10
1. BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG (ĐH B 2007) Câu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23) A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam. (ĐH B 2007) Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65) A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%. (ĐH A 2009) Câu 12: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2 O 3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam. ( ĐH B 2009) Câu 59: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , thu được 54 gam Ag. Giá trị của m là A. 15,3. B. 8,5. C. 8,1. D. 13,5. (ĐĐH B 2011) Câu 3: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là: A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam (ĐH B 2011) Câu 42: X là hỗn hợp gồm H 2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H 2 (đktc). Giá trị lớn nhất của V là A. 22,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 13,44 (TT CNH 2011 - lần 3) Câu 31: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO 4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong

1 - Bao Toan Khoi Luong

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 1 - Bao Toan Khoi Luong

1. BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG

(ĐH B 2007) Câu 22: Nung 13,4 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8 gam chất

rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được

sau phản ứng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)

A. 5,8 gam. B. 6,5 gam. C. 4,2 gam. D. 6,3 gam.

(ĐH B 2007) Câu 47: Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịch CuSO4. Sau khi kết thúc các

phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gam bột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong

hỗn hợp bột ban đầu là (cho Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65)

A. 90,27%. B. 85,30%. C. 82,20%. D. 12,67%.

(ĐH A 2009) Câu 12: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi

phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là

A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 2,0 gam. D. 4,0 gam.

( ĐH B 2009) Câu 59: Hỗn hợp X gồm hai ancol no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng.

Oxi hoá hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X có khối lượng m gam bằng CuO ở nhiệt độ thích hợp, thu được hỗn hợp

sản phẩm hữu cơ Y. Cho Y tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 54 gam Ag. Giá trị

của m là

A. 15,3. B. 8,5. C. 8,1. D. 13,5.

(ĐĐH B 2011) Câu 3: Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng

NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là:

A. 31 gam B. 32,36 gam C. 30 gam D. 31,45 gam

(ĐH B 2011) Câu 42: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số

nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), được hỗn hợp Y có tỉ khối

hơi so với heli là 9,4. Thu lấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na (dư), được V lít H 2 (đktc). Giá

trị lớn nhất của V là

A. 22,4 B. 5,6 C. 11,2 D. 13,44

(TT CNH 2011 - lần 3) Câu 31: Nhiệt phân 50,56 gam KMnO4 sau một thời gian thu được 46,72 gam chất rắn. Cho

toàn bộ lượng khí sinh ra phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04 gam. Hòa tan hoàn

toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 1,344 lít SO2 (đktc). % khối lượng Mg trong X là:

A. 52,17% B. 39,13% C. 28,15% D. 46,15%

(TT CBT 2011 - lần 1) Câu 22: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản

ứng còn lại 8,32 gam chất rắn không tan và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn

khan. Giá trị của m là:

A. 70,24. B. 43,84. C. 55,44. D. 103,67.

(TT CBT 2011 - lần 1) Câu 45: Cho 12,55 gam muối CH3CH(NH3Cl)COOH tác dụng với 150 ml dung dịch

Ba(OH)2 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là :

Page 2: 1 - Bao Toan Khoi Luong

A. 18,95. B. 36,40. C. 26,05. D. 34,60.

(TT CNH 2011 - lần 2) Câu 13: Hòa tan 17 gam hỗn hợp X gồm K và Na vào nước được dung dịch Y và 6,72 lít H2

(đktc). Để trung hòa một nửa dung dịch Y cần dùng dung dịch hỗn hợp H2SO4 và HCl (tỉ lệ mol 1:2). Tổng khối lượng

muối được tạo ra là:

A. 42,05 gam B. 20,65 gam C. 14,97 gam D. 21,025 gam

(TT CNH 2011 - lần 2) Câu 18: Một muối X có CTPT C3H10O3N2. Lấy 19,52 gam X cho phản ứng với 200 ml dung dịch

KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn và phần hơi. Trong phần hơi có chất hữu cơ Y đơn chức bậc I

và phần rắn chỉ là hỗn hợp các chất vô cơ có khối lượng m gam. Giá trị của m là:

A. 18,4 gam B. 13,28 gam C. 21,8 gam D. 19,8 gam

(TT CNH 2011 - lần 2) Câu 20: Hòa tan hết 10,24 gam Cu bằng 200 ml dung dịch HNO3 3M được dung dịch A. Thêm

400 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Lọc bỏ kết tủa, cô cạn dung dịch rồi nung chất rắn đến khối lượng không

đổi thu được 26,44 gam chất rắn. Số mol HNO3 đã phản ứng với Cu là:

A. 0,48 mol B. 0,58 mol C. 0,56 mol D. 0,4 mol

(TT CĐHQG HN 2011 - lần 1)

Câu 14: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0,8M và H2SO4 0,2M, sản phẩm khử duy nhất là khí NO.

Số gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là:

A. 8,84 B. 5,64 C. 7,90 D. 10,08

(TT CĐHQG HN 2011 - lần 1)Câu 29: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 tác dụng hoàn

toàn với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu

tạo của X và giá trị của m là

A. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam. B. CH3COOCH3 và 6,66 gam.

C. C2H5COOH và 8,88 gam.D. C2H5COOH và 6,66 gam.

(TT CĐHQG HN 2011 - lần 1)Câu 30: Đốt cháy 3,2 gam một este E đơn chức, mạch hở được 3,584 lít CO2 (đktc) và

2,304 gam H2O. Nếu cho 15 gam E tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được

14,3 gam chất rắn khan. Vậy công thức của ancol tạo nên este trên có thể là

A. CH2=CH-OH B. CH3OH C. CH3CH2OH D. CH2=CH-CH2OH

(TT CĐHQG HN 2011 - lần 1)Câu 34: X là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong đó

O chiếm 9,6% về khối lượng. Nung 50 gam X trong bình kín không có oxi đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m

gam oxit. Giá trị của m là

A. 44,6 B. 39,2 C. 17,6 D. 47,3

(TT ĐHQGHN 2011-lần 2) Câu 1: Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác

dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu được sau khi phản ứng là

A. 6.45 gam B. 8.42 gam C. 3.52 gam D. 3.34 gam

(TT CVP 2011) Câu 8: Cho 0,1 mol Ba vào 1lít dung dịch chứa HCl 0,1M, FeCl2 0,1M và Na2SO4 0,1M. Hãy

cho biết khối lượng thu được sau phản ứng?

A. 23,3 gam B. 9 gam C. 27,8 gam D. 32,3 gam

Page 3: 1 - Bao Toan Khoi Luong

(TT CPBC 2011 - lần 1) Câu 1: Hòa tan 9,144g hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl

thu được 7,84 lit khí X (đktc), 2,54g chất rắn Y và dung dịch Z. Lọc bỏ chất rắn Y , cô cạn cẩn thận dung dịch Z

thu được lượng muối khan là

A. 33,99g. B. 19,025g. C. 31,45g. D. 56,3g.

(TT CPBC 2011-lần 1)Câu 3: Đốt cháy hết 2,86g hỗn hợp kim loại gồm Al, Fe, Cu được 4,14g hỗn hợp 3 oxit.

Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit này bằng dung dịch HCl và thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì khối

lượng muối khan thu được là

A. 7,49g. B. 8,54g. C. 9,45g. D. 6,45g.

TT CQGHN 2011-lan2 Câu 29: Cho m gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C3H6O2 tác dụng hoàn toàn

với 200 ml dung dịch KOH 0,7M thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 12,88 gam chất rắn khan. Công thức cấu

tạo của X và giá trị của m là

A. HCOOCH2CH3 và 8,88 gam. B. CH3COOCH3 và 6,66 gam.

C. C2H5COOH và 8,88 gam. D. C2H5COOH và 6,66 gam.

TT CQGHN 2011-lan2 Câu 46: Cho 0,1 mol hợp chất hữa cơ có công thức phân tử CH6O3N2 tác dụng với dung dịch chứa

0,2 mol NaOH đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô

cạn dung dịch Y thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là

A. 21,8 B. 15 C. 12,5 D. 8,5

TT CLQĐQT 2011-lan2 Câu 13: Cho 12,4 gam chất A có CTPT C3H12N2O3 đun nóng với 2 lít dung dịch NaOH

0,15 M. Sau phản ứng hoàn toàn thu được chất khí B làm xanh quỳ ẩm và dung dịch C . Cô cạn C rồi nung đến khối

lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn ?

A. 14,6 B. 17,4 C. 24,4 D. 16,2

TT CLQĐQT 2011-lan2 Câu 38: Hòa tan hết 26,5 gam hỗn hợp bột gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800 ml dung dịch

hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn

dung dịch X thu được khối lượng muối khan là

A. 88,7 gam. B. 95,2 gam. C. 86,5 gam. D. 99,7 gam.

TT CHV 2011-lan1 Câu 38: Muối X có công thức phân tử là CH6O3N2. Đun nóng X với NaOH thu được 2,24

lít khí Y (Y là hợp chất chứa C, H, N và có khả năng làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Tính khối lượng muối thu

được?

A. 8,2 gam B. 8,5 gam C. 6,8 gam D. 8,3 gam

CD KHOI B 2011 Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2

gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là

A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 11,20 lít. D. 17,92 lít.

(KSCL.ĐH.B.lan1.2012)Câu 5: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Ba, K vào nước thu được x gam khí

H2. Nếu cho m gam hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng

muối khan thu được là

Page 4: 1 - Bao Toan Khoi Luong

A. (m + 35,5x) gam. B. (m + 142x) gam. C. (m + 17,75x) gam. D. (m + 71x) gam.

(TT CHT 2007-lan1)Câu 10. Cho 1,04 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng dư thấy có

0,672 lít khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là:

A. 3,92 gam. B. 1,68 gam. C. 0,46 gam. D. 2,08 gam.

(TT CHL 2012-lan1) Câu 46: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4 và Fe2(SO4)3 trong đó S

chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm NaOH dư vào X, lọc kết tủa đem nung trong không

khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y, thổi CO dư qua Y thu được hỗn hợp rắn Z. Biết các phản ứng xảy

ra hoàn toàn. Khối lượng của Z là:

A. 30 gam B. 40 gam C. 26 gam D. 36 gam

(TT CBT 2012) Câu 1: Hoà tan hoàn toàn 2,05 gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Zn vào một vừa đủ

dung dịch HCl. Sau phản ứng, thu được 1,232 lít khí ở đktc và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, khối lượng

muối khan thu được là

A. 6,480g. B. 6,245g. C. 5,955g. D. 4,320g.

(TT CBT 2012) Câu 18: Trung hoà 5,4 gam X gồm CH3COOH, CH2=CHCOOH, C6H5OH và C6H5COOH cần

dung Vml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 6,94 gam hỗn hợp chất rắn khan.

Giá trị V là.

A. 700 B. 669,6 C. 350 D. 900

(TT CBT 2012) Câu 41: Đốt m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 bằng oxi dư đến khi phản ứng xảy ra hoàn

toàn thu được m–10,88 gam chất rắn Y. Nếu oxi hóa hoàn toàn m gam hỗn hợp X bằng dung dịch H2SO4 đặc

nóng dư thu được 56,448 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là :

A. 42,88 B. 43,20 C. 41,60 D. 40,32

(TT CBT 2012) Câu 48: Một loại mỡ chứa 40% triolein, 20% tripanmitin và 40% tristearin (về khối lượng).. Xà

phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ trên thu được 138 gam glixerol. Giá trị của m là :

A. 1,326 kg B. 1,335 kg C. 1,304 kg D. 1,209 kg

(TT CBT 2012) Câu 55: Hỗn hợp X gồm Na2O, Na2O2, Na2CO3, K2O, K2O2, K2CO3. Cho m gam hỗn hợp X tác

dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y chứa 50,85 gam chất tan gồm các chất tan có cùng nồng độ

mol ; 3,024 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 20,889. Giá trị của m là

A. 30,492 B. 22,689 C. 21,780 D. 29,040

(TT DHKH Hue 2012-lan1) Câu 2: Hỗn hợp X gồm 3 axit đơn chức mạch hở trong đó có hai axit no là đồng

đẳng kế tiếp và một axit không no có một liên kết đôi. Cho m gam X tác dụng với dung dịch chứa 0,7 mol

NaOH. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 200ml dung dịch HCl 1M và thu được dung dịch D. Cô cạn cẩn thận

D thu được 52,58 gam chất rắn khan E. Đốt cháy hoàn toàn E rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm khí và hơi vào bình

đựng dung dịch NaOH dư thấy khối lượng bình tăng 44,14 gam. Thành phần % khối lượng axit không no là:

A. 44,89 B. 48,19 C. 40,57 D. 36,28

Page 5: 1 - Bao Toan Khoi Luong

(TT DHKH Hue 2012-lan1)Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 110,75 gam một chất béo trong môi trường axit thu

được 11,5 gam glixerol và hỗn hợp 2 axit A,B trong đó mA:mB>2. Hai axit A,B lần lượt là:

A. C17H35COOH và C17H33COOH B. C17H35COOH và C17H31COOH

C C17H35COOH và C15H31COOH D. C17H31COOH và C15H31COOH

(TT DHKH Hue 2012-lan1) Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo (triglixerit) cần 1,61 mol O2, sinh

ra 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thì khối

lượng muối tạo thành là :

A. 23,00 gam. B. 20,28 gam. C. 18,28 gam. D. 16,68 gam.

(TT DHKH Hue 2012-lan1) Câu 38: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS (tỉ lệ mol 1:2; M là kim loại có số oxi hóa

không đổi trong các hợp chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc,nóng thu được

83,328 lít NO2 (đktc,sản phẩm khử duy nhất). Thêm BaCl2 dư vào dung dịch sau phản ứng trên thấy tách ra m

gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 111,84 gam B. 178,56 gam C. 173,64 gam D. 55,92 gam

(TT CLA

2012-

lan1)

Câu 5 :

Hòa tan hoàn toàn 25 gam một cacbonat kim loại bằng dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) thu

được dung dịch muối 10,511%. Khi làm lạnh dung dịch này thấy thoát ra 26,28 gam muối

rắn A và nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch còn lại là 6,07% . Muối A có công

thức là

A. MgCl2.6H2O B. CaCl2.6H2O C. CaCl2.3H2O D.MgCl2.3H2

O

(TT CLA

2012-

lan1)

Câu 41 :

Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí than ướt X gồm CO, H2, và CO2. Cho toàn

bộ khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng ống sứ

giảm 8,0 gam, đồng thời tạo thành 5,4 gam H2O. Lấy toàn bộ khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ hấp thụ

vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 20 gam. B. 30 gam. C. 17,5 gam. D. 25 gam.

(TT CLA

2012-

lan1)

Câu 54 :

Hoà tan hoàn toàn m1 gam hỗn hợp 3 kim loại A, B (đều có hoá trị II), C ( hoá trị III) vào dung

dịch HCl dư thấy có V lít khí thoát ra (ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì được m2

gam muối khan. Biểu thức liên hệ giữa m1, m2, V là:

A. 112m2 = 112m1 + 355V. B. 112m2 = 112m1 + 71V.

C. m2 = m1+ 35,5V. D. m2 = m1+ 71V.

(TT CHUYEN BEN TRE 2012- lan 2) Câu 4: Cho 9,92 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl

dư, sau phản ứng xẩy ra hoàn tòan, thấy còn 4 gam Cu không tan và dung dịch A Sục Cl2 dư vào dung dịch A,

kết thúc phản ứng. cô cạn dung dịch thu được được bao nhiêu gam muối khan ?

A. 12,45 B. 9,2 C. 10,32 D. 11,6

Page 6: 1 - Bao Toan Khoi Luong

(TT CHUYEN VINH 2012- lan 1) Câu 2: Hỗn hợp X gồm C6H5OH, C6H5NH2. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng

vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M thu được hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng hết với 500ml dung dịch NaOH

1M, rồi cô cạn thấy còn lại 31,3 gam chất rắn khan. Giá trị m là

A. 28. B. 14. C. 18,7. D. 65,6.

(TT CHUYEN VINH 2012- lan 1) Câu 41: Một hỗn hợp gồm Al4C3, CaC2 và Ca với số mol bằng nhau. Cho

37,2 gam hỗn hợp này vào nước đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Cho hỗn hợp khí X qua Ni,

đun nóng thu được hỗn hợp khí Y gồm C2H2, C2H4, C2H6, H2, CH4. Cho Y qua nước brom một thời gian thấy

khối lượng bình đựng nước brom tăng 3,84 gam và có 11,424 lít hỗn hợp khí Z thoát ra (đktc). Tỉ khối của Z so

với H2 là

A. 8. B. 7,41. C. 7,82. D. 2,7.

(TT CHUYEN VINH 2012- lan 1) Câu 44: Hỗn hợp X gồm Fe3O4, FeO, Fe2O3, CuO. Lấy 46,7 gam X khử

hóa hoàn toàn bằng H2 thì thu được 9 gam H2O. Cũng lấy 46,7 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, rồi

cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được khối lượng muối khan thu được là

A. 74,2 gam. B. 82,2 gam. C. 64,95 gam. D. 96,8 gam.

TT CHY 2009 Câu 46. Cho 2,16 gam bột Al vào 600 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,2M và FeCl3

0,1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn A. Khối lượng (gam) của A là:

A. 5,28 B. 7,68 C. 5,76 D. 1,92

TT PCT 2009 – LAN 1 Câu 4: Đốt nóng kim loại X trong không khí thì khối lượng chất rắn thu được sau phản

ứng tăng 38% so với ban đầu. X là:

A. Mg B. Al C. Cu D. Fe

TT TTLTĐH 2009 – LẦN 6 Câu 43. Thổi CO dư qua ống đựng m gam hỗn hợp gồm CuO, Fe2O3, FeO,

Al2O3 nung nóng được 215 gam chất rắn. Dẫn toàn bộ khí thoát ra sục vào nước vôi trong dư thấy có 15g kết

tủa. m ban đầu là:

A . 217,4 gam B. 249 gam C. 219,8 gam D. 230 gam

TT TTLTĐH 2009 – LẦN 6 Câu 51. Hòa tan hoàn toàn 20 gam A gồm Mg, Fe2O3 bằng dung dịch

H2SO4 loãng dư thấy thoát ra V lít H2 (đktc) và thu được dung dịch B. Thêm NaOH đến dư vào B. Kết

thúc thí nghiệm, lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 28 gam chất rắn. V

là:

A. 5,6 lít B. 11,2 lít C. 22,4 lít D. 33,6 lít

(2011-2012_TTCQT12_1 ) 008: Cho 4 g hỗn hợp A có Fe, Mg, Al, Zn vào dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lit

H2 (đktc). Cho 4g hỗn hợp A tác dụng với Cl2 dư thu 11,526 g muối. Vậy % Fe trong hỗn hợp là:

A. 16,8% B. 14% C. 19,2 % D. 22,4%

Page 7: 1 - Bao Toan Khoi Luong

(2011-2012_TTCQT11_2 ) Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 10,72 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 vào

một lượng vừa đủ dung dịch HCl thu được dung dịch Y chứa 20,62 gam muối. Cho dung dịch Y tác dụng với

một lượng dư dung dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

A. 58,14. B. 49,53. C. 6.48 D. 51,66.

(2011-2012_TTCQT11_1) Câu 26: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp Fe, Zn và Mg bằng một lượng vừa đủ

dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

A. 10,27 gam B. 9,52 gam C. 7,25 gam D. 8,98 gam