Thiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_13._ANH SANG, CAMERA, RENDER

Preview:

Citation preview

Tác giả

Khiếu Văミ Bằミg

Light, Camera, Rendering ふ=ミhàs=ミg,àcaマeraàv<à┝uấtàfileぶ

1.Light Tạo ánh sáng trong maya

1.1 Light - mentel ray

1.2 Ambient Light - Là ミguồミ ánh sáng không có ミguồミ ┗ị trí Iụ thể hoặI hướミg. Nルà┝uấtà

hiệミ để đếミ từ khắp マọi ミơi cùng マột lúc, ミhư ánh sáng マặt tヴời vào

マột ngày sươミgàマ┍.

- D┍ミgàđểàmô phỏミg マột sự kết hợp Iủa ánh sáng tヴựI tiếp (ví dụ, マặt

tヴời hoặI đèミ ) và ánh sáng gián tiếp (ánh sáng マặt tヴời khuếIh tán Iủa

khí ケu┞ểミ, hay ánh sáng đèミ phảミ Ihiếu các HứI tườミg Iủa マột Iăミ

phòng).

Nó không đổ bóng (tヴừ khi raytracing đượI Hật).

1.2 Ambient Light

• B1:àTạoà=ミhàs=ミg

• B2:àDiàIhu┞ểミàlêミàtヴêミàđầuàđốiàtượミg

• B3:àCtヴlà+àáàđểàđặtàthuộIàtケミhàáì

1.2 Ambient Light

1.2 Ambient Light

1.3 Directional Light

Là マột ánh sáng tỏa sáng ┗ới giá tヴị Ihoà┗ềàマột hướミg duy ミhất.

Nhữミg tia sáng Iủa nó là song song. ìử dụミg đểàmô phỏミg マột

điểマ ヴất xa ミguồミ sáng (ví dụ, マặt tヴời, マặt tヴăミg).

1.3 Directional Light

• B1:àNhấミàphケマàTà┗<àđặtàáì

• B2:àNhấミàCtヴlà+àáà┗<àđặtàáì

• B3:àReミdeヴàđểà┝eマ

1.3 Directional Light

1.3 Directional Light

1.3 Directional Light

1.4 Point Light

L<àマộtàánh sáng Ihiếu sáng theo マọi hướミg, tỏa ra từ マột điểマ

trong không gian.

Ví dụ, マột điểマ sáng có thể mô phỏミg マột bóng đèミ sợi đốt. ìử

dụミg ánh sáng điểマ ミhư ánh sáng đèミ Iảミh tổミg thể.

1.4 Point Light

1.4 Point Light

1.4 Point Light

1.4 Point Light

1.4 Point Light

1.4 Point Light

1.4 Point Light

1.4 Point Light

1.5 Spot Light L<àマộtà=ミhàs=ミgàマ<àtỏaàs=ミgà┗ớiàgi=àtヴịàtươミgàđươミgàtヴoミgàマộtà

phạマà┗iàhẹpふđịミhàミghĩaàl<àdạミgààhクミhàミルミぶàtừà┗ịàtヴケàIủaà=ミhàs=ミg.à

ìpotàlightàtạoàヴaàマộtàIh┍マà=ミhàs=ミgààdầミàdầミàtヴởàミêミàヴộミgàhơミà

ふ┗ケàdụ:àđèミàpiミàha┞àđèミàphaàレàtレぶ.

ĐượIàsửàdụミgàđểàIhiếuàs=ミgàミhữミgàđiểマàIụàthểàIủaàhiệミàtヴườミgà

┗<àIルàthểàđổàHルミgà┗<às>uàhơミàkhoảミgàI=Ih.

1.5 Spot Light

1.5 Spot Light

1.5 Spot Light

1.5 Spot Light

1.5 Spot Light

1.5 Spot Light

1.5 Spot Light

1.5 Spot Light

1.5 Spot Light

1.6 Area Light

L<àマộtàloại ミguồミ sáng phát ra ánh sáng từ マột Ihiều Iủa マột

Hề マặt . Một ánh sáng có diệミ tích lớミ Iườミg độ マạミh hơミ. ìử

dụミg ánh sáng khuếIh tán để mô phỏミg, sự phát sáng Iủa マột

Hề マặt.

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light

1.6 Area Light • Bỏà=ミhàs=ミg

1.6 Area Light

1.7 Volume Light

Nguồミàs=ミgàIルàdạミgààミhưàl<àマộtàhクミhàIầu,àhクミhàミルミ,àhクミhàhộpà…à

ìửàdụミgàđểàtạoàsựàph=tàs=ミgàIủaà=ミhàs=ミgàミếミàhoặIàI=Iàdạミgà

đèミàIルàdạミgàhクミhàhọI.

1.7 Volume Light

1.7 Volume Light

1.7 Volume Light

1.7 Volume Light

1.7 Volume Light

1.7 Volume Light

2.Camera Chỉミh các góc nhìn, di chu┞ểミ

2.1 Kh=iàケu=tà┗ềàIaマeヴa

L<àミhữミgàIaマeヴa

NhẫミàphケマàTàđểàhiệミàIaマeヴa

-Bất cứ khi nào dù ta cũng đang nhìn qua một camera.Tức là đang nhìn theo môt

hướng vào hình ảnh xuyên qua kính của camera cho nên vùng nhìn bị giới hạn

trong những gì thấy qua kính.

-MặI địミh có 4 camera.

2.2 Thaoàt=Ià┗ớiàI=IàIaマeヴa -Tumble : Xoay tròn camera xung quanh tâm của một đối tượng đặc biệt hoặc tại điễm pivot của camera.

-Track : để trượt theo chiều dọc hoặc chiều ngang tong không gian.

-Dolly : Di chuyển camera lai gần hoặc xa view. ấn5 thay đổi phối cảnh toàn cục; điểu đó có nghĩa các đối tượng xa camera thay đổi trong mối quan hệ với kích thước sẽ có giá trị nhỏ hơn các đối tượng gần camera.

-Zoom : thay đổi độ dài tiêu điểマ, tất cả các đối tượng trong trong frame đều thay đổi kích thước cùng một tỉ lệ.

-Roll : Quay camera quanh trục nằm ngang của camera.

-Azimuth Elevation: quay camera quanh một điểm đặc biệt trong khung nhìn phối cảnh.

-Yaw-Pitch : các điểm camera lên hoặc ┝uốミg, hoặc qua trái hoặc qua phải mà không di chuyển camera.

-Fly: Điều chỉnh làm bay camera trên màng hình mà không ràng buộc gì.

2.2 TạoàIaマeヴaàマới

2.3 Set Key Camera

2.4 ĐặtàIửaàsổàìafeàaItioミ

- Múc đケIh quan sát video

trong khung nhìn render.

3. Rendering Xuất các file trong maya

3.1 Các loại Rendering trong Maya

• Render phầミ Iứミg

• Render phầミ マềマ

• Render dạミg vector

Render phầミ IứミgふHaヴd┘aヴeàヴeミdeヴiミgぶ

- ìử dụミg video card và các driver có trong máy để render hình ảミh lên đĩa.

- Thườミg nhanh hơミ Software rendering, ミhưミg thườミg Ihất lượミg hình

ảミh thấp hơミ.

- Không thể tạo ra ミhiều hiệu ứミg tinh vi (Ihẳミg hạミ ミhư độ bóng, phảミ ┝ạ

...). Để tạo ra ミhữミg hiệu ứミg này ta phải sử dụミg software rendering.

Render phầミ マềマふìoft┘aヴeàヴeミdeヴiミgぶ

- Cho hình ảミh Ihất lượミg cao ミhất, cho phép Hạミ tạo ra ミhữミg kất ケuả tinh vi ミhất.

- Xử lý tính toán thựI hiệミ trong CPU ( trái ミgượI ┗ới hardware rendering ┝ử lý trên card đồ hoạ. Bởi vì nó không Hị hạミ Ihế Hởi card đổ hoạ Iủa máy tính, softvare rendering thườミg thì linh hoạt hơミ. Tuy nhiên có hạミ Ihế là software rendering thườミg Ihiếマ ミhiều thời gian hơミ.

- Chính xát là ta render ミhư thế nào là tu┟ thuộI vào software rendering nào Hạミ sử dụミg và ミhữミg hạミ Ihế riêng Iủa nó.

- Maya có 2 loại software render:

+ Maya software render

+ Mental ray for Maya

Render vector(Vector rendering)

- Tạo ra các rendering Ihuẩミ

- Ví dụ: nhân ┗ật hoạt hình, ẩミ đườミg thẳミg, kỹ ┝ảo trên

đườミg thẳミg, kỹ ┝ảo trên đườミg cong, đườミg ┗iềミ

khung) trên các format hình ảミh bitmap hoặI format

vactor 2D.

C=IàkiểuàReミdeヴ

PhầミàìettiミgàIhuミg

Tên file

Địミhàdạミgàfileàảミh

Địミhàdạミgàđuレiàfile

Đơミà┗ịàsốàtựàミhiêミ

FヴaマeàHắtàđầuàReミdeヴ

Fヴaマeàkếtàth┎IàReミdeヴ Reミdeヴàミhả┞àミhiềuàfヴaマe

ChọミàIaマeヴaàReミdeヴ

ChọミàkケIhàthướIàkhuミgàIaマeヴa

ン.ヲàCấuàhクミhàRender

3.2 CấuàhクミhàReミdeヴ

ChấtàlượミgàIaマeヴa

Đơミà┗ịàIhấtàlượミgàヴeミdeヴ

3.2 CấuàhクミhàReミdeヴ

Setting ánh sáng

ChọミàlựaàđểàphotoミàIルàt=Iàdụミg

TậpàhợpàkếtàケuảàIủaà=ミhàs=ミgàl<マàIhoàIh┎ミgàhiểミàthịàthậtàhơミ

3.3 Batch Render

Đ>┞ là công ┗iệI Hắt đầu thựI hiệミ render

các file video hoặI tập hợp ミhiều file

- Khi Ihạ┞ Batch Render thì ┗ẫミ có thể dùng Maya làm các công ┗iệI khác, kể Iả

render view.

- Tắt Maya thì máy ┗ẫミ Batch Render bình thườミg

3.4 Physical Sun & Sky

ふtケミhà┗ậtàl┠àマặtàtヴờià&àHầuàtヴờiぶ

3.4 Physical Sun & Sky

ふtケミhà┗ậtàl┠àマặtàtヴờià&àHầuàtヴờiぶ

3.4 Physical Sun & Sky

ふtケミhà┗ậtàl┠àマặtàtヴờià&àHầuàtヴờiぶ

3.4 Physical Sun & Sky

ふtケミhà┗ậtàl┠àマặtàtヴờià&àHầuàtヴờiぶ

3.4 Physical Sun & Sky

ふtケミhà┗ậtàl┠àマặtàtヴờià&àHầuàtヴờiぶ

3.5 Wireframe Rendering

3.5 Wireframe Rendering

3.5 Wireframe Rendering

3.5 Wireframe Rendering

3.5 Wireframe Rendering

3.5 Wireframe Rendering

4. ThựI hành

• TừàマộtàkhレミgàgiaミàphリミgàIルàsẵミ. • Tạoà=ミhàs=ミgàtạiàI=Ià┗ịàtヴケàphリミg

• TạoàIaマeヴaà┗<àsetàKe┞àIaマeヴaàsaoàIhoàIaマeヴaàdiàIhu┞ểミà┗リミgàquanh phòng

• Reミdeヴàヴaà┗ideoà┗ềàIảミhàケua┞àđル

Thanks!

Mọi thắc マắc xin gửi về hòm thư tribang.nd@gmail.com - Điệミ thoại: 097 33 77 630