114
Let’s Talk 1 Student’s Book SONG NGỮ Leo Jones Dịch và chú giải: Nguyễn Văn Lộc Bùi Quang Đống Bùi Thị Diễm Châu NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI Contents Unit 1A Let’s get to know each other! – Chúng ta hãy làm quen với nhau Unit 1B Numbers and letters – Những con số và mẫu tự Unit 2A What do they look like? – Họ trông như thế nào? Unit 2B Your personality – Cá tính của bạn Unit 3A What are your interests? – Những sở thích của bạn là gì? Unit 3B Do you like sports? – Bạn có thích thể thao không? Unit 4A It’s going to be a beautiful day! – Chắc chắn sẽ là một ngày đẹp trời! Unit 4B It’s going a beautiful day! – Chắc chắn sẽ là một ngày đẹp trời! Review puzzles – Đố vui ôn tập Unit 5A Shopping – Mua sắm

saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

  • Upload
    dotu

  • View
    244

  • Download
    8

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Let’s Talk 1 Student’s Book

SONG NGỮLeo Jones

Dịch và chú giải: Nguyễn Văn Lộc

Bùi Quang Đống

Bùi Thị Diễm Châu

NHÀ XUẤT BẢN THỜI ĐẠI

ContentsUnit 1ALet’s get to know each other! – Chúng ta hãy làm quen với nhauUnit 1BNumbers and letters – Những con số và mẫu tựUnit 2AWhat do they look like? – Họ trông như thế nào?Unit 2BYour personality – Cá tính của bạnUnit 3AWhat are your interests? – Những sở thích của bạn là gì?Unit 3BDo you like sports? – Bạn có thích thể thao không?Unit 4AIt’s going to be a beautiful day! – Chắc chắn sẽ là một ngày đẹp trời!Unit 4BIt’s going a beautiful day! – Chắc chắn sẽ là một ngày đẹp trời!

Review puzzles – Đố vui ôn tập

Unit 5AShopping – Mua sắmUnit 5BSaving and spending money – Dành dụm và tiêu tiềnUnit 6AEating out – Ăn ngoàiUnit 6B

Page 2: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Food around the world – Thức ăn trên khắp thế giớiUnit 7AClose to home – Gần với quê nhàUnit 7BTraveling the world – Du lịch thế giớiUnit 8ALet’s see a movie! – Chúng mình hãy đi xem phim!Unint 8BA good read – Một loại sách đọc tốtUnit 9AA healthy life – Một cuộc sống lành mạnhUnit 9BSleep and dreams – Giấc ngủ và những giấc mơUnit 10ACan you remember? – Bạn có thể nhớ không?Unit 10BTake my advice – Hãy nghe theo lời khuyên của tôiUnit 11AOut and about – Hãy hỏi thăm chốn đếnUnit 11BThere’s plenty to do - Có nhiều thứ để làmUnit 12AFestival and holidays – Những buổi liên hoan và những ngày lễ Unit 12BMind your manners! – Hãy quan tâm đến cách cư xử của bạn

Review pluzzless – Đố vui ôn tập

Unit 13AI know that name! – Tôi biết tên đó!Unit 13BPeople in history – Những nhân vật trong lịch sửUnit 14AMy dream home – Mái ấm mơ ước của tôiUnit 14B

Page 3: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Around the world – Vòng quanh thế giớiUnit 15AThe good old days – Những ngày xưa thân áiUnit 15BFads and trends – Những thói a dua nhất thời và những xu hướngUnit 16AUtopia? – Chuyện không tưởngUnit 16BWhishes and dreams – Những ước muốn và những giấc mơ

Review puzzles – Phần đố vui ôn tập

Communication tasks – Mục bài làm giao tiếpAppendix – Phần phụ lụcSelf-study – Phần tự họcTapescript – phần nghe băngAnswer – Đáp án1A - Let’s get to know each other! - (Chúng ta) Hãy làm quen với

nhauAcitivity 1 (Hoạt động 1)

A Pair work: Look at these photos. Which people do you think are meeting the first time?

(A Thực hành từng cặp. Hãy nhìn vào những bức hình này. Bạn nghĩ những người nào đang gặp mặt nhau lần đầu?)

I think Ted and Natalie are meeting for the first time.Tôi nghĩ Ted và Natilie đang gặp nhau lần đầu tiên.B. Pair work. Can you guess the order the conversations? Number the

sentences from 1 to 5.(B. Thực hành theo cặp. Bạn có thể đoán thứ tự của cuộc đàm thoại không?

Đánh số câu từ 1 đến 5.1Natalie: Hi, Ted. My name’s Natalie.

(Natalie: Xin chào bạn Ted. Tên tôi là Natalie)Alex: It’s nice to meet you, too.

(Được gặp bạn tôi cũng thấy làm thú vị nữa)Ted: Hello. My name is Ted.

(Xin chào. Tên tôi là Ted)

Page 4: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Ted: Natalie, this is my friend Alex.(Natalie, đây là Alex, bạn của tôi)

Natalie: Nice to meet you, Alex. (Rất vui được gặp bạn Alex)

2.Mark: Nice to meet you, Kate.

(Rất vui được gặp bạn Kate ạ)Mark: No, we don’t. My name’s Mark.

(Dạ không. Tên tôi là Mark)Mark: Hi, Lisa. How are you?

(Xin chào, Lisa. Bạn có khỏe không?)Kate: Hi, I’m Katherine, but everyone calls me Kate.

(Xin chào, tôi là Katherine, nhưng mọi người đều gọi tôi là Kate)Lisa: Not bad. Do you two know each other?

(Cũng không tệ lắm. Cả 2 bạn có quen biết nhau không?)C. Listen. Now you will hear the conversations in part B. Were your

answers correct?(Lắng nghe. Bây giờ bạn sẽ nghe cuộc hội thoại ở phần B. Những câu trả lời của bạn có đúng không?)

D. Group work. Work in group of three. Practice the conversations in part B. Use your real names.(Hãy chia làm 3 nhóm: Thực hành cuộc đàm thoại ở phần B). Dùng tên thật của bạn.)

Hello. My name is Junko.(Xin chào. Tên tôi là Junko.)Activity 2 (Hoạt động 2)

A Pair work. Look at these questions. Add them to the chart below(A Thực hành cặp. Hãy nhìn vào những câu hỏi này. Thêm chúng vào đồ thị bên dưới)

What are you studying?(Bạn đang học khoa gì?)

What’s your address?(Địa chỉ của bạn ở đâu?)

What do you do?

Page 5: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

(Bạn đang làm gì?)Where are you from?

(Bạn từ đâu tới?)How many children are in your family?

(Bạn có bao nhiêu con cái trong gia đình?)What’s your favorite kind of music?

(Loại nhạc mà bạn yêu thích là gì?)Hometown – quê nhàWhat’s your hometown? – Quê của bạn ở đâu?Where are you from?Home- nhàWhere do you live? – Bạn sống ở đâu?Family – Gia đìnhHow many brothers and sisters do you have? – Bạn có bao nhiêu anh chị em?School – Trường họcWhat’s your major? – Chuyên nghành chính của bạn là gì?Job – Công việcWhere do you work? – Bạn làm việc ở đâu?Interests – Sở thíchWhat kind of music do you like? – Bạn thích loại nhạc nào?B Listen. A radio DJ is interviewing a fashion designer. Check the question

you hear(Một người giới thiệu âm nhạc trên đài phát thanh đang phỏng vần một chuyên gia thiết kế thời trang.)

1.What’s your hometown? – Quê của bạn ở đâu?Where are you from? – Bạn từ đâu tới?2. Where do you live? – Bạn sống ở đâu?What’s your address? – Địa chỉ của bạn ở đâu?3.How many brothers and sisters do you have? – Bạn có bao nhiêu anh chị em?

Page 6: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

How many children are there in your family? – Có bao nhiêu con cái trong gia đình của bạn?4.What was your major? – Bạn đã học nghành gì?What did you study? – Bạn học khoa gì?5. Where do you work? – Bạn làm việc ở đâu?What do you do? – Bạn làm nghề gì?6.What kind of music do you like? – Bạn thích loại nhạc nào?What’s your favorite kind of mucsic? – Loại nhạc mà bạn thích là gì?C Pair work. Interview your partner using some of the question on this

page. Take notes.(C Thực hành theo cặp. Hãy phỏng vấn bạn của bạn bằng cách sử dụng những câu hỏi ở trang này. Nhớ ghi chú lại).

I’d like to aske you a few questions. First, where are you from? – Tôi muốn hỏi bạn một ít câu hỏi. Trước hết, bạn từ đâu tới vậy?

D Join another pair. Now tell your group members about your partner.(D Tham gia với một đôi bạn khác. Bây giờ hãy kể lại các thành viên trong nhóm biết về người thảo luận với bạn.)

This is Martin Lee. He has two brothers and one sister. His major is…Đây là Martin Lee. Anh ấy có 2 anh em trai vầ một em (chị) gái. Chuyên nghành của anh ấy là…

1B - Numbers and letters - Những con số và mẫu tựActivity 1 (Hoạt động 1)

A Pair work. Look at the picture. Then discuss the questions bellow.A Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những bức tranh. Sau đó thảo luận về những vấn đề dưới đây.

How many people are in the picture? – Có bao nhiêu người trong bức tranh?How many men are there? – Có bao nhiều đàn ông trong đó?How many women are there? – Có bao nhiêu đàn bà ở trong đó?How many children are there? - Có bao nhiêu trẻ em ở trong đó?There are about… people in the picture.Có khoảng chừng… người trong bức ảnh.B Pair work. Practice saying the numbers below. What other kinds of

numbers can you think of?

Page 7: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

B Thực hành theo cặp. Hãy đọc những con số dưới đây. Bạn có thể nghĩ ra những con số nào khác nữa?

Credit card – thẻ tín dụng3321 0123 109Birth dayMonday 24 JunePassport – sổ hộ chiếu806654 6Zip code – Mã số bưu điện12345 5555Telephone numer – Số điện thoại08 567 456Address – địa chỉ243 Nguyễn TrãiPrice – giá cả$349Time – thì giờ8:15 amC Pair work. Ask your partner for this information. Make a list.

C Thực hành theo cặp. Hãy hỏi bạn của bạn để có thông tin này. Lập thành một bảng liệt kê.

Home address – địa chỉ nhàBeeper number – số máy báo hiệu “bíp”What’s your home address? - Địa chỉ nhà của bạn là gì?My home address is …. – Địa chỉ nhà của tôi là…

Activity 2 (Hoạt động 2)A Pair work. Look at the keyboard, and read the numbers and letters

loudly out A Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào bàn phím rồi đọc to các con số.1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 - = Q W E R T Y U I O P A S D F G H J K L Z X C V B N M

B Listen. You will hear two conversations. Fill in the blanks.B Lắng nghe. Bạn sẽ được nghe 2 cuộc hội thoại. Hãy điền vào những chỗ trống.

Street name FlanaganTên đường Flanagan

Page 8: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

City name …Tên thành phố …Zip code …Mã bưu điện …Man’s first name …Tên người đàn ông …Man’s last name …Họ người đàn ông …Cat’s name …Tên con mèo …

Activity 3 (Hoạt động 3)A Pair work. Complete the chart. Be creative!

A Thực hành theo cặp. Hoàn tất bảng sau. Hãy tỏ ra có óc sáng tạo!A as in appleA như từ táoB as in …C as in …D as in …E as in …F as in …G as in …H as in …I as in …J as in …K as in …L as in …M as in …N as in …O as in …P as in …Q as in …R as in …S as in …

Page 9: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

T as in …U as in …V as in …W as in …X as in …Y as in …Z as in …Ask your classmates to spell their names. Make a list.

Hãy yêu cầu các bạn trong lớp đánh vần tên của họ. Lập thành một bảng kê khai.How do you spell your name?Hãy đánh vần tên của bạn ra?IPs V as in “Violin”Tên tôi là V như từ “Violin”B Communication task. Work with a partner. One of you should look at

Task 1 on page 147, and the other at Task 15 on page 160. You’re going to do a puzzle.

B Bài tập giao tiếp. Cùng thực hành với một người bạn. Một trong 2 bạn cần nhìn vào bài làm số 1 ở trang 147, và bạn còn lại thì vào bài làm số 15 ở trang 160. Các bạn chuẩn bị giải một câu đố.

2A - What do they look like? - Họ trông như thế nào?Activity 1 (Hoạt động 1)

A Pair work. Look at these photos. Describe person using the words in rectangle or your own words.A Thực hành theo cặp. Hãy nhìn những bức hình. Mô tả mỗi người, dùng từ trong khung hoặc của riêng bạn.

Short hair – tóc ngắnCircle face – khuôn mặt trònDark eyes – Mắt đenBrown hair – Tóc nâuWhite skin – Da trắngPretty smile – Nụ cười xinhBrian has short hair and dark eyes.Brian có mái tóc ngắn và đôi mắt đen.B Pair work. Put the words in the correct column. Then answer the

question below.B Thực hành theo cặp. Đặt những từ vào đúng cột. Sau đó trả lời những câu hỏi bên dưới.

Page 10: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Elderly – cao tuổiGood-looking – xinh xắnHandsome – đẹp traiMedium height – có tầm vóc trung bìnhMiddle-aged - ở tuổi trung niên.Muscular – lực lưỡng.Overweight – béo phìPretty – dễ thươngShort – thấpTall – caoThin - ốmYoung – trẻAge – tuổi tácHeight – chiều caoBuild – thân hìnhAppearance – diện mạo.

Which words are positive?Những từ nào mang nghĩa tích cực?Which words are negative?Những từ nào mang nghĩa tiêu cựcWhich words generally describes only men? Only women?Những từ nào thường chỉ mô tả đàn ông? Chỉ mô tả đàn bà?Which words can describe the people in part A?Những từ nào có thể mô tả người ở phần A?

C Group work. Discuss these questions.Who is your best friend? – Ai là người bạn thân nhất của bạn?Describe him or her. – Hãy mô tả người đóHow do you describe yourself? – Bạn mô tả bản thân như thế nào?Susan is my best friend. She’s tall and pretty.Susan là bạn thân nhất của tôi. Cô ấy cao và đáng yêu.Activity 2 (Hoạt động 2)

A Listen. Patricia is at a company picnic. She’s describing four people to her husband. Write the numbers in the circles.

Page 11: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

A Lắng nghe. Patricia đang đi dã ngoại của công ty. Cô ấy đang mô tả 4 người cho chồng của cô ấy. Hãy điền số vào ô tròn trên.

1. Helen, Patricia’s bossHelen, thủ trưởng của Patricia2. Sylvia, Patricia’s best friendSylvia, bạn thân nhất của Patricia3. Danny, a security guardDanny, một nhân viên bảo vệ an ninh4. Ben, Helen’s assistantBen, người trợ lí của Helen.B. Pair work. Look at these photos. Describe each one.

Hãy nhìn vào những bức hình. Mô tả mỗi người.C. Communication task. Work with a partner. One of you should look at

Task 2 on page 148, and the other at Task 16 on page 161. You’re going tor see photos of the same people in part B 20 years later.C Làm bài tập giao tiếp. Hãy làm việc với một người bạn của bạn. Một bạn sẽ làm bài số 2 trang 148, bạn còn lại thì làm bài số 16 trang 161. Các bạn sắp sửa xem các bức ảnh của cùng 1 nhân vật sau 20 năm ở phần B.

D. Group work. Now try to match the photos of the teenagers in part B to their photos in Task 2 and 16. What is different about them? What is the same?D. Thực hành nhóm. Giờ thì hãy cố gắng ghép những bức ảnh của các em thiếu niên ở phần B vào với các bức ảnh ở các bài tập 2 và 16. Giữa chúng có gì khác biệt nhau? Có gì giống nhau?

This one looks like …Bức ảnh này giống như …I think this is … because he has brown hair.Tôi nghĩ đây là … bởi vì anh ấy có mái tóc nâu.Unit 2B Your personality – Cá tính của bạn

Activity 1 – Hoạt động 1A. Pair work. Match the words on the left with their opposites on the

right.A. Thực hành theo cặp. Hãy ghép các từ bên trái với các từ phản nghĩa của chúng ở bên phải

Calm bình tĩnhFriendly thân thiệnHardworking cần mẫnHonest lương thiện

Page 12: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Neat gọn ghẽTalkative lắm mồmMessy bề bộnDishonest bất lươngNervous hồi hộpQuiet lặng lẽUnfriendly không thân thiệnLazy lười biếngI’m honest, hardworking, and I’m very neat. I also think I’m friendly and ……And talkative and…Tôi thật thà, cần mẫn, và rất gọn ghẽ. Tôi cũng nghĩ rằng mình thân thiện và……và lắm mồm và…B. Pair work. Which people do these words describe? Write the correct

word under each picture.B. Thực hành theo cặp. Những từ này mô tả người nào vậy? Viết từ đúng phía dưới mỗi câu bức hình.

Adventurous mạo hiểmCareless cẩu thảCreative có óc sáng tạoFunny vui tínhLazy lười biếngStubborn bướng bỉnhC. Join another pair. Compare your answers. Then discuss these

questions.C. Tham gia với một đôi bạn khác. So sánh những câu trả lời khác của các bạn với nhau. Sau đó, hãy thảo luận về vấn đề này.

Which words in parts A and B describe your personality?Những từ nào trong phần A và B mô tả tính cách của bạn?What other words describe you?Những từ nào khác mô tả về bạn?Which words describe your parents? Your best friend? Những từ nào mô tả về cha mẹ bạn và bạn thân nhất của bạn?

Activity 2 (Hoạt động 2)

Page 13: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

A. Pair work. Read this astrology chart. Circle the words that you don’t know, and ask your partner to explain them. Use a dictionary to look up the words that neither of you knows. Then answer the question below.A. Thực hành theo cặp. Hãy đọc bảng sơ đồ chiêm tinh này. Khoanh tròn những từ mà bạn không biết, và nhờ bạn của bạn giải thích. Dùng một quyển từ điến để tra các từ mà cả 2 bạn đều không biết. Sau đó hãy trả lời các câu hỏi dưới đây.Star sign Birth day CharacteristicsAries The Ram March 21 – April 19 Adventurous, nervousTaurus The Bull April 20 – May 20 Honest, stubbornGemini The Twins May 21 – June 21 Creative, funnyCancer The Crab June 22 – July 22 Kind, lazyLeo The Lion July 23 – August 23 Helpful, funnyVirgo The Virgin August 24 – September

22Hardworking, neat

Libra The Balance September 23 – October 23

Talkative, friendly

Scorpio The Scorpio October 24 – November 21

Funny, quiet

Sagittarius The Archer November 22 – December 21

Honest, adventurous

Capricorn The Goat December 22 – January 19

Hardworking, neat

Aquarius The Watter Carrier

January 20 – February 18 Friendly, stubborn

Pisces The Fish February 19 – March 20 Creative, careless

Sao Ngày sinh Đặc tínhBạch dương ( cừu đực) 21/3 – 19/4 Mạo hiểm, dễ kích độngKim ngưu ( Bò đực) 20/4 – 20/5 Thật thà, bướng bỉnhSong nam ( Trẻ song sinh)

21/5 – 21/6 Có óc sáng tạo, vui tính

Bắc giải (Cua) 22/6 – 22/7 Nhân hậu, lười biếngNhân sư (sư tử) 23/7 – 23/8 Có ích, vui tínhXử nữ ( trinh nữ) 24/8 – 22/9 Cần mẫn, gọn ghẽThiên bình (cân) 23/9 – 23/10 Lắm mồm, thân thiệnHổ cáp ( bò cạp) 24/10 – 21/11 Vui tính, lặng lẽNhân mã ( Cung thủ) 22/11 – 21/12 Thật thà, mạo hiểmDương cưu (dê) 22/12 – 19/1 Chăm chỉ, gọn ghẽBảo bình ( người mang nước)

20/1 – 18/2 Thân thiện, bướng bỉnh

Song ngư (Cá) 19/2 – 20/3 Có óc sáng tạo, cẩu thả

When is your birthday? – Sinh nhật của bạn lúc nào?What is your star sign? – Biểu tượng ngôi sao của bạn là gì?Do the characteristics for your star sign describe you? Why or why not? Những đặc tính về sao của bạn có mô tả bạn đúng không? Tại sao đúng hoặc tại sao không?My birthday is April 15. I’m an Aries, but I don’t think I’m nervous.

Page 14: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Tôi sinh ngày 15 tháng tư. Tôi thuộc sao Bạch Dương, nhưng tôi không nghĩ là tôi bướng bỉnh.

Activity 3 (Hoạt động 3)A. Work alone. Try this personality test. Take out a full-size piece of

paper. Take about two minutes, and draw a picture of a dog.A. Làm việc độc lập. Thử làm bài kiểm tra cá nhân sau. Lấy một tờ giấy nguyên. Bỏ ra 2 phút để vẽ 1 con chó.

B. Communication task. Work with a partner. One of you should look at Task 3 in page 149, and the other at Task 17 in page 162. You’re going to find out more about each other’s personalities.B. Bài tập giao tiếp. Làm việc với 1 người bạn của bạn. Một bạn làm bài số 3 ở trang 149, bạn kia làm bài 17 trang 162. Bạn sắp sửa tìm hiểu thêm về cá tính của nhau.

3A What are your interests? - Những sở thích của bạn là gì?Activity 1 (Hoạt động 1)

A. Pair work. Discuss these questions.A. Thực hành theo cặp. Thảo luận những câu hỏi dưới đây.

What do you like to do in your free time?Bạn thích làm gì trong thời gian rảnh?What do your friends like to do?Những người bạn của bạn thích làm cái gì?What does your family like to do?Gia đình của bạn thích làm gì?In my free time, I like to use my computer and play video games.Trong những lúc rảnh rỗi, tôi thích sử dụng máy tính và chơi những trò chơi điện tử.B. Listen. Four people are talking about what they like to do. Match the

people and their hobbies.B. Phần nghe. Bốn người đang bàn luận về những gì họ thích làm. Hãy ghép tên từng người với các sở thích của họ.

1. … Lucia2. … Andy3. …Julia4. …Erica. fishing câu cá.b. cooking nấu ăn.c. painting vẽ tranh.

Page 15: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

d. photography nhiếp ảnh.C. Listen again. Complete the chart.

C. Nghe lại 1 lần nữa. Hoàn thành biểu đồ.Where do they do their hobby?Họ hưởng thú tiêu khiển của họ ở đâu?

When do they do their hobby?Họ hưởng thú tiêu khiển của mình vào lúc nào?

Lucia Outdoor ngoài trời …Andy … …Julia … …Eric … …

D. Group work. Which hobbies in part B do you enjoy? Which would you like to try?D. Thực hành nhóm. Những thú tiêu khiển nào trong phần B mà họ ưa thích? Các bạn thích thử thú tiêu khiên nào?Acitivity 2 (Hoạt động 2)

A. Read/Listen. First read the conversations, and try to guess the missing words . Then listen and check your answers.A. Đọc/ Nghe. Đầu tiên, hãy đọc cuộc hội thoại và cố đoán những từ bị sót. Sau đó, nghe và kiểm tra các câu trả lời của bạn.

1.Nancy: What do you like to do in your free time?Nancy: Bạn thích làm gì khi bạn rảnh?Tom: I like to relax and … to music.Tom: Tôi thích thư giãn và … nhạc.Nancy: What kind of music do you like?Nancy: Bạn thích loại nhạc nào?Tom: I like rock ‘n’ rollTom: Tôi thích nhạc rock.Nancy: Oh, which is your … band?Nancy: Ồ, ban nhạc … của bạn là ai vậy?Tom: I like the Beatles.Tom: Tôi thích Beatles.2.Amanda: I want to try skydiving, but I’m …Amanda: Tôi muốn thử môn nhào lộn trên không, nhưng tôi…Jack: Why?

Page 16: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Jack: Tại sao?Amanda: Well, I’m scared of height.Amanda: Ơ…m, tôi sợ độ cao lắm.Jack: You should try another … How about waterskiing? It’s not dangerous, and it’s a lot of…!Jack: Bạn nên thử… khác. Môn trượt nước thì sao nào? Nó không nguy hiểm và nó thì thật…!3. Mitsuko: Do you like to … chess?Mitsuko: Bạn có thích … cờ không?Gary: No, not really. But I … checkers.Gary: Không, thật ra thì không. Nhưng tôi … môn cờ đam.Mitsuko: how about … cards? Mitsuko: Thế còn môn bài …?Gary: I … mind it, but it’s not my favorite thing to do.Gary: Tôi… không để tâm đến môn đó, nó không phải việc mà tôi thích làm.B. Work alone. Complete the chart below. Check your answers.

B. Tự thực hành. Hãy hoàn tất bảng đồ bên dưới. Đánh dấu chọn vào câu trả lời của bạn.

Drawing Vẽ tranhPlaying board games Chơi trò chơi trên bảng gỗ (cờ)Doing yogaTập yoga.Doing calligraphy Luyện viết chữ đẹpCollecting coinsSưu tầm tiền xuSurfing the InternetLướt webCollecting comic booksSưu tầm truyện tranhMaking pottery

Page 17: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Làm đồ gốm.1 2 3 4 5 6 7 8

I do this nowBây giờ tôi làm việc nàySomeone I know does thisNgười mà tôi biết làm việc nàyI want to try this somedayMột ngày nào đó tôi muốn thử công việc này.

C. Pair work. Share your answers to part B. C. Thực hành cặp. Hãy chia những câu trả lời của bạn cho phần BSomeone of my hobbies are drawing and doing yoga.Một số tiêu khiển của tôi là vẽ tranh và tập yoga.

D. Class activity. Discuss these problems.D. Hoạt động lớp. Thảo luận những vấn đề này.

Which hobby is the most popular in the class? The least popular?Thú tiêu khiển nào phổ biến nhất trong lớp? Ít phổ biến nhất?Who has the most unusual hobby in the class?Ai có thú tiêu khiển bất thường nhất ở trong lớp?The most popular hobby in our class is surfing in the Internet.Thú tiêu khiển phổ biến nhất trong lớp chúng ta là lướt web.3B Do you like sports? - Bạn có thích thể thao không?

Activity 1Hoạt động 1

A. Listen. You will hear a description of Zorb, a new sport from New Zealand. Number the pictures in order from 1 to 6.A. Lắng nghe. Bạn sẽ nghe một mô tả của Zorb, một môn thể thao mới từ Tây Lan. Hãy đánh số vào các bức hình từ 1 đến 6.

B. Listen. Danny and Hee-Young have just tried Zorb. Write down one word to describe how each person feels.B. Lắng nghe. Danny và Hee-Young đang thử chơi môn Zorb. Viết lại một từ nhằm mô tả cảm giác của mỗi người như thế nào.

How do they feel?Họ cảm thấy như thế nào?

DannyHee-Young

C. Group work. Discuss these question. C. Thực hành nhóm. Thảo luận những vấn đề dưới đây.

Page 18: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Do you want to try Zorb? Why or why not?Bạn có muốn thử chơi môn Zorb không? Vì sao có hoặc vì sao không?Imagine you just tried Zorb. How do you feel?Hãy tưởng tượng bạn vừa mới thử môn của Zorb. Bạn cảm thấy như thế nào?What new sport are popular in your country?Môn thể thao mới nào phổ biến trong đất nước của bạn?I want to try Zorb because it looks it looks funny.Tôi muốn thử chơi môn Zorb bởi vì nó có vẻ vui nhộn.

Activity 2Hoạt động 2

A. Work alone. Match the balls to their sports.A. Thực hành đơn. Hãy ghép các quả bóng với môn thể thao tương ứng.

Cricket: bóng cri-kêVolleyball: bóng chuyềnBasketball: bóng rổ.Football: bóng bầu dục.Golf: bóng gôn.Baseball: bóng chàyTable tennis: bóng bànRugby: bóng rugbyPool: bóng bi daSoccer: bóng đáBowling: bóng bâu linhTennis: bóng quần vợt.B. Pair work. Turn to page 175 to check your answers. Then discuss

these questions.B. Thực hành theo cặp. Hãy lật qua trang 175 để kiểm tra lại các câu trả lời của bạn. Sau đó thảo luận những vấn đề này.

Which of the sports in part A do you play? Which do you want to try?Bạn chơi môn thể thao nào ở phần A? Môn nào mà bạn muốn chơi thử?Which are not popular in your country?Môn nào thì không phổ biến ở đất nước của bạn?What is the most popular sport in your country?Môn nào phổ biến nhất ở nước của bạn?

Page 19: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

I play baseball and tennis, but not rugby.Tôi chơi bóng chày và quần vợt nhưng lại không chơi bóng rugby.I want to try table tennis.Tôi muốn chơi thử môn bóng bàn.C. Pair work. Check v the boxes that are true. Then compare your

answers with a partner.C. Thực hành theo cặp. Hãy đánh dấu v vào những ô nào đúng. Sau đó, so sánh câu trả lời của bạn với bạn của bạn.

You can do it alone.

You have to be on a team.

It’s expensive to do.

You need a lot of equipment.

BaseballBicyclingGolfHikingIce-skatingPoolSkilingtennis

Bạn có thể chơi một mình

Bạn phải tham gia vào một đội

Chơi rất tốn kém

Bạn cần phải có nhiều dụng cụ.

Bóng chàyĐạp xeGônĐi bộ đường dàiTrượt bangBidaTrượt tuyếtQuần vợt

D. Join another pair. Discuss these questions.Tham gia với một đôi bạn khác. Thảo luận những câu hỏi dưới đây.

Which sports do you like to play?Môn thể thao nào bạn thích chơi?How often do you like them?Bạn chơi chúng thường xuyên đến mức nào?Which sports do you like to watch?Bạn thích xem môn thể thao nào?Who are some of the best athletes in your country? Sports teams?Một số vận động viên xuất sắc nhất trong đất nước của bạn? đội nào?I like to play soccer. I play several times a week.

Page 20: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Tôi thích chơi môn bóng đá. Tôi chơi một vài lần trong tuần.4A It’s going to be a beautiful day! - Sẽ là một ngày đẹp trời!

Activity 1Hoạt động 1

A Pair work. Look at these weather symbols. Then discuss the questions below.

Sunny: Nắng ráoCloundy: Nhiều mâyRainy: có mưaWindy: có gió lộng.Snowy: có tuyết.Foggy: có sương mù.Hot: nóng.Warm: ấm.Cool: mát.Cold: lạnh.What’s the weather like today?Hôm nay thời tiết ra sao?What was it like yesterday?Ngày hôm qua thời tiết như thế nào?What will it be like six months from now?Sáu tháng tới thời tiết sẽ ra sao?It’s very sunny today.Trời hôm nay thật nắng ráo.Yesterday it was rainy.Ngày hôm qua trời mưa.B. Pair work. Look at the pictures. Describe the weather in each place.

B. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn những bức tranh này. Mô tả thời tiết ở mỗi bức tranh

Hawaii, USACape town, South AfricaSt Petersburg, RussiaSydney, AustralliaIt’s very foggy in Hawaii.Ở Hạ Uy Di, trời có nhiều sương mù.

Page 21: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Activity 2Hành động 2

A. Pair work. Which city do you think each person is going to visit?A. Thực hành theo cặp. Theo bạn nghĩ thì mỗi người sẽ đi thăm thành phố nào?

Yumiko to wearing warm clothes, so I think she’s going …Yumiko mặc đồ ấm vì thế tôi nghĩ cô ấy sẽ …B. Listen. You will now hear about the people’s trips. Complete the chart.

Were your guesses correct? *B. Lắng nghe. Giờ thì bạn hãy nghe về những chuyến du lịch của mọi người. Hoàn thành sơ đồ. Những phán đoán của bạn có đúng hay không?

Where did they go?Họ đi đâu?

What was the weather like?Thời tiết lúc đó ra sao?

YumikoCarlosSylvic adam

C. Group work. Choose a place in the world that you want to visit. Say when do you want to go and what do you want to do there.C. Thực hành nhóm. Hãy chọn một nơi trên thế giới mà bạn muốn viếng thăm. Cho biết, khi nào bạn muốn đi và bạn muốn làm gì ở đó?

I want to go to Australia in December beacause I want to go to the beach.Tôi muốn đi Úc vào tháng mười hai bởi vì tôi muốn đi ra bãi biển.D. Communication task. Work with a partner. One of you should look at

Task 4 on page 150, and the other at Task 18 on page 162. You’re going to give a weather report.D. Bài làm giao tiếp. Hãy làm việc cùng với một người bạn. Một trong hai người nên làm bài tập 4 trang 150 và người kia làm bài 18 trang 162. Bạn sắp được nghe 1 bảng dự báo thời tiết.

4B Extreme weather - Thời tiết cực độAcitivity 1Hoạt động 1

A. Pair work. The United States have some extreme weather. Try to match each place to its location on the map. Write the numbers in the circles.A. Thực hành theo cặp. Đất nước Hoa Kỳ có những dạng thời tiết khắc nghiệt. Hãy thử ghép mỗi nơi vào vị trí của nó trên bản đồ. Điền số vào ô hình tròn.

1. The hottest place: Nơi nóng nhất.2. The coldest place: Nơi lạnh nhất.3. The driest place: Nơi khô nhất.4. The snowiest place: Nơi có tuyết nhiều nhất.

Page 22: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

5. The wettest place: Nơi có thời tiết ẩm ướt nhất.6. The windiest place: Nơi có gió nhiều nhất.B. Listen. Two people are discussing weather in the United States. Listen

and check your answers to part A.B. Lắng nghe. Hai người đang thảo luận về thời tiết ở Hoa Kỳ. Hãy lắng nghe và kiểm tra câu trả lời của bạn ở phần A.Activity 2Hành động 2

A. Listen. You will hear a expert giving advice about what to do during a tornado. Check (v) his advice.A. Phần nghe. Bạn sẽ nghe một chuyên gia đang cho lời khuyên về việc phải làm gì trong một cơn lốc xoáy. Đánh dấu chọn (✓) vào lời khuyên của ông ấy.

1. If you are at home,…Nếu bạn đang ở nhà,...- leave the house immediately.- thì hãy rời nhà ngay.- go to the basement or to a closet.- hãy đi xuống tầng hầm hoặc vào một buồng nhỏ.2. If you are an office,…2. Nếu bạn đang ở trong cơ quan,...- lie down on the floor and cover your head.- hãy nằm xuống sàn nhà và hai tay che lấy đầu.- go to the middle of the building.- hãy đi ra giữa toà nhà.3. If you are outdoors,…Nếu như bạn ở ngoài trời,...- lie down and cover your head.- hãy nằm xuống sàn nhà và hai tay che lấy đầu.- find a strong tree and hold on to it.- hãy tìm một thân cây khoẻ mà ôm chắc lấy nó.4. If you are in a car,…4. Nếu bạn đang ở trong xe hơi,...- try to drive away quickly.- hãy cố lái xe ra đi thật nhanh.- leave the car and get under a bridge.

Page 23: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

- hãy rời xe và đến nấp dưới gầm cầu.B. Pair work. Compare your answers. Then discuss these questions.

B.Thực hành theo cặp. Hãy so sánh những câu trả lời của các bạn. Sau đó thì hãy thảo luận các câu hỏi này.

- What kinds of storms do you have in your country?- Dạng bão tố nào mà bạn gặp trên đất nước mình?- How should people prepare for them?- Người ta cần chuẩn bị đối phó với chúng ra sao?- What should people do during these storms?- Người ta nên làm gì trong suốt những cơn bão đó?- To prepare for snowstorm, people should have enough food and watter.- Để chuẩn bị đối phó với một cơn bão tuyết, bạn cần nên tích trữ đủ thức ăn và nước uống.

Activity 3Hành động 3

A. Pair work. Take this word weather quiz.A. Thực hành theo cặp. Hãy tham gia mục đố vui về thời tiết trên thế giới này.How much do you know the weather?

1. when is smog the worst?Khi nào tình trạng sương mù đến mức tồi tệ nhất?

a. on hot, sunny summer days.a. vào những ngày hè nắng ráo, oi bức.b. on warm, cloundy sprin days.b. vào những ngày có nhiều mây và ấm áp.c. on clear, cold winter days.c. vào những ngày đông lạnh lẽo, quang đãng.

2. About how many times does lightning strike the United States every year?

2. Mỗi năm sét đánh xuống lãnh thổ Hoa Kỳ khoảng bao nhiều lần?a. 4000b. 400000c. 40000000

3. Which country overall has the most extreme weather on Earth?Toàn bộ đất nước nào có thời tiết cực độ trên trái đất?

a. Russia: Nga

Page 24: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

b. Canada.c. The United States: Hoa Kỳ.

4. What is the same thing as a hurricane?Hiện tượng gì tương tự như bão going?

a. a typhoon.a. trận cuồng phong.b. a tornado.b. cơn lốc xoáy.c. a snowstorm.c. cơn bão tuyết.

5. Which continent has never had a typhoon or tornado?5. Châu lục nào chưa hề có một trận cuồng phong hay lốc xoáy?

a. Europe.a. Châu Âu.b. Antarctica.b. Nam Cực.c. Africa.c. Châu Phi.

6. Where is the safest place to be during a thunderstorm?6. Nơi đâu là nơi an toàn nhất để trú ẩn trong suốt một cơn bão sấm?

a. in a forest.a. trong rừng.b. on a golf course.b. trên một sân gôn.c. in a swimming pool.c. trong một hồ bơi.

B. Pair work. Turn to page 175 to check your answers.B. Thực hành theo cặp. Hãy lật sang trang 175 để kiểm tra lại các câu trả lời của các bạn.

C. Join another pair. Discuss these questions.C. Tham gia với một đôi bạn khác Hãy thảo luận những vấn đề này.

- What place has the best weather in your country? The worst?

Page 25: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

- Nơi nào có thời tiết ôn hòa nhất ở trên đất nước của bạn? Nơi nào có thời tiết khắc nghiệt nhất?

- What’s your favorite kind of the weather? Why?- Loại thời tiết nào mà bạn ưa thích nhất? Vì sao vậy?- What do you like to do when it rains?- Lúc trời mưa thì bạn thích làm gì nhất? - What is the worst storm you remember?- Trận bão nào tệ hại nhất mà bạn còn nhớ?- The best weather is in the South. It’s usually warm and sunny.- Thời tiết tốt nhất là ở miền Nam. Trời thường có nắng và ấm áp.

REVIEW PUZZLESĐỐ VUI ÔN TẬP

Puzzle APhần đố A1. Here are 6 scrambled words. Unscramble the letters to make words from

Lesson 1A.1. Đây là 6 từ bị đảo lộn thứ tự. Hãy sắp xếp lại cho có thứ tự để tạo thành các từ đã học ở bài 1A:

Pureseal ToafiverGetmineOrjamIamflySadreds a2. Here are 6 scrambled words. Unscramble the letters to make words from

Lesson 1B.2. Đây là 6 từ bị đảo lộn thứ tự. Hãy sắp xếp lại cho có thứ tự để tạo thành các từ đã học ở bài 1B:

CarddirectPopstarsZeopiedBakerdoPiere3. Now use the letters in the circles above to complete the sentence.

3. Giờ thì hãy sử dụng các mẫu tự được khoanh tròn ở trên để hoàn tất câu.

Page 26: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

“English is a very … language”.“Tiếng Anh là một ngôn ngữ rất…”Puzzle BPhần đố BUse the clues to complete the puzzle with words from Unit 2.

Hãy sử dụng những điểm gợi ý để hoàn tất phần đố ô chữ với những từ trong bài 2.

Across

Ngang

1. His hair isn’t straight. It’s …1. Tóc anh ta không thẳng. Nó thì …2. Another word for “good-looking’’ to describe a man …2. một từ khác của “good looking” để mô tả một người đàn ông …3. Someone who won’t change their mind is …3. Người mà không chịu sửa ý kiến của mình …4. The opposite of “carefull” is …4. Phản nghĩa của từ “careful” là …5. These are between forehead and your eyes.5. Những phần này nằm giữa trán và đôi mắt của bạn.6. Someone who speaks a lot is …6. Người mà nói nhiều là người mà …7. The opposite of “calm” is …7. Phản nghĩa của từ"calm" là …8. Someone who likes to make things is …8. Người mà thích chế tác ra sự vật là người …9. My friend is of medium …9. Bạn tôi có … trung bình10. Good language learners are …10. Những học viên giỏi ngoại ngữ thì …11. You find this on the top of your head.11. Bạn thấy thứ này ở trên đỉnh đầu của mình.12. The opposite of numer 10 is …12. Phản nghĩa của gợi ý số 10 là …Down

Page 27: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Dọc

13. When is …?13. Chừng nào là…?Puzzle CPhần đố CThere are 20 words from Unit 3 in this word search puzzle. How many can

you find? They all have something to do with HOBBIES and SPORTS.Có 20 từ trong bài 3 ở trong phần đố dò tìm từ này; bạn có thể tìm được bao nhiêu từ trong đó? Tất cả những từ này đều có liên quan đến các thú tiêu khiển và các môn thể thao.

H I K I N G S D D B B R C SS O C C E R K C R O C B O KG A P D R X I C A W B B O AF O W H V S I A W L A I K TO Q L K O G N L I I S C I IO F P F L T G L N N E Y N NT I A D L Z O I G G B C G GB S I C E S M G Y R A L Y UA H N N Y G E R R M L I O OL I T P B E W A M A L N G RL N I O A J K P G I P G A UU G N O L D C H Z N V H X GY G G L L Y K Y Z L I A Y BE M C O L L E C T I N G N Y

Puzzle DPhần đố DUse the clues to solve the puzzle with words from Unit 4.

Hãy sử dụng các điểm gợi ý để giải phần đố ô chữ với các từ ở trong bài 4.Across

Ngang

1. This is useful in rainy weather.1. Vật này có ích trong thời tiết mưa.6. The U.S has the world’s most … weather.6. Hoa Kỳ có thời tiết … nhất trên thế giới.8. This tells you about tomorrow’s weather.8. Mục này cho bạn biết về thời tiết của ngày mai.10. It’s cold during … weather.10. Trời lạnh trong suốt thời tiết…12. The wind is very strong in a …

Page 28: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

12. Trong một...... những cơn gió thổi rất mạnh13. It can be difficult to see in … weather.13. Trong thời tiết … có thể khó nhìn15. In Asia 16 across is called a …15. Ở châu Á, điểm gợi ý sô' 16 ngang được gọi là …16. Pollution causes … in cities, especially in the summer.16. Tình trạng ô nhiễm gây ra … trong các thành phố lớn nhất là về mùa hè.Down

Dọc

2. The safest place to be during a tornado.2. Nơi trú ẩn an toàn nhất để trú ẩn trong một cơn lốc xoáy.3. People say … never strikes twice in the same place.3. Người ta nói... không bao giờ đánh hai lần xuống cùng một nơi.4. The safest place to be hired during a thunderstorm.4. Nơi an toàn nhất để trú ẩn một cơn bão sấm.5. A weather … tells you what the weather will like that day.5. Một thời tiết … cho bạn biết ngày hôm đó thời tiết sẽ ra sao?7. You hear this after you see a lightning flash.7. Bạn nghe thấy âm thanh này sau khi bạn trông thấy ánh loé của một tia chớp.9. A sky that is not clear is …9. Một bầu trời mà không quang đãng thì …11. a very dangerous storm in the U.S.11. Một cơn bão tố rất nguy hiểm ở Hoa Kỳ.14. It’s better to be indoors during… weather.14. Tốt hơn là nên ở trong nhà trong suốt lúc thời tiết…5A SHOPPING - MUA SẮM

Activity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these photos. Then discuss these questions below.Boutique: Cửa hàng nhỏ buôn bán quần áo thời trang.Thrift store: Cửa hàng bán vật phẩm đã qua sử dụng.Department store: Cửa hàng tổng hợp.Duty-free shop: Cửa hàng bán hàng miễn thuế.

Page 29: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Mall store: Cửa hàng trong thương xá.Outdoor market: Chợ ngoài trời.What can you buy in these places?Bạn có thể mua gì ở những nơi này?Where do you usually shop?Bạn thường đi mua sắm ở đâu?In a boutique you can buy designer clothes and …Trong một cửa hiệu nhỏ bán quần áo thời trang bạn có thể mua các loại quần áo thời trang theo mẫu thiết kế và …B. Listen. You will hear four conversations. What do you think the people

are buying? Check (v) the item.B. Lắng nghe. Bạn sẽ nghe bốn cuộc điện thoại. Theo bạn nghĩ thì người ta đang mua gì? Hãy đánh dấu kiểm tra (✓) vào tên món hàng.

What are they buying?1 A soda Perfume A calculator2 A MiniDisc recorder A CD A cell phone3 A hat A coat Gloves4 A wallet Boots A jacket

Họ đang mua gì?1 một lon soda nước hoa môt máy tính2 một chiếc máy hát đĩa

minimột đĩa CD một điện thoại di động

3 một chiếc mũ một áo khoác ngoài

đôl găng tay

4 một chiếc ví nam đôi giày bốt một áo khoác ngắn

C. Group work. Discuss these question.C. Thực hành nhóm. Hãy thảo luận về những vấn đề này.

- What was the last things you bought? Why did you buy it?- Vật phẩm cuối cùng mà bạn đã mua là gì? Vì sao bạn đã mua nó?- What thing do you want to buy next?- Vật phẩm gì mà bạn muốn mua kế tiếp là gì?- What do you enjoy about shopping? What don’t you enjoy?- Bạn ưa thích gì về việc mua sắm? Bạn không ưa thích gì?The last thing I bought was a hat. It was really cold out.Vật cuối cũng mà tôi đã mua là một chiếc mũ. Nó thật là hết xẩy.

Activity 2Hoạt động 2

Page 30: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

A. Pair work. Which fashion style do you prefer? Why?A Thực hành theo cặp. Mốt thời trang nào mà bạn thích hơn? Vì sao?

1.Name: DanielleAge: …Job: artistHome: …Clothes: earrings, outdoor, market, $12 …, thrift store, $18Personal style: “low budget, high …”.Tên: Danielle.Tuổi: …Nghề nghiệp: họa sĩ.Quê quán: …Y phục: hoa tai, chợ ngoài trời, $12. Cửa hàng bán vật phẩm đã qua sử

dụng $18.Phong cách riêng: “Ngân quỹ eo hẹp, … cao”.2.Name: LindsayAge: 26Job: …Home: New YorkClothes: T-shirt, …, …, $9 pants, small store, $ ...Personal style: …Tên: Lindsay.Tuổi: 26.Nghề nghiệp: …Quê quán: New York.Y phục: áo thun ngắn tay, …, $9 quần, cửa hàng trong thương xá, $...Phong cách riêng: …3.Name: LindsayAge: 26Job: singerHome: Melbourne

Page 31: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Clothes: blouse, department store, $... cowboy hat, mall store, $....Personal style: “… meets country”.

Tên: LindsayTuổi:Nghề nghiệp: Ca sĩ.Quê quán: Melbourne.Y phục: áo kiểu, cửa hàng tổng hợp, $... mũ cao bồi, cửa hàng trong

thương xá, $...Phong cách riêng: “…kết hợp với miền quê”.

I prefer Kenji’s style. His clothes are casual and …

Tôi thích mốt thời trang của Kenji. Quần áo của anh ấy là thường phục và …

B. Listen. You will have interviews with each person in part A. Complete their profiles.B. Phần nghe. Bạn sẽ nghe những cuộc phỏng vấn mỗi người ở phần A. Hãy hoàn tất phần sơ yếu lý lịch của họ.

C. Pair work. Make your own personal profile. Then interview your partner.C. Thực hành theo cặp. Hãy làm sơ yếu lí lịch riêng cho bạn. Sau đó thì hãy phỏng vấn người bạn cùng cặp thực hành với mình.

Name (Tên): Age (Tuổi): …Job (Nghề nghiệp): Home (Quê quán): …Clothes (Y phục): Personal style(Phong cách riêng): Can you describe your personal style?Bạn có thể mô tả phong cách riêng của bạn không?Sure. I guess my style is “classic style”.Tất nhiên. Tôi nghĩ phong cách của tôi là “phong cách cổ điển”

D. Communication task. Work with your same partner. One of you should look at Task 5 on page 151, and the other at Task 19 on page 164. You’re going to recommend some clothing.D. Bài làm giao tiếp. Hãy luyện tập với một bạn cùng nhóm. Một người sẽ nhìn vào bài làm số 5 ở trang 151, còn người kia thì vào bài làm sô 19 ở trang 164. Các bạn sắp sửa giới thiệu một loại y phục nào đó.

Page 32: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

5B SAVING AND SPENDING MONEY - DÀNH DỤM TIỀN VÀ TIÊU TIỀN.Activity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these ways to save money. Which do you think are the best?A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những cách dành dụm tiền bạc này. Bạn nghĩ cách nào là tốt nhất?

Do things yourself: Tự làm lấy các việc.Buy things used: Mua những món đã qua sử dụng.Use coupons: Sử dụng phiếu giảm giá.Shop at outdoor markets: Mua sắm ở các chợ ngoài trời.Buy things on sale: Mua vật phẩm hạ giá.Rent things: Thuê vật dụng.B. Listen. You will heare three interviews. How do the people save money.

Check (v) the correct columns.B. Phần nghe. Bạn sẽ nghe 3 cuộc phỏng vấn. Người ta dành dụm tiền bạc như thế nào? Đánh dấu (v) vào cột thích hợp.

Do things yourself.Tự làm lấy các việc.

Buy things used.Mua những món quà đã qua sử dụng.

Use coupns.Sử dụng phiếu giảm giá.

Shop at outdoor market.Mua sắm ở các chợ trời.

Buy things on sale.Mua vật phẩm hạ giá.

Rent things.Thuê vật dụng.

RobKathyCliff

C. Pair work. Discuss these question.C. Thực hành theo cặp. Hãy thảo luận những vấn đề này.

- How do you save money? Do you do any of the things in part A?- Bạn dành dụm tiền như thế nào? Bạn có làm bất cứ việc gì ở phần A không?- What other ways can you save money?- Bạn còn dành dụm. bằng những cách nào khác nữa?D. Pair work. Imagine that a friend from abroad is visiting you and wants

to buy some souvenirs. Suggest a souvenir for each of these people

Page 33: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

D. Thực hành theo cặp. Hãy tưởng tượng rằng một người bạn từ nước ngoài đang đến viếng bạn và muốn mua một số quà lưu niệm. Hãy đề nghị một món quà lưu niệm cho mỗi người sau đây.

Mother: mẹ.Father: cha.Grandmother: bà nội/ bà ngoại.Grandfather: ông nội/ ông ngoại.Older sister: chịYounger brother: em trai.Best friend: bạn thân nhất.Coworker: bạn đồng nghiệp.

How about some pottery for your mother?

Thế nào, một món đồ gốm nào đó cho mẹ bạn có được không?

That’s a good idea.

Đó là một ý hay.

Activity 2Hoạt động 2.

A. Pair work. How much do these things cost in your country? Write down the average price in your own currency.A. Thực hành theo cặp. Những vật dụng này giá bao nhiêu tiền ở đất nước bạn? Ghi lại giá trung bình bằng đơn vị tiền tệ của đất nước bạn.An ice-cream cone: một cây kem ốc. A subway ride: một chuyến đi bằng xe điện ngầm.

A CD: một đĩa CD.A movie ticket: một vé xem phim.A cup of coffee: một tách cà phê.A haircut: một lần cắt tóc.A dozen of roses: một chục hoa hồng.A newspaper: một tờ báo.An internet access: một lần truy cập internet.A rental video: một bang thuê.B. Join another pair. Do you think the items in part A are more

expensive or less expensive in the United States? Discuss with your group. Then turn to page 175 to check the prices.B. Tham gia với một đôi bạn khác. Bạn có nghĩ các món ở phần A đắt hơn hay ít hơn ở Hoa Kỳ? Hãy bàn với nhóm của các bạn. Sau đó, thì hãy lật qua trang 175 để kiểm tra lại.

Page 34: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

I think a subway ride costs more in the United States.

Tôi nghĩ một chuyến đi bằng xe điện ngầm giá đắt hơn ở Hoa Kỳ.

Activity 3Hoạt động 3.

A. Work alone. What are your attitudes about money? Answers these questions.A. Thực hành đơn. Bạn có những thái độ gì về tiền bạc? Hãy trả lời những câu hỏi này.

Money matters?

Những vấn đề tiền bạc?

1. Do you think a bout money a lot?1. Bạn có suy nghĩ nhiều về vấn đề tiền bạc không?- yes- Có- no- Không2. Which do you prefer to do? 2. Bạn thích làm gì hơn?- spend money.- tiêu tiền.- save money- tiết kiệm tiền.3. Which do you do more often?3. Bạn làm những công việc nào thường xuyên hơn?- borrow money: mượn tiền.- lend money: cho vay tiền.4. What is more important in a job?4. Yếu tố nào quan trọng hơn trong trong một công việc làm?- interesting work: công việc lí thú.- a high salary: lương cao.5. What do you save money for?5. Bạn tiết kiệm tiền để làm gì?- short-term goals: những mục tiêu ngắn hạn.- long-term goals: những mục tiêu dài hạn.

Page 35: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

6. How often do you use credit cards?6. Bạn sử dụng thẻ tín dụng thường xuyên đến mức nào?- not very often: không thường xuyên.- often: thường xuyên.7. Can money make you happy?7. Tiền có thể làm bạn hạnh phúc không?- yes : có- no: không.8. If you have a lot of money, what should you do?8. Nếu bạn có nhiều tiền, bạn sẽ làm gì?- spend, spend, spend: tiêu tiền, tiêu tiền, tiêu tiền.- save for the future: tiết kiệm cho tương lai.B. Pair work. Compare your answers. Then discuss these questions.

B. Thực hành theo cặp. Hãy đối chiếu những câu trả lời của bạn. Sau đó, thảo luận những câu hỏi.

- Do you have the same habits? Which ones?- Các bạn có chung những thói quen không? Những thói quen nào vậy?- How much money do you spend a day?- Một ngày bạn tiêu bao nhiêu tiền?- How much money do you think most people at your age spend?- Theo bạn nghĩ thì hầu hết những người trạc tuổi của bạn tiêu bao nhiêu tiền?

Both of us think about money a lot.

Cả 2 chúng ta đều nghĩ nhiều đến tiền bạc.

6A Eating out - Đi ăn tiệmActivity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these foods and drinks from around the world. Then add them in the chart below.A. Hãy làm việc theo cặp. Nhìn những thức ăn trên khắp thế giới. Sau đó, thêm chúng vào bảng bên dưới.

Cheesecake : bánh kem.Grilled fish: cá nướng vỉ.Yogurt smothif: món sữa chua đánh nhuyễn.Tomato soup: súp cà chua.

Page 36: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Trramisu: bánh tiramisuPotato salad: xà lách khoai tây.Nachos: bánh khoai tây rán.Iced coffee: cà phê đá.Spaghetti: mì ống kiểu ý.

Appetizerscác món khai vị

Main coursescác món chính

Side dishescác món phụ

Beveragescác thức uống

Dessertscác món tráng miệng

B. Join another pair. Compare your answers. Then discuss these questions.

- Which foods and drinks are you unfamiliar with?- Can any foods or drinks go under more than one column?- Which of the foods and drinks have yjou tried? Did you like them?C. Pair work. How can you describe the foods and drinks in part A? Use

the words in the box. Can you think of other foods or drinks for each word?Bitter: đắng chat.Bland: nhạt nhẽo.Rich: béo ngậy.Salty: mặn.Sour: chua.Spicy: cay.Sweet: ngọt.Cheesecake is sweet and rich.Bánh kem thì ngọt và béo ngậy.Another sweed food is …Một thứ thức ăn ngọt khác là …

Activity 2Hoạt động 2

A. Pair work. Have you eatean in these places? Which ones?A. Thực hành theo cặp. Bạn từng dùng bữa ở những nơi này chưa? Đó là những nơi nào?

Airplane: máy bay.

Page 37: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Dinner: quán ăn bình dân.Cafeteria: quán cà phê tự phục vụ.Fast-food: quán bán thức ăn nhanh.Food stall: quầy bán thức ăn.Family restaurant: Quán ăn gia đình.B. Listen. Three couples are enjoying a meal. Complete the chart. *

B. Lắng nghe. 3 cặp đôi đang thưởng thức một bữa ăn. Hoàn thành bảng sơ đồWhat are they eating?Họ đang ăn món gì?

What are they drinking?Họ đang uống gì?

1 Curry and rice (cà ri và cơm)23

C. Pair work. Compare your answers. Then discuss these questions.C. Thực hành theo cặp. So sánh những câu trả lời của bạn. Sau đó thảo luận những câu hỏi.

- What do you like to eat when you go out? When you eat at home?- Bạn thích ăn cái gì khi ra ngoài? Khi ở nhà thì bạn thích ăn cái gì?- How often do you go out to eat? Who do you usually go with?- Bạn thường ăn ở nhà vào lúc nào? Bạn thường đi ăn với ai?- What’s your favorite restaurant?- Nhà hàng mà bạn yêu thích là nhà hàng nào?

I like to eat pizza when I go out, but when I’m at home I …

Tôi thích ăn pizza khi ra ngoài ăn, nhưng khi ở nhà thì tôi …

D. Join another pair. Imagine that you’re going to prepare a meal together. Plan a menu that everyone is happy with. Your menu should include:D. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy tưởng tượng ra rằng bạn sắp sửa cùng nhau chuẩn bị một bữa ăn. Hãy lên một thực đơn mà mọi người đều thích thưởng thức. Thực đơn này bao gồm:

One appetizer: một món ăn khai vị.One main course: một món ăn chính.One side dish: một món ăn phụ.One beverage: một thức uống.One desert: một món tráng miệng.First, find out what kinds of food your partners don’t like.Trước hết hãy tìm ra những loại thức ăn nào mà các bạn của bạn không thích.

Page 38: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

What kind of foods don’t you like?Những loại thức ăn nào mà bạn không thích?I like everything expect fish. Tôi thích mọi thứ trừ cá.6B Food around the world - Thức ăn trên khắp thế giới.

Activity1Hoạt động 1

A Listen What do you know about eating customs in Morocco? Listen and complete the information.A Phần nghe. Bạn biết gì về các tập tục ăn uống ở Marôc? Hãy lắng nghe và hoàn tất thông tin.

There are many interesting customs when you eat a traditional Moroccan … Generally, you eat in a room with cushions and pillows and thick carpets on the … The food is on low … Before you sit down, you should … with everyone. You should start with the person on your … and go around the room.

Next, you need to … your hands. You hold … the over a big bowl while someone pours water over the … anyone can eat, the host says Bismillah, which means “Praise be to God”.

Your host serves the foods in a certain order. Morocan food is famous for its stews of eat or fish cooked with … or vegetables. Of course, the most famous food is couscous, a dish cooked in a … sauce. People usually have to … drink.

At a Moroccan table, you eat with your hand. You should use your thumb and the first … fingers of your … hand.

After eating, you wash your hand again.Finally, everyone enjoys a cup of mint … together.Có nhiều tập tục đáng lưu ý khi bạn dùng một … truyền thống của người

Maroc. Thông thường thì bạn dùng bữa trong một căn phòng có gối đệm, gối dựa và những tấm thảm dầy trên … Thức ăn được đặt trên … thấp. Trước khi bạn ngồi xuống, bạn nên … với mọi người. Bạn nên bắt đầu với người ở bên … rồi đi khắp phòng. Kế đến, bạn cần phải … tay của minh. Bạn để tay trên một chiếc thố lớn trong lúc một người xối nước xuống chúng.

… ai đó có thể ăn được thì vị chủ nhân buổi tiệc hô to "Bismillah" có nghĩa là "ca ngợi thượng đế".

Vị chủ nhân buổi tiệc phục vụ bữa ăn theo một thứ tự nhất định. Thức ăn của người Marốc nổi tiếng nhờ các món thịt hầm hoặc các món cá được chế biến với … hoặc rau. Tất nhiên, món ăn nổi tiếng nhất là món "couscous", một món ăn được chế biến chung với một thứ nước sốt … Người ta thường có … để uống. Ở một bàn ăn tại Ma-rốc, bạn bốc thức ăn bằng tay. Bạn nên sử dụng ngón tay cái và ... ngón tay đầu tiên của bàn tay … của mình. Sau khi ăn, bạn lại rửa tay một lần nữa. Cuối cùng, mọi người đều thưởng thức một tách … bạc hà với nhau.

B. Group work. What are your country’s eating custom? Discuss these questions.

Page 39: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

B. Thực hành nhóm. Những tập tục ăn uống ở đất nước bạn là gì? Hãy thảo luận những câu hỏi sau đây.

- where doyou usually eat a traditional meal? What is the room like?- Do you do anything before you sit down? Who decides where people sit?- Dou you say anything before you begin to eat?- What kinds of food do you eat? In what order do you eat them?- What do you use to eat those foods?- How do you finish the meal?Bạn thường dùng một bữa ăn truyền thông ở đâu? Căn phòng (ăn) ra sao?Bạn có làm gì trước khi ngồi xuống? Ai quyết định vị trí ngồi của mọi người?Bạn nói điều gì trước khi bắt đầu ngồi ăn hay không?Bạn ăn những loại thức ăn gì? Bạn ăn chúng theo một thứ tự ra sao?Bạn dùng dụng cụ gì để ăn những loại thức ăn đó?Bạn kết thúc bữa ăn như thế nào?

We usually eat a traditional meal in a room with a large table. Before sit down, we…

Chúng tôi thường dùng một bữa ăn truyền thống trong một căn phòng có một chiếc bàn rộng. Trước khi chúng tồi ngồi xuống, chúng tôi …

Activity 2Hoạt động 2:

A. Pair work. Match the foods with their countries of origin.A. Thực hành theo cặp. Hãy ghép các loại thức ăn với các quốc gia xuất xứ của chúng.

1. American2. Chinese3. India4. Indonesia5. Japanes6. Korea7. Mexico.8. Malaysia.9. Newzerland.a. gado gadob. sushic. moussaka

Page 40: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

d. Curry ee. steak and kidney pief. burritog. borschth. fonduei. kimchiB. Pair work. Turn to page 176 to check your answers. Then discuss

these questions.B. Thực hành theo cặp. Lật qua trang 176 để kiểm tra các câu trả lời của các bạn. Sau đó thì hãy thảo luận những vấn đề này.

- Which of the foods in part A have you tried? Which would you like to try?- Bạn đã thử món ăn nào trong phần A rồi? Bạn muốn thử những món nào?- Which of the kinds of food below have you tried? Discuss your three

favorites.- Bạn đã thử những loại thức ăn nào ở bên dưới đây? Hãy thảo luận về ba

món ăn mà bạn ưa thích.American French Indian Korean ThaiBrazilian German Italian Mexican TurkishChinese Greek Japanese Spanish Vietnamese

I tried borscht last year.

Tôi đã dùng thử món soup borscht năm ngoái.

How did you like it?

Bạn thích món ăn đó đến mức độ nào?

C. Listen. Three people are talking about unusual foods. Check (v) the food each person tried.C. Phần nghe. Ba người đang bàn về những món ăn bất thường. Hãy đánh dấu kiểm tra (✓) vào loại món ăn mà mỗi người đã sử dụng.What did they try?Julie Egg soup Garlic soup Garlic saladSang-Woo Alligator Chicken SharkKurt Fish ice cream Pistachio ice

creamGreen tea ice cream

Họ đã thử cái gì?Julie Soup trứng Súp tỏi Xà lách tỏiSang-Woo Thịt cá sấu Gà Thịt cá mậpKurt Kem cá Kem hạt Pistachio Kem trà xanh

D. Group work. Discuss these questions.D. Thực hành nhóm. Hãy thảo luận về những vấn đề này.

Page 41: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

- What is the most unusual food you have tried? Did you like it?- Loại thức ăn lạ nào mà bạn từng thử? Bạn có thích món ấy không?

- What unusual food do you want to try?- Món ăn lạ nào mà bạn thấy muốn thử?

I once tried …, and it was pretty strange.

Có lần tôi đã dùng thử món .... và nó có hương vị khá lạ .

7A Close to home – Gần với quê nhà.Activity 1

Hoạt động 1A. Pair work. How much do you know about people in the United States?

Rank these items from 1 (most popular) to 3 (lasted popular)A. Thực hành theo cặp. Bạn hiểu biết gì về người Mỹ (Hoa Kỳ) nhiều ở mức độ nào? Hãy xếp hạng những mục sau từ 1 (phổ biến nhất) đến 3 (ít phổ biến nhất)

How do people travel? Người ta đi du lịch như thế nào?… by bus… bằng xe buýt.… by car… bằng xe hơi… by train…bằng xe lửa.Where do they stay? Họ nghỉ lại ở đâu?… in their own camper… trong xe lớn có trang bị giường và đồ đạc để cắm trại.… in a hotel… trong khách sạn.… with friends or relatives.… với bạn bè hoặc người thân.What activity do they enjoy?Họ ưa thích những hoạt động gì?… outdoor activities.… những hoạt động ngoài trời.… shopping.… mua sắm.… visiting historical places.

Page 42: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

… tham quan những địa danh lịch sử.B. Pair work. Turn to page 176 to check your answers. Then discuss

these questions.B. Thực hành theo cặp. Mở sang trang 176 để kiểm tra những câu trả lời của bạn. Sau đó thảo luận những câu hỏi sau.

- How do you like to travel?- Bạn thích du lịch như thế nào?- Where do you like to stay?- Bạn thích ở đâu?- What activities do you enjoy?- Bạn thích những hoạt động gì?

I like to travel by car, but sometimes I take the train. I prefer to stay …

Tôi thích du lịch bằng xe hơi, nhưng thỉnh thoảng tôi đón xe lửa. Tôi thích ở lại hơn.

C. Group work. Tell about a recent short trip you’ve taken. Let your classmates ask questions to get more detailed information.C. Hoạt động nhóm. Hãy nói về kỉ nghỉ ngắn gần đây của bạn. Để bạn cùng lớp đặt câu hỏi để có thông tin chi tiết hơn.

I had a nice weekend in …Tôi có một cuối tuần ở …How long did it take you to get there?Bạn ở đó bao lâu?

Activity 2Hoạt động 2

A. Pair work. Match. Then turn to page 177 to check your answers. A. Thực hành theo cặp. Tìm những cụm trùng với nhau. Lật sang trang 177 để kiểm tra những câu trả lời của bạn.

1. try A festival2. be relatives3. go New foods4. attend Nothing5. play Alone6. take Photographs7. go on Shopping8. do Golf9. visit A safari

1. thử Một buổi liên hoan2. thì, là, ờ Những thân nhân.3. đi Những món ăn mới.4. tham dự Không có gì cả

Page 43: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

5. chơi Một mình6. chụp Một tấm hình7. tham gia Mua sắm8. làm Gôn9. thăm viếng Một chuyến du khảo

B. Join another pair. Discuss these questions.B. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy thảo luận về những vấn đề này

- Which of activities in part A do you like to do on vacation?- Hoạt động nào trong phần A mà bạn thích thực hiện trong chuyến đi nghỉ mát này?- Which don’t you like to to?- Bạn không thích làm gì?

I like to take photographs and try new foods.

Chụp những bức ảnh và thử những thức ăn mới.

Activity 3Hoạt động 3

A. Listen. Some people are discussing questions. Check (x) the things they like to do.Lắng nghe. Một vài người thảo luận những câu hỏi. Check (x) vào những thứ mà họ thích làm.

Bobby and Chuck Surf Stay with friends Attend festivals danceJenny and Brent Play golf Try new foods Meet new people Travel

by trainGrace and Holly Be

aloneTake photographs Visit historical

placesshop

Bobby and Chuck Lướt sóng

Ở với bạn bè Tham dự những buổi tiệc

Nhảy

Jenny and Brent Chơi gôn Thử món ăn mới

Gặp gỡ mọi người Du lich bằng tàu hỏa

Grace and Holly Ở một mình

Chụp hình Viếng thăm những di tích lịch sử

Đi mua sắm.

B. Group work. Discuss these questions.B. Làm việc nhóm. Thảo luận những câu hỏi.

- Do you like to travel? What places do you like to go?- Bạn có thích đi du lịch không? Nơi nào mà bạn muốn đi?- Among people in part A, whose interests are similar to your?

Page 44: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

- Trong số những người trong phần A, những sở thích của ai tương tự với sở thích của bạn?- Have you taken a similar vacation?- Bạn đã có 1 kì nghỉ nào tương tự chưa?

I like to travel a lot.

Tôi rất thích đi du lịch.

Really? Where do you like to go?

Vậy ak? Bạn thích đi đâu?

7B Traveling the world. - Du lịch thế giới.Activity 1Hoạt động 1

A. Listen. Can you guess the name of these countries? Listen to four clues about each one. Then write your answer below each picture.A. Lắng nghe. Bạn có thể đoán tên của những quốc gia không? Nghe 4 gợi ý về mỗi nơi. Sau đó, viết câu trả lời của bạn bên dưới mỗi bức hình.

1. …2. …3. …B. Listen. You will hear clues about 3 more countries. After each clue, try

to guess the country. On line 4, write your final guess. You will then listen the answer.B. Lắng nghe. Bạn sẽ nghe những gợi ý về nhiều hơn 3 quốc gia. Sau mỗi gợi ý, thử đoán tên đất nước đó. Có 4 dòng, hãy viết sự dự đoán của bạn vào đó. Sau đó bạn sẽ được nghe câu trả lời.

Country 1 Country 2 Country 31. … 1. … 1. …2. … 2. … 2. …3. … 3. … 3. …3. … 3. … 4. …

C. Communication task. Work in groups of four. Two of you should look at Taks 6 on page 151, and the other two at Task 20 on page 164. You’re going to describe some other places.C. Bài làm giao tiếp Hãy làm việc từng nhóm 4 người. Hai bạn sẽ nhìn vào bài làm số 6 ở trang 151 còn hai bạn kia thì vào bài làm số 20 ở trang 164. Các bạn sắp sửa mô tả một số những nơi chốn khác.

D. Group work. What four clues can you give about your own country?D. Thực hành nhóm. Bốn điểm gợi ý nào mà bạn có thể nêu ra về đất nước của bạn?

My country is located in Central America. We’re famous for our beaches and our history.

Page 45: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Đất nước của tôi toạ lạc ở vũng Trung Mỹ. Chúng tôi nổi danh là nhờ những bãi biển và lịch sử của mình.

Activity 2Hoạt động 2A. Listen. Two people are discussing about travel. Complete the information.A. Phần nghe. Hai người đang thảo luận về du lịch. Hãy hoàn tất những thông tin ấy.

Travel trends of the futureMore and more adults are…- buying airline tickets on the …- taking time off from school or … to take a short trip.- bringing their … along instead of leaving the at home.- going on adventure ... such as mountain climbing and river rafting.- going to arts or musical …- joining a special travel partner for a .. vacation.- supporting “…” travel companies those that don’t damage nature.-getting the best travel information from friends and …- Mua vé máy bay ở trên …- dành thời giờ tạm nghỉ học hoặc … để tham gia một chuyến du ngoạn ngắn ngày.- mang … của họ đi cùng thay vì để chúng ở nhà.- tham gia vào … mang tính chất mạo hiểm như leo núi và đi bè trên sông.- sự … về nghệ thuật hay âm nhạc.- nhập bọn với một người bạn đặc biệt để thực hiện một chuyến đi nghỉ mát- ủng hộ những công ty du lịch “ - ” những công ty mà không làm tổn hại đến thiên nhiên.- thu thập những thông tin tót nhất về du lịch từ bạn bè và …

* What kind of traveler are you?* Bạn là một người du lịch kiểu nào?

1. Who do you ask for travel advice?1. Bạn hỏi xin lời khuyên của ai về vấn đề du lịch?a. a trienda. Bạn bè.b. a faily member.b. Thành viên trong gia đình.

Page 46: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

c. a coworker.c. đồng nhiệp cũ.d. no oned. Không một ai cả.2. Which sport sounds the most exciting?2. Môn thể thao nào nghe có vẻ hào hứng nhất?a. canoeinga. môn đi xuồng máyb. skilling.b. môn trượt tuyếtc. bungee jumpingc. môn thắt dây thừng nhảy từ trên cao xuốngd. tennis.d. quần vợt3.Which place sounds the most romantic?Nơi nào có vẻ thơ mộng nhất?a. a luxury hotel in the city.a. Một khách sạn xa xỉ trong thành phố.b. a small, quiet beach resort.b. Một khu nghỉ dưỡng ven biển nhỏ nhắn và yên tĩnh.c. a cruse ship.c. Một tàu du ngoạn trên biển.d. a sky lodge in the mountains.d. Một nhà nghỉ cho khách trượt tuyết trên núi.4. Which of these “green” tours are you most interested in?4. Chuyến du lịch “xanh” nào mà bạn thích nhất?a. bird watching in the rain forest.a. ngắm chim trong rừng mưa nhiệt đới.b. hiking on a volcano.b. Đi bộ trên ngọn núi lửa.c. kayaking.c. Chèo xuồng trên song ka-dắc.d. photographin animals.

Page 47: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

d. Chụp ảnh thú vật.C. Pair work. Compare your answers. Then discuss these questions.

C. Thực hành theo cặp. Hãy so sánh những câu trả lời của các bạn với nhau. Sau đó thì hãy bàn về những vấn đề này.

- Do you want to travel together? Why or why not?- Các bạn có muốn đi du lịch với nhau không? Vì sao có hoặc vì sao không?- What three places in the world do you want to visit?- Bạn muốn đi thăm ba nơi nào trên thế giới?- What do you plan to do on your next vacation?- Bạn dự định sẽ làm gì trong chuyến đi du lịch sắp tới của mình?

Let’s take a vacation together. We both like…

Chúng mình hãy đi nghỉ mát đi? Cả hai đứa mình đều thích …

8A Let’s see a movie! – Chúng mình hãy đi xem phim điActivity 1.Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these movies. Then discuss the questions below.- Have you seen any of the movies above? Which one?- How does each movie look? Describe each one using these words or your own words.CleverExcitingFrighteningFunnyHeartwarningRomanticSadSillyThrillingViolent

“Scream” look frightening. I don’t want to see it.

“Tiếng thét” có vẻ kinh khiếp. Tôi không muốn xem nó đâu.

B. Listen. Four people are discussing their favorite movies. Check (x) the words they use to describe them.

Page 48: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

B. Phần nghe.1. Gone with the Wind Boring Exciting Heart warnig romantic2. Scream Funny Violent Clever Frightenin

g3. Ventigo Exciting Sad Clever Thrilling4. 2001: A Space Odyssey

Violent Exciting Thrilling romantic

Activity 2:Hoạt động 2

A. Pair work. Look at these types of movies. For each one, fill in the chart with a movie title.

A. Thực hành theo cặp.What movie have you seen recently?What’s your most favorite movie?Comedy: hài kịch.Horror: kinh dị.Animation: hoạt hình.Drama: phim mang tính kịch tính.Action: hành độngRomantic Comedy: hài kịch trữ tình.Science Fiction: Khoa học giả tưởng.Historical Drama: phim mang tính giả sử.Classic: cổ điển.Foreign: phim nước ngoài.B. Join other pair. Ask about movies in classmates have seen recently.

Then find out their favorite movies.B. Tham gia với một đôi bạn khác.What comedy have you seen recently?

Well, I just saw…

C. Group work. What movies are directly playing? Look in a local newspaper if possible. Decide on one movie all want to see.

C. Thực hành nhóm.“Dream Date” is playing tonight. We can see that.

“Cuộc hẹn trong mơ” đang chiếu vào tối hôm nay. Chúng ta có thể xem phim ấy.

It doesn’t sound very interesting. How about …?

Nghe có vẻ không lý thú lắm đâu. Thế phim… thì sao nào?

Page 49: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

8B A good read - Thói quen đọc tốt.Activity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these magazine covers. What do you think the magazines are about?A. Thực hành theo cặp.

1. …2. …3. …4. …5. …6. …

B. Pair work. Where would you find these articles? Match the article titles to the magazines in part A.B. Thực hành theo cặp.

- Delicious cheesecake - The bestest new painters- Walking around the world – alone:C. Join another pair. Turn to page 177 to check your answers. Then

discuss these questions.C. Tham gia với một đôi bạn khác.- What magazines do you like to read?Bạn thích đọc những tạp chí nào?- What kinds of articles do you enjoy?Bạn ưa thích những loại bài báo nào?- What is the most popurlar magazine among your friends or coworkers?Đối với bạn bè hoặc bạn đồng nghiệp của bạn thì tạp chí nào phổ biến nhất?- Are they any popular magazines in your country written in English?Có tạp chí nào phổ biến trên dất nước bạn đc viết bằng tiếng anh không?I like to read fashion magazines. I enjoy articles about…

Tôi thích đọc những tạp chí thời trang. Tôi ưa thích những bài báo về…

D. Communication task. Work with a partner. One of you should look at Task 7 on page 151, and the other at Task 21 on page 165. You’re going to talk about favorite types of magazines.

Page 50: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

D. Bài tập giao tiếp. Hãy làm việc cùng với một người bạn. Một bạn cần nên nhìn vào bài làm số 7 ở trang 151, còn bạn kia thì vào bài làm số 21 ở trang 165. Các bạn sắp sửa bàn về những loại tạp chí ưa thích. Activity 2Hoạt động 2

A. Pair work. Look at this map of a bookstore. Then read the titles of the books. In which section would you find each one?A. Thực hành theo cặp Hãy nhìn vào bản chỉ dẫn này ở quay sách. Sau đó thì hãy đọc nhan đề của các quyển sách. Bạn thường tìm thấy mỗi đầu sách ở khu vực nào?

- Build your dream houseXây dựng ngôi nhà trong mơ của bạn- The big book of VolcanoesQuyển sách lớn về núi lửa- Fourteenth Century EnglandAnh quốc vào thế kỷ 14- An atlas of the worldMột tập bản đồ của thế giới- The future of soccer.Tương lai của bóng đá- Get seft-confidence now!Nào hãy tự tin- The complete book of vitaminsCuốn toàn thư về vitamin- The Midnight MurdersNhững án mạng vào lúc nửa đêm- Timmy and the Friendly Monster.Timmy và con quái vật than thiệnB. Pair work. Turn to page 177 to check your answers. Then discuss

these questions.- Which section of the bookstore do you usually go to first?- What kinds of book do you like to read?

I usually go to the sports section. I like to read biographies of famous athletes.

Activity 3: Hoạt động 3

A. Listen. Megan and Louis are talking about their reading habits. As you listen, complete the first two columns of the chart.

Page 51: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Megan Louis YouWhat do you like to read?Where do you like to read?When do you like to read?

B. Work alone. What are your reading habits? Complete the third column of the chart above.

C. Pair work. Discuss these questions.- What was your favorite story as a child?- What is the best book you’re ever read?My favorite story was “Charlotte’s Web.” It’s about a spider that…

REVIEW PUZZLESPuzzle A

Use the clues to complet the puzzle with words from Unit 5.Across

1. the opposite of “save”.2. These will keep your hands warm.3. You can buy designer clothers here.4. Some airport shops are … free.5. Rent things. Don’t … things.6. a … roses.7. $, …, etc.8. A cheap place to buy clothes is a … store.9. A woman may wear this.10. Wear this over your shirt to keep warm.11. You keep money in this.12. This makes you smell nice.Down

13. If your rooms needs painting, it’s the cheaptest toPuzzle B

1. Here are 6 scrambled words. Unscramble the letters to make words from Lesson 6A.

Aprizepet appetlzerTribet b - - - - - Gavebeer b - - - - -Pasteight s - - - - - - - -

Page 52: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Setsred d - - - - - -Seekeachce c - - - - - - - - -

2. Here are 6 more scrambled words. Unscramble the letters to make words from Lesson 6B

Morncoca MoroccanMacenix M…Tahi T…Biraznali B…Konear K…Sashpin S…Puzzle C

Use the clues to complete the puzzle with words from Unit 7.Across

1. This is cheaper than staying at a hotel.4. Staying in a … hotel is expensive.5. If you want to relax, stay at a quiet …6. If you love .. you’ll enjoy bird-watching.7. I enjoy … activities.8. They went on a .. in the Caribbean Sea.9. We were able to … many interesting places.12. Go to … places to learn about the past.13. I like to go on vacation with friends or …15. This boat is similar to a canoe.

Down

2. Climbin in the … is funny.3. It’s interesting to attend a … in another country.10. Did you enjoy your…?11. “…” tours don’t damage the environment.12. Have you ever stayed in a five-star …?14. I always … lots of photos on vacation.Puzzle D

There are 20 words from Unit 8 in this word search puzzle. How many can you find? They all have something to do with MOVIES.

Page 53: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

9A A healthy life – Một cuộc sống lành mạnhActivity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these photos. Which habits are important for a healthy life? Why?A. Thực hành theo cặp.

Exercise regularlyTập thể dục đều đặnWork reqular hoursLàm việc theo giờ giấc đều đặnEat properlyĂn đúng mứcReduce stressGiảm tình trạng căng thẳng

It’s important to eat properly. If you don’t have a healthy diet, you…

Ăn đúng mức rất qua trọng. nếu bạn không có một chế độ dinh dưỡng đúng mức thì bạn…

B. Pair work. How can you make your life healthier? Complete these sentences. Then compare with a partner.B. Thực hành theo cặp. Làm thế nào mà bạn có thể khiến cho cuộc sống của mình lành mạnh hơn? Hãy hoàn tất những câu này. Sau đó thì hãy so sánh với một người bạn. 

Exercise for … minutes a day. …less so there is more time to exercise.Hãy tập thêt dục trong … phút một ngày. … bớt đi để có them thời gian tập

thể duc.Work only … hours a day. Don’t work more than … hours a week.Chỉ làm viêc ... giờ mỗi ngày. Đừng làm việc quá ... giờ mỗi tuần.Eat less … and moreĂn bớt … và them …. Uống bớt … và thêm …Drink less… and more.Don’t worry about … to reduce stress.Đừng lo ngại về … để giảm bớt căng thẳng.

I really should exercise for 30 minutes a day. How about you?

Tôi thật sự nên tập thể dục trong 30 phút mỗi ngày. Thế còn bạn?

I shouldn’t work more than 35 hours a week.

Tôi không nên làm việc quá 35 tiếng mỗi tuần.

Page 54: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Activity 2A. Pair work. Paula, Peter, and Maria wrote letters to a fitness expert.

Match the letters with the responses.A. Thực hành theo cặp.1. … Paula 2. … Peter 3. … MariaI work 12 hours aday. Rarely. I rarely take vacations. I work all the time and …Mỗi ngày tôi làm việc 12 tiếng đồng hồ. tôi ít khi đi nghỉ mát lắm. lúc nào tôi cũng làm việc và…

I want to lose weight. My problem is that I always eat between meals. I can’t control my self …Tôi muốn sụt cân. Trở ngại của tôi là ở chỗ giữa các bữa ăn chính tôi luôn luôn ăn vặt. tôi không tự chủ được mình.

I’m 60 years old and want to start exercising. I haven’t exercised in 20 years, and I’m afraid …Tôi 60 tuổi rồi và muốn bắt đầu tập thể dục. Đã 20 năm nay tôi không tập thể dục và tôi e rằng...

a. It’s OK to snack, if you choose your snacks carefully.b. Don’t be afraid to take the day off. It won’t kill you!c. Try walking for fitness, but take it slow at first.

a. Ăn vặt thì cũng không hề gì nếu như bạn chọn các món ăn vặt một cách thận trọng.b. Đừng ngại gì về việc nghỉ sở làm trong một ngày. Nó đâu làm cho bạn chết đâu mà lo!c. Hãy thử tập đi bộ để giữ mình cho khoẻ mạnh nhưng lúc đầu thì nhớ tập đi chầm chậm.

B. Pair work. What other advice can you give the people who wrote the letters?B. Thực hành theo cặp. Bạn có thể cho những người gửi thư cần tư vấn này những lời khuyên nào khác nữa không?

Pauls should take an aerobics class right away.

Paula cần nên theo học một lớp thể dục nhịp điệu ngay.

C. Listen. Now you will hear the fitness expert. Check (x) the additional advice he gives.C. Phần nghe. Giờ thì hãy lắng nghe Check một chuyên gia thể hình thể lực nói. Hãy đánh dấu (✓) vào những lời khuyên bổ sung của ông ta.

Paula Plan to leave work early sometimes.Đôi lúc cũng nên rời sở làm sớm.Take a vacation soon.Nên thực hiện một chuyến đi nghỉ mát.

Peter Eat fruit, such as apples and oranges.Nên ăn trái cây như táo và cam.Don’t eat sugary fruit, should eat apples and oranges.Đừng nên ăn trái cây có hàm lượng đường cao, mà chỉ ăn táo và cam, xoài và chuối.

Maria Don’t take the subway or bus.Swim regularly.Đừng nên di chuyển bằng xe điện ngầm hay xe buýt.

Page 55: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Activity 3:A. Work alone. Take this quiz. Check (x) all the statements that are true.

How long can you expect to live?A. Thực hành riêng lẻ. Hãy giải mục đố này. Đánh dấu (✓) vào tất cả các lời phát biểu nào là thật.

How long can you expect to live?Bạn có thể mong sống được bao lâu?

1. – I am male.Tôi thuộc phái nam.- I am female.Tôi thuộc phái nữ.2. - I am married.Tôi lập gia đình rồi.- I am single.Tôi còn độc thân.3. - I exercise three times a week.Tôi tập thể dục mỗi tuần ba lần.- I exercise once a week.Tôi tập thể dục mỗi tuần một lần- I don’t exercise at all.Tôi không tập thể dục chút nào.4. - I like fried foods.Tôi thích thức ăn chiên.- I like salty foods.Tôi thích thức ăn mặn.- I like sugary foods.Tôi thích thức ăn ngọt.5. - I walk to school/work.

Page 56: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Tôi đi bộ đến trường/sở làm.- I take a bus/train to school work.Tôi đón xe buýt/xe lửa tới sở làm.- I drive to school work.Tôi lái xe đến trường/sở làm.B. Pair work. Compare your answers. Who do you think will live longer?

Why?B. Thực hành theo cặp. Hãy đối chiếu những câu trả lời của các bạn. Bạn nghĩ ai sẽ sông thọ hơn? Vì sao vậy?

Well, I exercise more.

Ơ … m, tôi tập thể dục nhiều hơn.

Yes, but you also eat …

Vâng, nhưng bạn cũng ăn …

C. Join another pair. Turn to page 178 to score the quiz. Who has the best score?C. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy lật qua trang 178 để tính điểm cho mục đố. Ai đạt được số điểm cao nhất.

9B Sleep and dreams - Giấc ngủ và những giấc mơActivity 1

A. Pair work. Look at these situations. Which ones have you experienced?A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những tình huống này. Bạn đã trải qua những tình huống nào?

She has insomnia.Chị ta bị mất ngủHe’s sleepwalking.Anh ta bị chứng mộng duShe’s having a nightmare.Cô ta đang gặp một cơn ác mộngB. Work alone. What do you know about sleep and dreams? Check (x)

true or false.B. Thực hành đơn. Bạn biết gì về giấc ngủ và giấc mơ? Hãy đánh dấu kiểm (✓) xem đúng hay sai. Trueđúng

Falsesai

What is your “Sleep IQ”?Chỉ số thông minh của bạn về giấc ngủ là gì?1. Babies dream less than adults.1. Trẻ em mơ ít hơn người lớn2. Some people don’t dream at all2. Một số người chẳng mơ chút nào.3. Women sleep more than men.

Page 57: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

3. Phụ nữ ngủ nhiều hơn đàn ông.4. It’s dangerous to wake up a sleepwalker.4. Thức giấc làm kẻ mộng du thì nguy hiểm.5. A sound sleeper rarely moves during the night.5. Một người ngủ say ít khi cọ quậy suốt đêm6. Thes best cure for insomnia is to take short naps during the day.6. Cách tốt nhất nhằm chữa chứng mất ngủ là nằm chợp mắt vài lần trong ngày.7. You can play tapes and learn a foreign language while you sleep.7. Bạn có thể nghe băng và học được một ngoại ngữ trong lúc bạnđang ngủ.

C. Pair work. Discuss your answers with a partner. Try to agree on the answers.

Babies dream more than adults. They’re always sleeping.D. Listen. You will hear an expert discussing about the Sleep IQ quiz in

part B. Were your answers correct?D. Thực hành theo cặp. Bạn sẽ nghe một chuyên gia đang thảo luận về mục đố chỉ số thông minh về giấc ngủ ở phần B. Những câu trả lời của bạn có đúng hay không? Activity 2

A. Pair work. Check (x) the things you sometimes dream about. Then tell your partner about your dreams.A. Thực hành theo cặp. Hãy đánh dấu kểm (✓) vào những thứ mà có lúc bạn nằm mơ thấy. Sau đó thì hãy kể cho người cùng cặp của mình nghe về những giấc mơ của bạn.

Your familygia đình bạn

Your friendsbạn bè của bạn

AnimalsNhững con vật

Your childhoodthời thơ ấu của bạn

Fallingngã (té)

Flyingbay

Someone chassing you có người rượt đuổi bạn

Speaking a foreign langugenói được một ngoại ngữ

The futureTương lai

I sometimes dream about birds.

Really? What kind of birds?

B. Join another pair. What is the strangest dream you’ve ever had? Tell your group about it.

I once dreamed I was a child again. I was at home and …

Activity 3A. Pair work. Take this quiz together.

Do you have healthy sleep habits?Do you … Very often Sometimes Hardly ever1. Exercise regularly2. go to bed late3. go to bed early4. go to bed after eating5. read before going to sleep

Page 58: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

6. wake up in the middle of the night7. sleep in a cool room8. need an alarm clock to wake up9. sleep on a hard bed10. get up late11. get up early12. sleep for less than eight hours

B. Join another pair. Turn to page 179 to calculate your scores. Then discuss these questions.

- Do you think you’re more of an “early bird” or a “night owl”?- How do you fell when you oversleep?- Do you usually remember your dreams?

Do you dream in black and white or in color?

I’m more of a “night owl”. I hate going to bed early.10A Can you remember? – Bạn có thể nhớ ra được không?

Activity 1Hoạt động 1

A. Communication task. Do you have a god memory? Turn to Task 8 on page 153 and follow the directions exactly.A. Bài làm giao tiếp. Bạn có một trí nhớ tốt hơn không? Hãy lật qua bài làm số 8 ở trang 153 và theo đúng những lời hướng dẫn.

B. Listen. Marie, George, and Kylie are discussing what they do to remember things. Check (x) the techniques they use.B. Phần nghe. Marie, George, và Kylie đang thảo luận về những gì mà họ nhớ lại các sự việc. Hãy đánh dấu kiểm tra (✓) vào các kỹ thuật mà họ sử dụng.

Marie To remember phone numbers,Để nhớ những con số điện thoại- I immediately write the numbers down.Tôi ghi lại ngay những con số ấy- I break the numbers down into parts.Tôi phân những con số ấy ra thành từng phần- I say the numbers out loud serveral ties.Tôi nói to con số ấy lên nhiều lần- I think of the buttons on a phone and make a pattern.Tôi nghĩ đến những nút bấm trên máy điện thoại rồi lập thành một khuôn mẫu.

George To remember people’s names,Để nhớ tên một người- I think of something special about them.Tôi nghĩ đến một điểm đặc biệt nào đó về họ.- I try to remember the first letter of their names.Tôi cố nhớ mẫu tự đầu tiên của tên gọi của họ- I think of the place where we first met.Tôi nghĩ đến nơi mà chúng tôi đã gặp nhau lần đầu tiên- I say their names out lound when I first meet theirTôi nói to tên của họ lúc tôi gặp mặt họ lần đầu tiên.

Page 59: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Kylie To remember new words,Để nhớ những từ mới.- I write the words over and over.Tôi viết đi viết lại những từ ấy.- I read the example sentence in a dictionary.Tôi đọc câu ví dụ trong một quyển từ điển- I write a sentence using the new words.Tôi viết ra một câu bằng cách dùng những từ mới- I say the words out loud several times.Tôi đọc to những từ ấy nhiều lần.

C. Pair work. Discuss these questions.- How do you do remember numbers, names, and new words?- What are you good at remembering?- Have you ever had an embarrassing moment when you forgot someone’s

name, a phone number, or a word? Tell your partner about it.When I meet people, I always say their names out loud.

Khi tôi gặp mặt người ta, tôi luôn luôn nói to tên của họ.

Activity 2: Hoạt động 2

A. Pair work. How many objects from Task 8 on page 153 can you still remember? Make a list.A. Thực hành theo cặp. Bạn vẫn còn nhớ được bao nhiêu vật dụng trong bài làm số 8 ở trang 153? Hãy lập thành một bảng kê khai.

B. Join another pair. Compare your list. Then look at the picture from Task 8 again.B. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy so sánh những bản kê khai của các bạn với nhau. Sau đó thì hãy nhìn lại vào bức hình của bài làm số 8.

- Who remembered the most objects? Which objects you forget?- Did you write down any objects this time that were not in the picture?

Ai đã nhớ nhiều vật dụng nhất? Bạn đã quên những vật dụng nào?Lần này bạn có ghi lại bất kỳ vật dụng nào mà không có trong bức ảnh không?I remembered moat of the objects. I forgot to write down the …

Tôi đã nhớ hầu hết các vật dụng. Tôi đã quên ghi lại…

Activity 3Hoạt động 3

A. Listen. Some people are recalling their childhood memories. Check (x) the sense they use to recall the memory.A. Phần nghe. Một số người đang nhớ lại những kỷ niệm về thời thơ ấu của mình. Hãy đánh dấu (✓) vào giác quan nào mà họ sử dụng để gợi lại kỷ niệm.

- sight nhìn

Page 60: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

- sound nghe- smell Ngửi- touch Sờ móB. Pair work. Compare your answers. Do you have any similar memories?

When I was young, I often had to take medicine, I remember I…

Lúc tôi còn trẻ, tôi thường phải uống thuốc, tôi nhớ tôi…

C. Join another pair. Look at these childhood memories. Choose two and discuss what you remember about that time.

The time you learned to ride a bicycle.A time you had fun with your best friend.A time you went to the mountains or ocean.A time you got a special present.A time you cried really hard your first day of school.

Thời gian mà bạn tập đi xe đạpThời mà bạn có nhiều niềm vui với người bạn thân nhất.Thời gian mà bạn đã lên núi hoặc xuống biển.Một lần bạn đã được nhận một món quà đặc biệt.Một lần mà bạn đã khóc thật sự nhiều vào lần đầu tiên đi học.I think I was six when I learned to ride a bicycle.

Tôi nghĩ tôi đã lên sáu lúc tôi tập đi xe đạp.

That’s young!

Lúc đó còn trẻ quá nhỉ!

10B Take my advice - Hãy nghe theo lời khuyên của tôiActivity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these people. Were you ever been in similar situations? What did you do?A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những người này. Bạn đã từng bao giờ ở trong hoàn cảnh tương tự như vậy không?

I went to Paris, but I don’t speak French I…Tôi đã đi Paris nh ưng tôi không nói được tiếng Pháp, tôi…B. Pair work. Read the advice below. What advice can you give to the

people in part A?B. Thực hành theo cặp.

Accept to situation.

Page 61: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Ask for help.Be patient.Don’t be afraid.Relax and enjoy you life.Set a goal for yourself.Tell someone how you feel.Tell the truth.Watch others and learn.Chấp nhận hoàn cảnhHỏi xin giúp đỡHãy tỏ ra kiên nhẫnĐừng e ngạiHãy thư giãn và hưởng thụ cuộc sống.Hãy đề ra mục tiêu cho chính bạnCho ai đó biết về cảm giác của bạnHãy nói lên sự thậtHãy quan sát những người khác mà học hỏi.

I think Ying should be patient and accept the situation.

Tôi nghĩ Ying cũng cần kiên nhẫn và chấp nhận hoàn cảnh.

I don’t really agree. I think she should…

Tôi thật sự không nhất trí. Tôi nghĩ chị ta nên…

C. Join another pair. Compare your answers. Did you give the same advices?C. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy đối chiếu những câu trả lời của các bạn. Bạn có cho những lời khuyên tương tự như vậy không?

D. Pair work. Look at these problems. What advices can you give? Use the advices in part B, or think of your own.D. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những vấn đề này. Bạn cho những lời khuyên gì? Hãy dùng những lời khuyên ở phần B hoặc nghĩ về những lời khuyên của riêng bạn.“My grades aren’t very good, but I want to go to a good college”.“I’m worried I’m going to fail my exam.”“My parents make me so angry sometimes.”“I don’t think my English is improving.”My grades aren’t very good, but I want to go to a good college.

Page 62: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

I’m worried I’m going to fall my exam”.“My parents make me so angry somtime”.I don’t think my English is improving”.

E. Listen another pair. Compare your answers. Did you give the same advices?Activity 2Hoạt động 2

A. Pair work. What advice can you give someone who wants to be a better…?

Son or daughterFriendEmployee

To be a better friend, you should try to listen more.

B. Listen. You will now hear some advices on how to be a better son or daughter, friend, and employee. Check (v) the advice the speaker mentions.

ADVICESon or daughter - Compliment your

parents.- Remember your

parents’ birthdays.

- Cook your parents a nice meal.

- Be a good listener.

Friend - Tell your friends your problems.

- Buy little gifts for your friends.

- Look cheerful.- Ask your friends

questions.

Employee - Smile and be polite.- Ask for help when you

need it.

- Learn from your mistakes.

- Arrive at work as early as possible.

C. Group work. What is the best advice you’ve ever received from these people? Write the advice in the chart. Then share your answers with your group.

- A friend- A teacher.- A parent.- A grandparent.- A coworker- A stranger.

My mother once told me, “Don’t worry about little things”.

11A Out and about – Hỏi thăm chốn đến.Activity 1 – Hoạt động 1

Page 63: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

A. Pair work. Look at these places to visit in New York city. Have you ever visited similar places?

B. Pair work. Which of these places are the people in part C going to? Write your guess under each picture below.

Metropolitan OperaNhà hát kịch Metropolitan Museum of Modern ArtViện bảo tang nghệ thuật hiện đại.Yankee StadiumSân vận động YankeeConey IslandĐảo ConeyC. Listen. Which of these questions does each person use to ask

directions? Write the question you hear. Did you guess the places correctly?C. Phần nghe. Câu hỏi nào trong những câu này mà mỗi người sử dụng để hỏi thăm đường đi? Hãy ghi lại câu hỏi mà bạn nghe được. Bạn đoán những nơi chốn có chính xác không?Where is….? … ở đâu?Do you know where … is? Ông/bà/cô có biết … ở đâu không?Can you tell me where … is? Ông/bà/cô có thể cho tôi biết … ở đâu không?Can you tell me how to get to …? Ông/bà/cô có thể cho tôi biết cách nào để đi đến … không?Place ( nơi chốn)Question (Câu hỏi)Activity 2 - Hoạt động 2

A. Pair work. Look at this map. Put the directions below in the correct order.A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào bản đồ này. Sắp xếp những lời chỉ đường ở bên dưới đây theo thứ tự hợp lý.From city park to the police station.

From federal Bank to the bus station

From the drugstore to Tiny’s Gym.

… Walk down Third Avenue

… Walk until you see First Avenue

… Walk down First Avenue.

… Turn right at Green Avenue

… You’ll see it on your left.

… Turn left again at Green Street

… Turn right again. … Turn right at First and Main.

… Go along park Street to First Avenue.

… Walk to Second city … Take another right. … It’ll be on your left.… It will be on your left. … Go up to Park Street. … Walk along Green

Street… Go along Main Street. … Turn left.

Page 64: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Từ công viên thành phố đến trạm cảnh sát

Từ ngân hàng lien bang đến bến xe buýt

Từ hiệu thuốc tây đến phòng tập thể dục.

… Đi bộ xuôi theo đại lộ thứ Ba.

… Hãy đi bộ cho đến khi bạn trông thấy Đại lộ thứ Nhất.

… Đi xuống Đại lộ Thứ Nhất.

… Quẹo phải ở đường Green.

… Bạn sẽ thấy nó nắm bên phía tay trái của bạn.

… Quẹo trái lần nữa tại đường Green.

… Quẹo phải lần nữa. … Quẹo phải ở Ngã tư đại lộ Thứ Nhất và đường Main.

… Đi theo đường Park đến Đại lộ Thứ Nhất

… Đi bộ đến Đại lộ Thứ Hai.

… Quẹo phải lần nữa. … Nó sẽ nằm ở phía tay trái của bạn.

… Nó sẽ nằm ở phía tay trái của bạn.

… Đi lên đường Park. … Đi theo đường Green

… Đi dọc theo đường Main.

… Quẹo trái.

B. Listen. You will now hear the directions. Check your answers.B. Phần nghe. Giờ thì bạn hãy nghe những lời chỉ đường. Hãy kiểm tra lại những câu trả lời của bạn.

C. Pair work. Look at the map again. Ask for and give directions to these places.C. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn lại bản đồ. Hỏi thăm và chỉ dẫn đường đi đến nhữn nơi này.

From the post office to Sophie’s Restaurant.Từ bưu điện đến nhà hàng của Sophie. From the flower shop to the video store.Từ hiệu bán hoa đến cửa hàng bán video.From the Grand Hotel to the supermarket.Từ khách sạn Grand đến siêu thị.From the department store to City Park.Từ cửa hàng tổng hợp đến công viên thành phố.

Excuse me. How do I get to Sophie’s Restaurant?

Xin lỗi. Làm cách nào để tôi đến được nhà hàng Sophie’s?

D. Communication task. Work with a partner. One of you should look at Task 9 on page 154, and the other at Task 14 on page 159. You’re going to give more directions.D. Bài làm giao tiếp. Hãy làm việc với một người bạn. Một bạn cần nhìn vào bài làm số 9 ở trang 154, còn bạn kia thì vào bài làm số 14 ở trang 159. Các bạn sẽ cho thêm những lời chỉ dẫn đường đi.11B There’s plenty to do - Có nhiều thứ để làm.Activity 1 - Hoạt động 1

Page 65: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

A. Pair work. Match the cities and the viga.A. Thực hành theo cặp. Hãy ghép các đường phố và những biến báo.

1. London …2. Hong Kong …3. Sedney …4. Los Angeles …5. Rio de Janeiro …6. Singapore …7. New York …

a. bãi biển Capacabanab. Đường xe điện ngầmc. Liên hiệp Quốc.d. Holyworde. Nhà hát kịchf. Đường Orchard.g. Đỉnh núi Victoria.

B. Pair work. Turn to page 180 to check your answers. Then discuss these questions.B. Thực hành theo cặp. Lật sang trang 180, để kiểm tra những câu trả lời của bạn. Sau đó thảo luận các câu hỏi sau.

- Which city would you like to visit?- Bạn thích thành phố nào?- What would you like to do there?- Bạn thích làm gì ở đó?C. Listen. Amelia, Roland, and Lily are explaining what they like about the

cities where they live. Check (v) only the points that each person makes.C. Phần nghe. Amelia, Roland, và Lily đang giải thích những gì mà họ thích về những thành phố mà họ sinh sống. Hãy đánh (v) vào những điểm mà mỗi người nêu lên.

Amelia - Rio de Janeiro has very friendly people.

- The beaches are beautiful.- It’s a good place to learn how to

dance.- May people come for Carnival.- The nightlife is excellent.

- Rio de Janeiro có những người 1 dân rất thân thiện

- Những bãi biển thì đẹp.

- Đó là nơi thích hợp để học 1 cách khiêu vũ.

- Nhiều người đến dự lễ hội hóa trang.

- Phương tiện vui

Page 66: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

chơi về đêm thì rất tuyệt vời.

Roland - Sydney has some interesting art museums.

- The people are very friendly.- It has the largest harbor in the

world.- The transportation system is

very easy to use.- Taronga Zoo is a great place to

see koala bears.

- Sydney có một số viện bảo tàng nghệ thuật lý thú

- Nhân dân là rất thân thiện.

- Nó có hải cảng lớn nhất trên thế giới.

- Hệ thống chuyên chở rất dễ sử dụng.

- Vườn thú Taronga là một nơi tuyệt vời để đến xem những chú gấu túi Koala

Lily - Singapore has some excellent places to shop.

- Public transportation is fast and inexpensive.

- The city is very clean.- There is a great mix of people.- It’s a good place for inexpensive

Asian food.

- Singapore là một nơi mua sắm tuyệt vời.

- Phương tiện chuyên chở công cộng thì nhanh chóng và rẻ tiền.

- Thành phố thì rất sạch.

- Có một sự pha trộn tuyệt vời gồm các dân tộc.

- Đó là một nơi lý tưởng để thưởng thức các món ăn bình dân của châu Á.

Activity 2 - Hoạt động 2A. Pair work. Look at this map. Match the symbols and the places below.

Then turn to page 180 to check your answers.A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn bản đồ này. Ghép các kí hiệu vào với những nơi chốn ở dưới đây. Sau đó thì hãy lật qua trang 180 để kiểm tra những câu trả lời của bạn.1. hospital …2. restaurant …3. post office …4. subway station …5. park …6. concert hall …7. bus stop …8. library …9. ferry …10. visistor information center …11. museum …12. theater …

1. bệnh viện …2. nhà hàng …3. nhà bưu điện …4. ga xe điện ngầm …5. công viên …6. phòng hòa nhạc …7. bến xe buýt …8. thư viện …9. bến phà …10. trung tâm hướng dẫn du khách …11. viện bảo tàng …12. rạp hát …

Page 67: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

B. Pair work. Draw a simple map of your neighborhood. Include only the main streets. Use symbols whenever possible.B. Thực hành đơn độc. Hãy vẽ một bản đồ đơn giản về khu phố của bạn. Chỉ ghi lại những con đường chính. Dùng các ký hiệu khi cần.

C. Pair work. Show your map to your partner. Take turns asking for and giving directions.C.Thực hành theo cặp. Hãy đưa cho người bạn của bạn xem bản đồ của bạn. Luân phiên hỏi thăm và cho những lời chỉ dẫn đường đi

Can you tell me how to get to …?

Bạn có thể chỉ cho tôi cách đi đến …?

Sure. Walk along…

Tất nhiên. Cứ đi theo …

Activity 3 - Hoạt động 3A. Pair work. Imagine that a friend from abroad is coming to visit you.

Make suggestions about places to go. Plan a day to include:A great place for shopping.A historic temple or churchA famous place everyone should seeA nice place for lunchA pleasant parkAn interesting museum

Một nơi mua sắm lý tưởngMột ngôi đền lịch sử hoặc nhà thờ.Một nơi nổi tiếng mà mọi ngườii đến tham quan.Một nơi thanh lịch để dùng bữa trưaMột công viên lý thúMột viện bảo tàng đáng lưu ý.

The open-air market is great for shopping.

Khu chợ trời rất lý tưởng để mua sắm.

Let’s go there at the end of the day.

Hãy đi đến đó vào cuối ngày đi.

B. Join another pair. Take turns explaining your plans for the day.B. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy luân phiên giải thích các chương trình mà bạn dự trù trong ngày.What are we going to do today?

Chúng ta sẽ làm gì trong ngày hôm nay?

First, lets go to the park. There’s a free concert there at noon. Then, …

Trước hết, hãy đỉ đến công viên. Có một buổi hòa nhạc miễn phí ở dó vào lúc trưa. Sau đó thì...

12A Festival and holidays - Những buổi liên hoan và những ngày lễ.Activity 1 – Hoạt động 1

A. Pair work. How do you celebrate in your country? Check (v) the statements that are true for you. Then compare with a partner.

Page 68: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

A. Thực hành theo cặp. Bạn cử hành lễ ở đất nước bạn như thế nào? Hãy đánh dấu kiểm (✓) vào những lời phát biểu nào mà bạn cho là đúng. Sau đó thì hãy đối chiếu với một người bạn.

- We celebrate the birthday of my country.- We give thanks for a good harvest.- We visit our ancestors’ graves.- We celebrate a religious ligure.- We do things to protect our world.- We celebrate education and learning.- There is a special day to celebrate work.- We honor the leader of our country.

Chúng tôi cử hành lễ quốc khánh của đất nước tôi.Chúng tôi làm lễ tạ ơn cho một mùa gặt tốt.Chúng tôi viếng thăm mộ phần của tổ tiên mình.Chúng tôi cử hành một biểu tượng tôn giáo.Chúng tôi làm những việc để bảo vệ thế giới của chúng ta.Chúng tôi cử hành những sự kiện giáo dục và học tập.Có một ngày đặc biệt để mừng lao động.Chúng tôi cung nghênh vị lãnh tụ của đất nước chúng tôi.

B. Listen. Four people are describing their favorite special days orholidays. Write the day or holiday under the correct picture.B. Phần nghe. Bốn người đang mô tả những ngày đặc biệt mà họ ưa thích hoặc những ngày lễ. Hãy ghi lại ngày đặc biệt hay ngày lễ đó vào dưới bức ảnh đúng của nó.

C. Group work. Discuss these questions, C. Thực hành nhóm. Hãy thảo luận về những vấn đề này.

Does you country have any similar holidays? What are they?What is your favorite national holiday? Why?Đất nước của bạn có những ngày lễ nào tương tự như vậy không? Những ngày lễ nào vậy?Ngày quốc lễ nào mà bạn ưa thích? Vì sao vậy?

I think … is similar to Thanksgiving. It’s also in the fall, and …

Tôi nghĩ … tương tự như ngày lễ Tạ Ơn vậy. nó cũng được cử hành vào mùa thu, và …

Activity 2 – Hoạt động 2A. Listen.

Page 69: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

A. Phần nghe.Day of the Dead, MexicoNgày tưởng niệm người chết ở Mê hi côIndependence Day, United StatesNgày lễ độc lập ở Hoa KỳEnd of Ramadan, Muslim countriesLễ kết thúc mùa chay ở các nước Hồi giáo (1)

what happensSự việc gì xảy ra

Day of the DeadNgày tưởng niệm người chết

Independence DayNgày độc lập

End of RamadanLễ kết thúc mùa chay

There is a big parade.Có một cuộc diễu hành lớnPeople wear strange costumes.Nhân dân mặc y phục kỳ lạPeople have picnics.Người ta tổ chức các chuyến đi dã ngoạiThere is singing and dancing.Có múa hátPeople visit their families.Người ta thăm viếng gia quyếnPeople exchange gifts.Người ta trao đổi quà tặngEveryone eats a big meal.Mọi người đều dùng một bữa ăn thịnh soạnPeople watch fireworksNgười ta xem pháo hoa

B. Pair work. Complete this chart about holidays or festivals in your country. Then tell a visitor about them.B. Thực hành theo cặp. Hãy hoàn tất bảng sơ đồ này về những ngày lễ hoặc các cuôc hội hè ở trên đất nước của bạnHoliday or festival When is it? What happens?Ngày lễ hoặc ngày hội Cử hành vào lúc nào? Sự việc gì xảy ra?

Page 70: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

We celebrate ...... on July 16. There ’$ a big parade and ...

Chúng tôi cử hành lễ .... vào ngày 16 tháng bảy. Có một cuộc diễu hành lớn và … C. Join another pair. Discuss these questions.

C. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy thảo luận về những vấn đề này:What was your favorite holiday as a child?Lúc còn bé thì ngày lễ nào là ngày mà bạn ưa thích?What do you like to do on holidays?Bạn thích làm gì vào những ngày lễ?What holiday or festival in your country is the most interesting?Ngày lễ hoặc ngày hội nào đáng lưu ý nhất ở trên đất nước của bạn?

12B Mind your manners! - Hãy quan tâm đến cách cư xử của bạn Activity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these photos. Is it OK to do these things in your country? Have you done any of them?A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những bức ảnh này. Ở trên đất nước của bạn thì làm những việc này có ổn không? Bạn đã làm việc nào trong những việc ấy chưa? I think it’s OK to eat on the street

Tôi nghĩ việc ăn ở ngoài đường cũng ổn thôi.

Yes, but it really depends on the food.

B. Pair work. Would you ever do these things in your country? Check (✓) Yes, Maybe, or No. Then discuss with a partner.

B. Thực hành theo cặp. Có bao giờ bạn làm những việc này ở trên đất nước hạn chưa? Hãy đánh dấu kiểm tra (x) vào ô Có, Có lẽ, hoặc Chưa. Sau đó thì hãy thảo luận cùng với một người bạn.In your country, would you ever ... ? Ye

sMaybe

No

visit someone's home without an invitationuse a handkerchief to dry or clean your handscall your boss by his or her first nameask for a "doggie bag" to take food home from a restaurantcut in linearrive late for a partyuse a cell phone in a restaurant

Ở trên đất nước của bạn, có bao giờ bạn? Có Có lẽ Chưađến thăm nhà ai mà chưa có lời mờisử dụng một khăn tay để lau khô hoặc rửa tayxưng hô với thủ trưởng của bạn bằng tên của Ông/bà ấyhỏi xin một túi ni lông để mang thức ăn thừa ở nhà hàng về cho chó

Page 71: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

chen vào đoàn người đang đứng xếp hàngđến dự tiệc muộnsử dụng điện thoại cầm tay ở trong một nhà hàng

I would never arrive late for a party. It’s not polite

Tôi chưa bao giờ đi dự tiệc muộn, điều đó là thiếu lễ độ.

C. Join another pair. Compare your answers. Which of your answers are the same? different?C. Tham gia với một cặp thảo luận. Hãy đốì chiếu những câu trả lời của các bạn với nhau. Những câu trả lời nào của các bạn tương tự với nhau. Khác biệt nhau? Activity 2Hoạt động 2

A. Listen. Two people are comparing French and American customs. Check (✓) the points they mention.A. Phần nghe. Hai người đang so sánh những tập tục ở Mỹ và Pháp. Hãy đánh dấu kiểm tra vào các điểm mà họ đề cập đến.

B. Pair word.B. Thực hành theo cặp.

C. Group work. Discuss these questions. C. Thực hành nhóm. Hãy thảo luận những vấn đề này. Tập quán nào trong bảng đúng so với đất nước của bạn?

Which customs from the chart in part A do you follow in your country?Bạn theo những tập tục nào trong bảng sơ đồ của phần A trong đất nước của bạn?Have you ever had a foreign guest in your home? If so, did the guest break any rules?Bạn đã từng bao giờ tiếp một người khách nước ngoài nào ở tại nhà mình chưa? Nếu có, người khách ấy có phá vỡ luật lệ nào không?What other things do you do when you visit someone's home?Bạn làm những điều gì nữa khi bạn đến viếng thăm nhà ai đó?

We also take floivers as a gift.

Chúng ta cũng mang theo hoa để làm quà tặng.

Activity 3Hoạt động 3

A. Pair work. Imagine a visitor from the United States is coming to your country. Give some advices on these topics.A. Thực hành theo cặp. Hãy tưởng tượng một người khách từ Hoa Kỳ đang đến thăm đất nước bạn. Hãy cho một vài lời khuyên về những đề tài này.driving a car lái một chiếc xe

Page 72: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

eating in a restaurant dùng bữa trong một nhà hàngeating on the street ăn ngoài đường phốgiving gifts tặng quàrespecting older people tôn trọng người cao tuổi standing in line đứng xếp hàng traveling by bus or subway đi lại bằng xe buýt hay xe điện ngầm using business cards sử dụng danh thiếp using the telephone sử dụng điện thoại.Remember to drive on the left. And drive carefully - there’s a lot of traffic!

Hãy nhớ lái xe về phía bên trái. Và lái một cách cẩn thận. Có nhiều xe cộ lắm đấy!

B. Communication task. Work in groups of three. One of you should look at Task 10 on page 155, one at Task 23 on page 85, and one at Task 29 on page 173. You're going to give one another a quiz about customs and behaviors.B. Bài làm giao tiếp. Hãy làm việc với những nhóm ba người. Một bạn phải nhìn vào bài 10 ở trang 155, một bạn thì vào bài 23 ở trang 85, còn bạn nữa thì bài số 29 ở trang 173. Các bạn sắp sửa đố nhau về các tập tục và cách cư xử. 

Review Puzzle AĐố vui ôn tập

Puzzle APhần đố A

1. Here are 6 scrambled words. Uscramble the letters to make words from Lesson 9A.1. Đây là 6 từ khác bị đảo lộn thứ tự. Hãy sắp xếp các mẫu tự lại cho có thứ tự để tạo thành các từ trong bài 9A.

LoryprepP r o p e r l yRericsxeE … … … … … … …CanskS … … … …orwryw … … … … thewigw … … … … … lylragure

Page 73: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

r … … … … … … … … 2. Here are 6 more scrambled words. Unscramble the letters to make

words from Lesson 9B. 2. Đây là 6 từ khác bị đảo lộn thứ tự nữa. Hãy sắp xếp các mẫu tự lại cho

có thứ tự để tạo thành các từ trong bài 9B.armedpeelsovercrockllamanodusmainisonWall keepers3. Now use the letters in the circles Above to complete the sentence.

3. Giờ thì hãy dùng các mẫu tự khoanh tròn ở trên để hoàn thành một câu.“… stress is good for your health.”“…tình trạng căng thẳng thì có lợi cho sức khoẻ của bạn.”

Puzzle BPhần đố BUse the dues to complete the puzzle with words from Unit 10.Hãy dùng những điểm gợi ý để hoàn tất phần đố này với các từ ở bài 10.AcrossNgang1. the opposite of "remember"2. the same as "happy"3. Someone who works with you is a… 4. Do you have a good .... ?5. Relax and .... life.6. A .... is a kind of aim or target.7. sound, smell, sight, and ....8. Someone you don't know well is a 9. My socks have two different colors. How .... !10. something nice you say to someone11. Try to be a good 12. the opposite of "rude"13. for help when you need it.

Page 74: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

14. I'm going to .... a meal for you.15. Always .... the truth.16. the sense you experience with your eyes

1. phản nghĩa của chữ "remember"2. cũng giống như từ "happy"3. Người mà làm việc chung với bạn là một.... 4. Bạn có một .... tốt không?5. Hãy thư giản và .... cuộc sông.6. Một .... là một loại mục tiêu hay đích để nhắm.7. nghe, ngửi, thấy và ....8. Một người mà bạn không biết rõ là một … 9. Đôi vớ của tôi có hai màu khác nhau .... !10. một lời dễ thương mà bạn nói với ai đó11. Hãy cố gắng làm một … chịu đựng tốt12. phản nghĩa của "rude"13. ... để giúp đỡ lúc bạn thấy cần.14. Tôi sắp sửa .... một bữa ăn cho các bạn.15. Hãy luôn luôn .... sự thật.16. giác quan mà bạn cảm nhận được bằng đôi mắt của mìnhDownDọc17. Don't worry if you get things wrong. Learn …17. Đừng lo ngại nếu như bạn làm điều gì sai trái. Hãy học ..... Puzzle CPhần đố C

There are 20 words from Unit 11 in this word search puzzle. How many can you find? They all have something to do with CITIES and TOWNS.Có 20 từ thuộc bài 11 ở trong phần dò tìm từ này. Bạn có thể tìm được bao nhiêu từ? Tất cả những từ ấy đều có liên quan đến các thành phố lớn và thị trấn.

Puzzle D Phần đố DUse the dues to solve the puzzle with words from Unit 12.

Page 75: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Hãy dùng những điểm gợi ý để giải phần đố này với những từ thuộc bài 12.AcrossNgang

1. There are often .... at New Year's.4. Jther people's .... are fascinating.5. Do visitors from the U.S. use .... cards when they visit your country?8. Is it polite to .... someone in the eye -uring a conversation?10. It Americans celebrate July 4 with a11. People .... gifts on some holidays.14. Always thank your host or … Whose you visit … home15. Would you go to a party without an …

1. Thường có.... vào dịp năm mới.4. … của người khác thì hấp dẫn.5. Du khách từ Hoa Kỳ có sử dụng … thiếp lúc họ đến thăm đất nước bạn không?8. … Vào là mắt ai trong lúc đang nói chuyện có lễ độ không?10. Nhân dân Hoa Kỳ cử hành lễ 4 tháng 7 bằng một …11. Người ta.... quà vào một số dịp? 14. Luôn luôn cám ơn nam hoặc … chủ nhân nhà bạn đến thăm …15. Bạn có đi dự tiệc mà không có một … hay không?DownDọc

2. Should I .... my shoes when I visit someone's home?3. Do you give your friend a .... when you meet?4. How do you .... the birthday of your country?6. Do you .... hands when you meet someone for the first time?7. Bill is my .... name.9. suitable gift when visiting someone's home12. Is it impolite to arrive .... when you've been invited to someone's home?13. It can be rude to cut in .... when others are waiting.

2. Tôi có cần phải giày của mình lúc tôi đến viếng thăm nhà của ai không?3. Bạn có đưa cho bạn mịnh khi mặt không?4. Bạn ngày quốc khánh của đất nước bạn ra sao?6. Bạn có tay khi bạn gặp ai đó lần đầu hay không?

Page 76: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

7. Bill là tên của tôi.9. Món quà thích hợp khi đến viếng thăm nhà của ai.12. Đến khi bạn được mời đến thăm nhà ai có khiếm nhã không?13. Chen vào.... trong khi những người khác đang đứng đợi có thể là việc làm thô lỗ.

13A I know that name! - Tôi biết tên đó! Activity 1Hoạt động 1

A Pair work Look at these people. What are they famous for? What do you £now about them?A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những người này. Họ nổi tiếng trên các lĩnh vực gì? Bạn biết gì về họ?

Micheal JordanRicky MartinCeline DionRussell CroweMeg RyanChow Yun-FatTony BlairSalma Hayek

Celine Dion is a famous singer. I think she grew up in ...

Celine Dion là một ca sĩ nổi tiếng. Tôi nghĩ chị ta lớn ở....

B Pair work Try to match the people in part A with these facts. Write the name in the blank. B. Thực hành theo cặp. Hãy cố ghép những người ở phần A vào với những sự kiện này. Ghi tên vào khoảng trống. 1. … 2. … 3. … 4. …was born Margaret Mary Emily Anne Hyra.

grew up with 13 brothers and sisters in Canada.

once worked as a street performer in Australia.

joined a pop band at age 12.

5. … 6. … 7. … 8. …has the nickname "Air".

studied English in Los Angeles in the early 1990s.

was born in Hong Kong in 1955.

sang in a college rock band in Oxford, England.

1. …được sinh ra Margaret Mary Emily Anne Hyra.2. …lớn lên với 13 anh chị em ở Canada.

Page 77: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

3. …Có lần đã làm một người trình diễn trên đường phố ở Úc.4. …đã tham gia một ban nhạc pop vào tuổi 12.5. …có một biệt anh là "Air".6. …đã học tiếng Anh ở Los Angeles vào đầu thập kỷ 90. 7. …được sinh ra ở Hong Kong vào năm 1955.8. …đã hát trong một ban nhạc Rock ở Đại học Oxford, Anh quốc.

I think ... was born in Hong Kong in 1955.

Tôi nghĩ ... đã được sinh ra ỏ Hồng Kông vào năm 1955.

Maybe ...joined a pop band at age 12.

Có lẽ ... đã tham gia một ban nhạc pop lúc tuổi 12.

C. Join another pair. Compare your answers. Then turn to page 180 to check your answers.C. Tham gia với một đôi bạn khác. Đối chiếu những câu trả lời của các bạn với nhau. Sau đó thì hãy lật qua trang 180 để kiểm tra lại các câu trả lời của các bạn.

D. Group work. Discuss these questions.D. Thực hành nhóm. Hãy thảo luận về những vấn đề này.Who is the most famous athlete your country? singer? actor? Politician in your country?What famous person do you admire? Why?Ai là vận động viên điền kinh, ca sĩ, nam diễn viên, chính trị gia nổi tiếng nhất trên đất nước của bạn?Nhân vật nổi tiếng nào mà bạn ngưỡng mộ? Vì sao vậy? Activity 2Hoạt động 2

A. Read/listen. First read the article about Prince William, and try to guess the missing words. Then listen and check your answers.A. Phần đọc / Nghe. Trước hết hãy đọc bài báo nói về Hoàng tử William và đoán các từ bị bỏ sót. Sau đó hãy lắng nghe và kiểm tra các câu trả lời của bạn.

B. Pair word.

Page 78: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

B. Thực hành đôi.Do you think Prince William has an easy or a difficult life? Why?Do you and Prince William like the same things? How are you different?Theo bạn nghĩ thì Hoàng tử Willian có một cuộc sống thoải mái hay khó khăn? Vì sao vậy?Bạn và Hoàng tử William có thích chung những sự việc không? Giữa hai vị (bạn và hoàng tử) khác nhau ra sao?

C. Group work. Imagine you can be famous for one day. Who would you like to be? Why would you like to be that person?C. Thực hành nhỏm. Hãy tưởng tượng một ngày nào đó bạn có thể trở nên nổi tiếng. Bạn muốn mình sẽ là ai? Vì sao bạn lại muốn trở thành nhân vật đó?

I love pop music, so I think I'd like to be ...

Tôi yêu thích nhạc pop vì vậy tôi nghĩ tôi thích làm .....

Activity 3Hoạt động 3

A. Pair work. Look at the picture of the Simpsons, a family in a popular TV show. What do you know about them?A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào bức tranh của gia đình nhà Simpson, một gia đình trong một chương trình phổ biến trên TV. Bạn biết gì về họ? The parent are Homer and Marge. I think they live in Springfield.Người cha và người mẹ là Homer và Marge. Tôi nghĩ họ sinh sống ở Springfield.

B. Communication task. Work with a partner. One of you should look at Task 11 on page 156, and the other at Task 24 on page 168. You're going to find out about the Simpsons.B. Thực hành giao tiếp.

13B People in history - Những nhân vật trong lịch sửActivity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these pictures. What do you know about these people? What did they invent? A. Thực hành theo cặp Hãy nhìn vào những bức hình này. Bạn biết gì về những nhân vật này?

Alexander Graham Bell 1876Thomas Edison 1879Karl Benz 1885

Bell invented the telephone. I think he also invented ...

Page 79: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Bell đã phát minh ra máy điện thoại. Tôi nghĩ ông ta cũng phát minh ra …

B. Listen. You will hear interviews with the people in part A. Check (✓) True or False.B. Phần nghe. Bạn sẽ nghe các cuộc phỏng vấn với những người ở phần A. Hãy đánh dấu kiểm (✓) vào ô đúng hay sai.

True

False

Alexander Graham Bell1. Tele means "long distance" and phone means "speak."2. The telephone will only work over short distances.3. The interview will continue over the phone.Thomas Edison1. The interviewer agrees the invention will make streets safer.2. Each lightbulb will be handmade.3. Edison thinks every home will use his invention.Karl Benz1. The motor is at the back of the vehicle.2. The invention goes more than 18 miles per hour.3. Benz is not going to give the interviewer a ride.

Đúng saiAlexander Graham Bell1. Tele có nghĩa là "khoảng cách dài" và phone có nghĩa là "nói."2. Máy điện thoại chỉ hoạt động trong những khoảng cách ngắn.3. Cuộc phỏng vấn sẽ tiếp tục qua điện thoại.Thomas Edison1. Người phỏng vấn đồng ý phát minh ấy sẽ làm cho đường phố an toàn hơn.2. Mỗi bóng đèn tròn sẽ được làm bằng tay.3. Edison nghĩ mọi nhà đều sẽ sử dụng đến phát minh của ông ta.Karl Benz1. Động cơ nằm ở phía sau xe.2. Phát minh ấy di chuyển được hơn 18 dặm một giờ.3. Benz sẽ không cho người phỏng vấn đi nhờ xe.

Activity 2Hoạt động 2

Which of these events happened first? Which happened last? Try to put them in order from 1 to 3.Biến cố nào trong những biến cố này đã xảy ra trước tiên? Biến cố nào đã xảy ra sau cùng? Hãy sắp xếp chúng theo thứ tự từ 1 đến 3. I’m not sure, but I think the American Revolution happened before.. .

Tôi cũng không chắc nữa, nhưng tôi nghĩ cuộc cách mạng Mỹ đã xảy ra trước.

B. Join another pair. B. Tham gia với một đôi bạn khác

Page 80: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

C. Thực hành nhómActivity 3Hoạt động 3A. Pair work. A. Thực hành theo cặp.Let’s choose some famous people from history.

Hãy chọn một số nhân vật nổỉ tiếng trong lịch sử.

OK, but lets also choose some famous living people. How about...?

Được rồi, nhưng cũng chọn cả những nhân vật nổi tiếng đương thời nữa … chọn sao nào?

B. Join another pairB. Tham gia với một cặp thảo luận

C. Group work C. Thực hành nhóm Hãy thảo luận những vấn đề này. Activity 4Hoạt động 4

A. Communication task. Work with apartner. One of you should look at Task 12 on page 157, and the other at Task 27 on page 171. You're going to give each other a history quiz.A. Thực hành giao tiếp. Hãy làm việc với một người bạn. Một bạn nên nhìn vào bài số 12 ở trang 157, còn bạn kia thì vào bài số 27 ở trang 171. Các bạn sắp sửa đố nhau một mục đố về lịch sử.

B. Pair work. Make up your own short quiz. Write both the questions and choices. Then give the quiz to another pairB. Thực hành theo cặp. Hãy tự soạn riêng ra một mục đố vui ngắn cho riêng mỗi bạn. Ghi cả câu hỏi lẫn câu trả lời để chọn. Sau đó thì trao phần đố cho đôi bạn kia.

14A My dream home - Mái ấm mơ ước của tôiActivity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these photos. Which room would you like to relax in?A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những bức ảnh này. Bạn thích vào thư giãn ở trong căn phòng nào?

B. Pair work.B. Thực hành theo cặp. Arm chair ghế bànhCoffe table bàn uống cà phê

Page 81: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Fireplace lò sưởiPicture bức tranhRug tấm thảm chùi chânBookcase kệ sáchCushion gối đệmLamp đènPillow gốiSofa ghế đệm dàiCloset tủ đựng ly chénDesk bàn giấyMirror gương soiPlant chậu cảnhTV máy truyền hìnhIn the first room, there are some lamps, some sofas, and...

Trong căn phòng thứ nhất, cỏ vài ngọn đèn, một vài ghế đệm dài, và…

C. Work alone. Where do you find the things from part B in your home? Add them to the chart.C. Luyện tập cá nhân. Bạn tìm thấy những vật dụng từ phần B ở đâu trong nhà của bạn? Hãy bổ sung chúng thêm vào bảng sơ đồ.

Living roomPhòng khách

BedroomPhòng ngủ

KitchenNhà bếp

BathroomPhòng tắm

…………

D. Group word.D. Thực hành nhóm.How are your lists different?Những bản kê khai của các bạn khác nhau như thế nào?What else do you generally find in these rooms in your country?Các bạn thường tìm thấy những vật dụng nào khác trong những phòng này trên đất nước của mình?What other rooms do you have in your home?Bạn còn có những căn phòng nào khác ở trong mái ấm của mình? My TV is in my bedroom.

Máy vô tuyến truyền hình ở trong phòng ngủ của tôi.

Page 82: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

I have mine ỉn the living room.

Tôi lại có máy truyền hình của mình ở trong phòng khách.

Activity 2Hoạt động 2

A. Listen. Brad and Melissa are talking ibout their dream homes. Which home would each prefer? Write their names -nder the correct pictures. A. Phần nghe. Brad và Melissa dang bàn về những mái ấm mơ ước của họ. Mỗi người trong họ thích mái ấm nào hơn? Hãy ghi tên họ vào dưới những bức ảnh chính xác.1.2.3.

B. Listen again. What is important for their dream homes? Write B for Brad and M for Melissa next to the things they mention. B. Phần nghe lại. Vật gì tỏ ra quan trọng đối với những ngôi nhà mơ uớc của họ? Hãy ghi B cho Brad và M cho Melissa kế vào bên những vật dụng mà họ đề cập đến.

M swimming pool: hồ bơi…outdoor deck: ghế xếp để ngoài trời…in warm climate: trong vùng khí hậu ấm áp…private balcony : ban công riêng…cable TV : truyền hình cáp…satellite TV: truyền hình thu qua vệ tinh…fireplace: lò sưởi…ocean view : cảnh biển…park view : cảnh công viên…city view: cảnh thành phố…yard: sân…flower garden: vườn hoa…vegetable garden: vườn rau…close to downtown: gần bên trong trung tâm thành phố…close to subway: gần ga xe điện ngầm …quiet: yên tĩnh…privacy: quyền riêng tư…garage: nhà để xeC. Pair work. Which of the homes in part A do you prefer? Why?

Page 83: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

C. Thực hành theo cặp. Mái ấm nào trong phần A mà bạn thích hơn? Tại sao?D. Pair work. What is important to you in a home? Use the ideas in part B

or your own ideas to design your dream home. Draw a picture.D. Thực hành theo cặp. Vật dụng gì đối với bạn là quan trọng trong một ngôi nhà? Hãy dùng những ý kiến trong phần B hoặc những ý kiến riêng của bạn để thiết kế ngôi nhà mơ ước của mình. Vẽ một bức tranh.

E. Join another pair. Describe your dream home. Tell where it is located, what it looks like, and what it contains.E. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy mô tả ngôi nhà mơ ước của bạn? Cho biết nó toạ lạc ở đâu? Nó trông ra làm sao? Và nó chứa những gì trong đó? My dream home is located close to a park because a nice view is important to me.

Ngôi nhà mơ ước của tôi toạ lạc ở sát bên một công viên bởi vì một cảnh quan đẹp rất quan trọng đối với tôi.

F. Group work.F. Thực hành nhóm.I don’t think a nice home is that important, rd rather have an interesting job.

Tồi không nghĩ một ngôi nhà xinh xắn lại quan trọng đến nhít vậy. Tôi cần nên có một công việc làm lý thú thì hơn.

I disagree. I spend a lot of time at home...

Tôi không đồng ý. Tôi bỏ ra rất nhiều thời gian để ở trong ngôi nhà của mình 14B Around the world - Vòng quanh thế giới

Activity 1Hoạt động 1 1.2.3.4. • Which home is most similar to yours?• Ngôi nhà nào gần giông với ngôi nhà của bạn nhất?• Which home would you like to live in? Why?• Bạn thích sống trong ngôi nhà nào nhất? Vì sao vậy?

B. Listen. Charles, Joan, Tony, and Rosa are describing there visits to the places in part A. Write their names under the correct pictures.B. Phần nghe. Charles, Joan, Tony và Rosa đang mô tả về những chuyến viếng thăm của họ ở những nơi trong phần A. Hãy ghi tên của họ dưới những bức ảnh đúng.

C. Listen again.

Page 84: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

C. Phần nghe lại. Hãy ghi lại một lí do mà họ đã thích và không thích về mỗi nơi chốn ấy.

What did they like?Họ đã không thích điều gì?

What did they dislike?Họ đã thích điều gì?

CharlesJoanTonyRose

Activity 2Hoạt động 2

A. Group work.A. Thực hành nhóm. Hãy phỏng vấn nhiều bạn học trong lớp về những chọn lựa của họ về nơi ăn chốn ở. Ghi lại số người mà chọn lựa trong cùng một khoản mục. Ghi cả những câu trả lời riêng của bạn nữa.

1. What do you prefer to live in?1. Bạn thích sống ở đâu?

… a houseMột căn nhà

… an apartmentmột căn hộ

… a student dormitorymột ký túc xá sinh viên

2. Who do you prefer to live with?2. Bạn thích sống với ai hơn?

… nobodychẳng ai cả

… a roommatemột người bạn cùng phòng

… my familygia đình tôi

3. Where do you want to live?3. Bạn muốn sinh sống ở đâu?

… in a big citytrong một thành phố lớn

… in the suburbsở vùng ngoại ô

… in a small town trong một thị trấn nhỏ

4. What kind of view do you like4. Bạn thích loại cảnh quan nào?

… an ocean viewmột cảnh biển

… a mountain viewmột cảnh núi

… a city viewmột cảnh thành phố

5. What is the most important t you about a home?5. Điều gì quan trọng nhất đối với bạn về một ngôi nhà?

… costgiá cả

… locationđịa điểm

… sizekích thước

B. Pair work. Join a student from a different group. Discuss your survey results.

B. Thực hành theo cặp. Hãy tham gia cùng một sinh viên thuộc nhóm khác. Thảo luận về những kết quả khảo sát của các bạnThere ivere six people in my group. All of US prefer to live ỉn a house.

Có sáu người trong nhóm của tôi. Tất cả chúng tồi đều thích sinh sống trong một ngôi nhà lớn.

C. Work alone. Complete these sentences.C. Thực hành đơn. Hãy hoàn tất những câu này.

Page 85: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

1. In my country, most people live in2. Not many people live in3. Most people live with their parents until they are4. It's too expensive for most people to live in ‘5. Alm ost everyone I know lives in6. I know only one person who lives in7. I don't know anyone who lives in8. When I'm older, I hope to live in

1. Ở nước tôi, hầu hết người ta đều sống trong 2. Không có nhiều người sinh sống ở trong 3. Hầu hết người ta sinh sống cùng với bố mẹ của mình cho đến khi họ4. Hầu hết người ta thấy quá đắt đỏ khi sống ở 5. Hầu như mọi người tôi quen biết đều sống ở trong6. Tôi chỉ biết có một người thích sống ở7. Tôi không biết người nào sống ở8. Lúc tôi già nua hơn, tôi hy vọng sống ở

D. Pair work. Compare your sentences if you are from different countries, what are the similarities and differences? If you are from the same country, do you agree?D. Thực hành theo cặp. Hãy đối chiếu những câu trả lời của các bạn với nhau. Nếu các bạn từ ở các quốc gia khác nhau thì có những điểm tương đồng và khác biệt nào? Nếu các bạn ở trong cùng một quốc gia thì các bạn có nhất trí với nhau không? Activity 3Hoạt động 3

Pair work. What can a drawing of a i ruse say about your personality?Follow these instructions. Then turn to page 182 to check your interpretation.Thực hành theo cặp. Bức vẽ một ngôi nhà có thể nói lên điều gì về cá tính của bạn? Hãy theo những lời chỉ dẫn này. Sau đó thì hãy lật qua trang 182 để kiểm tra lại lời giải thích của bạn.

1. Take out a piece of paper.2. Draw a house.3. Draw the front door.4. Add any windows.5. Draw an arrow where you'd like your’d like bedroom to be.6. Aid a garden.

Page 86: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

7. Draw a picture of yourself next to the house.1. Lấy ra một mảnh giấy.2. Vẽ một ngôi nhà.3. Vẽ thêm cánh cửa trước.4. Thêm bất kỳ cửa sổ nào vào.5. Vẽ một mũi tên vào nơi mà bạn thích làm phòng ngủ của mình.6. Thêm một khu vườn.7. Vẽ hình bạn vào bên cạnh ngôi nhà

15A The good old days - Những ngày xưa thân ái Activity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these photos. What are the children doing? Do they remind you of your childhood? A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn những bức ảnh này. Bọn trẻ con làm gì? Chúng có gợi cho bạn nhớ thời thơ ấu của mình không? 1.2. 3.

B. Pair work. Discuss these questions.B. Thực hành theo cặp. Hãy thảo luận những vấn đề này.

• What did you enjoy about your childhood? What is your best memory?• When you were a young child, what did you like to do with your friends?• Where did you like to play? What kinds of games did you play?• Do you ever want to be a child again?

• Bạn đã thụ hưởng được những gì vế thời thơ ấu của mình? Kỷ niệm đẹp nhất của bạn là gì?• Lúc bạn còn là một cậu bé con thì bạn thích làm gì với bạn bè của mình?• Bạn thích chơi đùa ở đâu? Bạn thích chơi loại trò chơi gì?• Có bao giờ bạn muôn mình trở thành bé con trở lại không? When I was a child, I liked to play basketball with my brother,

Lúc tôi còn là một đứa bé, tôi thích chơi bóng rổ với anh trai của mình, C. Work alone.

C. Luyện tập cá nhân.A funny storyA happy story

Page 87: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

A sad storyAn embarrassingA heartwarming storyA frightening story

Một câu chuyện vuiMột câu chuyện hạnh phúcMột câu chuyện buồnMột câu chuyện gây bối rốiMột câu chuyện tình cảmMột câu chuyện kinh khiếp

D. Group word D. Thực hành nhóm. Hãy luân phiên kể lại chuyện của các bạn. Hỏi nhau những câu để lấy thêm thông tin chi tiết về những gì đã xảy ra.This is a funny story. When I was 5 years old, I had a birthday party, I want to play a game, so I...

Đây là một cân chuyện vui. Lúc tôi mới lên 5 tuổi, tôi đã có một bữa tiệc sinh nhật. Tôi muốn chơi một trò chơi, vì vậy

Activity 2Hoạt động 2

A. Pair work. Look at these old photos. Then discuss the questions below.A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những bức ảnh cũ này. Sau đó thì hãythảo luận về những vấn đề ở dưới đây.

What is happening in each photo?Sự việc gì đang xảy ra ở mỗi bức ảnh?What do you think is going to happen next?Theo bạn nghĩ thì chuyện gì sẽ xảy ra tiếp? B. Listen. You will hear interviews with some of the people on the beach.

Check (✓) True or False.B. Phần nghe. Bạn sẽ nghe những cuộc phỏng vấn với những người trên bãi biển. Hãy đánh dấu kiểm tra (✓) vào ô đúng hay sai.

TrueĐúng

FalseSai

Photo 1Bức ảnh 11. The women are going to have a race.1. Những người phụ nữ sắp có một cuộc đua.2. They are going to have lunch soon.2. Không bao lâu nữa họ sẽ dùng bữa trưa

Page 88: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

3. They feel it is a little dangerous.3. Họ cảm thấy nó hơi nguy hiểm một chút.Photo 2Bức ảnh 21. The woman has lost some puzzle pieces.1. Người phụ nữ đã làm mất một vài mảnh trò chơi đố vui.2. She is at the beach with some friends.2. Chị ta đang ở ngoài bãi biển cùng với một vài người bạn.3. She feels the puzzle is getting easier.3. Chị ta cảm thấy trò chơi đố vui càng lúc càng dễ chơi.Photo 3Bức ảnh 31. The man fell asleep after lunchtime.1. Người đàn ông đã ngủ sau giờ ăn trưa.2. The tide is going out.2. Thuỷ triều đang lên.3. His wife is returning from shopping.3. Vợ ông ta đang đi mua sắm trở về.

C. Communication task.C. Giao tiếp. Hãy luyện tập cùng với một người bạn. Một bạn thì nên nhìn vào bài số 13 ở trang 159, còn bạn kia thì vào bài số 28 ở trang 172. Các bạn sắp sửa tìm ra xem bức ảnh cũ này biểu lộ sự việc gì?

15B Fads and trends - Những thói a dua nhất thời và những xu hướngActivity 1

A. Pair work. Look at these fads that were once popular in the United States. Which ones are you familiar with? Which are unfamiliar?A. Thực hành theo cặp.

yo-yostrò chơi yo yosdisco musicnhạc discomood ringsnhẫn biểu lộ tính khíRubik’s cubesKhối rubíchula hoopsvòng hu - lasmile buttonsnút mặt cườiFrisbeesđĩa ném

Page 89: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

skateboardsván trượtCabbage Patch dollsBúp bê Cabbage PatchB. Listen.

B. Phần nghe. Bạn sẽ nghe một chương trình phát thanh về các mốt a dua nhất thời. Hãy đánh dấu kiểm tra (✓) vào mỗi mốt a dua nhất thời lúc chúng trở nên phổ biến lần đầu tiên ở Hoa Kỳ.

1950sThập kỷ 50

1960sThập kỷ 60

1970sThập kỷ 70

1980sThập kỷ 80

yo-yos trò chơi yo yosdisco music nhạc discomood rings nhẫn biểu lộ tính khíRubik’s cubes Khối rubíchula hoops vòng hu - lasmile buttons nút mặt cườiFrisbees đĩa némSkateboards ván trượtCabbage Patch dolls Búp bê Cabbage Patch

C. Group work.C. Thực hành nhóm.Which of the fads were also popular in your country? When?Mốt a dua nhất thời nào cũng đã phổ biến ở trên đất nước của bạn? vào lúc nào?What are some other former fads in your country?Có những môt a dua nhất thời nào khác đã xuất hiện ở trên đất nước của bạn?What are some current fads? Do you follow them?Một số mốt a dua đương thời là gì? Bạn có a dua theo chúng không?Mood rings were popular in the 1970s.

Nhẫn biểu lộ tính khí rất phổ biến vào thập niên 70. D. Communication. Work in groups of three. One of you should look at

Task 22 on page 166, one at Task 25 on page 169, and one Task 30 on page 174. You’re going to talk some other fads that were once popular in the United States.D. Thực hành giao tiếp. Hãy làm việc từng nhóm ba người. Một bạn nên nhìn vào bài số 22 ở trang 166, một bạn thì vào bài số 25 ở trang 169 còn một bạn thì vào bài số 30 ở trang 174. Các bạn sắp sửa bàn về một số những mốt a dua nhất thời khác mà có lần rất phổ biến tại Hoa Kỳ.

Page 90: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Activity 2Hoạt động 2

A. Pair work. Which of these are popular where you live? Which do you like? Discuss with a patner.A. Thực hành theo cặp. Mốt nào sau đây phổ biến ở nơi bạn sinh sống? Bạn thích mốt nào? Hãy thảo luận với một người bạn.

blue jeansquần dzin màu xanh dươngdisco dancingkhiêu vũ theo điệu discodyed hairtóc nhuộmearingshoa taiin-line skatingmôn trượt patinh có bốn bánh xe xếp thẳng hàngJapanese foodthức ăn Nhật BảnMexican foodThức ăn Mê-hi-côrap musicnhạc rapshort hairtóc ngắnskateboardsván trượtsurfingmôn lướt ván trên sóngThai foodthức ăn Thải Lan

Mexican foodis very popular. I love it!

Thức ăn Mê hi cô rất phổ biến. Tôi yêu thích nó

B. Listen. Brian, Carmen and Harry are discussing trends. Write one thing that is trendy now and one thing that is no longer trendy.

Page 91: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

B. Phần nghe. Brian, Carmen và Harry đang bàn về xu hướng. Ghi lại một sự vật đang có xu hướng hiện thời và một sự vật không còn theo xu hướng nữa.

What is trendy now?Sự vật gì hiện đang theo xu hướng

what is no longer trendy?Sự vật gì không còn theo xu hướng

BrianCarmenHarry

C. Pair work. Make a list of some trendy things where you live.C. Thực hành theo cặp. Hãy lập một bảng kê khai gồm một số sự vật đang theo xu hướng ở nơi bạn sinh sốngEntertainmentThú vui giải trí

FashionMốt thời trang

Food and drinkThức ăn và thức uống

OtherThứ khác

D. Join another pair. Compare your list. Then discuss these questions.D. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy đối chiếu những bảng kê khai của các bạn với nhau. Sau đó thì hãy thảo luận về những vấn đề này. Do you follow any of the trends you listed? Why?Bạn có theo xu hướng nào mà bạn đã kê khai không? Vì sao vậy?What do you thinks will be trendy next year?Theo bạn nghĩ sự vật gì sẽ đi theo xu hướng vào năm tới?What are some things that are no longer trendy?Một số sự vật gì hiện không còn theo xu hướng nữa?Are you a trendsetter or a trend follower?Bạn là một người đề ra hay người đi theo xu hướng?I just changed my hairstyle because my friends ...

Tôi đã đổi mốt tóc chỉ vì các bạn của tôi  16B Utopia? - Chuyện không tưởng

Activity 1Hoạt động 1

A. Pair work. Look at these photos. Do you think any of these things will happen in the future?A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những bức ảnh này. Bạn nghĩ bất kỳ sự việc nào ở dưới đây sẽ diễn ra trong tương lai không?

B. Work alone. Look at these predictions. Will they happen someday? Write ✓✓ (definitely will), (probably will), X (probably won't), or XX (definitely won't).

Page 92: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

B. Luyện tập cá nhân. Hãy nhìn vào những lời tiên đoán này. Một ngày nào đó chúng sẽ diễn ra chứ? Hãy ghi ✓✓ (chắc chắn là sẽ), ✓ (có thể sẽ là), X (có lẽ là không) hoặc XX (nhất định là không). … Vacations on Mars will be popularNhững chuyến nghỉ mát ở trên sao Hỏa sẽ rất phổ biếnE – mail will replace regular mail.Điện thư sẽ thấy thế thư thường… There will be a cure for cancer.Sẽ có một phương thuốc chữa bệnh ung thư… Credit cards will replace money.Thẻ tín dụng sẽ thay thế tiền … The U.S. dollar will replace all other currencies.Đồng đô la Mỹ sẽ thay mọi loại tiền tê khác.…Ocean levels will rise at least 10 centimeters.Các mực nước trên đại dương sẽ dâng cao lên ít nhất là 10 cm…. Scientists will discover life in outer space.Các nhà khoa học sẽ phát hiện ra sự sống ở vùng ngoại tầng không gian.… Computers will replace printed books.Máy tính sẽ thay thế sách in

C. Pair work. Compare your predictions. Then discuss these questions.C. Thực hành theo cặp. Hãy đốì chiếu những lời tiên đoán của bạn với nhau. Sau đó thì hãy thảo luận về những vấn đề này.

Which predictions do you think will happen? When?Theo bạn nghĩ thì lời tiên đoán nào sẽ xảy ra? Chừng nào vây?Which do you think will never happen?

Theo bạn nghĩ thì lời tiên đoán nào sẽ không bao giờ xảy raI think e – mail will probably replace regular mail within 20 years.

Tôi nghĩ điện thư có thể xảy ra sẽ thay thế thư thường trong vòng 20 năm nữa.

D. Join another pair. Write three predictions that you think will happen -1 the future. Compare your predictions ind say when you think they will happen.D. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy ghi lại ba điều tiên đoán mà bạn nghĩ sẽ xảy ra trong tương lai. Đối chiếu những lời tiên đoán của bạn rồi cho biết chừng nào mà bạn nghĩ nó sẽ diễn ra. Cellphones will replace regular phones. I think it will happen within 10 years. Điện thoại cầm tay sẽ thay thế điện thoại thường. Tôi nghĩ nó sẽ xảy ra trong 10 năm nữa.

Page 93: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

Activity 2Hoạt động 2

A. Pair work. Look at these capital: ties built for the future. Where are they located?A. Thực hành theo cặp. Hãy nhìn vào những thành phố thủ đô này được xây dựng cho tương lai. Chúng sẽ tọa lạc ở đâu? Washington, D.C (Mỹ)Canberra (Úc)Brasilia (Bra – xin)

B. Listen. You will hear a radio broadcast about three cities. Check (✓) the correct facts for each city.B. Phần nghe. Bạn sẽ nghe một buổi phát thanh về ba thành phố. Đánh dấu kiểm tra (✓) vào những sự kiện đúng cho mỗi thành phố.Which city ... ? Washington, D.C. Canberr

aBrasilia

became the capital in 1800 ✓became the capital in 1927became the capital in 1961was designed by an American architectwas designed by a French engineerwas designed by a French-born architectis the shape of an airplaneis a grid patternwas built around a large lakehas a population of 300,000has a population of 2,000,000has a population of 4,000,000

Thành phố nào ... ? Washington, D.C. Canberra Brasiliađã trở thành thủ đô vào năm 1800 ✓đã trở thành thủ đô vào năm 1927đã trở thành thủ đô vào năm 1961đã được một kiến trúc sư Mỹ thiết kếđã được một kiến trúc sư Pháp thiết kếmang hình dáng của một chiếc máy baymang mô hình lưới sắtđược xây dựng xung quanh một hồ rộngCó một dân số gồm 300,000có một dân số gồm 2,000,000có một dân số gồm 4,000,000

C. Group work.

Page 94: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

C. Thực hành nhóm.Mexico City is large and crowded, rd like to have better public transportation. Thành phố Mê-hi-cô thì rộng và đông đúc. Tôi thích có một phương tiện chuyên chở công cộng tốt hơn.

16B Whishes and dreams - Những ước muốn và những giấc mơActivity 1Hoạt động 1

A. Pair word.A. Thực hành theo cặp.

B. Listen. Gary and Jean are looking at some old photographs. Check (✓) what they were proud of achieving at each age.B. Phần nghe. Gary và Jean đang nhìn vào một vài bức ảnh cũ. Hãy đánh dấu kiểm (✓) vào những gì mà họ đã hãnh diện đạt được vào mỗi độ tuổi.

Gary was proud of... Jean was proud of...Age 20 □ graduating from college.

□ fixing up an old car.□ living in Mexico for a year.□ learning some Spanish.

Age 30 □ getting his first job.□ getting a job promotion.

□ starting graduate school.□ finishing graduate school.

Age 40 □ receiving an award.□ finishing a race.

□ starting a new job.□ volunteering at a hospital.

Gary đã hãnh diện về việc ... Jean đã hãnh diện về việc ...Tuổi 20 □ tốt nghiệp đại học.

□ sửa lại một chiếc xe hơi cũ.□ sinh sống ở Mê-hi-cô trong một năm.□ học chút ít tiếng Tây Ban Nha

Tuổi 30 □ có được việc làm đầu tiên.□ được thăng thưởng trong công việc làm.

□ bắt đầu học ở bậc cao học.□ Tốt nghiệp bậc cao học.

Tuổi 40 □ nhận được một phần thưởng.□ kết thúc một cuộc đua.

□ bắt đầu làm một công việc làm mới□ tình nguyện làm việc trong một bệnh viện.

C. Pair work. Think about your own life. Complete the chart.C. Thực hành theo cặp Hãy suy nghĩ về cuộc sống riêng của bạn. Hoàn tấtbảng sơ đồ.

Something I'm proud ofĐiều mà tôỉ thấy hãnh diện

Something I regretĐiều mà tôi thấy hối tiếc

I’m proud ò learning another language

Tôi thấy hãnh diện về việc học một ngoại ngữ khác.

Page 95: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

I never learned how to drive. I regret that.

Tôi chưa hề học cách lái xe bao giờ. Tôi thấy hối tiếc về việc đó. D. Join another pair. Compare your ideas. Then discuss these questions.

D. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy đối chiếu những ý kiến của các bạn với nhau. Sau đó thì hãy thảo luận về những vấn đề này.

• Do you want to change anything about your life? What?• What do you think your parents are most proud of?• Do you think your parents have any regrets?

• Bạn có muốn thay đổi điều gì về cuộc sống của bạn không? Đó là gì?• Bạn nghĩ cha mẹ bạn tự hào về chuyện gì nhất?• Bạn nghĩ cha mẹ bạn có điều gì hối tiếc không?Activity 2Hoạt động 2

A. Listen. Mike and Kate, Gary and Jean's children, are talking about their hopes and dreams for the future. Check (✓) what they hope to achieve.A. Phần nghe. Mike và Kate, Gary và con cái của Jean đang bàn về những niềm hy vọng và những giấc mơ trong tương lai. Hãy đánh dấu kiểm tra (✓) vào những điểm mà họ hy vọng đạt được.Mike hopes to... Kate hopes to...□ go to post graduate school. □ get married.□ start his own company. □ start a family soon.□ start a family. □ earn enough money to travel.□ travel. □ go to at graduate school.□ buy a house in the city. □ get an interesting job.

Mike hy vọng đạt được Kate hy vọng đạt được...□ theo học ở bậc cao học. □ lập gia đình.□ tạo dựng một công ty riêng cho mình. □ sớm tạo dựng một gia đình.□ tạo dựng một gia đình. □ kiếm đủ tiền để đi du lịch.□ du lịch. □ theo học ở bậc cao học.□ mua một ngôi nhà trong thành phố. □ có được một công việc làm lý thú.

B. Pair work. Compare your answers. Do you share any of the same dreams as Mike or Kate?

B. Thực hành theo cặp. Hãy đối chiếu những câu trả lời của các bạn với nhau. Bạn có chung giấc mơ nào với Mike hay Kate không?Activity 3Hoạt động 3

A. Pair work. Think about these areas of your life. What are your hopes and dreams for the future? Complete the chart.

Page 96: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

A. Thực hành theo cặp. Hãy nghĩ về những lĩnh vực này trong cuộc sống của bạn. Những niềm hy vọng và những giấc mơ cho tương lai của các bạn là gì? Hoàn tất bảng sơ đồ.

In 5 years, I'll be … years old.Trong năm năm nữa, tôi sẽ được … tuổi

In 25 years, I'll be … years old. Trong 25 năm nữa, tôi sẽ được .... tuổi

SchoolTrường họcWorkSở làmRomanceViệc yêuFamilyGia đìnhFriendsBạn bèHomeMái ấmTravelDu lịchLeisureThời gian rãnh rỗiMoneyTiền bạcOtherThứ khác

B. Join another pair. Find out about your classmates' hopes. Discuss these question .B. Tham gia với một đôi bạn khác. Hãy tìm hiểu về những niềm hy vọng của các bạn ở chung lớp với bạn. Thảo luận về những vấn đề này.How old will you be in 5 years? In 25 years?Trong năm năm nữa bạn sẽ được bao nhiêu tuổi?What do you hope to do?Bạn hy vọng làm gi?How do you plan to do these things? Bạn dự trù làm những công việc này như thế nào?What do you hope to do in 5 years?

Bạn hy vọng sẽ làm gì trong năm năm nữa?

I hope to go post granduate school. I’ll need to save some money before then.

Tôi hy vọng được theo học ở bậc cao học. Trước lúc đó tôi sẽ cần phải dành dụm tiền bạc.

C. Group work. What do you think will happen to your group members in 5 years? 25 years? Make predictions.

Page 97: saomaidata.orgsaomaidata.org/library/801.Let'sTalk1.docxWeb viewsaomaidata.org

C. Thực hành nhóm Bạn nghĩ điều gì sẽ xảy ra cho các thành viên trong nhóm của mình trong 5 năm nữa? 25 năm nữa? Hãy đưa ra những lời tiên đoán.In 5 years I think Carlos will be married Hell have several children and...

Trong năm năm nữa, tôi nghĩ Carlos sẽ lập gia đình. Anh ấy sẽ có vài đứa con và…