103
THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ 000. TIN HỌC, THÔNG TIN & TÁC PHẨM TỔNG QUÁT: 1/. HÀ SƠN. 200 điều mọi người thường không chú ý / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 282 tr.; 21 cm * Tóm tắt : Giải thích một số hiện tượng quen thuộc trong cuộc sống và những khám phá thú vị về thiên văn, địa lý, thế giới sinh vật thần kỳ * Môn loại: 001 / H103TR - Phòng Đọc: DV 42734 - Phòng Mượn: MH 5710-5711 2/. ĐOÀN KHẮC ĐỘ. Thủ thuật tăng tốc máy tính / Đoàn Khắc Độ, Nguyễn Cẩm Tuyến. - H. : Lao động, 2011. - 242 tr.; 21 cm * Tóm tắt : Cung cấp kiến thức và kỹ năng để tăng tốc hoạt động của máy tính, giúp bạn hoàn toàn có thể cái thiện môi trường hoạt động của máy tính, làm cho máy chạy nhanh hơn, ổn định hơn, mà không phải mất một đồng nào để nâng cấp phần cứng. * Môn loại: 004.16 / TH500TH - Phòng Đọc: DV 42652 - Phòng Mượn: MD 7282-7283 3/. ĐỨC MINH. Sổ tay hướng dẫn thực hành Internet : Từ cơ bản đến nâng cao / Đức Minh, Bảo Anh. - H. : Thanh niên, 2010. - 321 tr.; 24 cm. - (Phổ cập tin học 2010) * Tóm tắt : Hướng dẫn nối kết internet, world wide web, khai thác thông tin trên mạng, giao tiếp bằng email, tạo và xem blog... * Môn loại: 004.67 / S450T - Phòng Đọc: DL 11107 - Phòng Mượn: MD 7228-7229 4/. TÔ THANH HẢI. Quản trị Windows Server 2008 / Tô Thanh Hải. - H. : Phương Đông, 2009. - 2 tập; 24 cm T.1. - 257 tr. * Tóm tắt : Hướng dẫn cài đặt phần mềm Windows Server 2008. Giới thiệu các chức năng quản trị của Windows Server 2008: Server manage, Active direetory domain services, DNS server, DHCP server, web server, web server... * Môn loại: 005.3 / QU105TR - Phòng Đọc: DL 11105 - 1 -

1/ · Web view1/. HÀ SƠN. 200 điều mọi người thường không chú ý / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 282 tr.; 21 cm * Tóm tắt: Giải thích một

  • Upload
    habao

  • View
    213

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

000. TIN HỌC, THÔNG TIN & TÁC PHẨM TỔNG QUÁT: 1/. HÀ SƠN. 200 điều mọi người thường không chú ý / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 282 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giải thích một số hiện tượng quen thuộc trong cuộc sống và những khám phá thú vị về thiên văn, địa lý, thế giới sinh vật thần kỳ

* Môn loại: 001 / H103TR- Phòng Đọc: DV 42734- Phòng Mượn: MH 5710-5711

2/. ĐOÀN KHẮC ĐỘ. Thủ thuật tăng tốc máy tính / Đoàn Khắc Độ, Nguyễn Cẩm Tuyến. - H. : Lao động, 2011. - 242 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức và kỹ năng để tăng tốc hoạt động của máy tính, giúp bạn hoàn toàn có thể cái thiện môi trường hoạt động của máy tính, làm cho máy chạy nhanh hơn, ổn định hơn, mà không phải mất một đồng nào để nâng cấp phần cứng.

* Môn loại: 004.16 / TH500TH- Phòng Đọc: DV 42652- Phòng Mượn: MD 7282-7283

3/. ĐỨC MINH. Sổ tay hướng dẫn thực hành Internet : Từ cơ bản đến nâng cao / Đức Minh, Bảo Anh. - H. : Thanh niên, 2010. - 321 tr.; 24 cm. - (Phổ cập tin học 2010)

* Tóm tắt: Hướng dẫn nối kết internet, world wide web, khai thác thông tin trên mạng, giao tiếp bằng email, tạo và xem blog...

* Môn loại: 004.67 / S450T- Phòng Đọc: DL 11107- Phòng Mượn: MD 7228-7229

4/. TÔ THANH HẢI. Quản trị Windows Server 2008 / Tô Thanh Hải. - H. : Phương Đông, 2009. - 2 tập; 24 cm T.1. - 257 tr.

* Tóm tắt: Hướng dẫn cài đặt phần mềm Windows Server 2008. Giới thiệu các chức năng quản trị của Windows Server 2008: Server manage, Active direetory domain services, DNS server, DHCP server, web server, web server...

* Môn loại: 005.3 / QU105TR- Phòng Đọc: DL 11105- Phòng Mượn: MD 7224-7225

5/. TÔ THANH HẢI. Quản trị Windows Server 2008 / Tô Thanh Hải. - H. : Phương Đông, 2009. - 2 tập; 24 cm T.2. - 269 tr.

* Tóm tắt: Hướng dẫn sử dụng Windows server 2008 theo các chức năng: Triển khai file services, terminal services, windows powershell, triển khai rounting và remote access services, window develoment services... quản trị mạng, quản trị hệ thống

* Môn loại: 005.3 / QU105TR- Phòng Đọc: DL 11106- Phòng Mượn: MD 7226-7227

6/. BẢO ANH. Windows 7 bằng hình / Bảo Anh, Tuấn Kiệt. - H. : Thanh niên, 2010. - 445 tr.; 24 cm. - (Phổ cập tin học 2010)

- 1 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Hướng dẫn các bước làm quen Windows 7, thao tác làm việc với các chương trình trong Windows, sử dụng tính năng notebook của windows 7, kết nối với internet, lưới web, làm việc với email, bảo trì windows 7...

* Môn loại: 005.3 / W311B- Phòng Đọc: DL 11108- Phòng Mượn: MD 7230-7231

7/. PHẠM QUANG HUY. Giáo trình Excel 2010 dành cho người tự học : Hướng dẫn học từng bước / Phạm Quang Huy, Võ Duy Thanh Tâm. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2010. - 207 tr.; 24 cm. - (Tin học văn phòng dành cho mọi người)

* Tóm tắt: Trình bày tổng quan về Excel 2010 và thiết lập môi trường làm việc. Hướng dẫn thao tác lập bảng tính và xây dựng đồ thị. Giới thiệu các hàm Excel và phép tính cơ bản. Thực hành các bài tập ứng dụng các hàm Excel sắp xếp dữ liệu, dò tìm đối tượng và kỹ thuật in bảng tính. 10 bài tập ứng dụng thực tế và tạo bảng Pivot. Hướng dẫn tạo Macro

* Môn loại: 005.5 / GI-108TR- Phòng Mượn: MD 7234-7235

8/. NGÔ QUANG ĐỊNH. Giáo trình thực hành - Tin học căn bản văn phòng / Ngô Quang Định. - In lần thứ 8. - H. : Thanh niên, 2010. - 403 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các nội dung: Nhập môn tin học, Windows 98, Microsoft 2000, Microsoft PowerPoint 2000, Microsoft Excel 2000

* Môn loại: 005.5 / GI108TR- Phòng Đọc: DL 11110- Phòng Mượn: MD 7239-7240

9/. NGUYỄN KHẢI HOÀN. Giáo trình tin học phổ thông cho mọi người - Hướng dẫn bằng hình / Nguyễn Khải Hoàn. - H. : Hồng Đức, 2010. - 382 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn tìm hiểu cách hoạt động của máy tính, thiết lập và sử dụng PC, sử dụng Microsoft Windows 7,làm việc với các file và folder, cách sử dụng Microsoft word...

* Môn loại: 005.5 / GI108TR- Phòng Mượn: MD 7232-7233

10/. PHẠM QUANG HUY. Giáo trình Word 2010 dành cho người tự học : Hướng dẫn học từng bước / Phạm Quang Huy, Võ Duy Thanh Tâm. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 287 tr.; 24 cm)

* Tóm tắt: Hướng dẫn làm quen với giao diện Word 2010. Trình bày cách sử dụng chương trình Microsoft Word như cách nhập và soạn thảo văn bản, định dạng đoạn văn, các kiểu định dạng và định dạng theo khu vực, các công cụ phụ trợ, các phương thức hiển thị

* Môn loại: 005.5 / GI-108TR- Phòng Mượn: MD 7236-7237

11/. Tự học Microsoft Excel 2010 / VL.Comp tổng hợp và biên soạn. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 151 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các bài: Khởi động làm quen với giao diện, thao tác với bảng tính, làm việc với Excel 2010, tìm hiểu các hàm cơ bản trong Excel, in ấn trong Excel 2010, mẹo nhỏ những thao tác nhanh với Excel

* Môn loại: 005.5 / T550H- Phòng Đọc: DV 42651

- 2 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MD 7280-7281 12/. ĐOÀN KHẮC ĐỘ. Hướng dẫn sử dụng bộ lọc & hiệu ứng Photoshop / Đoàn Khắc Độ, Nguyễn Cẩm Tuyến. - H. : Lao động, 2010. - 296 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Thao tác cơ bản, hướng dẫn sử dụng bộ lọc (filter), hiệu ứng chữ, nghệ thuật xử lý ảnh, đồ hoạ mỹ thuật

* Môn loại: 006.6 / H561D- Phòng Đọc: DV 42653- Phòng Mượn: MD 7284-7285

13/. NGUYỄN KHẢI HOÀN. Thực hành thiết kế bản vẽ kiến trúc Autocad 2011 toàn tập : Hướng dẫn xây dựng mô hình 2D&3D bằng hình ảnh minh hoạ phù hợp với giáo trình giảng dạy tại các trường / Nguyễn Khải Hoàn, Nhóm Tin học IE. - H. : Bách khoa, 2011. - 464 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn cách sử dụng các công cụ của AutoCAD 2011 để tạo các bản vẽ kỹ thuật trong không gian 2D. Trình bày các bản vẽ cố thể 3D và cách kết xuất bản vẽ cho đẹp. Mô tả các công cụ Internetcủa AutoCAD 2011 và vị trí của AutoCAD trong quy trình thiết kế

* Môn loại: 006.6 / TH552H- Phòng Đọc: DL 11103- Phòng Mượn: MD 7221

14/. Tự học CorelDRAW X5 bằng hình minh hoạ / VL. Comp tổng hợp và biên soạn. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 283 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu cách làm quen với Coreldraw X5, thiết lập trang, sử dụng công cụ vẽ, biến đổi các đối tượng, tạo chữ hiệu ứng, các công cụ tô màu và hiệu ứng, các bài tập thiết kế, in ấn và các phím tắt Coreldraw X5.

* Môn loại: 006.6 / T550H- Phòng Đọc: DV 42650- Phòng Mượn: MD 7278-7279

15/. CAO ĐẮC ĐIỂM. Tổng thư mục Ngô Tất Tố / Cao Đắc Điểm, Ngô Thị Thanh Lịch. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 631 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tổng hợp danh mục tác phẩm báo chí và các sáng tác văn học hiện thực của nhà văn Ngô Tất Tố bao gồm cả những tư liệu mới phát hiện được cùng hơn 300 danh mục các lời bình, các công trình nghiên cứu về tác giải

* Môn loại: 016.895922332 / T455TH- Phòng Mượn: MH 5727

16/. NGUYỄN HUY CÔN. Kỹ thuật đọc nhanh / Nguyễn Huy Côn. - H. : Thanh niên, 2011. - 118 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức và phương pháp cần thiết của kỹ thuật đọc nhanh - cách thức tối ưu trong việc rút ra từ tài liệu những thông tin hay với tốc độ cao

* Môn loại: 028 / K600TH- Phòng Đọc: DV 42716- Phòng Mượn: MH 5680-5681

100. TRIẾT HỌC & TÂM LÝ HỌC: 17/. TRẦN GIANG SƠN. Tinh hoa tư tưởng mọi thời đại / Trần Giang Sơn biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 444 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về cuộc đời, tư tưởng triết học của các triết gia nổi tiếng thế giới- 3 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 100 / T312H- Phòng Đọc: DV 42731- Phòng Mượn: MH 5704-5705

18/. HỒ VĂN KHANG. Giáo trình mỹ học cơ sở / Hồ Văn Khang chủ biên, Đỗ Huy, Đỗ Thị Minh Thảo, Nguyễn Ngọc ánh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 219 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày đối tượng, vai trò, mối quan hệ của mỹ học. Giới thiệu khách thể thẩm mỹ, chủ thể thẩm mỹ, bản chất của nghệ thuật và các đặc trưng thẩm mỹ của văn học và các phương pháp sáng tác

* Môn loại: 111 / GI-108TR- Phòng Đọc: DL 11142- Phòng Mượn: MH 5674-5675

19/. NGUYỄN QUANG UẨN. Tuyển tập nghiên cứu về tâm lí - Giáo dục / Nguyễn Quang Uẩn. - H. : Đại học sư phạm, 2010. - 518 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tuyển tập gồm 63 công trình khoa học được tuyển chọn từ hàng trăm công trình khoa học của giáo sư Nguyễn Quang Uẩn về tâm lý và giáo dục

* Môn loại: 150.1 / T527T- Phòng Đọc: DL 11168- Phòng Mượn: MH 5728-5729

20/. FERGUSON, GAYLON. Đánh thức chân tính / Gaylon Ferguson; Huỳnh Văn Thanh biên dịch. - H. : Lao động, 2011. - 239 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sách giải đáp nhiều vấn đề căn bản về tri thức và thực hành thiền định trong Phật pháp và cả trong đời sống hàng ngày

* Môn loại: 152 / Đ107TH- Phòng Đọc: DV 42724- Phòng Mượn: MH 5696

21/. BÙI ĐỨC LUẬN. Rèn luyện trí nhớ và tự học để thành công / Bùi Đức Luận. - H. : Dân Trí, 2011. - 148 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Tìm hiểu trí nhớ, rèn luyện trí nhớ và tự học, tự học, một số bệnh ảnh hưởng đến trí nhớ

* Môn loại: 153.1 / R205L- Phòng Đọc: DV 42740- Phòng Mượn: MH 5725-5726

22/. MCFARLAN, BILL. Uốn lưỡi 7 lần trước khi nói / Bill McFarlan; Trịnh Lê dịch. - H. : Đại học kinh tế quốc dân, 2011. - 186 tr.; 21 cm. - (Tủ sách V-Biz)

* Tóm tắt: Gồm các phần: Loại bỏ những yếu tố thừa trong lời nói, luôn có nguyên tắc với những gì bạn nói, hãy khẳng định mình một cách tích cực, đặt mình vào vị trí người nghe, tạo ra sự thấu hiểu sâu sắc hơn và phần phụ lục: Những gì bạn nói nói gì về bạn ?

* Môn loại: 153.6 / U517L- Phòng Đọc: DV 42730- Phòng Mượn: MH 5702-5703

23/. HÀ SƠN. Linh cảm hay giác quan thứ 6 / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 270 tr.; 21 cm. - (Những kiến thức tâm lý không thể không biết)

- 4 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 155.2 / L312C- Phòng Đọc: DV 42723- Phòng Mượn: MH 5694-5695

24/. HÀ SƠN. Thế giới tâm hồn của con người / Hà Sơn, Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 286 tr.; 21 cm

* Môn loại: 155.2 / TH250GI- Phòng Đọc: DV 42722- Phòng Mượn: MH 5692-5693

25/. VŨ THÙY AN. Bài học đầu tiên trên đường đời / Vũ Thùy An biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 315 tr.; 21 cm

* Môn loại: 158 / B103H- Phòng Đọc: DV 42717- Phòng Mượn: MH 5682-5683

26/. 200 diệu kế trên thương trường, chiến trường và trong đối nhân xử thế / Vũ Phong Tạo dịch. - H. : Văn học, 2010. - 324 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 200 kế để chiến thắng trên thương trường, chiến trường và đối nhân xử thế

* Môn loại: 158 / H103TR- Phòng Đọc: DV 42715- Phòng Mượn: MH 5678-5679

27/. CARNEGIE, DALE. Phát huy giá trị - Con đường nhanh nhất đi đến thành công = The leader in you / Dale Carnegie. - H. : Dân Trí, 2010. - 283 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Theo quan điểm của tác giả, sách làm cho người ta biết phát triern khả năng lãnh đạo hiệu quả - Phòng Mượn: Món quà mà ai sinh ra cũng có - Phòng Đọc: Dễ dàng và đơn giản. Đay là cuốn sách rất cần thiết cho những người kinh doanh ngày nay, những người muốn biến mạo hiểm thành sự thành công trong công việc

* Môn loại: 158 / PH110H- Phòng Đọc: DV 42712- Phòng Mượn: MH 5676-5677

28/. HẢI YẾN. Rèn luyện kỹ năng sống cho thanh thiếu niên / Hải Yến. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 221 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những bài huấn luyện cơ bản nhằm tạo cho đối tượng là trẻ vị thành niên những nhận thức và năng lực thực hiện các kĩ năng như: lấy quyết định, giải quyết vấn đề, suy nghĩ sáng tạo, suy nghĩ có phán đoán...

* Môn loại: 158.0835 / R203L- Phòng Đọc: DV 42718- Phòng Mượn: MH 5684-5685

29/. VĂN TOÀN. Tuổi 20 - Những điều cần biết / Văn Toàn biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 344 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kĩ năng sống mà thanh niên tuổi 20 cần phải biết như: thói xấu hay kêu ca phàn nàn, cần phải biết "mềm hóa" ngôn ngữ, cần phải biết nói chuyện nơi đông người, tính cách quyết đoán số phận, muốn thành công phải có sức khỏe...

* Môn loại: 158.084 / T515H- 5 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Đọc: DV 42720- Phòng Mượn: MH 5688-5689

30/. NGUYỄN ĐÌNH CỬU. Tuổi 20 - Những điều nên tránh / Nguyễn Đình Cửu biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 248 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sách gồm hai phần: phần một bàn đến những công việc cần làm và cần tránh trong giai đoạn quá độ từ 20 tuổi đến 30 tuổi, phần hai là những việc làm cần có trên con đường trưởng thành, để sau khi đã đến tuổi 30 sẽ vững bước tiến lên giành lấy mục tiêu.

* Môn loại: 158.084 / T515H- Phòng Đọc: DV 42719- Phòng Mượn: MH 5686-5687

31/. NGUYỄN ĐÌNH CỬU. Tuổi 20 - Những việc cần làm / Nguyễn Đình Cửu. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 228 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn thanh niên tích lũy và sử dụng nguồn vốn, những gì là vốn liếng và ưu thế của ta, chúng ta sử dụng thời gian 10 năm này để làm những việc gì, đổi mới tư duy là một quá trình liên tục và lâu dài, những công việc cần làm ngay và phải làm thường xuyên.

* Môn loại: 158.084 / T515H- Phòng Đọc: DV 42721- Phòng Mượn: MH 5690-5691

32/. CARNEGIE, DALE. Sống đời hạnh phúc : Khắc phục lo âu để vui sống / Dale Carnegie. - H. : Dân Trí, 2010. - 243 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cuốn sách là kim chỉ nam trong cuộc sống. Những bí quyết để có cuộc sống yên bình và hạnh phúc, nghệ thuật cơ bản về đối nhân xử thế, các cách để làm cho người khác cũng nghĩ như bạn, cách để thay đổi nguời khác mà không xúc phạm hay làm họ oán giận.

* Môn loại: 158.2 / S455Đ- Phòng Đọc: DV 42732- Phòng Mượn: MH 5706-5707

33/. TRẦN QUÂN. 200 câu chuyện đạo lý / Trần Quân biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 303 tr.; 21 cm

* Môn loại: 170 / H103TR- Phòng Đọc: DV 42735- Phòng Mượn: MH 5712-5713

200. TÔN GIÁO: 34/. ĐẶNG XUÂN MƯỢU. Khoa học & vấn đề tâm linh : Sách tham khảo / Đặng Xuân Mượu. - H. : Thanh niên, 2010. - 210 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những tư liệu phong phú và sinh động về những hiện tượng huyền bí mà cho đến nay vẫn chưa lý giải nổi trong khuôn khổ những kiến thức đã có từ các ngành khoa học truyền thống.

* Môn loại: 204 / KH401H- Phòng Đọc: DV 42733- Phòng Mượn: MH 5708-5709

35/. THÍCH ĐỒNG VĂN. Bức tranh nhân quả : Truyện tranh / Thích Đồng Văn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2008. - 155 tr.; 24 cm

* Môn loại: 294.3 / B552T- 6 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MH 5673

36/. QUẢNG TRÍ. Chuyển hoá khổ đau / Quảng Trí, Nguyễn Minh Tiến hiệu đính. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 279 tr.; 21 cm

* Môn loại: 294.3 / CH527H- Phòng Đọc: DV 42726- Phòng Mượn: MH 5698

37/. Một tấm lòng vị tha / Thích Đạt Ma Khả Triết soạn dịch. - H. : Tôn giáo, 2011. - 198 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày giáo lý đạo Phật, giáo dục thanh niên xác định được tâm đức, có tấm lòng vị tha, nhận biết đời người, yên tĩnh trong thân tâm, thực hành điều thiện, có nghị lực và kiên trì tu hành đắc đạo...để thành công trên con đường lập nghiệp

* Môn loại: 294.3 / M458T- Phòng Đọc: DV 42729- Phòng Mượn: MH 5701

38/. TINH VÂN. Những bí mật của tâm / Tinh Vân ; Soạn dịch: Thuận Hùng, Phổ Huệ. - H. : Tôn giáo, 2011. - 223 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Phân tích và hướng dẫn phương pháp nghiên cứu Phật học, hiểu rõ và thấm nhuần Phật pháp, tìm hiểu mục đích của sự giác ngộ, nhân quả, luận về không và có, luận về mê và ngộ, những bí mật của tâm...

* Môn loại: 294.3 / NH556B- Phòng Đọc: DV 42727- Phòng Mượn: MH 5699

39/. Những câu chuyện xưa về luật nhân quả / Thiện Tâm sưu tầm. - H. : Thời đại, 2011. - 168 tr.; 21 cm

* Môn loại: 294.3 / NH556C- Phòng Đọc: DV 42728- Phòng Mượn: MH 5700

40/. AJAHN CHAN. Qui luật của nhân sinh / Ajahn Chan; Diệu Oanh biên dịch. - H. : Phương Đông, 2010. - 150 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập hợp những bài thuyết giảng, đối thoại, tâm sự và chia sẻ của Ngài Ajahn Chan, với lối diễn tả thân mật, cởi mở, dễ hiểu đi vào lòng người thể hiện sự chứng nghiệm sâu sắc của Ngài, xen kẻ là những chỉ dẫn tận tình từng chi tiết, giúp chúng ta trưởng thành

* Môn loại: 294.3 / QU600L- Phòng Đọc: DV 42725- Phòng Mượn: MH 5697

300. KHOA HỌC XÃ HỘI: 41/. Thầy Giàu / Vũ Khiêu, Phan Huy Lê, Đinh Xuân Lâm..... - H. : Thời đại, 2011. - 203 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tập hợp những bài viết về suy nghĩ, cảm nhận và tình cảm dành cho giáo sư Trần Văn Giàu - Một người thầy của nhiều thế hệ sử gia Việt Nam, một học giả uyên bác, một cây cổ thụ của dân tộc

* Môn loại: 300.92 / TH126GI- 7 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Đọc: DL 11057- Phòng Mượn: MA 10963-10964

42/. GOULSTON, MARK. Kẻ thành công phải biết lắng nghe / Mark Goulston; Kim Diệu dịch. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 383 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Không chỉ dừng lại ở trình bày phương pháp, tác giả còn nhấn mạnh vào những nguyên tắc hành xử giúp ta có thể thay đổi hành vi, từ bỏ những thói quen bản năng nhằm tạo nên một kỹ năng cho chính mình để thành công

* Môn loại: 302.2 / K200TH- Phòng Đọc: DV 42567- Phòng Mượn: MA 10881

43/. LAKHANI, DAVE. Phong thái của bậc thầy thuyết phục = Persuasion - The art of getting what you want / Dave Lakhani; Thanh Mai, Đỗ Quyên, Hồng Khải dịch. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 241 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp cho người đọc những lời khuyên, các chiến thuật thiết thực để tạo ra phong thái (ngoại hình, giọng nói, kỹ năng giao tiếp) hấp dẫn, rèn luyện lối kể chuyện lôi cuốn, thu hút tính hiếu kỳ...nhằm đạt được thành công trong thuyết phục

* Môn loại: 303.3 / PH431TH- Phòng Đọc: DV 42564- Phòng Mượn: MA 10876

44/. NGUYỄN HỮU NHÂN. Giáo trình sinh thái học người / Nguyễn Hữu Nhân, Hoàng Quý Tỉnh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 303 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Đề cập đến các hướng tiếp cận sinh thái người trên thế giới. Mô tả về hệ sinh thái và hệ xã hội thực hiện chức năng, cũng như tương tác với tư cách là các hệ thống thích nghi phức tạp tự điều chỉnh, đồng thời tập trung vào những tương tác giữa hệ xã hội và hệ sinh thái

* Môn loại: 304.2 / GI-108TR- Phòng Đọc: DL 11088- Phòng Mượn: MA 11023

305. CÁC NHÓM XÃ HỘI: 45/. Văn hoá tộc người Châu Mỹ / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan biên dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 662 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng của các tộc người ở Châu Mỹ như: tộc người Âcdia (Canada), tộc người Appalachians (Bắc Mỹ), tộc người Catawba (California)...

* Môn loại: 305.80097 / V115H- Phòng Đọc: DV 42558- Phòng Mượn: MA 10863-10864

46/. Văn hoá tộc người Châu Đại Dương / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan biên dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 635 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng của các tộc người ở Châu đại dương như: tộc người Aranda (Australia), tộc người Belau (Đại tây dương), tộc người Dobu (Papua)...

* Môn loại: 305.800995 / V115H- Phòng Đọc: DV 42556

- 8 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MA 10859-10860

47/. Văn hoá tộc người Châu Âu / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan biên dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 583 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng của các tộc người ở Châu Âu như: tộc người Anh,tộc người áo, tộc người Basque (Pháp), German (Đức), Flemish (Bỉ)...

* Môn loại: 305.809 / V115H- Phòng Đọc: DV 42557- Phòng Mượn: MA 10861-10862

48/. Văn hoá tộc người Châu Á / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan biên dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 607 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng của các tộc người ở Châu Á như: tộc người Hijra (Ấn Độ), tộc người Burman (Miến Điện), tộc người Batak (Indonesia), tộc người Gurung (Nepan)...

* Môn loại: 305.895 / V115H- Phòng Đọc: DV 42555- Phòng Mượn: MA 10857-10858

49/. BĂNG SƠN. Người Việt từ nhà ra đường / Băng Sơn. - H. : Thanh niên, 2011. - 250 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 110 bài viết về những vấn đề thuộc lĩnh vực văn hoá đời thường, những bản sắc văn hoá Việt Nam có giá trị như vàng và cát, chuyện chữ nghĩa đúng và sai, tâm thiện... nhằm nâng cao văn hoá ứng xử trong giao tiếp của xã hội chúng ta mỗi ngày tốt đẹp hơn.

* Môn loại: 305.895922 / NG558V- Phòng Đọc: DV 42586- Phòng Mượn: MA 10910-10911

50/. PHẠM MINH THẢO. Văn hoá tộc người Châu Phi / Phạm Minh Thảo, Nguyễn Kim Loan biên dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 430 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử văn hóa, tôn giáo, tín ngưỡng của các tộc người ở Châu Phi như: tộc người Caple Verde (Tây Phi), tộc người Gulla, Geechee cư dân hải đảo, nhóm tộc người ở Etiopia, nhóm tộc người ở Botswana, tộc người Ả Rập ở Ai Cập...

* Môn loại: 305.896 / V115H- Phòng Đọc: DV 42559- Phòng Mượn: MA 10865-10866

306. VĂN HOÁ: 51/. TRẦN LÊ SÁNG. Tiếp cận văn hoá. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 329 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Một số vấn đề về văn hoá và tư tưởng văn hoá Trung Việt. Các nhà văn hoá lớn cũng như tư tưởng của họ trong các tác phẩm văn học Việt Nam và Trung Quốc: Chu Văn An, Nguyễn Văn Siêu, Quách Mạt Nhược, Khổng Tử, Nguyễn Bỉnh Khiêm v.v...

* Môn loại: 306 / T307C- Phòng Đọc: DV 42605- Phòng Mượn: MA 11009-11010

- 9 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

52/. NGUYỄN VĂN DUNG. Văn hoá tổ chức và lãnh đạo : Dành cho sinh viên đại học, cao học ngành Quản trị - Kinh tế; Giám đốc nhân sự, giám đốc PR, CEO / Nguyễn Văn Dung, Phan Đình Quyền, Lê Việt Hưng. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 426 tr; 24 cm

* Tóm tắt: Đê cập về khái niệm văn hoá tổ chức và thể hiện quan hệ của văn hoá tổ chức với lãnh đạo. là một khái niệm có thể giải thích nhiều hiện tượng trong tổ chức, giúp các nhà lãnh đạo vận dụng để tạo ra tổ chức hiệu quả hơn

* Môn loại: 306 / V115H- Phòng Đọc: DL 11054- Phòng Mượn: MA 10957-10958

53/. KHÁNH LINH. Tìm hiểu văn hoá Thế giới / Khánh Linh. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 524 tr.; 21 cm. - (Kiến thức văn hoá)

* Tóm tắt: Hệ thống những thông tin bao quát về tiến trình lịch sử, đặc trưng cơ bản những giá trị vật chất lẫn tinh thần thuộc về văn hoá như dân tộc, chủng tộc, ngôn ngữ, chữ viết, tín ngưỡng, tôn giáo, các hoạt động kinh tế, kỹ thuật, các sinh hoạt nghệ thuật, cách ăn mặc, cư xử, phong tục, lễ nghi...của một số quốc gia, khu vực tiêu biểu trên thế giới

* Môn loại: 306.091 / T310H- Phòng Đọc: DV 42575- Phòng Mượn: MA 10893-10894

54/. NGUYỄN TRƯỜNG TÂN. Tìm hiểu văn hoá Hàn Quốc / Nguyễn Trường Tân. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 275 tr.; 21 cm. - (Kiến thức văn hoá)

* Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt về đất nước, con người, lịch sử, chính trị, kinh tế và xã hội Hàn Quốc. Sự phát triển của văn hoá qua từng giai đoạn lịch sử; tôn giáo, tín ngưỡng dân gian, phong tục tập quán, lễ hội, ẩm thực, văn học nghệ thuật, thể thao, du lịch...

* Môn loại: 306.095195 / T310H- Phòng Đọc: DV 42554- Phòng Mượn: MA 10856

55/. TRƯỜNG KHANG. Tìm hiểu văn hoá Thái Lan / Trường Khang, Tiến Sinh, Văn Điều. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 312 tr.; 21 cm. - (Kiến thức văn hoá)

* Tóm tắt: Giới thiệu tóm tắt về đất nước, con người, địa lý và lịch sử Thái Lan, những ông vua vĩ đại của Vương quốc Xiêm qua từng giai đoạn lịch sử; tôn giáo, tín ngưỡng, lễ hội truyền thống và nghi lễ vòng đời; văn học, nghệ thuật; phong cách đất nước con người Thái Lan qua di sản nghề thủ công truyền thống, âm nhạc, ẩm thực, kiến trúc, thể thao, du lịch...

* Môn loại: 306.09593 / T310H- Phòng Đọc: DV 42576- Phòng Mượn: MA 10895-10896

56/. NGUYỄN VINH SƠN. Cơ sở giáo dục nhân bản : Văn hoá Việt Nam - Văn hoá giao thoa Đông Tây / Nguyễn Vinh Sơn. - H. : Từ điển bách khoa, 2010. - 467 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu nhân cách và văn hoá Việt Nam. Tiến trình hình thành Quốc gia, văn hoá và nhân cách Việt Nam theo dòng lịch sử. Những cách hành xử theo mô hình chuẩn văn hoá bao gồm các đức tính được gọi là "Ngũ thường": nhân, nghĩa, lễ, trí, tín và các đức tính quan trọng khác như: chuyên cần, tiết kiệm, liêm, chính, dũng

* Môn loại: 306.09597 / C460S- Phòng Đọc: DV 42529- Phòng Mượn: MA 10819-10840

- 10 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

57/. NGUYỄN THANH TUẤN. Đa dạng văn hoá và quyền văn hoá hiện nay ở Việt Nam / Nguyễn Thanh Tuấn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 389 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Mối quan hệ giữa đa dạng văn hoá và quyền văn hoá, sự đa dạng văn hoá của đời sống văn hoá vùng , sự đa dạng văn hoá của đời sống văn hoá các dân tộc, sự đa dạng văn hoá mà thống nhất của nền văn hoá và quyền văn hoá ở Việt Nam, bảo vệ và thực hiện sự đa dạng văn hoá mà thống nhất của quyền văn hoá ở Việt Nam

* Môn loại: 306.09597 / Đ100D- Phòng Đọc: DV 42530- Phòng Mượn: MA 10841-10842

58/. TRẦN VĂN BÍNH. Xây dựng văn hoá, đạo đức, lối sống của người Việt Nam / Trần Văn Bính. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 440 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Xây dựng giải pháp hình thành và phát triển văn hoá, đạo đức, lối sống của người Việt Nam hiện nay.

* Môn loại: 306.09597 / X126D- Phòng Đọc: DV 42585- Phòng Mượn: MA 10908-10909

59/. MAI VĂN HAI. Xã hội học văn hoá / Mai Văn Hai, Mai Kiệm. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 302 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày khái niệm về văn hoá để hiểu biết thêm về xã hội học văn hoá với tư cách là một chuyên ngành khoa học. Một số hướng tiếp cận trong nghiên cứu xã hội học văn hoá, các yếu tố cơ bản và các hình thức tồn tại của văn hoá. Sự vận hành của văn hoá trong đời sống xã hội

* Môn loại: 306.4 / X100H- Phòng Đọc: DV 42537- Phòng Mượn: MA 10833-10834

60/. MAI HUY BÍCH. Xã hội học gia đình / Mai Huy Bích. - H. : Khoa học xã hội, 2010. - 223 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những quan điểm xã hội học về gia đình, sự đa dạng của các hình thái gia đình, hôn nhân và gia đình theo quan điểm giới và sự phát triển, biến đổi của gia đình theo thời gian, đường đời. Trình bày một số cách tiếp cận lý thuyết về gia đình

* Môn loại: 306.85 / X100H- Phòng Đọc: DV 42538- Phòng Mượn: MA 10835-10836

320. CHÍNH TRỊ HỌC: 61/. MINH KHÁNH. Tìm hiểu về Đảng cộng sản Việt Nam : Hỏi đáp / Minh Khánh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 195 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những sự kiện trọng đại qua các giai đoạn lịch sử của Đảng Cộng sản Việt Nam: Lãnh đạo nhân dân nổi dậy trong cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945, lập nên Nhà nước dân chủ nhân dân đầu tiên ở Đông Nam Á; lãnh đạo toàn dân tiến hành các cuộc chiến tranh Cách mạng giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ Quốc suốt 3 thập kỉ từ 23 - 9 - 1945 đến 30 - 4 -1975; đề xướng và lãnh đạo công cuộc đổi mới chấn hưng đất nước trong 20 năm qua - kể từ Đại hội VI năm 1986...

* Môn loại: 324.25970709 / T310H- Phòng Đọc: DV 42738- Phòng Mượn: MH 5719-5721

- 11 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

62/. MINH KHÁNH. Tìm hiểu về Đoàn - Hội - Đội : Hỏi đáp / Minh Khánh biên soạn. - H. : Thời đại, 2011. - 203 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 100 câu hỏi đáp về Đoàn thanh niên Cộng Sản Hồ Chí Minh, Hội liên hiệp thanh niên Việt Nam và Đội thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí Minh.

* Môn loại: 324.25970709 / T310H- Phòng Đọc: DV 42736- Phòng Mượn: MH 5714-5715

63/. TRẦN ĐÌNH BA. Trắc nghiệm lịch sử Đảng cộng sản Việt Nam / Trần Đình Ba. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 146 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam từ ngày được thành lập cho đến nay.

* Môn loại: 324.25970709 / TR113NGH- Phòng Đọc: DV 42737- Phòng Mượn: MH 5716-5718

64/. Tham luận tại Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI . - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 516 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Sách gồm một số tham luận của các đại biểu thuộc các đảng bộ, ban ngành trung ương và địa phương trong cả nước tham dự Đại hội XI của Đảng

* Môn loại: 324.2597071 / TH104L- Phòng Đọc: DL 11169- Phòng Mượn: MH 5730-5732

330. KINH TẾ HỌC: 65/. PORTER, MICHAEL E.. Chiến lược cạnh tranh = Competitive strategy / Michael E. Porter; Nguyễn Ngọc Toàn dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 471 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm 3 phần: Những kỹ thuật phân tích tổng quát, những môi trường ngành phổ quát, những quyết định chiến lược

* Môn loại: 330.15 / CH305L- Phòng Đọc: DL 11068- Phòng Mượn: MA 10985

66/. QUANG MINH. Các bước chuẩn bị để có việc làm tốt: Song ngữ Anh Việt/ Quang Minh. - H. : Thanh niên, 2010. - 521 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Cách thành lập sơ yếu lý lịch điện tử, các mẫu sơ yếu lý lịch bằng tiếng Anh và phần phụ lục tuyển chọn các mẫu câu đàm thoại thường gặp trong phỏng vấn xin việc và trong giao dịch văn phòng

* Môn loại: 331.702 / C101B- Phòng Đọc: DV 42596- Phòng Mượn: MA 10925-10926

67/. ZICHY, SHOYA. Nghề nào cho bạn - Nghề nào cho tôi / Shoya Zichy, Ann Bidou; Nguyễn Hồng Tâm dịch. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 458 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Phân tích và đưa ra những định hướng nghề nghiệp cho các bạn trẻ, chọn nghề phù hợp với từng đối tượng và xu hướng nghề nghiệp hiện nay.

* Môn loại: 331.702 / NGH250N- Phòng Đọc: DV 42598

- 12 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MA 10928-10929

68/. NGUYỄN ĐĂNG DỜN. Nghiệp vụ ngân hàng Trung ương / Nguyễn Đăng Dờn chủ biên; Trần Huy Hoàng, Trương Thị Hồng, Nguyễn Quốc Anh.... - Tái bản lần 1. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 339 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tổng quan về ngân hàng trung ương và chính sách tiền tệ. Khái niệm, nguyên tắc nghiệp vụ phát hành tiền, tín dụng và thanh toán, điều tiết khối lượng tiền trong lưu thông, quản lí ngoại hối, công tác thống kê, thanh tra, giám sát và kiểm soát nội bộ của Ngân hàng Trung ương

* Môn loại: 332.1 / NGH307V- Phòng Đọc: DL 11061- Phòng Mượn: MA 10969-10970

69/. NGUYỄN ĐĂNG DỜN. Quản trị ngân hàng thương mại hiện đại / Nguyễn Đăng Dờn chủ biên, Đặng Hà Giang, Hoàng Hùng.... - H. : Phương Đông, 2010. - 334 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những vấn đề tổng quan đến các nội dung cụ thể trong quản trị ngân hàng như quản trị nguồn vốn, quản trị tài sản nợ, quản trị tài chính, quản trị rủi ro trong kinh doanh ngân hàng, quản trị nhân lực...

* Môn loại: 332.1 / QU105TR- Phòng Đọc: DL 11048- Phòng Mượn: MA 10940-10941

70/. LAIDI, ASHRAF. Giao dịch ngoại hối và phân tích liên thị trường / Ashraf Laidi; Ngô Thị Ngọc Thảo dịch; Phương Thuý hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 394 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm: Sự bùng nổ trao đổi hàng hoá diễn ra theo từng nhóm hàng đơn lẻ và ảnh hưởng của chúng lên tiền tệ, mối quan hệ giữa lãi suất ngắn hạn và dài hạn và cách thức sử dụng chúng để dự báo những thay đổi quan trọng trong các quyết định của ngân hàng trung ương, những yếu tố kích thích tâm lý ưa thích rủi ro và ảnh hưởng của chúng với ngoại hối...

* Môn loại: 332.4 / GI108D- Phòng Đọc: DV 42563- Phòng Mượn: MA 10873-10875

71/. WINGET, LARRY. Học cách tiêu tiền : Đừng để cháy túi vì bóc ngắn cắn dài / Larry Winget; Nghiêm Huyền dịch. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 197 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Đưa ra những phương pháp rõ ràng, cụ thể và dễ áp dụng để kiểm soát chi tiêu với những bài tập thực hành nho nhỏ, những câu chuyện, ví dụ đơn giản và gần gũi giúp người đọc hiểu rõ hơn về thực trạng tài chính của bản thân và có thêm động lực để thoát khỏi tình trạng khó khăn

* Môn loại: 332.4 / H419C- Phòng Đọc: DV 42571- Phòng Mượn: MA 10887-10888

72/. PHAN THẾ HẢI. Tiền để làm gì ? / Phan Thế Hải. - H. : Thanh niên, 2011. - 307 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập hợp các bài viết đề cập đến các vấn đề "nóng" trong thời gian qua và hiện nay như: Tham nhũng và chống tham nhũng, vận hành của cơ chế và cả trong những vấn đề quản lý xã hội; tác giả cũng dành nhiều trang viết về những con người, những nhân vật lịch sử đã để lại cho anh nhiều ấn tượng

- 13 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 332.4 / T305Đ- Phòng Đọc: DV 42565- Phòng Mượn: MA 10877-10878

73/. LÊ THỊ LANH. Hoạch định ngân sách vốn đầu tư / Lê Thị Lanh chủ biên, Huỳnh Minh Đoàn, Thái Thanh Thu. - H. : Lao động, 2011. - 286 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Tổng quan về hoạch định ngân sách vốn đầu tư, ngân sách - dòng tiền của dự án, chỉ tiêu đánh giá dự án, phân tích rủi ro của dự án, quản lý dự án đầu tư, quản lý chi phí và chất lượng dự án

* Môn loại: 332.6 / H403Đ- Phòng Đọc: DL 11069- Phòng Mượn: MA 10986

74/. Giáo trình thị trường chứng khoán / Trần Thanh Toàn, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thị Trúc Phương.... - H. : Tài chính, 2011. - 431 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày tổng quan về thị trường chứng khoán, chứng khoán, thị trường chứng khoán sơ cấp, thứ cấp, phân tích chứng khoán và đầu tư chứng khoán, thị trường trái phiếu quốc tế và việc phát hành trái phiếu quốc tế

* Môn loại: 332.64 / GI-108TR- Phòng Đọc: DL 11164- Phòng Mượn: MA 11038-11039

75/. ROSS, GEORGE H.. Donald Trump - Chiến lược đầu tư bất động sản : Những bài học của tỷ phú Trump cho nhà đầu tư nhỏ / George H. Ross, Andrew Jame McLean ; Dịch: Thuỳ Dương, Thuý Hà ; Mai Hải Lâm hiệu đính. - 0. - H. : Tri Thức, 2010. - 326 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày các nguyên tắc, kỹ năng, mục tiêu, những bí mật để tạo nên sức mạnh của nghệ thuật đàm phán đã khiến cho Donald Trump trở thành ông trùm bất động sản nổi tiếng nhất thế giới

* Môn loại: 333.33 / D430TR- Phòng Đọc: DV 42542- Phòng Mượn: MA 10843

76/. LINDAHL, DAVID. Đầu tư bất động sản = Commercial real estate investing 101 : Cách thức khởi nghiệp và thu lợi nhuận lớn / David Lindahl. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 355 tr.; 21 cm. - (Trump unversity)

* Tóm tắt: Bạn sẽ học được những phương pháp hữu hiệu nhất để đọc và hiểu thị trường đầu tư, thu hút các hợp đồng và nguofn vốn tài trợ; hạn chế rủi ro và thu lợi nhuận lớn

* Môn loại: 333.33 / Đ125T- Phòng Đọc: DV 42582- Phòng Mượn: MA 10905

77/. VŨ QUANG THỌ. Giáo trình kinh tế môi trường / Vũ Quang Thọ chủ biên; Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Đức Tĩnh.... - H. : Dân Trí, 2010. - 255 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về kinh tế học môi trường, môi trường và phát triển bền vững, nguyên nhân của các vấn đề môi trường, kinh tế học ô nhiễm môi trường, nhận thức và phương pháp định giá trị môi trường, kinh tế tài nguyên thiên nhiên...

* Môn loại: 333.7 / GI-108TR- Phòng Đọc: DL 11060

- 14 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MA 10967-10968

78/. Hỏi và đáp môn những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lênin / Nguyễn Cương Nhiếp, Nguyễn Ngọc Khá chủ biên, Lê Đức Sơn.... - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 286 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Gồm các câu hỏi, kèm phần giải đáp về thế giới quan và phương pháp luận triết học của chủ nghĩa Mác-Lênin, học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác-Lênin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa và lý luận của chủ nghĩa Mác-Lênin về chủ nghĩa xã hội khoa học

* Môn loại: 335.43 / H428V- Phòng Đọc: DV 42739- Phòng Mượn: MH 5722-5724

79/. Hướng dẫn học tập Tư tưởng Hồ Chí Minh / Phan Ngọc Liên chủ biên, Nghiêm Đình Vỳ, Phạm Văn Hùng.... - In lần thứ 2. - H. : Đại học sư phạm, 2009. - 290 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề chung về phương pháp học tập tư tưởng Hồ Chí Minh và cách hướng dẫn học tập tư tưởng của Người

* Môn loại: 335.4346 / H561D- Phòng Đọc: DV 42806- Phòng Mượn: MH 5733-5735

80/. VÕ THANH THU. Quan hệ kinh tế quốc tế / Võ Thanh Thu. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 555 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Cơ sở khoa học của nghiên cứu quan hệ kinh tế quốc tế và tổng quan nền kinh tế thế giới, liên kết kinh tế quốc tế, chính sách ngoại thương và mậu dịch quốc tế hàng hữu hình, thương mại dịch vụ, đầu tư quốc tế

* Môn loại: 337 / QU105H- Phòng Đọc: DL 11161- Phòng Mượn: MA 11031-11032

81/. SMICK, DAVID M.. Thế giới cong = The world is curved : Hidden dangers to the global economy : Những nguy hiểm tiềm tàng đối với nền kinh tế toàn cầu / David M. Smick ; Dịch: Nguyễn Lợi, Bùi Lan. - H. : Thời đại, 2011. - 467 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Doanh trí)

* Tóm tắt: Đưa ra bức tranh toàn cảnh về nền kinh tế thế giới toàn cầu: về khủng hoảng tài chính trong bối cảnh toàn cầu hoá, sự mất cân đối và những tai hoạ tiềm ẩn đối với nền kinh tế, vấn đề chính trị - kinh tế của Trung Quốc, Mỹ và ảnh hưởng của nó tới quan hệ kinh tế toàn cầu...

* Môn loại: 337 / TH250GI- Phòng Đọc: DV 42584- Phòng Mượn: MA 10907

82/. PHẠM VĂN DƯỢC. Phân tích hoạt động kinh doanh / Phạm Văn Dược , Trần Phước. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học công nghiệp, 2010. - 250 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Lí thuyết chung về phân tích và các phương pháp áp dụng trong hoạt động kinh doanh. Phân tích môi trường và chiến lược kinh doanh. Sử dụng các tiềm năng trong hoạt động kinh doanh. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Biến động chi phí sản xuất kinh doanh. Phân tích đề ra quyết định ngắn hạn và đầu tư dài hạn trong hoạt động kinh doanh. Phân tích báo cáo doanh nghiệp

- 15 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 338.001 / PH121T- Phòng Đọc: DL 11047- Phòng Mượn: MA 10939

83/. ROSENBLUTH, HAL F.. Khách hàng chưa phải là Thượng đế : Đặt nhân viên lên hàng đầu để khách hàng thật sự là Thượng đế / Hal F. Rosenbluth, Diane McFerrin Peters ; Minh Hạnh dịch ; Vũ Trọng Đại hiệu đính. - H. : Tri thức, 2010. - 315 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu các chiến lược kinh doanh, đặc biệt về tầm quan trọng của nhân viên, tạo điều kiện để mỗi nhân viên thể hiện hết khả năng của mình, khuyến khích, hình thành và nuôi dưỡng các ý tưởng, sử dụng công nghệ để giải phóng nhân viên giúp họ có thể sáng tạo và tập trung vào các khía cạnh tốt hơn... nhằm giúp việc kinh doanh của bạn lên đến đỉnh cao thành đạt

* Môn loại: 338.4 / KH102H- Phòng Đọc: DL 11046- Phòng Mượn: MA 10938

84/. MIDLER, PAUL. Nhà máy gia công toàn cầu : Vén màn bí mật những chiến thuật sản xuất "Made in China" / Paul Midler ; Lê Thanh Lộc dịch. - H. : Thời đại, 2010. - 269 tr.; 24 cm. - (Tủ sách "Toàn cầu hoá")

* Tóm tắt: Tìm hiểu về nền kinh tế sản xuất hàng hoá của Trung Quốc, những thách thức trong kinh doanh giữa các công ty Trung Quốc và đối tác nước ngoài

* Môn loại: 338.40951 / NH100M- Phòng Đọc: DL 11064- Phòng Mượn: MA 10977

85/. CAO THUÝ XIÊM. Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập kinh tế học vi mô phần 2 / Cao Thuý Xiêm, Nguyễn Thị Tường Anh. - Tái bản, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Đại học kinh tế quốc dân, 2010. - 231 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn giải các bài tập kinh tế học vi mô: Phân tích cầu; Lựa chọn trong điều kiện rủi ro; lý thuyết hãng; Cấu trúc thị trường; Thị trường yếu tố sản xuất; Vai trò chính phủ trong nền kinh tế thị trường

* Môn loại: 338.5 / C125H- Phòng Đọc: DV 42795- Phòng Mượn: MA 11041-11042

86/. PHẠM QUỐC TRUNG. Khủng hoảng kinh tế thế giới : Những vấn đề lý luận và kinh nghiệm / Đồng chủ biên: Phạm Quốc Trung, Phạm Thị Tuý. - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 190 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập trung làm rõ những quan niệm khác nhau về khủng hoảng kinh tế, phân tích hai mặt tác động của kinh tế thế giới tới các nền kinh tế, nghiên cứu khái quát một số cuộc khủng hoảng kinh tế điển hình trong lịch sử và nhất là năm 2008...Từ đó rút ra một số kinh nghiệm qua thực tiễn ứng phó với khủng hoảng kinh tế thế giới hiện nay

* Môn loại: 338.5 / KH513H- Phòng Đọc: DV 42540- Phòng Mượn: MA 10839-10840

87/. HỒ SỸ HÙNG. Vườn ươm doanh nghiệp ở Việt Nam - Xây dựng và phát triển / Hồ Sỹ Hùng. - H. : Chính trị hành chính, 2010. - 189 tr.; 24 cm

- 16 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Tập trung chủ yếu vào một số vấn đề lý luận về vườn ươm doanh nghiệp, kinh nghiệm quốc tế trong xây dựng và phát triển vườn ươm doanh nghiệp ở một số quốc gia và rút ra những bài học kinh nghiệm có thể vận dụng ở Việt Nam...

* Môn loại: 338.7 / V560Ư- Phòng Đọc: DL 11074- Phòng Mượn: MA 10993-10994

88/. GUILLOCHON, BERNARD. Toàn cầu hoá - Duy nhất một hành tinh, nhiều dự án khác nhau / Bernard Guillochon ; Dịch: Ngân Điệp, Thu Trang. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 154 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu toàn cảnh các khía cạnh phức tạp và trái ngược trong quá trình toàn cầu hoá các nền kinh tế như vấn đề kinh tế các doanh nghiệp và sự di chuyển kinh tế; vấn đề cạnh tranh tiền lương và bất bình đẳng; chủ nghĩa tự do và quyền lực công cộng; sự tương quan lực lượng và hợp tác giữa các quốc gia, công ty đa quốc gia và WTO

* Môn loại: 338.9 / T406C- Phòng Đọc: DV 42566- Phòng Mượn: MA 10879-10880

340. PHÁP LUẬT: 89/. BÙI THỊ THU. Giáo trình Luật tư pháp Quốc tế : Dùng trong các trường đại học chuyên ngành luật / Bùi Thị Thu chủ biên, Lê Mai Anh, Nguyễn Toàn Thắng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 366 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Lý luận cơ bản về tư pháp quốc tế. Nội dung pháp lý cụ thể về tư pháp quốc tế trong quan hệ tài sản, quan hệ thừa kế, hợp đồng trong tư pháp quốc tế, nghĩa vụ ngoài hợp đồng trong tư pháp quốc tế, quan hệ hôn nhân và gia đình. Trình bày các vấn đề liên quan đến thủ tục giải quyết các tranh chấp trong lĩnh vực tư pháp quốc tế

* Môn loại: 340.9 / GI-108TR- Phòng Đọc: DL 11080- Phòng Mượn: MA 11003-11004

90/. Luật bầu cử Đại biểu Quốc hội - Luật bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân ( Được sửa đổi, bổ sung năm 2001 và 2010) và các thông tư hướng dẫn về tổ chức, hoạt động, lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí bầu cử. - H. : Thanh niên, 2011. - 123 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các lệnh của Chủ tịch nước về công bố và sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật bầu cử đại biểu quốc hội và toàn văn Luật bầu cử đại biểu quốc hội năm 1997, sửa đổi, bổ sung năm 2001 và 2010; các thông tư hướng dẫn về tổ chức, hoạt động, lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí bầu cử

* Môn loại: 342.597 / L504B- Phòng Đọc: DV 42611- Phòng Mượn: MA 11021-11022

91/. Tài liệu phục vụ cuộc bầu cử Đại biểu Quốc Hội khoá XIII và bầu cử Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 134 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Gồm một số nghị quyết của uỷ ban thường vụ Quốc hội công bố ngày bầu cử, thành lập Hội đồng bầu cử và hướng dẫn một số điểm về việc tổ chức cuộc bầu cử đại biểu Quốc hội khoá XII. Luật bầu cử đại biểu Quốc hội và bầu cử hội đồng nhân dân các cấp

* Môn loại: 342.597 / T103L- Phòng Mượn: MA 11026-11027

- 17 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

92/. Tìm hiểu pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính / Ngọc Linh tuyển chọn. - H. : Dân Trí, 2010. - 138 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số điều của pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính đã được sửa đổi, bổ sung năm 2008.

* Môn loại: 342.597 / T310H- Phòng Đọc: DV 42609- Phòng Mượn: MA 11017-11018

93/. Luật xây dựng năm 2003, sửa đổi, bổ sung năm 2009 và các văn bản hướng dẫn về quản lý đầu tư xây dựng, đấu thầu. - H. : Lao động, 2011. - 388 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Trình bày nội dung luật xây dựng năm 2003, luật sửa đổi, bổ sung năm 2009 bao gồm 123 điều với các phần: qui định chung, qui hoạch xây dựng, dự án đầu tư xây dựng công trình khảo sát, thiết kế xây dựng, lựa chọn nhà thầu và hợp đồng xây dựng, quản lí nhà nước về xây dựng...

* Môn loại: 343.597 / L504X- Phòng Đọc: DV 42798- Phòng Mượn: MA 11045-11046

94/. Luật thuế tài nguyên, Luật thuế thu nhập cá nhân, Luật thuế bảo vệ môi trường, Luật thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và văn bản hướng dẫn thi hành. - H. : Lao động, 2011. - 104 tr.; 19 cm

* Môn loại: 343.59705 / L504TH- Phòng Đọc: DV 42804- Phòng Mượn: MA 11057-11058

95/. Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2011. - H. : Lao động, 2011. - 130 tr.; 21 cm. - (Tủ sách pháp luật cơ sở)

* Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn luật bảo vệ người tiêu dùng với những qui định chung và qui định cụ thể về trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá dịch vụ với người tiêu dùng, và trách nhiệm của tổ chức xã hội tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng, phương pháp giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hoá dịch vụ và các điều khoản thi hành

* Môn loại: 343.59707 / L504B- Phòng Đọc: DV 42535- Phòng Mượn: MA 10849-10830

96/. TRẦN SƠN. Hỏi - đáp pháp luật về giao thông đường bộ : Theo tinh thần Luật Giao thông đường bộ năm 2008, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2009 / Trần Sơn biên soạn. - H. : Chính trị Quốc gia, 2009. - 145 tr.; 19 cm. - (Tủ sách Pháp luật phổ thông)

* Tóm tắt: Gồm 95 câu hỏi - đáp về những điều cần biết để tham gia giao thông đường bộ được an toàn, cập nhật những qui định mới nhất về giao thông đường bộ: sử dụng phương tiện giao thông, vận tải hành khách, biển báo...

* Môn loại: 343.59709 / H428Đ- Phòng Đọc: DV 42801- Phòng Mượn: MA 11051-11052

97/. PHẠM GIA NGHI. Người lái xe mô tô hai bánh phải biết : Dùng cho dạy và học lái xe mô tô hai bánh / Phạm Gia Nghi biên soạn. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 107 tr.; 19 cm

- 18 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Giới thiệu về luật giao thông đường bộ và những hướng dẫn cụ thể kĩ năng điều khiển xe mô tô hai bánh kèm theo 120 câu hỏi và đáp án dùng cho kiểm tra cấp giấy phép lái xe

* Môn loại: 343.59709 / NG558L- Phòng Đọc: DV 42800- Phòng Mượn: MA 11049-11050

98/. Quy định mới về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ. - H. : Lao động, 2010. - 116 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nghị định số 34/2010 ngày 02/04/2010 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ

* Môn loại: 343.59709 / QU600Đ- Phòng Đọc: DV 42803- Phòng Mượn: MA 11055-11056

99/. THY ANH. Tìm hiểu luật giao thông đường bộ / Thy Anh tuyển chọn. - H. : Dân Trí, 2010. - 90 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Trình bày các quy định về quy tắc giao thông đường bộ: kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, phương tiện và người tham gia giao thông, vận tải đường bộ và quản lí nhà nước về giao thông đường bộ

* Môn loại: 343.59709 / T310H- Phòng Đọc: DV 42610- Phòng Mượn: MA 11019-11020

100/. TRẦN SƠN. Tìm hiểu pháp luật về giao thông đường bộ / Trần Sơn, Hoàng Xuân Quý. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 306 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Pháp luật phổ thông)

* Tóm tắt: Gồm 197 câu hỏi và trả lời về các vấn đề chung của pháp luật giao thông đường bộ, về các quy tắc giao thông đường bộ, quy định của pháp luật có liên quan đến trật tự, an toàn giao thông đường bộ; vấn đề xử lý vi phạm hành chính trong giao thông đường bộ và xử lý hình sự đối với các tội xâm phạm an toàn công cộng, trật tự công cộng liên quan đến giao thông đường bộ

* Môn loại: 343.59709 / T310H- Phòng Đọc: DV 42799- Phòng Mượn: MA 11047-11048

101/. Quy định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống lụt, bão, sản xuất - kinh doanh phân bón, thuỷ sản, lao động và một số lĩnh vực khác. - H. : Chính trị Quốc gia, 2010. - 255 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Quy định pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống lụt, bão, sản xuất - kinh doanh phân bón, thuỷ sản, lao động, kinh doanh bảo hiểm, chống buôn lậu, gian lận thương mại, hàng giả và một số lĩnh vực khác

* Môn loại: 344.597094 / QU600Đ- Phòng Đọc: DV 42797- Phòng Mượn: MA 11043-11044

102/. ĐINH THẾ HƯNG. Bình luận bộ Luật hình sự năm 1999 sửa đổi, bổ sung năm 2009 / Đinh Thế Hưng, Trần Văn Biên. - H. : Lao động, 2011. - 819 tr.; 24 cm

- 19 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Cung cấp các quy định cụ thể của pháp luật hình sự và các nội dung được quy định trong Bộ luật Hình sự gồm những phần bình luận cho phần chung của Bộ luật và phần các tội

* Môn loại: 345.597 / B312L- Phòng Đọc: DL 11165- Phòng Mượn: MA 11040

103/. NGÔ THÁI TÙNG THƯ. Văn kiện quốc tế sở hữu trí tuệ / Ngô Thái Tùng Thư, Nguyễn Tiến Mạnh. - H. : Thời đại, 2010. - 267 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các Văn kiện quốc tế sở hữu trí tuệ như: Công ước Paris, Công ước Rome 1961, Công ước Berne, Nghị định thư, Quy chế chung và một số hiệp định của Chính phủ Việt Nam với các nước

* Môn loại: 346.04 / V115K- Phòng Đọc: DV 42595- Phòng Mượn: MA 10924

104/. Luật đầu tư. - H. : Lao động, 2010. - 78 tr.; 19 cm* Tóm tắt: Giới thiệu nội dung luật Đầu tư với 89 điều về qui định chung, bảo đảm đầu

tư, quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư, hình thức đầu tư, đầu tư trực tiếp, đầu tư nước ngoài, đầu tư kinh doanh vốn nhà nước, quản lí nhà nước về đầu tư...

* Môn loại: 346.597 / L504Đ- Phòng Đọc: DV 42805- Phòng Mượn: MA 11059-11060

105/. NGUYỄN THANH HẢI. Các mẫu hợp đồng thường gặp trong lĩnh vực bất động sản / Nguyễn Thanh Hải. - H. : Dân Trí, 2011. - 132 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các mẫu hợp đồng thường gặp trong lĩnh vực bất động sản như: hợp đồng mua bán nhà, hợp đồng đặt cọc, hợp đồng mượn nhà, thuê mua nhà, chuyển nhượng quyền sử dụng đất...

* Môn loại: 346.59704 / C101M- Phòng Đọc: DV 42606- Phòng Mượn: MA 11011-11012

106/. Luật khoáng sản 2011. - H. : Lao động, 2011. - 83 tr.; 21 cm. - (Tủ sách pháp luật cơ sở)

* Tóm tắt: Giới thiệu toàn văn Luật khoáng sản với những qui định chung và qui định cụ thể về chiến lược, qui hoạch, bảo vệ khoáng sản, điều tra cơ bản địa chất về khoáng sản, khu vực, bảo vệ môi trường, khai thác, sử dụng, tài chính, trách nhiệm quản lí khoáng sản và các điều khoản thi hành

* Môn loại: 346.59704 / L504KH- Phòng Đọc: DV 42536- Phòng Mượn: MA 10831-10832

107/. Luật lý lịch tư pháp và các quy định hướng dẫn. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 124 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những nội dung cơ bản của luật lý lịch tư pháp và trình bày nội dung Luật lí lịch tư pháp và Nghị định số 111/2010/NĐ-CP của Chính phủ và Nghị định số 60/2009/NĐ-CP hướng dẫn thi hành CP

- 20 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 347.597 / L504L- Phòng Đọc: DV 42802- Phòng Mượn: MA 11053-11054

350. HÀNH CHÍNH CÔNG VÀ KHOA HỌC QUÂN SỰ: 108/. QUỐC CƯỜNG. Kỹ thuật soạn thảo 120 mẫu soạn thảo văn bản hành chính, kinh tế, dân sự mới nhất : áp dụng cho các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức kinh tế và công dân / Quốc Cường. - H. : Hồng Đức, 2011. - 291 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản hành chính, mẫu soạn thảo văn bản hành chính, hợp đồng kinh tế,dân sự, lao động, mẫu điều lệ, nội quy, quy chế của cơ quan, doanh nghiệp, các mẫu văn bản về xây dựng , nhà đất...

* Môn loại: 351.597 / K600TH- Phòng Đọc: DV 42534- Phòng Mượn: MA 10848

109/. LANNING, MICHAEL LEE. 100 nhà quân sự có ảnh hưởng nhất trong lịch sử thế giới / Michael Lee Lanning ; Biên dịch: Kiến Văn, Vĩnh Khang. - H. : Thời đại, 2010. - 511 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Danh nhân)

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử cuộc đời, những chiến thuật, mưu lược dùng binh, nghệ thuật quân sự, tính cách, nhân cách, những thành công cũng như những thất bại của 100 nhà quân sự có ảnh hưởng lớn đến thế giới từ thế kỷ thứ 5 TCN đến những năm 90 của thế kỷ 20, gồm các thống soái trong những cuộc đại chiến, các nhà cách tân quân sự, những tác giả viết về nghệ thuật chiến tranh, nhà giải phóng và những người chinh phục như: Cyrus Đại đế (Vua Ba Tư), Hernando Cortes, George Washington, Napoleon Bonaparte, Alexander Đại đế, Thành Cát Tư Hãn...

* Môn loại: 355.0092 / M458TR- Phòng Đọc: DV 42573- Phòng Mượn: MA 10890

110/. PHẠM VĂN NHÂN. Sinh tồn trong rừng hoang / Phạm Văn Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 200 tr.; 15 cm. - (Bộ sách chủ đề Sống giữa thiên nhiên)

* Tóm tắt: Hướng dẫn các kĩ năng cần thiết như sử dụng địa bàn, cách xác định phương hướng, cách tìm nước, tạo lửa, vượt chướng ngại vật... để đối phó với những tại nạn khẩn cấp xảy ra trong rừng

* Môn loại: 363.11 / S312T- Phòng Đọc: DN 2919- Phòng Mượn: MA 11024-11025

370. GIÁO DỤC: 111/. KHÁNH LINH. 78 phương pháp giúp bạn đạt được hiệu quả học tập cao nhất / Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 350 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 78 phương pháp giúp bạn đạt được hiệu quả học tập cao nhất như: Lập kế hoạch học tập, ôn luyện, thi cử, giúp bạn rèn luyện ý chí, lòng kiên nhẫn, sự tập trung cũng như nhiều phẩm chất đạo đức khác...

* Môn loại: 371.3 / B112M- Phòng Đọc: DV 42553- Phòng Mượn: MA 10854-10855

112/. SMALE, BOB. Để thành công ở trường đại học : Phát triển, hoàn thiện kỹ năng cá nhân và kỹ năng học thuật / Bob Smale, Julie Fowlie; Lê Hồng Vân dịch; Thanh Minh hiệu

- 21 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

đính. - H. : Đại học kinh tế quốc dân, 2010. - 389 tr.; 21 cm. - (Bộ sách hành trang giảng đường)

* Tóm tắt: Gồm 3 phần: Phát triển kỹ năng cá nhân, phát triển kỹ năng học thuật, phát triển kỹ năng tìm việc làm và xây dựng sự nghiệp

* Môn loại: 378 / Đ250TH- Phòng Đọc: DV 42561- Phòng Mượn: MA 10869-10870

113/. WOODACRE, MARGO E. BANE. Trước ngưỡng cửa đại học : Khi con cái ở trường và bố mẹ ở nhà - Những cánh cửa biệt lập / Margo E. Bane Woodacre, Steffany Bane; Mai Hương dịch; Thanh Minh hiệu đính. - H. : Đại học kinh tế quốc dân, 2010. - 205 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Năm cuối cấp ba, mùa hè trước khi vào đại học, khi con cáo ở trường và bố mẹ ở nhà, tế nhị trong giao tiếp, những thử thách khi ở xa nhà, về thăm nhà lần đầu, trở lại trường đại học, cuộc sống sau năm nhất, du học, giai đoạn chung cuộc

* Môn loại: 378 / TR557NG- Phòng Đọc: DV 42560- Phòng Mượn: MA 10867-10868

380. THƯƠNG MẠI: 114/. WILKINSON, MICHAEL. Đọc vị khách hàng : 4 phong cách bán hàng chinh phục người mua / Michael Wilkinson; Tùng Linh dịch. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 183 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Mang đến cho bạn những công cụ giúp xác định phong cách mua sắm cũng như thay đổi phương thức tiếp cận người mua phù hợp với từng kiểu khách hàng. Bạn cũng sẽ tìm thấy những vấn đề cơ bản của việc bán hàng hiệu quả, xây dựng chiến lược nhận dạng phong cách mua hàng chủ yếu, điều gì nen và không nên thực hiện khi bán hàng theo từng phong cách và những sai lầm thường gặp khi nhân viên bán hàng theo những phong cách khác nhau...

* Môn loại: 381 / Đ419V- Phòng Đọc: DV 42594- Phòng Mượn: MA 10923

115/. RIES, AL. 22 quy luật bất biến trong xây dựng thương hiệu / Al Ries, Laura Ries ; Minh Hương, Khánh Chi, Tường Vân dịch; Tường Vân hiệu đính và chú giải. - H. : Tri Thức, 2010. - 347 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 22 quy luật xây dựng thương hiệu: quy luật mở rộng nhãn hiệu, thu hẹp trọng tâm, quảng bá, quảng cáo, từ ngữ, chất lượng, tín nhiệm,...

* Môn loại: 381 / H103M- Phòng Đọc: DL 11077- Phòng Mượn: MA 10997

116/. Incoterms 2010 = ICC rules for the use of domestic and international trade terms : Các quy tắc của ICC về sử dụng các điều kiện thương mại quốc tế và nội địa / Dịch: Nguyễn Văn Hồng... ; Hoàng Văn Châu hiệu đính. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2010. - 231 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu và giải thích những điều kiện thương mại dùng cho một hoặc nhiều phương thức vận tải, cũng như các điều kiện áp dụng cho vận tải biển và vận tải thuỷ nội địa

* Môn loại: 382 / I-311H- Phòng Đọc: DL 11055- Phòng Mượn: MA 10959-10960

- 22 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

117/. VÕ THANH THU. Cẩm nang rào cản thương mại Quốc tế đối với mặt hàng nông lâm thuỷ sản xuất khẩu của Việt Nam / Võ Thanh Thu, Ngô Thị Ngọc Huyền, Vũ Thuý Hoà. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 394 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những hiểu biết cơ bản về rào cản thương mại trong hoạt động kinh doanh quốc tế, rào cản thuế quan và thủ tục Hải quan, rào cản phi thuế quan, rào cản thương mại tại các thị trường chủ lực áp dụng với các mặt hàng chủ lực của Việt Nam và hướng dẫn doanh nghiệp xuất khẩu các chiến lược và giải pháp vượt rào cản thương mại

* Môn loại: 382.09597 / C120N- Phòng Đọc: DL 11079- Phòng Mượn: MA 11001-11002

390. PHONG TỤC, NGHI LỄ VÀ VĂN HOÁ DÂN GIAN: 118/. NAM VIỆT. Văn hoá phong tục thế giới qua hình ảnh / Nam Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 381 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những nét đặc sắc về phong tục tập quán của một số dân tộc trên thế giới, giải thích về nguồn gốc ra đời của một số ngày lễ trọng đại. Giới thiệu về văn hoá ẩm thực, nghi thức xã giao, tập tục hôn nhân, sinh đẻ, mai táng, trang phục truyền thống và hiện đại...

* Môn loại: 390.091 / V115H- Phòng Đọc: DV 42574- Phòng Mượn: MA 10891-10892

119/. TRIỀU SƠN. Phong tục dân gian - Kiêng kỵ trong văn hoá cổ phương Đông / Triều Sơn tổng hợp và biên dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 381 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Có con người sẽ có điều kiêng kỵ, sức sống lâu bền của các phong tục kiêng kỵ, những kiêng kỵ trong sinh hoạt đời thường, những kiêng kỵ trong các ngành nghề, những kiêng kỵ trong đời người, những kiêng kỵ đối với các sự vật, các biện pháp tránh bị trừng phạt, chức năng xã hội của kiêng kỵ...

* Môn loại: 390.0951 / PH431T- Phòng Đọc: DL 11058- Phòng Mượn: MA 10965

120/. TRIỀU SƠN. Phong tục dân gian - Trừ tà / Triều Sơn. - H. : Thời đại, 2010. - 207 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Đôi nét về "tịch tà", uy phong của loài chim dữ, mùi hương tránh tà, tác dụng chống độc và tránh tà của hươu, mãnh thú trấn tà, tính chất linh thiêng của khuôn mặt, bảo vệ cổng cửa, những đồ vật có khả năng trừ tà, dùng hình ảnh đôi mắt để trừ tà,...

* Môn loại: 390.0951 / PH431T- Phòng Đọc: DL 11059- Phòng Mượn: MA 10966

121/. BÙI XUÂN MỸ. Tục thờ cúng của người Việt / Bùi Xuân Mỹ. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 214 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các bài văn khấn và nghi lễ liên quan đến đời người, thờ cúng tổ tiên và các vị thần tại gia, nghi lễ theo lễ tiết trong năm...

* Môn loại: 390.09597 / T506TH- 23 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Đọc: DV 42532- Phòng Mượn: MA 10845-10846

122/. THIỆU Á ĐÔNG. Phong tục dân gian - Cưới hỏi / Thiệu Á Đông. - H. : Thời đại, 2010. - 271 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu loại hình hôn nhân, khởi nguồn của phương thức kết hôn, lịch sử và tiến trình phát triển hôn nhân kim cổ, ghi chép những cuộc hôn nhân nổi bật nhất lịch sử Trung Hoa

* Môn loại: 392.50951 / PH431T- Phòng Đọc: DL 11072- Phòng Mượn: MA 10990

123/. NGUYỄN VĂN TOÀN. Thọ mai gia lễ : Tục cưới hỏi và ma chay của người Việt Nam / Nguyễn Văn Toàn. - H. : Lao động, 2009. - 191 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn các nghi thức để tang, tế lễ, cúng bái, hôn lễ, nghi lễ tế thần, văn khấn,... theo nghi thức dân tộc Việt Nam

* Môn loại: 393.09597 / TH400M- Phòng Đọc: DV 42590- Phòng Mượn: MA 10915-10916

124/. HÀ SƠN. Văn hoá ẩm thực thế giới qua hình ảnh / Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 406 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về món ăn, đồ dùng hấp dẫn trong lịch sử, phương pháp chế biến món ăn, những nét đặc sắc trong sự giao thoa văn hoá ẩm thực của phương Đông và phương Tây

* Môn loại: 394.1091 / V115H- Phòng Đọc: DV 42539- Phòng Mượn: MA 10837-10838

125/. Thần thoại thế giới chọn lọc / Phạm Trường Khang tuyển chọn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 328 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.2091 / TH121TH- Phòng Đọc: DV 42759- Phòng Mượn: MN 7423-7424

126/. Thần thoại Hy Lạp-La Mã / Phạm Hoàng Minh, Việt Dũng, Thu Nga tuyển chọn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 252 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.20938 / TH121TH- Phòng Đọc: DV 42756- Phòng Mượn: MN 7417-7418

127/. Thần thoại Trung Quốc / Phạm Hoàng Minh, Việt Dũng, Thu Nga tuyển chọn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 224 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.20951 / TH121TH- Phòng Đọc: DV 42757- Phòng Mượn: MN 7419-7420

- 24 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

128/. Thần thoại Ấn Độ / Phạm Hoàng Minh, Việt Dũng, ThunGa biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 265 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.20954 / TH121TH- Phòng Đọc: DV 42758- Phòng Mượn: MN 7421-7422

129/. Thần thoại Việt Nam / Phạm Hoàng Minh, Việt Dũng, Thu Nga tuyển chọn và biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 272 tr.; 21 cm

* Môn loại: 398.209597 / TH121TH- Phòng Đọc: DV 42777- Phòng Mượn: MV 15284-15285

400. NGÔN NGỮ: 130/. NGUYỄN ĐỨC TỒN. Đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy / Nguyễn Đức Tồn. - Tái bản có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Từ điển bách khoa, 2010. - 635 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày khái quát về văn hoá và phương pháp nghiên cứu đặc trưng văn hoá - dân tộc của ngôn ngữ và tư duy. Đặc trưng văn hoá - dân tộc của "sự phạm trù hoá hiện thực" và "bức tranh ngôn ngữ về thế giới", của định danh ngôn ngữ, ý nghĩa từ, tư duy ngôn ngữ...

* Môn loại: 495.922 / Đ113TR- Phòng Đọc: DV 42616- Phòng Mượn: MB 4577

131/. VƯƠNG TOÀN. Tiếng Việt trong tiếp xúc ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX = Le Vietnamien en contact linguistique depuis la deuxième moitié du XXe siècle / Vương Toàn. - H. : Dân Trí, 2011. - 258 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Trình bày những nhận xét khái quát về tiếng Việt trong tiếp xúc văn hoá và ngôn ngữ từ giữa thế kỷ XX đến nay, và những kết quả tiếp xúc ngôn ngữ văn hoá giữa tiếng Việt với tiếng Pháp, tiếng Hán, tiếng Nga và tiếng Anh....

* Môn loại: 495.922 / T306V- Phòng Đọc: DV 42615- Phòng Mượn: MB 4575-4576

132/. LÃ THỊ BẮC LÝ. Tiếng Việt và tiếng Việt thực hành : Giáo trình đào tạo giáo viên mầm non / Lã Thị Bắc Lý, Phan Thị Hồng Xuân, Nguyễn Thị Thu Nga. - H. : Đại học sư phạm, 2011. - 175 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu tiếng Việt gồm: ngữ âm học, từ vựng, ngữ pháp, văn bản và phong cách học

* Môn loại: 495.922 / T306V- Phòng Đọc: DL 11166- Phòng Mượn: MB 4609-4610

133/. NGUYỄN CHÍ HOÀ. Rèn luyện kỹ năng đọc và soạn thảo văn bản / Nguyễn Chí Hoà. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 455 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nghiên cứu những vấn đề liên quan đến phong cách cú pháp văn bản tiếng Việt, rèn luyện kỹ năng đọc hiểu và rèn luyện kỹ năng soạn thảo văn bản trong giảng dạy tiếng Việt như một ngoại ngữ

* Môn loại: 495.9228 / R203L- Phòng Đọc: DL 11087

- 25 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MB 4608

134/. NGUYỄN LÂN. Muốn đúng chính tả / Nguyễn Lân. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 119 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Một số nguyên tắc về chính tả, cách viết những tiếng ghép, những danh từ riêng và từ vị chính tả

* Môn loại: 495.92281 / M517Đ- Phòng Đọc: DV 42618- Phòng Mượn: MB 4579-4580

500. KHOA HỌC: 135/. Phương pháp giải sách cấu trúc đề thi : Toán - Lý - Hoá - Sinh : Theo cấu trúc đề thi của Bộ GD & ĐT / Lê Thanh Hải, Trương Quốc Đạt, Mai Thị Thuỳ Nga, Nguyễn Quốc Huy. - H. : Đại học sư phạm, 2010. - 286 tr.; 24 cm

* Môn loại: 507.6 / PH561PH- Phòng Mượn: MC 3632-3633

136/. TRẦN GIANG SƠN. Những bài toán sinh viên Harvard thích làm nhất / Trần Giang Sơn biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 248 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số bài toán sinh viên Harvard thích làm nhất như: sắp xếp các con số, điền con số vào chỗ trống, sắp xếp các hình vuông, bài toán liên quan đến chiếc cân, tìm hình vẽ bất quy tắc...

* Môn loại: 510 / NH556B- Phòng Đọc: DV 42629- Phòng Mượn: MC 3646-3647

137/. LÊ ĐÌNH ĐỊNH. Ôn luyện toán cao cấp / Lê Đình Định. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 327 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày lý thuyết, kèm theo các bài tập tương ứng và hướng dẫn cách giải đại số và hình giải tích, phép tính vi phân, tích phân, chuỗi số, chuỗi hàm và chuỗi luỹ thừa, phương trình vi phân trong toán cao cấp

* Môn loại: 510 / Ô454L- Phòng Đọc: DL 11094- Phòng Mượn: MC 3622-3624

138/. LÊ ĐÌNH THỊNH. Ôn luyện toán sơ cấp / Lê Đình Thịnh, Lê Đình Định. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 2 tập; 24 cm T.2 : Lượng giác, hình học, tích phân, tổ hợp, xác suất và số phức. - 279 tr.

* Tóm tắt: Trình bày lý thuyết, kèm theo các bài tập, lời giải, đáp số và chỉ dẫn về lượng giác, hình học, nguyên hàm, tích phân, tổ hợp, xác suất và số phức trong toán sơ cấp

* Môn loại: 510 / Ô454L- Phòng Đọc: DL 11095- Phòng Mượn: MC 3625-3627

139/. TRẦN GIANG SƠN. Tuyển chọn những bài toán đố hay nhất thế giới / Trần Giang Sơn biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 240 tr.; 21 cm

* Môn loại: 510 / T527CH- Phòng Đọc: DV 42628- Phòng Mượn: MC 3644-3645

- 26 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

140/. PHAN HUY KHẢI. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán Trung học phổ thông / Phan Huy Khải. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 5 tập; 24 cm T.1 : Tổ hợp, xác suất và số phức. - 179 tr.

* Môn loại: 511.076 / B103T- Phòng Mượn: MC 3634-3635

141/. DƯƠNG QUỐC VIỆT. Cơ sở lí thuyết Module / Dương Quốc Việt. - Tái bản lần thứ 1, có sửa chữa.. - H. : Đại học sư phạm, 2010. - 198 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về lý thuyết Module như tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp và giới hạn, Module tự do, module hữu hạn sinh, module xạ ảnh và module nội xạ, địa phương hoá và hạng mở rộng của module, tích tenxơ của module, Module Noether và module Artin, nhóm Abel hữu hạn sinh và module trên vành chính

* Môn loại: 512 / C460S- Phòng Đọc: DL 11092- Phòng Mượn: MC 3618-3619

142/. NGUYỄN HUY HOÀNG. Toán cao cấp : Dùng cho sinh viên các ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh / Nguyễn Huy Hoàng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2009. - 2 tập; 24 cm T.1 : Đại số tuyến tính. - 135 tr.

* Tóm tắt: Trình bày lý thuyết và bài tập về đại số tuyến tính, ma trận và định thức, hệ phương trình tuyến tính, không gian vectơ và dạng toàn phương

* Môn loại: 512 / T406C- Phòng Đọc: DL 11090- Phòng Mượn: MC 3612-3614

143/. PHAN HUY KHẢI. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán Trung học phổ thông / Phan Huy Khải. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 5 tập; 24 cm T.3 : Phương trình - Bất phương trình - Bất đẳng thức. - 240 tr.

* Môn loại: 512.0076 / B103T- Phòng Mượn: MC 3638-3639

144/. Bài tập lí thuyết Module / Dương Quốc Việt chủ biên, Lê Văn Đính, Đặng Đình Hanh.... - H. : Đại học sư phạm, 2009. - 210 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức lí thuyết và bài tập về module, tích trực tiếp, tổng trực tiếp, dãy khớp, giới hạn, module tự do, module hữu hạn...

* Môn loại: 512.0076 / B103T- Phòng Đọc: DL 11093- Phòng Mượn: MC 3620-3621

145/. Bài tập cơ sở lí thuyết số và đa thức / Dương Quốc Việt chủ biên, Nguyễn Đạt Đăng, Lê Văn Đính.... - H. : Đại học sư phạm, 2011. - 217 tr.; 24 cm

* Môn loại: 512.7076 / B103T- Phòng Đọc: DL 11089- Phòng Mượn: MC 3610-3611

146/. NGUYỄN HUY HOÀNG. Toán cao cấp : Dùng cho sinh viên các ngành Kinh tế và Quản trị kinh doanh / Nguyễn Huy Hoàng. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 2 tập; 24 cm

- 27 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

T.2 : Giải tích toán học. - 207 tr.* Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản về giải tích toán học: phép toán vi phân hàm

số một biến; phép toán tích phân; hàm số nhiều biến số; phương trình vi phân* Môn loại: 515 / T406C

- Phòng Đọc: DL 11091- Phòng Mượn: MC 3615-3617

147/. PHAN HUY KHẢI. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán Trung học phổ thông / Phan Huy Khải. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 5 tập; 24 cm T.2 : Giải tích. - 243 tr.

* Môn loại: 515.076 / B103T- Phòng Mượn: MC 3636-3637

148/. NGUYỄN TẤT THU. Phân dạng và phương pháp giải nhanh giải tích 12 : Ôn thi tú tài, luyện thi đại học và cao đẳng / Nguyễn Tất Thu, Nguyễn Phú Khánh, Trần Văn Thương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Quốc gia, 2011. - 352 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nội dung sách chia làm 4 chương theo thứ tự trình bày trong chương trình giải tích 12 hiện hành. Trong mỗi chương, các bài học được trình bày gồm 3 phần: Tóm tắt lý thuyết, các dạng toán thường gặp, bài tập

* Môn loại: 515.076 / PH121D- Phòng Mượn: MC 3630-3631

149/. Phân loại và phương pháp giải toán Giải tích 12 / Nguyễn Văn Chanh, Nguyễn Văn Tân, Lê Trung Kiên. - H. : Đại học Quốc gia, 2010. - 224 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các nội dung: ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số. Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và logarit. Nguyên hàm tích phân và ứng dụng. Số phức

* Môn loại: 515.076 / PH121L- Phòng Mượn: MC 3628-3629

150/. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán Trung học phổ thông. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 5 tập; 24 cm T.5 : Hình học và lượng giác. - 258 tr.

* Môn loại: 516.0076 / B103T- Phòng Mượn: MC 3642-3643

151/. PHAN HUY KHẢI. Bài tập cơ bản và nâng cao theo chuyên đề toán Trung học phổ thông / Phan Huy Khải. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 5 tập; 24 cm T.4 : Phương pháp toạ độ. - 279 tr.

* Môn loại: 516.3076 / B103T- Phòng Mượn: MC 3640-3641

152/. ĐÀO LỆ HẰNG. Những kỳ thú của tạo hoá / Đào Lệ Hằng tuyển soạn. - H. : Dân Trí, 2011. - 159 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kiến thức về thế giới sinh vật tự nhiên đa dạng và phong phú. Những kỳ tích đặc sắc của tạo hoá như cây một lá, con nghìn chân, nín thở để sống, cây biết đi...

* Môn loại: 570 / NH556K- Phòng Đọc: DV 42631

- 28 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MC 3650-3651

153/. ĐÀO LỆ HẰNG. Những động vật kỳ lạ / Đào Lệ Hằng tuyển soạn. - H. : Dân Trí, 2011. - 167 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Khám phá những bí ẩn của thiên nhiên và của riêng thế giới động vật đầy sinh động với những động vật khổng lồ, những con vật lạ lùng và những con vật có khả năng phi thường

* Môn loại: 591 / NH556Đ- Phòng Đọc: DV 42630- Phòng Mượn: MC 3648-3649

600. CÔNG NGHỆ: 154/. TUỆ VĂN. 100 phát minh làm thay đổi cuộc sống con người / Tuệ Văn Sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 268 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 100 phát minh khoa học kỹ thuật được đánh giá là giúp cải thiện và làm thay đổi cuộc sống con người như máy ảnh, tàu đệm khí, tàu hoả...

* Môn loại: 608 / M458T- Phòng Đọc: DL 11098

610. Y HỌC VÀ SỨC KHOẺ: 155/. LÊ HÙNG. Hiểu bệnh để phòng, trị bệnh / Lê Hùng. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 199 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức phổ thông về các loại bệnh cũng như cách phòng tránh, chữa trị các bệnh thường gặp, các vấn đề liên quan đến sức khoẻ của người cao tuổi, chăm sóc da, phương pháp xoa bóp, thư giãn... để giữ gìn sức khoẻ nói chung

* Môn loại: 613 / H309B- Phòng Đọc: DV 42662- Phòng Mượn: ME 4496

156/. Cẩm nang dinh dưỡng cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh con. - H. : Phụ nữ, 2011. - 110 tr.; 29 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu, chế biến, công dụng và giá trị dinh dưỡng của một số món ăn dành cho phụ nữ mang thai và sau khi sinh

* Môn loại: 613.2 / C120N- Phòng Đọc: DL 11119- Phòng Mượn: ME 4473-4474

157/. HUỲNH VĂN BA. Nhập môn ăn cơm gạo lứt theo phương pháp OHSAWA / Huỳnh Văn Ba. - H. : Thời đại, 2011. - 91 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp thực dưỡng ăn cơm gạo lứt để đảm sức khoẻ và chống lại bệnh tật

* Môn loại: 613.2 / NH123M- Phòng Đọc: DV 42663- Phòng Mượn: ME 4497-4498

158/. THIÊN KIM. 200 loại cây có ích cho sức khoẻ / Thiên Kim. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 208 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 200 loại cây có ích liên quan mật thiết đến cuộc sống có thể làm thuốc chữa bệnh như sen, sim, cây lá lốt, bí ngô cảnh, mướp đắng, đông quỳ...

* Môn loại: 615 / H103TR- 29 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Đọc: DL 11125- Phòng Mượn: ME 4478-4479

159/. Thuốc vườn nhà / Phùng Nguyên tuyển chọn. - H. : Dân Trí, 2011. - 283 tr.; 20 cm. - (ĐTTS ghi: Báo Tiền Phong. Chuyên đề Tri thức trẻ)

* Tóm tắt: Giới thiệu các loại thảo dược quý có sẵn trong dân gian làm thuốc chữa bệnh như củ kiệu, hoa cúc, ngân hạnh, bạch quả, rau sam...

* Môn loại: 615 / TH514V- Phòng Đọc: DV 42671- Phòng Mượn: ME 4512-4513

160/. HOÀNG THÚY. Bấm huyệt chữa bệnh trẻ em / Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 146 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những thủ pháp cơ bản của phương pháp xoa bóp bấm huyệt giúp trẻ khoẻ mạnh và điều trị một số bệnh thông thường của trẻ em .

* Môn loại: 615.5 / B120H- Phòng Đọc: DV 42666- Phòng Mượn: ME 4502-4503

161/. HOÀNG THÚY. Ăn uống, mát-xa, bấm huyệt chữa bệnh, làm đẹp / Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 142 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu kỹ thuật mát-xa, ăn uống để làm đẹp, và dùng mát-xa bấm huyệt để chữa bệnh-làm đẹp.

* Môn loại: 615.8 / Ă115U- Phòng Đọc: DV 42670- Phòng Mượn: ME 4510-4511

162/. HEATH, ALAN. Cẩm nang Massage cho bé / Alan Heath, Nicki Bainbridge ; Nguyễn Duy Sinh biên dịch ; Nguyễn Thị Ngọc Phượng hiệu đính. - H. : Phụ nữ, 2010. - 26 tr.; 26 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những thao tác matxa cho trẻ hàng ngày và ở các độ tuổi khác nhau của trẻ, xử lí các tình huống gây khó chịu cho bé như đau bụng, đầy hơi, táo bón...

* Môn loại: 615.8 / C120N- Phòng Đọc: DL 11116- Phòng Mượn: ME 4468-4469

163/. TRỊNH XUÂN KIẾM. Hoà hợp miễn dịch hồng cầu trong truyền máu hiện đại / Trịnh Xuân Kiếm. - H. : Y học, 2010. - 179 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về cơ sở di truyền và miễn dịch của các hệ nhóm máu, các hệ nhóm hồng cầu, thực hành kỹ thuật an toàn truyền máu, các kháng thể bất thường và an toàn truyền máu, những tai biến và sự cố trong truyền máu, chế tạo và bảo quản sinh phẩm dùng trong truyền máu

* Môn loại: 616.1 / H401H- Phòng Đọc: DV 42659- Phòng Mượn: ME 4489-4491

164/. HOÀNG THÚY. Bệnh hen suyễn và cách điều trị / Hoàng Thúy biên soạn. - H. : Lao động, 2011. - 115 tr.; 21 cm

- 30 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Trình bày những hiểu biết chung về bệnh hen suyễn. Phương pháp phòng tránh và điều trị bệnh hen suyễn ở trẻ em, phụ nữ có thai, người cao tuổi... Và những câu hỏi thường gặp về bệnh hen suyễn.

* Môn loại: 616.2 / B256H- Phòng Đọc: DV 42669- Phòng Mượn: ME 4508-4509

165/. NÔNG THÚY NGỌC. Hỏi - đáp về cách phòng - chữa bệnh phổi ở trẻ em / Nông Thúy Ngọc, Nguyễn văn Đức, Ngô Quang Thái. - H. : Thanh niên, 2010. - 327 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số cách phòng ngừa và điều trị bệnh thở khò khè, bệnh lao phổi và bệnh viêm khí quản nhánh ở trẻ em.

* Môn loại: 616.2 / H428Đ- Phòng Đọc: DV 42657- Phòng Mượn: ME 4484-4485

166/. NGUYỄN DUY HUỀ. Chẩn đoán hình ảnh chấn thương bụng / Nguyễn Duy Huề, Bùi Văn Lệnh, Trần Công Hoan.... - H. : Y học, 2010. - 94 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các phương pháp chẩn đoán hình ảnh và sơ đồ chiến lược áp dụng các phương pháp này trong bệnh cảnh chấn thương bụng, các dấu hiệu và độ chấn thương tạng hay sử dụng .

* Môn loại: 616.3 / CH121Đ- Phòng Đọc: DL 11112- Phòng Mượn: ME 4460-4461

167/. ĐẶNG ĐỨC ANH. Virus Rota dịch tễ, miễn dịch và vắc xin / Đặng Đức Anh chủ biên, Nguyễn Vân Trang, Lê Thị Phương Mai. - H. : Y học, 2010. - 151 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản của cấu trúc, tính chất sinh học, tính sinh miễn dịch của virus Rota đến vắc xin phòng bệnh và phương pháp thử nghiệm vắc xin lâm sàng đối với căn nguyên bệnh đường ruột

* Môn loại: 616.3 / V313R- Phòng Đọc: DL 11123- Phòng Mượn: ME 4475-4476

168/. LÊ ANH SƠN. Bệnh nam giới và cách điều trị / Lê Anh Sơn biên soạn. - H. : Lao động, 2010. - 317 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tìm hiểu bệnh vô sinh ở nam giới, bệnh tiền liệt tuyến, bệnh truyền nhiễm và một số bệnh thường gặp ở nam giới. Giới thiệu một số kiến thức về giới tính nam

* Môn loại: 616.6 / B256N- Phòng Đọc: DV 42665- Phòng Mượn: ME 4500-4501

169/. BÙI QUANG TUYỂN. Máu tụ dưới màng cứng mạn tính và chảy máu trong não tự phát / Bùi Quang Tuyển. - H. : Y học, 2010. - 111 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các triệu chứng, phương pháp chẩn đoán, điều trị và chăm sóc bệnh máu tụ dưới màng cứng mạn tính và chảy máu trong não tự phát

* Môn loại: 616.8 / M111T- Phòng Đọc: DV 42658- Phòng Mượn: ME 4486-4488

- 31 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

170/. ĐẶNG ĐỨC ANH. Nhiễm trùng bệnh viện / Đặng Đức Anh. - H. : Y học, 2010. - 151 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về dịch tễ học của nhiễm trùng bệnh viện. Các phương pháp nghiên cứu trong nhiễm trùng bệnh viện. Trình bày cơ cấu và vai trò của vi khuẩn gây nhiễm trùng bệnh viện

* Môn loại: 616.9 / NH304TR- Phòng Đọc: DV 42660- Phòng Mượn: ME 4492-4493

171/. PHAN QUANG ĐOÀN. Các bệnh dị ứng và tự miễn thường gặp / Phan Quang Đoàn. - H. : Y học, 2010. - 163 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu một số kiến thức cơ bản về tám bệnh thường gặp trong chuyên ngành dị ứng - miễn dịch lâm sàng, gồm: hen phế quản, viêm mũi dị ứng, mày đay phù Quincke, sốc phản vệ, dị ứng thuốc, viêm mao mạch dị ứng, xơ cứng bì và lupus ban đỏ hệ thống

* Môn loại: 616.97 / C101B- Phòng Đọc: DV 42655- Phòng Mượn: ME 4482-4483

172/. PHAN DẪN. Thần kinh nhãn khoa / Phan Dẫn, Vũ Quốc Lương, Nguyễn Duy Anh. - H. : Y học, 2010. - 198 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một số kiến thức cơ bản về giải phẫu mắt, các bất thường trong sự phát triển của hệ thống thị giác; các bệnh lý nhãn khoa về thần kinh, viêm hệ thần kinh, khối u, thoái hoá và chấn thương; vấn đề điều trị và ăn uống của bệnh nhân có biểu hiện thần kinh nhãn khoa

* Môn loại: 617.7 / TH121K- Phòng Mượn: ME 4499- Phòng Đọc: DV 42664

173/. NGUYỄN LÂN ĐÍNH. Chăm sóc sức khoẻ thai phụ / Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Lân Đính, Nguyễn Thị Ngọc Phượng. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 63 tr.; 26 cm

* Tóm tắt: Gồm: Những điều cần biết khi mang thai, lịch phát triển thai kỳ, để cho thai nhi khoẻ mạnh, những triệu chứng thường gặp trong khi mang thai

* Môn loại: 618.2 / CH114S- Phòng Đọc: DL 11113- Phòng Mượn: ME 4462-4463

174/. COOPER, CAROL. Chăm sóc thai nhi / Carol Cooper; Nguyễn Triệu Vũ dịch; Nguyễn Thị Ngọc Phượng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 63 tr.; 26 cm

* Tóm tắt: Gồm 3 phần: Thai nhi - Sự kết hợp kỳ diệu giữa bố và mẹ, các giai đoạn phát triển của thai nhi, chăm sóc bé sơ sinh trong những tuần đầu

* Môn loại: 618.2 / CH114S- Phòng Đọc: DL 11114- Phòng Mượn: ME 4464-4465

175/. LƯU BÂN. Sự kỳ diệu của sinh sản / Lưu Bân; Đình Bình dịch. - H. : Phụ nữ, 2010. - 162 tr.; 20 cm

- 32 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về quá trình sinh sản, sự thụ thai, sự phát triển của thai nhi, sự phát triển giới tính, dị tật của thai nhi. Các biện pháp để đảm bảo sinh sản hoặc tránh thai và phương pháp thụ tinh nhân tạo...

* Môn loại: 618.2 / S550K- Phòng Đọc: DV 42667- Phòng Mượn: ME 4504-4505

176/. Thai giáo : Phương pháp khoa học dạy con từ trong bụng mẹ / Phạm Thị Thuý chủ biên, Huỳnh Thị Thu Thuỷ, Nguyễn Thị Tuyết Nga... ; Nguyễn Thị Ngọc Phượng hiệu đính. - H. : Phụ nữ, 2011. - 150 tr.; 26 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn các bà mẹ chăm sóc sức khoẻ trong khi mang thai và quá trình giáo dục con từ khi còn là bào thai. Giới thiệu kỹ năng thai giáo trực tiếp, thai giáo gián tiếp

* Môn loại: 618.2 / TH103GI- Phòng Đọc: DL 11118- Phòng Mượn: ME 4472

177/. NGUYỄN LÂN ĐÍNH. Cho bé bú / Tổng hợp và biên soạn: Nguyễn Lân Đính, Nguyễn Thị Ngọc Phượng. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 63 tr.; 26 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Nên cho bé bú sửa mẹ hay sữa bình, cách cho bé bú sữa mẹ, cách cho bé bú bình sữa, phần hỏi đáp. bổ sung nguồn dinh dưỡng cho bé

* Môn loại: 618.4 / CH400B- Phòng Đọc: DL 11115- Phòng Mượn: ME 4466-4467

178/. LÊ ĐIỀM. Chăm sóc sức khoẻ mẹ và con thời kỳ hậu sản / Lê Điềm, Lê Hoàng. - H. : Phụ nữ, 2011. - 178 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những điều cần biết về thời kỳ hậu sản. Giữ gìn vệ sinh trong thời kỳ hậu sản. Những tai biến có thể xảy ra trong thời kỳ hậu sản. Hướng dẫn quan sát và chăm sóc trẻ sơ sinh. Cách nuôi con bằng sữa mẹ. Một số tai biến về vú trong thời kỳ cho con bú. Một số bệnh người mẹ đã mắc vẫn còn tồn tại sau sinh...

* Môn loại: 618.6 / CH114S- Phòng Đọc: DV 42668- Phòng Mượn: ME 4506-4507

179/. TRẦN ĐÌNH LONG. Khái niệm về sơ sinh học / Trần Đình Long. - H. : Y học, 2010. - 238 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày các kiến thức cơ bản trong việc thăm khám, cấp cứu, điều trị và phòng các tình trạng bệnh lý giai đoạn trong tử cung từ khi thụ thai đến khi đẻ ra và trong những tuần đầu sau đẻ

* Môn loại: 618.92 / KH103N- Phòng Đọc: DV 42661- Phòng Mượn: ME 4494-4495

620. KỸ THUẬT VÀ CÁC HOẠT ĐỘNG LIÊN QUAN: 180/. TÔ VĂN TẤN. Bài tập sức bền vật liệu / Tô Văn Tấn, Trần Chương. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học công nghiệp, 2011. - 189 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Chia làm 2 phần : Phần 1 gồm những bài tập, ví dụ; Phần 2 là phần dẫn giải có đáp án

* Môn loại: 620.10076 / B103T- 33 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Đọc: DL 11099- Phòng Mượn: MD 7211-7214

181/. TRẦN THẾ SAN. Cẩm nang xử lý sự cố điện - điện tử : Động cơ điện - mạch kỹ thuật số - laptop-thiết bị bán dẫn - điều khiển lập trình PLC... / Trần Thế San, Nguyễn Trọng Thắng. - Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng, 2008. - 320 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về các linh kiện điện và điện tử, bao quát lý thuyết chung và các phương pháp thực hành cơ bản, sơ đồ mạch và các quy trình xử lý sự cố.

* Môn loại: 621.3 / C120N- Phòng Đọc: DL 11097- Phòng Mượn: MD 7207-7208

182/. ĐĂNG DUY. Kỹ thuật đấu mắc dây điện nhà và các thiết bị điện thông dụng : Hướng dẫn về các công cụ hiện đại, các vật liệu và kỹ thuật an toàn điện, khoảng 50 hình minh hoạ hướng dẫn từng giai đoạn của công việc, giúp hoạch định, quản lý và hoàn thiện các bước đấu mắc dây điện và lắp đặt thiết bị điện thông dụng / Đăng Duy và ban biên soạn Hồng Đức; Phạm Thanh Đường hiệu đính. - H. : Thanh niên, 2011. - 255 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Đề cập đến mọi lĩnh vực có liên quan đến điện như an toàn điện, những yêu cầu cho quy chuẩn điện về đấu mắc dây, các thiết bị và dụng cụ để đấu dây điện, dịch vụ lắp đặt điện và cách lập sơ đồ mạch điện, cách lắp đặt cáp Romex, cách cải tạo đường dây điện, cách đấu dây trong các đồ dùng điện, lò điện, bếp lò điện, máy điều hoà không khí, truyền hình cáp và internet.

* Môn loại: 621.31 / K600TH- Phòng Đọc: DL 11102- Phòng Mượn: MD 7219-7220

183/. PHẠM VĂN HOÀ. Phân tích chế độ xác lập hệ thống điện : Giáo trình dùng cho sinh viên, học viên cao học các trường Đại học kỹ thuật, chuyên ngành Hệ thống điện / Phạm Văn Hoà chủ biên, Phương Hoàng Kim, Nguyễn Ngọc Trung. - H. : Bách khoa Hà Nội, 2010. - 231 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Phân tích tính toán thiết kế lưới điện, tính toán chế độ xác lập hệ thống điện phức tạp, đường dây siêu cao áp và hệ thống truyền tải điện, hệ thống truyền tải điện xoay chiều linh hoạt và tính toán cơ khí đường dây trên không

* Môn loại: 621.31 / PH121T- Phòng Đọc: DL 11109- Phòng Mượn: MD 7238

184/. Giáo trình chuyển mạch và định tuyến. - H. : Thông tin và Truyền thông, 2011. - 442 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giúp sinh viên năm được những nguyên tắc cơ bản về chuyển mạch và định tuyến cũng như cách thức vận hành quản trị cho các thiết bị trong môi trường mạng LAN trên thực tế của các doanh nghiệp

* Môn loại: 621.3815 / GI-108TR- Phòng Đọc: DL 11111- Phòng Mượn: MD 7241-7242

- 34 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

185/. 10 bài ôn tập sa hình và kỹ năng thực hành lái xe trên đường : Dùng cho đào tạo sát hạch, cấp giấy phép lái xe ô tô. - Tái bản, có sửa chữa, bổ sung. - H. : Giao thông vận tải, 2010. - 52 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Nội dung gồm 10 bài thi sát hạch kĩ năng thực hành lái xe trong sa hình và kĩ năng lái xe trên đường trường. Kinh nghiệm xử lí các tình huống trong bài thi

* Môn loại: 629.28 / M558B- Phòng Đọc: DL 11101- Phòng Mượn: MD 7217-7218

630. NÔNG NGHIỆP: 186/. TRỊNH XUÂN NGỌ. Giáo trình nông học đại cương / Trịnh Xuân Ngọ chủ biên, Đinh Thế Lộc. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học công nghiệp, 2011. - 359 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Mở đầu, sinh trưởng và phát triển cây trồng, điều kiện khí hậu và cây trồng, đất trồng trọt, phân bón và phương pháp bón phân, chọn giống câu trồng, hệ thống canh tác cây trồng, phòng trừ cỏ dại và dịch hại cây trồng

* Môn loại: 630.1 / GI108TR- Phòng Đọc: DL 11128- Phòng Mượn: MF 3163-3164

187/. NGUYỄN MINH TRÍ. Bí quyết trồng, chăm sóc hoa và cây cảnh hiệu quả / Nguyễn Minh Trí. - H. : Khoa học tự nhiên và công nghệ, 2010. - 2 tập; 21 cm T.2. - 196 tr.

* Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng, chăm sóc một số loài hoa và cây cảnh dùng để trang trí nội thất, sân vườn và một số loài hoa cây cảnh thương phẩm cho thu nhập cao

* Môn loại: 635.9 / B300QU- Phòng Đọc: DV 42674- Phòng Mượn: MF 3159-3160

188/. THIÊN KIM. Nghệ thuật trồng hoa kiểng bốn mùa / Thiên Kim. - H. : Mỹ thuật, 2009. - 96 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tên khoa học, họ loài, tên khác, hình dáng đặc trưng, cách trồng và chăm sóc nhiều loại hoa cảnh khác nhau

* Môn loại: 635.9 / NGH250TH- Phòng Đọc: DL 11126- Phòng Mượn: MF 3161

189/. LƯU CHÍ TÙNG. Phương pháp trồng 100 loài hoa trong chậu / Lưu Chí Tùng ; Nguyễn Kim Dân biên dịch. - H. : Mỹ thuật, 2009. - 223 tr.; 22 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kỹ thuật trồng hoa cơ bản, đồng thời giới thiệu những loài hoa phù hợp để trồng trong các mùa xuân, hạ, thu, đông.

* Môn loại: 635.9 / PH561PH- Phòng Đọc: DL 11127- Phòng Mượn: MF 3162

190/. VIỆT CHƯƠNG. Trồng mai : Kỹ thuật bón tưới phòng trừ sâu rầy, bệnh hại / Việt Chương, Phúc Quyên. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 102 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Trình bày kĩ thuật trồng mai vàng: đặc điểm sinh học, đặc điểm sinh thái, kĩ thuật ghép mai, chăm sóc, biện pháp cho mai nở đúng tết, chăm sóc cây mai sau tết, nhân giống cây mai, một số bệnh thường gặp ở cây mai và cách phòng trừ

- 35 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 635.9 / TR455M- Phòng Đọc: DV 42673- Phòng Mượn: MF 3157-3158

640. QUẢN LÝ NHÀ CỬA VÀ GIA ĐÌNH: 191/. Chế biến các món bò : Chiên - hấp - nấu / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 111 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp chiên, hấp, nấu các món ăn từ bò

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42632- Phòng Mượn: MD 7243-7244

192/. Chế biến các món bò : Nướng - kho - xào - xốt / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 110 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp nướng, kho, xào, xốt các món ăn từ bò

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42639- Phòng Mượn: MD 7256-7257

193/. Chế biến các món cá : Chiên - kho - xốt / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 112 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp chiên, kho, xốt các món ăn từ cá

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42642- Phòng Mượn: MD 7262-7263

194/. Chế biến các món cá : Hấp - nướng - xào / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 111 tr.; 21 cm. - (Tủ sách nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp hấp, nướng, xào các món ăn từ cá

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42635- Phòng Mượn: MD 7249-7250

195/. Chế biến các món chiên : Cá - cua - mực - tôm / Phạm Thanh Đông , Hoàng Anh, Cao Giang..... - H. : Phụ nữ, 2010. - 112 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách thực hiện các món chiên được chế biến từ các nguyên liệu: cá, cua, mực, tôm

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42638- Phòng Mượn: MD 7254-7255

196/. Chế biến các món gà : Chiên - hấp - xào - xốt / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 111 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp chiên, hấp, xào, xốt các món ăn từ gà

- 36 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42633- Phòng Mượn: MD 7245-7246

197/. Chế biến các món gà : Nấu - nướng - tần / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 111 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp nấu, nướng, tần các món ăn từ gà

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42640- Phòng Mượn: MD 7258-7259

198/. Chế biến các món gia cầm : Chim - gà - ngỗng - vịt / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 112 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách chế biến các món ăn ngon từ thịt gia cầm

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42646- Phòng Mượn: MD 7270-7271

199/. Chế biến các món hấp : Bò - cá - gà - heo - tôm / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 110 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách thực hiện các món hấp được chế biến từ các loại thịt: bò, cá, gà, lợn, tôm

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42645- Phòng Mượn: MD 7268-7269

200/. Chế biến các món heo : Chiên - hấp - xào - xốt / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 112 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp chiên, hấp, xào, xốt các món ăn từ lợn

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42643- Phòng Mượn: MD 7264-7265

201/. Chế biến các món heo : Kho - hầm - nấu - nướng / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 112 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp kho, hầm, nấu, nướng các món ăn từ lợn

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42637- Phòng Mượn: MD 7253

202/. Chế biến các món nướng : Bò - gà - heo / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 112 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách thực hiện các món nướng được chế biến từ các loại thịt: bò, gà, lợn

- 37 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42636- Phòng Mượn: MD 7251-7252

203/. Chế biến các món tôm : Chiên - kho / Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 112 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp chiên, kho các món ăn từ tôm

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42641- Phòng Mượn: MD 7260-7261

204/. Chế biến các món tôm : Hấp - nướng - rang - xào - xốt / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 110 tr.; 21 cm. - (Tủ sách nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và chế biến theo phương pháp hấp, nướng, rang, xào, xốt các món ăn từ tôm

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42634- Phòng Mượn: MD 7247-7248

205/. Chế biến các món xào : Bò - cá - gà - heo - mực - tôm / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 111 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách thực hiện các món xào được chế biến từ các loại thịt: bò, cá, gà, lợn, mực, tôm

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42644- Phòng Mượn: MD 7266-7267

206/. Chế biến các món xốt : Bò - cá - gà - heo - tôm / Phạm Thanh Đông, Hoàng Anh, Cao Giang.... - H. : Phụ nữ, 2010. - 112 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Nghệ thuật ẩm thực)

* Tóm tắt: Hướng dẫn chuẩn bị nguyên liệu và cách thực hiện các món xốt được chế biến từ các loại thịt: bò, cá, gà, lợn, tôm

* Môn loại: 641.8 / CH250B- Phòng Đọc: DV 42647- Phòng Mượn: MD 7272-7273

207/. THU SƯƠNG. Kỹ thuật chế biến các loại mứt trái cây / Thu Sương biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2011. - 474 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu nguyên liệu và cách làm các loại mứt trái cây, hướng dẫn cách chế biến mứt giữ được hương vị thơm lâu, tươi nguyên hàm chứa nhiều vitamin rất tốt cho sức khoẻ .

* Môn loại: 641.8 / K600TH- Phòng Đọc: DV 42649- Phòng Mượn: MD 7276-7277

208/. QUỲNH CHI. Món xúp / Quỳnh Chi. - Tp. Hồ Chí Minh : Văn hoá Sài Gòn, 2010. - 51 tr.; 21 cm. - (Món ăn được nhiều người ưa thích)

- 38 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Giới thiệu cách chuẩn bị nguyên liệu và phương pháp chế biến 51 món xúp ngon, bổ dưỡng như: xúp nấm và trứng, xúp cua trứng cút, xúp chân gà, xúa cá thu, xúp bắp non...

* Môn loại: 641.8 / M430X- Phòng Đọc: DV 42648- Phòng Mượn: MD 7274-7275

209/. PHẠM VĂN LIỄN. 999 mẹo hay trong cuộc sống / Phạm Văn Liễn. - Hải Phòng : Nxb. Hải Phòng, 2011. - 335 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Những kiến thức trong sinh hoạt hàng ngày như vấn đề chọn mua thực phẩm, chế biến món ăn, lựa chọn, sửa chữa, bảo quản trang phục, chăm sóc nhà cửa, giải pháp tăng cường và bảo vệ sức khoẻ...

* Môn loại: 646.7 / CH311TR- Phòng Mượn: ME 4517

210/. THÙY LINH. 1001 mẹo vặt hay / Thùy Linh biên soạn. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 340 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 1001 mẹo vặt trong cuộc sống sinh hoạt hàng ngày như: chăm sóc giáo dục trẻ nhỏ, chữa một số bệnh thông thường, những lưu ý trong ăn uống, chế biến, bảo quản thực phẩm, sử dụng, sửa chữa đồ dùng thông thường và nhiều mẹo vặt khác

* Môn loại: 646.7 / M458NG- Phòng Mượn: ME 4516

211/. PATEL, GIRISH. Nghệ thuật sống vui, sống khoẻ ở thế kỷ 21 = Stress free living in the 21st century / Girish Patel; Phạm Thị Sen, Trần Thế Lâm dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 183 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Phân tích những khía cạnh của nghệ thuật sống, đặc biệt là sự ham muốn và cách suy nghĩ, hành động làm cho ham muốn của bạn trở nên tốt đẹp, vươn lên không ngừng để tạo ra thành công cho sự nghiệp

* Môn loại: 646.7 / NGH250TH- Phòng Đọc: DV 42672- Phòng Mượn: ME 4514-4515

212/. Chăm sóc con từ mới sinh đến 6 tháng / Nguyễn Lân Đính dịch. - H. : Phụ nữ, 2010. - 63 tr.; 26 cm. - (Cho sự phát triển hoàn thiện của bé)

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản cho các bà mẹ trong việc chăm sóc trẻ sơ sinh đến 6 tháng tuổi

* Môn loại: 649 / CH114S- Phòng Đọc: DL 11117- Phòng Mượn: ME 4470-4471

213/. LƯU VỆ HOA. Em phải đến Harvard học kinh tế / Lưu Vệ Hoa, Trương Hân Vũ ; Người dịch: Huy Hoang Book. - H. : Dân Trí, 2010. - 463 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Những kinh nghiệm cũng là phương pháp giáo dục con học giỏi của gia đình Lưu Vệ Hoa (mẹ Lưu Diệc Đình), người đã được tuyển thẳng vào đại học Harvard: giáo dục từ khi bắt đầu 0 tuổi, chú trọng phát triển trí lực thời kỳ 3-6 tuổi, bồi dưỡng thói quen học tập, rèn luyện tác phong độc lập làm bài, tăng cường mối liên hệ với con...

* Môn loại: 649 / E202PH- Phòng Đọc: DL 11124

- 39 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: ME 4477

214/. KHÁNH LINH. 56 điều không dạy con bạn ở trường học / Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 316 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Bao gồm những ví dụ sinh động về những vấn đề thường gặp ở trẻ. Từ các tình huống thực tế của đời sống, những chuyên gia tâm lý qua quá trình nghiên cứu đã đưa ra một số phương pháp để các bậc cha mẹ hướng dẫn trẻ giải quyết những vướng mắc hàng ngày

* Môn loại: 649 / N114M- Phòng Mượn: ME 4480-4481

650. QUẢN LÝ VÀ CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ: 215/. LÊ DUYÊN HẢI. Bản lĩnh người Do Thái trong kinh doanh : Tài năng làm giàu của những nhà kinh doanh hàng đầu thế giới / Lê Duyên Hải biên dịch. - H. : Thanh niên, 2011. - 371 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Đọc sách này để biến trí thông minh làm giàu của người Do Thái thành tư duy làm giàu của bạn, biến tinh thần làm giàu của họ thành điểm xuất phát trong cuộc sống của mình. Hãy để cho quan niỆm kinh doanh của những người Do Thái giàu có trở thành nấc thang đi đến thành công của bạn

* Môn loại: 650.1 / B105L- Phòng Đọc: DV 42541- Phòng Mượn: MA 10841-10842

216/. Bí quyết kinh doanh của người Do Thái / Biên dịch: Tri thức Việt. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 223 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những kinh nghiệm kinh doanh của người Do Thái như: tuân thủ giao ước lại biết lách luật, thành tín giữ cho quan hệ làm ăn được mãi trường tồn, trí tuệ kinh doanh siêu việt của thương nhân Do Thái...

* Môn loại: 650.1 / B300QU- Phòng Đọc: DV 42588- Phòng Mượn: MA 10913

217/. HILL, NAPOLEON. Bí quyết làm giàu của Napoleon Hill = Napoleon Hill's a year of growing rich / Napoleon Hill; Biên dịch: Hải Vân, Minh Hằng, Vương Bảo Long. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 221 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu 52 quy tắc vàng dẫn đến thành công của Napoleon Hill, là một trong những tác giả nổi tiếng thế giới và là người đã truyền nguồn cảm hứng thành công cho hàng triệu người, Hill đã tô điểm những thông điệp hết sức thực tế của mình bằng những tấm gương cụ thể về những người đã tạo ra của cải, danh tiếng, hạnh phúc qua việc khơi dậy và sử dụng hiệu quả sức mạnh bản thân

* Môn loại: 650.1 / B300QU- Phòng Đọc: DV 42544- Phòng Mượn: MA 10845

218/. HILL, NAPOLEON. 13 nguyên tắc nghĩ giàu, làm giàu = Think and grow rich / Napoleon Hill; Phương Thảo dịch; Thanh Minh hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 314 tr.; 24 cm

- 40 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Giới thiệu 13 nguyên tắc bao gồm: Mong muốn, niềm tin, tự ám thị, kiến thức chuyên sâu, trí tưởng tượng, kế hoạch có tổ chức, ra quyết định, kiên trì, sức mạnh của Nhóm trí tuệ ưu tú, bí mật của sự chuyển hoá tình dục, tiềm thức, bộ não, giác quan thứ sau

* Môn loại: 650.1 / M558B- Phòng Đọc: DL 11075- Phòng Mượn: MA 10995

219/. TRUMP, DONALD J.. Nghĩ lớn để thành công = Think big and kick ass / Donald J. Trump, Bill Zanker; Biên dịch: Vũ Thị Hồng Vân, Bùi Diệu Hương, Vũ Thị Thu Huyền, Lê Thị Minh Hà. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 351 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu về Donald J. Trump và Bill Zanker - Hai trong số các doanh nhân thành đạt nhất thế giới đã tiết lộ bí quyết suy nghĩ lớn để đạt được những thành công ngoạn mục

* Môn loại: 650.1 / NGH300L- Phòng Đọc: DV 42543- Phòng Mượn: MA 10844

220/. Những nguyên tắc vàng của Napoleon Hill = Napoleon Hill 's golden rules / Kim Vân, Xuân Dung, Giang Thuý biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 223 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập hợp những bài viết của tác giả trong khoảng thời gian từ 1919 đến 1923. Đây chính là chìa khoá hữu dụng trong mọi thời đại, đưa đọc giả đến với thành công bằng những phương pháp mang tính thực tiễn cao

* Môn loại: 650.1 / NH556NG- Phòng Đọc: DV 42593- Phòng Mượn: MA 10922

221/. TOWN, PHIL. Quy tắc số 1 : Đầu tư thành công chỉ với 15 phút mỗi tuần / Phil Town; Đoan Trang, Đỗ Hoà, Thuỳ Linh dịch; Nguyễn Phương Thuý dịch. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 453 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Quy tắc số 1 là cuốn sách thực tế và hữu ích cho những người mới bắt đầu vào lĩnh vực đầu tư chứng khoán đầy thách thức dựa trên triết lý đầu tư đơn giản và dễ nhớ: "Đừng để mất tiền"

* Môn loại: 650.1 / QU600T- Phòng Đọc: DV 42572- Phòng Mượn: MA 10889

222/. DARVAS, NICOLAS. Tôi đã kiếm 2.000.000 đô la từ thị trường chứng khoán như thế nào ? / Nicolas Darvas; Thu Phương dịch. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 227 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giúp người đọc hiểu các vấn đề lý thuyết về phân tích cơ bản, phân tích kỹ thuật, kỹ năng giao dịch và chiến lược đầu tư chứng khoán được áp dụng linh hoạt trong thực tế đầu tư chứng khoán

* Môn loại: 650.1 / T452Đ- Phòng Đọc: DV 42569- Phòng Mượn: MA 10885

223/. CHIA, EWEN. Tôi đã kiếm 1 triệu đô đầu tiên trên Internet như thế nào ? và bạn cũng có thể làm như thế ! / Ewen Chia; Lan Phương, Nguyễn Ly, Lê Thuý Hạnh dịch. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 449 tr.; 21 cm

- 41 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Sách mang dấu ấn tự sự về những tháng ngày đầu tiên đến với Internet và con đường trở thành triệu phú, một chuyên gia siêu liên kết. Sách giới thiệu một phương pháp marketing phổ biến trên thế giới hiện nay mang tên Affiliate Marketing và hướng dẫn mọi người kiếm tiền trên mạng

* Môn loại: 650.1 / T452Đ- Phòng Đọc: DV 42570- Phòng Mượn: MA 10886

224/. GORDON, MICHAEL E.. Triết lý doanh nghiệp 101 : Cách biến ý tưởng của bạn thành một cổ máy kiếm tiền / Michael E. Gordon; Thanh Dung, Thuỳ Linh dịch; Lê Duy Hiếu hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 399 tr.; 21 cm. - (Trump university)

* Tóm tắt: Sách hướng dẫn với ba mục tiêu: Động viên bạn có những bước đi dũng cảm, chính chắn và kiên định để tiến tới mục tiêu kinh doanh của mình, giải mã quá trình kinh doanh từ giai đoạn hình thành ý tưởng đến khởi sự và phát triển doanh nghiệp, giúp bạn thành công hơn nữa khi doanh nghiệp bạn đang phát triển

* Môn loại: 650.1 / TR308L- Phòng Đọc: DV 42581- Phòng Mượn: MA 10904

225/. SUTTON, ROBERT. Ý tưởng kỳ quặc tạo ra đột phá / Robert Sutton; Tường Linh dịch. - H. : Tri Thức, 2010. - 313 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: "Ý tưởng kỳ quặc tạo ra đột phá" là một sự sáng tạo ngoạn mục trong tư duy quản lý, giúp mọi doanh nghiệp cân bằng giữa duy trì công việc hiện tại và khích lệ các ý tưởng mới .

* Môn loại: 650.1 / Y600T- Phòng Đọc: DV 42603- Phòng Mượn: MA 11006

226/. Bảo mật thông tin nơi công sở : 50 điều lưu ý để bảo vệ bí mật cho công ty / Brain Works dịch; Minh Hà thực hiện. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 123 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Đưa ra 50 điều cần lưu ý bằng 50 tình huống và cách xử lý nhằm bảo mật thông tin nơi công sở

* Môn loại: 650.14 / B108M- Phòng Đọc: DV 42604- Phòng Mượn: MA 11007-11008

227/. NGUYÊN VINH. Chọn nghề và cách chiến thắng nhà tuyển dụng / Nguyên Vinh , Nguyễn Tân biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 215 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về kĩ năng chọn nghề, kĩ năng trả lời phỏng vấn, cách trả lời câu hỏi... nhằm giúp bạn hiểu được doanh nghiệp, nâng cao khả năng tự tin bản thân và có đủ kiến thức để vượt qua các vòng thi tuyển

* Môn loại: 650.14 / CH430N- Phòng Đọc: DV 42587- Phòng Mượn: MA 10912

228/. TRẦN PHƯỚC. Giáo trình nguyên lý kế toán : Lý thuyết. Câu hỏi trắc nghiệm. Bài tập và bài giải / Trần Phước biên soạn. - Tái bản lần thứ 2 có chỉnh lý, bổ sung. - H. : Thống kê, 2010. - 258 tr.; 24 cm

- 42 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Một số vấn đề chung về kế toán. Bảng cân đối kế toán và báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. Tài khoản kế toán và sổ ghi chép. Tính giá các đối tượng kế toán. Chứng từ kế toán và kiểm kê...

* Môn loại: 657 / GI-108TR- Phòng Đọc: DL 11066- Phòng Mượn: MA 10980-10982

229/. Hướng dẫn thực hành kế toán trên sổ kế toán / Võ Văn Nhị chủ biên, Nguyễn Thế Lộc, Vũ Thu Hằng .... - H. : Tài chính, 2010. - 542 tr.; 27 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu các hình thức kế toán đang áp dụng tại các doanh nghiệp Việt Nam, các ví dụ hướng dẫn ghi sổ theo hình thức kế toán khác nhau và lập các báo cáo tài chính

* Môn loại: 657 / H561D- Phòng Đọc: DL 11083- Phòng Mượn: MA 11005

230/. HUỲNH LỢI. Kế toán chi phí / Huỳnh Lợi. - H. : Giao thông vận tải, 2009. - 270 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Những vấn đề chung về kế toán chi phí trong doanh nghiệp sản xuất, phân tích chi phí và giá thành sản phẩm, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính, kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo chi phí tiêu chuẩn, phân tích chi phí

* Môn loại: 657 / K250T- Phòng Đọc: DL 11062- Phòng Mượn: MA 10971-10973

231/. PHẠM VĂN DƯỢC. Kế toán chi phí / Phạm Văn Dược chủ biên, Trần Văn Tùng, Phạm Ngọc Toàn. - H. : Tài chính, 2010. - 370 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Hệ thống hoá những vấn đề lý luận liên quan đến tổ chức kế toán chi phí trong doanh nghiệp, từ những lý thuyết chung nhất cho đến việc tổ chức công tác kế toán chi phí đối với những loại hình doanh nghiệp cụ thể với những mô hình kế toán chi phí khác nhau

* Môn loại: 657 / K250T- Phòng Đọc: DL 11063- Phòng Mượn: MA 10974-10976

232/. Kế toán doanh nghiệp với Excel / VN- Guide tổng hợp và biên dịch. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Giao thông vận tải, 2011. - 266 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập hợp những bài tập mẫu giúp bạn nắm được những kiến thức căn bản về kế toán, các bước cần thực hiện trong công tác quản lí kế toán, đồng thời hướng dẫn sử dụng Microsoft Excel để tổ chức hệ thống quản lí kế toán

* Môn loại: 657 / K250T- Phòng Đọc: DV 42531- Phòng Mượn: MA 10843-10844

233/. PHẠM VĂN DƯỢC. Kế toán quản trị : Lý thuyết - Bài tập - Bài giải / Phạm Văn Dược chủ biên; Nguyễn Thị Thu Hiền. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học công nghiệp, 2010 P.2 : Phân tích CVP - Dự toán - Đánh giá trách nhiệm - Định giá bán - Thông tin thích hợp để ra quyết định. - 342 tr.

- 43 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức hữu ích về kế toán như Tổng quan về KTQT; Chi phí và phân loại chi phí; Phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận ( CVP ); Dự toán ngân hàng; Đánh giá trách nhiệm quản lý; Định giá bán sản phẩm và Thông tin thích hợp với quyết định ngắn hạn.

* Môn loại: 657 / K250T- Phòng Đọc: DL 11050- Phòng Mượn: MA 10945-10947

234/. TRẦN PHƯỚC. Bài tập kiểm toán căn bản / Trần Phước, Trịnh Quốc Hùng, Trịnh Minh Tân. - H. : Phương Đông, 2011. - 146 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Trắc nghiệm kiểm tra kiến thức tiếp thu, câu hỏi trả lời đúng hoặc sai, câu hỏi thảo luận, tìm hiểu văn bản pháp luật kiểm toán, bài tập tình huống, kiểm tra nghiệp vụ kế toán

* Môn loại: 657.076 / B103T- Phòng Đọc: DL 11052- Phòng Mượn: MA 10951-10953

235/. TRỊNH QUỐC HÙNG. Bài tập kiểm toán nâng cao / Trịnh Quốc Hùng. - H. : Phương Đông, 2011. - 126 tr; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm: Trắc nghiệm kiểm tra kiến thức tiếp thu, câu hỏi trả lời đúng hoặc sai, câu hỏi thảo luận, tìm hiểu văn bản pháp luật kiểm toán, kiểm tra nghiệp vụ kế toán, bài tập tình huống, kiểm tra cuối chương

* Môn loại: 657.076 / B103T- Phòng Đọc: DL 11053- Phòng Mượn: MA 10954-10956

236/. HUỲNH LỢI. Bài tập và bài giải kế toán quản trị / Huỳnh Lợi. - H. : Thống kê, 2010. - 333 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày tổng quan về kế toán quản trị, phân tích mối quan hệ chi phí - khối lượng - lợi nhuận, dự toán ngân sách hoạt động hằng năm, phân bổ chi phí bộ phận, phân tích biến động chi phí, định giá sản phẩm, thông tin thích hợp quyết định kinh doanh ngắn hạn...

* Môn loại: 657.076 / B103T- Phòng Đọc: DL 11051- Phòng Mượn: MA 10948-10950

237/. PHAN ĐỨC DŨNG. Kế toán tài chính : Lý thuyết và bài tập / Phan Đức Dũng. - Tái bản lần thứ 3. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 24 cm P.4 : Kế toán thuế và báo cáo thuế. - 381 tr

* Tóm tắt: Gồm các phần: Kế toán thuế giá trị gia tăng, kế toán thuế tiêu thụ đặc biệt, kế toán thuế xuất nhập khẩu, kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp, kế toán thuế tài nguyên, kế toán các loại thuế khác...

* Môn loại: 657.076 / K250T- Phòng Đọc: DL 11162- Phòng Mượn: MA 11033-11034

238/. TRỊNH QUỐC HÙNG. Lý thuyết và bài tập nguyên lý kế toán : Tóm tắt lý thuyết, bài tập và bài giải / Trịnh Quốc Hùng, Trịnh Minh Tân. - H. : Phương Đông, 2010. - 298 tr.; 24 cm

- 44 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Gồm những câu hỏi kiểm tra kiến thức cơ bản về kế toán, câu hỏi thảo luận và bài tập thực hành theo từng nội dung kế toán.

* Môn loại: 657.076 / L600TH- Phòng Đọc: DL 11049- Phòng Mượn: MA 10942-10944

239/. PHAN ĐỨC DŨNG. Phân tích báo cáo tài chính : Lý thuyết, bài tập và bài giải / Phan Đức Dũng. - H. : Thống kê, 2011. - 524 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Tổng quan về báo cáo tài chính, tổng quan về phân tích báo cáo tài chính của công ty, các phương pháp kỹ thuật sử dụng chủ yếu trong phân tích báo cáo tài chính, phân tích tình hình tài chính, phân tích khả năng thanh toán, phân tích hiệu quả hoạt động. phân tích tình hình đầu tư và cơ cấu tài chính, phân tích hiệu quả sử dung vốn, phân tích khả năng sinh lời, phân tích báo cáo lưu chuyển tiền tệ

* Môn loại: 657.076 / PH121T- Phòng Đọc: DL 11160- Phòng Mượn: MA 11028-11030

240/. ALBION, MARK.. Hơn cả tiền : Những câu hỏi mà mọi thạc sĩ quản trị kinh doanh cần trả lời / Mark Albion; Lương Ngọc Phương Anh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2009. - 197 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Doanh trí)

* Tóm tắt: Qua những câu chuyện, những kinh nghiệm mang tính động viên hay cảnh báo mà hướng dẫn bạn có hê hoạch lựa chọn cho mình một khung mẫu với 4 câu hỏi chính yếu và 12 nguyên tắc cần phải xem xét khi đưa ra những quyết định liên quan đến sự nghiệp

* Môn loại: 658 / H464C- Phòng Đọc: DV 42597- Phòng Mượn: MA 10927

241/. PHẠM TRÍ HÙNG. M & A sáp nhập và mua lại doanh nghiệp ở Việt Nam : Hướng dẫn cơ bản dành cho bên bán / Phạm Trí Hùng, Đặng Thế Đức. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 206 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức tổng quan về M&A, về từng giai đoạn trong quá trình bán toàn bộ hoặc một phần doanh nghiệp: Từ lập kế hoạch, tìm kiếm người mua, lựa chọn người mua đến định giá, đàm phán, chuẩn bị cho việc thẩm định, ký kết hợp đồng và hoàn tất giao dịch M&A

* Môn loại: 658.1 / M000A- Phòng Đọc: DL 11076- Phòng Mượn: MA 10996

242/. PHẠM CHÂU THÀNH. Giáo trình môn học kế toán quản trị / Phạm Châu Thành, Phạm Xuân Thành. - H. : Phương Đông, 2010. - 370 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Những vấn đề chung về kế toán quản trị, chi phí và phân loại chi phí, phân tích biến động chi phí sản xuất, các hệ thống tính giá thành sản phẩm trong kế toán quản trị, phân tích mối quan hệ giữa chi phí - khối lượng và lợi nhuận...

* Môn loại: 658.15 / GI108TR- Phòng Đọc: DL 11163- Phòng Mượn: MA 11035-11037

- 45 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

243/. BROWN, BRIAN B.. Làm sao để có nhân viên làm việc hết mình ? / Brian B. Brown ; Mạc Tú Anh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 141 tr.; 21 cm. - (Quản trị tự học)

* Tóm tắt: Hướng dẫn các cách thức quản lý và động viên những người làm việc trong các tổ chức một cách hiệu quả nhằm giúp họ tối ưu hoá thành tích

* Môn loại: 658.3 / L104S- Phòng Đọc: DV 42552- Phòng Mượn: MA 10853

244/. DUKES, CHRIS. Làm sao tuyển đúng người / Chris Dukes ; Tôn Thất Thiện dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 111 tr.; 21 cm. - (Quản trị tự học)

* Tóm tắt: Hướng dẫn mọi điều về cách tuyển dụng được đúng người như: lập kế hoạch tuyển dụng, lên bố cáo tuyển dụng, tiếp cận và phỏng vấn ứng viên, hoàn tất lời mời công việc và thủ tục pháp lý cho người được tuyển

* Môn loại: 658.3 / L104S- Phòng Đọc: DV 42550- Phòng Mượn: MA 10851

245/. ĐỔNG TỐ PHƯƠNG. Nhìn trúng người dùng đúng người : Chiến lược sử dụng nhân tài, người lãnh đạo cần đọc / Đổng Tố Phương; Tạ Ngọc Ái biên dịch. - H. : Thanh niên, 2011. - 383 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sách cung cấp những thông tin cần thiết giúp các nhà lãnh đạo lựa chọn nhân tài, cung cấp cho người lãnh đạo những lý luận và thực tiễn lựa chọn và sử dụng nhân tài.

* Môn loại: 658.3 / NH311TR- Phòng Đọc: DV 42608- Phòng Mượn: MA 11015-11016

246/. ĐỖ VĂN PHỨC. Quản lý nhân lực của doanh nghiệp / Đỗ Văn Phức. - H. : Bách khoa, 2010. - 491 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các kiến thức cơ bản trong quản lý nhân lực của doanh nghiệp như: Tăng cường đầu tư cho quản lý nhân lực, tổ chức tuyển người, phân công lao động, vị trí làm việc, môi trường lao động, đào tạo tay nghề người lao động...

* Môn loại: 658.3 / QU105L- Phòng Đọc: DV 42589- Phòng Mượn: MA 10914

247/. LITTLE, STEVEN S.. 7 nguyên tắc bất biến để xây dựng doanh nghiệp nhỏ / Steven S. Little; Phương Thảo, Thanh Hương dịch: Lê Duy Hiếu hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 299 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Đưa ra bảy nguyên tắc sống còn để phát triển doanh nghiệp nhỏ, ngoài ra còn có những giải pháp có tính thực tiễn cao với nhữmg bài kiểm tra tích cánh doanh nhân và các câu trả lời cần thiết cho chủ doanh nghiệp nhỏ về những vấn đề quan trọng nhất như công nghệ. lập kế hoạch, tuyển dụng, toàn cầu hoá...

* Môn loại: 658.4 / B112NG- Phòng Đọc: DV 42546- Phòng Mượn: MA 10847

- 46 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

248/. PEELING, NIC. Bạn không thể đổi hướng gió, nhưng có thể điều khiển cánh buồm : Các nhà quản lý tài ba đã biết, nói và thực hiện những gì ? / Nic Peeling; Việt Hằng, Thuỳ Dương dịch; Lê Tường Vân hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 247 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sách chắt lọc những kinh nghiệm quý báu của những nhà quản lý hàng đầu và đúc kết thành những kỹ năng thiết yếu mà bạn cần biết, nói và làm

* Môn loại: 658.4 / B105KH- Phòng Đọc: DV 42580- Phòng Mượn: MA 10903

249/. GERBER, MICHAEL E.. Để trở thành nhà quản lý hiệu quả : Tại sao các nhà quản lý làm việc kém hiệu quả và làm thế nào để khắc phục / Michael E. Gerber; Khánh Chi dịch; Phương Thuý hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 227 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sách chỉ ra cách thức để trở thành Nhà quản lý hiệu quả: Xây dựng tầm nhìn, xác lập các nguyên tắc độc lập, mục đích chính và các chiến lược quan trọng

* Môn loại: 658.4 / Đ250TR- Phòng Đọc: DV 42547- Phòng Mượn: MA 10848

250/. GERBER, MICHAEL E.. Để xây dựng doanh nghiệp hiệu quả : Tại sao các doanh nghiệp nhỏ hoạt động kém hiệu quả và làm thế nào để khắc phục / Michael E. Gerber; Phương Thuý dịch. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 298 tr.; 21 cm

* Môn loại: 658.4 / Đ250X- Phòng Đọc: DV 42545- Phòng Mượn: MA 10846

251/. MURRAY, JEAN WILSON. Hướng dẫn chi tiết cách lập đề xuất kinh doanh hiệu quả và thành công = The complete giude to writting effective and award - winning business proposals - Steps by step instrusctions / Jean Wilson Murray; Mai Hiên dịch; Phương Thuý hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 311 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tác giả trình bày những hướng dẫn hoàn chỉnh về cách viết các bản đề xuất kinh doanh hiệu quả và thành công. Một bản đề xuất kinh doanh hiệu quả sẽ tạo ra kết quả như mong muốn, một bản đề xuất kinh doanh thành công sẽ mang lại một phần thưởng xứng đáng

* Môn loại: 658.4 / H561D- Phòng Đọc: DL 11073- Phòng Mượn: MA 10991-10992

252/. TRẦN ĐOÀN LÂM. Hướng dẫn lập kế hoạch kinh doanh / Trần Đoàn Lâm, Phạm Thị Trâm Anh. - H. : Lao động, 2010. - 286 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Khái quát về kế hoạch kinh doanh, công việc kinh doanh, dữ liệu về tài chính, đề xuất về tài chính, tài liệu hỗ trợ gồm: Cuộc khảo sát dân số thông thường và thư giới thiệu mẫu

* Môn loại: 658.4 / H561D- Phòng Đọc: DL 11071- Phòng Mượn: MA 10988-10989

253/. LOMAS, BRIAN. Làm sao để họp không là thời gian chết / Brian Lomas ; Mạc Tú Anh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 111 tr.; 21 cm. - (Quản trị tự học)

- 47 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Hướng dẫn cách nhận ra nên loại bỏ cuộc họp nào, những lựa chọn thay thế hội họp hiệu quả, cách hoạch định và chuẩn bị cho cuộc họp hiệu quả, đề ra mục đích cuộc họp và xây dựng chương trình họp, quyết định ai nên tham dự, chung trách nhiệm dù vai trò trong cuộc họp khác nhau, cách khiến cuộc họp bắt đầu hợp lý, quản lý xung đột cuộc họp, phân tích vấn đề và đạt được quyết định thông qua hội họp, cách theo dõi sau khi hội họp, đánh giá cuộc họp có hữu ích không...

* Môn loại: 658.4 / L104S- Phòng Đọc: DV 42549- Phòng Mượn: MA 10850

254/. BROWN, BRIAN B.. Làm sao quản lý sự thay đổi ắt phải đến / Brian B. Brown ; Bùi Duy Lộc dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 119 tr.; 21 cm. - (Quản trị tự học)

* Tóm tắt: Hướng dẫn hiểu rõ điều gì tạo ra sự thay đổi trong tổ chức, tìm được cách nhận diện những người gây ảnh hưởng và tranh thủ được họ, đương đầu được với những phản ứng tiêu cực, biết cách đề ra và thực hiện một kế hoạch đổi mới có hiệu quả

* Môn loại: 658.4 / L104S- Phòng Đọc: DV 42548- Phòng Mượn: MA 10849

255/. BLACKWELL, EDWARD. Lập kế hoạch kinh doanh / Edward Blackwell; Thu Hương dịch ; Thanh Minh h.đ.. - H. : Đại học kinh tế Quốc dân, 2010. - 210 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn cách xây dựng một bản kế hoạch kinh doanh theo các bước: đưa ra các dự báo về dòng tiền và các kế hoạch kinh doanh kiểu mẫu, mở rộng quy mô kinh doanh, lập kế hoạch xin tài trợ và kêu gọi đầu tư, kiểm soát quá trình kinh doanh. Ngoài ra còn giới thiệu một số thương vụ vừa và nhỏ như các mẫu nghiên cứu kế hoạch kinh doanh, kiểm soát tiến trình và thảo luận về các vấn đề nảy sinh

* Môn loại: 658.4 / L123K- Phòng Đọc: DL 11065- Phòng Mượn: MA 10978-10979

256/. TATUM, DOUG. Mảnh đất không người / Doug Tatum ; Đặng Thu Hằng dịch. - H. : Lao động, 2011. - 410 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Đề cập đến những vấn đề then chốt trong quản lý, điều hành doanh nghiệp để hướng tới sự thành công đó là hiểu được sự chuyển đổi diễn ra trong thị trường công ty, xử lý những thay đổi cần thực hiện trong công tác quản lý, nghiên cứu mô hình kinh tế để đảm bảo lợi nhuận liên tục, hiểu những yêu cầu thực tế để thu hút nguồn tiền

* Môn loại: 658.4 / M107Đ- Phòng Đọc: DV 42750- Phòng Mượn: MN 7411

257/. NGUYỄN NGỌC TUẤN. Nghệ thuật lãnh đạo / Nguyễn Ngọc Tuấn, Phạm Thanh Loan. - H. : Phương đông, 2011. - 342 tr.; 21 cm

* Môn loại: 658.4 / NGH250TH- Phòng Đọc: DV 42607- Phòng Mượn: MA 11013-11014

- 48 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

258/. PETER, THOMAS J.. Kiếm tìm sự hoàn hảo : Bài học từ các công ty Mỹ được quản lý tốt nhất / Thomas J. Peter, Robert H. Waterman; Tùng Linh dịch. - H. : Đại học kinh tế quốc dân, 2011. - 506 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Dựa trên nghiên cứu về 43 công ty Mỹ được quản lý tốt nhất trong nhiều ngành kinh doanh khác nhau, mô tả 8 nguyên tắc cơ bản cần có trong quản lý để trở thành công ty vượt trội, đồng thời tập trung vào bảy yếu tố (7S) trong khung phân tích của McKinsey để đánh giá một tổ chức

* Môn loại: 658.5 / K304T- Phòng Đọc: DV 42533- Phòng Mượn: MA 10847

259/. KOTLER, PHILIP. Bước chuyển Marketing = Marketing moves : Cách tiếp cận mới để tìm kiếm lợi nhuận, phát triển và đổi mới / Philip Kotler, Dipak C. Jain, Suvit Maesingee ; Nguyễn Hiền Trang dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 259 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày một khuôn mẫu mới có sự kết hợp của 3 dạng quản lý: quản lý nhu cầu, quản lý nguồn lực và quản lý mạng lưới để triển khai chiến lược và các hoạt động marketing, nhằm giúp các doanh nghiệp có thể triển khai hoạt động marketing trên bốn nền tảng: sản phẩm hay dịch vụ chào bán, hoạt động marketing, cấu trúc hoạt động kinh doanh và những hệ thống vận hành, góp phần tạo ra lợi nhuận và doanh thu

* Môn loại: 658.8 / B557CH- Phòng Đọc: DV 42568- Phòng Mượn: MA 10882-10884

260/. DAVIS, JOHN. Đo lường tiếp thị : 103 công cụ đo lường thiết yếu cho các chuyên gia marketing = Measuring marketing : 103 key metrics every marketer needs / John Davis; Phan Thu dịch ; Phương Thuý hiệu đính. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2011. - 527 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Đưa ra 103 công cụ đo lường hiệu quả tiếp thị với 3 nội dung: hoạch định tiếp thị và khách hàng, chào hàng, lực lượng bán hàng; theo 3 phạm trù: nhu cầu đo lường, giải pháp và tác động đến việc ra quyết định

* Môn loại: 658.8 / Đ400L- Phòng Đọc: DL 11078- Phòng Mượn: MA 10998-11000

261/. NGUYỄN XUÂN LÃN. Hành vi người tiêu dùng / Nguyễn Xuân Lãn, Phạm Thị Lan Hương, Đường Thị Liên Hà biên soạn. - H. : Tài chính, 2011. - 336 tr; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Tổng quan về hành vi người tiêu dùng, ảnh hưởng của các nhân tố tâm lý cốt lõi, tiến trình ra quyết định, ảnh hưởng của các nhân tố bên ngoài và cá nhân, kết quả hành vi người tiêu dùng

* Môn loại: 658.8 / H107V- Phòng Đọc: DL 11056- Phòng Mượn: MA 10961-10962

262/. RIES, AL. 22 quy luật bất biến trong Marketing = The 22 immutable laws of marketing : Những quy luật trong marketing quyết định sự thành công hay thất bại trong kinh doanh của bạn / Al Ries, Jack Trout; Phạm Đoan Trang, Lê Khánh Vy dịch. - Tp. Hồ Chí Minh: Trẻ, 2010. - 183 tr.; 21 cm

- 49 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Trình bày 22 quy luật cơ bản có khả năng chi phối, quyết định quan trọng đến sự thành bại trong kinh doanh như: quy luật tiên phong,quy luật ghi nhớ, quy luật nhận thức, quy luật tập trung, quy luật song đôi , quy luật đối nghịch...

* Môn loại: 658.8 / H103M- Phòng Đọc: DV 42601- Phòng Mượn: MA 10934-10936

263/. LEVINSON, JAY CONRAD. Marketing du kích trong 30 ngày / Jay Conrad Levinson, Al Lautenslager; Henry Nguyễn, Nguyễn Thuỳ Linh dịch; Alpha Books hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 439 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tập trung nghiên cứu những kỹ thuật marketing hiệu quả và đúc kết rút lại thành một túi khôn các thủ thuật du kích mới nhất. Dù mục tiêu của bạn là xây dựng kế hoạch marketing trọn vẹn hay tập trung cải thiện bộ phận cụ thể nào đó, cuốn sách này cũng đều hữu ích.

* Môn loại: 658.8 / M109D- Phòng Đọc: DV 42602- Phòng Mượn: MA 10937

264/. PHILIPS, MICHAEL. Marketing không cần quảng cáo : Bí quyết tạo dựng một doanh nghiệp trường tồn. Cung cấp những dịch vụ hoàn hảo. Tạo hiệu ứng marketing truyền miệng. Thu hút khách hàng mới / Michael Philips, Salli Rasberry ; Nguyễn Ngọc Sơn dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 359 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những lý thuyết nền tảng để phát triển một kế hoạch marketing chi phí thấp không dựa vào quảng cáo như hướng dẫn cách xây dựng hình ảnh doanh nghiệp, xác định giá cả, quan hệ nhân viên và nhà cung cấp, khả năng tiếp cận, hoạt động kinh doanh mở, hỗ trợ khách hàng...

* Môn loại: 658.8 / M109KH- Phòng Đọc: DL 11067- Phòng Mượn: MA 10983-10984

265/. SEXTON, DON. Marketing 101 : Làm thế nào sử dụng những ý tưởng marketing hiệu quả nhất để thu hút khách hàng / Don Sexton; Hà Minh Hoàng, Nguyễn Trang dịch. - H. : Lao động xã hội, 2010. - 516 tr.; 21 cm. - (Trump university)

* Tóm tắt: Với những hướng dẫn tỉ mỉ và những bảng tính dễ sử dụng, sách đưa ra cái nhìn thực tế về marketing và hỗ trợ tất cả những ai muốn tăng doanh thu, lợi nhuận, dòng tiền và RIO của doanh nghiệp mình

* Môn loại: 658.8 / M109M- Phòng Đọc: DV 42583- Phòng Mượn: MA 10906

266/. KARTAJAYA, HERMAWAN. Marketing theo phong cách "sao kim" / Hermawan Kartajaya; Lan Phương, Thanh Huyền, Phương Hoa dịch; Trịnh Minh Giang hiệu đính. - H. : Lao động xã hội, 2011. - 347 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sách khái quát và đúc kết 18 nguyên tắc giúp các nhà tiếp thị định hướng và tàm nhìn để xây dựng các chương trình kế hoạch tiếp thị một cách hiệu quả nhất trong không gian cảm xúc tinh tế và nhiều cung bậc nầy

* Môn loại: 658.8 / M109TH- Phòng Đọc: DV 42592

- 50 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MA 10920-10921

267/. TRƯƠNG ĐÌNH CHIẾN. Quản trị Marketing / Trương Đình Chiến. - H. : Đại học kinh tế quốc dân, 2010. - 559 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về hoạt động quản trị marketing trong doanh nghiệp từ quản trị thông tin marketing đến quản trị chiến lược marketing và quản trị các nhóm biện pháp marketing cụ thể như quản trị thương hiệu, giá bán, kênh phân phối và quản trị truyền thông tích hợp

* Môn loại: 658.8 / QU105T- Phòng Đọc: DV 42591- Phòng Mượn: MA 10917-10919

268/. ĐÀO CÔNG BÌNH. Quản trị tài sản nhãn hiệu / Đào Công Bình biên soạn. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2007. - 200 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Tài sản nhãn hiệu là gì ?, sự trung thành với nhãn hiệu, sự biết đến nhãn hiệu, sự liên kết nhãn hiệu, đo lường sự liên kết nhãn hiệu, tên - biểu tượng và khẩu hiệu, mở rộng nhãn hiệu, tiếp sức cho nhãn hiệu

* Môn loại: 658.8 / QU105TR- Phòng Mượn: MA 10901-10902

269/. ROWSON, PAULINE. Làm sao đánh sáng tên tuổi của doanh nghiệp / Pauline Rowson ; Trần Thị Kim Cúc dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 116 tr.; 21 cm. - (Quản trị tự học)

* Tóm tắt: Hướng dẫn cách xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt với giới truyền thông, cách thu hút báo chí đưa tin tức về tổ chức của bạn, cách viết thông cáo báo chí và được đăng tải, cách tiến hành một cuộc phỏng vấn trên đài phát thanh hoặc truyền hình, cách xử lý khủng hoảng truyền thông

* Môn loại: 659.1 / L104S- Phòng Đọc: DV 42551- Phòng Mượn: MA 10852

270/. Điều hành hiệu quả bộ phận quan hệ nhà đầu tư = Running an effective investor relations department : A comprehensive guide : Cẩm nang hướng dẫn toàn diện / Steven M. Bragg ; Dịch: Lê Đạt Chí, Ngô Thị Ngọc Thảo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh, 2011. - 351 tr.; 24 cm. - (Tủ sách Doanh nhân)

* Tóm tắt: Trình bày các vấn đề liên quan đến các hoạt động quan hệ nhà đầu tư: chức năng, mục tiêu, mục đích, cách lập ngân sách, trao đổi thông tin, mối quan hệ cổ đông, luật bảo vệ nhà đầu tư...

* Môn loại: 659.2 / Đ309H- Phòng Đọc: DL 11070- Phòng Mượn: MA 10987

271/. Ngành PR tại Việt Nam / Đinh Thị Thuý Hằng chủ biên, Nguyễn Thị Hồng Nam, Trần Quang Huy.... - H. : Lao động xã hội, 2010. - 208 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Ngành PR tại Việt Nam, PR - công cụ quản lý truyền thông của tổ chức Nhà nước, mô hình sử dụng PR - công cụ quản lý

* Môn loại: 659.2 / NG107P- Phòng Đọc: DV 42577- Phòng Mượn: MA 10897-10898

- 51 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

272/. MCCUSKER, GERRY. Nguyên nhân và bài học từ những thất bại PR nổi tiếng thế giới / Gerry McCusker; Trần Thị Bích Nga, Nguyễn Thị Thu Hà biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2009. - 341 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Tác giả đã dẫn dắt chúng ta vào cuộc du ngoạn thông qua những thảm hoạ khác nhau trong lĩnh vực PR (quan hệ công chúng), qua đó giúp chúng ta có cái nhìn thấu đáo và rõ ràng từ bên trong về nguyên nhân cũng như hậu quả của các thảm hoạ này. Đặc biệt phần "bài học kinh nghiệm" ở cuối mỗi câu chuyện là phần mà bất cứ nhà tư vấn PR nào cũng cần phải đọc

* Môn loại: 659.2 / NG527NH- Phòng Đọc: DV 42562- Phòng Mượn: MA 10871-10872

273/. PR - Lý luận và ứng dụng : Chiến lược PR chính phủ, doanh nghiệp và tổ chức phi chính phủ / Đinh Thị Thuý Hằng chủ biên, Nguyễn Thị Hồng Nam, Trần Thị Hoà.... - H. : Lao động xã hội, 2008. - 364 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm các chương: Đại cương về PR, quản lý PR, PR ứng dụng, hoạt động PR, kỹ năng PR, ngành PR và những vấn đề pháp luật

* Môn loại: 659.2 / P000R- Phòng Đọc: DV 42578- Phòng Mượn: MA 10899-10900

274/. HENSLOWE, PHILIP. Những bí quyết căn bản để thành công trong PR / Philip Henslowe; Trung An, Việt Hà biên dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2009. - 110 tr.; 223 cm

* Tóm tắt: Hướng dẫn cho độc giả những chuyên viên PR tiềm năng, khả năng tập hợp các kiến thức và kỹ năng quan trọng đối với những hoạt động PR chủ yếu.

* Môn loại: 659.2023 / NH556B- Phòng Đọc: DV 42599- Phòng Mượn: MA 10930-10931

275/. GREGORY, ANNE. Sáng tạo chiến dịch PR hiệu quả / Anne Gregory; Trung An, Việt Hà dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2009. - 270 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Sách cung cấp cho bạn những kiến thức và công cụ hữu ích nhất về kỹ năng hoạch định và quản lý chiến dịch PR, và phân tích qua nhiều lĩnh vực quan trọng như: vai trò của PR trong tổ chức, khởi động quá trình hoạch định, xác lập mục tiêu, xác định đối tượng công chúng và thông điệp...

* Môn loại: 659.2023 / S106T- Phòng Đọc: DV 42600- Phòng Mượn: MA 10932-10933

660. KỸ THUẬT HOÁ HỌC: 276/. TRẦN ĐỨC BA. Lạnh và chế biến nông sản thực phẩm / Trần Đức Ba chủ biên. - Tp. Hồ Chí Minh : Đại học công nghiệp, 2010. - 274; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm các phần: Khái niệm cơ bản về công nghệ thực phẩm, nguyên liệu chế biến thực phẩm ở các nước nhiệt đới, lạnh đông rau quả, lạnh đông thuỷ sản, chế biến đông lạnh sữa, thịt và thức ăn chín, bảo quản phẩm đã lạnh đông, thực phẩm đông khô, làm tan giá và làm ấm thực phẩm

* Môn loại: 664 / L107TH- Phòng Đọc: DL 11100- Phòng Mượn: MD 7215-7216

- 52 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

690. NHÀ VÀ XÂY DỰNG: 277/. ĐĂNG DUY. Kỹ thuật sửa chữa và tân trang nhà cửa : Các hình thức bảo trì và sử dụng an toàn dụng cụ và thiết bị - Phương pháp sửa chữa và tân trang - Cách xử lý sơn và giấy dán tường - Cách hoàn thiện nhà, phòng bếp, tủ, phòng tắm v.v... / Đăng Duy và ban biên soạn Hồng Đức; Phạm Thanh Đường hiệu đính. - H. : Thanh niên, 2011. - 299 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Trình bày chi tiết các nội dung : hình thức bảo trì, cách sử dụng an toàn các dụng cụ và thiết bị, những sửa chữa và tân trang nhỏ. Ngoài ra còn chỉ dẫn chi tiết phương pháp chuyển đổi công năng các phòng ốc đang có và cơi nới thêm diện tích sử dụng, cách xử lý sơn và dán giấy tường, cách hoàn thiện nhà, nhà bếp, tủ, phòng tắm v. v...

* Môn loại: 690 / K600TH- Phòng Đọc: DL 11104- Phòng Mượn: MD 7222-7223

780. ÂM NHẠC: 278/. Trịnh Công Sơn - Cho đời chút ơn / Nguyễn Văn Huân sưu tầm, biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 236 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử và những sáng tác của nhạc sỹ Trịnh Công Sơn. Những dư luận đằng sau người đã khuất, bút tích tác phẩm âm nhạc bất tử, và tác phẩm nghệ thuật.

* Môn loại: 780.92 / TR312C- Phòng Đọc: DV 42702- Phòng Mượn: MG 5938-5939

279/. Trịnh Công Sơn - Tôi là ai, là ai... / Trịnh Công Sơn, Tô Thuỳ Yên, Nguyễn Duy.... - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 575 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm những bài viết của nhạc sĩ Trịnh Công Sơn và các tác giả là nhà văn, nhà thơ, nhà báo, nhạc sĩ, hoạ sĩ... viết về cuộc đời, sự nghiệp và tác phẩm của nhạc sĩ Trịnh Công Sơn

* Môn loại: 780.92 / TR312C- Phòng Đọc: DL 11134- Phòng Mượn: MG 5957

280/. Đến với nhạc cổ điển / Trần Minh Tú, Ngọc Anh, Vũ Nhật Tân... ; Dịch: Nguyễn Cảnh Bình.... - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 411 tr.; 23 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những tác giả, tác phẩm của dòng nhạc cổ điển thế giới. Chân dung những nghệ sĩ nổi tiếng: Evgeny Mravinsky, Valery Gergiev, Pablo Casals...

* Môn loại: 781.6 / Đ254V- Phòng Đọc: DL 11150- Phòng Mượn: MG 5973

281/. Dân ca Việt Nam / Đỗ Tuấn tuyển chọn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 153 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Gồm những bài dân ca Việt Nam như: qua cầu gió bay, xe chỉ luồn kim, cây trúc xinh,lý cây đa, trống cơm, cò lả, trống quân, bài chèo...

* Môn loại: 782.42162 / D121C- Phòng Đọc: DL 11133- Phòng Mượn: MG 5955-5956

790. NGHỆ THUẬT VUI CHƠI GIẢI TRÍ VÀ BIỂU DIỄN:- 53 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

282/. NGUYỄN DƯƠNG HÙNG TIẾN. Hoạt động vui cho đội nhóm / Nguyễn Dương Hùng Tiến, Nguyễn Hoàng. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 195 tr.; 19 cm. - (Tủ sách Kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên. Bộ sách Teambuilding. Trò chơi xây dựng tính đồng đội)

* Tóm tắt: Hướng dẫn hơn 80 trò chơi và hoạt động rèn luyện tinh thần đồng đội cũng như tác dụng tích cực của chúng và mức độ phổ biến hiện nay ở nước ta, như trò chơi mang chủ đề khởi động, xây dựng và củng cố

* Môn loại: 790.1 / C101H- Phòng Đọc: DV 42707- Phòng Mượn: MG 5946

283/. THÙY AN BIÊN SOẠN. 700 câu đố thông minh - đố vui mẹo / Thùy An. - H. : Thanh niên, 2011. - 217 tr.; 21 cm

* Môn loại: 793.73 / B112TR- Phòng Đọc: DV 42694- Phòng Mượn: MG 5926-5927

284/. THÙY AN. 700 câu đố thông minh - đố vui thường thức / Thùy An biên soạn. - H. : Thanh niên, 2011. - 238 tr.; 21 cm

* Môn loại: 793.73 / B112TR- Phòng Đọc: DV 42695- Phòng Mượn: MG 5928-5929

285/. HÀ SƠN. 365 ngày mỗi ngày một trò chơi bổ ích cho trí tuệ / Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 2 tập; 21 cm T.1. - 206 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu các trò chơi để khơi dậy và phát huy tiềm năng trí tuệ của bản thân

* Môn loại: 793.73 / B100T- Phòng Đọc: DV 42677- Phòng Mượn: MG 5898

286/. HÀ SƠN. 365 ngày mỗi ngày một trò chơi bổ ích cho trí tuệ / Hà Sơn. - H. : Nxb. Hà Nội, 2009. - 2 tập; 21 cm T.2. - 205 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu các trò chơi để khơi dậy và phát huy tiềm năng trí tuệ của bản thân

* Môn loại: 793.73 / B100TR- Phòng Đọc: DV 42678- Phòng Mượn: MG 5899

287/. VŨ KIM DŨNG. Câu đố khoa học vui / Vũ Kim Dũng. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 200 tr.; 21 cm

* Môn loại: 793.73 / C125Đ- Phòng Đọc: DV 42696- Phòng Mượn: MG 5930-5931

- 54 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

288/. PHẠM VĂN NHÂN. Chinh phục những đỉnh trời : Kỹ năng sinh hoạt dã ngoại / Phạm Văn Nhân. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 176 tr.; 21 cm. - (Tủ sách kỹ năng hoạt động thanh thiếu niên)

* Tóm tắt: Trình bày những kiến thức cơ bản về môn thể thao leo núi: y phục và dụng cụ, những vật dụng an toàn cơ bản, các kỹ thuật cơ bản khi leo như neo, ghìm, tuột dây xuống núi, leo núi tự do, cứu hộ trên núi ...

* Môn loại: 796.522 / CH312PH- Phòng Đọc: DV 42706- Phòng Mượn: MG 5944-5945

289/. PHẠM VĂN NHÂN. Cùng làm thủ công trại / Phạm Văn Nhân. - H. : Dân Trí, 2010. - 152 tr.; 16 cm. - (Bộ sách chủ đề Sống giữa thiên nhiên)

* Tóm tắt: Trình bày những lợi ích thiết thực của thủ công trại và hướng dẫn các nguyên tắc, dụng cụ làm thủ công trại như: nút dây, cách sử dụng búa, đóng đinh, cưa, thiết kế lều sàn, cổng trại, kỳ đài, các tiện nghi sinh hoạt ở trại...

* Môn loại: 796.54 / C513L- Phòng Đọc: DN 2920- Phòng Mượn: MG 5969-5970

800. VĂN HỌC VÀ TU TỪ HỌC: 290/. HỒ Á MẪN. Giáo trình văn học so sánh / Hồ á Mẫn ; Lê Huy Tiêu dịch. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2011. - 443 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử và tính chất văn học so sánh. Khái quát lý luận văn học so sánh. Nghiên cứu liên ngành giữa văn học và các hình thức nghệ thuật hội hoạ, âm nhạc, điện ảnh; văn học và khoa học xã hội, văn học và khoa học kỹ thuật. So sánh những nét tương đồng và dị biệt của hai nền văn học Đông và Tây

* Môn loại: 801 / GI-108TR- Phòng Đọc: DL 11167- Phòng Mượn: MB 4611-4612

291/. TRÍ VIỆT. Tài diễn thuyết thay đổi thế giới của bạn = Suitable speech changes your world / Trí Việt. - H. : Nxb. Hà Nội, 2011. - 390 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp phương pháp loại bỏ sợ hãi, tích luỹ kinh nghiệm, tăng cường tư duy, bí quyết diễn thuyết để thành công

* Môn loại: 808.5 / T103D- Phòng Đọc: DV 42617- Phòng Mượn: MB 4578

292/. PHÙNG VĂN TỬU. Tiểu thuyết trên đường đổi mới nghệ thuật / Phùng Văn Tửu. - H. : Tri Thức, 2010. - 363 tr.; 20 cm

* Tóm tắt: Đề cập đến những thử nghiệm tìm tòi đổi mới của các nhà văn nước ngoài và trong nước qua một số tác phẩm được dư luận đánh giá cao theo thể loại tiểu thuyết, đổi mới sáng tác hình tượng nhân vật, nghệ thuật viết tiểu thuyết...

* Môn loại: 809.3 / T309TH- Phòng Đọc: DV 42619- Phòng Mượn: MB 4581-4582

810. VĂN HỌC MỸ: 293/. BALDACCI, DAVID. Bí mật núi sát nhân = The camel club : Tiểu thuyết / David Baldacci ; Tuấn Anh dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 674 tr.; 21 cm

- 55 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 813 / B300M- Phòng Đọc: DV 42741- Phòng Mượn: MN 7400

294/. BALDACCI, DAVID. Bộ sưu tập tội ác = The collector : Tiểu thuyết / David Baldacci ; Hồng Ngọc dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 495 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / B450S- Phòng Đọc: DV 42742- Phòng Mượn: MN 7401

295/. HART, JOHN. Khúc cầu hồn : Truyện trinh thám / John Hart ; Phan Thiện dịch. - H. : Thời đại, 2011. - 547 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / KH506C- Phòng Đọc: DV 42747- Phòng Mượn: MN 7408

296/. BREMENT, MARSHALL. Ngày tàn Nguỵ chúa / Marshall Brement; Bạch Phương dịch. - H. : Thanh niên, 2011. - 674 tr.; 21 cm

* Môn loại: 813 / NG112T- Phòng Đọc: DV 42746- Phòng Mượn: MN 7406-7407

297/. TWAIN, MARK. Những cuộc phiêu lưu của Tom Xoyơ và Hắcphin / Mark Twain; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 128 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 813 / NH556C- Phòng Đọc: DV 42774- Phòng Mượn: MN 7453-7454

298/. LONDON, JACK. Tiếng gọi nơi hoang dã / Jack London; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 96 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 813 / T306G- Phòng Đọc: DV 42761- Phòng Mượn: MN 7427-7428

299/. STOWER,HARRIET BEECHER. Túp lều Bác Tôm / Harriet Beecher Stower; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 99 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 813 / T521L- Phòng Đọc: DV 42763- Phòng Mượn: MN 7431-7432

820. VĂN HỌC ANH: 300/. FOX, SUSAN. Chờ tình yêu lên tiếng = The marriage command / Susan Fox; Mai Hương dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 199 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / CH460T- Phòng Đọc: DV 42754- Phòng Mượn: MN 7414

- 56 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

301/. CRONIN, A. J.. Cô gái và hoa cẩm chướng / A. J. Cronin; Nguyễn Lan Đồng dịch. - H. : Thanh niên, 2010. - 258 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / C450G- Phòng Đọc: DV 42751- Phòng Mượn: MN 7412

302/. CELMER, MICHELLE. Đùa với thần ái tình = The Duke's boardroom affair / Michelle Celmer; Nguyễn Thị Minh dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 199 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / Đ501V- Phòng Đọc: DV 42753- Phòng Mượn: MN 7413

303/. THACKERAY, WILLIAM MAKEPEACE. Hội chợ phù hoa / William Makepeace Thackeray; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 184 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 823 / H452CH- Phòng Đọc: DV 42770- Phòng Mượn: MN 7445-7446

304/. BRONTE, CHARLOTTE. Jên Erơ / Charlotte Bronte; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 136 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 823 / J254E- Phòng Đọc: DV 42768- Phòng Mượn: MN 7441-7442

305/. BLOCK, LAWRENCE. Phi vụ cuối / Lawrence Block; Hồng Nhung dịch. - H. : Văn học, 2010. - 426 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / PH300V- Phòng Đọc: DV 42749- Phòng Mượn: MN 7410

306/. GREGSON, JULIA. Phía đông mặt trời = East of the sun : Tiểu thuyết / Julia Gregson; Hồ Anh Quang dịch. - H. : Văn học, 2010. - 715 tr.; 21 cm. - (Tiểu thuyết lãng mạn nhất năm 2008)

* Môn loại: 823 / PH301Đ- Phòng Đọc: DV 42744- Phòng Mượn: MN 7404

307/. DEFOE, DANIEL. Robinson phiêu lưu ký / Daniel Defoe; Vương Mộng Bưu lược dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 98 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 823 / R400PH- Phòng Đọc: DV 42771- Phòng Mượn: MN 7447-7448

308/. DONALD, ROBYN. Tình nàng ngây thơ = Innocent mistress, royal wife / Robyn Donald; Hoàng Yến dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 207 tr.; 21 cm

* Môn loại: 823 / T312N- Phòng Đọc: DV 42752

- 57 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MN 7455

309/. DUMAS, ALEXANDRE. Quỷ ám : Truyện kinh dị đặc sắc / Alexandre Dumas, Vũ Thu Hà dịch. - H. : Văn học, 2011. - 539 tr.; 21 cm

* Môn loại: 833 / Q523A- Phòng Đọc: DV 42755- Phòng Mượn: MN 7415-7416

840. VĂN HỌC PHÁP: 310/. DUMAS, ALEXANDRE. Bá tước Môngtơ Critxtô / Alexandre Dumas; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 164 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 843 / B100T- Phòng Đọc: DV 42769- Phòng Mượn: MN 7443-7444

311/. MALOT, HECTOR. Không gia đình / Malot, Hector; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 166 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 843 / KH455GI- Phòng Đọc: DV 42762- Phòng Mượn: MN 7429-7430

312/. DUMAS, ALEXANDRE. Người đàn bà đeo dây chuyền nhung : Truyện ma / Alexandre Dumas ; Đoàn Doãn Hùng dịch. - H. : Thanh niên, 2010. - 332 tr.; 21 cm. - (Truyện ma của Alexandre Dumas)

* Môn loại: 843 / NG558Đ- Phòng Đọc: DV 42743- Phòng Mượn: MN 7402-7403

313/. HUGO, VICTO. Những người khốn khổ / Victo Hugo; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 212 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 843 / NH556NG- Phòng Đọc: DV 42773- Phòng Mượn: MN 7451-7452

314/. DUMAS, ALEXANDRE. Trà Hoa Nữ = La dame aux camélias / Alexandre Dumas; Hải Nguyên dịch. - H. : Văn học, 2010. - 259 tr.; 21 cm

* Môn loại: 843 / TR100H- Phòng Đọc: DV 42745- Phòng Mượn: MN 7405

315/. MALOT, HECTOR. Trong gia đình / Hector Malot; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 100 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 843 / TR431GI- Phòng Đọc: DV 42772- Phòng Mượn: MN 7449-7450

316/. IÔXIP, LAGIN LADARI. Ông già Khốttabít / Lagin Ladari Iôxip, Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 185 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

- 58 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 891.73 / Ô455GI- Phòng Đọc: DV 42765- Phòng Mượn: MN 7435-7436

895.1. VĂN HỌC TRUNG QUỐC: 317/. TÀO TUYẾT CẦN. Hồng Lâu Mộng / Tào Tuyết Cần; Vương Mộng Bưu lược dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 127 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 895.1 / H455L- Phòng Đọc: DV 42767- Phòng Mượn: MN 7439-7440

318/. NGÔ THỪA ÂN. Tây Du Ký / Ngô Thừa Ân; Vương Mộng Bưu lược dịch. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 110 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 895.1 / T126D- Phòng Đọc: DV 42766- Phòng Mượn: MN 7437-7438

319/. THI NẠI AM. Thuỷ Hử / Thi Nại Am; Lược dịch: Vương Mộng Bưu. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 96 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 895.1 / TH523H- Phòng Đọc: DV 42760- Phòng Mượn: MN 7425-7426

320/. NGÔ TẤT TỐ. Việt Nam Văn học / Ngô Tất Tố ; Cao Đắc Điểm đối chiếu, chỉnh sửa. - H. : Văn học, 2010. - 266 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Khảo cứu một số tác phẩm văn chương có giá trị của người Việt trong giai đoạn Lý triều và Trần triều, chủ yếu là những tác phẩm văn học chữ Hán

* Môn loại: 895.1 / V308N- Phòng Đọc: DV 42614- Phòng Mượn: MB 4573-4574

895.922. VĂN HỌC VIỆT NAM: 321/. Hồ Xuân Hương : Thơ. - H. : Văn học, 2010. - 101 tr.; 21 cm. - (Văn học trong nhà trường)

* Môn loại: 895.92211 / H450X- Phòng Đọc: DV 42787- Phòng Mượn: MV 15301-15302

322/. Tác giả trong nhà trường : Hồ Xuân Hương : Phê bình và bình luận văn học / Xuân Diệu, Nguyễn Lộc, Đỗ Đức Hiển.... - H. : Văn học, 2011. - 235 tr.; 21 cm. - (Tác giả tác phẩm trong nhà trường)

* Môn loại: 895.92211 / T101GI- Phòng Đọc: DV 42622- Phòng Mượn: MB 4589-4591

323/. Nguyễn Khuyến : Thơ. - H. : Văn học, 2010. - 190 tr.; 20 cm. - (Văn học trong nhà trường)

* Môn loại: 895.92212 / NG527KH- Phòng Đọc: DV 42788- Phòng Mượn: MV 15303-15304

- 59 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

324/. Nguyễn Bính : Thơ / Hoàng Hồng tuyển chọn. - H. : Văn học, 2010. - 204 tr.; 20 cm. - (Văn học trong nhà trường)

* Môn loại: 895.922132 / NG527B- Phòng Đọc: DV 42789- Phòng Mượn: MV 15305-15306

325/. Nguyễn Bính 90 bài thơ tình chọn lọc. - H. : Văn học, 2011. - 151 tr.; 21 cm* Môn loại: 895.922132 / NG527B

- Phòng Đọc: DV 42786- Phòng Mượn: MV 15299-15300

326/. Tác giả trong nhà trường : Huy Cận : Phê bình và bình luận văn học / Vũ Ngọc Phan, Bùi Giáng, Hà Minh Đức.... - H. : Văn học, 2011. - 299 tr.; 21 cm. - (Tác giả tác phẩm trong nhà trường)

* Môn loại: 895.922134 / T101GI- Phòng Đọc: DV 42624- Phòng Mượn: MB 4595-4597

327/. Tác giả trong nhà trường : Tố Hữu : Phê bình và bình luận văn học / Nguyễn Đăng Mạnh, Nguyễn Văn Hạnh, Trần Đình Sử.... - H. : Văn học, 2011. - 254 tr.; 21 cm. - (Tác giả tác phẩm trong nhà trường)

* Môn loại: 895.922134 / T101GI- Phòng Đọc: DV 42625- Phòng Mượn: MB 4598-4600

328/. Tác giả trong nhà trường : Xuân Diệu : Phê bình và bình luận văn học / Thế Lữ, Hoài Thanh, Vũ Ngọc Phan.... - H. : Văn học, 2011. - 226 tr.; 21 cm. - (Tác gia tác phẩm trong nhà trường)

* Môn loại: 895.922134 / T101GI- Phòng Đọc: DV 42621- Phòng Mượn: MB 4586-4588

329/. LÊ THƯỜNG. Với Trần Đăng Khoa, tuổi học trò / Lê Thường. - H. : Văn học, 2010. - 404 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những chặng đường phát triển của mầm non năng khiếu thơ văn Trần Đăng Khoa trong quá trình học phổ thông. Sự chăm sóc của xã hội, các ban ngành, đoàn thể và đặc biệt được Bác Hồ căn dặn quan tâm, tạo điều kiện phát triển cho tài năng của Trần Đăng Khoa. Một số tác phẩm thơ văn tiêu biểu của Trần Đăng Khoa

* Môn loại: 895.922134 / V462TR- Phòng Đọc: DV 42612- Phòng Mượn: MB 4607

330/. ĐÀO NGỌC CHƯƠNG. Truyện ngắn dưới ánh sáng so sánh : Chuyên khảo / Đào Ngọc Chương. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 304 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm 2 chương: Truyện ngắn với tiểu thuyết - những đặc điểm của truyện ngắn; truyện ngắn với truyện ngắn hay là văn học so sánh và truyện ngắn

* Môn loại: 895.9223 / TR527NG- Phòng Đọc: DV 42613

- 60 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MB 4571-4572

331/. Tác giả trong nhà trường : Nam Cao : Phê bình và bình luận văn học / Nguyễn Đình Thi, Phong Lê, Trần Đăng Suyền.... - H. : Văn học, 2011. - 231 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922332 / T101GI- Phòng Đọc: DV 42623- Phòng Mượn: MB 4592-4594

332/. Tác giả trong nhà trường : Nguyễn Công Hoan / Phan Cự Đệ, Như Phong, Hoàng Hữu Các.... - H. : Văn học, 2011. - 230 tr.; 21 cm. - (Phê bình và bình luận văn học)

* Tóm tắt: Tập hợp nhiều bài viết về cuộc đời, sự nghiệp văn chương Nguyễn Công Hoan. Nghiên cứu, phân tích nghệ thuật viết truyện ngắn và một số hồi ức, kỉ niệm về Nguyễn Công Hoan.

* Môn loại: 895.922332 / T101GI- Phòng Đọc: DV 42620- Phòng Mượn: MB 4583-4585

333/. Tác giả trong nhà trường : Nguyễn Tuân / Vũ Ngọc Phan, Phan Cự Đệ , Vương Trí Nhàn, Tôn Thảo Miên.... - H. : Văn học, 2011. - 279 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922332 / T103GI- Phòng Đọc: DV 42626- Phòng Mượn: MB 4601-4603

334/. Tác giả trong nhà trường : Vũ Trọng Phụng : Phê bình và bình luận văn học / Nguyễn Đăng Mạnh, Trương Tửu, Phan Cự Đệ.... - H. : Văn học, 2011. - 279 tr.; 21 cm. - (Tác gia tác phẩm trong nhà trường)

* Môn loại: 895.922332 / T103GI- Phòng Đọc: DV 42627- Phòng Mượn: MB 4604-4606

335/. Tuyển tập tác phẩm Nam Cao - Vũ Trọng Phụng - Nguyễn Công Hoan. - H. : Văn học, 2010. - 732 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922332 / T527T- Phòng Đọc: DV 42775- Phòng Mượn: MV 15282

336/. TÔ HOÀI. Tô Hoài - Truyện ngắn chọn lọc : Tuyển tập / Tô Hoài. - H. : Lao động, 2011. - 700 tr.; 23 cm

* Môn loại: 895.922334 / T450H- Phòng Đọc: DL 11149- Phòng Mượn: MV 15281

337/. Tuyển truyện ngắn các tác giả cùng tên Nguyễn Quang : Nguyễn Quang Sáng, Nguyễn Quang Hà, Nguyễn Quang Thân, Nguyễn Quang Thiều, Nguyễn Quang Lập / Triệu Xuân tuyển chọn. - H. : Văn học, 2011. - 324 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922334 / T527TR- Phòng Đọc: DV 42782- Phòng Mượn: MV 15308

- 61 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

338/. NGUYỄN NGỌC TƯ. Cánh đồng bất tận : Tập truyện ngắn / Nguyễn Ngọc Tư. - Tái bản lần thứ 28. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 218 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.92234 / C107Đ- Phòng Đọc: DV 42781- Phòng Mượn: MV 15291-15292

339/. NGUYỄN ĐÔNG THỨC. Đời 2 và chuyện không quên / Nguyễn Đông Thức. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2010. - 200 tr.; 19 cm. - (Tủ sách tuổi trẻ)

* Môn loại: 895.92234 / Đ462H- Phòng Đọc: DV 42793- Phòng Mượn: MV 15311

340/. TẠ DUY ANH. Giã biệt bóng tối / Tạ Duy Anh. - H. : Hội nhà văn, 2009. - 313 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / GI-100B- Phòng Đọc: DV 42779- Phòng Mượn: MV 15288

341/. Truyện ngắn đặc sắc 2010 / Thụy Anh, Lương Sỹ Cầm, Dương Thùy Dương.... - H. : Văn học, 2010. - 411 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / TR527NG- Phòng Đọc: DV 42794- Phòng Mượn: MV 15312-15313

342/. Truyện ngắn hay 2009 - 2010 / Nguyễn Thanh Bình tuyển chọn. - H. : Thanh niên, 2010. - 339 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / TR527NG- Phòng Đọc: DV 42784- Phòng Mượn: MV 15295-15296

343/. Truyện ngắn hay 2010-2011 / Nguyễn Thị Thu Huệ, Phong Điệp, Ma Văn Kháng.... - H. : Văn học, 2011. - 247 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.92234 / TR527NG- Phòng Đọc: DV 42778- Phòng Mượn: MV 15286-15287

344/. Vì anh chấm em. - H. : Thời đại, 2010. - 262 tr.; 21 cm* Môn loại: 895.92234 / V300A

- Phòng Đọc: DV 42783- Phòng Mượn: MV 15293-15294

345/. DƯƠNG XUÂN THẢO. Vì những trái dầu cũng có đôi : Tiểu thuyết / Dương Xuân Thảo. - Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ, 2011. - 288 tr.; 19 cm

* Môn loại: 895.92234 / V300NH- Phòng Đọc: DV 42790- Phòng Mượn: MV 15307

- 62 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

346/. PHÙNG HUY THỊNH. Góc khuất cuộc đời / Phùng Huy Thịnh chủ biên, Nguyễn Thu Hằng, Ninh Hồng Nga, Trần Thu Điển. - H. : Thanh niên, 2011. - 2 tập; 19 cm T.1. - 239 tr.

* Tóm tắt: Chọn lọc một số câu chuyện đã được đăng trên mục "Góc khuất cuộc đời" của báo Hà Nội mới, về đời sống riêng tư cá nhân, những hoàn cảnh thật đặc biệt, những trường hợp éo le nhưng mang tính xã hội phổ quát theo đặc điểm nền kinh tế xã hội đang chuyển mình, cùng những ý kiến tư vấn giải quyết hữu lí hợp tình nhằm giúp nâng cao thêm nghị lực vượt lên khó khăn của hoàn cảnh, tăng niềm vui sống và lao động

* Môn loại: 895.922803 / G419KH- Phòng Đọc: DV 42792- Phòng Mượn: MV 15309

347/. PHÙNG HUY THỊNH. Góc khuất cuộc đời / Phùng Huy Thịnh chủ biên, Nguyễn Thu Hằng, Ninh Hồng Nga, Trần Thu Điển - T.2. - H. : Thanh niên, 2011. - 2 tập; 19 cm T.2. - 230 tr.

* Môn loại: 895.922803 / G419KH- Phòng Đọc: DV 42791- Phòng Mượn: MV 15310

348/. HUY CẬN. Hồi ký song đôi : Tình bạn trong sáng / Huy Cận. - Tái bản có bổ sung. - H. : Hội nhà văn, 2011. - 479 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922803 / H452K- Phòng Đọc: DV 42785- Phòng Mượn: MV 15297-15298

349/. Lưu Quý Kỳ - Người nghệ sĩ tài ba độc đáo / Lưu Đình Triều, Lê Minh Quốc sưu tập và tuyển chọn. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2009. - 483 tr.; 21 cm

* Môn loại: 895.922803 / L566QU- Phòng Đọc: DV 42776- Phòng Mượn: MV 15283

350/. NGUYỄN NGỌC TƯ. Yêu người ngóng núi : Tản văn / Nguyễn Ngọc Tư. - Tái bản lần thứ 5. - Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ, 2011. - 169 tr.; 20 cm

* Môn loại: 895.922808 / Y606NG- Phòng Đọc: DV 42780- Phòng Mượn: MV 15289-15290

890. VĂN HỌC BẰNG CÁC NGÔN NGỮ KHÁC: 351/. REILLY, MATTHEW. 6 tảng đá thiêng : Truyện hành động ly kỳ, hấp dẫn / Matthew Reilly; Người dịch: Tạ Kim Ngân, Khôi Nguyên. - H. : Văn học, 2011. - 511 tr.; 21 cm

* Môn loại: 899 / S111T- Phòng Đọc: DV 42748- Phòng Mượn: MN 7409

352/. CULLOUGH, COLLEEN MC. Tiếng chim hót trong bụi mận gai / Colleen MC Cullough; Lược dịch: Bích Hiền, Mai Chi. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 140 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Văn học cổ điển tóm lược)

* Môn loại: 899 / T306CH- 63 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Đọc: DV 42764- Phòng Mượn: MN 7433-7434

353/. MC CULLOUGH, COLLEEN. Tiếng chim hót trong bụi mận gai / Colleen Mc Cullough; Phạm Mạnh Hùng dịch. - H. : Văn học, 2010. - 866 tr.; 21 cm

* Môn loại: 899 / T306CH- Phòng Mượn: MN 7398-7399

900. LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ: 354/. Lật lại những trang hồ sơ mật / Nguyễn Hà Ngọc tổng hợp. - H. : Thông tấn, 2010. - 4 tập; 21 cm T.1. - 306 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu mới được giải mật và công bố lần đầu về một số nhân vật và sự kiện nổi bật trong thế kỉ 20 có tác động và ảnh hưởng đến cục diện thế giới

* Môn loại: 909 / L124L- Phòng Đọc: DV 42698- Phòng Mượn: MG 5934

355/. Lật lại những trang hồ sơ mật / Nguyễn Hà Ngọc tổng hợp. - H. : Thông tấn, 2010. - 4 tập; 21 cm T.2 : Sự thật kinh hoàng. - 245 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu mới được giải mật và công bố lần đầu về một số nhân vật và sự kiện nổi bật trong thế kỉ 20 có tác động và ảnh hưởng đến cục diện thế giới

* Môn loại: 909 / L124L- Phòng Đọc: DV 42699- Phòng Mượn: MG 5935

356/. Lật lại những trang hồ sơ mật / Nguyễn Hà Ngọc tổng hợp. - H. : Thông tấn, 2010. - 4 tập; 21 cm T.3 : Bí mật thế giới điệp viên. - 242 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu mới được giải mật và công bố lần đầu về một số nhân vật và sự kiện nổi bật trong thế kỉ 20 có tác động và ảnh hưởng đến cục diện thế giới

* Môn loại: 909 / L124L- Phòng Đọc: DV 42700- Phòng Mượn: MG 5936

357/. Lật lại những trang hồ sơ mật / Nguyễn Hà Ngọc tổng hợp. - H. : Thông tấn, 2010. - 4 tập; 21 cm T.4 : Bán mình. - 300 tr.

* Tóm tắt: Giới thiệu những tư liệu mới được giải mật và công bố lần đầu về một số nhân vật và sự kiện nổi bật trong thế kỉ 20 có tác động và ảnh hưởng đến cục diện thế giới

* Môn loại: 909 / L124L- Phòng Đọc: DV 42701- Phòng Mượn: MG 5937

358/. NGUYỄN PHI HẠNH. Địa lí tự nhiên - Các lục địa = Tái bản lần thứ 3 có sửa chữa, bổ sung / Nguyễn Phi Hạnh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 2 tập; 24 cm T.1 : Lục địa Phi và lục địa á - Âu. - 200 tr.

- 64 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Những kiến thức về môi trường tự nhiên, về tài nguyên thiên nhiên của các lục địa, về sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên, đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của lục địa Phi, lục địa Á-Âu, Bắc Á, châu Âu, Trung Á, Bắc Mĩ...

* Môn loại: 910 / Đ301L- Phòng Đọc: DL 11139- Phòng Mượn: MG 5962-5963

359/. NGUYỄN PHI HẠNH. Địa lí tự nhiên - Các lục địa / Nguyễn Phi Hạnh. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 2 tập; 24 cm T.2 : Lục địa Bắc Mỹ, lục địa Nam Mỹ, lục địa Nam Cực, lục địa Ôxtraaylia và các đảo Châu Đại Dương. - 180 tr.

* Tóm tắt: Những kiến thức về môi trường tự nhiên, về tài nguyên thiên nhiên của các lục địa, về sự phân hoá lãnh thổ tự nhiên, đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của lục địa Bắc Mĩ, lục địa Nam Mĩ, lục địa Nam Cực, lục địa Ôxtrâylia và các đảo châu Đại Dương

* Môn loại: 910 / Đ301L- Phòng Đọc: DL 11140- Phòng Mượn: MG 5964-5965

360/. KHÁNH LINH. Du lịch thế giới qua hình ảnh / Khánh Linh. - H. : Thời đại, 2011. - 542 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những thông tin cần thiết về các danh lam thắng cảnh đẹp, nổi tiếng của các nước thuộc nhiều châu lục khác nhau trên thế giới

* Môn loại: 910.91 / D500L- Phòng Đọc: DV 42679- Phòng Mượn: MG 5900-5901

361/. HÀ SƠN. Những giá trị văn hoá thể hiện sức sáng tạo vĩ đại của con người / Hà Sơn. - H. : Thời đại, 2011. - 262 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử, phong cách kiến trúc, đặc trưng thiên nhiên, địa lý tự nhiên, địa lý giao thông và con người... ở các thành phố nổi tiếng trên thế giới

* Môn loại: 910.91 / NH556GI- Phòng Đọc: DV 42675- Phòng Mượn: MG 5894-5895

362/. HÀ SƠN. Những giá trị văn hoá thiên nhiên ban tặng cho con người / Hà Sơn. - H. : Thời đại, 2011. - 286 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu khái quát lịch sử, phong cách kiến trúc, đặc trưng thiên nhiên, địa lý và con người... ở các địa danh nổi tiếng trên thế giới do thiên nhiên ban tặng cho con người

* Môn loại: 910.91 / NH556GI- Phòng Đọc: DV 42676- Phòng Mượn: MG 5896-5897

363/. Địa lý Du lịch Việt Nam / Lê Thông, Nguyễn Minh Tuệ chủ biên, Lê Mỹ Dung..... - H. Giáo dục Việt Nam, 2010. - 359 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Tổng quan cơ sở lý luận về địa lý du lịch. Giới thiệu về địa lí du lịch của Việt Nam với những tiềm năng và thực trạng phát triển

* Môn loại: 915.97 / Đ301L- Phòng Đọc: DL 11138

- 65 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

- Phòng Mượn: MG 5960-5961

364/. TRẦN ĐÌNH BA. Trắc nghiệm kiến thức du lịch 63 tỉnh, thành phố / Trần Đình Ba. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 200 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những thông tin cơ bản về du lịch như: Lễ hội, ẩm thực, danh lam thắng cảnh của 63 tỉnh, thành phố trong cảc nước dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm

* Môn loại: 915.9704 / TR113N- Phòng Đọc: DV 42693- Phòng Mượn: MG 5924-5925

365/. ĐỖ TRỌNG AM. Văn hoá dòng họ Việt Nam / Đỗ Trọng Am. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 235 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những nét cơ bản về cội nguồn, sự nẩy nở và vẻ đẹp rực rỡ trường tồn của văn hoá các dòng họ Việt. Giới thiệu dòng họ Việt Nam, văn hoá dòng họ xưa và nay. Một số bài viết về các danh gia vọng tộc như họ Lê (Lê Lai) Thanh Hoá, họ Vũ Mộ Trạch (Hải Dương), họ Bùi (Thịnh Liệt - Hà Nội), Ngô gia văn phái (Thanh Oai - Hà Nội)...

* Môn loại: 929.09597 / V115H- Phòng Đọc: DV 42688- Phòng Mượn: MG 5914-5915

366/. Bí mật gia đình họ Tống / Lương Tinh Lượng, Trương Ngọc Kế, Uông Xuân Cát.. ; Nguyễn Bá Thính dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 2 tâp.; 21 cm T.1. - 262 tr..

* Tóm tắt: Viết về tiểu sử và gia đình họ Tống với những nhân vật đóng những vai trò quan trọng trong lịch sử Trung Quốc như Tống Khánh Linh, Tống Mỹ Linh, Tống ái Linh..

* Môn loại: 951 / B300M- Phòng Đọc: DV 42703- Phòng Mượn: MG 5940-5941

367/. Bí mật gia đình họ Tống / Lương Tinh Lượng, Trương Ngọc Kế, Uông Xuân Cát.. ; Nguyễn Bá Thính dịch. - Đồng Nai : Nxb. Đồng Nai, 2010. - 2 tâp.; 21 cm T.2. - 160 tr.

* Tóm tắt: Viết về tiểu sử và gia đình họ Tống với những nhân vật đóng những vai trò quan trọng trong lịch sử Trung Quốc như Tống Khánh Linh, Tống Mỹ Linh, Tống ái Linh..

* Môn loại: 951 / B300M- Phòng Đọc: DV 42704- Phòng Mượn: MG 5942-5943

368/. HUYỀN CƠ. 12 đại hoạn quan Trung Hoa / Huyền Cơ biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2010. - 478 tr.; 21 cm

* Môn loại: 951 / M558H- Phòng Đọc: DV 42680- Phòng Mượn: MG 5902-5903

369/. ĐƯỜNG NHẠN SINH. Mưu trí thời chiến quốc thất hùng / Đường Nhạn Sinh, Chu Chính Như, Bạo Thúc Diễm ; Người dịch: Ông Văn Tùng. - H. : Văn học, 2010. - 439 tr.; 21 cm

- 66 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Giới thiệu những đổi mới thể chế chính trị, chiêu dụ người tài, cạnh tranh gay gắt giữa các nước Tề, Sở, Yên, Hàn, Triệu, Ngụy, Tần thời chiến Quốc

* Môn loại: 951 / M566TR- Phòng Đọc: DV 42683- Phòng Mượn: MG 5906

370/. ĐƯỜNG NHẠN SINH. Mưu trí thời Lưỡng Tống / Đường Nhạn Sinh, Bạo Thúc Diễm, Chu Chính Thư ; Ông Văn Tùng dịch. - H. : Văn học, 2010. - 343 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Gồm những mưu kế cầm binh và nghi binh trong việc chống giặc giữ nước thời Lưỡng Tống

* Môn loại: 951 / M566TR- Phòng Đọc: DV 42682- Phòng Mượn: MG 5905

371/. ĐƯỜNG NHẠN SINH. Mưu trí thời Nguyên Minh / Đường Nhạn Sinh, Bạo Thúc Diễn, Chu Chính Thư ; Ông Văn Tùng dịch. - H. : Văn học, 2010. - 423 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những mưu trí về chính trị và quân sự thời Nguyên Minh cũng như các chiến lược kinh doanh của một số công ty hàng đầu trên thế giới

* Môn loại: 951 / M566TR- Phòng Đọc: DV 42681- Phòng Mượn: MG 5904

372/. ĐƯỜNG NHẠN SINH. Mưu trí thời nhà Thanh / Đường Nhạn Sinh, Bạo Thúc Diễn, Chu Chính Thư ; Ông Văn Tùng dịch. - H. : Văn học, 2011. - 408 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những mưu trí về chính trị và quân sự thời nhà Thanh cũng như các chiến lược kinh doanh của một số công ty hàng đầu trên thế giới

* Môn loại: 951 / M566TR- Phòng Đọc: DV 42684- Phòng Mượn: MG 5907

373/. VƯƠNG VĨNH KHOAN. Những hình phạt tàn khốc trong lịch sử Trung Quốc / Vương Vĩnh Khoan. - Đà Nẵng : Tổng hợp, 2010. - 268 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu những hình phạt tàn khốc trong lịch sử Trung Quốc như: lăng trì, xạ liệt, trảm thủ, mổ bụng, giảo hình, trầm hồ...

* Môn loại: 951 / NH556H- Phòng Đọc: DV 42708- Phòng Mượn: MG 5947-5948

374/. MINH KHÁNH. Tìm hiểu về nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam : Hỏi - Đáp / Minh Khánh biên soạn. - H. : Thanh niên, 2010. - 163 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu dưới dạng hỏi đáp những sự kiện lịch sử quan trọng của đất nước trong thời kỳ từ năm 1945 đến 2010 trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội, quốc phòng, đối ngoại, giáo dục, du lịch, thể thao...

* Môn loại: 959.7 / T310H- Phòng Đọc: DV 42697- Phòng Mượn: MG 5932-5933

- 67 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

375/. TRẦN ĐÌNH BA. Trắc nghiệm lịch sử Việt Nam : Thời nguyên thuỷ đến năm 1858 / Trần Đình Ba. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 154 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về lịch sử Việt Nam từ thời nguyên thuỷ cho tới năm 1858 - khi thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta

* Môn loại: 959.7 / TR113NGH- Phòng Đọc: DV 42690- Phòng Mượn: MG 5918-5919

376/. LÊ THÁI DŨNG. Việt sử những điều hay nên biết / Lê Thái Dũng biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 3 tập; 21 cm. - (Tủ sách ngàn năm sử việt) T.1. - 192 tr.

* Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử Việt Nam qua các triều đại từ thời thượng cổ đến hết thời kỳ Pháp thuộc.

* Môn loại: 959.7 / V308S- Phòng Đọc: DV 42685- Phòng Mượn: MG 5908-5909

377/. LÊ THÁI DŨNG. Việt sử những điều hay nên biết / Lê Thái Dũng biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 3 tập; 21 cm. - (Tủ sách ngàn năm sử việt) T.2. - 204 tr.

* Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử Việt Nam qua các triều đại từ thời thượng cổ đến hết thời kỳ Pháp thuộc.

* Môn loại: 959.7 / V308S- Phòng Đọc: DV 42686- Phòng Mượn: MG 5910-5911

378/. LÊ THÁI DŨNG. Việt sử những điều hay nên biết / Lê Thái Dũng biên soạn. - H. : Văn hoá Thông tin, 2011. - 3 tập; 21 cm. - (Tủ sách ngàn năm sử việt) T.3. - 204 tr.

* Tóm tắt: Tóm tắt lịch sử Việt Nam qua các triều đại từ thời thượng cổ đến hết thời kỳ Pháp thuộc.

* Môn loại: 959.7 / V308S- Phòng Đọc: DV 42687- Phòng Mượn: MG 5912-5913

379/. Phụ nữ Việt Nam trong di sản văn hoá dân tộc / Nguyễn Văn Đăng, Dương Phước Thu, Bùi Thị Tân.... - H. : Chính trị Quốc gia, 2011. - 428 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Đánh giá vị trí, vai trò của người phụ nữ Việt Nam trong lịch sử dân tộc, khẳng định những giá trị lớn lao mà phụ nữ Việt Nam đã góp phần tạo dựng di sản văn hoá dân tộc

* Môn loại: 959.70084 / PH500N- Phòng Đọc: DV 42796- Phòng Mượn: MG 5974

380/. NAM NINH. Theo dòng lịch sử - Định Đô / Nam Ninh sưu tầm và biên soạn. - H. : Dân Trí, 2011. - 201 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Viết về tiến trình lịch sử Việt Nam từ thời Lý - Trần, đến cuối nhà Hồ và thời thuộc Minh (từ năm 1010 đến 1418)

- 68 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Môn loại: 959.7023 / TH205D- Phòng Đọc: DV 42709- Phòng Mượn: MG 5949-5950

381/. NAM NINH. Theo dòng lịch sử - Thế thời phải thế / Nam Ninh sưu tầm và biên soạn. - H. : Dân Trí, 2011. - 229 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Viết về tiến trình lịch sử Việt Nam từ thời Bắc Bình Vương Lê Lợi khởi nghĩa, Nhà Lê Sơ, nhà Mạc, thời Lê Trung Hưng và nhà Tây Sơn (từ năm 1418 đến 1802)năm

* Môn loại: 959.7028 / TH205D- Phòng Đọc: DV 42710- Phòng Mượn: MG 5951-5952

382/. NAM NINH. Theo dòng lịch sử - Bước ngoặt / Nam Ninh sưu tầm và biên soạn. - H. : Dân Trí, 2011. - 214 tr.; 19 cm

* Tóm tắt: Viết về tiến trình lịch sử Việt Nam từ thời nhà Nguyễn, thời Pháp thuộc đến cuộc cách mạng giải phóng dân tộc (từ năm 1802 đến năm 1945)

* Môn loại: 959.703 / TH205D- Phòng Đọc: DV 42711- Phòng Mượn: MG 5953-5954

383/. TRẦN ĐÌNH BA. Trắc nghiệm lịch sử Việt Nam : Thời kỳ 1858 đến 1945 / Trần Đình Ba. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 102 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về lịch sử Việt Nam từ năm 1858 - khi thực dân Pháp nổ súng xâm lược nước ta đến năm 1945 - cách mạng tháng Tám thành công

* Môn loại: 959.703 / TR113N- Phòng Đọc: DV 42691- Phòng Mượn: MG 5920-5921

384/. TRẦN ĐÌNH BA. Trắc nghiệm lịch sử Việt Nam : Thời kỳ 1945 đến 2006 / Trần Đình Ba. - H. : Quân đội nhân dân, 2011. - 142 tr.; 21 cm

* Tóm tắt: Trình bày những vấn đề cơ bản về lịch sử Việt Nam từ năm 1945 đến năm 2006

* Môn loại: 959.704 / TR113NGH- Phòng Đọc: DV 42692- Phòng Mượn: MG 5922-5923

385/. ZUMWALT, JAMES G.. Chân trần chí thép = Bare feet, iron will / James G. Zumwalt; Đỗ Hùng dịch. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 375 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Cung cấp những chi tiết quý báu, tư liệu phong phú và nhận xét độc đáo của tác giả qua gần 200 cuộc phỏng vấn tại Việt Nam đã cho người đọc những câu chuyện sống động về ý chí kiên cường của thế hệ cha anh đã quyết lòng hy sinh vì độc lập tự do của dân tộc

* Môn loại: 959.7043 / CH121TR- Phòng Đọc: DL 11135- Phòng Mượn: MG 5958-5959

386/. NGUYỄN ĐÌNH LÊ. Lịch sử Việt Nam 1954 - 1975 / Nguyễn Đình Lê. - H. : Giáo dục Việt Nam, 2010. - 243 tr.; 24 cm

- 69 -

THƯ MỤC SÁCH MỚI – THÁNG 8/2011 Phòng Nghiệp vụ - Thư viện Tp. Cần Thơ

* Tóm tắt: Giới thiệu lịch sử Việt Nam qua các giai đoạn xây dựng miền Bắc và đấu tranh chống chế độ thuộc địa của Mỹ ở miền Nam (1954-1960), chống Chiến tranh đặc biệt của Mỹ (1961-1965), chống Chiến tranh cục bộ (1965-1968), xây dựng khôi phục kinh tế miền Bắc và hoàn thành sự nghiệp giải phóng miền Nam (1969-1975)

* Môn loại: 959.7043 / L302S- Phòng Đọc: DL 11141- Phòng Mượn: MG 5966-5968

387/. MÃ THIỆN ĐỒNG. Người đánh chìm tàu chiến Mỹ USNS CARD / Mã Thiện Đồng. - Tp. Hồ Chí Minh : Tổng hợp, 2010. - 193 tr.; 21 cm. - (Tủ sách Truyền thống)

* Tóm tắt: Ghi lại sự kiện lịch sử đặc biệt về trận đánh anh hùng của chiến sĩ biệt động Sài Gòn "Lâm Sơn Náo" - người trực tiếp đánh chìm con tàu chiến Mỹ USNS CARD như một huyền thoại của biệt động Sài Gòn, niềm tự hào của quân và dân Việt Nam sống mãi với thời gian

* Môn loại: 959.7043322 / NG558Đ- Phòng Đọc: DV 42689- Phòng Mượn: MG 5916-5917

388/. Barach Obama - Giấc mơ trở thành tổng thống Mỹ / Tri thức Việt. - Đà Nẵng : Tổng hợp, 2010. - 179 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu tiểu sử về cuộc đời và con đường dẫn tới nhà Trắng bắt đầu sự nghiệp chính trị tài năng của tổng thống Mỹ Barack Obama.

* Môn loại: 973.931092 / B109-O- Phòng Đọc: DL 11152- Phòng Mượn: MG 5972

389/. Barach Obama và bài diễn thuyết giành chiến thắng bầu cử Tổng thống Mỹ / Tri thức Việt. - Đà Nẵng : Tổng hợp, 2010. - 123 tr.; 24 cm

* Tóm tắt: Giới thiệu bài diễn thuyết giành chiến thắng bầu cử tổng thống Mỹ của Barack Obama, Barack Obama là nhân vật như thế nào ?, cơ chế tổ chức của chiến dịch bầu cử tổng thống Mỹ, vai trò và đặc trưng về bài diễn thuyết của Obama trong cuộc bầu cử tổng thống...

* Môn loại: 973.931092 / B109-O- Phòng Đọc: DL 11151- Phòng Mượn: MG 5971

- 70 -