4
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP HCM Khoa Khoa Học Cơ Bản ĐỀ THI CUỐI KÌ MÔN PHƯƠNG PHÁP TÍNH Lớp:DHCQHL_1 Ngày thi: 3/6/2015 Thời gian: 60 phút Đề: 1 Câu 1. Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp Seidel (lặp ba bước, bước ba có đánh giá sai số) 25 26 10 11 3 20 4 x y z x y z x y z Giải Hệ đã cho tương đương với 0,04 0,04 1, 04 0,1 0,1 1,1 0,05 0,15 0, 2 x y z y x z I z x y Ta đặt 0 0,04 0,04 1, 04 0,1 0 0,1 ; 1,1 ; 0,05 0,15 0 0, 2 x H G X y z Hệ I có thể viết lại dạng ma trận X HX G với 0, 2 1 H . Xét dãy , 0 T n n n n X x y z n , trong đó 0 0 0 0 x y z , được xây dựng bởi hệ thức: 1 1 1 1 1 1 0,04 0,04 1, 04 0,1 0,1 1,1 0,05 0,15 0, 2 n n n n n n n n n x y z y x z II z x y Từ II ta tính được 1 2 3 3 5 7 1, 04 1,000216 0,999996 0,996 ; 1,000118 ; 1,000003 1, 4 10 2,8 10 3 10 X X X Ước lượng sai số * 5 3 3 2 2,75 10 1 U X X X X H Câu 2. Dân số thế giới trong thế kỷ 20 được cho bởi bảng sau: x (năm) y (tỉ người) x (năm) y (tỉ người) 1900 1,650 1960 3,040 1910 1,750 1970 3,710 1920 1,860 1980 4,450 1930 2,070 1990 5,280 1940 2,300 2000 6,080 1950 2,560 a. Sử dụng phương pháp bình phương bé nhất, xác định , ab để đường thẳng y ax b là xấp xỉ tốt nhất bảng giá trị trên. Với kết quả tìm được, hãy dự đoán dân số thế giới vào năm 2010. b. Cùng câu hỏi trên nhưng thay bằng hàm số 1900 1890 b y ax x . Giải a. Ta xét bảng giá trị

Document1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tham khảo

Citation preview

  • TRNG I HC CNG NGHIP TP HCM

    Khoa Khoa Hc C Bn

    THI CUI K MN PHNG PHP TNH

    Lp:DHCQHL_1 Ngy thi: 3/6/2015

    Thi gian: 60 pht : 1

    Cu 1. Gii h phng trnh sau bng phng php Seidel (lp ba bc, bc ba c nh gi sai s)

    25 26

    10 11

    3 20 4

    x y z

    x y z

    x y z

    Gii

    H cho tng ng vi

    0,04 0,04 1,04

    0,1 0,1 1,1

    0,05 0,15 0,2

    x y z

    y x z I

    z x y

    Ta t

    0 0,04 0,04 1,04

    0,1 0 0,1 ; 1,1 ;

    0,05 0,15 0 0,2

    x

    H G X y

    z

    H I c th vit li dng ma trn X HX G vi 0,2 1H .

    Xt dy , 0T

    n n n nX x y z n , trong 0 0 0 0x y z , c xy dng bi h thc:

    1

    1 1

    1 1 1

    0,04 0,04 1,04

    0,1 0,1 1,1

    0,05 0,15 0,2

    n n n

    n n n

    n n n

    x y z

    y x z II

    z x y

    T II ta tnh c

    1 2 3

    3 5 7

    1,04 1,000216 0,999996

    0,996 ; 1,000118 ; 1,000003

    1,4 10 2,8 10 3 10

    X X X

    c lng sai s

    * 53 3 2 2,75 10

    1

    UX X X X

    H

    Cu 2. Dn s th gii trong th k 20 c cho bi bng sau:

    x (nm) y (t ngi) x (nm) y (t ngi)

    1900 1,650 1960 3,040

    1910 1,750 1970 3,710

    1920 1,860 1980 4,450

    1930 2,070 1990 5,280

    1940 2,300 2000 6,080

    1950 2,560

    a. S dng phng php bnh phng b nht, xc nh ,a b ng thng y ax b l xp x tt nht

    bng gi tr trn. Vi kt qu tm c, hy d on dn s th gii vo nm 2010.

    b. Cng cu hi trn nhng thay bng hm s 19001890

    by a x

    x

    .

    Gii

    a. Ta xt bng gi tr

  • x 1900

    10

    xt

    y 2t ty

    1900

    1910

    1920

    1930

    1940

    1950

    1960

    1970

    1980

    1990

    2000

    0

    1

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    1,650

    1,750

    1,860

    2,070

    2,300

    2,560

    3,040

    3,710

    4,450

    5,280

    6,080

    0

    1

    4

    9

    16

    25

    36

    49

    64

    81

    100

    0

    1,750

    3,720

    6,210

    9,200

    12,800

    18,240

    25,970

    35,600

    47,520

    60,800

    X 55 34.75 385 221,81

    Khi , ,a b l nghim ca h

    385 55 221,81 0,4369

    55 11 34,75 0,9745

    a b a

    a b b

    Vy ng thng 1900

    0,4369 0,9745 0,04369 82,036510

    xy at b x

    l xp x tt nht bng

    s liu trn. Vi kt qu trn, d on dn s th gii vo nm 2010 l

    0,04369 2010 82,0365 5,7804.y

    b. Bin i hm s cho v dng

    1890 1900 1890y x a x x b .

    t 1900 1890 ; 1890X x x Y y x . Khi , ta c bng gi tr sau:

    x y X Y 2X XY

    1900

    1910

    1920

    1930

    1940

    1950

    1960

    1970

    1980

    1990

    2000

    1,650

    1,750

    1,860

    2,070

    2,300

    2,560

    3,040

    3,710

    4,450

    5,280

    6,080

    0

    200

    600

    1200

    2000

    3000

    4200

    5600

    7200

    9000

    11000

    16,5

    35,0

    55,8

    82,8

    115,0

    153,6

    212,8

    296,8

    400,1

    528,0

    668,8

    0

    40000

    360000

    1440000

    4000000

    9000000

    17640000

    31360000

    51840000

    81000000

    121000000

    0

    7000

    33480

    99360

    230000

    460800

    893760

    1662080

    2883600

    4752000

    7356800

    X X 44000 2565,6 317680000

    18378880

    Khi , ,a b l nghim ca h

    317680000 44000 18378880 0,0573

    44000 11 2565,6 4,0867

    a b a

    a b b

    Cu 3. Tnh tch phn sau bng phng php Simpson mt phn ba (khng cn nh gi sai s) vi

    10n 1,1 2

    0,1

    .1 2

    xe xI dx

    x

    Gii

  • T bi ta c 2

    0,1;1 2

    xe xh f x

    x

    . Ta lp bng gi tr sau:

    Khi , 0 10 1 04 2 0,7099643

    hI f x f x

    Cu 4. Gii phng trnh vi phn Cauchy:

    2 22 , 0;0,02

    0 1

    y x xy x x

    y

    bng phng php Euler ci tin, ci tin 3 bc vi 0,01h .

    Gii

    Da vo gi thit ta c 2 2 0 1 20,01; , 2 ; 0, 0,01, 0,02h f x y x xy x x x x . + Tnh 1 0,01y y . Ta c

    0 2 21 0 0 0 0 0 0 0 0, 2 1.y y hf x y y h x x y x S dng cng thc ci tin gi tr 1y ln th 1k ta c

    2

    1 2 2 21 0 0 0 1 1 0 0 0 0 0 1 1 1 1, , 2 2

    2 2

    k k kh hy y f x y f x y y x x y x x x y x

    Ta suy ra

    1

    1

    2

    1

    3

    1

    1,000101

    1,000101

    1,000101

    y

    y

    y

    Vy 31 1 1,000101.y y

    + Tnh 2 0,02y y .

    Ta c

    0 2 22 1 1 1 1 1 1 1 1, 2 1,000303.y y hf x y y h x x y x S dng cng thc ci tin gi tr 2y ln th 1k ta c

    2

    1 2 2 22 1 1 1 2 2 1 1 1 1 1 2 2 2 2, , 2 2

    2 2

    k k kh hy y f x y f x y y x x y x x x y x

    Ta suy ra

    1

    2

    2

    2

    3

    2

    1,000406

    1,000406

    1,000406

    y

    y

    y

    x

    y

    0,1 0,365773

    0,2 0,407503

    0,3 0,458528

    0,4 0,518917

    0,5 0,588797

    0,6 0,668355

    0,7 0,757831

    0,8 0,857525

    0,9 0,967795

    1,0 1,089060

    1,1 1,221803

    X 0 2,772951 0 3,541360

  • Vy 32 20,02 1,000406y y y .