16
Truy cp Website hoc360.net Ti tài liu hc tp min phí Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212 CÂU 1: Một đoạn mch PVC có 1000 mt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là A. 12500 đvC. B. 62500 đvC. C. 25000đvC. D. 62550 đvC. CÂU 2: Cho C 2 H 4 (OH) 2 phn ng vi hn hp gm CH 3 COOH và HCOOH trong môi trường axit (H 2 SO 4 ), thu được tối đa số este thun chc là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. CÂU 3: Cho các phát biu sau: (a) Thy phân hoàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic. (b) Polietilen được điều chế bng phn ứng trùng ngưng. (c) điều kiện thường, anilin là cht khí. (d) Tinh bt thuc loi polisaccarit. (e) điều kin thích hp, triolein tham gia phn ng cng H 2 . Sphát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. CÂU 4: Cho 0,05 mol hn hp hai este đơn chức X và Y phn ng vừa đủ vi dung dch NaOH, thu được hn hp các cht hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 0,12 mol CO 2 và 0,03 mol Na 2 CO 3 . Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z, thu được m gam cht rn. Giá trca m là A. 3,48. B. 2,34. C. 4,56. D. 5,64. CÂU 5: Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số cht trong dãy bthủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC

MÃ ĐỀ 160212

CÂU 1: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là

A. 12500 đvC. B. 62500 đvC. C. 25000đvC. D.

62550 đvC.

CÂU 2: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi

trường axit (H2SO4), thu được tối đa số este thuần chức là

A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

CÂU 3: Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân hoàn vinyl axetat bằng NaOH, thu được natri axetat và anđehit fomic.

(b) Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

(c) Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.

(d) Tinh bột thuộc loại polisaccarit.

(e) Ở điều kiện thích hợp, triolein tham gia phản ứng cộng H2.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

CÂU 4: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y phản ứng vừa đủ với dung dịch

NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 0,12 mol

CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Nếu làm bay hơi hỗn hợp Z, thu được m gam chất rắn. Giá trị

của m là

A. 3,48. B. 2,34. C. 4,56. D. 5,64.

CÂU 5: Cho dãy các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ,

glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là

A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Page 2: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

CÂU 6: Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?

A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

B. H2N-CH2-CH2-CO-CH2-COOH.

C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH.

D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

CÂU 7: Xà phòng hóa chất béo X, thu được glixerol và hỗn hợp 2 muối là natri oleat,

natri panmitat có tỷ lệ mol 1 : 2. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.

CÂU 8: Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.

B. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- giữa hai đơn vị -amino axit.

C. Các dung dịch glyxin, alanin và lysin đều không làm đổi màu quỳ tím.

D. Polipeptit bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm.

CÂU 9: Cho 1 mol chất X (C7H6O3, chứa vòng benzen) tác dụng tối đa với 3 mol NaOH

trong dung dịch, thu được 1 mol muối Y; 1 mol muối Z (MY < MZ) và 2 mol H2O. Số

đồng phân cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của Z là

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

CÂU 10: Hỗn hợp E gồm chất X (C5H14N2O4, là muối của axit hữu cơ đa chức) và chất Y

(C2H7NO3, là muối của một axit vô cơ). Cho một lượng E tác dụng hết với dung dịch chứa

0,7 mol NaOH, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,4 mol hỗn hợp

hai khí có số mol bằng nhau và dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được m gam

chất rắn khan. Giá trị của m là

A. 38,8. B. 50,8. C. 42,8. D. 34,4.

CÂU 11: Trieste X được tạo thành từ glixerol và các axit cacboxylic đơn chức. Trong

phân tử X có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1. Cho m gam X tác dụng

hết với lượng dư dung dịch NaOH thi có 12 gam NaOH phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn m

gam X cần bao nhiêu lít O2 (đktc)?

Page 3: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

A. 13,44 lít B. 8,96 lít C.17,92 lít D. 14,56 lít

CÂU 12: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Đốt một lượng nhỏ tinh thể muối NaNO3 trên đèn khí không màu thấy ngọn lửa

có màu tím.

B. Các kim loại kiềm đều mềm, có thể cắt chúng bằng dao.

C. Kim loại Ca dùng làm chất khử để tách oxi, lưu huỳnh ra khỏi thép.

D. Độ dẫn điện của kim loại Al lớn hơn độ dẫn điện của kim loại Fe.

CÂU 13: Thí nghiệm nào sau đây xảy ra sự oxi hóa kim loại?

A. Điện phân CaCl2 nóng chảy.

B. Cho kim loại Zn vào dung dịch NaOH.

C. Cho AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

D. Cho Fe3O4 vào dung dịch HI.

CÂU 14: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho kim loại Na vào dung dịch BaCl2.

B. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

D. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7.

CÂU 15: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch HCl.

CÂU 16: Dãy gồm các kim loại được sắp xếp theo chiều tính khử tăng dần (từ trái sang

phải) là

A. Mg, K, Fe, Cu. B. Cu, Fe, K, Mg.

C. K, Mg, Fe, Cu. D. Cu, Fe, Mg, K.

CÂU 17: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3, ZnO, Fe2O3 nung nóng,

đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn có chứa đồng thời

A. Al2O3, Zn, Fe, Cu. B. Al2O3, ZnO, Fe, Cu.

Page 4: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

C. Al, Zn, Fe, Cu. D. Cu, Al, ZnO, Fe.

CÂU 18: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì

có lớp màng oxit bảo vệ.

B. Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng.

C. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa

màu nâu đỏ.

D. Cho dung dịch CrCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu

vàng.

CÂU 19: Cho dãy các chất: Al, Al2O3, Na2CO3, CaCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng

được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

CÂU 20: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 ( đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và

Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ dung dịch X tác dụng hết với dung dịch

CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là

A. 2,80. B. 11,2. C. 5,60. D. 4,48.

CÂU 21: Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 4,8 gam Fe2O3 cần dùng

tối thiểu V (ml) dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch AgNO3 dư vào

Y, thu được m gam kết tủa. Giá trị của V và m lần lượt là

A. 290 và 83,23. B. 260 và 102,7.

C. 290 và 104,83. D. 260 và 74,62.

CÂU 22: Cho 86,3 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ba và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 19,47%

về khối lượng) tan hết vào nước, thu được dung dịch Y và 13,44 lít H2 (đktc). Cho 3,2 lít

dung dịch HCl 0,75M vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được

m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 10,4. B. 27,3. C. 54,6. D. 23,4.

Page 5: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

CÂU 23: Trùng hợp m tấn etilen thu được 1 tấn polietilen (PE) với hiệu suất phản ứng

bằng 80%. Giá trị của m là

A. 0,80. B. 1,25. C. 1,80. D. 2,00.

CÂU 24: Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C7H8O, phản ứng được

với Na là

A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

CÂU 25: Đốt cháy hoàn toàn một lượng ancol X cần vừa đủ 8,96 lít khí O2 (đktc), thu

được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Biết X có khả năng phản ứng với Cu(OH)2.

Tên của X là

A. glixerol. B. propan–1,2–điol.

C. propan–1,3–điol. D. etylen glicol.

CÂU 26: Các chất khí điều chế trong phòng thí nghiệm thường được thu theo phương

pháp đẩy không khí (cách 1, cách 2) hoặc đầy nước (cách 3) như các hình vẽ sau đây:

Có thể dùng cách nào trong 3 cách trên để thu khí NH3?

A. Cách 1 B. Cách 2

C. Cách 3 D. Cách 2 hoặc 3

CÂU 27: Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là

A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

CÂU 28: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho

0,3 mol hỗn hợp X vào 300 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M. Cô cạn dung dịch sau

phản ứng thu được chất rắn Y có khối lượng m gam và phần hơi chứa ancol Z. Oxi hóa hết

lượng Z bằng CuO dư, đun nóng rồi cho sản phẩm tác dụng với lượng dư AgNO3 trong

NH3, thu được 77,76 gam Ag. Thêm CaO vào Y rồi nung ở nhiệt độ cao, đến phản ứng

Page 6: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

hoàn toàn thu được hỗn hợp M gồm hai hiđrocacbon có tỷ khối đối với H2 là 16,8. Giá trị

của m gần nhất với:

A. 63. B. 55. C. 58. D. 59.

CÂU 29: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần

vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc) thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn

lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ) thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên

tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX>MY và nX <nY) . Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol

trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tỷ số nX:nY có thể là?

A. 11:17 B. 4:9 C. 3:11 D. 6:17

CÂU 30: Hòa tan hỗn hợp X gồm m gam Al và Al2O3 trong 1,4 lít dung dịch HNO3 1M

thu được dung dịch Y và 1,568 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có khối lượng 2,52 gam khí N2O

và NO. Cô cạn dung dịch Y được chất T. Nung T đến khối lượng không đổi thu được

(m+4,8) gam chất rắn. Mặt khác để tác dụng với các chất trong dung dịch Y thì cần tối đa

1,67 lít dung dịch KOH 1M. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng

của Al có trong X?

A. 25,78% B. 34,61% C. 38,14% D. 40,94%

CÂU 31: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và

Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo thể tích dung dịch Ba(OH)2

như sau:

Số mol Ba(OH)2 (mol)

Khối lượng kết tủa (gam)

mmax

0,8 0,2

Page 7: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

Giá trị nào sau đây của mmax là đúng?

A. 158,3 B. 181,8 C. 172,6 D. 174,85

CÂU 32: Cho các phát biểu:

(1) Tất cả các anđehit đều có cả tính oxi hóa và tính khử;

(2) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc;

(3) Phản ứng thủy phân este no, đơn chức, mạch hở trong môi trường axit là phản ứng

thuận nghịch;

(4) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH)2.

Phát biểu đúng là

A. (3) và (4). B. (1) và (3). C. (2) và (4). D. (1)

và (2).

CÂU 33: Chất nào dưới đây khi phản ứng với HCl thu được sản phẩm chính là 2–

clobutan?

A. But–1–in. B. Buta–1,3–đien.

C. But–1–en. D. But–2–in.

CÂU 34: Cho 0,2 mol HCHO tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3 thu được m gam kết tủa.

Giá trị của m là:

A. 21,6 B. 43,2 C. 86,4 D. 64,8

CÂU 35: Đốt cháy hoàn toàn 0,22 mol hỗn hợp A gồm các ancol cần V lít khí O2 (đktc)

thu được 24,64 gam CO2. Mặt khác, cho toàn bộ hỗn hợp A trên tác dụng hoàn toàn với K

(dư) thu được 6,272 lít khí H2 (đktc). Giá trị đúng của V gần nhất với :

A. 12,2 B. 13,4 C. 15,0 D.18,0

Page 8: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

CÂU 36: Oxi hóa hoàn toàn 0,31 gam P thành P2O5 rồi cho toàn bộ lượng P2O5 trên vào

100ml dung dịch hỗn hợp chứa KOH 0,1M và NaOH 0,15M. Sau khi các phản ứng xảy ra

hoàn toàn thu được dung dịch X chứa m gam muối. Giá trị của m là :

A. 1,72 B. 1, 59 C. 1, 69 D. 1,95

CÂU 37: Cho các phát biểu sau:

(1). Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa đen.

(2). Tách nước (xúc tác H2SO4 đặc, 1700C ) các ancol no, đơn chức, mạch hở, bậc một, số

C lớn hơn 1 đều có thể cho sản phẩm là anken.

(3). Với các chất NaNO3, Al, Zn, Al2O3, ZnO có 4 chất tan hết trong dung dịch NaOH dư.

(4). Trong công nghiệp người ta sản xuất H2S bằng cách cho S tác dụng với H2.

(5). Phenol tan vô hạn trong nước ở 660C.

(6). Phenol có lực axit mạnh hơn ancol etylic.

(7). Tất cả các ancol no, đơn chức, bậc một đều có thể tách nước cho anken.

(8). CH3COOCH=CH2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(9). Các este đều nhẹ hơn nước và không tan trong nước.

(10). Gly-Gly-Ala-Val có phản ứng màu biure.

Số phát biểu đúng là:

A. 5 B. 2 C. 3 D. 4

CÂU 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Đốt dây kim loại Fe dư trong khí Cl2.

(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).

(3) Đốt nóng hỗn hợp Fe và S (trong chân không).

(4) Cho kim loại Fe vào lượng dư dung dịch HCl.

(5) Nhúng thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc nguội, rồi lấy ra cho vào dung dịch HCl

loãng.

(6). Cho Fe (dư) vào dung dịch hỗn hợp chứa HCl và KNO3.

(7). Cho bột sắt vào dung dịch AgNO3 (dư).

Page 9: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

(8). Cho bột sắt vào dung dịch CuCl2 (dư).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm thu được muối sắt(II)?

A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.

CÂU 39. Cho hỗn hợp M chứa 28,775 gam ba chất hữu cơ mạch hở gồm C3H7NO4 và hai

peptit X (7a mol) và Y (8a mol). Đun nóng M bằng 335 ml NaOH 1M, cô cạn dung dịch

sau phản ứng thu được hơi Z chứa một chất duy nhất và hỗn hợp rắn T gồm 4 muối. Đốt

cháy hoàn toàn T bằng 35,756 lít O2 (đktc), sản phẩm cháy gồm Na2CO3, N2 và 69,02 gam

hỗn hợp chứa CO2 và H2O. Nếu thủy phân peptit X, Y thì thu được hỗn hợp valin và

alanin. Phần trăm về khối lượng của X trong M là:

A. 34,5% B. 43,6% C. 58,5% D. 55,6%

CÂU 40: Hòa tan hết 8,53 gam hỗn hợp E chứa Mg, ZnO, ZnCO3 vào dung dịch hỗn hợp

chứa HNO3 (x mol) và H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa 26,71 gam muối trung hòa

và 2,464 lít hỗn hợp khí Y gồm H2, NO, CO2 với tổng khối lượng 2,18 gam. Nếu cho

Ba(OH)2 dư vào X thấy xuất hiện 56,465 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Mg trong E

gần nhất với?

A. 26% C. 30% C. 42% D.

45%

Page 10: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

Đáp án

1.B 2.A 3.A 4.C 5.D 6.A 7.D 8.C 9.D 10.C

11.D 12.A 13.B 14.B 15.D 16.D 17.A 18.C 19.D 20.C

21.B 22.D 23.B 24.C 25.B 26.A 27.D 28.B 29.C 30.B

31.D 32.B 33.C 34.C 35.C 36.C 37.A 38.B 39.D 40.C

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Đáp án B

Định hướng tư duy giải

Ta có: 2

CH CHCl PolimeM 62,5 M 1000.62,5 62500

Câu 2: Đáp án A

Định hướng tư duy giải

Các este thuần chức có thể thu được là:

3 2 4 3CH COO C H OOCCH

2 4HCOO C H OOCH

2 4 3HCOO C H OOCCH

Câu 3: Đáp án A

Định hướng tư duy giải

(a). Sai vì thu được CH3CHO.

(b). Sai PE được điều chế từ phản ứng trùng hợp.

(c). Sai là chất lỏng.

Page 11: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

(d) và (e) là hai phát biểu đúng.

Câu 4: Đáp án C

Định hướng tư duy giải

Ta có: 2 3

6 5

Na CO NaOH

3

HCOOC H :0,01n 0,03 n 0,06

HCOOCH :0,04

6 5

HCOONa :0,05m 4,56

C H ONa :0,01

Câu 5: Đáp án D

Định hướng tư duy giải

Các chất thỏa mãn là: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ

0

H ,t

6 10 5 2 6 12 6n

C H O nH O nC H O

0H ,t

12 22 11 2 6 12 6 6 12 6

Saccarozo Glucozo Fructozo

C H O H O C H O C H O

Câu 6: Đáp án A

Câu 7: Đáp án D

Câu 8: Đáp án C

Câu 9: Đáp án D

Định hướng tư duy giải

X có dạng HO-C6H4-OOCH có 3 đồng phần theo vị trí nhóm OH (m,o,p)

Câu 10: Đáp án C

Định hướng tư duy giải

3 3 3

4 2 3 4

CH NH HCO :0,2

NH OOC (CH ) COONH :0,1

Page 12: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

2 3

2 3

Na CO : 0,2

m 42,8 NaOOC (CH ) COONa : 0,1

NaOH : 0,1

Câu 11: Đáp án D

Định hướng tư duy giải

Dễ thấy X phải có 7C → 2 mắt xích tạo từ HCOOH và 1 tạo từ CH3COOH

2

Donchat

NaOH X chay

4 10 O

COO:0,3n 0,3 n 0,1

C H :0,1 n 0,4 0,25 0,65

V 14,56

Câu 12: Đáp án A

Câu 13: Đáp án B

Câu 14: Đáp án B

Câu 15: Đáp án D

Câu 16: Đáp án D

Câu 17: Đáp án A

Câu 18: Đáp án C

Câu 19: Đáp án D

Câu 20: Đáp án C

Định hướng tư duy giải

2

2

CaClDSDT BTNT.C23 CO

BTDT

3

Na :1

CO : 0,45 n 0,25 V 5,6

HCO : 0,1

Câu 21: Đáp án B

Định hướng tư duy giải

Ta có:

3

2

AgNO

2 3

Fe :0,2 Fe :0,26 Ag :0,26

Fe O :0,03 AgCl :0,52Cl :0,52

V 0,26

m 0,52.143,5 0,26.108 102,7

Page 13: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

Câu 22: Đáp án D

Định hướng tư duy giải

Dung dịch cuối cùng chứa Cl

BTDT 3

n 2,4

n 1,2 m (0,7 0,4).78 23,4

Al : 0,4

Câu 23: Đáp án B

Câu 24: Đáp án C

Câu 25: Đáp án B

Định hướng tư duy giải

Ta có: 2

2

CO

X

H O

n 0,3

n 0,1

n 0,4

BTNT.O trongX trongX

O O 3 8 2n 0,4.2 0,3.2 0,4 n 0,2 C H O

Câu 26: Đáp án A

Định hướng tư duy giải

+ NH3 là chất khí tan rất nhiều trong nước nên ta loại cách 3 ngay.

+ Cách hai không hợp lý vì NH3 nhẹ hơn không khí.

+ Chỉ có cách 1 là hợp lý.

Câu 27: Đáp án D

Câu 28: Đáp án B

Định hướng tư duy giải

Ta có :

X

1 3

OH2

MAg

n 0,3 esteR COOCH : 0,18

n 0,75 X AxitR COOH : 0,12

n 0,3n 0,72

1 2R Rm m 0,3. 2.16,8 1 9,78(gam)

1

2

R COO : 0,18

R COO : 0,12

m K : 0,45

Na : 0,3

OH : 0,45

BTKL m 9,78 0,3.44 0,6.39 0,3.23 0,6.17 55,08

Page 14: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

Câu 29: Đáp án C

Định hướng tư duy giải

Đốt cháy E 2 2CO CO6,75 0,3975.32 44n 0,275.18 n 0,33

BTKL trongEO E COOn 0,14 n n 0,07

Ta có:

2chay

NaOH E ancol

2

CO :an 0,07 n 0,07 n 0,07

H O:a 0,07

BTNT.O axitC 3a 0,12 n 0,21 C

3

2 5

CH OH : 0,02

C H OH : 0,05

2 5trongRCOOH

2 3

C H COO:0,015n 0,24 H 3,43 3:11

C H COO:0,055

Câu 30: Đáp án B

Định hướng tư duy giải

Ta có:

2N O : 0,03

NO : 0,04

Al

O e

4

n 0,24,8 m mn 0,3 n 0,6

16 NH :0,03

2 3

DSDT

3 Al O

BTDT

2

K :1,67

NO :1,4 0,03.2 0,04 0,03 1,27 n 0,1

AlO : 0,4

0,2.27%Al 34,61%

0,2.27 0,1.102

Câu 31: Đáp án D

Định hướng tư duy giải

Tại vị trí 2 2 4Ba(OH) H SOn 0,2 n 0,2

Tại vị trí 2 2 4 3

2 2

Ba(OH) Al (SO )

4

Ba(AlO ) : an 0,8 n a

BaSO :0,2 3a

Page 15: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

BTNT.Ba a 0,2 3a 0,8 a 0,15

4

max max

3

BaSO :0,65m m 0,65.233 0,3.78 174,85(gam)

Al(OH) :0,3

Câu 32: Đáp án B

Câu 33: Đáp án C

Câu 34: Đáp án C

Câu 35: Đáp án C

Định hướng tư duy giải

Ta có:

2

2

CO

H OH

n 0,56

n 0,28 n 0,56

→các ancol trong A phải là các ancol no.

2 2 2A H O CO H On n n n 0,22 0,56 0,78(mol)

BTNT.O V0,56 .2 0,56.2 0,78 V 15,008(l)

22,4

Câu 36: Đáp án C

Định hướng tư giải

Có ngay

2

BTNT

P HH O

OH

n 0,01 n 0,03n 0,025

n 0,025

BTKL

0,01.98 0,1(0,1.56 0,15.40) m 0,025.18 m 1,69(gam)

Câu 37: Đáp án A

Định hướng tư giải

(01). Sai vì thu được S màu vàng.

(02). Sai ví dụ (HO-CH2)3-C-CH2-OH.

(03). Sai cả 5 chất đều có thể tan được.

(04). Sai trong công nghiệp người ta không sản xuất H2S.

Page 16: ĐỀ THI THỬ THPTQG MÔN HÓA HỌC MÃ ĐỀ 160212

Truy cập Website hoc360.net – Tải tài liệu học tập miễn phí

Group: https://www.facebook.com/groups/tailieutieuhocvathcs

(05). Đúng theo tính chất của phenol (SGK lớp 11)

(06). Đúng theo tính chất của phenol (SGK lớp 11).

(07). Sai ví dụ CH3OH không thể tách cho anken.

(08). Đúng vì có thể tác dụng với O2 và H2

(09). Đúng theo tính chất của este (SGK lớp 12).

(10). Đúng theo tính chất của peptit (SGK lớp 12).

Câu 38: Đáp án B

Câu 39: Đáp án D

Câu 40: Đáp án C

Định hướng tư giải

Gọi

4

3 2

4

24a 81b 125c 8,53Mg :a

ZnO : b BaSO :a b c 0,5d56,465

ZnCO :c Mg(OH) :a

NH :d 24a 65(b c) 18d 96(a b c 0,5d) 26,71

22

2

2

2

HHBTE

NO

NO

H

H

CO : c

n 2a 3c 8d 0,332a 2n 8d0,11 n

3 n 2a 2c 8d 0,22

2a 2n 8dn 0,11 c

3

Vinacal

a 0,15 %Mg 42,20%

b 0,03

c 0,02

d 0,01