View
24
Download
0
Category
Preview:
Citation preview
Trường đại học sư phạm kỹ thuật tphcm
Trung tâm việt đức
Bài tập lớn
Đề 26: Thết kế 1 máy tiện vạn năng
Sinh viên thực hiện:
Trần Kim Xuân
Trương Như Ý
1. Hộp tốc độ dùng cơ cấu bánh răng di trượt có các thông số
Phương án không gian
Z=3x3(1.1 + 1.2) =26
Số cấp tốc độ nhanh:
Z0Z’ = 3 x 3 x 1 x 1 =9
PAKG: [1] [3] [0] [0]
Số cấp độ chậm:
Z0Z’’ = 3 x 3 x 1 x 2 = 18
PAKG: [1] [3] [0] [9]
Kiểm Tra Ri:
Ri =φxi(Pi-1) =1,269(2-1) >8
Làm trùng tốc độ bằng cách giảm lượng mở của nhóm cuối cùng
đường truyền chậm:
xi = 8 Z0Z’’ = 3[1] x 3[3] x 1[0] x 2[8] = 17
Số vòng quay: đơn vị vòng/phút
nmin = 8 vòng/phút; n2 =10; n3 =12,5; n4 =16; n5 =20; n6 =25;
n7 =31,5; n8=40; n9 =50; n10 =63; n11 =80; n12 =100; n13 =125;
n14 =160; n15 =200; n16 =250; n17 =315; n18=400; n19=500;
n20=630; n21=800; n22 =1000; n23 =1200; n24 =1600; n25
=2000; n26 =2500. Tính sai n23
Với Z = 3x3(1.1+1.2) và φ = 1,26 ta có lưới kết cấu sau
Số cấp tốc độ chậm Số cấp tốc độ nhanh
Sơ đồ số vòng quay:
Tính toán bánh răng:
Nhóm a:
i1 = 𝑍1
Z1’ = 1; i2 =
𝑍2
Z2’=
1
𝜑 =
1
1,26; i3 =
𝑍3
Z3’ = 0,63
Chọn Zz = 52 => Z1 =26, Z1’ =26; Z2 =23; Z2
’=29; Z3 =20;
Z3’ = 32
Nhóm b: i4 = 𝑍4
Z4’ =
1
4; i5 =
1
2; i6 = 1;
Chọn Zz = 90 =>> Z4 = 18; Z4’ = 72; Z5 =30; Z5
’ =60; Z6 =45; Z6’=45
Nhóm c:
i8 =𝑍8
Z8’ =
1
4; i9 =
𝑍9
Z9’ = 1,58; Chọn Zz = 80 =>>i8 =
16
64; i9=
49
31;
Nhóm d:
i10 = 𝑍10
Z10’ = 2; i11 =
𝑍11
Z11’ =1,58
Chọn Zz = 75 =>> i10 = 50
25; i11 =
46
29; chọn i7 =
18
72;
Ta có sơ đồ động hộp tốc độ:
Còn rất nhiều phần khác chưa làm: Sơ đồ truyền lực …
Kiểm tra sai số vòng quay ∆n
ntt1 = no.i3.i4.i7.i8 = 800.20
32.18
72.18
72.
16
64 = 7,8125 (v/p)
ntt2 = no.i2.i4.i7.i8 = 800.23
29.18
72.18
72.
16
64 = 9,9138 (v/p)
ntt3 = no.i1.i4.i7.i8 = 800.26
26.18
72.18
72.
16
64 = 12,5 (v/p)
ntt4 = no.i3.i5.i7.i8 = 800.20
32.30
60.18
72.
16
64 = 15, 625 (v/p)
ntt5 = no.i2.i5.i7.i8 = 800.23
29.30
60.18
72.
16
64 = 19, 8276 (v/p)
ntt6 = no.i1.i5.i7.i8 = 800.26
26.30
60.18
72.
16
64 = 25 (v/p)
ntt7 = no.i3.i6.i7.i8 = 800.20
32.45
45.18
72.
16
64 = 31,25 (v/p)
ntt8 = no.i2.i6.i7.i8 = 800.23
29.45
45.18
72.
16
64 = 39,6552 (v/p)
ntt9 = no.i1.i6.i7.i8 = 800.26
26.45
45.18
72.
16
64 = 50 (v/p)
ntt10 = no.i2.i4.i7.i9 = 800.23
29.18
72.18
72.
49
31 = 62,6808 (v/p)
ntt11 = no.i1.i4.i7.i9 = 800.26
26.18
72.18
72.
49
31 = 79,0323 (v/p)
ntt12 = no.i3.i5.i7.i9 = 800.20
32.30
60.18
72.
49
31 = 98,7903 (v/p)
ntt13 = no.i2.i5.i7.i9 = 800.23
29.30
60.18
72.
49
31 = 125,3615 (v/p)
ntt14 = no.i1.i5.i7.i9 = 800.26
26.30
60.18
72.
49
31 = 158,0645 (v/p)
ntt15 = no.i3.i6.i7.i9 = 800.20
32.45
45.18
72.
49
31 = 197,5806 (v/p)
ntt16 = no.i2.i6.i7.i9 = 800.23
29.45
45.18
72.
49
31 = 250,7230 (v/p)
ntt17 = no.i1.i6.i7.i9 = 800.26
26.45
45.18
72.
49
31 = 316,129 (v/p)
ntt18 = no.i3.i4.i10.i11 = 800.20
32.18
72.50
25.
46
29 = 396,55 (v/p)
ntt19 = no.i2.i4.i10.i11 = 800.23
29.
18
72.50
25.
46
29 = 503,2104 (v/p)
ntt20 = no.i1.i4.i10.i11 = 800.26
26.
18
72.50
25.
46
29= 634,482 (v/p)
ntt21 = no.i3.i5.i10.i11 = 800.20
32.
30
60.50
25.
46
29= 793,103 (v/p)
ntt22 = no.i2.i5.i10.i11 = 800.23
29.
30
60.50
25.
46
29 = 1006,42(v/p)
ntt23 = no.i1.i5.i10.i11 = 800.26
26.
30
60.50
25.
46
29= 1268,96 (v/p)
ntt24 = no.i3.i6.i10.i11 = 800.20
32.
45
45.50
25.
46
29= 1586,206 (v/p)
ntt25= no.i2.i6.i10.i11 = 800.23
29.
45
45.50
25.
46
29= 2012,84 (v/p)
ntt26 = no.i1.i6.i10.i11 = 800.26
26.
45
45.50
25.
46
29= 2537,931 (v/p)
[∆n] = ±10(φ -1) = 2,6%
n1 n2 n3 n4 n5 n6 n7 n8 n9
ntt v/ph 7,8125 9,9138 12,5 15,6255 19,827 25 31,25 39,655 50
ntc v/ph 8 10 12,5 16 20 25 31,5 40 50
∆n % -2,3 -0,86 0 -2,3 -0,86 0 -0,79 -0,86 0
n10 n11 n12 n13 n14 n15 n16 n17 n18
ntt v/ph 62,6808 79,03 98,79 125,36 158,06 197,58 250,723 396,129 396,55
ntc v/ph 63 80 100 125 160 200 250 315 400
∆n % -0,5 -1,2 -1,2 0,29 -1,2 -1,2 0,29 -0,36 -0,86
n19 n20 n21 n22 n23 n24 n25 n26
ntt v/ph 503,21 634,482 793,103 1006,42 1268,96 1586,206 2012,84 2537,931
ntc v/ph 500 630 800 1000 1250 1600 2000 2500
∆n % 0,64 0,711 -0,86 0,64 1,164 -0,86 0,64 1,51
Thiết Kế Hộp Chạy Dao
Ren quốc tế: Ren Modul
0,5 1 2 4
- - 2,25 4,5
- 1,25 2,5 5
- - 2,75 5,5
0,75 1,5 3 4
- 1,75 3,5 -
- - - -
Ren Anh Ren Pitch
Bảng ren phải có 8 hàng như trang sau
0,25 0,5 1 2
- - - 2,25
- 1,25 1,25 2,5
- - - 2,75
- 0,75 1,5 3
- 1,75 - 3,5
- - - -
30 15 71
2 3
3
4
28 14 7 31
2
24 12 6 3
22 11 51
2 -
20 10 5 21
2
18 9 3 -
16 8 4 2
- - - -
56 28 14 -
48 24 12 -
44 22 11 -
40 20 10 -
36 18 9 -
32 16 8 -
30 15 71
2 3
3
4
—
28 14 7 31
2 —
24 12 6 3 —
22 11 51
2 — —
20 10 5 21
2 —
— 91
2 4
3
4 — —
18 9 41
2 — —
16 8 4 2 —
Sửa các bảng khác theo ren Anh
Recommended