View
222
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 1/81
1
Chương 4Tài khoản kế toán và ghi kép
Mục đíchKhái niệm và vị trí của phương pháp đối ứng tài khoản
Phương pháp kế toán kép và nguyên tắc ghi Nợ, ghi CóHiểu rõ các mối quan hệ dối ứng kế toán Nắm chắc kết cấu tài khoản kế toán chủ yếuBiết sử dụng phương trình kế toán và tài khoản kế toá phân tích các nghiệp vụ kinh tế phát sinhBiết ghi chép các nghiệp vụ vào Sổ Nhật ký và SổcáiQuan hệ đối ứng và phương pháp ghi sổ képHiểu rõ về Hệ thống tài khoản kế toán thống nhấtPhân biệt kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 2/81
2
Bài đọc
1. Chương 4Phan Thị Minh Lý. 2006. Bài giảng Nguyên
lý kế toán2. Chế độ tài khoản kế toán doanh nghiệp Vi Nam
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 3/81
3
Phương pháp đối ứng tài khoản?
Phương pháp thông tin và kiểm tra sự vận độngcủa tài sản, nguồn vốn và quá trình kinh doanh
theo mối quan hệ biện chứng được phản ánh trmỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 4/81
4
Quan hệ giữa quy trình kế toán và hệ thống phư pháp kế toán
PP Tổng hợp-cânđối kế toán
Chứng từ gốcPP Chứng từ kế
toán
PP Đối ứng - Tàikhoản
Sổ sách kế toán
Báo cáo kế toán
PP Tính giá
Quy trình kế toán Hệ thống phương pháp kế toán
Khoá sổ kế toán
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 5/81
5
Ý nghĩa của phương pháp đối ứng tài kho
Hệ thống, phân loại nghiệp vụ kinh tế phátsinh theo nội dung kinh tế bằng hệ thống tài
khoản. Bước không thể thiếu trước khi lập báocáo kế toán.Hai thành phần của phương pháp đối ứng tà
khoản:
- Tài khoản kế toán- Quan hệ đối ứng và phương pháp ghi sổ kép
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 6/81
6
Tài khoản kế toán
Phản ánh và kiểm tra thường xuyên, liên tục, chệ thống tình hình biến động của từng đối tượ
kế toán cụ thể:- Từng loại tài sản- Từng loại nguồn vốn- Quá trình sản xuất kinh doanh khác nhauĐặc điểm:- Về hình thức- Về nội dung
- Về chức năng
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 7/817
Cấu tạo của Tài khoản kế toán
Taøi khoaûn ñöôïc caáu taïo goàm 2phaàn, goïi laø 2 beân:
moät beân ghi nhaän bieán ñoäng taêngbeân coøn laïi ghi nhaän bieán ñoäng
giaûm
Teân goïi cuûa 2 beânBeân Nôï: Phía beân traùi cuûa taøi
khoaûn
Beân Coù: Phía beân phaûi cuûa taøikhoaûn
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 8/818
Tên gọi và số hiệu của Tài khoản kế toá
Teân goïi cuûa taøi khoaûn Thöôøng laáy teân goïi cuûa ñoái töôïng keá
toaùn maø taøi khoaûn ghi cheùp Tieàn maët ---> Taøi khoaûn TieànmaëtTiền gửi ngân hàng ---> Taøi khoaûn Tiền gửi ngânhàng
Soá hieäu cuûa taøi khoaûn Taøi khoaûn ñöôïc ñaùnh soá hieäu ñeå thuaänlôïi cho phaân loaïi vaø söû duïng
Vieäc ñaùnh soá hieäu taøi khoaûn ñöôïc quiñònh tuøy theo töøng cheá ñoä keá toaùn,töøng quoác gia
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 9/819
Kết cấu của Tài khoản kế toán
Tài khoản chữ « T » Nợ CóTên Tài khoản
Mẫu tài khoản (sổ)
Chứng từ Diễn giải TK đối ứng Số tiền G
Số Ngày Nợ Có chú1. Số dư đầu tháng
2. Số phát sinh trong tháng
3. Số dư cuối tháng
Tài khoản
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 10/8110
Nguyên tắc thiết kế Tài khoản kế toán
Phải chú đến đặc điểm của đối tượng kế toán:- Tính đa dạng
- Tính hai mặt - Tính vận động - Tính cân bằng Đáp ứng nhu cầu thông tin, phù hợp cho việc lập báo c
kế toán và thuận tiện cho công việc kế toán.
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 11/8111
Kết cấu các loại tài khoản chủ yếu
Tài khoản phản ánh tài sảnTài khoản phản ánh nguồn vốn
Tài khoản phản ánh doanh thuTài khoản phản ánh chi phí
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 12/8112
Kết cấu Tài khoản phản ánh tài sản
Bên Nợ (bên trái – Debit)- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh tăng trong kỳ- Số dư cuối kỳBên Có (bên phải – Credit)- Số phát sinh giảm trong kỳ
Tài khoản Tài sản Nợ
SD đầu kỳ
SFS tăng SFS giảm
SD cuối kỳ
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 13/8113
Kết cấu Tài khoản phản ánh nguồn vốn
Bên Có- Số dư đầu kỳ
- Số phát sinh tăng trong kỳ- Số dư cuối kỳBên Nợ - Số phát sinh giảm trong kỳ
Tài khoản Nguồn vốn Nợ
SD đầu kỳ
SFS giảm SFS tăng
SD cuối kỳ
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 14/81
14
Kết cấu Tài khoản phản ánh doanh thu/thu nhậ
Bên Có- Số phát sinh tăng trong kỳ
Bên Nợ - Số phát sinh giảm trong kỳ
Ghi chú: Tài khoản phản ánh doanh thu và thu nhập không có số dưcuối kỳ
Tài khoản Doanh thu Nợ
SFS giảm SFS tăng
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 15/81
15
Kết cấu Tài khoản phản ánh chi phí
Bên Nợ - Số phát sinh tăng trong kỳ
Bên Có- Số phát sinh giảm trong kỳ
Ghi chú: Tài khoản phản ánh chi phí không có số dư cuối kỳ
Tài khoản Chi phí Nợ
SFS tăng SFS giảm
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 16/81
16
Công thức tính số dư tài khoản
Số dư cuối kỳ = Số dư đầu kỳ+ SFS tăng trong kỳ- FSF giảm trong kỳ
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 17/81
17
Bài tập ứng dụng 4.1Tài khoản phản ánh tài sản
Tài khoản Tiền mặt củaTrường học
-
Số dư đầu tháng 1/2006 là 1triệu đồng(1) Thu tiền học phí của họcsinh 15.600.000đ(2) Trả tiền điện tháng12/2005 là 5.200.000đ
Tài khoản Tiền mặt Nợ
SD 1.000.000
15.600.000 5.000.000
(1) 15.600.000
5. 000.000 (2)
SD 11.600.000
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 18/81
18
Bài tập ứng dụng 4.2Tài khoản phản ánh nguồn vốn
Tài khoản Nguồn vốn kinhdoanh của một Công ty cổ phần
- Số dư đầu năm 2005 là 2 tỷđồng(1) Phát hành thêm cổ phiếu1.500.000.000đ trong năm
2005(2) Cổ đông rút vốn500.000.000đ trong năm2005
Tài khoản NVKD Nợ
2.000 SD
500 1.500
(2) 5001.500 (1)
3.000 SD
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 19/81
19
Các mối quan hệ đối ứng cơ bản
4 loại quan hệ đối ứng liên quan đến tài sản và nguồn4 loại quan hệ đối ứng liên quan đến doanh thu và chi
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 20/81
20
Bốn quan hệ đối ứng cơ bảnliên quan đến tài sản và nguồn vốn
Loại 1:Tăng tài sản này, giảm tài sản khácMua vật liệu thanh toán bằng TGNH
Loại 2: Tăng tài sản, tăng nguồn vốn Nhận tài sản từ cổ đông góp vốnLoại 3:Tăng nguồn vốn này, giảm nguồn vốn khác
Trích lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh
Loại 4: Giảm nguồn vốn, giảm tài sản Trả nợ vay Ngân hàng bằng chuyển khoản
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 21/81
21
Sơ đồ quan hệ đối ứng cơ bảnliên quan đến Tài sản và Nguồn vốn
Tàisản
Nguồnvốn
Tàisản
Nguồnvốn
1
23
4
Quan hệ 1&3 chỉ thay đổi cơ cấu, không ảnh hưởng đến quy mô TQuan hệ 2&4 làm tăng/giảm quy mô TS/NV
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 22/81
22
Bốn mối quan hệ cơ bản liên quan đdoanh thu và chi phí
Doanh thu / thu nhập Loại 5: Tăng Tài sản này, không giảm Tài sản khác, khôlàm tăng khoản Nợ khác, do đó làmtăng kết quả/lợi nhuận
Bán hàng thu tiền mặt Loại 6: Giảm khoản Nợ này, không làm tăng khoản Nợ
khác, không làm giảm Tài sản khác,do đó làmtăng kết quả/lợinhuận
Bán hàng khách hàng đã trả tiền trước
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 23/81
23
Bốn mối quan hệ cơ bản liên quan đếndoanh thu và chi phí
Chi phí Loại 7: Giảm Tài sản này, không làm tăng Tài sản khác,
không làm giảm Nợ khác, do đó làmgiảmkết quả/lợi nhuận Xuất kho vật liệu cho sản xuất Loại 8: Tăng khoản Nợ này, không làm giảm Nợ khác,
không làm tăng tài sản khác, do đó làmgiảmkết quả/lợinhuận
Mua chịu vật liệu sử dụng cho sản xuất không qukho
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 24/81
24
Sơ đồ quan hệ đối ứng cơ bảnliên quan đến doanh thu và chi phí
Tàisản
Nợ
phải trả
C h i p
h í
Tài
sản
Nợ phải trả K
ế t q u
ả
L ợ i n
h u ậ n D o
anh
t h u
8
7
5
6
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 25/81
25
Phương pháp ghi kép
Cô sôû hình thaønh :Moät nghieäp vuï kinh teá phaùt sinh taùc
ñoäng ñoàng thôøi nhieàu ñoái töôïng keá toaùn(ít nhaát 2 ñoái töôïng) ---> caàn thieát phaûi ghinhaän söï bieán ñoäng keùp cuûa caùc ñoáitöôïng keá toaùn vaøo nhieàu taøi khoaûn keátoaùn
Coù 8 daïng nghieäp vuï kinh teá phát sinh trongcác đơn vị
Lôïi ích cuûa ghi keùp :Giaûi thích ñöôïc söï bieán ñoäng cuûa Taøi
saûn vaø Nguoàn voán
Giaùm saùt chaët cheõ söï bieán ñoäng cuûa Taøi saûn vaø Nguoàn voán
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 26/81
26
Ghi kép là gì?
Ghi nhaän söï bieán ñoäng ñoàng thôøicuûa caùc ñoái töôïng keá toaùn bò taùcñoäng kép bôûi moät nghieäp vuï kinh teávaøo caùc taøi khoaûn keá toaùn coù lieânquan ( ghi 2 lầnSFS vàoít nhaát 2 taøi khoaûn)
Ghi Nôï taøi khoaûn naøy, ñoàng thôøi GhiCoù cho taøi khoaûn kia
Soá tieàn ghi Nôï (taøi khoaûn naøy) = Soátieàn ghi Coù (taøi khoaûn kia)
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 27/81
27
Bài tập ứng dụng 4.3Ghi kép – 4 loại nghiệp vụ về tài sản và nguồn vốn
(1) Xí nghiệp mua 500.000đ vật liệu nhập kho thanh toán quangân hàng(quan hệ đối ứng loại 1)
Nợ CóTK »TGNH » TK » VL » Nợ
SD xxx
500.000 (1)
SD xxx
(1) 500.000
Có
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHVật liệu + 500.000TGNH - 500.000
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 28/81
28
Bài tập ứng dụng 4. 3 Ghi kép – 4 loại nghiệp vụ về tài sản và nguồn vốn
(2) Xí nghiệp mua 500.000đ vật liệu nhập kho thanh toán sau 3tháng (quan hệ đối ứng loại 2)
Nợ CóTK »PTNB » TK » VL » Nợ
SD xxx500.000 (2)
SD xxx(2) 500.000
Có
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHVật liệu + 500.000 PTCNB + 500.000
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 29/81
29
Bài tập ứng dụng 4.3Ghi kép – 4 loại nghiệp vụ về tài sản và nguồn vốn
(3) Trích lợi nhuận bổ sung NVKD 1 tỷ đồng(quan hệđối ứng loại 3)
Nợ CóTK »NVKD » TK » LNCPP » Nợ
SD xxx1.000.000 (3)
SD xxx(3) 1.000.000
Có
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHLNCPP - 1.000.000 NVKD + 1.000.000
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 30/81
30
Bài tập ứng dụng 4.3Ghi kép – 4 loại nghiệp vụ về tài sản và nguồn vốn
(4) Cổ đông rút vốn 1 tỷ đồng thanh toán qua ngân hàng(quan hệ đối ứng loại 4)
Nợ CóTK » NVKD » TK » TGNH » Nợ SD xxx
(4) 1.000.000.000
Có
1.000.000.000 (4)SD xxx
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHTGNH - 1.000.000 NVKD – 1.000.000
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 31/81
31
Sơ đồ ghi kép 4 loại nghiệp vụ cơ bảnvề tài sản và nguồn vốn
Nợ CóTài sản A Tài sản B Nợ Có
Nguồn vốn X Nợ Có Nguồn vốn Y Nợ Có
1
2
3
4
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 32/81
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 33/81
33
Bài tập ứng dụng 4.4 Ghi kép – 4 loại nghiệp vụ về doanh thu và chi phí
Doanh thu Nợ Có TGNH Nợ Có
(5) Bán hàng thu bằng chuyển khoản, số tiền 55 triệu đ(Tăng doanh thu tăng lợi nhuận tăng NVCSH)
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHTiền mặt + 55 Lợi nhuận + 55
55 (5) (5) 55
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 34/81
34
Bài tập ứng dụng 4.4 Ghi kép – 4 loại nghiệp vụ về doanh thu và chi phí
Doanh thu Nợ Có PTCNB Nợ Có
(6) Bán hàng trừ vào số tiền khách hàng đã trả trước, 40(Giảm khoản thu trước/Tăng doanh thu tăng LN)
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHPTCNB - 40 Lợi nhuận + 40
40 (6) (6) 40 40
TGNH Nợ Có
40
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 35/81
35
Bài tập ứng dụng 4.4 Ghi kép – 4 loại nghiệp vụ về doanh thu và chi phí
Vật liệu Nợ Có Chi phí Nợ Có
(7) Xuất kho vật liệu cho sản xuất 20 triệu.(Tăng Chi phí giảm lợi nhuận)
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHVật liệu - 20 Lợi nhuận - 20
20 (7) (7) 20
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 36/81
36
Bài tập ứng dụng 4.4 Ghi kép – 4 loại nghiệp vụ về doanh thu và chi phí
PTCNB Nợ Có Chi phí SX Nợ Có
(8) Mua chịu vật liệu đưa thẳng vô phân xưởng sản xuất khkho, giá đã có thuế GTGT 10% là 33 triệu(Tăng chi phí/Tăng Nợ phải trả giảm lợi nhuận)TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSH
PTCKH + 30 Lợi nhuận - 30Thuế GTGT ĐKT + 3 PTCNB + 3
30 (8a) (8a) 30
Thuế GTGTđược khấu trừ Nợ Có
(8b) 33 (8b)
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 37/81
37
Sơ đồ ghi kép 4 loại nghiệp vụ cơ bảnvề doanh thu và chi phí
Tài sảnDoanh thu
Nợ phải trả
Kết quả/Lợi nhuận
Chi phí
Kết chuyển doanh thu Kết chuyển chi phí
(5)
(6) (8)
(7)
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 38/81
38
Phân tích nghiệp vụ kinh tếvà định khoản kế toán
Việc xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có với số thể đối với mỗi nghiệp vụ phát sinh.
5 bước định khoản: Bước 1: Xác định đối tượng kế toán liên quan Bước 2: Xác định tài khoản liên quan Bước 3: Xác định xu hướng biến động của từng đối tượng
Bước 4: Xác định TK ghi Nợ và tài khoản ghi Có Bước 5: Xác định số tiền cụ thể ghi vào từng tài khoản Sử dụng phương trình kế toán cơ bản để phân tích nghiệkinh tế
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 39/81
39
Các loại định khoản kế toán
3 loại định khoản
- Định khoản đơn giản- Định khoản phức tạp- Định khoản đặc biệt phức tạp
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 40/81
40
Bài tập ứng dụng 4.5 Phân tích nghiệp vụ đơn giản và định khoản kế toán
Ngày 1 tháng 12, Xí nghiệp mua 500.000đ vật liệu A nhập khtoán qua ngân hàng(định khoản đơn)
5 bước định khoản: Bước 1: Vật liệu và TGNH Bước 2:TK « Vật liệu » và TK « TGNH » Bước 3: Tăng vật liệu, giảm TGNH Bước 4: ghi Nợ TK « Vật liệu », ghi Có TK Bước 5: Số tiền ghi vào
tài khoản « Vật liệu »: 500.000đ tài khoản « TGNH »: 500.000Phân tích nghiệp vụ:TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHVật liệu + 500.000TGNH - 500.000
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 41/81
41
Bài tập ứng dụng 4.5 Phân tích nghiệp vụ đơn giản và định khoản kế toán
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHVật liệu + 500.000TGNH - 500.000
Cách ghi định khoản: Nợ TK »Vật liệu » 500.000
Có TK »TGNH » 500.000
Nhận xét:Tổng SFS bên Nợ = 500.000đTổng SFS bên Có = 500.000đ
Tổng SFS bên Nợ các tài khoản = Tổng SFS bên Có các tài k
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 42/81
42
Bài tập ứng dụng 4.6 Phân tích nghiệp vụ phức tạp và định khoản kế toán
Ngày 10 tháng 12, Xí nghiệp mua 50.000.000đ vật liệu B nhậthanh toán một nửa qua ngân hàng, một nửa thanh toán sau 30(không chịu thuế GTGT)Phân tích nghiệp vụ:
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHVật liệu + 50.000 PTCNB + 25.000TGNH - 25.000Phân tích thành hai định khoản đơn giản:
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHVật liệu + 25.000TGNH - 25.000vàTÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VCSHVật liệu + 25.000 PTCNB + 25.000
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 43/81
43
Bài tập ứng dụng 4.6 Phân tích nghiệp vụ phức tạp và định khoản kế toán
Cách ghi định khoản: Nợ TK »Vật liệu » 50.000.000
Có TK »TGNH » 25.000.000Có TK »PTNB » 25.000.000
Nhận xét:Tổng SFS bên Nợ = 50.000.000 đTổng SFS bên Có = 25.000.000 + 25.000.000 = 50.000.000 đ
Tổng SFS bên Nợ các tài khoản = Tổng SFS bên Có các tài kho
à ậ ứ d
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 44/81
44
Bài tập ứng dụng 4.6 Phân tích nghiệp vụ phức tạp và định khoản kế toán Tách định khoản phức tạp thành định khoản đơn giả
Tách thành 2 định khoản đơn:
(1) Nợ TK »Vật liệu » 25.000.000Có TK »TGNH » 25.000.000
(2) Nợ TK »Vật liệu » 25.000.000Có TK »PTNB » 25.000.000
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 45/81
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 46/81
46
Bài tập ứng dụng 4.7 Phân tích nghiệp vụ phức tạp đặc biệt và định khoản kế
Ghi định khoản: Nợ TK « Vật liệu » 50.000.000đ Nợ TK « Thuế GTGT được khấu trừ 5.000.000đ
Có TK« TGNH » 27.500.000đCó TK « PTNB » 27.500.000đ
Tổng SFS bên Nợ = 50.000.000 + 5.000.000 = 55.000.000Tổng SFS bên Có = 27.500.000 + 27.500.000 = 55.000.00
Tổng SFS bên Nợ các TK = Tổng SFS bên Có các TK
Nhận xét:
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 47/81
47
Bài tập ứng dụng 4.8Ghi sổ kế toán - Nhật ký chung
Nợ TK »Vật liệu » 500.000Có TK »TGNH » 500.000
Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Đã ghi Số hiệu phát sinh
ghi sổ Số Ngày tháng sổ cái TK Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 81/12 01 1/12 Mua vật liệu A 152 0.5
112 0.5
NHẬT KÝ CHUNG
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 48/81
48
Bài tập ứng dụng 4.8Ghi sổ kế toán - Nhật ký chung
Nợ TK »Vật liệu » 50.000.000Có TK »TGNH » 25.000.000Có TK »PTNB » 25.000.000
Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Đã ghi Số hiệu phát sinh
ghi sổ Số Ngày tháng sổ cái TK Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 810/12 01 15/12 Mua NVL 152 50
112 25
331 25
NHẬT KÝ CHUNG
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 49/81
49
Bài tập ứng dụng 4.8Ghi sổ kế toán - Nhật ký chung
Nợ TK « Vật liệu » 50.000.000đ Nợ TK « Thuế GTGT được khấu trừ 5.000.000đ
Có TK« TGNH » 27.500.000đCó TK « PTNB » 27.500.000đ
Ngày tháng Chứng từ Diễn giải Đã ghi Số hiệu phát sinh
ghi sổ Số Ngày tháng sổ cái TK Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 815/12 01 15/12 Mua NVL 152 50
133 5
112 27.5
331 27.5
NHẬT KÝ CHUNG
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 50/81
50
Một số lưu ý về định khoản
Không được gộp nhiều định khoản đơn giản thành một khoản phức tạp. Khuyến khích ghi các định khoản đơn g
Không nên ghi các định khoản phức tạp đặc biệt.Mở đủ tài khoản để ghi các định khoản.Mỗi định khoản phải được thực hiện một lần ghi lên cákhoản liên quan – Bút toán.
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 51/81
51
Một số kết luận về ghi sổ kép
Bản chất của ghi sổ kép là phản ánhCÁC MỐI QUANHỆ giữa các hiện tượng kinh tế bằng cách ghi Nợ lên tkhoản này và ghi Có lên tài khoản khác liên quan.Tổng SFS bên Nợ của các tài khoản luônBẰNGtổngSFS bên Có của các tài khoản có quan hệ đối ứng vớinhau.
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 52/81
52
Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết/phân
Kế toán tổng hợp: Phản ánh và kiểm tra một cách tổng qutừng đối tượng kế toán cụ thể (tài sản, nguồn vốn)
Tài khoản sử dụng trong kế toán tổng hợp:Tài khoản tổng hợpTài khoản cấp 1Ví dụ: TK « Tiền mặt »
Thước đo trong kế toán tổng hợp: Thước đo giá trị
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 53/81
53
Kế toán chi tiết/phân tích
Kế toán chi tiết/phân tích: Phản ánh và kiểm tra một cách tiết, tỉ mỉ từng loại tài sản, nguồn vốn theo yêu cầu quảthể của đơn vị kế toán.
Tài khoản sử dụng trong kế toán chi tiết:- Tài khoản chi tiết: Tài khoản cấp 2, cấp 3- Sổ chi tiết
Thước đo trong kế toán chi tiết: Thước đo giá trị, hiện vật
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 54/81
54
Tài khoản cấp 2
Ví dụ về TK chi tiết – TK cấp 2TK « Tiền gửi Ngân hàng » có 3 TK cấp 2TK « Tiền Việt Nam »
TK « Ngoại tệ »TK « Vàng bạc, kim khí quí, đá quí »Lưu ý:- TK cấp 2 chỉ là một bộ phận của TK cấp 1 nên kết cấu và n
tắc phản ánh giống nhau.- Phản ánh đồng thời trên TK cấp 1 và cấp 2- Thước đo giá trị- Không có quan hệ đối ứng giữa TK tổng hợp và TK chi tiết ánh cùng đối tượng kế toán.
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 55/81
55
Bài tập ứng dụng 4.9 Phản ánh trên Tài khoản cấp 2
Ví dụ: Số dư TK « TGNH » đầu tháng 12 năm 200X tại doanh nghiệp là 770.500.000đTrong đó: Tiền Việt Nam: 150.500.000đ
Ngoại tệ (USD): 620.000.000đ Nguyên tệ : 40.000USD
Trong tháng 12 có các nghiệp vụ sau phát sinh:(1) Ngày 14, rút tiền Việt Nam gửi ngân hàng về bổ sung
tiền mặt chuẩn bị trả lương, số tiền 75.000.000đ(2) Ngày 20, một khách hàng trả nợ tiền hàng bằng chuykhoản, số tiền 10.000USD, tỷ giá trong ngày công bố trêtrường là USD/VND = 15.950.
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 56/81
56
Bài tập ứng dụng 4.9 Phản ánh trên Tài khoản cấp 2- Sơ đồ Tài khoản
TGNH Nợ Có TGNH - VND TGNH - Ngoại tệ
Ngoại tệPTCKHTiền mặt -VND Nợ Nợ Nợ
Nợ Nợ Có
CóCóCó
Có
SD: 770.5
159.5 75.0 75.0 (1) (2) 159.5SD: 150.5 SD: 620.0
SD: xxx SD: xxx SD: 40.000
(2) 10.000(1) 75.0 159.5 (2)
159.5 75.0 75.0 159.5
10.000
SD: 50.000
SD: 855.0 SD: 75.5 SD: 779.5
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 57/81
57
Bài tập ứng dụng 4.9 Phản ánh trên Tài khoản cấp 2 – Cân đối
SDĐK TGNH-VND + SDĐK TGNH-NT = SDĐK TGN
150.5 + 620.0 = 770.5
SFS Nợ TGNH-VND + SFS Nợ TGNH-NT = SFS Nợ TG
0 + 159.5 = 159.5
SFS Có TGNH-VND + SFS Có TGNH-NT = SFS Có TGN
75 + 0 = 75
SDCK TGNH-VND + SDCK TGNH-NT = SDCK TGN
75.5 + 779.5 = 855.0
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 58/81
58
Mối quan hệ giữa tài khoản cấp 1 và cấp 2
Tổng SD các TK cấp 2 = SD TK cấp 1
Tổng SFS tăng các TK cấp 2 = SFS tăng TK cấp 1 tương Tổng SFS giảm các TK cấp 2 = SFS giảm TK cấp 1 tương
Hệ hố ài kh ả kế á hố h
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 59/81
59
Hệ thống tài khoản kế toán thống nhcủa Việt Nam
Sự cần thiết phải hình thành hệ thống tài khoản kế toá- Đặc điểm của đối tượng kế toán- Yêu cầu thông tin cho quản lý đơn vịĐặc trưng cơ bản của hệ thống tài khoản kế toán- Nội dung phản ánh của tài khoản- Công dụng và kết cấu- Mức độ phản ánh của tài khoản- Quan hệ với báo cáo tài chính- Phạm vi kế toán
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 60/81
60
Phân loại tài khoản kế toán
Muïc ñích:- Ñeå thuaän lôïi cho vieäc söû duïng
- Giuùp ngöôøi hoïc vaø ngöôøi laøm keá toaùnnaém vöõng veà noäi dung, keát caáu vaøcoâng duïng cuûa taøi khoaûn
Caùc caùch phaân loaïi: 4 caùch
1. Phaân loaïi theo noäi dung kinh teá
2. Phaân loaïi theo coâng duïng vaø keát caáutaøi khoaûn
3. Phaân loaïi theo moái quan heä giöõa taøikhoaûn vôùi baùo caùo taøi chính
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 61/81
61
Phân loại tài khoản theo nội dung kin
Tài khoản phản ánh tài sảnTài khoản phản ánh nguồn vốnTài khoản phản ánh chi phíTài khoản phản ánh doanh thu
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 62/81
62
Tài khoản phản ánh tài sản
Tài sản ngắn hạn- Tiền
- Đầu tư tài chính ngắn hạn- Phải thu- Hàng tồn kho ...Tài sản dài hạn
- Phải thu dài hạn ?- TSCĐ hữu hình- TSCĐ vô hình- TSCĐ thuê
- TSCĐ tài chính
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 63/81
63
Tài khoản phản ánh nguồn vốn
Nợ phải trả- Vay ngắn hạn- Phải trả cho người bán- Vay dài hạn- Nợ dài hạn ... Nguồn vốn chủ sở hữu (NVCSH)- TSCĐ hữu hình- TSCĐ vô hình- TSCĐ thuê- TSCĐ tài chính
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 64/81
64
Tài khoản phản ánh chi phí
Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanhChi phí hoạt động tài chínhChi phí hoạt động bất thường
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 65/81
65
Tài khoản phản ánh doanh thu và thu nhậ
Tài khoản phản ánh doanh thu từ bán hàngTài khoản phản ánh thu nhập hoạt động tài chínhTài khoản phản ánh thu nhập hoạt động bất thường
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 66/81
66
Sơ đồ phân loại tài khoản theo nội dung kin
Hệ thống tài khoản kế toán
Tài khoản phảnánh tài sản
Tài khoản phảnánh chi phí
Tài khoản phảnánh doanh thu
Tài khoản phảnánh nguồn vốn
TK TS
DH
TK TS
NH
Nợ phải
trả
TK NV
CSH
TK CPSX
KD
TK CPH
ĐK
TK DT
TK TNK
Phâ l i ài kh ả
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 67/81
67
Phân loại tài khoảntheo công dụng và kết cấu
Tài khoản cơ bảnTài khoản điều chỉnhTài khoản nghiệp vụ
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 68/81
68
Tài khoản cơ bản
Tài khoản phản ánh tài sản
Tài khoản phản ánh nguồn vốnTài khoản hỗn hợp
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 69/81
69
Tài khoản điều chỉnh
Tài khoản điều chỉnh gián tiếp- Để tính giá trị thực của tài sản
TK « Hao mòn TSCĐ »TK « Dự phòng giảm giá hàng tồn kho » ...Tài khoản điều chỉnh trực tiếp - Để điều chỉnh tăng hoặc giảm tài sản
TK « Chênh lệch đánh giá lại tài sảnTK « Chênh lệch tỷ giá »
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 70/81
70
Tài khoản nghiệp vụ
Để tập hợp số liệu và xử lý số liệu mang tính nghiệp v- Nhóm tài khoản phân phốiTK tập hợp phân phối
TK phân phối theo dự toán- Nhóm tài khoản tính giá thànhTK chi phí sản xuất kinh doanhTK chi phí XDCBTK chi phí mua hàng - Nhóm tài khoản so sánhSo sánh bên Nợ và bên Có để tính toán các chỉ tiêuTK XĐKQ
Sơ đồ phân loại tài khoản theo công dụng và kế
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 71/81
71
Sơ đồ phân loại tài khoản theo công dụng và kế
Hệ thống tài khoản kế toán
Loại tài khoản cơ bản
Loại tài khoản điềuchỉnh
Loại tài khoảnnghiệp vụ
Tàikhoản
tàisản
Tàikhoảnnguồnvốn
Tàikhoảnhỗnhợp
TK đ/ctrựctiếp
TK đ/ctrựctiếp
Tàikhoản phân phối
TàikhoảntínhGT
Tàikhoảnso
sánh
Phâ l ại tài kh ả
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 72/81
72
Phân loại tài khoảntheo quan hệ với báo cáo tài chính
Mục đích:Để phục vụ cho việc lập và kiểm tra các báo cáo tài ch- Nhóm tài khoản thuộc bảng CĐKTTK phản ánh tài sảnTK phản ánh nguồn vốn- Nhóm tài khoản tính thuộc báo cáo KQKDTK chi phí TK doanh thu và thu nhập- Nhóm tài khoản ngoài bảngGhi đơn
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 73/81
73
Sơ đồ tài khoản theo quan hệ với báo cáo tài chí
Hệ thống tài khoản kế toán
Nhóm tài khoảnthuộc bảng CĐKT
Nhóm TK thuộc báo cáo KQKD
Nhóm tài khoảnngoài bảng
Tàikhoản
tàisản
Tàikhoảnnguồnvốn
Tàikhoản
chi phí
Tàikhoản
kếtquả
Tàisảnthuêngoài
Tàisảngiữhộ
Tàikhoảnkhác
...
Tàikhoảndoanhthu
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 74/81
74
Hệ thống tài khoản kế toán thống nhất ban hànquyết định 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/06
3 nhóm- Tài khoản thuộc bảng CĐKT: TK loại 1, 2, 3, 4- Tài khoản thuộc báo cáo KQKD: TK loại 5, 6, 7,- Tài khoản ngoài bảng: TK loại 0
Sơ đồ hệ thống tài khoản kế toán thống nhấ
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 75/81
75
ệ g ghiện hành của Việt Nam
TÀI SẢN NGUỒN VỐN
Loại 1: TSNH Loại 3: Nợ phải trả Tài khoả
Loại 2: TSDH Loại 4: Nguồn vốn thuộc
Tổng cộng tài sản Tổng cộng nguồn vốn bảngTài khoản
Tài khoản loại 0 ngoài bảng
CHI PHÍ THU NHẬPTài khoản
Loại 6: Chi phí SXKD Loại 5: Doanh thu thuộc
Loại 8: Chi phí HĐ khác Loại 7: Thu nhập HĐ khác báo c
Loại 9: Xác định kết quả kinh doanh KQKD
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 76/81
76
Số hiệu tài khoản kế toán thống nhất
TK cấp 1: 3 chữ sốVí dụ: TK 111 - Tiền mặt
Tài khoản cấp 2Ví dụ: TK 1111 - Tiền Việt Nam
LoạiTK: 1
NhómTK: 11
STTTK: 1
STT TK cấp 2
Loại TK cấp 1
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 77/81
77
Số hiệu tài khoản kế toán thống nhất
Taøi khoaûn Taøi saûn ngắn hạn ñöôïc ñaùnh soá baétñaàu baèng soá 1 (loaïi 1)
Taøi khoaûn loaïi 1 ñöôïc chia laøm 6 nhoùm, ñaùnh soátöø 1 ñeán 6
11 : Voán baèng tieàn12 : Ñaàu tö ngaén haïn13 : Caùc khoaûn phaûi thu14 : Traû tröôùc, öùng tröôùc
15 : Haøng toàn kho
16 : Chi söï nghieäpNhoùm 11 “Voán baèng tieàn” coù 3 taøi khoaûn, ñöôïcñaùnh soá hieäu:
111 : Tieàn maët112 : Tieàn göûi ngaân haøng113 : Tieàn ñang chuyeån
Taøi khoaûn Tieàn maët (111) coù 3 taøi khoaûn caáp 2, ñöôïc
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 78/81
78
Lưu ý về số hiệu tài khoản kế toá
Số hiệu TK kết thúc bằng số 8: đối tượng khácSố hiệu TK kết thúc bằng số 9: dự phòngTK phản ánh đầu tư ngắn hạn và dài hạn
TK 121, TK 221, TK 128, TK 228TK phản ánh tài sản thế chấp, ký cược, ký quỹ
TK 144, TK 244, TK 344 TK phản ánh chi phí
TK 6271, 6411, 6421TK 6272, 6412, 6422 ...
Bài tập ứng dụng 4.10
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 79/81
79
ập g ụ gPhân tích và định khoản các nghiệp vụ
Sinh viên tự làm
1. Chủ sở hữu góp vốn bằng chuyển khoản 1000 triệu đ
2. Mua một quầy hàng trị giá 300 triệu, thuế GTGT 10%
3. Mua hàng hoá đã nhập kho, trả bằng chuyển khoản 16triệu đồng là giá đã có thuế GTGT 10%.
4. Bán một lô hàng thu tiền bằng chuyển khoản qua ngânhàng 55 triệu, giá đã có thuế GTGT 10%.
5. Khách hàng trả trước tiền hàng 110 triệu bằng chuyểnkhoản cho đơn đặt hàng số 105
6. Trả trước tiền cho người cung ứng hàng hoá bằng chu
khoản số tiền 200 triệu
Bài tập ứng dụng 4.10
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 80/81
80
ập g ụ gPhân tích và định khoản các nghiệp vụ
Sinh viên tự làm
7. Trả lương bằng tiền mặt 35 triệu.
8. Trả tiền điện nước dùng cho bán hàng trong tháng là 15
triệu9. Giao hàng cho khách theo đơn đặt hàng số 105, theo giá
có thuế GTGT 10% là 110 triệu
10. Trích lợi nhuận bổ sung nguồn vốn kinh doanh 150 tr
Ghi chú: Đơn vị áp dụng tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
8/14/2019 NLKT-chuong4
http://slidepdf.com/reader/full/nlkt-chuong4 81/81
Recommended