Kỷ thuật nuôi cá biển- thuy san truong phat

Preview:

DESCRIPTION

kỷ thuật nuôi cá biển

Citation preview

8/26/2011

1

KỸ THUẬT NUÔI CÁ BIỂN

TS. Nguyễn văn Trai

Khoa Thủy sản

ĐHNL, TP HCM

NỘI DUNG

Ch 1. Tổng quan nghề nuôi cá nước biển

Ch 2. Các mô hình nuôi cá nước biển

Ch 3. Nuôi một vài loài cá điển hình

Ch 4. Tác động của nghề nuôi cá biển

8/26/2011

2

Chương 1: Tổng quan

� Các khái niệm

�Triển vọng nghề nuôi

�Các vấn đề cần quan tâm

�Giải pháp phát triển

Các khái niệm

8/26/2011

3

Nước lợ?

Vùng venbiển

Đất ven bờNước thềm lục địa

Cửa sông

8/26/2011

4

Vùng thềm lục địa

Vùng đất duyên hải

Dãi đất ven bờ biển

8/26/2011

5

Vùng cửa sông

Vùng ven biển Đồng Bằng Sông Cửu Long

8/26/2011

6

Rừng ngập mặn

Ven biển miền Trung

8/26/2011

7

Triển vọng nghề nuôio Động lực phát triển:Nhu cầuNguồn lợiChính sách v.v.o Tiềm năng phát triểnVùng đất > < vùng nước

o Đối tượng nuôi: Giá trị và thị trường

8/26/2011

8

Mức tiêu thụ cá giai đoạn 1985-1997

Quốc gia Tiêu thụ kg/người/năm Tăngtrưởng/năm

1985 1997 (%)

China 8.1 26.5 10.4

Southeast Asia 19.8 23.0 1.3

India 3.6 4.7 2.3

United State 18.5 19.7 0.5

Japan 61.5 62.6 0.2

Thế giới 12.8 15.7 1.7

Nguồn: FAO Statistical Database

Biến động sản lượng cá đánh bắtgiai đoạn 1985-1997

Quốc gia Tổng sản lượng (triệu tấn) Tăng trưởng/năm

1985 1997 (%)

China 5.0 13.9 8.9

Southeast Asia 6.9 10.4 3.5

India 2.1 2.9 2.8

United State 3.5 4.0 1.1

Japan 8.4 4.4 -5.2

Thế giới 56.3 64.5 1.1

Nguồn: FAO Statistical Database

8/26/2011

9

Tăng trưởng sản lượng nuôi thủy sản giai đoạn 85-97

Quốc gia Tổng sản lượng (triệu tấn) Tăng trưởng/năm

1985 1997 (%)

China 3.4 19.5 15.6

Southeast Asia 0.9 2.3 7.6

India 0.6 1.9 9.6

United State 0.3 0.4 1.9

Japan 0.7 0.8 1.6

Thế giới 8.0 28.6 11.2

8/26/2011

10

8/26/2011

11

Dự báo biến động giá giai đoạn 1997-2020 (%)

Loại sản phẩm Các tình huống gây biến động

Tăng trưởngbình thường

(%)

Nuôi trồng TS tăng nhanh

hơn (%)

Nuôi trồng TS tăng chậm hơn

(%)

Hệ sinh thái bịtàn phá

(%)

Cá cấp thấp 6 -12 25 35

Cá cao cấp 15 9 19 69

8/26/2011

12

2001 2002 2003 02/01(%) 03/02(%)

NUÔI NƯỚC MẶN

319,070 396,099 443,135 124 112

- trong đótôm

154,911 186 215 237 880 120 128

NUÔI NƯỚC NGỌT

390,820 448,710 448,710 115 125

- Trong đó cá 420,311 486,420 604,401 116 124

Sản lượng nuôi trồng thủy sản Việt Nam (tấn) (Nguồn: VASEP)

Tiềm năng khai thác mặt nước

� Vùng đất ven bờ

� Vùng nước thềm lục địa (continental shelf of the EEZ)

� Các vấn đề về chính sách: o Quyền sử dụng (chuyển nhượng, thời hạn, gia hạn)

o Mâu thuẫn sử dụng tài nguyên (zoning, vd: 3 dặm)

o Luật và chính sách (hỗ trợ cho dự án tốt: tài chánh, pháp lý, thuế)

8/26/2011

13

Các vấn đề cần quan tâm

�Giống

�Thức ăn

�Môi trường

�Dịch bệnh

Giải pháp phát triển

�Sản xuất giống nhân tạo

�Thức ăn viên chất lượng cao

�Ổn định môi trường nuôi

�Phòng trị bệnh hiệu quả

8/26/2011

14

Quản lý sức khỏe cá nuôi

Ký chủ

Tác nhân bệnh

Môi trường

Gây bệnh

Cá chẽm (Lates calcarifer)

8/26/2011

15

Cá mú đỏ chấm xanh (Plectropomus leopardus)

8/26/2011

16

Cá mú chuột (Cromileptes altivelis)

8/26/2011

17

Mú đen chấm nâu (Epinephelus coioides)

8/26/2011

18

Grouper (Epinephelus malabaricus)

Red grouper (Epinephelus akaara)

8/26/2011

19

Mú chấm tổ ong (E. merra)

Cá bớp/giò (Rachycentron canadum)

8/26/2011

20

Silver pomfret (Pampus argenteus)source: NACA

8/26/2011

21

8/26/2011

22

Brownstripe red snapper (Lutjanus vitta)Source: Vietnam, Fishbase

CáCáCáCáCáCáCáCá hhhhhhhhồồngngngngngngngng (Red Snapper)(Red Snapper)(Red Snapper)(Red Snapper)(Red Snapper)(Red Snapper)(Red Snapper)(Red Snapper)

LutjanusLutjanus argentimaculatusargentimaculatus

8/26/2011

23

Five-lined snapper (Lutjanus quinquelineatus)source: Vietnam, Fishbase

Rabbitfish (Siganus javus)

8/26/2011

24

Rabbitfish (Siganus guttatus)

8/26/2011

25

Cá dìa (Rabitfish): Siganus sp.

Cá chim vây vàng (Snubnose pompano) Trachinotus blochii

8/26/2011

26

Cá bống kèo (Pointed-tailed; Mud skipper):Pseudapocryptes lanceolatus

Quản lý sức khỏe cá nuôi

Ký chủ

Tác nhân bệnh

Môi trường

Gây bệnh

8/26/2011

27

Giá cả thay đổi theo cỡ(Plectropomus leopardus)

Cỡ Trọng lượng (kg)

Giá (USD/kg)

Lớn > 1.3 14.4

Vừa > 0.9 -1.3 12.2

Cỡ tối ưu > 0.5 - 0.9 22.2

Nhỏ > 0.2 – 0.5 11.1

Dưới cỡ 0.2 trở xuống 5.6

1.2 Hiện trạng và triển vọng

� Đang phát triển mạnh đặc biệt là nuôi lồng� Cá nước lạnh như cá hồi ĐTD (Salmo sp.) được phát

triển rất mạnh� Các đối tượng cá nước ấm như cá chẽm

(Dicentrarchus labrax và Lates calcarifer), cá cam (Seriola), cá hồng (Lutjanus sp.), cá mú (Epinephelus sp., Plectropomus sp, v.v) cá giò (Rachycentron canadum) được nuôi ở nhiều nước châu Á và châu Âu.

�Ngoài ra còn có các đối tượng như cá măng và cá đối còn được nuôi nhiều ở Philippines, Indonesia, Israel, v.v.

8/26/2011

28

Thị trường

� Thò tröôøng caù soáng coù giaù trò cao. Thò tröôøng naøy coù söùc tieâu thuï ít nhöng giaù trò saûn phaåm cao, chuû yeáu ôû chaâu AÙ.

� Thò tröôøng noäi ñòa, coù söùc tieâu thuï thaáp vôùi nhöõng loaøi coù giaù trò trung bình cao

� Thò tröôøng caù ñoâng laïnh quoác teá, coù söùc tieâu thuï cao, goàm nhöõng loaøi caù coù giaù trò trung bình (nhö caù chẽm, caù hanh)

� Thò tröôøng caù fillet quoác teá, coù söùc tieâu thuï raát cao, goàm caù coù giaù trò thaáp

Recommended