube lên làcó thểcoiđược).HoặcbạncũngcóthểnghebácSteveKaufmannóitrênyoutubevềcácchủđềhọcngoạingữ(mộtngườicóthểnói,đọc,viếtthànhthạo15ngônngữ).Lúcđầukhi tăngdần tốcđộcủabàinghe lên tôicũng thấyhơinảnnhưngcứnghekhoảngvàingàybạnsẽ thấy tốcđộnghehiểucủabạn tănglênchóngmặtchoxem.Chúý,mỗingàytừngchútmột,chỉtừhaiđếnbathángmớităngtốcđộnghelêntừngchútmột,hãynhớ“dụctốcbấtđạt”!

Chương4:HọcNóiTiếngAnhHiệuQuả

Hiểulầmtaihạivềhọcnói

TôinghenhiềungườithanphiềnrằnghọkhôngcómôitrườngluyệnnóitiếngAnhđủnênhọvẫnchưanóiđượctiếngAnh.Mộtsốkhácthìkêurằnghọbịthiếuvốntừvựngvàkhinóithìmắcquánhiềulỗisai.Haymộtsốnơicóniềmtinsắtđárằnglàcáchduynhấtđểhọcnóilàphảimởmiệngravàphảinóithậtnhiều!Vâng,tôikhôngnóinhữngsuynghĩtrênlàsaihoàntoànnhưngbạnđã thử làmcáccáchđóchưa?Vàkếtquảnhư thếnào?Tôi tinrằngbạntựcócâutrảlờichomình.TheomộtnghiêncứuvềNgônngữhọcmà tôi tự tìmhiểu thìviệc thực

hànhtiếngAnhsaicáchcóthểhuỷhoạikhảnăngnóivàviếttiếngAnhcủabạn,câu“practicemakesperfect”khôngphải lúcnàocũngđúng.Nóđúngnhưng thiếu một vế nữa là “when to practice and how to practice willcompletethestory”(khinàothựchànhvàthựchànhnhưthếnàomớikhiếncâuchuyệnhọctiếngAnhrõnétđược).Hãyđừngnhìnđiđâuxa,lấychínhngaybản thânbạn thôi, lúcbạn “luyệnnói” tiếngAnhnhưđượcngười ta“khuyênbảo”,trongmộtcâuthôinhưngbạnvừamắclỗingữpháp,lỗidiễnđạt, lỗiphátâm, lỗidùngtừvàkhibạnlạiđi luyệntậphàngngàyvớibạncủabạn(trìnhđộcũngkémnhưbạn,haykểcảgiỏihơnbạn)thìbạncũngđangcủngcốlạitấtcảnhữnglỗisaitôivừakểtrên!Wow!Bạnđangluyệntậpđểgiỏi lênhayđểcàngngàycàngthấytiếngAnhlàmộtcơnácmộngvậy?.Nógiốngnhưbạnmớihọcbắnsúng,đángnhẽbạnchỉđượcdùngsúnglụcnhưngchưagìbạnđãcầmAkabắnloạnlênvàthếlàbạnsợhãitớimứckhôngbaogiờdámđộngđếnsúngnữa!Trongkhinếubạnlàmtheochỉdẫnđúngcách từngbướcmột thì có thểđây làmộtmôngiải trí tuyệtvời chobạn.Bạn thấykhông?Lỗikhônghềnằmở tiếngAnh, lỗiởngườichỉdẫnchobạn,vàbạnngâythơđãsửdụngsaiquycáchmàthôi.Thayvìsửasai,hãycùng“yêulạitừđầu”,yêu“đúng”,yêu“antoàn”vớianhbạntiếngAnhnhé!

YếutốthenchốtcủahọcnóiTiếngAnh

Bạncóthểbắtđầuxemqualạiphần“Cảmâmtrướckhiphátâm”trướckhiđọctiếpphầnnày.NếubạnđãnắmrõbảngphiênâmIPAvàtratừđiểnđọcđượcbấtcứtừnàothìphầntiếptheosẽdễdànghơnvớibạnrấtnhiều.HãycùngnhìnlạiquátrìnhbạnđãtiếpnhậntiếngViệtnhưthếnàothìquyluậthọcbấtcứthứtiếngnàocũngtươngtựnhưvậy.Chúngtabắtđầutiếp

nhậnngônngữthôngquahoạtđộngnghe,nghevànghechứkhôngphảilàgiốngnhưhồimớihọctiếngAnh,thầycôdạychúngtađọcvàviết(từmới)trước–mộtđiềuđingược lại tiến trình tiếpnhậnngônngữ tựnhiên.Mộtđứatrẻđểnóiđượccảcâumất từhaiđếnbanămđầuđời tắmtrongngônngữ,chúngnghetừbốmẹ,ôngbà,bạnbè,tivi…Đươngnhiênlàchúngtakhôngmấtđếnchừngđóthờigianđểcảmâm.Vìchúngtalàngườitrưởngthànhhọcngônngữnêncóthểtựhọcvàrútngắnthờigianđólạibằngcáchhọcchủđộng.Ýtôimuốnnóilàgì?ChúngtaphảihọcnóibằngcáchNGHE,nghexem

đểnóimộtđiềuthìtrongtiếngAnhđượcđiễnđạtnhưthếnào,câutrúccâuralàmsao,chứkhôngphảibạndịchtừtiếngViệtrarồinói.Nhưvậytốcđộnóicủabạnvừachậm,cáchdiễnđạtsaikhiếnngườibảnđịasẽrấtkhókhănđểhiểuxembạnmuốnnóiđiềugì.Vídụ:Nếubạnmuốnhỏingườibạncủabạn“Hômnayđãuốngthuốcchưa?”,vàbạndịchtừtiếngViệtsang,nósẽlà:“Haveyoudrunkmedicinetoday?”.Thựctế trongtiếngAnhthìcâuđónóiđúngphải là “Haveyou takenmedicine today?”.Nhiều từbạnnghĩ làdịch ra lànhưvậy, nhưng trong thực tếhọnóihoàn toànkhác.Khôngcóinput(đầuvào)thìoutput(đầura)sẽrấttệ.Chúngtachưacóđủinputnhưnglúcnàocũnglămlemuốnluyệnnói,giốngnhưbạnvừamớihọcvõnhưngđiđâucũngmuốnđánhnhauvậy. Then chốt của việc học nói nằm ở UNDERSTANDABLE,

INTERESTINGANDREPETITIVEINPUT(tàiliệuhọchiểuđược,thúvịvàlặpđilặplại).Cầnhộitụcảbayếutốnày.Nếubạnnghecáigìđóquákhó,bạnkhônghiểuđượcthìbạncũngkhônghọcđượcgìcả.Đólàlídovìsaobạnxemphimhoài,ngheTVshowshoàimàvẫnkhôngkhálênđược,bởivìchúngquánhanhvàquákhósovới trìnhđộcủabạn.Bạncầnnghechủyếulàcáctàiliệudễ(hiểuđượctrên95%)thìkhảnăngnóisẽtiếnbộnhanhhơnrấtnhiều.Thườngthìchúngtahọcmộtbàichưađủsâu,nghĩalàchưađủsốlầnlặp

lại.Bạncầnnghetầnsuấtxuấthiệnnhiềulầncủamộttừvàmộtcấutrúcngữpháptrướckhibạncóthểhiểuchúngngaytứcthì.Lặplạibaonhiêuthìlàđủ,đươngnhiênlàcàngnhiềucàngtốt.Hầuhếtngườitanghemộttừ30lầnthìmớinhớđượctừđó,cònđểhiểungaylậptứcvàcóthểsửdụngđược,bạncầnnghetừđótừ50-100lần,thậmchínhiềuhơnnhưvậy.Đólàlídovìsaobạncầnquan tâmtớiCHẤTLƯỢNGbàihọc,họcđãđủkĩhaychưa,chứkhôngphảilàmìnhđãhọcđượcbaonhiêubài(sốlượng).Bạncóthểđadạnghoáhoạtđộnghọcnhưnghephimcóphụđề tiếngAnh,nghe truyệnthiếunhibằng tiếngAnh,đọc tiểu thuyết tiếngAnh,nghenhữngđoạnhộithoạidễ,nhưnghãychọnramộtbàihoặcmộtđoạnphimhọcítnhấttrongvòng14ngày,đếnlúcbạncóthểnóilạimàkhôngcầnnhìnhoặccốnhớthì

cónghĩalàbạnđãđạttiêuchíhọcđủsâuđểcóthểDÙNGđượctiếngAnh!Tôixinnhắclại,đểnóiđượctiếngAnh,bạncầnlặplạiđủsốlầncáccấu

trúccâuđơngiản,phổbiếnvàtàiliệuhọcphảisinhđộngthúvị.Nếucácbạnluyệnnghehờihợt,hômnayhọcbài1maichuyểnngaysangbài2thìkhảnăngbạnnóiđượctiếngAnhlàcònrấtlâunữa.

Tựđánhgiátiếntrìnhhọcnói

a.Khảnăngnói=Kiếnthức+ngônngữNóitiếngAnhchỉlàmộtkĩnăng,bạncóthểhọcđược.Tuynhiên,đểnói

đượcthìbạncầnmộtthứgọilà“kiếnthứcnền”vềchủđềcầnđượcnói.GiảsửbâygiờchotôinghehaibácsĩngườiMỹnóichuyệnvớinhau,cóthểtôichỉhiểuđược80%nhữnggìhọđangthảoluậnvềcácloạibệnhvàphácđồđiềutrịđikèm(giảsửlànhưvậy).Nhưngnếuchotôinghehainhàtâmlýhọc tròchuyện thảo luậnvớinhauvề tâm lýconngườivàcácnghiêncứuliênquanvềbộnão,tiềmnăngconngười,tôicókhảnănghiểuđượctừ98-100%nhữnggìhọnói,bởivìlĩnhvựcdịchchuyênmôncủatôilàvềnhữngthứnàynêntôikhôngcógìlạlẫmkhitiếpxúcvớichúng.Cóthểtrongđầubạnđangdấylênmộtcâuhỏirằnglà:Tôichỉmuốnhọc

tiếngAnhgiaotiếp,tôicầngìphảibiếttừchuyênmôncủangànhnàođâu?.Vâng,bạncóthểđúng.Nhưnghãyđểtôikếtthúccâuchuyệncủamình,sauđóquyếtđịnhnhưthếnàolàởbạn.TrongnhữngthángtôicóhướngdẫncácbạnsinhviênvàthậmchícảngườiđilàmtựhọctiếngAnhhiệuquả,tôithấyvấnđềhọgặpphảikhinói chuyệnvớingườinướcngoài làngoàivài câugiaotiếpthôngthườnghỏihanvềconngườiđấtnước,thờitiếttrờimâyrồivàibalâulăngnhăngthìhọkhôngbiếtnóigìtiếpvàphảinóinhưthếnào?.Vàrồiaiđócũngsẽmờnhạttrongmắtnhữngngườinướcngoài,gặphọchỉđểhỏivàibacâuđãđượclênkịchbảnsẵn.Hãythửtưởngtượngbạncó thể lắngnghehọnóivềđammêcủachính

họ,họcóthểlàkiếntrúcsư,mộtnhiếpảnhgia,haymộtngườithíchđidulịch,bạnítnhấtcầncócáigọilàhiểubiếtxãhộichungbằngtiếngAnhđểHIỂUhọtrướckhibạnnóivềmình.Màđểnóivềbảnthânthìcòngìtuyệtvờihơnlànóivềngaycáicôngviệcbạnđanglàm!.Chínhvìvậy,việchọctiếngAnhphảiđiđôivớiviệcnghiêncứuvàtìmhiểukiếnthứcxãhộichứkhôngchỉlàhọcđơnthuần.Đólàlídovìsaobạncàngxácđịnhmụctiêuhọctậprõràngbaonhiêuthìviệcchọnhọctàiliệuvàdồnsứccàngdễbấynhiêu!

b.Đánhgiátiếntrìnhhọcnói

NhiềungườithanphiềnrằnghọkhôngcómôitrườngluyệntậptiếngAnhcũngnhưkhôngcóbạnđểluyệnnóicùng.Tưduyhọcnàylàkhônghẳnsainhưngnókhônghiệuquảlắmnhưtôiđãtrìnhbàyởtrên.NhiềungườihỏitôilàlàmthếnàođểtôicóthểnóitiếngAnhdễdàngnhưvậy,sựthậtlàtôikhônghềluyệnnói.Khitôitrảlờihọkhôngtintôi,họcứnghĩtôiđihọcởtrungtâmhaylớphọcđặcbiệtnàothìmớicóđượckhảnăngnhưvậy.Tôikhônglàmgìđặcbiệt,tôichỉlàmnhữnggìđãđượcchứngminhlàhiệuquả,vàkếtquảđãchothấyđiềuđó.Bạnhoàntoàncókhảnăngtựluyệnnóimộtmình,nhưngcũngcầncótiếntrìnhphùhợp,nếukhôngbạnsẽlạitựcủngcốnhữnglỗisaitrongquátrìnhluyệntậpđó.Hãyđểtôichiasẻvớibạncáchmàtôiđãsửdụng.Trước tiên,hãynhớ rằng,mỗikhichúng tamởmiệngnói thì trongđầu

chúngtaxuấthiệnhìnhảnhvàtrongcơthểchúngtacảmnhậncảmxúcđikèmnhữnghìnhảnhđó,nóigọnlạinhưkiểukểlạimộtcâuchuyện.Vídụ:“Hômqua convào chợmua cá chép nhưng cô bán hàngbảobán hếtmấtrồi!”.Trongđầubạnđanghiệnracảnhbạnđivàochợngàyhômquavàcảnhbạn trò chuyện với cô bán hàng. Chính vì thế, khi nói, các hình ảnh, âmthanhvàcảmxúctrongđầubạnsẽđượcmãhoásangtiếngAnh.Nênthựcchất,ởbướchọctừvựngtốtvìnóibạnkhôngcầnlonghĩnhiều,chỉcầnnhớlạicảmxúccủasựkiệnbạncầnnóithìcáctừtiếngAnhsẽđượctuônra(vìbạnđãhọcđủsâu).TôisẽnóikĩhơntrongphầnTừvựng.Nênnhớ,nếubạnởgiaiđoạnmớibắtđầuhọc thì inputquan trọnghơn

output,bạnkhôngphải luyệnnói.Chỉ luyệnnóikhibạn“cảmthấy”muốnnói,thườngthìtầmsau4–6tháng,hoặc7–8thángtuỳvàotừngcánhân,tốcđộhọcvàmụctiêucủabạn.

Quytrìnhtựluyệntậpchokhảnăngnóihộithoại

B1:Giảsửbạnđãbiếtrằngmìnhsẽgặpaivànóivềđiềugì(hoặcchưathìcũng không sao, chọnmột bối cảnh bất kìmà bạn nghĩ làmình sẽ gặp ởngoàithựctế).TưởngtượngvềtìnhhuốngđótrongđầuB2:BạnthấychínhmìnhđangnóitiếngAnhtrôichảytrongtâmtrímình

vớingườibảnđịa(hìnhảnhlớndần,âmthanhgiọngnói,ngữđiệu,sựtựtin)B3:Tuacảnhđótrongđầunhiềulầnchođếnlúcbạnthậtsựcảmthấytự

tinBạncóthểlặplạiB1-B3bấtkểthờiđiểmnàotrongngàyđểtăngsựchuẩn

bịcũngnhưsựtựtintrongviệcnóitiếngAnh.

Quytrìnhtựluyệntậpvàđánhgiákhảnăngnóichomộtđoạntrìnhbàydài

B1:Nghĩvềchủđềmìnhcầnnói,sauđómởđiệnthoạihaymáyghiâmlênvànóingay,khôngchầnchừsuynghĩ,cứnói,vànóikhôngcầnsuynghĩnhiều,đểxemkhảnăngtuônrabằngtiếngAnhcủabạnđượctrongbaolâu.B2:Sauđókhinàokhôngnóiđượcnữathìtắtghiâmđivàmởlênnghe

lạitoànbộphầnnóicủamình.B3:Tiếpđếnlấygiấybútravàghiraxembạnmắcnhữnglỗidiễnđạtnào,

lỗi dùng từ ra sao, lỗi phát âm để lưu ý. Hãy nhớ, bạn không thể tự sửanhữnglỗinàylầnsaunóinhưngnhậnthứcvềnhữnglỗinàyrấtquantrọng.Nóthúcđẩybạnphảinạpinputvàonhiềuvàchấthơnnữađểoutputcủabạnthựcsựchấtlượnghơntừngngày.B4:Saukhilàmtấtcảcácbướctrênthì4,5ngàysaubạnhãylặplạiquy

trìnhnày(cùngchủđềđó),vàcũngghiâmlại,chắcchắnchấtlượngbàinóilầnnàykháhơnlầntrước!Họcnóibằngcáchhọcngheđúngcáchvàluyệnnóicóquytrình,khôngphảibạđâucũngluyệntập!

Chương5:NhớSâuTừVựng

5.1Cácnguyêntắcbấtbiếnđểhọcnhớtừlâu

HồitrướccònhọctiếngAnhởthờiphổthôngthìlúcđócáchhọctừduynhất là flashcards (thẻ từ).Tôi laovàohọc từnhưmột con thiêu thân, tôinghĩtừvựnglàtấtcả.Tôiviếttừmớivàviếtloạitừ,nghĩatừởbêncạnh,sauđómỗigiờrachơigiữacáctiếthọc,tôilôiravàôntậptấtcảcáctừđó.Tôihọcnhiềutừđếnmứcmàcôhỏivàđộngđếntừnàotôicũngbiết,vàcácbạncứhỏitôilàtôiđihọcthêmởđâu.Nhưngsựthựclàtôichỉtựhọc.Vàtôicứnghĩlàmìnhgiỏi,chođếnkhitôibướcchânvàođạihọcnămnhất,lúcđódoyêucầucủacácmônhọcnêntôimớibắtđầuhọcnghe(màđángnhẽtôivàcácbạnphảibắtđầunghetrướckhihọcbấtcứcáigìkhác),tôimởtivi lên và chẳng nghe được chút nào cả, tôi thực sự bị sốc nặng rằng baonhiêunăm thángmìnhđãhọc rấtchămchỉ tại saobâygiờ lạikhôngngheđượchọnóitừnào.Thườngthìkhihọctừtheoflashcards,chúngtachỉnhớđượcngắnhạnvàkhôngthểdùngđượckhitacần.Active vocabularies and Passive vocabularies (Từ vựng chủ động và từ

vựngbịđộng)Cóhailoạitừvựng,đólàtừvựngchủđộngvàtừvựngbịđộng.Từvựng

chủđộnglànhữngtừkhinghevàđọcchúng,bạncókhảnănghiểuchúngngaylậptứcvàcókhảnăngsửdụngchúngkhibạnnóivàviết.Từvựngbịđộng lànhững từkhinghevàđọcchúng,bạnchỉcókhảnănghiểuchúngchứkhimuốndùngtrongthựctếthìbạnlạigặpkhókhăn.Đâylàmộtđiềuhoàn toàn bình thường, không phải do bạn trí nhớ kém hay thiếu vốn từvựng,đâylàquátrìnhhọctựnhiên.Nếutừnàobạnhọcsâuvàđủkĩthìnósẽ tựkhắchiện lênkhibạncầnchúng.Và lượngpassivevocabulariesbaogiờcũnggấpnhiều lần lượngactivevocabularies.Chúng takhôngviệcgìphảilolắngvềvấnđềnàyvìtôixinnhắclạiđâylàmộtđiềuhoàntoànbìnhthường.Bạnmuốndùngđượcnhiềutừphongphúhơntronggiaotiếpvàviếtláchthìchỉcầntănglượngpassivevocabularieslênvàhọcthậtsựkĩvàsâunhữngtừmìnhmuốndùng.Cuốntừđiểncóhàngtrămngàntừvựngnhưngtrongbốicảnhgiaotiếphàngngàyngườibảnxứchỉsửdụngkhoảng3000từ,trongchuyênmôntừ5000–7000từ,việchọctừvựngkhônghềđángsợnhưbạntưởng.Vềsau,khitìmhiểuratôimớibiếtlàmìnhđãhọctừsaicáchtrầmtrọng

vàbắtđầuquátrìnhsửasaicủamình.Vàđâylàmộtsốgợiývềhọctừhiệuquảmàtôihọcđượccộngvớitrảinghiệmcánhâncủamình.Khihọctừ,nênhọctheocảcụmtừđikèm,khôngnênhọctừđơnlẻ.Ví

dụ:bạnmuốnhọctừ“victory”thìnênhọccảtừđốilậplà“defeat”,vàcảcâuđikèmlà“Welearnlittlefromvictory,muchfromdefeat”(Chúngtathườngkhônghọcđượcgìnhiềutừthànhcông,nhưngchủyếutừcácthấtbạicủamình).Khitramộttừ,chúngtanênhọccảcácloạitừcủatừđó,cũngnhưchú

ýcáctiềntố,hậutốcủamộttừ,đểrútraquyluậtđểkhôngphảibịmấtnhiềuthờigiờtratừđiểnnhiều.Vídụ:devil(danhtừ)–devilish(tínhtừ)–devilishly(trạngtừ);expensive

– inexpensive (đắt – rẻ); important (adj) – importance(n); patient (adj) –patience(n)…Họctừtrongcáctìnhhuốnggiaotiếpthực,sáchvởbáochídànhcho

ngườibảnxứchứkhônghọctheosáchgiáokhoaHọctừvựngtrongbốicảnh,mộttừthườngkhôngcónghĩakhinócó

tìnhhuốngxungquanhnóGắncảmxúccaođộvàotừđểnhớtừnhanhchóngNgheđinghelạimộtbàihọcnhiềulầnhoặchọcđihọclại,cầncósự

lặpđủthìmớinhớlâuNghevàđọccáctàiliệumìnhyêuthíchđểnhanhchóng“nạp”từvựng

mộtcáchdễdàngvànhanhchóngCáchnhanhnhấtđểtăngvốntừQuytrìnhhọctừhiệuquảNhưởphần“Thenchốtcủaviệchọcnói”,tôicónóivềviệckhibạnkết

nốiđượcvớicảmxúcthìcáctừtiếngAnhđượctuônra,ởđâyýtôimuốnnóivớibạnrằnghãyhọctừvựngquatrảinghiệm(experiences)chứđừngcốnhớchúng.MôhìnhmắttrongNeuroLinguisticProgramming(NLP)Visualconstructed(Vc):kiếntạohìnhảnhmớiVisualremembered(Vr):nhớlạihìnhảnhđãcóAuditoryconstructed(Ac):kiếntạoâmthanhmớiAuditoryremembered(Ar):nhớlạiâmthanhđãcóKinesthetic(K):cảmxúcAuditorydigital(Ad)(self-talk):tựthoạiTrênđâylàmôhìnhmắt(EyesAccessingCues)trongbộmônNLP,bạn

cóthểsửdụngđểhọctừvựngmộtcáchhiệuquả.Tôisẽhướngdẫnbạnhọctừ “obstacles” (chướngngạivật) thôngquamôhìnhmắtnày.Bối cảnhđikèmlàhọccảcâu:“Ican’timaginehowmanydifficultiesandobstaclesyouhaveconquered”(Conkhôngthểhìnhdungđượcbốmẹđãtrảiquabiếtbao

nhiêukhókhănvàchinhphụcđượcbiếtbaotrởngạitrongcuộcsống)B1:Vc–kiến tạohìnhảnhvề từ“obstacles”,nhìnvềphía trênbên tay

phải(nhưtronghình).Bạncóthểhìnhdungramộtconđườngnhựa thẳngtắp cóhàng câyhai bênvànhững tảngđáđượcđặt ở giữađường (nhữngtảngđáchínhlàobstacles)B2:Ac–kiếntạoâmthanh.Mởphầnloatrongphầnmềmtừđiểnlênvà

nghe,bạnnhìnsangngangbêntayphảidọctheochiềumắt(nhưtronghình).Bạntiếptụcnghetừđóđượcphátâmítnhất10lầnB3:K–tạocảmxúc.Bạnnhìnxuốngdướibêntayphải(nhưtronghình)

vàthêmcảmxúcvàobứctranhđanghìnhdungratrongđầu.Cảmxúcởđâycóthểthấylàkhóchịu,tháchthức,vìlà“chướngngạivật”.B4:Vr–nhớlạihìnhảnh,nhìnvềphíatrênbêntaytrái(nhưtronghình)

đểgợinhớlạiconđường,hàngcâyvànhữngtảngđá.B5:Ar – nhớ lại âm thanh, bạn nhìn sang ngang bên tay trái dọc theo

chiềumắt(nhưtronghình)đểnhớlạiphátâmmàlúcnãytừđiểnđãđọcchobạnngheB6:Ad–tựthoại,bạnnhìnxuốngdướibêntaytrái(nhưtronghình)sau

đólặplạitừđóítnhất10lầnLặplạitừB1-B6vớiyếutốmớitrongcâulà“parents”:B1:Vc–hìnhdungracảnhconđườngvới2hàngcâyvànhữngtảngđáở

giữađường,nhưnglầnnàycóhìnhảnhbốmẹxuấthiệnnắmtaynhauđangđitrênconđườngđó.Cứthếbạnlàmtiếpcácbướcvànghetừđiểnđọctấtcảcáctừtrongcâu

vàbạnlặplạicảcâu.Toànbộquátrìnhtrênđãkhiếnmộttừđơnlẻtrởthànhmộttrảinghiệmnhỏ(mini-experience).Họctheocáchnàymỗilầncầndùngđếntừ“obstacles”làbạnchỉcầnkếtnốilạicảmxúcvàhìnhảnhâmthanhtừđólạiùavề,đâylàmộtquátrìnhcủavôthức,vàkhinói,cáctừsẽtựtuônratừmiệngbạn,âmthanhđóbạnđãlặplạiquánhiềuđếnmứckhôngthểquênđược,trongđầubạnđangxuấthiệnlạihìnhảnhbốmẹbạncầmtaynhauđiquanhữngtảngđálớntrênconđườngđó(nóimộtcáchhìnhtượng,cácbạncóthểtựlấyhìnhảnhtưởngtượngđểtrởnênlinhhoạtvàphùhợpvớibảnthân).HọctheocáchnàybạncũngđangngănlạiquátrìnhdịchtừtiếngViệtsang tiếngAnhvà nóimột cách tự động, tuôn từ bên trong ra.Đó là tiếpnhậnngônngữmộtcáchtựnhiên!Bâygiờtôisẽnóivớibạncáchnhanhnhấtđểtăngvốntừvựng.Đóchính

lànghevàđọcnhữngtàiliệucùngmộtchủđềmìnhyêuthích.Cácbạncóthểbắtđầuđọctruyệncủathiếunhi,truyệncựcdễkếthợpvớingheaudiocủacuốntruyệnđó.Nếucóphimvềtruyệnđónữathìcàngtốt,bạncóthể

coiphimđóluôn(nhớtìmbảncóphụđềtiếngAnh).Họctheocáchnàythìbạngiốnglàđanggiảitríhơnlàđanghọc.Tuynhiênnếubạnởtrìnhđộmớibắtđầuthìkhôngcónhiềulựachọnlàđôilúcphảihọccáctừcănbảntrướcrồimớibắtđầunghevàđọc truyệnhay tiểu thuyếtđược.Sauđóbạn tăngdầnđộkhólên,đọcxongthìhọctừmới,rồilạiđọclại,rồingheaudio.SựvuithíchvàlặplạichínhlàmấuchốtcủahọctiếngAnh.HaynhữngbạnnàoyêuthíchbộHarryPottercóthểmuacả7cuốnbản

tiếngAnhvềđọckếthợpxemphim,trìnhtiếngAnhcủabạnsẽlênkhủngkhiếp.VídụnhưbảnthântôithìlúctrướctôirấtthíchsáchcủaBrianWeiss–mộtnhàThầnkinhhọc.TôiđãmuagầnnhưtấtcảsáchcủaôngấynóivềviệctrịliệuchocácbệnhnhâncộngthêmtìmcácAudiosáchnóivềchínhnhữngcuốnsáchđó.Mỗimộtcuốnsáchtôiđếmthấycókhoảnghơn1000từmới.Mộtcuốnsách tôiđọckhoảng1 tuần làxong.Tôikếthợpnghesáchnóihằngngàyvềchínhcuốnsáchtôiđọcnữavàtuầnsautôilạilặplạiquátrìnhnày(đọc+nghe).Nhưvậytrongmộtthángtôiđãhọcđượctrên1000từvựng(từvựngbịđộng).Hãytưởngtượngsau1nămhọc,10nămhọcnếuchúngtatậnhưởngtiếngAnhtheocáchnày.Tôiđọcđiđọclạivàngheđinghelạikhôngthấychán,vìmụcđíchlàtôimuốnhọckiếnthứccủaôngấy,tôikhôngtậptrungvàotiếngAnh;thìkhiđótiếngAnhlạithẩmthấuvàotôinhanhhơnbaogiờhết.Khibạnquátậptrungvàoviệchọctừ,bạnsẽtựtạocăngthẳnglênbảnthânmàhiệuquảlạithấp.Focusonthecontent,notthewords–Hãytậptrungvàonộidungbạnmuốntìmhiểuchứkhôngphảitừ.

Khinàothìbạnmớiđủtừvựngđểnóivàviết?

Saukhibạnđãhọcđượcmộtthờigian,khoảngchừngnửanămhoặchơnthế,bâygiờbạnmuốnxemkhảnăngsửdụngngônngữcủamình tớiđâunhưngcònengại?Bạnnóirằngsợnóisaingữpháp,khôngđủvốntừ,nóichưatrôichảy.Tôixinnhắclại,nóitrôichảylàmộtẢOTƯỞNGcủatấtcảmọingườihọctiếngAnh, thậmchícảTÔI!Bạnsẽkhôngbaogiờnói trôichảy!Tôivàtấtcảmọingườicũngvậy.Tạivìsaotôilạinóithế?Bạnđừnghiểunhầmýtôi.Hãythửnghĩxem,kểcảkhibạnnóitiếngmẹđẻ,cókhinàobạnđã trảiquacảmgiác“khôngbiếtnênnóinhư thếnàochophảinhỉ?”,“Mìnhcũngkhôngbiếtphảidiễnđạtnhưthếnàochocậuhiểunữa”…Thậmchí,nhiềulúc,haingườinóitiếngViệtnóichuyệnmộthồivớinhaunhưngcuốicùngmộtngườinói“Taochảhiểumàyđangnóivềcáigìcả,nói lạiđi!”.Tôichắcchắnbạnđãtừngtrảiquacáctìnhhuốngnày.Trườnghợpnàyxảyraởmọingônngữ,khôngriênggìtiếngAnhhaytiếngViệtcả.Vấnđềnằmởchỗmỗingườiđượcsinhraởmộtnơikhácnhau,môitrườngsống,nềntảnggiáodụccũngnhưcáchnuôidạy,tưduykhácnhaunênchúngtadễ

dàngnhậnrarằngvấnđềlớnnhấtnằmởviệcgiaotiếp.Nhưngmọi chuyệnkhôngkhónhưbạn tưởng.Tôi có thể lấyví dụ của

chínhmình:Đólàtôikhôngchờđợisựhoànhảo,vìtôibiếttôisẽkhôngbaogiờhoànhảocả.Hãynhớ,đâylàcuốnsáchchiasẻtrảinghiệmhọc,tôiđãtừngởtronghoàncảnhhọc“gàmắctóc”nhưbạnnêntôihiểubạnđangphảitrảiquanhữngđiềugì.Tôicứnóivànếutôicódiễnđạtsai,thườngthìngườibảnđịakhôngquan tâm,hoặcnếungườiđócómốiquanhệkhámật thiếtvớibạnthìthithoảnghọsẽsửalỗiđóchobạn.Hoặctrongthựctếcónhữngtừ khi họ nói tôi không hiểu, tôi không giả vờ hiểu, tôi hỏi ngay lập tức,họkhôngngầnngạigiảithíchchotôivềtừđó,nóbắtnguồntừđâu,vìngônngữđikèmvớivănhoá,bạnphảidùngtrongtìnhhuốngthựcbạnmớibiếtmìnhthiếucáigì,cầnbổsunghọcthêmcáigì.HọctiếngAnhlàcảmộtquátrìnhhọc–sửdụng–học–sửdụngvàkhôngbaogiờkếtthúccả.Vàtôiđãhọcnhưvậy,đếnngàyhômnay,thithoảngngườiđốidiệnnóivớitôilà“Idon’tunderstandwhatyoumean,sayagain?”(Taokhônghiểuýmàyđangmuốnnóigì,thửnóilạixemnào?).Vàkhiđó,tôisẽdiễndạtlại,dùngtừdễhơnvànóichậmhơn.Tôicũnglàmđiềutươngtựvớingườibảnxứ.VìđặcthùcôngviệclàmộtngườiphiêndịchnêntôitiếpxúcvớinhiềukiểutiếngAnhkhácnhau,từAnh-Anh,Anh-Mỹ,chotớiAnh-Sing,Anh-Malay,Anh-Ấn…nênmỗivùngcóthểcómộtchútsựkhácbiệttrongcáchsửdụngthứngônngữtoàncầunày.“Muốnbiếtphảihỏi,muốngiỏiphảihọc”.Thậtratôichẳnggiỏigianggì,mỗingày“năngnhặtchặtbị”,“kiếnthalâucũngđầytổ”,họcngoạingữlàmộthànhtrìnhkhálàthúvịnếubạnđãcóđà.Chúngtacầnnhiềutừvựngbịđộng(passivevocabularies)hơnlàtừvựng

chủ động (active vocabularies). Theo nghiên cứu thì người bản xứ chỉ sửdụngkhoảng3000 từ thôngdụng trongbối cảnhgiao tiếp côngviệchàngngày, chuyên môn có thể từ 5000-7000 từ nên để nói và viết tiếng Anhkhôngkhó lắm,nhưngđểhiểuđượcngườibảnxứnóigì thìkhônghẳn làđơngiản.Khinóichuyệnvớichúngta,họcóxuhướngnóichậmhơn,dùngnhững từ đơn giản hơn để chúng ta hiểu được và giao tiếp được với họ.NhưngkhibạnxemTVshowshaynghehaingườibảnđịanóivớinhauthìcâuchuyệnhoàntoànkhác.Bạncàngcónhiềutừvựngbịđộngthìcàngtốt,cộngvớikhảnăngnghenhạybénthìbạnsẽhiểuđượcrấtnhiều,đólàmộttiêu chí quan trọng trước khi bạn đáp lời họ (không hiểu thì sao đáp lạiđược),vànóquyếtđịnhchấtlượngcủacuộctròchuyệncủabạn,khôngphảibạnnóicáigìmàbạncóthậtsựhiểuvàđồngcảmvớicâuchuyệncủangườinóihaykhông.Đến cả ngàyhômnay tôi cũngkhôngngầnngại gì khi phải tra từ điển

cáchsửdụngcủamộttừ.ĐólàthóiquenHÀNGNGÀYcủatôi.NhiềubạnnóirằngđọcsáchtruyệntiếngAnhcảmthấynảnvìcứphảitratừđiển.Tra

từđiểnlàđiềubắtbuộckhôngthểtránhkhỏi,đếnnhưhọcvănthơtiếngViệtchúngtacònphảinhìnxuốngchúthíchởcuốitrangxemtừ“lạ”nàynghĩalàgì,huốngchitiếngAnh!Vấnđềlàchúngtakhôngchọntàiliệuquákhó,tiêuchílàhiểuđượctrên95%thìhầunhưkhôngphảidừnglạitra

Chương6:NỖIÁMẢNHVỀNGỮPHÁPTIẾNGANH

6.1Cóthậtsựcầnhọcngữphápkhông

Từ trước tới nay chúng ta đã quá bị ám ảnh bởi ngữ pháp tiếng Anh.Chúngtahọcđủcácthểloạithìvàcâuđiềukiện,chiađộngtừ,rồibịđộng,thểphức,v.vđếnnỗikhi làmbài tậpngữpháp,khôngkhókhăngìđểđạtđượcđiểmcao.Kểcảbạnkhônggiỏingữphápthìcũngkhôngcầnphảilolắnggìcả.Khingườibảnxứđượchỏihọđangdùngthìgì(tense)trongkhinóithìhọcònthậmchícònkhôngbiếtcókháiniệm“tenses”(cácthìtrongtiếngAnh)nhưnghọlạiSỬDỤNGđượccácthìđóvôcùngnhuầnnhuyễnvàchuẩnxác!Tôikhôngphủđịnhvaitròcủangữphápnhưngchúngtacầnhọcnómột

cáchkhônngoan,nhẹnhàngvàthúvịhơn!Nócũnggiốngnhưtừvựngthôi,khibạnquátậptrungvàohọcngữphápthìbạnsẽchẳngnhớđượcgì.Vẫnlàýtưởng:bạncầnnạpinputthậtchất,khibạnhọcmộtbàiđủsâu,lặplạiđủsố lần thìbạn sẽDÙNGđượcngữphápchứkhôngdừngởmứcbiếtnữa!Chúngtabiếtrấtrõcâu“Hewenttoschoolyesterday”nhưngkhinóitaluônnói ‘”go”, tabịquênmất thì,vàchiađộng từ thìkhinóichúng ta sai tùmlum.ĐâylàlỗicủacảchươngtrìnhhọctiếngAnhcủaViệtNamkhiếnchúng

tatrảiquahơnchụcnămhọcmàvẫnkhôngthểdùngđượcthứmàmìnhhọc.“Làmnhưcũmàmongkếtquảmớilàđiên”làmộtcâunóiđượckhánhiềungườibiết.Thếnhưngdườngnhưchúngtakhá“cứngđầu”,làmđilàmlạimột cáchvàmongkết quảkhácđi.Đúng rồi, rất đơngiản, học theo cáchkhácđi!

6.2Họcthật–dùngluôn

Cáchhọcngữpháptốtnhất là thôngquacâuchuyệnvàtài liệuhọcyêuthích.Khihọcmộtbài,bạncóthểđểýxemlàmộtcâuđượcviếtnhưthếnàonhưngđừnghỏitạisaonólạiđượcviếtnhưvậy.Vìngônngữtựthânnólànhưthế,nếubạnphântíchquánhiềuthìbạnđangcanthiệpvàocôngviệccủabộnão,tựnósẽphảibiếtphảilàmnhưthếnào.Giốngnhưviệcrangoàithiênnhiêntậnhưởngcảnhquantronglành,nhưngcứhỏi:“Saolálạimàuxanhnhỉ?”,“Saomâylạicómàutrắng?”Để dùng được ngữ pháp, bạn cũng cần phát triển cái gọi là “cảm ngữ

cảnh”,nghĩalàbiếtkhinàothìdùngthìgì,nóiralàmsao,màcáinàythìbạnchỉcóthểpháttriểnthôngquatiếpxúc(nghe+đọc)nhữngtìnhhuốngngữpháptrongthựctếđượcsửdụngnhưthếnào.TôicómộtgợiýlàbạncóthểsửdụngphầnbàiPointofViewStorytrong

setbàihọccủaTiếnsỹAJHoge,đâylàphầnbàihọccóthểgiúpbạnpháttriển khả năng này. Trong phần bài nghe này,một câu chuyện được kể ởnhiềuthìkhácnhau(cácthìngữphápđượcdùngphốbiếnnhất trongthựctế)nênviệchọcgiốngnhưbạnđangthưởngthứccáccâuchuyệnvậy,quađólạihọccáchSỬDỤNGngữphápchuẩnxác.VàphầnMini-storytrongsetbàihọccũngđượcthiếtkếkháhữuích,chỉtừmộtcâutrầnthuật-thầythiếtkếthànhnhiềucâuhỏikhácnhaukhiếnbạnhọcđượccấutrúccâuvàngữphápcùngmộtlúc,quantrọnglàbạnhọcsâuvàrấtkĩ,nênbạncóthểdùngđượcngaysauvàithánghọctheocáchtựnhiênnày.

Chương7:KhởiĐộng-TăngTốc–VềĐích

Trướckhibắttayvàohọc,đảmbảolàbạnđãthiếtlậpmụctiêuhọccụthểvàrõràng!BạnhọctiếngAnhđểsửdụngvàoviệcgì!Đểlàmgì!Baogiờthìlàmđược?6tháng?1năm?1,5năm?Nóphảicựckìrõràngtrongđầubạnvàthôithúcbạnhàngngày!VàchúngtađãBIẾTtấtcảmọithứvềbắtđầuhọctiếngAnhrồi.Vàkểcả

bạncókhôngđọccuốnsáchnày, tôicũngtinrằngbạnđãbiếtrõ tấtcảvềnhữngđiềutôinói,vấnđềlàbạnkhôngTHỰCHIỆNđượcnó.Khibạncủachúngtacónhờhaythamkhảoýkiếncủachúngtavềmột

việcgìđó,tựnhiênlúcđótrítuệởđâuùavề,bạnbỗngchốcnhưtrởthành“chuyêngia”vậy.Nhưngđiềukhónhất là thựchiệnnhữngđiều chúng tabiết.Nóiđơngiảnnhưviệctậpthểdục,aicũngbiếttậpthểdụclàtốtnhưngcóbaonhiêungườithựcsựtậpthểdụchàngngày?Nóiđơngiản thôinhé,hãybắtđầu từngchútmột.Nếunhưởđầucuốn

sáchtôinóirằngbạncần800giờđểthôngthạotiếngAnhthôngdụng,nếuchiaramỗingàybạnhọc2giờthìbạncầnkhoảng13thángđểđạtmụctiêu.Nhưngvớinhữngngườimớibắtđầuthìconsố2h/ngàydườngnhưquáxaxỉ!Vâng,phảinóilàquáxaxỉtrongthờiđạiquábậnrộntrămcôngnghìnviệcnày.Hãykhoan,nhưthếkhôngphảikhôngcócách.Chúngtacầnbắtđầutrướcđã.Trướctiên,họctiếngAnhhaylàmbấtcứđiềugìđềucầnkỉluật.Thường

thìtínhtựgiáccủamọingườirấtkém(kểcảtôi),chúngtachỉlàmviệcgìkhibịbắtbuộcphảilàm.Gợiýtốtnhấtởgiaiđoạnbắtđầulàtìmmộtngườibạnhọccùngvàgiámsátlẫnnhau.Mộttuầnđầu,mỗingàychỉhọc5phútthôi,chỉ5phútthôi,hãybắtđầucàngdễcàngtốtđểbạnkhôngcảmthấyáplực.Bạncó thểhọchơnnhưngđừngquá10phút.Tiêuchí làTẠOTHÓIQUEN,nghĩalàlàmhằngngày,chứkhôngphảimộtngàyhọcmộttiếngvàcácngàycònlạikhônghọcgì.Chúngtađangphảitạoliênkếtnơ-ronthầnkinhcho“thóiquenhọctiếngAnh”.Tuầnthứhaibạncóthểtănglên10-15phútvà20-25phútchotuầnkếtiếp.Bạncóthểcamkếtvớingườibạnhọccủamìnhai thựchiệnđầyđủ sẽđượcmộtphần thưởngnhỏnàođó,hoặcphạtnhỏ(mất20k,hoặc50k/ngàykhônghọcchẳnghạn),nhưthếđộnglựchọccũngtănglênrấtnhiều.Mỗingàytừngchútmộtchođếnkhibạncảmthấyyêuthíchnó,cókhihọcvàitiếngbạnvẫncảmthấythiếu.

Chiếnlượchọctăngtốc

Công thức làmchủ tiếngAnhhaybấtcứkĩnăngnàokhác tuân theobabướcsauB1:Tìmngườidẫndắt/hướngdẫnxuấtsắc.B2: Dùng phương pháp CANI (constant – and – never – ending

improvement)–luônluôntiếnbộvàkhôngngừngnghỉB3:Học/LuyệntậpcaođộLặplạibước2vàbước3mãimãi.Khiđãtạođượcthóiquenhọchàngngàyrồithìsẽđếnmộtgiaiđoạnhọc

caođộđểtăngtốc,cónghĩalàtrongmộtnămbạncóthểchọnratừbađếnbốnthángđểhọccaođộ.Trongnhữngngàyđó,bạncóthểhọctiếngAnhtừ5tiếngtrởlênhoặchơn.Bạncóthểđadạnghoạtđộnghọctừngheaudio,nghe chépchính tả, nghephảnxạ, xemTVshows,đọc truyện tranh, tiểuthuyết,sáchTiếngAnh,mụcđíchlàđểchobộnãotrànngậptiếngAnhvàứcchếtrungkhutiếngmẹđẻ,làmtrungkhutiếngAnhtrênvỏnãocủabạnhưngphấnmạnh(tàiliệuhọckhôngđượcquákhó,nếunghekhônghiểu,cầncóphụđềtiếngAnhhoặctextđikèmtheo).Cũngtuỳsởthíchtừngngườimàbạncũngcóthểchọncách3 tuầnhọctheoCANI(mỗingàymột ít, từ25-30phút)vàtuầncuốicủathángđóhọccaođộ(intensive).Quantrọnglàbước2vàbước3xenkẽnhauvàbạnTỰĐIỀUCHỈNHvàođiềukiệncôngviệc,cuộcsống,khảnăngvàmụctiêucánhâncủabạn.Nếubạn thấymệtmỏi,cóthểnghỉ1,2hômđểlấylạisứcvàthưgiãn,sauđólạibắttayhọctiếp.Quantrọnglàkhihọcphảitạotrạngtháivuivẻhưngphấnthìhọcsẽđỡmệtlạicảmthấyvuithích!Bạncảmthấykhókiểmsoátcảmxúcthìhãynêngầnnhữngngườicócảmxúc tíchcựcđểbạnđược“lây tầnsóng”củahọ,điềunàyrấtcólợivìbạncầnnănglượngđóchoviệchọctiếngAnh!

Duytrìđộnglựcvàvềđích

“Athousand-milejourneystartswithatinystep”–“Hànhtrìnhvạndặmbắtđầubằngmộtbướcchân”.Bạnđãđiđượcnhữngbướcđầutiên,việckhónhất là hoàn thành chặng đường bạn đã chọn. Việc nào cũng vậy, khôngriênggìtiếngAnh,mọiviệcthìchỉcókhoảng5%sốngườilàthànhcôngvàlàmnên chuyện.Bạnmuốnnằm trong sốnào?Phần thưởng chỉ dành chongườixứngđáng,bạnchắcchắnđạtđượckếtquảnhưmongmuốnnếubạntrảđủgiáchonó.PhầnthưởngmàtiếngAnhđemlạivôcùngthúvịvàcóthểkhiếncảcuộc

đờibạnthayđổi.Nămvừarồitôimớitốtnghiệpnhưngđicôngtáctrongvàngoàinướckháthườngxuyên,vàcáccôngtyluônlàngườichitrảcácchi

phíđilạivàthườngcôngtácnhưngtôicũngtiệnthểđidulịch,đượcgặpgỡnhiềuconngườitàigiỏiởnhiềungànhkhácnhauvàmởrộngtầmnhìn,thunhậpgấpvàichụclầnbạnbèđồngtranglứa.Tôithấycuộcsốngđầyýnghĩavới từnggiâyphút,với từng thứ tôiđangcó, tiếngAnhkhôngchỉ là tiếngAnh,tiếngAnhlàcuộcsống!Vàhãythửhìnhdungxemcuộcsốngcủabạnsẽthayđổikinhngạctrong

mọi khía cạnh như thế nào khi bạn sở hữu năng lực tiếngAnh nhưmìnhmongmuốn:từgiađình,côngviệc,cơhội,tàichính,tâmlinh…Aibiếtđâumộtngày,nhờcótiếngAnh,bạngặpmộtngười…thayđổicảcuộcđờibạn,màsuốtđờibạnkhôngbaogiờquên!!Vàbạnthầmcảmơnchínhmình,vìđãhọctiếngAnh!Bộ3DVDsRocketEnglish–GiảngViên:NguyễnThịHàBắc.Chà,vậylàbạnvừatrảiquamộtlộtrìnhkhádàichongườimớibắtđầu

học tiếng anh.Có thểbâygiờbạnđang thấymọi thứ lộnxộnphải khôngnào.Nhưngđiều tuyệtvời làchodùcác thông tin lộnxộnbộnãocủabạnvẫnđangliênkếtcácthôngtinmộtcáchvôthức.Ngaybâygiờbộnãocủabạnvẫnđangtìmkiếmcâutrảlờimụcđíchhọctiếnganhcủabạnlàgì?Họcphátâmralàmsao?Rồilàmthếnàođểhọctừvựngnhớlâu..Đóthựcsựlànhữngđiềuvôcùngtuyệtvờicủabộnão.Bạnhãycảmthấytựhàovìđiềuđó.Mộttrongnhữngcâuhỏimàmọingườithườngxuyênhỏi tôi là làmthế

nàođểliênkếttấtcảmọithứlạivớinhau,từngbướchọccụthểralàmsaovàtìmtàiliệuhọcởđâu.Tôikhôngmuốnsựkhôngrõràngnàylàmcảntrởvàgiánđoạnquá trìnhhọc tiếnganhcủabạn.Chínhvìvậy tôichính thứcgiớithiệuđếnbạnbộ3DVDsRocketEnglish.Đâylàcóthểlàngườibạncũngcóthểlàbảobốitốtnhấtcủabạntrênhànhtrìnhhọctiếnganh.Trongbộ3DVDsRocketEnglishtôisẽhướngdẫnbạntừngbước,từng

bướchọccụthểralàmsao.Tôisẽhướngdẫnbạncáchloạibỏniềmtingiớihạntrongviệchọctiếnganh.Tôicũngsẽhướngdẫnbạn7cáchtựtạođộnglựchọctiếnganhđơngiảnvàhiệuquảvôcùng.Tôicũngsẽđicùngbạnquatừngbàihọcvềphátâm,nghe,nói,từvựng

vàcảngữphápnữa.Tôisẽhướngdẫnbạncáchviếtvàđọcphiênâmchuẩnquốctế,tôicũng

sẽhướngdẫnbạncáchsửdụngâmsửdụngâms-ending,âmed–ending.Tôicũngsẽcùngbạnđiquacácbàihọcđểhọcnghebài bản, luyệnnghephảnxạ.Vàtấtnhiênlàkhôngthểthiếutừvựngvàphầnhọcnói tấtcảsẽđượctôihướngdẫnbạnchitiếttrongbộ3DVDsRocketEnglish.Vàđiềutuyệtvờihơnđólàtôisẽcungcấpchobạntoànbộnhữngtàiliệu

cầnthiếttrongquátrìnhhọc.Đâylànhữngtàiliệudochínhtôichọnlọcvàbiênsoạnbạnsẽkhôngcầnphảiđitìmtàiliệuởbấtcứnơiđâunữa.Thật hào hứng phải không nào, nếu như bạn vẫn chưa sở hữu 3DVDs

RocketEnglishhãyđăngkýtạiđây:http://giaotieptienganh.xyz/Saukhibạnđãsởhữubộ3DVDsRocketEnglishtôisẽrấtvuimừngtrả

lờitoànbộnhữngthắcmắcvàkhókhăncủabạntrongquátrìnhhọc.Tôi sẵn sàng trở thànhngườibạn tốt nhất củabạn tronghành trìnhhọc

tiếnganh.Tôisẵnsànghỗtrợbạn,giúpbạnchinhphụctiếnganh.Thôngtinliênhệ:Email:tienganhhabac.fvn@gmail.comSđt:0962287921Website:http://giaotieptienganh.xyz/

TableofContents1. LỜIĐỀTỰA2. LỜIGIỚITHIỆU

1. Nguyêntắcquantrọng:Tháiđộhọcquantrọnghơntấtcả2. Nguyêntắcquantrọng:Họcngônngữkhôngliênquanđếntàinăng

bẩmsinh3. Nguyêntắcquantrọng:Càngtựdocàngtốt4. Nguyêntắcquantrọng:Đảmbảoquátrìnhhọccầnvuivẻ5. Nguyêntắcquantrọng:LuônluôncóthờigianđểhọctiếngAnh6. Nguyêntắcquantrọng:Chấpnhậnsựkhôngchắcchắn7. Nguyêntắcquantrọng:Nóikhibạncảmthấymuốnnói8. Nguyêntắcquantrọng:Tiếpnhậnngônngữgiántiếp

3. Chương1:ẢoTưởngLớnNhấtVềHọcTiếngAnh1. 1.1TiếngAnhphảilàưutiênsố12. 1.2Xácđịnhrõmụctiêu3. 1.3ĐằngsaumongmuốnhọctiếngAnhlàđiềugì?

4. Chương2:NênBắtĐầuTừĐâu?1. 2.1.Nhữnghiểulầmtạihạivềviệchọcphátâm2. 2.2.“Cảmâm”trướckhibạntậpphátâm3. 2.2.“Cảmâm”trướckhibạntậpphátâm4. 2.3.Saophảixấuhổ?

5. Chương3:HọcNgheBàiBản1. 3.1Khảnăngnghehiểulàgì2.3. 3.2Trìnhtựluyệnnghehiệuquả

1. a.Nghechủđộngvànghethụđộng2. b.Bắtđầutừđâu,nghenhưthếnào?Nghetrongbaolâulàđủ?

1. b1.Nghechínhtả2. b2.Nghephảnxạ3. b3.Tốcđộnghehiểu

6. Chương4:HọcNóiTiếngAnhHiệuQuả1. Hiểulầmtaihạivềhọcnói2. YếutốthenchốtcủahọcnóiTiếngAnh3. Tựđánhgiátiếntrìnhhọcnói

1. a.Khảnăngnói=Kiếnthức+ngônngữ2. b.Đánhgiátiếntrìnhhọcnói

4. Quytrìnhtựluyệntậpchokhảnăngnóihộithoại5. Quytrìnhtựluyệntậpvàđánhgiákhảnăngnóichomộtđoạntrình

bàydài7. Chương5:NhớSâuTừVựng

1. 5.1Cácnguyêntắcbấtbiếnđểhọcnhớtừlâu2. Khinàothìbạnmớiđủtừvựngđểnóivàviết?

8. Chương6:NỖIÁMẢNHVỀNGỮPHÁPTIẾNGANH1. 6.1Cóthậtsựcầnhọcngữphápkhông2. 6.2Họcthật–dùngluôn

9. Chương7:KhởiĐộng-TăngTốc–VềĐích1. Chiếnlượchọctăngtốc2. Duytrìđộnglựcvàvềđích

Recommended