View
2.650
Download
5
Category
Preview:
DESCRIPTION
chi tiết tại http://www.boong.in
Citation preview
NhNhNh
Nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
hhh
h
ììì
ì
nhnhnh
nh
ảảả
ả
nhnhnh
nh
(visual(visual(visual
(visual
anthropology)anthropology)anthropology)
anthropology)
Người biên soạn: Dr. Bùi Quang ThắngViViVi
Vi
ệệệ
ệ
nnn
n
VVV
V
ăăă
ă
nnn
n
hhh
h
óóó
ó
aaa
a
NghNghNgh
Ngh
ệệệ
ệ
thuthuthu
thu
ậậậ
ậ
ttt
t
ViViVi
Vi
ệệệ
ệ
ttt
t
NamNamNam
Nam
MMM
M
ởởở
ở
đầđầđầ
đầ
uuu
u
1. Những hình ảnh đầu tiên mà các nhà nghiên cứu dân tộc học, lịch sử hay khảocổ học có thể dựa vào đó để suy đoán hoặc ‘tái dựng” lại đời sống của ngườinguyên thủy chính là những bức vẽ trên đá, trong hang động hoặc trên các lăngmộ: Những bức hình miêu tả về những con vật bình thường, những con vật thiêng,những cuộc săn bắn, những nghi lễ... quả thực đã trở thành những bằng cứ quý giácho những suy luận và diễn giải khoa học về văn hóa của các bộ tộc thời xa xưa.
2. Ở những thời kỳ mà người ta chưa phát minh ra máy ảnh, các nhà nghiên cứudân tộc học (thời ấy chủ yếu là mô tả dân tộc chí- ethnography) đã phải sử dụngthêm những kỹ thuật bổ trợ như vẽ, ghi nốt nhạc, ghi đội hình múa...(thường là họkết hợp với những chuyên gia ở các lĩnh vực trên) để mô tả lại những chân dungnhân chủng học, trang phục, những phong tục, nghi lễ hay nghệ thuật dân gian củacác tộc người mà họ đã từng đi qua hoặc đến để nghiên cứu
3. Việc loài người phát minh ra kỹ thuật chụp ảnh và điện ảnh đã ảnh hưởng mộtcách mạnh mẽ đến những nghiên cứu khoa học xã hội và nhân văn, đặc biệt là dântộc học và nhân học.- Lúc đầu, chụp ảnh -----.> “chụp ảnh chuyển động”- Với kỹ thuật quay phim 16 ly người ta chỉ quay được 2 phút/1 cảnh và không cóâm thanh. Vì vậy, muốn quay được những bộ phim dân tộc học, người ta thườngphải mất vài năm. (chúng ta sẽ được xem một bộ phim thời kỳ này , đó là“Nanook of the Nord” của Robert Flaherty). Tuy nhiên, thời kỳ này những bộphim như vậy mới chỉ được coi là những “minh họa sống động” về những nền vănhóa khác mà người “văn minh” muốn tìm hiểu và thưởng ngoạn (tìm cái khác lạ,kỳ thú)4. Đến khi, kỹ thuật làm phim màu và có âm thanh ra đời, đặc biệt là từ khi có kỹthuật video, ngành nhân học hình ảnh mới thực sự đổi mới, cả về hình thức lẫn nộidung và quan điểm làm phim. Với kỹ thuật mới này, người ta có thể quay phimhàng giờ đồng hồ, có thể quay ở những điều kiện thời tiết, ánh sáng khác nhau, cóthể ghi đồđồđồ
đồ
ngngng
ng
bbb
b
ộộộ
ộ
cả hình ảnh lẫn âm thanh, có thể tiến hành những phỏng vấn sâuhoặc những qua sát tham dự... nói chung tất cả những phương pháp nghiên cứudân tộc học, nhân học truyền thống đều có thể được “refrest” ở kỹ thuật nghiên
cứu này. Phim nhân học ngày càng trở thành nhánh nghiên cứu nhân học quantrọng khi giới nghiên cứu nhân học ngày càng coi trọng quan điểm:+ Những khái quát hóa dân tộc học (theo trường phái thực chứng) tỏ ra lỗi thời(Không thể “phiên dịch” nền văn hóa này sang ngôn ngữ của nền văn hóa khác màkhông bị sai lệch, mỗi nền văn hóa có một mã văn hóa riêng...)+ Nhân học không chỉ phân tích, diễn giải văn hóa, xã hội của các tộc người (tứckhông chỉ có chức năng thông tin) mà còn phải biết truytruytruy
truy
ềềề
ề
n,n,n,
n,
chiachiachia
chia
sss
s
ẻẻẻ
ẻ
chochocho
cho
ngngng
ng
ườườườ
ườ
iii
i
xemxemxem
xem
nhnhnh
nh
ữữữ
ữ
ngngng
ng
xxx
x
úúú
ú
ccc
c
ccc
c
ảảả
ả
mmm
m
ccc
c
ủủủ
ủ
aaa
a
nhnhnh
nh
ữữữ
ữ
ngngng
ng
ngngng
ng
ườườườ
ườ
iii
i
trongtrongtrong
trong
cucucu
cu
ộộộ
ộ
ccc
c
...
.
Như vậy, (a). trước hết phim nhân học phải thể hiện được tiếng nói của chủ thể vànhà làm phim- nhà nghiên cứu phải tham dự vào cuộc sống của cư dân bản địa; (b).Nhà làm phim- nhà nghiên cứu phải hiểu được ngôn ngữ, tâm lý, phong tục, tậpquán của người bản địa hay của đối tượng khảo cứu. (thuật ngữ “seat of power”
5.5.5.
5.
Phim nhân học ngày nay đã mở rộng đối tượng nghiên cứu (không chỉ là vănhóa, xã hội của những tộc người ở xã hội bán khai, ‘man dã” nữa, nó đã hướng đếnnhững vấn đề của cuộc sống đương đại, của những con người, dân tộc “văn minh”)
6. Có một điều tưởng như nghịch lý là: Phim nhân học càng phát triển thì đội ngũnhững người làm phim nhân học không chuyên (không phải là nhân học, khôngđược đào tạo chính quy) càng tăng lên. Chính sự đa dạng này giải thích sự chậmtrẽ của lý thuyết về làm phim nhân học.Vì vậy, người ta đã thống nhất với nhau một thuật ngữ chính xác hơn: PhimPhimPhim
Phim
theotheotheo
theo
khuynhkhuynhkhuynh
khuynh
hhh
h
ướướướ
ướ
ngngng
ng
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
c.c.c.
c.
1.1.1.
1.
PhimPhimPhim
Phim
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
lll
l
ààà
à
mmm
m
ộộộ
ộ
ttt
t
nhnhnh
nh
ááá
á
nhnhnh
nh
trongtrongtrong
trong
ththth
th
ểểể
ể
lololo
lo
ạạạ
ạ
iii
i
phimphimphim
phim
ttt
t
ààà
à
iii
i
lilili
li
ệệệ
ệ
uuu
u
(documentary(documentary(documentary
(documentary
film)film)film)
film)
Có thể chia thành hai dòng phim lớn:(1). Fiction-Fiction-Fiction-
Fiction-
FilmFilmFilm
Film
: Phim truyện, phim tái diễn lịch sử, phim hoạt hình (là nhữngphim có tính chất nghệ thuật, có hư cấu)(2). Non-Non-Non-
Non-
FictionFictionFiction
Fiction
FilmFilmFilm
Film
: Những phim khoa học tự nhiên và tài liệu/ khoa học xãhội (phản ánh những sự kiện, những nhân vật có thật) như những phim tài liệu/khoa học thường thức trên TV, những phim dân tộc học, nhân học và các khoa họcxã hội khác
1.1.1.1.1.1.
1.1.
NhNhNh
Nh
ữữữ
ữ
ngngng
ng
ththth
th
ểểể
ể
lololo
lo
ạạạ
ạ
iii
i
phimphimphim
phim
ttt
t
ààà
à
iii
i
lilili
li
ệệệ
ệ
u:u:u:
u:
- Chia theo sự khác biệt về nội dung: Khoa học tự nhiên, khoa học xã hội và nhânvăn (dân tộc học, nhân học, khảo cổ học, văn hóa dân gian, nghệ thuật học...),chân dung, tài liệu chiến trường, tài liệu thời sự, chăn nuôi, nghệ thuật....- Chia theo sự khác biệt về ngôn ngữ thể hiện: phim sử dụng ngôn ngữ tổng hợp“điện ảnh trực tiếp”, phim câm,
- Chia theo phương pháp tiếp cận: Etic hay Emic, phim của nhà khoa học hayphim cộng đồng/ bản địa, hay cách tiếp cận hỗn hợp
1.2.1.2.1.2.
1.2.
NhNhNh
Nh
ữữữ
ữ
ngngng
ng
ththth
th
ààà
à
nhnhnh
nh
ttt
t
ốốố
ố
ccc
c
ủủủ
ủ
aaa
a
mmm
m
ộộộ
ộ
ttt
t
bbb
b
ộộộ
ộ
phimphimphim
phim
ttt
t
ààà
à
iii
i
lilili
li
ệệệ
ệ
uuu
u
(1).(1).(1).
(1).
HHH
H
ììì
ì
nhnhnh
nh
ảảả
ả
nhnhnh
nh
ttt
t
ĩĩĩ
ĩ
nhnhnh
nh
(bản đồ, tranh, ảnh, biểu đồ, đồ thị)(2). HHH
H
ììì
ì
nhnhnh
nh
độđộđộ
độ
ngngng
ng
(phim, video, phim lưu trữ...)(3). ÂÂÂ
Â
mmm
m
thanhthanhthanh
thanh
- Âm nhạc (nghệ thuật)- Hiệu ứng âm thanh (tiếng vọng, hiệu quả tiếng động)- Âm thanh nền tự nhiên (tiếng gió, tiếng mưa, tiêng chim chóc, gà gáy, tiếng động,các thoại thổ ngữ, các âm thanh từ hiện trường...)- Âm thanh trộn (từ tự nhiên hay kỹ xảo- remix,)- Âm thanh nhân tạo (khi không thu được từ hiện trường thực tế)(4). VVV
V
ăăă
ă
nnn
n
bbb
b
ảảả
ả
nnn
n
- Tên phim (Titles)- Chỉ định địa điểm hoặc tên nhân vật (intertitles)- Phụ đề (subtitles): chỉ nghĩa đen (literal), phụ đề theo ngôn ngữ tộc người chủ thểcủa nền văn hóa được quay phim (emotive), phụ đề chuyển ngữ (dịch tương ứngvới nghĩa của nền văn hóa khác)- Lời bình (thuyết minh): Dìm âm thanh khác đi, chỉ làm nổi tiếng thuyết minh củaphim- Các hình thức hội thoại: phỏng vấn (interview), đối thoại của những người ngangbằng nhau (Conservation), hai người đối thoại, tranh luận về một chủ đề(Engagemen), tra khảo (internogration) và tự bạch (chủ thể nhìn vào ống kính, tựnói về mình, tạo sự đồng cảm cho người xem)
2.2.2.
2.
PhimPhimPhim
Phim
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
lll
l
ààà
à
nhnhnh
nh
ữữữ
ữ
ngngng
ng
nhnhnh
nh
ááá
á
nhnhnh
nh
ccc
c
ủủủ
ủ
aaa
a
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
2.1.2.1.2.1.
2.1.
NhNhNh
Nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
lll
l
ààà
à
ggg
g
ììì
ì
???
?
MMM
M
ốốố
ố
iii
i
quanquanquan
quan
hhh
h
ệệệ
ệ
gigigi
gi
ữữữ
ữ
aaa
a
Ethnography,Ethnography,Ethnography,
Ethnography,
EthnologyEthnologyEthnology
Ethnology
vvv
v
ààà
à
Anthropology?Anthropology?Anthropology?
Anthropology?
(xem phần phụ lục, mục từ “nhân học” trong sách “30 thuật ngữnghiên cứu văn hóa” do Bùi quang Thắng chủ biên, có đăng ở trangweb này)
2.2.2.2.2.2.
2.2.
PhimPhimPhim
Phim
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
lll
l
ààà
à
ggg
g
ììì
ì
???
?
1.2.1.1.2.1.1.2.1.
1.2.1.
KhKhKh
Kh
ááá
á
iii
i
ninini
ni
ệệệ
ệ
m:m:m:
m:
Là một nhánh của thể loại phim khoa học/ tài liệu có nội dung là những diễn giảinhân học. Tuy nhiên nó khác với nhân học (văn bản) ở chỗ: Nó không đưa rabằng cớ bằng những số liệu hay những cứ liệu dưới dạng ngôn ngữ (đã được cácnhà khoa học chuyển thành dạng ngôn ngữ khoa học, trìu tượng) mà dưới dạngtổng hợp- cảm tính từ những hình ảnh, âm thanh, lời nói.... Phim nhân học còn cóưu thế ở chỗ: ngoài việc đưa ra những thông điệp nó còn có khả năng truyền cảm(chia sẻ cảm xúc của người trong cuộc cho người xem).
1.2.2.1.2.2.1.2.2.
1.2.2.
MMM
M
ộộộ
ộ
ttt
t
vvv
v
ààà
à
iii
i
ccc
c
ộộộ
ộ
ttt
t
mmm
m
ốốố
ố
ccc
c
lll
l
ịịị
ị
chchch
ch
sss
s
ửửử
ử
ccc
c
ủủủ
ủ
aaa
a
phimphimphim
phim
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
(1).(1).(1).
(1).
Felix-Felix-Felix-
Felix-
LouisLouisLouis
Louis
RegnaultRegnaultRegnault
Regnault
(Khởi thủy)(2).(2).(2).
(2).
RobertRobertRobert
Robert
FlahertyFlahertyFlaherty
Flaherty
(kinh điển, “Nanook of the Nord”)(3).(3).(3).
(3).
MargaretMargaretMargaret
Margaret
MeadMeadMead
Mead
(những đứa trẻ sống trong ba nền văn hóa)(4).(4).(4).
(4).
JohnJohnJohn
John
marshallmarshallmarshall
marshall
(The Hunter)(5).(5).(5).
(5).
RobertRobertRobert
Robert
GardnerGardnerGardner
Gardner
(chim chết)(6).(6).(6).
(6).
TimothyTimothyTimothy
Timothy
AschAschAsch
Asch
(điện ảnh trực tiếp, “Ax Fight”)(7).(7).(7).
(7).
JeanJeanJean
Jean
RouchRouchRouch
Rouch
(Thế giới dưới con mắt của người bản xứ; dân tộc học phẩn thân?)1.2.3.1.2.3.1.2.3.
1.2.3.
PhimPhimPhim
Phim
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
đểđểđể
để
lll
l
ààà
à
mmm
m
ggg
g
ììì
ì
???
?
---
-
MinhMinhMinh
Minh
hhh
h
ọọọ
ọ
aaa
a
ccc
c
ááá
á
ccc
c
nghinghinghi
nghi
êêê
ê
nnn
n
ccc
c
ứứứ
ứ
uuu
u
---
-
ĐưĐưĐư
Đư
aaa
a
vvv
v
ààà
à
ooo
o
hhh
h
ệệệ
ệ
ththth
th
ốốố
ố
ngngng
ng
gigigi
gi
ááá
á
ooo
o
ddd
d
ụụụ
ụ
ccc
c
đạđạđạ
đạ
iii
i
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
vvv
v
ààà
à
phphph
ph
ổổổ
ổ
ththth
th
ôôô
ô
ngngng
ng
---
-
LLL
L
ààà
à
mmm
m
ộộộ
ộ
ttt
t
nghinghinghi
nghi
êêê
ê
nnn
n
ccc
c
ứứứ
ứ
uuu
u
chchch
ch
ỉỉỉ
ỉ
nhnhnh
nh
ththth
th
ểểể
ể
(với những quan điểm khác nhau như dân tộc họcphản thân, “ không thể phiên dịch một nền văn hóa”, truyền đạt và chia sẻ cảmxúc toàn vẹn...)
2.3.2.3.2.3.
2.3.
HaiHaiHai
Hai
hhh
h
ướướướ
ướ
ngngng
ng
tititi
ti
ếếế
ế
ppp
p
ccc
c
ậậậ
ậ
n:n:n:
n:
(((
(
“““
“
nnn
n
óóó
ó
iii
i
hhh
h
ộộộ
ộ
,,,
,
nnn
n
óóó
ó
iii
i
vvv
v
ềềề
ề
,,,
,
nnn
n
óóó
ó
iii
i
ccc
c
ùùù
ù
ngngng
ng
hayhayhay
hay
ccc
c
ùùù
ù
ngngng
ng
đứđứđứ
đứ
ngngng
ng
bbb
b
êêê
ê
nnn
n
nnn
n
óóó
ó
i?i?i?
i?
”””
”
)))
)
---
-
GiGiGi
Gi
ááá
á
nnn
n
ccc
c
ááá
á
chchch
ch
(“fly on the wall”1) hayhayhay
hay
thamthamtham
tham
ddd
d
ựựự
ự
???
?
---
-
EmicEmicEmic
Emic
hayhayhay
hay
Etic?Etic?Etic?
Etic?
---
-
LLL
L
ờờờ
ờ
iii
i
bbb
b
ììì
ì
nhnhnh
nh
(“voice of God2”) hayhayhay
hay
tititi
ti
ếếế
ế
ngngng
ng
nnn
n
óóó
ó
iii
i
ngngng
ng
ườườườ
ườ
iii
i
trongtrongtrong
trong
cucucu
cu
ộộộ
ộ
c?c?c?
c?
---
-
LLL
L
ýýý
ý
trtrtr
tr
ííí
í
hayhayhay
hay
xxx
x
úúú
ú
ccc
c
ccc
c
ảảả
ả
mmm
m
?
1 cách làm phim mà cứ như thể người dân bản địa không để ý đến sự hiện diện của đoànlàm phim (giống như những phim quay về động vật). Trong trường hợp này, nếu khôngphải là đặt máy quay lén thì người làm phim phải rất thân thiết và gần gũi với cộng đồngđến mức việc anh ta quay phim cũng quen thuộc như người khác cầm cái cuốc hay cáicày vậy.2 Phim sử dụng lời bình của nhà làm phim- nhà nghiên cứu. Những lời bình này thườngmang ý nghĩa chủ quan, áp đặt của nhà làm phim- nhà nghiên cứu, bất chấp người dânbản địa hay cộng đồng hiểu về điều đó ra sao. (tức có sự gián cách giữa người dân và nhànghiên cứu)
2.4.2.4.2.4.
2.4.
ĐôĐôĐô
Đô
iii
i
chchch
ch
úúú
ú
ttt
t
khkhkh
kh
ááá
á
ccc
c
bibibi
bi
ệệệ
ệ
ttt
t
gigigi
gi
ữữữ
ữ
aaa
a
phimphimphim
phim
ddd
d
âââ
â
nnn
n
ttt
t
ộộộ
ộ
ccc
c
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
vvv
v
ààà
à
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
c?c?c?
c?
(1).(1).(1).
(1).
SSS
S
ựựự
ự
kikiki
ki
ệệệ
ệ
nnn
n
đượđượđượ
đượ
ccc
c
mimimi
mi
êêê
ê
uuu
u
ttt
t
ảảả
ả
///
/
dididi
di
ễễễ
ễ
nnn
n
gigigi
gi
ảảả
ả
iii
i
ccc
c
óóó
ó
mangmangmang
mang
ttt
t
ííí
í
nhnhnh
nh
đươđươđươ
đươ
ngngng
ng
đạđạđạ
đạ
iii
i
hayhayhay
hay
khkhkh
kh
ôôô
ô
ng?ng?ng?
ng?
(2).(2).(2).
(2).
MiMiMi
Mi
êêê
ê
uuu
u
ttt
t
ảảả
ả
sss
s
ựựự
ự
kikiki
ki
ệệệ
ệ
nnn
n
hayhayhay
hay
dididi
di
ễễễ
ễ
nnn
n
gigigi
gi
ảảả
ả
iii
i
sss
s
ựựự
ự
kikiki
ki
ệệệ
ệ
n?n?n?
n?
vvv
v
ààà
à
dididi
di
ễễễ
ễ
nnn
n
gigigi
gi
ảảả
ả
iii
i
theotheotheo
theo
kikiki
ki
ểểể
ể
uuu
u
nnn
n
ààà
à
o?o?o?
o?
(3).(3).(3).
(3).
BBB
B
ộộộ
ộ
phimphimphim
phim
ccc
c
óóó
ó
đềđềđề
đề
ccc
c
ậậậ
ậ
ppp
p
vvv
v
ààà
à
dididi
di
ễễễ
ễ
nnn
n
gigigi
gi
ảảả
ả
iii
i
nhnhnh
nh
ữữữ
ữ
ngngng
ng
xungxungxung
xung
độđộđộ
độ
ttt
t
hayhayhay
hay
khkhkh
kh
ôôô
ô
ng?ng?ng?
ng?
(truy(truy(truy
(truy
ềềề
ề
nnn
n
ththth
th
ốốố
ố
ng-ng-ng-
ng-
đươđươđươ
đươ
ngngng
ng
đạđạđạ
đạ
i,i,i,
i,
ccc
c
ũũũ
ũ
---
-
mmm
m
ớớớ
ớ
i,i,i,
i,
ccc
c
ááá
á
nhnhnh
nh
âââ
â
n-n-n-
n-
ttt
t
ậậậ
ậ
ppp
p
ththth
th
ểểể
ể
,,,
,
ccc
c
ộộộ
ộ
ngngng
ng
đồđồđồ
đồ
ngngng
ng
nnn
n
ààà
à
yyy
y
–––
–
ccc
c
ộộộ
ộ
ngngng
ng
đồđồđồ
đồ
ngngng
ng
khkhkh
kh
ááá
á
c,c,c,
c,
...)...)...)
...)
3.3.3.
3.
PhPhPh
Ph
ươươươ
ươ
ngngng
ng
phphph
ph
ááá
á
ppp
p
vvv
v
ààà
à
quyquyquy
quy
trtrtr
tr
ììì
ì
nhnhnh
nh
lll
l
ààà
à
mmm
m
phimphimphim
phim
ddd
d
âââ
â
nnn
n
ttt
t
ộộộ
ộ
ccc
c
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
vvv
v
ààà
à
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
c?c?c?
c?
3.1. Nghiên cứu thực địa3.2. Hình thành ý tưởng phim3.3. Quay phim thực địa3.4. Tiến hành phỏng vấn ( cấu trúc, bán cấu trúc, phi cấu trúc, trò chuyện hay tự3ạch)3.5. Dựng phim3.6. Chiếu phim đã dựng (thô) cho cộng đồng xem và đánh giá3.7. Quay bổ sung (nếu cần thiết và có thể)3.8. Dựng phim lần cuối
4.4.4.
4.
XemXemXem
Xem
mmm
m
ộộộ
ộ
ttt
t
sss
s
ốốố
ố
phimphimphim
phim
vvv
v
ààà
à
ththth
th
ảảả
ả
ooo
o
lululu
lu
ậậậ
ậ
nnn
n
4.1.M4.1.M4.1.M
4.1.M
ộộộ
ộ
ttt
t
sss
s
ốốố
ố
ggg
g
ợợợ
ợ
iii
i
ýýý
ý
khikhikhi
khi
xemxemxem
xem
phimphimphim
phim
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
- Những thay đổi công nghệ- kỹ thuật ảnh hưởng tới cách làm phim? (phim câm,phim đen- trắng, phim 16 ly, và phim 32 ly, phim màn ảnh rộng, phim video vớinhững kỹ thuật âm thanh, phụ đề, thuyết minh phong phú- Quan điểm của nhà làm phim?- Chú ý đến những thành tố cơ bản được phối hợp với nhau như thế nào?- Thông tin gì được chuyển tải?- Cảm xúc nào mà tác giả muốn chia sẻ?
4.2.4.2.4.2.
4.2.
NhNhNh
Nh
ữữữ
ữ
ngngng
ng
phimphimphim
phim
ccc
c
ụụụ
ụ
ththth
th
ểểể
ể
(1).(1).(1).
(1).
NanookNanookNanook
Nanook
ininin
in
thethethe
the
NordNordNord
Nord
(Nanuc(Nanuc(Nanuc
(Nanuc
ởởở
ở
phphph
ph
ươươươ
ươ
ngngng
ng
BBB
B
ắắắ
ắ
c)cc)cc)c
c)c
ủủủ
ủ
aaa
a
RobertRobertRobert
Robert
FlahertyFlahertyFlaherty
Flaherty
Nội dung:- Miêu tả cách sinh tồn của người Eskimo- Trải nghiệm được thể hiện qua các hình ảnh cá nhân ở các thời tiết khác nhau- Khai thác cách truyền dạy tri thức bản địa của người bản địaNhận xét (gợi ý):
- Nhà làm phim chú ý đến những hình ảnh cụ thể, sinh động (trẻ con, động vật)gắn liền với cuộc sống của thổ dân- Mô tả được sự chống đỡ của con người với sự khắc nghiệt của tự nhiên? Đặc biệtnó bộc lộ được một cảm quan lãng mạn.- Nhiều cảnh trong phim được tái dựng?- Âm nhạc phương Tây được lồng vào?- Sự tham dự của nhà làm phim?- Trách nhiệm của nhà làm phim với cộng đồng?- Phim truyền đạt được thông điệp và tình cảm gì?
(2).(2).(2).
(2).
TheTheThe
The
HunterHunterHunter
Hunter
(Th(Th(Th
(Th
ợợợ
ợ
sss
s
ăăă
ă
n)n)n)
n)
ccc
c
ủủủ
ủ
aaa
a
JohnJohnJohn
John
marshallmarshallmarshall
marshall
Nội dung:Cuộc sống đời thường và kiếm ăn của nguời Cung ở châu Phi (săn bắt, hái lượm,địa lý nhân văn, tri thức bản địa về săn bắn...)Nhận xét (gợi ý):- Nhà làm phim đã sống với cộng đồng người Cung 3 năm- Những cảnh quay về những cuộc đi săn khác nhau được dựng thành một diễntrình săn bắt- Ngôn ngữ hình ảnh được tận dụng tốt? (dấu vết động vật? cây cỏ, phân độngvật...)- Phim truyền đạt được thông điệp và tình cảm gì?
(3).(3).(3).
(3).
WhoseWhoseWhose
Whose
isisis
is
thethethe
the
song?song?song?
song?
(B(B(B
(B
ààà
à
iii
i
ddd
d
âââ
â
nnn
n
cacaca
ca
ccc
c
ủủủ
ủ
aaa
a
ai?)ai?)ai?)
ai?)
Nội dung:Nói về những tiếp biến văn hóa và những xung đột sắc tộc thông qua một bài hátcụ thể.Nhận xét (gợi ý):- Ý tưởng về bộ phim? cách thể hiện ý tưởng này có gì đặc biệt?- Phong cách làm phim?- Những xung đột được miêu tả ở phim là gì? liên hệ với tộc người của bạn?- Những thông điệp và xúc cảm bạn nhận được qua bộ phim này?
(4).(4).(4).
(4).
AxAxAx
Ax
FightFightFight
Fight
(V(V(V
(V
ụụụ
ụ
ẩẩẩ
ẩ
uuu
u
đảđảđả
đả
)))
)
Nội dung- Miêu tả và diễn giải về một vụ ẩu đả ở một cộng đồng tộc ngườiNhận xét (gợi ý):- Đây là kiểu làm phim “Điện ảnh trực tiếp”- Cấu trúc của phim: Sử dụng tư liệu thô để mô tả vụ ẩu đả, diễn giải bằng cáchphân tích thân tộc (có lặp lại hình ảnh minh họa)- Không sử dụng lời bình mà sử dụng các cuộc nói chuyện thật được ghi ở hiêntrường- Quay nhiều góc độ khác nhau, sử dụng zoom
- Thử suy nghĩ xem: Nếu bạn làm phim này bạn có thể có cách lý giải khác? haycó thêm bớt điều gì?(5).(5).(5).
(5).
ThThTh
Th
ầầầ
ầ
yyy
y
ĐứĐứĐứ
Đứ
ccc
c
(6).(6).(6).
(6).
RRR
R
ốốố
ố
iii
i
TTT
T
ààà
à
yyy
y
(7).(7).(7).
(7).
TTT
T
ếếế
ế
ththth
th
ầầầ
ầ
nnn
n
HHH
H
ỏỏỏ
ỏ
aaa
a
(8).(8).(8).
(8).
CCC
C
ầầầ
ầ
uuu
u
mmm
m
ưưư
ư
aaa
a
ccc
c
ủủủ
ủ
aaa
a
ngngng
ng
ườườườ
ườ
iii
i
DrDrDr
Dr
ắắắ
ắ
claiclaiclai
clai
(1)(1)(1)
(1)
(9).(9).(9).
(9).
CCC
C
ầầầ
ầ
uuu
u
mmm
m
ưưư
ư
aaa
a
ccc
c
ủủủ
ủ
aaa
a
ngngng
ng
ườườườ
ườ
iii
i
DrDrDr
Dr
ắắắ
ắ
claiclaiclai
clai
(2)(2)(2)
(2)
(10).(10).(10).
(10).
LLL
L
ễễễ
ễ
hhh
h
ỏỏỏ
ỏ
aaa
a
ttt
t
ááá
á
ngngng
ng
ccc
c
ủủủ
ủ
aaa
a
ngngng
ng
ườườườ
ườ
iii
i
ChChCh
Ch
ăăă
ă
mmm
m
5.5.5.
5.
ThThTh
Th
ựựự
ự
ccc
c
hhh
h
ààà
à
nhnhnh
nh
lll
l
ậậậ
ậ
ppp
p
đềđềđề
đề
ccc
c
ươươươ
ươ
ngngng
ng
mmm
m
ộộộ
ộ
ttt
t
phimphimphim
phim
ddd
d
âââ
â
nnn
n
ttt
t
ộộộ
ộ
ccc
c
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
hayhayhay
hay
nhnhnh
nh
âââ
â
nnn
n
hhh
h
ọọọ
ọ
ccc
c
vvv
v
ềềề
ề
mmm
m
ộộộ
ộ
ttt
t
hihihi
hi
ệệệ
ệ
nnn
n
ttt
t
ượượượ
ượ
ng,ng,ng,
ng,
mmm
m
ộộộ
ộ
ttt
t
sss
s
ựựự
ự
kikiki
ki
ệệệ
ệ
nnn
n
ởởở
ở
ccc
c
ộộộ
ộ
ngngng
ng
đồđồđồ
đồ
ngngng
ng
ttt
t
ộộộ
ộ
ccc
c
ngngng
ng
ườườườ
ườ
iii
i
ccc
c
ủủủ
ủ
aaa
a
mmm
m
ììì
ì
nhnhnh
nh
Recommended