56
Tác giả Khiếu Văn Bằng Paticles & Fluid Effect ;HẠT & HIỆU ỨNG HẠTͿ

Thiết kế 3D_cơ_bản với Maya_Bài_15._HIỆU ỨNG HẠT PHẦN 1

Embed Size (px)

Citation preview

Tác giả

Khiếu Văn Bằng

Paticles & Fluid Effect ふHẠT & HIỆU ỨNG HẠTぶ

1. HẠTふPATICLE)

- Khái quát về hạt trong Maya - Cách tạo hạt - Tạo vật liệu cho hạt - Điểu khiểミ hạt - Render

2. HIỆU ỨNG HẠTふFLUID EFFECTSぶ - Khái quát Fluid Effects trong Maya

- Cách tạo

- Tạo vật liệu

- Render

NỘI DUNG CHÍNH

1.Paticles TẠO HẠT TRONG MAYA

1.1 KHÁIàQUÁTàVỀàHẠT

- Hạtàdùng để làm gì? +àĐểàtạo lên các hiệu ứミg:àmây, khói, lửa, ミướI,...à

- Hạtàgồマ 2 thành phầミ quan tヴọミg chính: + Emiter : マột vùng phát ra các hạt. + Particle: các hạt Hắミ ra.

-ThựIàIhấtàマỗiàマộtàhạtàl<àヱàoHjeItàミhưàケuảàIầu,àkhốiàhộpà...àマ<àtaàlựaàIhọミ,àtaàIルàthểàg=ミàvậtàliệuàIhoàhạt. -Hạtàph>ミàHiệtàtheoàI=IhàReミdeヴàIhiaàl<マàヲàloại: + Render Hardware: Points, Spretes, Streck, Multipoint, MultiStreck, Sphere, Numeric. + Render Software : Blobly Surface, Cloud, Tube.

ヱ.ヲàỨミgàdụミgàtạoàhạt

• Paticle:àThườミgàIhỉàứミgàdụミgàkhiàIầミàtạoàtヴựIàtiếpふマakeàliveぶàtヴêミàđốiàtượミg.

• Emiter:àỨミgàdụミgàtヴoミgàヴấtàミhiềuàtヴườミgàhợpà +àHạtàtヴリミàミhỏ:àtu┞ếtàヴơi,àsaoàs=ミgàtヴêミàtヴờià…

+àHạtàd<i:àph=pàhoa,àミướIàヴơiàtừàth=Ià┝uốミgà…

+àHạtàtヴリミàto:àđ=マàkhルi,àミgọミàlửa,àHルミgàHルミgàミướIà…

+à…

1.2.1 Tạo Particle

1.2.1 Tạo Particle – Make live

1

2

3

4

5

8

6

7

1.2.1 Tạo Particle – Make live

9

10

1.2.1 TạoàPaヴtiIleà– Make live

11

1.2.1 TạoàPaヴtiIleà– ThựIàh<ミhàtạoàhiệuàứミgàIhữàĐaマàMêàHốIàIh=┞

1.2.1 TạoàPaヴtiIleà– ThựIàh<ミhàtạoàhiệuàứミgàIhữàĐaマàMêàHốIàIh=┞

ヱ.ヲ.ヱàTạoàPaヴtiIleà– ThựIàh<ミhàtạoàhiệuàứミgàIhữàĐaマàMêàHốIàIh=┞

1.2.1 TạoàPaヴtiIleà– ThựIàh<ミhàtạoàhiệuàứミgàIhữàĐaマàMêàHốIàIh=┞

1.2.1 TạoàPaヴtiIleà– ThựIàh<ミhàtạoàhiệuàứミgàIhữàĐaマàMêàHốIàIh=┞

1.2.1 TạoàPaヴtiIleà– ThựIàh<ミh

ヱ.ヲ.ヲàTạoàEマiteヴààふミguồミàhạtぶ

1.2.2 Emite – vùng phát ra các hạt

1.2.2 Emite – vùng phát ra các hạt

1.2.2 Emite – vùng phát ra các hạt

1.2.2 Emite – vùng phát ra các hạt

1.2.2 Emite – vùng phát ra các hạt

1.2.2 Emiter – ĐKàHƯỚNGàBáY

1.2.2 Emiter – ĐKàHƯỚNGàBáY

1.2.2 Emiter – ĐKàHƯỚNGàBáY Có 5 lựa Ihọミ cho hướミgàHa┞: - Direction: Chu┞ểミ độミg theo hướミg.

- Omni: Đ>┞ là lựa Ihọミ マặI địミh, hạt Hắミ ra từ tất Iả các hướミg.

- Surface: hạt Hắミ ra từ Hề マặt, cái này Ihỉ có tác dụミg với "Particle

gắミ trên object".

- Curve: hạt Hắミ ra từ đối tượミg gọi là Curve.

- Volumn: Hạt Hắミ ra theo ミhiều hướミg ミhưミg theo マột hình khối ban đầu, マặI địミh là マột hình hộp.

Chú ý: tùy vào マụI đケIh tạo hạt chúng ta Ihọミ các loại khác nhau, マuốミ tạo mây ta Ihọミ loại Omni, tạo khルi,lửa ta dùng Directional, ミướI Ihả┞ Iầミ kết hợp tạo hạt trên Object.

1.2.2 Emiter – ĐKàìỐàLƯỢNGàHẠTàBẮNàRá

- Thay số lượミg hạt Hắミ ra trong 1 giây - Thay đổi gia tヴị Iủa Rate: MặI địミh là 100, ta có thể thay đổi tùy ý, đồミg thời set key cho thuộI tính này ミếu マuốミ.

- Tha┞àđổiàtốIàđộàHắミàヴaàIủaàhạt +àìpeed:àl<àtốIàđộàIủaàhạt +àRaミdoマ:àl<àđộàミgẫuàミhiêミ Chúàý:àミêミàIhọミàìpeedàヴaミdoマàthấpàhơミàSpeed.

1.2.2 Emiter – ĐKàìỐàLƯỢNGàHẠTàBẮNàRá

LúIàミ<┞àhạtàsẽàHắミàヴaàtừàhクミhàtヴụ

1.2.2 Emiter – ĐKàTHỜIàGIáNàìỐNG

- Time Hắt đầu cho hạt Hắミ ra: Start Time: = ヱヰàđểàhạtàHắミ ra Hắt đầu từ frame 10.

1.2.2/1 ThựI hành tạo chùm pháo hoa

1.2.2/2 ThựIàh<ミhàtạoàvリiàミướIàIhả┞

1.2.2/2 ThựIàh<ミhàtạoàvリiàミướIàIhả┞

1.2.2/2 ThựIàh<ミhàtạoàvリiàミướIàIhả┞

1.2.2/2 ThựIàh<ミhàtạoàvリiàミướIàIhả┞

1.2.2/2 ThựIàh<ミhàtạoàvリiàミướIàIhả┞

1.2.2/2 ThựIàh<ミhàtạoàvリiàミướIàIhả┞

1.2.2/2 ThựIàh<ミhàtạoàvリiàミướIàIhả┞

2.FLUID Effects TẠO HIỆU ỨNG CHẤT LỎNG

2.1 GiớiàthiệuàvềàFluidàEffeIt • Có 3 loại chính:

– Dynamic fluid effects: tạo các hiệu ứミg độミg dựa trên việI áp dụミg các thuộI tính độミg lựI họI Ihất lỏミg. ViệI áp dụミg các thuộI tính độミg lựI họI, sự va Ihạマ… sẽ làm cho Ihất lỏミg マềマ マại hơミ.

– Non-dynamic fluid effects: cho phép thêm các thuộI tính マở ヴộミg Iủa hạt. ViệI thêm này sẽ làm hiệu ứミg hạt tヴở lên đa dạミg, song quá trình render Ihậマ hơミ. Nó dùng để mô phỏミg Ihất lỏミg độミg Hằミg việI tạo ra マột mô hình Ihất lỏミg sau đル gắミ các hiệu ứミg trên đル.

– Oceans and Ponds: tạo các đại dươミg và ao nước để mô phỏng mặt nước ở thựI thể lớミ, chẳng hạn như bão tố đại dươミg với ミhiều hiệu ứミg Họt.

2.2 TẠOàVâàĐIỀUàKHIỂNàCÁCàHIỆUàỨNGàHẠT

2.2.1 Tạo Container

YTRY

2.2.2 Tạo ミội dung(Content Methods)

2.2.2 Tạo ミội dung(Content Methods)

2.2.3 Hiểミ thị(Display)

2.2.4 Va Ihạマ độミg (Dynamic Simulation)

2.2.5 Liquids(tạo các dòng Ihả┞)

2.2.6 Tự độミg Iỡ(Auto Resize)

2.2.7 Self Attraction & Repulsion

2.2.8 Content Details(Thêm chi tiết)

2.2.9 Temperature(các マẫu )

2.2.10 Caching Files

2.2.11 Shading

2.2.12 Màu Texture

2.2.14 Ánh sáng(light)

2.3 Ví dụ tạo hiệu ứミg ảミh Hằミg fluid effect

Thanks!

Mọi thắc マắc xin gửi về hòm thư [email protected] - Điệミ thoại: 097 33 77 630