14
hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí 1 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/ Chương 5 Este lipit, Cacbohidrat,Các hp cht cha nito,Polime. ĐỀ TNG HP CHƯƠNG 5 S1 Câu 1: Phát biu nào sau đây không đúng? A. Tinh bt là polime có cu trúc dng mch phân nhánh và không phân nhánh. B. Tinh bt không tan trong nước lnh. Trong nước nóng t65 0 C trlên, tinh bt chuyn thành dung dch keo nht. C. Tinh bt không phn ng vi dung dch H2SO4 loãng, đun nóng. D. Etanol có thđược sn xut bng phương pháp lên men các nông sn cha nhiu tinh bt. Câu 2: Phát biu nào sau đây đúng? A. Hiđro hóa triolein trng thái lng thu được tripanmitin trng thái rn. B. Du mbôi là do liên kết đôi C=C gc axit không no trong cht béo boxi hóa chm bi oxi không khí. C. Phn ng xà phòng hóa xy ra chm hơn phn ng thy phân cht béo trong môi trường axit. D. Phn ng este hóa là phn ng thun nghch, cn đun nóng và có mt dung dch H2SO4 loãng. Câu 3: Phát biu nào sau đây không đúng? A. Vt liu compozit gm cht nn (là polime), cht độn, ngoài ra còn có các cht phgia khác. B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có ththam gia phn ng trùng hp để to ra polime. C. Tơ tm và tơ nilon-6,6 đều thuc loi tơ poliamit. D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có ththam gia phn ng trùng ngưng để to ra polime. Câu 4: Cho các loi tơ sau: tơ tm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ lapsan. Nhng tơ nào sau đây thuc loi tơ nhân to? A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. C. tơ tm và tơ lapsan. D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6. Câu 5: Mt hp cht hu cơ X có công thc C3H9O2N. Cho X phn ng vi dung dch NaOH, đun nóng, thu được mui Y và khí Z làm xanh qutím m. Nung Y vi NaOH rn (xúc tác CaO) thu được CH4. Công thc cu to thu gn ca X là A. CH3COONH3CH3. B. CH3CH2COONH4. C. HCOONH3CH2CH3. D. HCOONH2(CH3)2. Câu 6: Phát biu nào sau đây không đúng? A. Tinh bt là polime có cu trúc dng mch phân nhánh và không phân nhánh. B. Tinh bt không tan trong nước lnh. Trong nước nóng t65 0 C trlên, tinh bt chuyn thành dung dch keo nht. C. Tinh bt không phn ng vi dung dch H2SO4 loãng, đun nóng. D. Etanol có thđược sn xut bng phương pháp lên men các nông sn cha nhiu tinh bt. Câu 7: Phát biu không đúng là: A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là cht khí điu kin thường. B. Tơ nilon-6,6 thuc loi tơ poliamit.

hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

1 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Chương 5

Este – lipit, Cacbohidrat,Các hợp chất chứa nito,Polime.

ĐỀ TỔNG HỢP CHƯƠNG 5 – SỐ 1

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.

B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển

thành dung dịch keo nhớt.

C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.

D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh

bột.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.

B. Dầu mỡ bị ôi là do liên kết đôi C=C ở gốc axit không no trong chất béo bị oxi hóa

chậm bởi oxi không khí.

C. Phản ứng xà phòng hóa xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân chất béo trong môi

trường axit.

D. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch, cần đun nóng và có mặt dung dịch

H2SO4 loãng.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia

khác.

B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng

trùng hợp để tạo ra polime.

C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.

D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng

ngưng để tạo ra polime.

Câu 4: Cho các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ xenlulozơ axetat, tơ nilon-6, tơ

lapsan. Những tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

A. tơ visco và tơ nilon-6,6. B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.

C. tơ tằm và tơ lapsan. D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6.

Câu 5: Một hợp chất hữu cơ X có công thức C3H9O2N. Cho X phản ứng với dung dịch NaOH,

đun nóng, thu được muối Y và khí Z làm xanh quỳ tím ẩm. Nung Y với NaOH rắn (xúc tác CaO)

thu được CH4. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

A. CH3COONH3CH3. B. CH3CH2COONH4.

C. HCOONH3CH2CH3. D. HCOONH2(CH3)2.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.

B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển

thành dung dịch keo nhớt.

C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.

D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh

bột.

Câu 7: Phát biểu không đúng là:

A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường.

B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.

Page 2: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

2 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.-----------------------

Câu 8: Sacarozơ, mantozơ và glucozơ có chung tính chất là

A. Đều bị thuỷ phân. B. Đều tác dụng với Cu(OH)2.

C. Đều tham gia phản ứng tráng bạc. D. Đều tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0).

Câu 9: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi hồng?

A. metylamin. B. alanin. C. glyxin. D. anilin.

Câu 10: Cho các vật liệu polime sau: bông, tơ tằm, thủy tinh hữu cơ, nhựa PVC, tơ axetat, tơ

visco, xenlulozơ và len. Số lượng polime thiên nhiên là

A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 11: Dãy kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện

phân nóng chảy muối clorua hoặc oxit tương ứng.

A. K, Mg, Ag. B. Mg, Fe, Pb. C. Na, Ca, Al. D. Na, Al, Cu.

Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.

B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O.

C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion 3

HCO− , 2

4SO − , Cl− .

D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu

cơ.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.

(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

Câu 14: Trong các chất: etilen, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, cumen và isopren số

chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 6.

Câu 15: Cho sơ đồ biến hóa sau :

C4H6O22 ,O xt

⎯⎯⎯→C4H6O41 2 4,Y xt H SO+

⎯⎯⎯⎯⎯→C7H12O42 2 4,Y xt H SO+

⎯⎯⎯⎯⎯→C10H18O42 ,H O xt H ++

⎯⎯⎯⎯→X2 + Y1 +

Y2

X1 X2 X3 X4

Biết X1 là một anđehit đa chức, mạch thẳng ; Y2 là ancol bậc 2. Phát biểu nào sau đây không

đúng?

A. X1 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

B. X3 chứa 2 chức este trong phân tử.

C. X2 có tên là axit butanđioic.

D. X4 là este no, 2 chức, mạch hở.

Câu 16: Cho các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ,

nhựa novolac, cao su lưu hóa, tơ nilon-7. Số chất có cấu tạo mạch thẳng là

A. 6 B. 7 C. 8 D. 9

Page 3: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

3 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Câu 17: Cho các nhận xét sau:

A. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

B. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

C. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.

D. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.

Số nhận xét đúng là

A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Câu 18: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức:

H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Nhận xét đúng là

A. Trong X có 2 liên kết peptit.

B. Trong X có 4 liên kết peptit.

C. X là một pentapeptit.

D. Khi thủy phân X thu được 4 loại α-amino axit khác nhau.

Câu 19: Nguyên tắc của phương pháp thủy luyện để điều chế kim loại là dùng kim loại tự do có

tính khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dung dịch muối. Tìm phát biểu đúng ?

A. Phương pháp này được dùng trong công nghiệp để điều chế các kim loại có tính khử

trung bình và yếu.

B. Phương pháp này không thể dùng để điều chế Fe.

C. Phương pháp này chỉ áp dụng trong phòng thí nghiệm để điều chế những kim loại có

tính khử yếu.

D. Phương pháp này dùng để điều chế tất cả các kim loại nhưng cần thời gian rất dài.

Câu 20: Polime nào sau là polime tổng hợp và được tạo ra bằng phản ứng trùng ngưng?

A. tơ nitron B.chất dẻo poli metylmetacrylac

C. sợi lapsan D. sợi viso.

Câu 21: Cho các nhận xét sau:

1; Ở điều kiện thường 1 lít triolein có khối lượng 1,12kg.

2; Phân tử xenlulozơ chỉ được tạo bởi các mắt xích α-glucozơ.

3; Đường saccarozơ tan tốt trong H2O ,có vị ngọt và có khả năng tham gia phản ứng

tráng bạc

4; Ancol etylic được tạo ra khi lên men glucozơ bằng men rượu.

Trong các nhận xét trên số nhận xét đúng là:

A.1 B.2 C.3 D.4

Câu 22: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ tằm và tơ vinilon. B. tơ nilon-6,6 và tơ capron

C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat D. tơ visco và tơ nilon-6,6

Câu 23: Khi điện phân dung dịch NaCl (cực âm bằng sắt, cực dương bằng than chì, có màng

ngăn xốp) thì:

A. Ở cực âm xảy ra quá trình oxi hóa H2O và ở cực dương xả ra quá trình khử ion Cl-.

B. Ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Na+ và ở cực dương xảy ra qtrình oxi hóa ion Cl-.

C. Ở cực âm xảy ra quá trình khử H2O và ở cực dương xảy ra quá trình oxi hóa Cl-.

D. Ở cực dương xảy ra qtrinh oxi hóa ion Na+ và ở cực âm xảy ra quá trình khử ion Cl-.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

Page 4: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

4 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không

khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3. B. 5 C. 4. D. 2.

Câu 25: Cho các chất: amoniac (1); anilin (2); p-nitroanilin (3); p-metylanilin (4); metylamin

(5); đimetylamin (6). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:

A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6). B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6).

C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6). D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)

Câu 26: Cho các chất (1) glucozơ, (2) saccarozơ, (3) tinh bột, (4) protein, (5) lipit. Các chất tác

dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thích hợp là

A. (1), (4) . B. (1), (2). C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (2), (4).

Câu 27: Chọn phát biểu không đúng:

A. Vinyl acrilat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrilat.

B. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai muối.

C. Isopropyl fomiat có thể cho được phản ứng tráng gương.

D. Alyl propionat tác dụng dung dịch NaOH thu được muối và anđehit.

Câu 28: Cho este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOC6H5 ( C6H5-: phenyl). Điều khẳng

định nào sau đây là sai?

A. Xà phòng hóa X cho sản phẩm là 2 muối.

B. X được điều chế từ phản ứng giữa phenol và axit tương ứng.

C. X có thể tham gia phản ứng thế trên vòng benzen trong các điều kiện thích hợp.

D. X là este đơn chức.

Câu 29: Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.

B. Tất cảcác protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết

peptit.

D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:

(1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng.

(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ.

(3) Protein là một loại polime thiên nhiên.

(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh.

Số phát biểu đúng là:

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 31: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin (Gly-val), etylen

glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là:

A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

Câu 32: Từ NH2(CH2)6NH2 và một chất hữu cơ X có thể điều chế tơ Nilon-6,6. CTCT của X là:

A. HOOC(CH2)4COOH B. HOOC(CH2)5COOH

Page 5: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

5 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

C. HOOC(CH2)6COOH D. CHO(CH2)4CHO

Câu 33: Cho các phát biểu sau:

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic.

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước.

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không

khói.

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit.

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc.

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.

Câu 34: Cho sơ đồ sau: C4H8O2 (X) NaOH+⎯⎯⎯⎯→Y 2 , , ,

2 6

oO xt NaOH NaOH CaO tZ T C H+ +⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯→ ⎯⎯⎯⎯⎯→ . X

có CTCT:

A. C2H5COOCH(CH3)2 B. CH3COOCH2CH3

C. HCOOCH2CH2CH3 D. CH3CH2CH2COOH

Câu 35: Cho một số tính chất: có vị ngọt (1); tan trong nước (2); tham gia phản ứng tráng bạc

(3); hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4); làm mất màu dung dịch brom (5); bị thủy phân trong

dung dịch axit đun nóng (6); Các tính chất của fructozơ là:

A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (3); (5); (6). C. (2); (3);(4); (5). D. (1); (2);(4); (6).

Câu 36. Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là :

A. Stiren,clobenzen,isopren,but-1-en

B. 1,2-điclopropan;vinylaxetilen;vinylbenzen;toluen

C. 1,1,2,2-tetrafloeten,propilen;stiren;vinylclorua

D. Buta-1,3-đien;cumen;etilen;trans-but-2-en

Câu 37. Có các nhận xét sau :

(1) Chất béo thuộc loại este.

(2) Tơ nilon-6,6;tơ capron; tơ nilon-7 chỉ điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(3) Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và rượu tương ứng.

(4) Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

(5) Toluen phản ứng với nước brom dư tạo thành 2,4,6-tribrom clorua benzen.

Những câu đúng là:

A. 1,3,4 B. 1,2,3,4,5 C. 1,2,3,4 D. 1,2,4

Câu 38. Trong các polime: polistiren, amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron,

poli(metyl

metacrylat) và teflon. Những polime có thành phần nguyên tố giống nhau là:

A. Amilozơ, amilopectin, poli(vinyl clorua), tơ capron, poli(metyl metacrylat).

B. Tơ capron và teflon.

C. Polistiren, amilozơ, amilopectin,tơ capron, poli(metyl metacrylat).

D. Amilozơ, amilopectin, poli(metyl metacrylat).

Câu 39. Từ anđehit no đơn chức A có thể chuyển trực tiếp thành ancol B và axit T tương ứng để

điều chế este E từ B và T. Hãy xác định tỉ số d = ME/MA

A. 1/2 B. 3/2 C. 2/1 D. 2/3

Câu 40: Nhận xét nào sau đây sai?

A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ

Page 6: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

6 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ

C. liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit

D. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh

Câu 41: Khẳng định không đúng về chất béo là

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan

Cu(OH)2.

C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.

D. Chất béo nhẹ hơn nước.

Câu 42: Trong các loại tơ sau: tơ visco, tơ xenlulozơ axetat, tơ nitron, Tơ lapsan, nilon-6,6. Số

tơ được điều chế bằng phương pháp trùng ngưng là

A. 3 B. 2 C. 4 D. 1

Câu 43: Cho phản ứng hóa học sau: [-CH2-CH(OCOCH3)-]n + nNaOH t⎯⎯→ [-CH2-CH(OH)-]n

+ nCH3COONa

Phản ứng này thuộc loại phản ứng

A. phân cắt mạch polime. B. giữ nguyên mạch polime.

C. khâu mạch polime. D. điều chế polime.

Câu 44: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N

đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 thoát ra. Nhận xét nào

sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?

A. Chúng đều là chất lưỡng tính.

B. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom.

C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion.

D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu 45: Cho các monome sau: stiren, toluen, metylaxetat, etilenoxit, vinylaxetat, caprolactam,

metylmetacrylat, metylacrylat, propilen, benzen, axít etanoic, axít ε-aminocaproic,

acrilonitrin. Số monome tham gia phản ứng trùng hợp là

A. 8. B. 7. C. 6. D. 9.

Câu 46: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. Thuỷ phân trong môi trường axit. B. Với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thờng.

C. Với dung dịch NaCl. D. AgNO3 trong dung dịch NH3.

Câu 47: Cho các phát biểu sau:

(a) Xà phòng là muối natri hoặc kali của các axit béo.

(b) Các grixerit đều có phản ứng công hiđro.

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

(d) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.3 B.2 C.4 D.1

Câu 48: Cho các phát biểu sau:

1. Nhúng quỳ tím vào dd etylamin thấy quỳ tím chuyển sang xanh.

2. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng.\

3.Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dd anilin thấy có kết tủa trắng.

4. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dd đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh.

Có bao nhiêu phát biểu đúng:

A.3 B.2 C.1 D.4

Page 7: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

7 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

Câu 49: Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là: C2H8O3N2 ;C3H7O2N

đều tác dụng với dd NaOH đun nóng,cho hai amin đơn chức bậc một thoát ra. Nhận xét nào sau

đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên:

A. Chúng đều là chất lưỡng tính. B. Chúng đều tác dụng với dung dịch Brom.

C. Phân tư của chúng đều có liên kết ion. D. Chúng đều tác dụng với H2(xúc tác Ni,to)

Câu 50: Cho sơ đồ sau: xenlulozơ→X1→X2→X3→ polime X. Biết rằng X chỉ chứa han nguyên

tố. Số chất ứng với X3 là:

A.2 B.1 C.3 D.4

Page 8: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

8 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

BẢNG ĐÁP ÁN

PHẦN LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1 :Chọn đáp án C

A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.

Đúng .Tinh bột có hai thành phần.Thành phần không phân nhánh là aminozo,thành phân phân

nhánh là aminopectin

B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành

dung dịch keo nhớt.

Đúng.Theo SGK lớp 12

C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.

Sai.Đây là phản ứng thủy phân tinh bột cho glucozo.

( )0t ,H

6 10 5 2 6 12 6nC H O nH O nC H O

+

+ ⎯⎯⎯→

D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.

Đúng .Theo SGK lớp 12

Câu 2. Chọn đáp án B

(A) sai vì Triolein có 17C, Tripanmitin có 15C

(C) sai vì phản ứng thủy phân thuận nghịch nên chậm hơn

(D) sai vì cần H2SO4 đặc

Câu 3. Chọn đáp án D

A. Vật liệu compozit gồm chất nền (là polime), chất độn, ngoài ra còn có các chất phụ gia khác.

Đúng theo SGK lớp 12

B. Stiren, vinyl clorua, etilen, butađien, metyl metacrylat đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp

để tạo ra polime. Đúng vì chúng đều có liên kết đôi

C. Tơ tằm và tơ nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit. Đúng theo SGK lớp 12

D. Etylen glicol, phenol, axit ađipic, acrilonitrin đều có thể tham gia phản ứng trùng ngưng để

tạo ra polime.

Sai. Acrilonitrin tham gia trùng hợp ( )trung hop

2 2 nnCH CH CN CH CH CN = − ⎯⎯⎯⎯→ − − −

Câu 4. Chọn đáp án B

Tơ nhân tạo hay còn gọi là tơ bán tổng hợp.Nguyên liệu đầu vào được lấy để tổng hợp là polime

nên người ta gọi là nhân tạo (bán tổng hợp)

A. tơ visco và tơ nilon-6,6. nilon-6,6 là tơ tổng hợp (loại)

B. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat. Đúng .Theo SGK lớp 12

01. C 02.B 03. D 04. B 05. A 06. C 07. D 08. B 09. A 10. D

11. C 12. B 13. A 14. A 15. B 16.C 17. A 18. A 19. A 20. C

21. A 22.C 23. C 24. A 25. A 26. D 27. D 28. B 29. B 30. C

31. D 32. A 33. A 34. C 35. A 36. C 37. A 38. D 39. C 40. A

41. C 42. B 43. B 44. C 45. A 46. B 47. A 48. A 49. A 50. A

Page 9: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

9 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

C. tơ tằm và tơ lapsan. Tơ tăm là tơ thiên nhiên,lapsan là tơ TH

D. tơ nilon-6,6 và tơ nilon-6. Tơ tổng hợp

Câu 5. Chọn đáp án A

A. CH3COONH3CH3. Thỏa mãn

B. CH3CH2COONH4. Không thỏa mãn vì nung Y sẽ tạo CH3CH3

C. HCOONH3CH2CH3. Không thỏa mãn vì nung Y sẽ tạo H2

D. HCOONH2(CH3)2. Không thỏa mãn vì nung Y sẽ tạo H2

Câu 6 : Chọn đáp án C

A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.

Đúng .Tinh bột có hai thành phần.Thành phần không phân nhánh là aminozo,thành phân phân

nhánh là aminopectin

B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành

dung dịch keo nhớt.

Đúng.Theo SGK lớp 12

C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.

Sai.Đây là phản ứng thủy phân tinh bột cho glucozo.

( )0t ,H

6 10 5 2 6 12 6nC H O nH O nC H O

+

+ ⎯⎯⎯→

D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.

Đúng .Theo SGK lớp 12

Câu 7: Chọn đáp án D

A. Metyl-, đimetyl-, trimetyl- và etylamin là chất khí ở điều kiện thường.

Đúng.Theo SGK lớp 12

B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.

Đúng.Theo SGK lớp 12

dong trung ngung

2 2 2 24 6HOOC CH COOH H N CH NH nilon 6,6− − + − − ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ −

C. Dung dịch saccarozơ không tham gia phản ứng tráng bạc.

Đúng.Vì saccarozo không có nhóm CHO

D. Tất cả các peptit có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.

Sai.các peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên mới có phản ứng màu với Cu(OH)2/OH-.

Câu 8: Chọn đáp án B

A. đều bị thuỷ phân. Sai vì Glu không bị thủy phân

B. đều tác dụng với Cu(OH)2. Đúng.Theo SGK lớp 12

C. đều tham gia phản ứng tráng bạc. Sai.Saccarozo không có

D. đều tham gia phản ứng với H2 (Ni, t0). Sai.Saccarozo không phản ứng

Câu 9: Chọn đáp án A

Chú ý: Phenolphtalein chỉ có tính chất chuyển thành hồng khi gặp môi trường bazo,không có

biểu hiện gì với axit.Với 4 đáp án chỉ có A thỏa mãn.

Câu 10: Chọn đáp án D

Theo SGK lớp 12 các vật liệu là polime thiên nhiên là : bông, tơ tằm ,xenlulozơ và len.

Câu 11: Chọn đáp án C

Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế những kim loại mạnh.

A. K, Mg, Ag. Loại vì có Ag

B. Mg, Fe, Pb. Loại vì có Fe,Pb

Page 10: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

10 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

C. Na, Ca, Al. Thỏa mãn

D. Na, Al, Cu. Loại vì có Cu

Câu 12: Chọn đáp án B

A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3.

Sai.Hỗn hợp tacmit là hỗn hợp của Al và các oxit sắt

B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O. Đúng

C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion 3

HCO− , 2

4SO − , Cl− .

Sai.Nước cứng chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+

D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Sai.Ba có kiểu mạng lập phương tâm khối.

Câu 13: Chọn đáp án A

(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.

Đúng.Theo SGK lớp 12

(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

Đúng.Theo SGK lớp 12

(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

Đúng.Theo SGK lớp 12

(d) Các este đều được điều chế từ axit cacboxylic và ancol.

Sai.Với CH3COOC6H5 thì điều chế từ phenol và ( )3 2CH CO O

(e) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H35COO)3C3H5, (C17H33COO)3C3H5.

Đúng.Theo SGK lớp 12

Câu 14: Chọn đáp án A

Các chất có vòng không bền hoặc có liên kết đôi sẽ có khả năng trùng hợp.

Các chất thỏa mãn : etilen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, và isopren

Câu 15: Chọn đáp án B

A. X1 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. (Chuẩn vì là anđehit)

B. X3 chứa 2 chức este trong phân tử. (Sai chứa 1 chức este)

C. X2 có tên là axit butanđioic. (Chuẩn)

D. X4 là este no, 2 chức, mạch hở. (Chuẩn)

Câu 16: Chọn đáp án C

Gồm các polime sau: PE, PVC, cao su buna, PS, amilozơ, xenlulozơ, nhựa novolac, tơ nilon-7.

Câu 17: Chọn đáp án A

A. Nitro benzen phản ứng với HNO3 đặc (xúc tác H2SO4 đặc) tạo thành m-đinitrobenzen.

(Đúng .Theo quy tắc thế vào vòng benzen)

B. Tơ nilon - 6,6; tơ nitron; tơ enang đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(Sai tơ nitron điều chế bằng trùng hợp)

C. Vinyl axetat không điều chế được trực tiếp từ axit và ancol tương ứng.

(Đúng – Không tồn tại rượu Vinylic)

D. Anilin phản ứng với nước brom dư tạo thành p-bromanilin.(Đúng)

Câu 18: Chọn đáp án A

H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-CH2-CO-NH-CH(C6H5)-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

Chú ý : Chỉ có các α aminoaxit mới có khả năng tạo liên kết peptip

Câu 19: Chọn đáp án A

Câu 20: Chọn đáp án C

Page 11: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

11 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

(A) trùng hợp

(B) trùng hợp

(D) là sợi bán tổng hợp

Câu 21: Chọn đáp án A

1; Sai vì 1 lít nước mới được 1 kg mà este nhẹ hơn nước)

2;Sai mắt xích

3;Sai – không tráng Ag được

4 Chuẩn (xúc tác ở đây là enzim có cách gọi khác là men rượu)

Câu 22: Chọn đáp án C

A. tơ tằm và tơ vinilon. Tơ tằm là tơ thiên nhiên (Loại )

B. tơ nilon-6,6 và tơ capron Đây là các tơ tổng hợp (Loại )

C. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat Thỏa mãn theo SGK – 12

D. tơ visco và tơ nilon-6,6 Nilon – 6,6 là tơ tổng hợp.

Câu 23: Chọn đáp án C

Theo SGK lớp 12

Câu 24: Chọn đáp án A

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic (Sai thu được sobitol)

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong nước. Đ

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không

khói. Đ

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit .Sai có cả 1 ,6 nữa

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. Đ vì bị hút hết nước

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

(Sai Glucozo mới được làm để pha chế thuốc)

Câu 25: Chọn đáp án A

Chú ý : Chất chứa nhóm đẩy e thì lực bazo mạnh,Chất chứa nhóm hút e thì lực bazo yếu

Câu 26: Chọn đáp án D

Các chất tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là các chất có nhiều nhóm OH kề nhau.Peptit

có từ 2 liên kết trở lên,Axit.Các chất thỏa mãn là :

(1) glucozơ, (2) saccarozơ, (4) protein

Câu 27: Chọn đáp án D

A. Vinyl acrilat cùng dãy đồng đẳng với vinyl metacrilat. Đúng

B. Phenyl axetat tác dụng với dung dịch NaOH tạo dung dịch trong đó có hai muối.

Đúng . 3 6 5 6 5 3 2

CH COOC H 2NaOH C H ONa CH COONa H O+ → + +

C. Isopropyl fomiat có thể cho được phản ứng tráng gương.

Đúng .Vì có nhóm CHO trong phân tử

D. Alyl propionat tác dụng dung dịch NaOH thu được muối và anđehit.

Sai . 2 5 2 2 2 5 2 2C H COOCH CH CH NaOH C H COONa HO CH CH CH− = + → + − − =

Câu 28: Chọn đáp án B

CH3COOC6H5 được điều chế từ phenol và (CH3CO)2O

Câu 29: Chọn đáp án B

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit. Đúng theo SGK 12

Page 12: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

12 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo. Sai theo SGK

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

Đúng theo SGK

D. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2. Đúng theo SGK lớp 12

Câu 30: Chọn đáp án C

(1) Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hay trùng ngưng. Chuẩn

(2) Các polime đều không tác dụng với axit hay bazơ. Sai peptit có

(3) Protein là một loại polime thiên nhiên. Chuẩn

(4) Cao su buna-S có chứa lưu huỳnh. Cao su lưu hóa mới chứa S

Câu 31: Chọn đáp án D

Các chất bị thủy phân là các : este – peptit – protein ...

phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-val), triolein.

Câu 32:Chọn đáp án A

A. HOOC(CH2)4COOH axit adipic

Câu 33:Chọn đáp án A

(a) Hiđro hóa hoàn toàn glucozơ tạo ra axit gluconic. Sai ra sobitol

(b) Ở điều kiện thường, glucozơ và saccarozơ đều là những chất rắn, dễ tan trong

nước.(Chuẩn)

(c) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không

khói.

Chuẩn

(d) Amilopectin trong tinh bột chỉ có các liên kết -1,4-glicozit. Sai có cả -1,6-glicozit

(e) Sacarozơ bị hóa đen trong H2SO4 đặc. Chuẩn

(f) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

Sai.Glucozo mới dùng để làm thuốc

Câu 34:Chọn đáp án C

Câu 35:Chọn đáp án A

Có vị ngọt (1) Chuẩn rồi fructozơ rất ngọt

Tan trong nước (2) Chuẩn

Tham gia phản ứng tráng bạc (3) Câu này khá nhạy cảm (bản thân fructozơ thì không tráng bạc

nhưng cho AgNO3/NH3 vào thì lại có phản ứng tráng Ag)

Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (4); Chuẩn

Làm mất màu dung dịch brom (5); Sai

Bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6) Sai

Câu 36. Chọn đáp án C

( ) ( ô )

( ) ( ô )

( ) ( ô )

A Clobenzen kh ng

B toluen kh ng

D cumen kh ng

Câu 37. Chọn đáp án A

Capron điều chế bằng trùng hợp→(2)sai.

Câu 38: Chọn đáp án D

A có clo

Page 13: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

13 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

B có F

C có N → Chọn D

Câu 39: Chọn đáp án C

A: CH3CHO

B.CH3COOC2H5

Câu 40.Chọn đáp án A

A. Các dung dịch glixin, alanin, lysin đều không làm đổi màu quỳ

Sai. Lysin có 2 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH → môi trường bazo

B. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và bazơ

Đúng.Vì polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit và bazo

C. liên kết peptit là liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-aminoaxit

Đúng.Theo SGK lớp 12

D. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẻ xuất hiện màu tím xanh

Đúng.Theo SGK lớp 12

Câu 41.Chọn đáp án C

A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

Đúng theo SGK lớp 12

B. Đun chất béo với dung dịch NaOH thì thu được sản phẩm có khả năng hòa tan Cu(OH)2.

Đúng theo SGK lớp 12

C. Chất béo và dầu mỡ bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố. Sai

D. Chất béo nhẹ hơn nước.

Đúng theo SGK lớp 12

Câu 42.Chọn đáp án B

Tơ lapsan và ninol – 6,6

dong trung ngung

2 2 2 24 6HOOC CH COOH H N CH NH nilon 6,6− − + − − ⎯⎯⎯⎯⎯⎯→ −

dong trung ngung

6 4 2 2HOOC C H COOH HO CH OH lapsan− − + − − ⎯⎯⎯⎯⎯→ →Chọn B

Câu 43.Chọn đáp án B

[-CH2-CH(OCOCH3)-]n + nNaOH t⎯⎯→ [-CH2-CH(OH)-]n + nCH3COONa

Vì sau phản ứng thủy phân có [-CH2-CH(OH)-] nên đáp đúng là B

Câu 44.Chọn đáp án C

2 8 3 2 5 2 3 2 5 3 3

3 7 2 3 2 2

C H O N :C H NH HNO C H NH NO

C H O N :CH COOCH NH

+ →

Câu 45.Chọn đáp án A

Để có thể trùng hợp các chất cần phải có liên kết π hoặc mạch vòng không bền.

Stiren etilenoxit vinylaxetat caprolactam

metylmetacrylat metylacrylat

propilen acrilonitrin

Câu 46.Chọn đáp án B

A. thuỷ phân trong môi trường axit.

Sai vì glu không có pư thủy phân

B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Đúng theo SGK lớp 12 cả hai chất đều có nhiều nhóm OH kề nhau

C. với dung dịch NaCl.

Sai.Cả hai chất đều không có phản ứng này.

Page 14: hoc360.net T i tài liệu học tập miễn ph

hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

14 Group: https://www.facebook.com/groups/kythithptqg/

D. AgNO3 trong dung dịch NH3.

Sai.Sacarozo không có phản ứng này.

Câu 47. Chọn đáp án A

(a) Đúng

(b) Sai chất béo rắn không cộng H2 được

(c) Đúng

(d) Đúng

Câu 48. Chọn đáp án A

(a) Chuẩn

(b) Chuẩn HCl theo SGK

(c) Chuẩn HCl theo SGK

(d) Sai chuyển màu hồng – quỳ tím mới chuyển màu xanh

Câu 49. Chọn đáp án A

2 5 3 3

3 3 3

C H NH NO

CH COONH CH

Câu 50. Chọn đáp án A

2 2

1 2 2 5 3

2 2

CH CHX (Glu) X (C H OH) X

CH CH CH CH

=→ →

= − =