22
TRƯỜNG : ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP TRƯỜNG : ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP LỚP : DHSTOAN08B LỚP : DHSTOAN08B HỌ VÀ TÊN: VÕ VĂN VẤN HỌ VÀ TÊN: VÕ VĂN VẤN

Duong thang vuong goc mat phang

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Duong thang vuong goc mat phang

TRƯỜNG : ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁPTRƯỜNG : ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁPLỚP : DHSTOAN08BLỚP : DHSTOAN08B

HỌ VÀ TÊN: VÕ VĂN VẤNHỌ VÀ TÊN: VÕ VĂN VẤN

Page 2: Duong thang vuong goc mat phang

BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓCBÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC

VỚI MẶT PHẲNGVỚI MẶT PHẲNG

ab

c

Page 3: Duong thang vuong goc mat phang

P

a

b

M

d (P) d a , a (P)⊥ ⇔ ⊥ ∀ ⊂

d a

d (P) d b

a b=M

a,b ( )P

⊥⊥ ⇔ ⊥ ∩

d

a

d

ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGVỚI MẶT PHẲNG

I) ĐỊNH NGHĨA:I) ĐỊNH NGHĨA:

II.ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNGII.ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG

ĐỊNH LÝĐỊNH LÝ::

Page 4: Duong thang vuong goc mat phang

VÍ DỤ MINH HỌAVÍ DỤ MINH HỌA

Page 5: Duong thang vuong goc mat phang

Ví dụ 2 :

Cho ∆ ABC và đường thẳng a vuông góc với 2 cạnh AB , AC. Có kết luận gì giữa a và cạnh BC ?

HỆ QUẢHỆ QUẢ : :Nếu một đường thẳng vuông góc với 2 cạnh của một tam giác thì vuông góc với cạnh còn lại.

A

B

C

a

Page 6: Duong thang vuong goc mat phang

Tính chất 1:

III. Các tính chất:

Tính chất 2:

P

a

P

O

O

Có duy nhất một mặt phẳng (P) đi qua điểm O cho trước và vuông góc với đường thẳng a cho trước

Có duy nhất một đường thẳng a đi qua điểm O cho trước và vuông góc với mặt phẳng (P) cho trước

a

Page 7: Duong thang vuong goc mat phang

P

A

B

OM

* Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là tập hợp các điểm cách đều A và B

* Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là mặt phẳng vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB

Ví dụ 3 : Cho ∆ ABC.

Tìm tập hợp các điểm cách đều 3 đỉnh A, B, C

PA

B

C

Q

d

M

O

Page 8: Duong thang vuong goc mat phang

( )

( )

a

b

a b

P

P

⊥ ⊥ ⇒≡

Tính chất 1:

Tính chất 2:

Tính chất 3:

IV. Liên hệ giữa quan hệ song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳng:

||

( )

a b

aP

⇒⊥

( )P b⊥ ||a b

( ) || ( )

( )a

P Q

P

⇒⊥

( )a Q⊥( )

( )

( ) ( )

P

Q

P Q

a

a

⊥ ⊥ ⇒≡

( ) || ( )P Q

|| ( )

( )

a

b

P

P

⇒⊥

b a⊥( )

( )

P

P

a

a b

b

⊄ ⊥ ⇒⊥

|| ( )a P

P

a b

aP

Q

b a

P

Page 9: Duong thang vuong goc mat phang

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆMCÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Page 10: Duong thang vuong goc mat phang
Page 11: Duong thang vuong goc mat phang

Củng cố tiết học1. 1. Định nghĩa Định nghĩa ñ ö ô ø n g t h a ú n g v u o â n g g o ù c ñ ö ô ø n g t h a ú n g v u o â n g g o ù c v ô ù i m a ë t p h a ú n gv ô ù i m a ë t p h a ú n g ::

3. 3. Liên hệ giữa quan hệ song và quan hệ vuông góc của đường thẳng Liên hệ giữa quan hệ song và quan hệ vuông góc của đường thẳng và mặt phẳngvà mặt phẳng::

Định nghĩa : Định lý:Định lý:

2. 2. Các tính chất:Các tính chất:Tính chất 1:Tính chất 2:

Tính chất 1:

Tính chất 2:

Tính chất 3:

d ⊥ (P) d ⊥ a , d ⊥ b

a cắt b ⇒ d ⊥ (P)

a, b ⊂ ( P)}

( )

( )

a

b

a b

P

P

⊥ ⊥ ⇒≡

||

( )

a b

aP

⇒⊥

( )P b⊥ ||a b

( ) || ( )

( )a

P Q

P

⇒⊥

( )a Q⊥( )

( )

( ) ( )

P

Q

P Q

a

a

⊥ ⊥ ⇒≡

( ) || ( )P Q

|| ( )

( )

a

b

P

P

⇒⊥

b a⊥( )

( )

P

P

a

a b

b

⊄ ⊥ ⇒⊥

|| ( )a P

Page 12: Duong thang vuong goc mat phang

TÁI HIỆN KIẾN THỨC ĐÃ HỌC

1. Phép chiếu song song?

P

lg

g

M

M’

P

∆∆’

2. Phương pháp chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng?

a

b ( )

; ( )

a

bP

a b O

a b P

üD ^ ïïïïD ^ ï Þ D ^ýïÇ = ïïïÌ ïþ

O

Page 13: Duong thang vuong goc mat phang

3. Ngoài phương pháp trên chúng ta còn có thể sử dụng các tính chất sau để chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

∆∆’

P

. // '( ) '

( )

aP

P

üD D ïï Þ ^ Dýï^ Dïþ

. ( ) //( )( )

( )

b P QQ

P

üïï Þ D ^ýïD ^ ïþ

Q

Page 14: Duong thang vuong goc mat phang

BÀI TẬPBÀI TẬP

Page 15: Duong thang vuong goc mat phang

BÀI 3: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG (tt)

TIẾT: 37

1. Định nghĩa đường thẳng vuông góc với mặt phẳng

2. Tính chất.

3. Liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc.

4. Định lí ba đường vuông góc.

a) Phép chiếu vuông góc.

Định nghĩa:

Phép chiếu song song lên mp(P) theo phương l vuông góc với mp(P) được gọi là phép chiếu vuông góc.

Page 16: Duong thang vuong goc mat phang

b) Định lí ba đường vuông góc.

S

A

B C

D

Định lí:

'a b a b⊥ ⇔ ⊥

a

a’

bP

Page 17: Duong thang vuong goc mat phang

5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng

Cho đường thẳng a và mp(P)

P

P

β

a

a’

a

Định nghĩa: (SGK)

Chú ý: 0 00 90β≤ ≤

Page 18: Duong thang vuong goc mat phang

Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC không vuông, có .Gọi H, K lần lượt là trực tâm của các tam giác ABC và SBC.

( )SA ABC⊥Ví dụ :

a) chứng minh : ( ); ( )SC BHK HK SBC⊥ ⊥

b) Cho tam giác ABC đều cạnh a , có SA = a. Tính góc giữa SH và mặt phẳng ( ABC )

S

A

B

C

H

K

I

Giải: a1) Ta có: AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mp(ABC). Mà

(1)

( ) (2)

AC BH SC BH

SC BK gt

⊥ ⇒ ⊥⊥

Suy ra: ( )SC BHK⊥a2) Ta có:

( )HK BC

HK SBCHK SC

⊥ ⇒ ⊥⊥

Page 19: Duong thang vuong goc mat phang

b) Cho tam giác ABC đều cạnh a , có SA = a. Tính góc giữa SH và mặt phẳng ( ABC )

a

a

S

A C

B

IH

K

Giải:b) Vì AH là hình chiếu vuông góc của SH trên mp(ABC)Nên góc cần tìm

là SHA ϕ∠ =

Ta có:

tan 3SA

AHϕ = =

3

2AI a=

2 3

3 3AH AI a= =

Vậy 060ϕ =

ϕ

Page 20: Duong thang vuong goc mat phang

BÀI TẬP CỦNG CỐBÀI TẬP CỦNG CỐ

Page 21: Duong thang vuong goc mat phang
Page 22: Duong thang vuong goc mat phang

XIN CHÀO XIN CHÀO CHÚC THÀNH CÔNGCHÚC THÀNH CÔNG