Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : /ĐHYHN Hà Nội, ngày tháng năm 201.. V/v xin phê duyệt dự án tài trợ nước ngoài
Kính gưi: - Bộ Y tế - Vụ kế hoạch Tài chính
Trường Đại học Y Hà Nội được tổ chức ...................... tài trợ cho dự án
“................................ từ năm............. đến năm ....... với tổng kinh phí tài trợ là ........ USD
(bằng chữ...............................................)
Trường Đại học Y Hà Nội kính trình đề cương dự án để Bộ Y tế phê duyệt cho
phép Nhà trường được tiếp nhận số kinh phí trên và triển khai các hoạt động theo đề cương
dự án
Xin trân trọng cảm ơn./.
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu;- Lưu: VT.
HIỆU TRƯỞNG(Ky, ho tên)
M.01.TCKT.05
ĐỀ CƯƠNG CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN(Ban hành kèm theo
Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ)
I. Tên chương trình, dự án
II. Tên nhà tài trợ, đồng tài trợ
III. Tên cơ quan chủ quản, chủ dự án (dự kiến)
IV. Thời gian thực hiện chương trình, dự án
V. Bối cảnh và sự cần thiết của chương trình, dự án
1. Sự cần thiết, vai trò, vị trí của chương trình, dự án trong quy hoạch, kế hoạch phát triển của ngành, địa phương liên quan đến nội dung của chương trình, dự án.
2. Khái quát các chương trình, dự án khác đã và đang thực hiện bằng những nguồn vốn khác nhau (nếu có) nhằm mục đích hỗ trợ giải quyết các vấn đề có liên quan của đơn vị đề xuất chương trình, dự án.
3. Nhu cầu tài trợ chương trình, dự án bằng nguồn ODA và vốn vay ưu đãi.
VI. Cơ sở đề xuất nhà tài trợ
Tính phù hợp của chương trình, dự án với định hướng hợp tác và lĩnh vực ưu tiên của nhà tài trợ; khả năng đáp ứng của phía Việt Nam đối với điều kiện cung cấp ODA và vốn vay ưu đãi của nhà tài trợ.
VII. Mục tiêu của chương trình, dự án
Mô tả mục tiêu tổng quát và mục tiêu cụ thể của chương trình, dự án; mục tiêu thành phần (đối với chương trình).
VIII. Đối tượng thụ hưởng của chương trình, dự án
IX. Tóm tắt các kết quả chủ yếu của chương trình, dự án
Các kết quả dự kiến của toàn bộ chương trình, dự án và của từng cấu phần, hạng mục.
X. Tổng vốn của chương trình, dự án
1. Vốn ODA, vốn vay ưu đãi (nguyên tệ, quy đổi ra đồng Việt Nam và đô la Mỹ).
2. Nguồn và vốn đối ứng (đồng Việt Nam và quy đổi ra đô la Mỹ).
M.02.TCKT.05
XI. Kiến nghị cơ chế tài chính trong nước đối với chương trình, dự án
Đề xuất cơ chế tài chính trong nước áp dụng đối với vốn ODA và vốn vay ưu đãi, nêu rõ khả năng và phương án trả nợ (đối với các chương trình, dự án cho vay lại).
XII. Tổ chức quản lý thực hiện chương trình, dự án
Đề xuất mô hình tổ chức quản lý thực hiện chương trình, dự án, trong đó nêu khái quát cơ chế làm việc, quan hệ giữa cơ quan chủ quản, chủ dự án, Ban quản lý dự án, nhà tài trợ và các bên tham gia khác để quản lý thực hiện chương trình, dự án.
XIII. Phân tích, lựa chọn sơ bộ về phương án xây dựng và công nghệ (đối với dự án đầu tư)
XIV. Phân tích sơ bộ về hiệu quả, tác động và tính bền vững của chương trình, dự án
1. Hiệu quả kinh tế, xã hội của chương trình, dự án.
2. Tác động về kinh tế, xã hội và môi trường đối với ngành, lĩnh vực và địa phương (đối với dự án đầu tư).
3. Tính bền vững của chương trình, dự án sau khi kết thúc.
XV. Các hoạt động thực hiện trước
Trên cơ sở thống nhất với nhà tài trợ, đề xuất các hoạt động theo quy định tại Điều 17 Nghị định này, trong đó nêu rõ kinh phí dự kiến, khung thời gian, trách nhiệm của các cơ quan Việt Nam và nhà tài trợ, cơ chế thực hiện các hoạt động này./.
M.02.TCKT.05
BỘ Y TẾTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số .......... /QĐ-ĐHYHN Hà Nội, Ngày tháng năm 20
QUYẾT ĐỊNHVề việc thành lập Ban quản lý dự án
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘICăn cứ Quyết định số 1966/QĐ-BYT ngày 05/06/2009 của Bộ trưởng Bộ Y
Tế về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Y Hà Nội;Căn cứ Nghị định số 43 /2006/NĐ-CP ngày 25/04/2006 của Chính Phủ quy
định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập ;
Căn cứ vào thảo thuận tài trợ của ...................... cho dự án : ‘...............’` Theo đề nghị của ông Chủ nhiệm dự án;
QUYẾT ĐỊNH :Điều 1. Thành lập ban quản ly dự án gồm các can bộ sau :1. Chủ nhiệm dự án2. Điều phối viên dự án3. Kế toán dự án4. Thư ký dự ánĐiều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày kýĐiều 3. Các ông( bà) Trưởng phòng: Tài chính kế toán, Tổ chức cán bộ, Phòng
Đào tạo sau đại học, Phòng Đào tạo đại học và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.Nơi nhận:- Như điều 3;- Ban giám hiệu ( để báo cáo);- Lưu: TCKT, VT.
HIỆU TRƯỞNG
M.03.TCKT.05
M.02.TCKT.05
BAN QUAN LY DỰ ÁN Tên dự án “............................................”
KẾ HOẠCH HOẠT ĐÔNG NĂM
Ma hoạt động
Tên nhóm hoạt động (ghi theo các hoạt động được thông báo kinh phí)
Đơn vị tính
Đơn giá
Số lượng
Tổng
cộng Dự kiến kết quả đạt được *
KH thực hiệnĐơn vị (hoăc
Bộ môn) liên
quan **
Cán bộ BQL
Dự án của
Trường phụ
trách
Ghi chú
Quí I Quí II
Quí III
Quí IV
Tổng số
BẰNG CHỮ:Ghi chú: Tât ca cac hoat đông se co sư chi đao va phê duyêt cua Trương ban Quan ly Dư an, Điêu Phôi viên Dư an va Kê toan dư an
KẾ TOÁN DỰ ÁN ĐIỀU PHÔI VIÊN DỰ ÁN CHỦ NHIỆM DỰ ÁN
M.04.TCKT.05
Quy trình Tiếp nhận, quản ly và sử dụng nguồn viện trợ QT.05.TCKT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘITên Dự án
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 20
KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
1. Tên dự án : ………………………………………2. Dự toán tổng thể và theo từng năm kế hoạch
Đơn vị tính : Đồng
STTNội dung chi HĐ
Tổng kinh
phí tài trợ
Trong đó Ghi chúNăm Năm Năm Năm
1 Thiết bị nhỏ …
2 Vật tư tiêu hao
3 C/tác phí tại TĐ
4 C/Tác phí tại NV
5 Đào tại tại TĐ
6 Đào tại NV
7 CP NC tại thục địa
8 HT, hội nghi
9 Chi phí phát sinh
10 CP quản lý
11 Cộng
Kế toán dự án Điều phối viên dự án Giám đốc dự án
M.05.TCKT.05
M.02.TCKT.05
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Tên Dự án
Dư trù kinh phí nghiên cứu Tên đề tài nghiên cứu
"…………………………………………………………………………………..."
STT Nội dung chi Số lượng Số ngày
Định mức Thành tiền
I XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG VÀ CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU 1 Xây dựng đề cương 2 Xây dựng bộ công cụ điều tra 3 Chuyên gia góp ý cho đề cương và bộ công cụ 5 Hoàn chỉnh đề cương và bộ công cụ II THU THẬP SÔ LIỆU Tổng quan tài liệu 6 Thù lao cho người tổng hợp tài liệu và viết tổng quan
8 Các công việc cần triển khai Điều tra thử tại Thái Bình 9 Bồi dưỡng cho người tổ chức tại địa phương 10 Bồi dưỡng cho người dẫn đường tại địa phương 11 Chi công nghiên cứu viên điều tra thư 12 Chi phụ cấp cho nghiên cứu viên 13 Quà cho đối tượng được PV BCH 14 Chi phí đi lại cho thu thập số liệu Thu thập số liệu tại thực địa
17 Tập huấn điều tra viên 18 Chi phí đi lại cho thu thập số liệu 19 Chi công giám sát thu thập 20 Chi phụ cấp cho giám sát thu thập (ngoài tỉnh) 21 Tiền ở cho nghiên cứu viên 22 Tiền công cho điều tra viên thu thập số liệu 23 Bồi dưỡng cho người tổ chức tại địa phương 24 Bồi dưỡng cho người dẫn đường tại địa phương 25 Bồi dưỡng cho người tổ chức tại cơ sở 27 Quà cho đối tượng được PV BCH III XỬ LY VÀ PHÂN TÍCH SÔ LIỆU 53 Tạo file nhập số liệu định lượng 54 Nhập số liệu định lượng BCH 55 Nhập và tổng hợp số liệu bệnh viên 56 Làm sạch và phân tích số liệu định lượng IV VIẾT BÁO CÁO 57 Viết báo cáo 58 Góp ý báo cáo V CHI KHÁC, PHÁT SINH
Tổng
Bằng chữ:
M.07.TCKT.05
Hiệu trưởng- GĐDA Điều phối viên Kế toán Dự án Người dự tru
Mẫu C3-HD/XNVT, ban hành kèm theo Phụ lục 2 Thông tư số 225./TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ Tài chính)
TỜ KHAI XÁC NHẬN VIỆN TRỢ BẰNG TIỀN
NƠI ĐĂNG KY TỜ KHAI
Bộ Tài chính...............................
Sở Tài chính.........................................
Tờ khai số ...................................../XNVT
Ngày đăng ký.............................................
Số đăng ký XNVT.....................................
Cán bộ tiếp nhận
I. PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAIA. DỮ LIỆU CƠ BAN
1. Tên tổ chức viện trợ:……………………………
- Chính phủ.........................................
- TC quốc tế........................................
- Phi chính phủ:...................................
2. Tên chương trình, dự án viện trợ:“……………………………………”Thời gian thực hiện:
Từ: 2011Đến: 2013
3. Tổng giá trị viện trợ, chương trình, dự án:- Nguyên tệ:
Quy đổi :
4. Văn bản phê duyệt của cấp có thẩm quyền:Số:…./QĐ-BYT ngày …. của Bộ trưởng Bộ Y Tế
5. Chủ dự án:Tên:Trường Đại học Y Hà NộiQĐ thành lập/ĐK hoạt động..............Số: 545/YK-QĐ ngày 13/3/2009 của Trường Đại học Y Hà NộiĐịa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng - Đống Đa – Hà NộiTel/Fax: 043.8524141Mã đ/v có quan hệ với NS:
...1057280..............................6. Cơ quan chủ quản dự án:
Tên: Bộ Y TếĐịa chỉ:138 Giảng Võ – Ba Đình – Hà NộiTel/Fax:04.2732273
Mã đơn vị có quan hệ với NS: .................................................
7. Đơn vị được ủy nhiệm nhận tiền viện trợ (nếu có):
Tên:....................................................Địa chỉ:..............................................Tel/Fax:.............................................
8. Các đơn vị sử dụng viện trợ:
1. Tên đơn vị:.....................................................................................QĐ thành lập/ĐK hoạt động..............Số……ngày………của.....................Địa chỉ:.........................................................................................................Tel/Fax:..............................................Mã đ/vị có quan hệ với NS:
.................................................Mã số thuế:........................................
2. Tên đơn vị:.....................................................................................QĐ thành lập/ĐK hoạt động..............Số……ngày………của.....................Địa chỉ:.........................................................................................................Tel/Fax:..............................................Mã đ/vị có quan hệ với NS:
.................................................Mã số thuế:........................................
B. CHI TIẾT TIỀN VIỆN TRỢ
Chi tiết tiền viện trợ kê khai đề nghị xác nhận viện trợ9. Chứng từ
nhận tiền10. Đơn vị chuyển
tiền 11. TK nhận tiền
VD: Tên TK: Trường Đại học Y Hà Nội- Số TK: Tại NH : …………………………………
Tổng số tiền viện trợ được nhận 12. Nguyên tệ
13. Quy USD 14. Quy ra VND
M.07.TCKT.05
15. Tỷ giá quy đổi: VNĐ/USD16. Tiền viện trợ phân bổ theo đơn vị sử dụng
(khai bổ sung khi số tiền viện trợ tại mục B được phân bổ cho nhiều đơn vị sư dụng viện trợ)
Số TT Tên đơn vị sư dụng viện trợ
Trị giá được phân bổ
Nguyên tệ Quy ra USDQuy ra VND
Tổng cộng `
17. Chi tiết “Viện trợ xây dựng công trình”(Khai bổ sung khi tiền viện trợ để xây dựng công trình chìa khoá trao tay
Tên công trình, hạng mục công trình:..........................................................................................................................................................................................................Tên Chủ đầu tư:…………………………………......: Điện thoại………………; Fax.....................................
Cơ quan chủ quản đầu tư…………………………… Điện thoại………………; Fax..................................... Địa điểm xây dựng công trình..........................................................................................................................................................................................................Quyết định đầu tư: Số: ....................................ngày:...................của: ...................................................................................
Tổng mức đầu tư được duyệt (trong đó Vốn đối ứng……………………; Vốn viện trợ…………………..)Thời gian khởi công: ........................................................Thời gian dự kiến hoàn thành: ....................................................................................................
18. Đề nghị cơ quan Tài chính không hạch toán NSNN đối với Tờ khai XNVT này, lý do:
- Thuộc đối tượng tiếp nhận viện trợ của TT 109
19. Tôi xin cam đoan và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai trên đây. Hà Nội, ngày............tháng ...........năm 2013
Hiệu Trưởng
C. PHẦN KÊ KHAI BỔ SUNG
II. PHẦN DÀNH CHO CƠ QUAN TÀI CHÍNH20. Sau khi thẩm tra tài liệu, cơ quan tài chính xác nhận số tiền viện trợ tại Tờ khai xác nhận viện trợ này là viện trợ không hoàn lại nước ngoài.
Hạch toán ngân sách nhà nước
Chương: 023
Mã Ngành KT: 490
Mã Nội dung KT: 502
Hà Nội, ngày............tháng ...........năm 2013
M.07.TCKT.05
M.07.TCKT.05
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘITên Dự án
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 20
Báo cáo
Hoạt động dự án đến ngày……. Tháng…… năm 2001.Tên dự án : ……………………..2. Báo cáo tình hình thực hiện kinh phí năm Đơn vị tính: đồng
STT
Nội dung hoạt
đông
Kinh phí thực nhận Kinh phí đã quyết tóan Kinh phí còn
dư đến thời
điểm báo cáo (
kể cả tạm ứng)
Số KP đang
tạm ứng (chưa
có chứng từ
chi )
KP còn đến
năm báo
cáoNăm
Lũy kế (từ
khi thực
hiện)
Kinh phí đã
quyết tóan
năm
Lũy kế (từ
khi thực
hiện)
A B 1 2 3 4 5=2-4 6 71 Thiết bị nhỏ
2 Vật tư tiêu hao
3 C/tác Nước ngoài
4 C/Tác phí tại NV
5 CP NC tại thực địa
6 HT, hội nghi
7 Chi phí phát sinh
8 CP quản lý
Céng
Kế toán dự án Điều phối viên dự án Giám đốc dự án
M.8a.TCKT.05
M.02.TCKT.05
M.8a.TCKT.05
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘITên Dự án
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày tháng năm 20
Báo cáoHoạt động dự án đến ngày……. Tháng…… năm 200
1 Tên dự án : ……………………..2 Báo cáo tình hình thực hiện kinh phí năm
Đơn vị tính : đồng 3 T×nh h×nh thùc hiÖn kinh phÝ ®Õn … ( Theo cam kÕt) Đơn vị tính :đồng STT Nội dung chi hoạt
độngTổng kinh phí
theo cam kết của nhà tài trợ
Tổng kinh phí đa chuyển về trường
ĐHYHN
Số kinh phí còn chưa chuyển về trường ĐHYHN (theo cam kết)
A B
1 2 3=1-2
1 Thiết bị nhỏ2 Vật tư tiêu hao3 Công tác nước ngoài4 Công tác phí tại NV5 CP NC tại thực địa6 HT, hội nghi7 Chi phí phát sinh8 CP quản lý11 Cộng
Kế toán dự án Điều phối viên dự án Giám đốc dự án
M.8b.TCKT.05
M.02.TCKT.05
BÁO CÁO THANH TOÁN TẠM ỨNG VÔN BẰNG TIỀN - NĂM ….
Kính gửi: Bộ Y Tế (Vụ Kế hoạch – Tài chính)
B. GIÁ TRỊ ĐÃ SỬ DỤNG ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN TẠM ỨNGĐề nghị Bộ Y tế (Vụ Kế hoạch – Tài chính) xác nhận chi tiêuđủ điều kiện thanh toán nguồn viện trợ không hoàn lại của dự án như sau:
1. Số dư tạm ứng đầu kỳ: 0 : VND2. Số nhận tạm ứng kỳ này: ……………………VND ( theo số phê duyệt tại XNVT số ……)STT
Tổng số đa tiếp nhận trong năm theo XNVT được Bộ Y tế thông báoSố XNVT Ngày Số tiền (VND)
01 Số Tổng cộng:
3. Số đề nghị thanh toán tạm ứng:Nội dung chi được kê khai theo dòng hoạt động trong kế hoạch tài chính/dự toán chi
Ma ngành KT (khoản)
Ma NDKT (Tiểu mục)
Số tiền đề nghị thanh
toán tạm ứngLương hợp đồng theo công việc 490-502 6051Văn phòng phẩm 6551Vật tư văn phòng 6599Chi phí hội thảo hội nghị 6658Công tác phí 6701Chi phi thuê mướn 6757Công tác nước ngoài 6899Sưa chữa nhỏ 6949
M.9a.TCKT.05
A. DỮ LIỆU CƠ BAN
Tên dự án: ……………………………………………. Ký mã hiệu : 1. Mã sư dụng NS: Địa chỉ: Điện thoại:2. Tên nhà tài trợ: ………………………………………………………………………….3. Thuộc khối: 4. Thời gian thực hiện từ: Tháng ………. đến tháng ………..năm . 5.Tổng giá trị viện trợ theo cam kết: …………….. USD (nguyên tệ); 6. Văn bản phê duyệt của cấp của thẩm quyền: Số :…./QĐ-BYT ngày …………. của Bộ trưởng Bộ Y Tế7. Số tài khoản: - Ngoại tệ: - VNĐ:
Chi phí chuyên môn 7003Mua sắm tài sản cố định 9055
Tổng cộng:
Tổng số tiền đề nghị thanh toán viết bằng chữ: “ ………………………………..” 4. Số dư tạm ứng cuối kỳ: ( bằng = Số dư ĐK + Nhận trong kỳ - số đề nghị TT) VND Hà Nội, ngày …. tháng ….. năm 20 Xác nhận của Bộ Y tế Đơn vị sử dụng viện trợ
M.9a.TCKT.05
Tình hình thực hiện kế hoạch vốn ODAĐơn vị tính : đồng
STT
Tên dự án,
công trình
Vốn cấp đến kế hết hoạch năm
Kế hoạch năm Khối lượng hòan thành năm Thanh toán năm
Tổng số
Trong đó vốn
nước ngoài
Năm…. Năm…. Năm…. Năm…. Năm…. Năm….
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
Vốn trong nước
Vốn nước ngoài
Xây lắp Thiết bị Khác Xây
lắpThiết
bị Khác Xây lắp
Thiết bị Khác Xây
lắpThiết
bị Khác
1
Kế toán DA Điều phối viên DA Chủ nhiệm DA
M.9b.TCKT.05
BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số : /ĐHYHN Hà Nội, ngày tháng năm 200 V/v Quyết toán dự án hoàn thành
Kính gưi: - Bộ Y tế- Vụ kế hoạch Tài chính;
Thực hiện công văn 8914/BYT-KHTC ngày 30 tháng 12 năm 2008 về việc hướng
dẫn thủ tục kết thúc dự án;
Trường Đại học Y Hà Nội được tổ chức ....................... tài trợ cho dự án “............................. ” Thời gian thực hiện dự án .... năm ..... với tổng kinh phí tài trợ là ................. USD ( Bằng chữ : ........................................................) ;Dự án đã triển khai theo đúng mục tiêu, đúng tiến độ như trong thỏa thuận cam
kết, Trường Đại học Y Hà Nội kính đề nghị Vụ kế hoạch tài chính - Bộ Y tế phê
duyệt quyết toán dự án hoàn thành cho Trường
Xin trân trọng cảm ơn
Nơi nhận: - Như trên; - Lưu;- Lưu trữ.
HIỆU TRƯỞNG
M.10.TCKT.05
C¬ quan chñ qu¶n : Bé Y tÕChñ dù ¸n: Trêng §¹i häc Y Hµ Néi
§¬n vÞ thùc hiÖn : ......................................................
B¸O C¸O KÕT THóC CH¦¥NG TR×NH Dù ¸N “ .............................................................................................”.
Hà Nội, năm 2010
M.11.TCKT.05
Môc lôc
Trang
1. Thông tin chung
1.1.Thông tin cơ bản về chương trình dù ¸n
1.2.Mô tả dự án
1.2.1.Môc tiªu vµ ch¬ng tr×nh cña dù ¸n 1.2.2. Tổ chức thực hiện 2. Kết quả thực hiện
2.1.Thực hiện mục tiêu
2.2.Các hợp phần và đầu ra
2.3. Kết quả thực hiện về tài chính
2.4. Những yếu tốt tác động đến kết quả thực hiện chương trình, DA
3.Phân tích hiệu quả kinh tế- xã hội
3.1.Phân tích so với mục tiêu và thiết kế dự án
3.2.Tác động đối với ngành và vùng
3.3.Tính bền vững
4.Những bài học kinh nghiệm
M.11.TCKT.05
THÔNG TIN CƠ BAN
Tên dự án: “………………………………….”
Ma số dự án: No ....
Nhà tài trợ: …………………………
Tổng ngân sách: USD
Ngày ký nhận tài trợ: Ngày tháng năm 200
Được ký bởi: ........................ – Giám đốc điều hành
Địa điểm thực hiện: ……………………………………
Điều phối viên dự án: . ……………………..
Nghiên cứu viên chính: . ……………………
Thời gian thực hiện: Tháng ..... năm 200 đến tháng .... năm 20...
M.11.TCKT.05
GIỚI THIỆU CHUNGMục tiêu và địa bàn dự án :Mục tiêu dự án và các hoạt động can thiệp
Mục tiêu 1: ( nêu các mục tiêu nghiên cứu)
Mục tiêu 2:
Mục tiêu 3:
Mục tiêu nghiên cứu, đánh giá
Mục tiêu nghiên cứu là nhằm đánh giá tổng thể kết quả thực hiện và các tác động
của dự án, nhìn nhận những thành công, những điểm cần cải thiện và đưa ra các bài
học kinh nghiệm. Cụ thể:
Đánh giá việc thực hiện các kết quả đầu ra của dự án
Đánh giá hiệu quả và các tác động mà dự án mang lại
Đưa ra các bài học kinh nghiệm và khuyến nghị liên quan.
Các chỉ số đánh giá
Dựa trên thiết kế dự án, nhóm đánh giá đã tham vấn cơ quan thực hiện dự án xây
dựng nên bộ chỉ số đánh giá sau đây: ( nêu các kết quả đạt được)
1. ………………………………………………
2. ………………………………………………..
Phương pháp nghiên cứu định lượng:
a. Mô hình hoá các phương trình cấu trúc
b. PSM
KẾT QUA NGHIÊN CỨU, ĐÁNH GIÁ Kết quả đầu ra dự án
Các hoạt động dự án đã được thực hiện tốt theo thiết kế ban đầu của dự án và được
cán bộ cũng như người dân đánh giá khá cao. Dưới đây là tóm tắt kết quả đầu ra
các hoạt động dự án đã được thực hiện:
( Nêu các kết quả đạt được sau khi dự án kết thúc)
M.11.TCKT.05
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Dù ¸n : "………………………………………………………………………”
Tổng hợp tình hình kinh phí và quyết toán kinh phí đa sử dụngNăm 200
STT Chỉ tiêu Ma Tổng số1 Kinh phí chưa sư dụng kỳ trước chuyển sang 31 2 Kinh phí đã rút đã nhận trong kỳ 32
3 Lũy kế từ đầu năm 33
4 Tổng kinh phí được sư dụng trong kỳ 34
5 Lũy kế từ đầu năm 35
6 Kinh phí đã sư dụng đề nghị quyết toán kỳ này 36
7 Lũy kế từ đầu năm 37
8 Kinh phí giảm kỳ này ( Nộp trả , giảm khác 38 9 Lũy kế từ đầu năm 39
10 Kinh phí chưa sư dụng chuyển kỳ sau 40 Năm sau kế tiếp
STT Chỉ tiêu Ma Tổng số1 Kinh phí chưa sư dụng kỳ trước chuyển sang 31
2 Kinh phí đã rút đã nhận trong kỳ 32
3 Lũy kế từ đầu năm 33
4 Tổng kinh phí được sư dụng trong kỳ 34
5 Lũy kế từ đầu năm 35
6 Kinh phí đã sư dụng đề nghị quyết toán kỳ này 36
7 Lũy kế từ đầu năm 37
8 Kinh phí giảm kỳ này ( Nộp trả , giảm khác 38 9 Lũy kế từ đầu năm 39
10 Kinh phí chưa sư dụng chuyển kỳ sau 40 Năm kết thúc dự án
Kế toán dự án Điều phối viên dự án Thủ trưởng đơn vi
M.11.TCKT.05
BỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Dù ¸n : "”
Phần II : Tổng hợp kinh phí đa sử dụng đề nghị quyết toánNăm 200
Mục Tiểu mục Nội dung chi
Tổng số
Kỳ này Lũy kế từ đầu dự án
6050 Tiền công trả cho LĐ thường xuyên theo hợp đồng
6101 Tiền công trả cho lao động
6100 Phụ cấp lương
6118 Phụ cấp kiêm nhiệm
6550 Vật tư văn phòng
6551 văn phòng phẩm
6552 Công cụ dụng cụ văn phòng
6600 Thông tin tuyên truyền liên lạc
6601 Cước phí điện thoại trong nước
6650 Hội nghị hội thảo
6651 Tài liệu
6652 Bồi dưỡng guảng viên báo cáo viên
6658 Chi bù tiền ăn
6700 Công tác phí
6701 Tiền vé máy bay
6702 Phụ cấp công tác phí
6703 Tiền thêu phòng ngủ
6750 Chi phí thuê mướn
6751 Thuê phương tiện vân chuyển
6755 Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước
6799 Chi phí thuê mướn khác
6800 Chi đoàn ra
6801 Tiền vé máy bay , tàu xe
6801 Tiền vé máy bay , tàu xe
6802 Tiền ăn
6849 Chi khác
M.11.TCKT.05
6900 Sửa chữa tài sản phục vụ chuyên môn
6905 Trang thiết bị chuyên dùng
6949 Các tài sản khác
7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn
7001 Hoàng hóa vật tư hóa chất chuyên môn
7002 Trang thiết bị chuyên dùng( Không là TSCĐ)
7012 Chi TT hợp đồng thục hiện nghiệp vụ chuyên môn
7049 Chi phí khác
7750 Chi khác
7756 Chi các khoản phí và lệ phí
7758 Chi hỗ trợ khác
7761 Chi tiếp khách
7799 Chi các khoản khác
9050 Mua săm tài sản dung cho công tác chuyên môn
9055 Trang thiết bị chuyên dùng
9056 Điều hòa nhiệt độ
9062 Thiết bị tin học
9066 Máy Phô tô copy
9099 Tài sản khác
Tổng cộng năm 200Năm kế tiếp
6050 Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng
6101 Tiền công trả cho lao động
6100 Phụ cấp lương
6118 Phụ cấp kiêm nhiệm
6550 Vật tư văn phòng
… … …
Tổng cộng năm 200
Năm kết thúc dự án
6050 Tiền công trả cho lao động thường xuyên theo hợp đồng
6101 Tiền công trả cho lao động
M.11.TCKT.05
Kế toán dự án Điều phối viên dự án Thủ trưởng đơn vi
6100 Phụ cấp lương
6118 Phụ cấp kiêm nhiệm
6550 Vật tư văn phòng
… … …
Tổng cộng năm 20
Ha nôi, ngay thang năm 20
M.11.TCKT.05
BỘ Y TẾTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Dù ¸n : …………………………
B¶ng kª giÊy x¸c nhËn viÖn trîHµ néi, ngµy .. thang… năm
STT Ngµy th¸ng/ sè XNVT Sè TiÒn USD Sè tiÒn VND
XN sè 1280/06 ngµy 25/9/2009
XN sè 292/06 ngµy 2/3/2010
Chênh lệch tỷ giá ( nếu có)
Tæng céng A 2
Ghi chú : Bảng tồng hợp này có số tiền (A1) trong các tờ kê khai xác nhận viện trợ bằng tổng kinh phí quyết toán lũy kế ( A2) đến khi kêt thúc dự án tại biểu tổng hợp tình hình kinh phí đã sưu dụng đề nghị quyết toán.
M.11.TCKT.05
M.11.TCKT.05
BỘ Y TẾTRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI
Biªn b¶n kiÓm quü tiÒn mÆt Hà Nôi,
ngày th¸ng năm
STT Néi dung chi Sè lîng Sè tiÒn
1 Sè d theo sæ s¸ch 0
IISè d theo theo thùc tÕ 0
Lo¹i 500,000®
Lo¹i 200,000®
Lo¹i 100,000®
Lo¹i 50,000®
Lý do : + Thõa +ThiÕu
KÕt luËn sau khi kiÓm quü Quü tiÒn mÆt ®Çy ®ñ
Phô tr¸ch kÕ to¸n Thñ quü KÕ to¸n dù ¸n
MÉu sè 05 /QTDABan hµnh kÌm theo TT sè : 33/2007/TT-BTC ngµy 09/4/2007 cña bé tµi chÝnh
Dù ¸n : "………………………………………………………………………………………………………………………………… ”
Tµi s¶n cè ®Þnh míi t¨ng §¬n vÞ tÝnh : §ång
STT Tªn vµ ký hiÖu TSCD
§¬n vÞ tÝnh
Sè lîng
Gi¸ ®¬n vÞ Tæng nguyªn gi¸ Ngµy th¸ng n¨m ®a
vµo sö dông
Nguån vèn ®©u
t
§¬n vÞ tiÕp nhËn
sö dôngThùc tÕ
Qui ®æi
Thùc tÕQui ®æ
i
1 ….2 ….3 …. Tổng
Bằng chữ : ………………………………………………………………. Hµ néi, ngµy th¸ng n¨m 200
Kế toán dự án Điều phối viên dự án Thủ trưởng đơn vị
Dù ¸n : " …………………………………………………………………………………………………………… ”
M.11.TCKT.05
Phô lôc bµn giao thiÕt bÞ theo quyÕt ®Þnh sè ngµy th¸ng n¨m …
TT Tªn thiÕt bÞ Nguyªn
gi¸ Tµi s¶n N¨m đưa vµo SD
Tû lÖ hao mßn
Số năm hao mòn
Gi¸ trÞ hao mßn
GÝa trÞ cßn l¹i Ghi chó
A B
1 …
2 …
3 …
Tổng cộng
Hµ néi, ngµy th¸ng n¨m 20
Kế toán dự án Điều phối viên dự án Thủ trưởng đơn vị
M.11.TCKT.05