44
QU N TR KINH DOANH CHO K S Ư CH ƯƠ NG 6 QU N LÝ S N XU T VÀ V N HÀNH Nguy n Ng c Bình Ph ươ ng [email protected]

[Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất và vận hành

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Q U ẢN T R Ị K I N H D O A N H C H O K Ỹ SƯCHƯƠNG 6QUẢN LÝ SẢN XUẤTVÀ VẬN HÀNHNguyễn Ngọc Bình Phươ[email protected]

Page 2: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Nội dung

1. Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành(production and operation management – POM)

2. Giới thiệu một số hệ thống sản xuất(manufacturing system)

3. Bố trí mặt bằng (layout)

4. Hoạch định tổng hợp (aggregate planning)

5. Quản lý tồn kho (inventory management)

6. Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu (Material Requirements Planning – MRP)

2

Page 3: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành

3

Các chức năng chính của doanh nghiệpSản xuất là quá trình chuyển hóaCác quyết định trong quản lý sản xuất và vận hành

Page 4: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành

4

Các chức năng chính của doanh nghiệp

Sảnxuất

Tiếpthị

Tàichính

Doanh nghiệp

Page 5: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành

5

Các chức năng chính của doanh nghiệp

Sản xuất – Hạt nhân kỹ thuật của tổ chức

Sản xuất

Page 6: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành

6

Sản xuất là quá trình chuyển hóa

Page 7: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành

7

Đặc điểm của hàng hóa (good)Hữu hình (sờ mó được) Có định nghĩa rõ ràng về sản phẩmSản xuất tách biệt với tiêu thụ

có thể lưu trữ đượcTương tác thấp với khách hàng (gián tiếp)Có thể tự động hóa sản xuất

Sản xuất là quá trình chuyển hóa

Page 8: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành

8

Đặc điểm của dịch vụ (service)Không sờ mó được Có định nghĩa không rõ ràng về sản phẩmĐược sản xuất và tiêu thụ đồng thời không lưu trữ đượcTương tác cao với khách hàng (trực tiếp)Thường độc nhất và dựa trên tri thức khó tự động hóa

Sản xuất là quá trình chuyển hóa

Page 9: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành

9

Sản xuất là quá trình chuyển hóa

AutomobileComputer

Installed carpetingFast-food meal

Restaurant meal/auto repairHospital care

Advertising agency/investment management

Consulting service/teachingCounseling

Percent of Product that is a Good Percent of Product that is a Service

100% 75 50 25 0 25 50 75 100%| | | | | | | | |

Page 10: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành

10

Nhiệm vụ của quản lý sản xuất và vận hành: tăng năng suất của quá trình tạo ra giá trị gia tăngNhiệm vụ của nhà quản lý sản xuất và vận hành: hoạch định trước tất cả công việc tham gia vào quá trình sản xuất

Cấp công ty (dài hạn)Hoạch định năng lực sản xuấtHoạch định mặt bằngnhà xưởng, bố trí trang thiết bịPhát triển sản phẩm mới, ứng dụng công nghệ mới,…

Cấp phân xưởng (trung/ngắn hạn)Hoạch định tổng hợpHoạch định nhu cầu nguyên vật liệu, kho bãiTổ chức sản xuất, điều độ tác nghiệp,...

Các quyết định trong quản lý sản xuất và vận hành

Page 11: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành

11

Một số tác vụ cụ thể trong quản lý sản xuất và vận hành:

Dự báo nhu cầu hàng hóa/dịch vụThiết kế hàng hóa/dịch vụQuản lý chất lượngHoạch định quá trình sản xuấtThiết kế công việcBố trí trang thiết bị sản xuấtVận chuyển nguyên liệu và sản phẩmHoạch định và lập tiến độ sản xuất...

Các quyết định trong quản lý sản xuất và vận hành

Page 12: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu quản lý sản xuất và vận hành

12

Các quyết định chiến lược trong quản lý sản xuất và vận hành:

Dẫn đầu về chi phíChi phí hoạt động thấp nhất

Khác biệt hóaSự độc đáo của hàng hóa/dịch vụ

Đáp ứng nhanhTốc độ trong thiết kế, sản xuất, giao nhận

Các quyết định trong quản lý sản xuất và vận hành

Productivity (năng suất) = output/inputEffectiveness (hiệu quả) vs efficiency (hiệu suất)

Page 13: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu một số hệ thống sản xuất

13

Phân loại theo sản lượng sản xuất

Sản xuất đơn chiếc (jobbing, project): là dạng sản xuất lâu đời nhất, sản lượng rất nhỏ (một hoặc vài sản phẩm), theo yêu cầu trực tiếp từ khách hàng. Sản xuất theo lô (batch): sản lượng lớn hơn (khoảng vài chục sản phẩm) Rất linh hoạt trong việc thay đổi mẫu mã & sản lượng Rất phù hợp với sản xuất hiện đại ngày nay.Sản xuất khối lớn (mass): sản lượng rất lớn Phù hợp với những loại sản phẩm đã ổn định trên thị trường.

Page 14: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Giới thiệu một số hệ thống sản xuất

14

Phân loại theo sản lượng sản xuấtĐặc điểm Đơn chiếc Theo lô Khối lớnSản lượng Rất ít Vừa phải Rất lớn, ổn địnhThiết bị Đa năng Đa năng, chuyên

dùngChuyên dùng

Kỹ năng công nhân

Cao Trung bình Vừa phải

Dạng bố trí thiết bị

Theo quy trình Theo quy trình Theo sản phẩm

Giá thành đơn vị Cao Trung bình ThấpĐặc điểm sản phẩm

Theo khách hàng Tiêu chuẩn hóa thấp

Tiêu chuẩn hóa cao

Thời gian sản xuất

Dài Trung bình Ngắn

Nhóm sản phẩm Dự án xây dựng, tàu, máy bay, sản phẩm mẫu, sản phẩm chuyên dụng…

Thiết bị cơ khí, đồ nội thất, bánh kẹo…

Đồ dân dụng, thực phẩm chế biến, hóa chất...

Page 15: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Bố trí mặt bằng

15

Những ảnh hưởng của mặt bằng đến hoạt động sản xuấtCác nhân tố phải cân nhắc khi lựa chọn cách bố trí mặt bằngCác kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn

Page 16: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Bố trí mặt bằng

16

1. Giảm chi phí sản xuất2. Tăng hiệu quả hoạt động3. Thích ứng tốt trong việc thay đổi hàng hóa/dịch vụ4. Tăng chất lượng5. Thuận lợi cho người lao động6. Giảm sự lưu chuyển của nguyên vật liệu, bán thành phẩm7. Giải quyết điểm ứ đọng (bottleneck)8. An toàn hơn cho người lao động9. Việc chọn lựa thiết bị10. Tạo tính linh hoạt của hệ thống...

Những ảnh hưởng của mặt bằng đến hoạt động sản xuất

Page 17: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Bố trí mặt bằng

1. Dễ dàng thu hẹp/mở rộng2. Tính linh hoạt của mặt bằng3. Hiệu quả của việc di chuyển nguyên vật liệu4. Hiệu quả của thiết bị nâng chuyển vật liệu5. Hiệu quả tồn kho6. Hiệu quả của các dịch vụ cung cấp7. Ảnh hưởng đối với an toàn lao động và điều kiện

làm việc8. Sự dễ dàng trong việc điều khiển và kiểm soát

Các nhân tố phải cân nhắc khi lựa chọn cách BTMB

17

Page 18: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Bố trí mặt bằng

9. Giá trị khuyếch trương đối với công chúng và chính quyền

10. Ảnh hưởng đối với hàng hóa/dịch vụ11. Ảnh hưởng đối với công tác bảo trì12. Phù hợp với tổ chức nhà máy13. Sử dụng thiết bị14. Sử dụng các điều kiện tự nhiên15. Khả năng đáp ứng về công suất16. Sự tương thích đối với kế hoạch dài hạn...

Các nhân tố phải cân nhắc khi lựa chọn cách BTMB (tt)

18

Page 19: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Bố trí mặt bằng

19

Bố trí mặt bằng theo quy trình (process focus)Đặc điểm

Máy móc/công việc theo chức năng

Sản phẩm di chuyển theo từng khu, tùy yêu cầu sản xuất

Nếu bố trí nhiều máy cùng loại vào từng ô thì gọi là bố trí dạng ô/trạm làm việc theo nhóm công nghệ (cell/center layout)

Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn

M1A

B

M2 M3 B

M4 M5 M6 A

Page 20: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Bố trí mặt bằng

20

Bố trí mặt bằng theo quy trình (process focus)Ưu điểmTính linh hoạt cao

Bảo trì thiết bị định kỳ dễ dàng

Công việc liên tục (nếu máy hỏng thì có máy khác thay thế)

Khuyết điểmPhải phân bố các công đoạn

Phải lập phương án gia công của bán thành phẩm

Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn

Page 21: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Bố trí mặt bằng

21

Bố trí mặt bằng theo sản phẩm (product focus)Đặc điểm

Mặt bằng bố trí theo dòng vật liệuThiết bị bố trí theo yêu cầu của sản phẩmSố lượng sản phẩmđủ lớnđể bảo đảm cho việc bố trí nàyƯu điểm

Năng suất cao do tính chuyên môn hóa theo sản phẩmChi phí đơn vị thấp hơn

Khuyết điểmTính linh hoạt (về chủng loại sản phẩm) kémSố lượng sản phẩm mỗi lô lớn và ổn định (sản xuất liên tục và loạt lớn)Phải thiết kế dây chuyền sản xuất (cho từng sản phẩmkhác nhau)

Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn

Page 22: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Bố trí mặt bằng

22

Bố trí mặt bằng theo sản phẩm (bố trí theo đường)

Dạng đường thẳng

Dạng Zig-Zag

Vào ra khác nơi, thuận lợi cho những sản phẩm “sạch”Phải xây dựng 2 đường đi cho NVL và cho thành phẩmThuận lợi trong phòng chống cháy nổ

Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn

Page 23: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Bố trí mặt bằng

23

Bố trí mặt bằng theo sản phẩm (bố trí theo đường)

Dạng tròn Dạng chữ U

Vào ra cùng nơiĐầu tư 1 đường đi cho cả NVL và thành phẩm

Các kiểu bố trí mặt bằng tiêu chuẩn

Page 24: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Hoạch định tổng hợp

24

Thay đổi công nhânThay đổi lượng tồn khoDùng hợp đồng phụTăng giãn ca

Page 25: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Hoạch định tổng hợp

25

Tuyển mới nhân viên hoặc sa thải họ khi nhu cầu thay đổi, cần xem xét:

Thị trường lao động có thuận lợi trong tuyển dụng hay không?

Lao động có đòi hỏi kỹ năng hay không? có yêu cầu phải huấn luyện hay không?

Nhu cầu lâu dài và ổn định hay không?

Sử dụng hợp đồng lao động ngắn hạn (đối với lao động thời vụ, lao động phổ thông)

Thay đổi công nhân

Page 26: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Hoạch định tổng hợp

26

Giữ nguyên tốc độ sản xuất, lượng sản phẩm dư sẽ tồn kho và đáp ứng nhu cầu trong những giai đoạn nhu cầu cao.

Áp dụng cho: những ngành sản xuất mà thay đổi tốc độ sản xuất gây chi phí cao, sản phẩm có giá trị thấp (ít bị ứ đọng vốn), các sản phẩm đã ổn định trên thị trường (thuộc giai đoạn phát triển hoặc trưởng thành trong vòng đời sản phẩm).

Không áp dụng cho: sản phẩm dễ hư hỏng, điều kiện bảo quản khó khăn, thời gian bảo quản ngắn, sản phẩm mang tính thời trang...

Thay đổi lượng tồn kho

Page 27: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Hoạch định tổng hợp

27

Dùng những vệ tinh, xí nghiệp nhỏ khi nhu cầu tăng cao Gia tăng năng lực sản xuất và không phải đầu tư nhiều vốn.Một số lưu ý:

Giá thành có thể cao.Chỉ nên dùng cho sản phẩm có ít bí quyết công nghệ.Một dạng khác của vệ tinh là nhà máy ảo.Thường đưa đến quyết định: mua hay sản xuất.Chỉ dùng cho những chi tiết phụ (công ty tự sản xuấtnhững chi tiết chính, cốt lõi).

Dùng hợp đồng phụ (gia công ngoài)

Page 28: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Hoạch định tổng hợp

28

Các công ty thường sử dụng giải pháp này nhấtƯu điểm

Ít làm thay đổi hoạt động sản xuất, nhân sự, hàng tồn kho.Tăng thu nhập cho công nhân.

Khuyết điểmChỉ thực hiện trong thời gian ngắn (Thời gian dài Mệt mỏi, luật lao động không cho phép).Chi phí giờ lao động cao (Khoảng 1,5 lần so với bình thường).Năng suất trong thời gian giãn ca không cao.Xí nghiệp sử dụng cả 3 ca Không dùng được giải pháp này.

Tăng giãn ca

Page 29: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Quản lý tồn kho

29

Các loại hàng tồn khoChức năng tồn khoChi phí tồn khoHệ thống kiểm soát tồn khoMô hình tối ưu cơ bản (Economic Order Quantity - EOQ)Điểm tái đặt hàng

Page 30: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Quản lý tồn kho

30

Các loại hàng tồn kho

Nguyênvật liệu

(raw materials)

Bán thànhphẩm

(work in process)

Thànhphẩm

(finished goods)

Các mặthàng linh

tinh

Bộ phận vật tư

Bộ phận sản xuất

Bộ phận bán hàng, tiếp thị

Bộ phận kỹ thuật, bảo trì

Page 31: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Quản lý tồn kho

31

Chức năng tồn kho

Duy trì sự độc lập của các hoạt động

Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu sản xuất

Tạo sự linh hoạt cho điều độ sản xuất

Tạo sự an toàn khi thay đổi thời gian cung ứng nguyên vật liệu

Quản lý tồn kho

Lượng đặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt hàng? (mỗi lần đặt hàng là bao nhiêu để chi phí tồn kho là ít nhất)

Khi nào thì tiến hành đặt hàng? (lúc nào đặt hàng, và bao lâu thì tái đặt hàng)

Chức năng tồn kho

Page 32: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Quản lý tồn kho

32

Chi phí vốn (Capital cost): chi phí cho việc mua hàng tồn khoChi phí tồn trữ (Holding cost): chi phí cho việc bảo quản, lưu trữ hàng trong khoChi phí đặt hàng (Ordering cost): cho phí cho việc phát đơn đặt hàngChi phí do thiếu hụt (Shortage cost): chi phí phải bồi hoàn do không đủ hàng cung cấp cho khách hàng khi đã nhận hợp đồng.

Chi phí tồn kho

Page 33: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Quản lý tồn kho

33

Kiểm soát liên tụcLượng đặt hàng cố địnhMức dự trữ tồn kho thấpCP phục vụ giám sát cao

Kiểm soát định kỳLượng đặt hàng thay đổiMức dự trữ tồn kho cao hơnCP phục vụ giám sát thấp hơn

Hệ thống kiểm soát tồn kho

Q

Lượng đặt hàng Q

T T T

Page 34: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Quản lý tồn kho

Các giả thiết:

Nhu cầu liên tục

Quá trình sản xuất liên tục

Không có ràng buộc về số lượng đặt hàng, sức chức kho bãi, nguồn vốn…

Lượng đặt hàng cố định Q chỉ nhận 1 lần cho mỗi đơn hàng

Tất cả chi phí không đổi

Không cho phép hụt hàng

Không được giảm giá trên lượng đặt hàng

Mô hình tối ưu cơ bản (EOQ)

T: Thời điểm hàng tồn kho vừa hết

D: Nhu cầu hàng năm; d: nhu cầu hàng ngày

34

-d

Page 35: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Quản lý tồn khoMô hình tối ưu cơ bản (EOQ)

Tổng chi phí tồn kho hàng năm: TC = (D/Q)*S + (Q/2)*H + p*D

Lượng đặt hàng tối ưu: HSDEOQ 2=

p: Giá mua đơn vị (đồng/đơn vị)Price

D: Nhu cầu hàng năm (đơn vị/năm)Demand

H: Chi phí tồn trữ đơn vị (đồng/đơn vị/năm)Holding Cost

S: Chi phí đặt hàng (đồng/đơn hàng)Ordering Cost

Q: Số lượng đặt hàng (đơn vị/đơn hàng)Quantity

TC: Tổng chi phí (đồng/năm)Total Cost

35

Page 36: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Ví dụ 1:

Công ty có nhu cầu sử dụng 80.000 kiện hàng mỗi năm, với các chi phí sau đây:

(giá đơn vị) p = $0.40/kiện hàng

(phí tồn kho đơn vị) H = $0.10/kiện hàng/năm

(phí đặt hàng) S = $80/lần đặt

Biết công ty làm việc 220 ngày 1 năm.

Tìm số lượng đặt hàng tối ưu với tổng phí tối thiểu và thời gian giữa các lần giao hàng.

Quản lý tồn khoMô hình tối ưu cơ bản (EOQ)

36

Page 37: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Quản lý tồn kho

37

Điểm tái đặt hàng: R = L x d

Điểm tái đặt hàng

T: Thời điểm hàng tồnkho vừa hết

d: Nhu cầu hàng ngày

L: Khoảng thời gian(ngày) từ lúc đặt hàngđến lúc nhận hàng(khoảng thời gian trễ -Lead time)

R: Điểm tái đặt hàng (Re-order point)

Page 38: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Quản lý tồn kho

38

Điểm tái đặt hàng

Giải:

Số lượng hàng đặt là Q* = = = 219 tấm

Nhu cầu hàng ngày: d = = 16 tấm/ngày

Điểm tái đặt hàng: R = L x d = 5 x 16 = 80 tấm

Điểm tái đặt hàng khi mức tồn kho còn 80 tấm.

HSD2

000.20)000.100)(800.4(2

300800.4

Ví dụ 2:Nhu cầu dùng tôn: D = 4.800 tấm/năm (300 ngày làm việc).Phí trữ hàng/năm: 20.000 đồng/tấm.Phí đặt hàng: 100.000 đồng/lần.Thời gian từ lúc nhận được đơn hàng cho đến khi giao hàng: 5 ngày. Lượng đặt hàng là bao nhiêu và khi nào tái đặt hàng?

Page 39: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu

39

Mối quan hệ giữa MRP với các hoạt động khác

MRP trả lời câu hỏiKhi nào cần giao sản phẩm cho khách hàng, nhu cầu mỗi loại?Khi nào lượng dự trữ cạn kiệt?Khi nào phát đơn hàng NVL/chi tiết?Khi nào nhận NVL/chi tiết?

Lịch sản xuất cụ thể bao gồm số lượng sản phẩm, thời gian sản xuất, ngày giao hàng,…Cấu trúc vật tư, linh kiện để sản xuất ra mỗi loại sản phẩm

Vật tư nào còn? Số lượng bao nhiêu? Nếu thiếu thì khi nào đặt hàng? Số lượng bao nhiêu?

Page 40: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu

40

Hạng mục vật tư độc lập và phụ thuộcHạng mục vật tư độc lập: những chi tiết/sản phẩm được xác định từ dự báoHạng mục vật tư phụ thuộc: những chi tiết/NVL cấu thành nên sản phẩm (được tính từ hạng mục vật tư độc lập)

Cây sản phẩm: diễn tả tất cả các chi tiết cấu thành nên sản phẩm sau cùng và số lượng của mỗi loại.

Page 41: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu

41

Ví dụ: Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệuđể sản xuất 100 sản phẩm T, giao cho khách hàng vào tuần thứ 7.

Chi tiết

Thời gian thực hiện

(tuần)T 1

U 2

V 2

W 3

X 1

Y 1

Chi tiết Số lượng yêu cầu

T 100U 2

W 1X 2

V 3W 2Y 2

Bảng danh sách vật tư (Bill of Material) Thời gian thực hiện/gia công các chi tiết

Page 42: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Hoạch định nhu cầu nguyên vật liệu

42

Để sản xuất 100 sản phẩm T, ta cần:

Chi tiết U: 2 x Số sản phẩm T = 2 x 100 = 200

Chi tiết V: 3 x Số sản phẩm T = 3 x 100 = 300

Chi tiết W: 1 x Số chi tiết U + 2 x Số chi tiết V = 800

Chi tiết X: 2 x Số chi tiết U = 2 x 200 = 400

Chi tiết Y: 2 x Số chi tiết V = 2 x 300 = 600

Chi tiết

Sốlượng

cần

Thời gian thực hiện

(tuần)T 100 1

U 200 2

V 300 2

W 800 3

X 400 1

Y 600 1

Page 43: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Tuần1 2 3 4 5 6 7 T/g thực

hiện

TTổng nhu cầu

1 tuầnNhận hàng

UTổng nhu cầu

2 tuầnNhận hàng

VTổng nhu cầu

2 tuầnNhận hàng

WTổng nhu cầu

3 tuầnNhận hàng

XTổng nhu cầu

1 tuầnNhận hàng

YTổng nhu cầu

1 tuầnNhận hàng

100100

200

300

200

300

800

400

600

800

400

600

Page 44: [Quản trị kinh doanh cho kỹ sư] Bài 6 - Quản lý sản xuất  và vận hành

Q U ẢN T R Ị K I N H D O A N H C H O K Ỹ SƯ

HẾT CHƯƠNG 6