47
Mã đề: 001 Câu 1: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn B. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắn C. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang D. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tính Câu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn? A. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môi B. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất định C. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tan D. Có liên kết kim loại Câu 3: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được? A. Nứt B. Thoát các bon C. Thép quá giòn D. Độ cứng không đạt Câu 4: Thành phần C trong Mactenxit: A. Bằng thành phần C trong γ B. Nhỏ hơn thành phần C trong γ C. Lớn hơn thành phần C trong γ D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong γ (tùy từng trường hợp) Câu 5: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là: A. 600 ÷ 700 0 C B. 200 ÷ 300 0 C C. 450 ÷ 600 0 C D. 200 ÷ 600 0 C Câu 6: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng? A. Làm nhỏ hạt B. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắt C. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồi D. Làm đồng đều thành phần hóa học. Câu 7: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào? A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Thường hóa Câu 8: Kim loại là những chất: A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương B. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao C. Có cấu tạo tinh thể D. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt Câu 9: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào? A. Không thay đổi B. Giảm C. Tăng D. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp Câu 10: Biến dạng nóng là biến dạng: A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảy C. Ở nhiệt độ 500 0 C D. Ở nhiệt độ cao Câu 11: Khi nung nóng tới nhiệt độ A 1 , trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào: A. F + P γ B. F γ C. F + Xe γ D. P γ Câu 12: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất? A. Feδ B. Feγ C. Cả ba dạng bằng nhau D. Feα Câu 13: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu?

[123doc.vn] - Full

Embed Size (px)

DESCRIPTION

full

Citation preview

Page 1: [123doc.vn] - Full

Mã đề: 001Câu 1: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là sai?A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốnB. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắnC. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gangD. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tínhCâu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?A. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môiB. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất địnhC. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tanD. Có liên kết kim loạiCâu 3: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?A. Nứt B. Thoát các bon C. Thép quá giòn D. Độ cứng không đạtCâu 4: Thành phần C trong Mactenxit:A. Bằng thành phần C trong γB. Nhỏ hơn thành phần C trong γC. Lớn hơn thành phần C trong γD. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong γ (tùy từng trường hợp)Câu 5: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là:A. 600 ÷ 700 0C B. 200 ÷ 300 0C C. 450 ÷ 600 0C D. 200 ÷ 600 0CCâu 6: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?A. Làm nhỏ hạtB. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắtC. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồiD. Làm đồng đều thành phần hóa học.Câu 7: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Thường hóaCâu 8: Kim loại là những chất:A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dươngB. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền caoC. Có cấu tạo tinh thểD. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốtCâu 9: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế

nào?A. Không thay đổi B. GiảmC. Tăng D. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợpCâu 10: Biến dạng nóng là biến dạng:A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảyC. Ở nhiệt độ ≥ 5000C D. Ở nhiệt độ caoCâu 11: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:A. F + P → γ B. F → γ C. F + Xe → γ D. P → γCâu 12: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?A. Feδ B. FeγC. Cả ba dạng bằng nhau D. FeαCâu 13: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao

nhiêu?

Page 2: [123doc.vn] - Full

A. 4

3a

B. 2

a

C. 4

2a

D. 2

3a

Câu 14: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn

C. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơnCâu 15: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiếtB. KKL < KCC. KKL > KCD. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tốCâu 16: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tíchCâu 17: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào là sai?A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất σ ≥ σđh

B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọngC. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọngD. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhauCâu 18: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:A. Le B. P + Le C. P + XeII + Le D. Le + XeI

Câu 19: Hạt Mactenxit có dạng:A. Hình cầu B. Hình kimC. Hình trụ D. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp)Câu 20: Tại sao C có thể hòa tan trong Feγ nhiều hơn so với Feα?A. Vì Feγ tồn tại ở nhiệt độ caoB. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Feγ lớn hơnC. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Feγ nhiều hơnD. Vì mật độ khối của Feγ lớn hơn

Mã đề: 002Câu 1: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là:A. 600 ÷ 700 0C B. 450 ÷ 600 0C C. 200 ÷ 300 0C D. 200 ÷ 600 0CCâu 2: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế

nào?A. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợp B. GiảmC. Tăng D. Không thay đổiCâu 3: Tại sao C có thể hòa tan trong Feγ nhiều hơn so với Feα?A. Vì Feγ tồn tại ở nhiệt độ caoB. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Feγ lớn hơnC. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Feγ nhiều hơnD. Vì mật độ khối của Feγ lớn hơnCâu 4: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:A. F → γ B. F + P → γ C. P → γ D. F + Xe → γCâu 5: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?A. Cả ba dạng bằng nhau B. FeαC. Feγ D. FeδCâu 6: Hạt Mactenxit có dạng:A. Hình kim B. Hình cầuC. Hình trụ D. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp)Câu 7: Kim loại là những chất:A. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốtB. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dươngC. Có cấu tạo tinh thể

Page 3: [123doc.vn] - Full

D. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền caoCâu 8: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?A. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiếtB. KKL < KCC. KKL > KCD. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tố

Câu 9: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?A. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tanB. Có liên kết kim loạiC. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môiD. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất địnhCâu 10: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là

sai?A. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốnB. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tínhC. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắnD. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gangCâu 11: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?A. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơn B. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơnC. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơnCâu 12: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao

nhiêu?

A. 4

3a

B. 2

a

C. 4

2a

D. 2

3a

Câu 13: Thành phần C trong Mactenxit:A. Nhỏ hơn thành phần C trong γB. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong γ (tùy từng trường hợp)C. Lớn hơn thành phần C trong γD. Bằng thành phần C trong γCâu 14: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:A. Le B. P + Le C. P + XeII + Le D. Le + XeI

Câu 15: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tíchCâu 16: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào sai?A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất σ ≥ σđh

B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọngC. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọngD. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhauCâu 17: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?A. Làm nhỏ hạtB. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồiC. Làm đồng đều thành phần hóa học.D. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắtCâu 18: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?A. Nứt B. Độ cứng không đạt C. Thép quá giòn D. Thoát các bon

Page 4: [123doc.vn] - Full

Câu 19: Biến dạng nóng là biến dạng:A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảyC. Ở nhiệt độ ≥ 5000C D. Ở nhiệt độ caoCâu 20: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Ủ không hoàn toàn D. Thường hóa

Mã đề: 003Câu 1: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ đẳng nhiệt B. Thường hóa C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toànCâu 2: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?A. Có liên kết kim loạiB. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tanC. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất địnhD. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môiCâu 3: Hạt Mactenxit có dạng:A. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp) B. Hình cầuC. Hình kim D. Hình trụCâu 4: Tại sao C có thể hòa tan trong Feγ nhiều hơn so với Feα?A. Vì mật độ khối của Feγ lớn hơnB. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Feγ lớn hơnC. Vì Feγ tồn tại ở nhiệt độ caoD. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Feγ nhiều hơnCâu 5: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?A. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn B. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơnC. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạng D. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơnCâu 6: Kim loại là những chất:A. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốtB. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dươngC. Có cấu tạo tinh thểD. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền caoCâu 7: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?A. KKL < KCB. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiếtC. KKL > KCD. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tốCâu 8: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?A. Feγ B. FeαC. Cả ba dạng bằng nhau D. FeδCâu 9: Thành phần C trong Mactenxit:A. Nhỏ hơn thành phần C trong γB. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong γ (tùy từng trường hợp)C. Lớn hơn thành phần C trong γD. Bằng thành phần C trong γCâu 10: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao

nhiêu?

A. 4

3a

B. 2

a

C. 4

2a

D. 2

3a

Câu 11: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?

Page 5: [123doc.vn] - Full

A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tíchCâu 12: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế

nào?A. Không thay đổi B. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợpC. Tăng D. GiảmCâu 13: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:A. Le B. P + Le C. P + XeII + Le D. Le + XeI

Câu 14: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:A. F → γ B. F + Xe → γ C. F + P → γ D. P → γCâu 15: Trong các phát biểu về biến dạng, phát biểu nào sau đây là sai?A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất σ ≥ σđh

B. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọngC. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọngD. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhauCâu 16: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?A. Làm nhỏ hạtB. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồiC. Làm đồng đều thành phần hóa học.D. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắtCâu 17: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?A. Nứt B. Độ cứng không đạt C. Thép quá giòn D. Thoát các bonCâu 18: Biến dạng nóng là biến dạng:A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảyC. Ở nhiệt độ ≥ 5000C D. Ở nhiệt độ caoCâu 19: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là:A. 450 ÷ 600 0C B. 200 ÷ 300 0C C. 600 ÷ 700 0C D. 200 ÷ 600 0CCâu 20: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là

sai?A. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tínhB. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắnC. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gangD. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốn

Mã đề: 004Câu 1: Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?A. Nứt B. Độ cứng không đạt C. Thép quá giòn D. Thoát các bonCâu 2: Khi nung nóng tới nhiệt độ A1, trong mọi thép bắt đầu có chuyển biến nào:A. F → γ B. F + Xe → γ C. F + P → γ D. P → γCâu 3: Ủ hoàn toàn áp dụng cho loại thép nào?A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tíchCâu 4: Trong các mục đích sau của ủ, mục đích nào không đúng?A. Làm nhỏ hạtB. Làm tăng độ dẻo dai, do đó tăng giới hạn đàn hồiC. Làm đồng đều thành phần hóa học.D. Làm giảm độ cứng để dễ gia công cắtCâu 5: Trong các phát biểu sau về biến dạng, phát biểu nào sai?A. Mẫu thử bắt đầu biến dạng dẻo khi tải trọng gây ra ứng suất σ ≥ σđh

B. Khi tác dụng tải trọng, biến dạng dẻo và biến dạng đàn hồi xảy ra song song nhauC. Biến dạng dẻo là biến dạng còn lại sau khi thôi tác dụng tải trọngD. Biến dạng đàn hồi sẽ mất đi sau khi bỏ tải trọngCâu 6: Biến dạng nóng là biến dạng:A. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ kết tinh lại B. Ở nhiệt độ gần nhiệt độ nóng chảyC. Ở nhiệt độ ≥ 5000C D. Ở nhiệt độ caoCâu 7: Trong các dạng thù hình của Fe, khối lượng riêng của dạng thù hình nào lớn nhất?A. Feα B. FeγC. Cả ba dạng bằng nhau D. Feδ

Page 6: [123doc.vn] - Full

Câu 8: So sánh kích thước hạt của vật đúc khi đúc bằng khuôn cát(KC) và khuôn kim loại (KKL)?A. Không so sánh được, tùy thuộc vào nhiều yếu tốB. KKL < KCC. KKL > KCD. Bằng nhau nếu đúc cùng một loại chi tiếtCâu 9: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao

nhiêu?

A. 4

3a

B. 2

a

C. 2

3a

D. 4

2a

Câu 10: Mọi quá trình tự phát trong tự nhiên xẩy ra theo chiều hướng với năng lượng dự trữ thay đổi như thế nào?

A. Tăng B. Tăng hay giảm tùy thuộc vào từng trường hợpC. Không thay đổi D. GiảmCâu 11: Tại sao C có thể hòa tan trong Feγ nhiều hơn so với Feα?A. Vì kích thước lỗ hổng trong mạng tinh thể Feγ lớn hơnB. Vì mật độ khối của Feγ lớn hơnC. Vì Feγ tồn tại ở nhiệt độ caoD. Vì số lượng lỗ hổng trong mạng tinh thể Feγ nhiều hơnCâu 12: Tổ chức của gang trắng cùng tinh là:A. Le B. Le + XeI C. P + XeII + Le D. P + LeCâu 13: Trong dung dịch rắn nguyên tố nào được gọi là dung môi?A. Nguyên tố có nhiệt độ nóng chảy cao hơn B. Nguyên tố có bán kính nguyên tử lớn hơnC. Nguyên tố có tỷ lệ nhiều hơn D. Nguyên tố giữ nguyên kiểu mạngCâu 14: Hạt Mactenxit có dạng:A. Kim, cầu hoặc trụ (tùy từng trường hợp) B. Hình cầuC. Hình kim D. Hình trụCâu 15: Thành phần C trong Mactenxit:A. Nhỏ hơn thành phần C trong γB. Lớn hơn thành phần C trong γC. Bằng thành phần C trong γD. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong γ (tùy từng trường hợp)Câu 16: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là sai đối với dung dịch rắn?A. Mạng tinh thể bị xô lệch nên độ bền, độ cứng cao hơn kim loại dung môiB. Thành phần của các nguyên tố thay đổi trong phạm vi nhất địnhC. Có kiểu mạng tinh thể của nguyên tố hòa tanD. Có liên kết kim loạiCâu 17: Kim loại là những chất:A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dươngB. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền caoC. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốtD. Có cấu tạo tinh thểCâu 18: Nhiệt độ ủ non (ủ thấp) là:A. 450 ÷ 600 0C B. 200 ÷ 300 0C C. 600 ÷ 700 0C D. 200 ÷ 600 0CCâu 19: Trong các phát biểu về đặc điểm của phương pháp gia công bằng nhiệt luyện, phát biểu nào sau đây là

sai?A. Kết quả của nhiệt luyện được đánh giá bằng biến đổi tổ chức tế vi và cơ tínhB. Nhiệt luyện chỉ áp dụng được cho thép và gang

Page 7: [123doc.vn] - Full

C. Không nung nóng tới trạng thái có pha lỏng, luôn ở trạng thái rắnD. Hình dạng và kích thước không thay đổi hoặc thay đổi rất ít ngoài ý muốnCâu 20: Thép các bon( %C = 0,2), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ đẳng nhiệt B. Ủ hoàn toàn C. Thường hóa D. Ủ không hoàn toàn

Mã đề: 005Câu 1: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?A. Tốc độ nung B. Nhiệt độ nungC. Thời gian giữ nhiệt D. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt.Câu 2: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạnB. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác

nhau không quá 15%C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn

thay thế.Câu 3: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?A. Tôi trong một môi trường B. Tôi trong hai môi trườngC. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi phân cấpCâu 4: Trong các đặc điểm của chuyển biến P → γ , đặc điểm nào sau đây là sai?A. Chuyển biến xảy ra không tức thờiB. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270CC. Quy luật lớn lên của hạt γ là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt γ càng lớn)D. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắnCâu 5: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:A. 600÷8000C B. A1 + 20÷300C C. 200÷6000C D. A3 + 20÷300CCâu 6: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).B. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ daiC. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …D. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệtCâu 7: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệtCâu 8: Ô cơ bản là gì?A. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thểB. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thểC. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đóD. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thểCâu 9: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:A. Entanpy (H) B. Năng lượng tự do (F)C. Nội năng (U) D. Entropy (S)

Câu 10: Trong công thức:

%1000

01

l

ll −=δ

thì δ là:A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đậpC. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đốiCâu 11: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:A. Trôxtit B. Xoocbit C. Peclit D. BainitCâu 12: Cho khối lượng riêng của Cu, Feα và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối

của chúng?A. MCu < MFeα < MAl B. MCu = MAl > MFeα C. MCu = MFeα = MAl D. MCu > MFeα > MAl

Page 8: [123doc.vn] - Full

Câu 13: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu?

A. 4

2a

B. 2

a

C. 4

3a

D. 2

3a

Câu 14: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?

A. 2 B. 4 C. 5 D. 3Câu 15: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?A. Bằng nhau B. rth (tự sinh) lớn hơn C. rth (ký sinh) lớn hơn D. Tùy từng trường hợpCâu 16: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?A. Thép hợp kim B. Thép trước cùng tíchC. Thép sau cùng tích D. Thép kỹ thuật điệnCâu 17: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻoC. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơnD. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượtCâu 18: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 4 B. loại 2 C. Loại 1 D. Loại 3Câu 19: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?A. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổiC. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổiCâu 20: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là:A. γ + XeII B. γ C. P D. F + γ

Mã đề: 006Câu 1: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:A. 600÷8000C B. 200÷6000C C. A1 + 20÷300C D. A3 + 20÷300CCâu 2: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:A. Entropy (S) B. Năng lượng tự do (F)C. Nội năng (U) D. Entanpy (H)Câu 3: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là:A. γ + XeII B. γ C. P D. F + γCâu 4: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:A. Xoocbit B. Trôxtit C. Bainit D. PeclitCâu 5: Cho khối lượng riêng của Cu, Feα và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối

của chúng?A. MCu = MFeα = MAl B. MCu > MFeα > MAl C. MCu = MAl > MFeα D. MCu < MFeα < MAl

Câu 6: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?A. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi

Page 9: [123doc.vn] - Full

C. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổiCâu 7: Ô cơ bản là gì?A. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thểB. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thểC. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đóD. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thểCâu 8: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?A. rth (tự sinh) lớn hơn B. Bằng nhau C. rth (ký sinh) lớn hơn D. Tùy từng trường hợpCâu 9: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?A. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …B. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn

thay thế.C. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạnD. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác

nhau không quá 15%Câu 10: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?A. Tốc độ nung B. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt.C. Nhiệt độ nung D. Thời gian giữ nhiệtCâu 11: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra

làm mấy loại dung dịch rắn?A. 5 B. 2 C. 3 D. 4Câu 12: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng

bao nhiêu?

A. 4

2a

B. 2

a

C. 4

3a

D. 2

3a

Câu 13: Trong các đặc điểm của chuyển biến P → γ , đặc điểm nào sau đây là sai?A. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270CB. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắnC. Quy luật lớn lên của hạt γ là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt γ càng lớn)D. Chuyển biến xảy ra không tức thờiCâu 14: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 4 B. loại 2 C. Loại 1 D. Loại 3Câu 15: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?A. Thép hợp kim B. Thép kỹ thuật điệnC. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tíchCâu 16: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻoC. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn

Page 10: [123doc.vn] - Full

D. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượtCâu 17: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệtD. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ daiCâu 18: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?A. Tôi phân cấp B. Tôi trong một môi trườngC. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi trong hai môi trường

Câu 19: Trong công thức:

%1000

01

l

ll −=δ

thì δ là:A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đậpC. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đốiCâu 20: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt

Mã đề: 007Câu 1: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ hoàn toàn B. Ủ đẳng nhiệt C. Thường hóa D. Ủ không hoàn toàn

Câu 2: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?A. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn

thay thế.B. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …C. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác

nhau không quá 15%D. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạnCâu 3: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổiC. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ítCâu 4: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là:A. F + γ B. γ C. γ + XeII D. PCâu 5: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra

làm mấy loại dung dịch rắn?A. 2 B. 4 C. 3 D. 5Câu 6: Ô cơ bản là gì?A. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thểB. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thểC. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đóD. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thểCâu 7: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?A. rth (tự sinh) lớn hơn B. Bằng nhau C. rth (ký sinh) lớn hơn D. Tùy từng trường hợpCâu 8: Cho khối lượng riêng của Cu, Feα và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối

của chúng?A. MCu = MAl > MFeα B. MCu > MFeα > MAl C. MCu = MFeα = MAl D. MCu < MFeα < MAl

Câu 9: Trong các đặc điểm của chuyển biến P → γ , đặc điểm nào sau đây là sai?A. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270CB. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắnC. Quy luật lớn lên của hạt γ là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt γ càng lớn)D. Chuyển biến xảy ra không tức thời

Page 11: [123doc.vn] - Full

Câu 10: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu?

A. 4

2a

B. 2

a

C. 4

3a

D. 2

3a

Câu 11: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?A. Thép hợp kim B. Thép kỹ thuật điệnC. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tíchCâu 12: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:A. Entanpy (H) B. Entropy (S)C. Nội năng (U) D. Năng lượng tự do (F)Câu 13: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 3 B. loại 2 C. Loại 1 D. Loại 4

Câu 14: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:A. Xoocbit B. Peclit C. Trôxtit D. BainitCâu 15: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?A. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.B. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻoC. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơnD. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượtCâu 16: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …C. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệtD. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ daiCâu 17: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?A. Tôi phân cấp B. Tôi trong một môi trườngC. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi trong hai môi trường

Câu 18: Trong công thức:

%1000

01

l

ll −=δ

thì δ là:A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đậpC. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đốiCâu 19: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:A. 200÷6000C B. A1 + 20÷300C C. 600÷8000C D. A3 + 20÷300CCâu 20: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?A. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt. B. Nhiệt độ nungC. Thời gian giữ nhiệt D. Tốc độ nung

Mã đề: 008

Page 12: [123doc.vn] - Full

Câu 1: Với chi tiết có hình dạng phức tạp thì không nên áp dụng phương pháp tôi nào?A. Tôi phân cấp B. Tôi trong một môi trườngC. Tôi đẳng nhiệt D. Tôi trong hai môi trườngCâu 2: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 700 0C thì tổ chức nhận được là:A. Xoocbit B. Peclit C. Trôxtit D. BainitCâu 3: Ủ kết tinh lại áp dụng cho loại thép nào?A. Thép hợp kim B. Thép kỹ thuật điệnC. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tíchCâu 4: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?A. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).B. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …C. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ daiD. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệtCâu 5: Trong các phát biểu sau về biến dạng dẻo (trượt) đơn tinh thể, phát biểu nào là sai?A. Chỉ có thành phần ứng suất vuông góc với mặt trượt mới gây ra trượtB. Sự trượt bao giờ cũng xảy ra bằng sự kết hợp giữa một mặt trượt và một phương trượt trên đó, gọi là hệ trượt.C. Trượt là hình thức chủ yếu của biến dạng dẻoD. Sự trượt xảy ra theo các mặt và phương có mật độ nguyên tử lớn hơn

Câu 6: Trong công thức:

%1000

01

l

ll −=δ

thì δ là:A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đậpC. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đốiCâu 7: Cho khối lượng riêng của Cu, Feα và Al lần lượt là: 8,9g/cm3, 7,8g/cm3 và 2,7g/cm3. So sánh mật độ khối

của chúng?A. MCu = MAl > MFeα B. MCu > MFeα > MAl C. MCu = MFeα = MAl D. MCu < MFeα < MAl

Câu 8: So sánh kích thước tới hạn để tạo mầm ký sinh và mầm tự sinh?A. Tùy từng trường hợp B. rth (ký sinh) lớn hơn C. rth (tự sinh) lớn hơn D. Bằng nhauCâu 9: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao

nhiêu?

A. 4

2a

B. 2

a

C. 4

3a

D. 2

3a

Câu 10: Với một hệ gồm nhiều chất điểm chuyển động (nguyên tử, ion) năng lượng dự trữ được đặc trưng bằng:A. Nội năng (U) B. Entropy (S)C. Entanpy (H) D. Năng lượng tự do (F)Câu 11: Thép các bon có 0,8%C ở 800 0C có tổ chức là:A. γ B. F + γ C. γ + XeII D. PCâu 12: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

Page 13: [123doc.vn] - Full

A. Loại 3 B. Loại 4 C. Loại 1 D. loại 2Câu 13: Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra

làm mấy loại dung dịch rắn?A. 4 B. 5 C. 3 D. 2Câu 14: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi B. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổiC. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ítCâu 15: Trong các đặc điểm của chuyển biến P → γ , đặc điểm nào sau đây là sai?A. Nhiệt độ chuyển biến (với tốc độ nung thực tế) luôn lớn hơn 7270CB. Quy luật lớn lên của hạt γ là như nhau với mọi loại thép (nhiệt độ càng cao hạt γ càng lớn)C. Chuyển biến xảy ra không tức thờiD. Tốc độ nung càng lớn, nhiệt độ bắt đầu chuyển biến càng lớn và thời gian chuyển biến càng ngắnCâu 16: Trong các phát biểu sau về dung dịch rắn thay thế, phát biểu nào sai?A. Dung dịch rắn thay thế có hai loại: hòa tan có hạn và hòa tan vô hạnB. Chỉ tạo được dung dịch rắn thay thế khi kích thước nguyên tử của nguyên tố hòa tan và nguyên tố dung môi sai khác

nhau không quá 15%C. Trong dung dịch rắn thay thế, nguyên tố hòa tan là các á kim như H2, N2, …D. Khi nguyên tử của nguyên tố hòa tan thay thế vào vị trí nút mạng của nguyên tố dung môi thì tạo thành dung dịch rắn

thay thế.Câu 17: Ô cơ bản là gì?A. Là tập hợp của một vài nguyên tử trong mạng tinh thểB. Là phần nhỏ nhất đặc trưng đầy đủ cho các tính chất cơ bản của mạng tinh thểC. Là các hình lập phương cấu tạo thành mạng tinh thểD. Là một phần mạng tinh thể mang đầy đủ các tính chất của kiểu mạng đóCâu 18: Nhiệt độ ủ hoàn toàn là:A. 200÷6000C B. A1 + 20÷300C C. 600÷8000C D. A3 + 20÷300CCâu 19: Trong các thông số đặc trưng cho nhiệt luyện, thông số nào ít quan trọng hơn cả?A. Tốc độ làm nguội sau khi giữ nhiệt. B. Thời gian giữ nhiệtC. Nhiệt độ nung D. Tốc độ nungCâu 20: Thép các bon( %C = 0,4), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ hoàn toàn B. Thường hóa C. Ủ đẳng nhiệt D. Ủ không hoàn toàn

Mã đề: 009Câu 1: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Feγ là:A. 4 B. 6 C. 2 D. 14Câu 2: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy

A. Loại 2 B. Loại 4 C. Loại 3 D. loại 1Câu 3: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:A. 730 ÷ 7500C B. 760 ÷ 7800C C. 860 ÷ 8800C D. 830 ÷ 8500CCâu 4: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?A. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giònB. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa họcC. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phầnD. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất địnhCâu 5: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?A. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diệnB. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng bé

Page 14: [123doc.vn] - Full

C. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độD. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệtCâu 6: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra?A. 3 B. 2 C. 5 D. 4Câu 7: Điều kiện xảy ra kết tinh là:A. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS

B. Làm nguội lien tục kim loại lỏngC. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS

D. Làm nguội nhanh kim loại lỏng

Câu 8: Trong công thức:

%1000

10

S

SS −=ψ

thì ψ là:A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đậpC. Độ giãn dài tương đối D. Độ thắt tiết diện tương đốiCâu 9: Thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là:A. P + XeII B. F + P C. F + XeIII + P D. PCâu 10: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng

bao nhiêu?

A. 2

3a

B. 4

2a

C. 2

a

D. 4

3a

Câu 11: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?

A. T2 < T1 B. T2 = T1 = TS C. T2 > T1 D. T2 = T1 < TS

Câu 12: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:A. Peclit B. Xoocbit C. Trôxtit D. Bainit

Câu 13: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?A. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầmB. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS

C. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớnD. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến

dạng.Câu 14: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệtB. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ daiC. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …D. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).Câu 15: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít B. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnhC. Ứng suất và độ cứng giảm mạnh D. Ứng suất và độ cứng giảm chút ítCâu 16: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:A. A3 + 20÷300C B. A1 + 20÷300C C. 600÷8000C D. 200÷6000CCâu 17: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Thường hóa B. Ủ hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Ủ không hoàn toànCâu 18: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?

Page 15: [123doc.vn] - Full

A. Tôi phân cấp B. Tôi trong hai môi trườngC. Tôi trong một môi trường D. Tôi đẳng nhiệtCâu 19: Nhiệt độ thường hóa là:A. A3 + 20÷300CB. ACM + 20÷300CC. A1 + 20÷300CD. (ACM + 20÷300C) hoặc (A3 + 20÷300C)Câu 20: Mật độ khối của Feα là:A. 64% B. 74% C. 68% D. 78%

Mã đề: 010Câu 1: Thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là:A. P B. F + XeIII + P C. F + P D. P + XeII

Câu 2: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?

A. T2 < T1 B. T2 = T1 = TS C. T2 > T1 D. T2 = T1 < TS

Câu 3: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra?A. 3 B. 2 C. 5 D. 4Câu 4: Điều kiện xảy ra kết tinh là:A. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS

B. Làm nguội lien tục kim loại lỏngC. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS

D. Làm nguội nhanh kim loại lỏngCâu 5: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?A. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa họcB. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giònC. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất địnhD. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phầnCâu 6: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Feγ là:A. 2 B. 14 C. 6 D. 4Câu 7: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy

A. loại 1 B. Loại 3 C. Loại 2 D. Loại 4Câu 8: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?A. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độB. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diệnC. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệtD. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng béCâu 9: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít B. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnhC. Ứng suất và độ cứng giảm mạnh D. Ứng suất và độ cứng giảm chút ítCâu 10: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?A. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầmB. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS

C. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớnD. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến

dạng.Câu 11: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:A. Peclit B. Xoocbit C. Trôxtit D. BainitCâu 12: Mật độ khối của Feα là:

Page 16: [123doc.vn] - Full

A. 78% B. 68% C. 74% D. 64%Câu 13: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:A. A3 + 20÷300C B. A1 + 20÷300C C. 600÷8000C D. 200÷6000CCâu 14: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:A. 830 ÷ 8500C B. 860 ÷ 8800C C. 730 ÷ 7500C D. 760 ÷ 7800CCâu 15: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng

bao nhiêu?

A. 2

a

B. 2

3a

C. 4

3a

D. 4

2a

Câu 16: Nhiệt độ thường hóa là:A. A3 + 20÷300CB. ACM + 20÷300CC. A1 + 20÷300CD. (ACM + 20÷300C) hoặc (A3 + 20÷300C)Câu 17: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?A. Tôi phân cấp B. Tôi trong hai môi trườngC. Tôi trong một môi trường D. Tôi đẳng nhiệtCâu 18: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệtB. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …C. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ daiD. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).Câu 19: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ hoàn toàn B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Thường hóa

Câu 20: Trong công thức:

%1000

10

S

SS −=ψ

thì ψ là:A. Độ thắt tiết diện tương đối B. Giới hạn biến dạngC. Độ dai va đập D. Độ giãn dài tương đối

Mã đề: 011Câu 1: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra?A. 5 B. 4 C. 2 D. 3Câu 2: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:A. 730 ÷ 7500C B. 860 ÷ 8800C C. 760 ÷ 7800C D. 830 ÷ 8500CCâu 3: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?A. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến

dạng.B. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầmC. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớnD. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS

Page 17: [123doc.vn] - Full

Câu 4: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng bao nhiêu?

A. 2

3a

B. 4

3a

C. 2

a

D. 4

2a

Câu 5: Điều kiện xảy ra kết tinh là:A. Làm nguội lien tục kim loại lỏngB. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS

C. Làm nguội nhanh kim loại lỏngD. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS

Câu 6: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?

A. T2 = T1 < TS B. T2 > T1 C. T2 < T1 D. T2 = T1 = TS

Câu 7: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?A. Tôi phân cấp B. Tôi trong hai môi trườngC. Tôi trong một môi trường D. Tôi đẳng nhiệtCâu 8: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?A. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệtB. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diệnC. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng béD. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độCâu 9: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:A. A1 + 20÷300C B. 600÷8000C C. A3 + 20÷300C D. 200÷6000CCâu 10: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Feγ là:A. 6 B. 4 C. 14 D. 2Câu 11: Mật độ khối của Feα là:A. 78% B. 68% C. 74% D. 64%Câu 12: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệtB. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …C. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ daiD. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).Câu 13: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ hoàn toàn B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Thường hóaCâu 14: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít B. Ứng suất và độ cứng giảm mạnhC. Ứng suất và độ cứng giảm chút ít D. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnh

Câu 15: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?A. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa họcB. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giònC. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất địnhD. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phần

Page 18: [123doc.vn] - Full

Câu 16: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy

A. Loại 4 B. Loại 3 C. Loại 2 D. loại 1

Câu 17: Trong công thức:

%1000

10

S

SS −=ψ

thì ψ là:A. Giới hạn biến dạng B. Độ giãn dài tương đốiC. Độ dai va đập D. Độ thắt tiết diện tương đốiCâu 18: Thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là:A. P B. F + XeIII + P C. F + P D. P + XeII

Câu 19: Nhiệt độ thường hóa là:A. A3 + 20÷300CB. ACM + 20÷300CC. A1 + 20÷300CD. (ACM + 20÷300C) hoặc (A3 + 20÷300C)Câu 20: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:A. Xoocbit B. Bainit C. Peclit D. Trôxtit

Mã đề: 012Câu 1: Thép các bon( %C = 0,9), để gia công cắt gọt cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ hoàn toàn B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Thường hóaCâu 2: Nhiệt độ tôi thích hợp của thép các bon (%C = 0,8) là:A. 760 ÷ 7800C B. 730 ÷ 7500C C. 830 ÷ 8500C D. 860 ÷ 8800CCâu 3: Trong các phát biểu sau về quá trình kết tinh lại, phát biểu nào là sai?A. Nhiệt độ kết tinh lại được tính theo công thức TKTL = a. TS

B. Mức độ biến dạng càng lớn thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh lại càng lớnC. Kết tinh lại xảy ra theo cơ chế sinh mầm và phát triển mầmD. Sau kết tinh lại nhận được các hạt đẳng trục không bị xô lệch, tính chất được khôi phục lại như trước khi bị biến

dạng.Câu 4: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 650 0C thì tổ chức nhận được là:A. Xoocbit B. Bainit C. Peclit D. TrôxtitCâu 5: Mật độ khối của Feα là:A. 78% B. 68% C. 74% D. 64%Câu 6: Khi hòa trộn hai cấu tử với nhau thì có mấy khả năng xảy ra?A. 3 B. 2 C. 5 D. 4Câu 7: Trong các phát biểu sau khi làm nguội chậm và liên tục thép, phát biểu nào là sai?A. Chuyển biến xảy ra trong một khoảng nhiệt độB. Tổ chức nhận được không đồng nhất trên toàn bộ tiết diệnC. Khoảng thời gian chuyển biến ngắn hơn so với nguội đẳng nhiệtD. Tốc độ nguội càng lớn, khoảng nhiệt độ chuyển biến càng béCâu 8: Phương pháp tôi nào dễ cơ khí hóa và tự động hóa?A. Tôi đẳng nhiệt B. Tôi trong một môi trườngC. Tôi phân cấp D. Tôi trong hai môi trườngCâu 9: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Feγ là:A. 2 B. 6 C. 4 D. 14

Page 19: [123doc.vn] - Full

Câu 10: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy

A. Loại 4 B. Loại 3 C. Loại 2 D. loại 1Câu 11: Trong các phát biểu sau về tác dụng của nhiệt luyện đối với sản xuất cơ khí, phát biểu nào là sai?A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của kim loại và hợp kim nên làm tăng khả nằng chịu nhiệtB. Tạo ra được các tính chất đặc biệt như chịu mài mòn, chịu ăn mòn, có tính đàn hồi, …C. Tăng độ bền độ cứng của hợp kim mà vẫn đảm bảo độ dẻo, độ daiD. Cải thiện được tính công nghệ (làm cho kim loại và hợp kim dễ gia công hơn).Câu 12: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?A. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng giảm chút ít B. Ứng suất và độ cứng giảm mạnhC. Ứng suất và độ cứng giảm chút ít D. Mất hoàn toàn ứng suất, độ cứng giảm mạnhCâu 13: Đặc điểm nào sau đây là sai đối với pha trung gian?A. Mạng tinh thể phức tạp và khác hẳn kiểu mạng của các nguyên tố thành phầnB. Tính chất khác hẳn các nguyên tố thành phần với đặc điểm là cứng và giònC. Luôn luôn có tỷ lệ chính xác giữa các nguyên tố và được biểu diễn bằng công thức hóa họcD. Có nhiệt độ nóng chảy thay đổi trong phạm vi nhất địnhCâu 14: Khi làm nguội kim loại với tốc độ V1 và V2 thì nhiệt độ bắt đầu kết tinh tương ứng là T1 và T2. Cho biết

V1 > V2, hãy so sánh T1 và T2?A. T2 = T1 = TS B. T2 = T1 < TS C. T2 < T1 D. T2 > T1Câu 15: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi bán kính nguyên tử bằng

bao nhiêu?

A. 4

3a

B. 2

3a

C. 2

a

D. 4

2a

Câu 16: Trong công thức:

%1000

10

S

SS −=ψ

thì ψ là:A. Giới hạn biến dạng B. Độ giãn dài tương đốiC. Độ thắt tiết diện tương đối D. Độ dai va đậpCâu 17: Thép các bon có 1,0% C ở 700 0C có tổ chức là:A. P B. F + XeIII + P C. P + XeII D. F + PCâu 18: Nhiệt độ ủ không hoàn toàn là:A. 200÷6000C B. A3 + 20÷300C C. 600÷8000C D. A1 + 20÷300CCâu 19: Điều kiện xảy ra kết tinh là:A. Làm nguội lien tục kim loại lỏngB. Làm nguội kim loại lỏng xuống dưới nhiệt độ TS

C. Làm nguội nhanh kim loại lỏngD. Làm nguội kim loại lỏng xuống nhiệt độ TS

Câu 20: Nhiệt độ thường hóa là:

Page 20: [123doc.vn] - Full

A. A3 + 20÷300CB. ACM + 20÷300CC. A1 + 20÷300CD. (ACM + 20÷300C) hoặc (A3 + 20÷300C)

Mã đề: 013Câu 1: Cho hình vẽ bên, TS là:

A. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết B. Nhiệt độ sôiC. Nhiệt độ cân bằng D. Nhiệt độ nóng chảyCâu 2: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?A. γ → M B. [F + Xe] → γ C. γ → [F + Xe] D. F + Xe → γCâu 3: Mục đích của tôi thép là:A. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền B. Nâng cao độ cứngC. Tăng độ bền D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máyCâu 4: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?A. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội B. Giảm dầnC. Không đổi D. Tăng dầnCâu 5: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

A. 78 B. 64 C. 74 D. 68Câu 6: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500 ÷ 600 0C thì tổ chức nhận được là:A. Bainit B. Peclit C. Xoocbit D. TrôxtitCâu 7: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn AustenitB. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng caoC. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần AustenitD. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng cao

Câu 8: Trong công thức: S

Aa K

K =

thì aK là:A. Độ giãn dài tương đối B. Độ dai va đậpC. Giới hạn biến dạng D. Độ thắt tiết diện tương đốiCâu 9: Mật độ khối của Feγ là:A. 74% B. 68% C. 64% D. 78%Câu 10: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:A. P + XeII + Le B. Le + XeI C. (γ + Xe) D. (P + Xe)Câu 11: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra B. γdư → Mram

C. M + γdư → Mram D. M → Mram

Câu 12: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?

Page 21: [123doc.vn] - Full

A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kémB. Trong tổ chức luôn có cùng tinhC. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắnD. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tínhCâu 13: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?A. Cu – Cr B. Au – Ag C. Ag – Cu D. Ag – CrCâu 14: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?A. Chuyển biến là không khuếch tánB. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục γ với tốc độ V ≥ VTH

C. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf

D. Chuyển biến xảy ra không hoàn toànCâu 15: Mục đích của ủ thấp là:A. Khử ứng suất B. Giảm độ cứng C. Tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạtCâu 16: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:A. ACM + 20÷300C B. A3 + 20÷300C C. A1 - 50÷1000C D. A1 + 20÷300CCâu 17: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát

biểu nào là sai?A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mònC. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bềnCâu 18: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ram B. Ủ C. Tôi D. Thường hóaCâu 19: Ferit là:A. Sắt nguyên chất kỹ thuậtB. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ

C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ

D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα

Câu 20: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFeα là:A. 9 B. 2 C. 6 D. 4

Mã đề: 014Câu 1: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:A. Le + XeI B. (P + Xe) C. (γ + Xe) D. P + XeII + Le

Câu 2: Trong công thức: S

Aa K

K =

thì aK là:A. Độ giãn dài tương đối B. Độ dai va đậpC. Giới hạn biến dạng D. Độ thắt tiết diện tương đốiCâu 3: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ram B. Tôi C. Thường hóa D. ỦCâu 4: Mật độ khối của Feγ là:A. 74% B. 68% C. 64% D. 78%Câu 5: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?A. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn AustenitB. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng caoC. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần AustenitD. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng caoCâu 6: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

Page 22: [123doc.vn] - Full

A. 64 B. 68 C. 78 D. 74Câu 7: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kémB. Trong tổ chức luôn có cùng tinhC. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắnD. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tínhCâu 8: Cho hình vẽ bên, TS là:

A. Nhiệt độ sôi B. Nhiệt độ nóng chảyC. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết D. Nhiệt độ cân bằngCâu 9: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:A. ACM + 20÷300C B. A3 + 20÷300C C. A1 - 50÷1000C D. A1 + 20÷300CCâu 10: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?A. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf

B. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục γ với tốc độ V ≥ VTH

C. Chuyển biến là không khuếch tánD. Chuyển biến xảy ra không hoàn toànCâu 11: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFeα là:A. 9 B. 2 C. 6 D. 4Câu 12: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?A. Ag – Cu B. Cu – Cr C. Au – Ag D. Ag – CrCâu 13: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra B. M + γdư → Mram

C. M → Mram D. γdư → Mram

Câu 14: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?A. [F + Xe] → γ B. γ → M C. γ → [F + Xe] D. F + Xe → γCâu 15: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát

biểu nào là sai?A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mònC. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bềnCâu 16: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500 ÷ 600 0C thì tổ chức nhận được là:A. Trôxtit B. Bainit C. Xoocbit D. PeclitCâu 17: Ferit là:A. Sắt nguyên chất kỹ thuậtB. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ

C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ

D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα

Câu 18: Mục đích của tôi thép là:A. Nâng cao độ cứng B. Tăng độ bềnC. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máyCâu 19: Mục đích của ủ thấp là:A. Khử ứng suất B. Giảm độ cứng C. Tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạtCâu 20: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?A. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội B. Giảm dầnC. Không đổi D. Tăng dần

Mã đề: 015Câu 1: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFeα là:

Page 23: [123doc.vn] - Full

A. 4 B. 9 C. 2 D. 6Câu 2: Mục đích của ủ thấp là:A. Giảm độ cứng B. Khử ứng suất C. Làm nhỏ hạt D. Tăng độ dẻoCâu 3: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

A. 68 B. 74 C. 78 D. 64Câu 4: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?A. [F + Xe] → γ B. γ → M C. γ → [F + Xe] D. F + Xe → γCâu 5: Cho hình vẽ bên, TS là:

A. Nhiệt độ sôi B. Nhiệt độ nóng chảyC. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết D. Nhiệt độ cân bằngCâu 6: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?A. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kémB. Trong tổ chức luôn có cùng tinhC. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắnD. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tính

Câu 7: Trong công thức: S

Aa K

K =

thì aK là:A. Giới hạn biến dạng B. Độ dai va đậpC. Độ thắt tiết diện tương đối D. Độ giãn dài tương đốiCâu 8: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra B. M + γdư → Mram

C. M → Mram D. γdư → Mram

Câu 9: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?A. Chuyển biến xảy ra không hoàn toànB. Chuyển biến là không khuếch tánC. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục γ với tốc độ V ≥ VTH

D. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf

Câu 10: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500 ÷ 600 0C thì tổ chức nhận được là:A. Trôxtit B. Bainit C. Peclit D. XoocbitCâu 11: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?A. Ag – Cu B. Cu – Cr C. Au – Ag D. Ag – CrCâu 12: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?A. Tăng dần B. Giảm dầnC. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội D. Không đổiCâu 13: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?A. Tôi B. Thường hóa C. Ram D. ỦCâu 14: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát

biểu nào là sai?

Page 24: [123doc.vn] - Full

A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mònC. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bềnCâu 15: Mục đích của tôi thép là:A. Nâng cao độ cứng B. Tăng độ bềnC. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máyCâu 16: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?A. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần AustenitB. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng caoC. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng caoD. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn AustenitCâu 17: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:A. A1 + 20÷300C B. A3 + 20÷300C C. A1 - 50÷1000C D. ACM + 20÷300CCâu 18: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:A. Le + XeI B. (P + Xe) C. P + XeII + Le D. (γ + Xe)Câu 19: Ferit là:A. Sắt nguyên chất kỹ thuậtB. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ

C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ

D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα

Câu 20: Mật độ khối của Feγ là:A. 74% B. 78% C. 68% D. 64%

Mã đề: 016Câu 1: Số nguyên tử trong ô cơ bản củaFeα là:A. 6 B. 9 C. 2 D. 4Câu 2: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

A. 64 B. 78 C. 74 D. 68Câu 3: Trong thực tế các kim loại nào sau đây có thể hòa tan vô hạn vào nhau?A. Cu – Cr B. Ag – Cr C. Ag – Cu D. Au – AgCâu 4: Cho hình vẽ bên, TS là:

A. Nhiệt độ sôi B. Nhiệt độ nóng chảyC. Nhiệt độ kết tinh lý thuyết D. Nhiệt độ cân bằngCâu 5: Biến dạng và nứt thường xẩy ra với phương pháp nhiệt luyện nào?A. Tôi B. Ram C. Ủ D. Thường hóaCâu 6: Từ ngoài vào trong, kích thước hạt của thỏi đúc thay đổi như thế nào?A. Giảm dần B. Tăng dầnC. Không đổi D. Tùy thuộc vào điều kiện làm nguội

Page 25: [123doc.vn] - Full

Câu 7: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ < 80 0C thì:A. Chưa có chuyển biến gì xảy ra B. γdư → Mram

C. M + γdư → Mram D. M → Mram

Câu 8: Ferit là:A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ

B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα

C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ

D. Sắt nguyên chất kỹ thuật

Câu 9: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 1, phát biểu nào sau đây là sai?A. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ tuyến tínhB. Các nguyên hòa tan một phần vào nhau ở trạng thái rắnC. Trong tổ chức luôn có cùng tinhD. Tính đúc tốt, tính gia công áp lực kémCâu 10: Trong các đặc điểm của chuyển biến Mactenxit, đặc điểm nào sau đây là sai?A. Chuyển biến chỉ xảy ra ở nhiệt độ nhỏ hơn nhiệt độ Mf

B. Chuyển biến là không khuếch tánC. Chuyển biến chỉ xảy ra khi làm nguội lien tục γ với tốc độ V ≥ VTH

D. Chuyển biến xảy ra không hoàn toànCâu 11: Tổ chức của gang trắng 4,3 %C ở 8000C là:A. (γ + Xe) B. (P + Xe) C. P + XeII + Le D. Le + XeI

Câu 12: Trong các phát biểu sau về ảnh hưởng của biến dạng dẻo đến tổ chức và tính chất của đa tinh thể, phát biểu nào là sai?

A. Các hạt bị biến dạng không đều, song đều có xu hướng kéo dài, bẹt ra theo phương biến dạng.B. Tính chất lý hóa thay đổi như tăng điện trở, giảm tính chống ăn mònC. Mạng tinh thể bị xô lệch làm cơ tính kim loại thay đổi mạnh (tăng cứng, tăng bền, giảm độ dẻo, giảm độ dai).D. Hạt tinh thể bị nhỏ vụn ra nên làm tăng độ bềnCâu 13: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 500 ÷ 600 0C thì tổ chức nhận được là:A. Peclit B. Trôxtit C. Xoocbit D. BainitCâu 14: Mục đích của tôi thép là:A. Nâng cao độ cứng B. Tăng độ bềnC. Nâng cao độ cứng và tăng độ bền D. Tăng sức chịu tải và tuổi thọ của chi tiết máyCâu 15: Trong các phát biểu sau về nhiệt độ tôi cho thép, phát biểu nào là sai?A. Với thép sau cùng tích chỉ cần nung tới trạng thái một phần AustenitB. Hàm lượng C càng cao thì nhiệt độ tôi càng caoC. Lượng nguyên tố hợp kim càng nhiều thì nhiệt độ tôi càng caoD. Với thép trước cùng tích phải nung tới trạng thái hoàn toàn AustenitCâu 16: Chọn ra đáp án sai trong các chuyển biến cơ bản khi nhiệt luyện thép?A. γ → [F + Xe] B. [F + Xe] → γ C. F + Xe → γ D. γ → M

Câu 17: Trong công thức: S

Aa K

K =

thì aK là:A. Giới hạn biến dạng B. Độ thắt tiết diện tương đốiC. Độ giãn dài tương đối D. Độ dai va đậpCâu 18: Thép hợp kim cao ( %C = 0,9), nhiệt độ ủ là:A. ACM + 20÷300C B. A1 + 20÷300C C. A1 - 50÷1000C D. A3 + 20÷300CCâu 19: Mật độ khối của Feγ là:A. 74% B. 78% C. 68% D. 64%Câu 20: Mục đích của ủ thấp là:A. Tăng độ dẻo B. Làm nhỏ hạt C. Giảm độ cứng D. Khử ứng suất

Mã đề: 017Câu 1: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:A. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phầnB. Nồng độ điện tử

Page 26: [123doc.vn] - Full

C. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phầnD. Nhiệt độ tạo thànhCâu 2: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?A. Trên Ms B. Trong khoảng [Ms, Mf]C. Dưới A1 D. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C”Câu 3: Mục đích của ủ kết tinh lại là:A. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt B. Giảm độ cứng và tăng độ dẻoC. Tăng độ dẻo và khử ứng suất D. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻoCâu 4: Các phương pháp tôi khác nhau ở:A. Nhiệt độ tôi B. Cách thức làm nguộiC. Thời gian giữ nhiệt D. Phương pháp nungCâu 5: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …A. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200

B. Là bi thép có đường kính 1,588mmC. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mmD. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 1360

Câu 6: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao nhiêu?

A. 74 B. 78 C. 68 D. 64Câu 7: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:A. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.C. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa họcD. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.Câu 8: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250 ÷ 450 0C thì tổ chức nhận được là:A. Xoocbit B. Peclit C. Bainit D. TrôxtitCâu 9: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:A. (γ + Xe) B. (P + Xe) C. P + XeII + (γ + Xe) D. P + XeII + (P + Xe)Câu 10: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?A. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi

biến dạngB. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thểC. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vàoD. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thểCâu 11: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:A. 4 B. 6 C. 2 D. 17Câu 12: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C thì:A. γdư và M đều chưa chuyển biến B. γdư → Mram, M chưa chuyển biếnC. M và γdư → Mram D. M → Mram, γdư chưa chuyển biếnCâu 13: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:A. A1 + 20÷300C B. A3 + 20÷300C C. ACM + 20÷300C D. A1 - 50÷1000CCâu 14: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?A. Không thay đổiB. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)C. GiảmD. TăngCâu 15: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắnB. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốtC. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai pha

Page 27: [123doc.vn] - Full

D. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường congCâu 16: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 3 B. Loại 4 C. Loại 2 D. loại 1Câu 17: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 0C thì tổ chức nhận được là:A. Mram B. Mram và γdư C. Mram và Xe D. Hỗn hợp F và XeCâu 18: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?A. 3 B. 4 C. 5 D. 2Câu 19: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:A. Cu, Al, Ag, Feα B. Cu, Al, Ag, Zn C. Feγ, Cu, Al, Cr D. Cu, Al, Ag, AuCâu 20: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:A. A1 + 30÷500C B. A3 + 30÷500C C. Acm + 30÷500C D. A1 ÷ A3

Mã đề: 018Câu 1: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:A. A3 + 30÷500C B. A1 ÷ A3 C. Acm + 30÷500C D. A1 + 30÷500CCâu 2: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 0C thì tổ chức nhận được là:A. Mram B. Hỗn hợp F và Xe C. Mram và γdư D. Mram và XeCâu 3: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C thì:A. γdư và M đều chưa chuyển biến B. γdư → Mram, M chưa chuyển biếnC. M và γdư → Mram D. M → Mram, γdư chưa chuyển biếnCâu 4: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:A. 6 B. 2 C. 17 D. 4Câu 5: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:A. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phầnB. Nồng độ điện tửC. Nhiệt độ tạo thànhD. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phầnCâu 6: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:A. (γ + Xe) B. (P + Xe) C. P + XeII + (γ + Xe) D. P + XeII + (P + Xe)Câu 7: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?A. Không thay đổiB. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)C. GiảmD. TăngCâu 8: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

A. 74 B. 64 C. 78 D. 68Câu 9: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắnB. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốtC. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai phaD. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường cong

Page 28: [123doc.vn] - Full

Câu 10: Mục đích của ủ kết tinh lại là:A. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt B. Tăng độ dẻo và khử ứng suấtC. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo D. Giảm độ cứng và tăng độ dẻoCâu 11: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:A. A3 + 20÷300C B. A1 + 20÷300C C. ACM + 20÷300C D. A1 - 50÷1000CCâu 12: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?A. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi

biến dạngB. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thểC. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vàoD. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thểCâu 13: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:A. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.B. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa họcC. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.D. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.

Câu 14: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250 ÷ 450 0C thì tổ chức nhận được là:A. Xoocbit B. Bainit C. Trôxtit D. PeclitCâu 15: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 3 B. Loại 2 C. Loại 4 D. loại 1Câu 16: Các phương pháp tôi khác nhau ở:A. Thời gian giữ nhiệt B. Nhiệt độ tôiC. Cách thức làm nguội D. Phương pháp nungCâu 17: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?A. 3 B. 4 C. 5 D. 2Câu 18: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:A. Cu, Al, Ag, Au B. Cu, Al, Ag, Zn C. Feγ, Cu, Al, Cr D. Cu, Al, Ag, FeαCâu 19: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?A. Trên Ms B. Dưới A1

C. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C” D. Trong khoảng [Ms, Mf]Câu 20: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 1360

B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mmC. Là bi thép có đường kính 1,588mmD. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200

Mã đề: 019Câu 1: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 0C thì tổ chức nhận được là:A. Mram B. Hỗn hợp F và Xe C. Mram và γdư D. Mram và XeCâu 2: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

Page 29: [123doc.vn] - Full

A. Loại 2 B. Loại 3 C. Loại 4 D. loại 1Câu 3: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?A. 2 B. 3 C. 5 D. 4Câu 4: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:A. A1 ÷ A3 B. A3 + 30÷500C C. A1 + 30÷500C D. Acm + 30÷500CCâu 5: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:A. A3 + 20÷300C B. A1 + 20÷300C C. ACM + 20÷300C D. A1 - 50÷1000CCâu 6: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:A. 17 B. 6 C. 2 D. 4Câu 7: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:A. Cu, Al, Ag, Au B. Cu, Al, Ag, Zn C. Feγ, Cu, Al, Cr D. Cu, Al, Ag, FeαCâu 8: Các phương pháp tôi khác nhau ở:A. Thời gian giữ nhiệt B. Nhiệt độ tôiC. Cách thức làm nguội D. Phương pháp nungCâu 9: Mục đích của ủ kết tinh lại là:A. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạt B. Tăng độ dẻo và khử ứng suấtC. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻo D. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo

Câu 10: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:A. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.C. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa họcD. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.Câu 11: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?A. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thểB. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thểC. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vàoD. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi

biến dạngCâu 12: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?A. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)B. TăngC. GiảmD. Không thay đổiCâu 13: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C thì:A. M → Mram, γdư chưa chuyển biến B. γdư và M đều chưa chuyển biếnC. γdư → Mram, M chưa chuyển biến D. M và γdư → Mram

Câu 14: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?A. Trên Ms B. Dưới A1

C. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C” D. Trong khoảng [Ms, Mf]Câu 15: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:A. Nồng độ điện tửB. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phầnC. Nhiệt độ tạo thànhD. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phầnCâu 16: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắnB. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường congC. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốtD. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai phaCâu 17: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250 ÷ 450 0C thì tổ chức nhận được là:A. Trôxtit B. Xoocbit C. Bainit D. PeclitCâu 18: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 1360

B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mm

Page 30: [123doc.vn] - Full

C. Là bi thép có đường kính 1,588mmD. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200

Câu 19: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao nhiêu?

A. 68 B. 74 C. 78 D. 64Câu 20: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:A. (P + Xe) B. (γ + Xe) C. P + XeII + (P + Xe) D. P + XeII + (γ + Xe)

Mã đề: 020Câu 1: Sự kết tinh gồm mấy quá trình xảy ra?A. 2 B. 3 C. 5 D. 4Câu 2: Kiểu mạng của pha điện tử phụ thuộc vào:A. Nồng độ điện tửB. Tỷ lệ khối lượng của các nguyên tố thành phầnC. Nhiệt độ tạo thànhD. Kiểu mạng của các nguyên tố thành phầnCâu 3: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm mặt là:A. Cu, Al, Ag, Feα B. Cu, Al, Ag, Zn C. Cu, Al, Ag, Au D. Feγ, Cu, Al, CrCâu 4: Mục đích của ủ kết tinh lại là:A. Tăng độ dẻo và khử ứng suất B. Giảm độ cứng và làm nhỏ hạtC. Giảm độ cứng và tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt và tăng độ dẻoCâu 5: Chọn ra đáp án sai trong các đáp án sau đối với quá trình giữ nhiệt khi nhiệt luyện:A. Giữ nhiệt để có đủ thời gian hoàn thành các chuyển biến.B. Thời gian giữ nhiệt chỉ phụ thuộc vào kích thước chi tiết, không phụ thuộc vào phương pháp nhiệt luyện.C. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều nhiệt độ trên toàn bộ tiết diện.D. Giữ nhiệt nhằm làm đồng đều thành phần hóa họcCâu 6: Sau khi nung thép đã tôi ở nhiệt độ 260÷400 0C thì tổ chức nhận được là:A. Mram và Xe B. Hỗn hợp F và Xe C. Mram D. Mram và γdư

Câu 7: Nhiệt độ tôi cho thép sau cùng tích là:A. A1 + 30÷500C B. A1 ÷ A3 C. Acm + 30÷500C D. A3 + 30÷500CCâu 8: Số nguyên tử trong ô cơ bản của Zn là:A. 6 B. 17 C. 2 D. 4Câu 9: Môi trường tôi thép cần làm nguội nhanh thép trong khoảng nhiệt độ nào?A. Trên Ms B. Dưới A1

C. Xung quanh đỉnh đường cong chữ “C” D. Trong khoảng [Ms, Mf]Câu 10: Các phương pháp tôi khác nhau ở:A. Thời gian giữ nhiệt B. Nhiệt độ tôiC. Phương pháp nung D. Cách thức làm nguộiCâu 11: Khi tăng tốc độ làm nguội thì kích thước tới hạn để tạo mầm kết tinh thay đổi như thế nào?A. Có lúc tăng, có lúc giảm (tùy từng trường hợp)B. TăngC. Không thay đổiD. GiảmCâu 12: Khi làm nguội đẳng nhiệt thép cùng tích, nếu giữ nhiệt ở 250 ÷ 450 0C thì tổ chức nhận được là:A. Trôxtit B. Bainit C. Xoocbit D. PeclitCâu 13: Tổ chức của gang trắng 2,5 %C ở 8000C là:A. (P + Xe) B. (γ + Xe) C. P + XeII + (γ + Xe) D. P + XeII + (P + Xe)

Page 31: [123doc.vn] - Full

Câu 14: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 4 B. Loại 3 C. loại 1 D. Loại 2Câu 15: Tại sao đa tinh thể có độ bền cao hơn đơn tinh thể?A. Vì đa tinh thể có kích thước lớn hơn đơn tinh thểB. Vì trong đa tinh thể có vùng biên giới hạt (không có cấu tạo tinh thể, cứng) cản trở sự chuyển động của lệch khi

biến dạngC. Vì đa tinh thể gồm nhiều đơn tinh thể nhỏ nên độ bền là tổng hợp của các đơn tinh thểD. Vì đa tinh thể có các nguyên tố hợp kim khác lẫn vàoCâu 16: Với hợp kim có kiểu giản đồ loại 2, phát biểu nào sau đây là sai?A. Các nguyên hòa tan hoàn toàn vào nhau ở trạng thái rắnB. Tính chất phụ thuộc vào tỷ lệ các nguyên theo quan hệ đường congC. Tính đúc và gia công cắt gọt kém, tính gia công áp lực tốtD. Trong tổ chức ở nhiệt độ thường luôn có hai phaCâu 17: Độ cứng HRC sử dụng mũi đâm …A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 1360

B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mmC. Là bi thép có đường kính 1,588mmD. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200

Câu 18: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao nhiêu?

A. 68 B. 74 C. 78 D. 64Câu 19: Thép hợp kim cao ( %C = 0,4), nhiệt độ ủ là:A. A1 + 20÷300C B. A1 - 50÷1000C C. A3 + 20÷300C D. ACM + 20÷300CCâu 20: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C thì:A. γdư → Mram, M chưa chuyển biến B. M và γdư → Mram

C. M → Mram, γdư chưa chuyển biến D. γdư và M đều chưa chuyển biếnMã đề: 021

Câu 1: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …A. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 1360

B. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200

C. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mmD. Là bi thép có đường kính 1,588mmCâu 2: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C tổ chức nhận được là:A. Hỗn hợp F và Xe B. Mram và γdư C. Mram D. Mram và XeCâu 3: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:A. Le + XeI B. (γ + Xe) + XeI C. P + XeII + Le D. (P + Xe) + XeI

Câu 4: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Thường hóa B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt

Page 32: [123doc.vn] - Full

Câu 5: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. loại 4 B. Loại 2 C. Loại 3 D. Loại 1Câu 6: Mactenxit là:A. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong FeαB. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong FeαC. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong FeγD. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong FeγCâu 7: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?A. Không đổiB. GiảmC. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thểD. TăngCâu 8: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?A. Tùy từng trường hợp B. Mầm tự sinh C. Cả hai loại mầm D. Mầm ký sinhCâu 9: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C thì:A. γdư và M đều chưa chuyển biến B. γdư → Mram, M chưa chuyển biếnC. M → Mram, γdư chưa chuyển biến D. M và γdư → Mram

Câu 10: σ0,01 là ký hiệu gì?A. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%C. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%Câu 11: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

A. 64 B. 68 C. 74 D. 78Câu 12: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:A. Ủ B. Tôi C. Ram D. Thường hóaCâu 13: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?

A. TS > T1 > T2 > T3 B. T1 > T2 > T3 > TS C. TS < T1 < T2 < T3 D. T1 < T2 < T3 < TS

Câu 14: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:A. Cr, Mo, Feδ, Zn B. Feα, Cr, Mo, Feδ C. Feα, Feδ, Mo, Cu D. Feα, Cr, Mo, Au

Page 33: [123doc.vn] - Full

Câu 15: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp [F+P] có chuyển biến tạo ra:

A. P và Xe B. Xe và F C. F và Xe D. F và PCâu 16: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)C. Thép trước cùng tích D. Thép sau cùng tích

Câu 17: Cho công thức: M

MTH t

TAV

−= 1

, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm MB. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm MC. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm MD. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành MactexitCâu 18: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?A. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắnB. Dung dịch rắn xen kẽC. Dung dịch rắn thay thếD. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽCâu 19: Austenit là:A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ B. Sắt nguyên chất kỹ thuậtC. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα

Câu 20: Mục đích của ủ hoàn toàn là:A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo B. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻoC. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất D. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo

Mã đề: 022Câu 1: Austenit là:A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ B. Sắt nguyên chất kỹ thuậtC. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα

Câu 2: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Thường hóa B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệtCâu 3: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?A. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thểB. GiảmC. Không đổiD. TăngCâu 4: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C tổ chức nhận được là:A. Mram B. Mram và Xe C. Hỗn hợp F và Xe D. Mram và γdư

Câu 5: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?A. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắnB. Dung dịch rắn xen kẽC. Dung dịch rắn thay thếD. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽCâu 6: σ0,01 là ký hiệu gì?A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%B. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%D. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%Câu 7: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?A. Tùy từng trường hợp B. Mầm tự sinh C. Cả hai loại mầm D. Mầm ký sinhCâu 8: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C thì:A. γdư và M đều chưa chuyển biến B. γdư → Mram, M chưa chuyển biếnC. M → Mram, γdư chưa chuyển biến D. M và γdư → Mram

Page 34: [123doc.vn] - Full

Câu 9: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 3 B. Loại 2 C. loại 4 D. Loại 1Câu 10: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:A. Le + XeI B. P + XeII + Le C. (P + Xe) + XeI D. (γ + Xe) + XeI

Câu 11: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?A. Thép trước cùng tích B. Thép sau cùng tíchC. Thép hợp kim trung bình và cao D. Mọi loại thép (kể cả gang)Câu 12: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

A. 64 B. 74 C. 68 D. 78Câu 13: Mục đích của ủ hoàn toàn là:A. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo B. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻoC. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻoCâu 14: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp

[F+P] có chuyển biến tạo ra:A. F và Xe B. Xe và F C. P và Xe D. F và PCâu 15: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?

A. T1 < T2 < T3 < TS B. TS > T1 > T2 > T3 C. T1 > T2 > T3 > TS D. TS < T1 < T2 < T3

Câu 16: Cho công thức: M

MTH t

TAV

−= 1

, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm MB. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm MC. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm MD. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành MactexitCâu 17: Mactenxit là:A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong FeγB. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong FeγC. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong FeαD. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong FeαCâu 18: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …A. Là bi thép có đường kính 1,588mm

Page 35: [123doc.vn] - Full

B. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mmC. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 1360

D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200

Câu 19: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:A. Ủ B. Tôi C. Thường hóa D. RamCâu 20: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:A. Cr, Mo, Feδ, Zn B. Feα, Cr, Mo, Feδ C. Feα, Feδ, Mo, Cu D. Feα, Cr, Mo, Au

Mã đề: 023Câu 1: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C thì:A. γdư và M đều chưa chuyển biến B. γdư → Mram, M chưa chuyển biếnC. M → Mram, γdư chưa chuyển biến D. M và γdư → Mram

Câu 2: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?A. GiảmB. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thểC. Không đổiD. TăngCâu 3: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:A. Le + XeI B. P + XeII + Le C. (P + Xe) + XeI D. (γ + Xe) + XeI

Câu 4: Austenit là:A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ

C. Sắt nguyên chất kỹ thuật D. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα

Câu 5: σ0,01 là ký hiệu gì?A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%D. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%Câu 6: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?A. Mọi loại thép (kể cả gang) B. Thép trước cùng tíchC. Thép hợp kim trung bình và cao D. Thép sau cùng tíchCâu 7: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?A. Mầm tự sinh B. Mầm ký sinh C. Tùy từng trường hợp D. Cả hai loại mầmCâu 8: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. loại 4 B. Loại 2 C. Loại 1 D. Loại 3

Câu 9: Mactenxit là:A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong FeγB. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong FeγC. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong FeαD. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong FeαCâu 10: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Thường hóa B. Ủ đẳng nhiệt C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toànCâu 11: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?A. Dung dịch rắn thay thếB. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắnC. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽD. Dung dịch rắn xen kẽ

Page 36: [123doc.vn] - Full

Câu 12: Mục đích của ủ hoàn toàn là:A. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻo B. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻoC. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻoCâu 13: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C tổ chức nhận được là:A. Hỗn hợp F và Xe B. Mram C. Mram và Xe D. Mram và γdư

Câu 14: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:A. Ủ B. Thường hóa C. Tôi D. Ram

Câu 15: Cho công thức: M

MTH t

TAV

−= 1

, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm MB. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm MC. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm MD. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành MactexitCâu 16: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

A. 78 B. 74 C. 64 D. 68Câu 17: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …A. Là bi thép có đường kính 1,588mmB. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mmC. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 1360

D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200

Câu 18: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:A. Cr, Mo, Feδ, Zn B. Feα, Feδ, Mo, Cu C. Feα, Cr, Mo, Feδ D. Feα, Cr, Mo, AuCâu 19: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp [F+P]

có chuyển biến tạo ra:A. F và Xe B. Xe và F C. P và Xe D. F và PCâu 20: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?

A. TS > T1 > T2 > T3 B. T1 < T2 < T3 < TS C. T1 > T2 > T3 > TS D. TS < T1 < T2 < T3

Mã đề: 024Câu 1: Mactenxit là:A. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong FeαB. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong FeαC. Dung dịch rắn xen kẽ quá bão hòa C trong FeγD. Dung dịch rắn thay thế quá bão hòa C trong FeγCâu 2: Austenit là:A. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feα B. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feδ

Page 37: [123doc.vn] - Full

C. Dung dịch rắn xen kẽ của C trong Feγ D. Sắt nguyên chất kỹ thuậtCâu 3: Cho ô cơ bản như hình vẽ bên. Hỏi mật độ khối bằng bao

nhiêu?

A. 78 B. 74 C. 64 D. 68Câu 4: σ0,01 là ký hiệu gì?A. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,01%B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,01%D. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,01%Câu 5: Thép các bon( %C = 1,2), để làm mất lưới XeII cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Thường hóa B. Ủ đẳng nhiệt C. Ủ hoàn toàn D. Ủ không hoàn toànCâu 6: Cr có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?A. Dung dịch rắn xen kẽB. Dung dịch rắn thay thếC. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽD. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắn

Câu 7: Cho công thức: M

MTH t

TAV

−= 1

, trong đó: M là điểm tương ứng đỉnh lồi của đường cong chữ “C”, tM là:A. Thời gian nguội từ nhiệt độ A1 tới nhiệt độ tương ứng điểm MB. Thời gian nguội từ nhiệt độ nung đến nhiệt độ tương ứng điểm MC. Thời gian nguội tương ứng với tốc độ nguội đi qua điểm MD. Thời gian nguội lớn nhất mà vẫn tạo thành MactexitCâu 8: Khi nung nóng Fe qua 9110C thì thể tích của chúng thay đổi như thể nào?A. Không đổiB. GiảmC. TăngD. Tằng hay giảm tùy thuộc vào từng điểu kiện cụ thểCâu 9: Hình vẽ bên là kiểu giản đồ hai nguyên loại mấy?

A. Loại 2 B. Loại 3 C. Loại 1 D. loại 4Câu 10: Ủ đẳng nhiệt áp dụng cho loại thép nào?A. Thép hợp kim trung bình và cao B. Mọi loại thép (kể cả gang)C. Thép sau cùng tích D. Thép trước cùng tíchCâu 11: Cho hình vẽ bên. Hãy so sánh T1, T2, T3 và TS?

Page 38: [123doc.vn] - Full

A. TS < T1 < T2 < T3 B. TS > T1 > T2 > T3 C. T1 < T2 < T3 < TS D. T1 > T2 > T3 > TS

Câu 12: Nung thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C thì:A. γdư và M đều chưa chuyển biến B. M → Mram, γdư chưa chuyển biếnC. M và γdư → Mram D. γdư → Mram, M chưa chuyển biếnCâu 13: Độ cứng HB sử dụng mũi đâm …A. Là bi thép có đường kính 1,588mmB. Là bi thép có đường kính 2,5 hoặc 5 hoặc 10mmC. Làm bằng kim cương, hình tháp bốn mặt đều với góc ở đỉnh (giữa hai mặt đối diện) là 1360

D. Hình nón bằng kim cương, góc ở đỉnh 1200

Câu 14: Những kim loại có kiểu mạng lập phương tâm khối là:A. Cr, Mo, Feδ, Zn B. Feα, Feδ, Mo, Cu C. Feα, Cr, Mo, Feδ D. Feα, Cr, Mo, AuCâu 15: Tổ chức của gang trắng 5,5 %C ở 7000C là:A. P + XeII + Le B. (γ + Xe) + XeI C. Le + XeI D. (P + Xe) + XeI

Câu 16: Mục đích của ủ hoàn toàn là:A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, khử ứng suất B. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻoC. Làm nhỏ hạt, khử ứng suất, tăng độ dẻo D. Khử ứng suất, giảm độ cứng, tăng độ dẻoCâu 17: Độ cứng thấp hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:A. Ủ B. Thường hóa C. Ram D. TôiCâu 18: Với thép trước và sau cùng tích, khi làm nguội đẳng nhiệt, trước khi có chuyển biến tạo thành hỗn hợp

[F+P] có chuyển biến tạo ra:A. F và Xe B. Xe và F C. P và Xe D. F và PCâu 19: Trong thực tế, khi kim loại kết tinh thường gặp loại mầm nào?A. Tùy từng trường hợp B. Mầm ký sinh C. Mầm tự sinh D. Cả hai loại mầmCâu 20: Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 200÷260 0C tổ chức nhận được là:A. Hỗn hợp F và Xe B. Mram và γdư C. Mram và Xe D. Mram

Mã đề: 025Câu 1: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là gì?

A. Austenit quá nguội B. Ferit + Xêmentit quá nguộiC. Ferit + Peclit quá nguội D. Peclit quá nguộiCâu 2: CuZn là loại pha gì?A. Dung dịch rắn thay thế B. Pha xen kẽC. Pha điện tử D. Dung dịch rắn xen kẽCâu 3: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:A. Thường hóa B. Tôi C. Ủ D. RamCâu 4: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?A. 5 B. 2 C. 3 D. 4Câu 5: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻoC. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứngCâu 6: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏB. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏC. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm VTH

D. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng VTH

Câu 7: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ thấp (ủ non) B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt

Page 39: [123doc.vn] - Full

Câu 8: Thông số mạng là gì?A. Kích thước các cạnh của ô cơ bảnB. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhấtC. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bảnD. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bảnCâu 9: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?A. n giảm, v tăng B. n tăng, v tăng C. n tăng, v giảm D. n giảm, v giảmCâu 10: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?A. Dung dịch rắn thay thếB. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽC. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắnD. Dung dịch rắn xen kẽCâu 11: σ0,2 là ký hiệu gì?A. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%B. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%C. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%Câu 12: Đa tinh thể là gì?A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giớiB. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ µm) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giớiC. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ µm)D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giớiCâu 13: Kích thước hạt càng nhỏ thìA. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấpC. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấpCâu 14: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?A. Cầu B. Tấm C. Phiến D. TrụCâu 15: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc làA. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầmB. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầmC. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầmD. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầmCâu 16: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:A. Acm + 30÷500C B. A1 + 30÷500C C. A3 + 30÷500C D. A1 ÷ A3

Câu 17: Thép các bon có 0,4%C ở 600 0C có tổ chức là:A. P B. F + P C. γ D. F + XeIII + PCâu 18: Peclit là:A. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và FeritB. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenitC. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenitD. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và FeritCâu 19: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?A. HRC B. HB C. HV D. HRACâu 20: Tổ chức của thép trước cùng tích là:A. P + XeII B. F + P C. F D. P

Mã đề: 026Câu 1: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:A. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo B. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻoC. Giảm độ cứng, tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứngCâu 2: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?A. n giảm, v giảm B. n tăng, v tăng C. n tăng, v giảm D. n giảm, v tăngCâu 3: Tổ chức của thép trước cùng tích là:A. P + XeII B. F + P C. F D. PCâu 4: σ0,2 là ký hiệu gì?A. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%B. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%

Page 40: [123doc.vn] - Full

C. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%D. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%

Câu 5: Đa tinh thể là gì?A. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ µm)B. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giớiC. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ µm) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giớiD. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giớiCâu 6: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?A. HB B. HRC C. HV D. HRACâu 7: Thông số mạng là gì?A. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bảnB. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhấtC. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bảnD. Kích thước các cạnh của ô cơ bảnCâu 8: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc làA. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầmB. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầmC. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầmD. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầmCâu 9: CuZn là loại pha gì?A. Pha điện tử B. Dung dịch rắn xen kẽC. Dung dịch rắn thay thế D. Pha xen kẽCâu 10: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là

gì?

A. Austenit quá nguội B. Peclit quá nguộiC. Ferit + Xêmentit quá nguội D. Ferit + Peclit quá nguộiCâu 11: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?A. Phiến B. Trụ C. Cầu D. TấmCâu 12: Kích thước hạt càng nhỏ thìA. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấpC. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấpCâu 13: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 14: Peclit là:A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và FeritB. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenitC. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenitD. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và FeritCâu 15: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:A. Acm + 30÷500C B. A1 + 30÷500C C. A3 + 30÷500C D. A1 ÷ A3

Câu 16: Thép các bon có 0,4%C ở 600 0C có tổ chức là:A. P B. F + P C. γ D. F + XeIII + PCâu 17: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏB. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm VTH

C. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng VTH

D. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏCâu 18: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:

Page 41: [123doc.vn] - Full

A. Thường hóa B. Ram C. Ủ D. TôiCâu 19: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?A. Dung dịch rắn thay thếB. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽC. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắnD. Dung dịch rắn xen kẽCâu 20: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ thấp (ủ non) B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ hoàn toàn D. Ủ đẳng nhiệt

Mã đề: 027Câu 1: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ thấp (ủ non) B. Ủ đẳng nhiệt C. Ủ không hoàn toàn D. Ủ hoàn toànCâu 2: CuZn là loại pha gì?A. Dung dịch rắn xen kẽ B. Pha điện tửC. Pha xen kẽ D. Dung dịch rắn thay thếCâu 3: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?A. HRA B. HRC C. HB D. HVCâu 4: Tổ chức của thép trước cùng tích là:A. P B. F + P C. P + XeII D. FCâu 5: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?A. Trụ B. Tấm C. Cầu D. PhiếnCâu 6: Thông số mạng là gì?A. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bảnB. Kích thước các cạnh của ô cơ bảnC. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bảnD. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhấtCâu 7: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc làA. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầmB. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầmC. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầmD. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầmCâu 8: Đa tinh thể là gì?A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ µm) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giớiB. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giớiC. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ µm)D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giớiCâu 9: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?A. 2 B. 3 C. 4 D. 5Câu 10: Kích thước hạt càng nhỏ thìA. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấpC. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấpCâu 11: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:A. Acm + 30÷500C B. A1 + 30÷500C C. A3 + 30÷500C D. A1 ÷ A3

Câu 12: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?A. n giảm, v tăng B. n giảm, v giảm C. n tăng, v giảm D. n tăng, v tăngCâu 13: Peclit là:A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và FeritB. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenitC. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenitD. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và FeritCâu 14: σ0,2 là ký hiệu gì?A. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%B. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%C. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%Câu 15: Thép các bon có 0,4%C ở 600 0C có tổ chức là:A. P B. F + P C. γ D. F + XeIII + PCâu 16: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?

Page 42: [123doc.vn] - Full

A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏB. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm VTH

C. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng VTH

D. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏCâu 17: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:A. Thường hóa B. Ram C. Ủ D. TôiCâu 18: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?A. Dung dịch rắn thay thếB. Dung dịch rắn xen kẽC. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắnD. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽCâu 19: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:A. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻoC. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứngCâu 20: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là

gì?

A. Peclit quá nguội B. Ferit + Xêmentit quá nguộiC. Ferit + Peclit quá nguội D. Austenit quá nguội

Mã đề: 028Câu 1: Độ cứng cao hơn yêu cầu thường xẩy ra khi:A. Thường hóa B. Ram C. Ủ D. TôiCâu 2: σ0,2 là ký hiệu gì?A. Giới hạn chảy quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%B. Giới hạn đàn hồi quy ước với sai số 0,2%C. Giới hạn đàn hồi quy ước tương ứng với biến dạng dư 0,2%D. Giới hạn chảy quy ước với sai số 0,2%Câu 3: Nhiệt độ tôi cho thép trước cùng tích là:A. Acm + 30÷500C B. A1 + 30÷500C C. A3 + 30÷500C D. A1 ÷ A3

Câu 4: Trong các yếu tổ ảnh hưởng đến tốc độ tôi tới hạn, yếu tố nào sau đây là sai?A. Thành phần hợp kim trong Austenit càng nhiều thì VTH càng nhỏB. Kích thước hạt Austenit càng nhỏ, biên giới hạt càng nhiều, càng làm giảm VTH

C. Các phần tử rắn chưa tan hết vào Austenit làm tăng VTH

D. Austenit càng đồng nhất thì VTH càng nhỏCâu 5: Thép các bon có 0,4%C ở 600 0C có tổ chức là:A. P B. F + XeIII + P C. F + P D. γCâu 6: C có thể hòa tan vào Fe dưới dạng dung dịch rắn nào?A. Dung dịch rắn thay thếB. Dung dịch rắn xen kẽC. Không thể hòa tan để tạo thành dung dịch rắnD. Dung dịch rắn thay thế và dung dịch rắn xen kẽCâu 7: Đa tinh thể là gì?A. Bao gồm nhiều đơn tinh thể (cỡ µm) có cùng kiểu mạng và thông số mạng lien kết với nhau qua vùng danh giớiB. Bao gồm nhiều đơn tinh thể khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giớiC. Là tập hợp của các đơn tinh thể (cỡ µm)D. Bao gồm nhiều đơn tinh thể cùng loại hay khác loại (cỡ µm) liên kết với nhau qua vùng danh giớiCâu 8: Nguyên lý tạo hạt nhỏ khi đúc làA. Giảm tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầmB. Giảm tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầmC. Tăng tốc độ tạo mầm và tăng tốc độ phát triển mầm

Page 43: [123doc.vn] - Full

D. Tăng tốc độ tạo mầm và giảm tốc độ phát triển mầmCâu 9: Kích thước hạt càng nhỏ thìA. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng cao B. Độ bền càng cao, độ dẻo càng thấpC. Độ bền càng cao, độ dẻo càng cao D. Độ bền càng thấp, độ dẻo càng thấp

Câu 10: Tăng tốc độ nguội khi đúc thì tốc độ tạo mầm (n) và tốc độ phát triển mầm (v) thay đổi thế nào?A. n tăng, v giảm B. n giảm, v giảm C. n giảm, v tăng D. n tăng, v tăngCâu 11: Tổ chức của thép trước cùng tích là:A. F + P B. P C. P + XeII D. FCâu 12: Peclit là:A. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và FeritB. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và FeritC. Hỗn hợp cơ học cùng tích của Xêmentit và austenitD. Hỗn hợp cơ học cùng tinh của Xêmentit và austenitCâu 13: Khi kết tinh, nếu hạt phát triển mạnh theo một phương thì hạt có dạng gì?A. Tấm B. Phiến C. Cầu D. TrụCâu 14: Trong sản xuất, thép sau khi ủ (độ cứng thấp) người ta sử dụng phương pháp đo độ cứng nào?A. HRA B. HRC C. HB D. HVCâu 15: Khi nung nóng thép đã tôi (khi ram), quá trình chuyển biến xảy ra chia làm mấy giai đoạn?A. 2 B. 4 C. 5 D. 3Câu 16: CuZn là loại pha gì?A. Dung dịch rắn thay thế B. Pha xen kẽC. Pha điện tử D. Dung dịch rắn xen kẽCâu 17: Thông số mạng là gì?A. Kích thước các cạnh của ô cơ bảnB. Khoảng cách giữa hai nguyên tử gần nhấtC. Kích thước cạnh nhỏ nhất của ô cơ bảnD. Kích thước trung bình các cạnh của ô cơ bảnCâu 18: Mục đích của ủ không hoàn toàn là:A. Làm nhỏ hạt, tăng độ dẻo B. Giảm độ cứng, tăng độ dẻoC. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứng, tăng độ dẻo D. Làm nhỏ hạt, giảm độ cứngCâu 19: Cho hình vẽ bên, vùng “?” có tổ chức là

gì?

A. Peclit quá nguội B. Ferit + Peclit quá nguộiC. Ferit + Xêmentit quá nguội D. Austenit quá nguộiCâu 20: Lò xo sau khi uốn nguội cần áp dụng phương pháp nhiệt luyện nào?A. Ủ thấp (ủ non) B. Ủ không hoàn toàn C. Ủ đẳng nhiệt D. Ủ hoàn toàn

Dap anMã đề: 001

Page 44: [123doc.vn] - Full

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20ABCD

Mã đề: 0021 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0031 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0041 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0051 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0061 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0071 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0081 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Page 45: [123doc.vn] - Full

Mã đề: 0091 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0101 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0111 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0121 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0131 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0141 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0151 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0161 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Page 46: [123doc.vn] - Full

Mã đề: 0171 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0181 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0191 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0201 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0251 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0261 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0271 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABCD

Mã đề: 0281 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

ABC

Page 47: [123doc.vn] - Full

D

Mã đề: 211 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

A x x x x xB x x x x xC x x x x xD x x x x x