6
214 Bộ Thủ Chữ Hán 汉 汉 汉 汉 Posted on Tháng Sáu 3, 2008. Filed under: Chinese , Học ngoại ngữ | 1. nhất (yi) số một 2. 汉 cổn (kǔn) nét sổ 3. 汉 chủ (zhǔ) điểm, chấm 4. 汉 phiệt (piě) nét sổ xiên qua trái 5. 汉 ất (yī) vị trí thứ 2 trong thiên can 6. 汉 quyết (jué) nét sổ có móc 7. 汉 nhị (ér) số hai 8. 汉 đầu (tóu) (không có nghĩa) 9. 汉 nhân (rén) người 10. 汉 nhân (rén) người 11. 汉 nhập (rù) vào 12. 汉 bát (bā) số tám 13. 汉 quynh (jiǒng) vùng biên giới xa; hoang địa 14. 汉 mịch (mì) trùm khăn lên 15. 汉 băng (bīng) nước đá 16. 汉 kỷ (jī) ghế dựa 17. 汉 khảm (kǎn) há miệng 18. 汉 đao (dāo) (汉) con dao, cây đao (vũ khí) 19. 汉 lực (lì) sức mạnh 20. 汉 bao (bā) bao bọc 21. 汉 chuỷ (bǐ) cái thìa (cái muỗng) 22. 汉 phương (fāng) tủ đựng 23. 汉 hễ (xǐ) che đậy, giấu giếm 24. 汉 thập (shí) số mười 25. 汉 bốc (bǔ) xem bói 26. 汉汉 tiết (jié) đốt tre 27. 汉 hán (hàn) sườn núi, vách đá 28. 汉 khư, tư (sī) riêng tư 29. 汉 hựu (yòu) lại nữa, một lần nữa 30. 汉 khẩu (kǒu) cái miệng 31. 汉 vi (wéi) vây quanh 32. 汉 thổ (tǔ) đất 33. 汉 sĩ (shì) kẻ sĩ 34. 汉 tuy(sūi) đi chậm 35. 汉 truy (zhǐ) đến sau 36. 汉 tịch (xì) đêm tối 37. 汉 đại (dà) to lớn 38. nữ (nǚ) nữ giới, con gái, đàn bà

214 Bộ Thủ Chữ Hán 汉 字 部 首 表

  • Upload
    mai-le

  • View
    47

  • Download
    2

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: 214 Bộ Thủ Chữ Hán 汉 字 部 首 表

214 Bộ Thủ Chữ Hán 汉 字 部 首 表Posted on Tháng Sáu 3, 2008. Filed under: Chinese, H c ngo i ngọ ạ ữ |

1. 一 nh t (yi) s m tấ ố ộ

2. 〡 c n (kổ ǔn) nét sổ

3. 丶 ch (zhủ ǔ) đi m, ch mể ấ

4. 丿 phi t (piě) nét s xiên qua tráiệ ổ

5. 乙 t (yī) v trí th 2 trong thiên canấ ị ứ

6. 亅 quy t (jué) nét s có mócế ổ

7. 二 nh (ér) s haiị ố

8. 亠 đ u (tóu) (không có nghĩa)ầ

9. 人 nhân (rén) ng iườ

10. 儿 nhân (rén) ng iườ

11. 入 nh p (rù) vàoậ

12. 八 bát (bā) s támố

13. 冂 quynh (jiǒng) vùng biên gi i xa; hoang ớđ aị

14. 冖 m ch (mì) trùm khăn lênị

15. 冫 băng (bīng) n c đáướ

16. 几 k (jī) gh d aỷ ế ự

17. 凵 kh m (kả ǎn) há mi ngệ

18. 刀 đao (dāo) (刂) con dao, cây đao (vũ khí)

19. 力 l c (lì) s c m nhự ứ ạ

20. 勹 bao (bā) bao b cọ

21. 匕 chu (bỷ ǐ) cái thìa (cái mu ng)ỗ

22. 匚 ph ng (fāng) t đ ngươ ủ ự

23. 匚 h (xễ ǐ) che đ y, gi u gi mậ ấ ế

24. 十 th p (shí) s m iậ ố ườ

25. 卜 b c (bố ǔ) xem bói

26. 卩 ti t (jié) đ t treế ố

27. 厂 hán (hàn) s n núi, vách đáườ

28. 厶 kh , t (sī) riêng tư ư ư

29. 又 h u (yòu) l i n a, m t l n n aự ạ ữ ộ ầ ữ

30. 口 kh u (kẩ ǒu) cái mi ngệ

31. 囗 vi (wéi) vây quanh

32. 土 th (tổ ǔ) đ tấ

33. 士 sĩ (shì) k sĩẻ

34. 夂 tuy(sūi) đi ch mậ

35. 夊 truy (zhǐ) đ n sauế

36. 夕 t ch (xì) đêm t iị ố

37. 大 đ i (dà) to l nạ ớ

38. 女 n (nữ ǚ) n gi i, con gái, đàn bàữ ớ

39. 子 t (zử ǐ) con; ti ng tôn x ng: «Th y», ế ư ầ«Ngài»

40. 宀 miên (mián) mái nhà mái che

41. 寸 th n (cùn) đ n v «t c» (đo chi u dài)ố ơ ị ấ ề

42. 小 ti u (xiể ǎo) nh béỏ

43. 尢 uông (wāng) y u đu iế ố

44. 尸 thi (shī) xác ch t, thây maế

Page 2: 214 Bộ Thủ Chữ Hán 汉 字 部 首 表

45. 屮 tri t (chè) m m nonệ ầ

46. 山 s n (shān) núi nonơ

47. 川、巛 xuyên (chuān) sông ngòi

48. 工 công (gōng) ng i th , công vi cườ ợ ệ

49. 己 k (jỷ ǐ) b n thân mìnhả

50. 巾 cân (jīn) cái khăn

51. 干 can (gān) thiên can, can dự

52. 幺 yêu (yāo) nh nh nỏ ắ

53. 广 nghi m (ān) mái nhàễ

54. 廴 d n (yẫ ǐn) b c dàiướ

55. 廾 c ng (gủ ǒng) ch p tayắ

56. 弋 d c (yì) b n, chi m l yặ ắ ế ấ

57. 弓 cung (gōng) cái cung (đ b n tên)ể ắ

58. 彐 k (jì) đ u con nhímệ ầ

59 彡 sam (shān) lông tóc dài

60. 彳 xích (chì) b c chân tráiướ

61. 心 tâm (xīn) (忄) qu tim, tâm trí, t m lòngả ấ

62. 戈 qua (gē) cây qua (m t th binh khí dài)ộ ứ

63. 户 h (hù) c a m t cánhộ ử ộ

64. 手 th (shủ ǒu) (扌) tay65. 支 chi (zhī) cành nhánh

66. 攴 ph c (pù) (ộ 攵) đánh khẽ

67. 文 văn (wén) nét v nằ

68. 斗 đ u (dōu) cái đ u đ đongẩ ấ ể

69. 斤 cân (jīn) cái búa, rìu

70. 方 ph ng (fāng) vuôngươ

71. 无(旡) vô (wú) không72. 日 nh t (rì) ậngày, m t tr iặ ờ

73. 曰 vi t (yuē) nói r ngế ằ

74. 月 nguy t (yuè) tháng, m t trăngệ ặ

75. 木 m c (mù) g , cây c iộ ỗ ố

76. 欠 khi m (qiàn) khi m khuy t, thi u v ngế ế ế ế ắ

77. 止 ch (zhỉ ǐ) d ng l iừ ạ

78. 歹 đãi (dǎi) x u xa, t h iấ ệ ạ

79. 殳 thù (shū) binh khí dài

80. 毋 vô (wú) ch , đ ngớ ừ

81. 比 t (bỷ ǐ) so sánh

82. 毛 mao (máo) lông

83. 氏 th (shì) hị ọ

84. 气 khí (qì) h i n cơ ướ

85. 水(氵、氺) thu (shỷ ǔi) n cướ

86. 火 h a (huỏ ǒ) (灬) l aử

87. 爪 tr o (zhả ǎo) móng vu t c m thúố ầ

88. 父 ph (fù) chaụ

89. 爻 hào (yáo) hào âm, hào d ng (Kinh ươD ch)ị

90. 爿 t ng (qiáng) (ườ 丬) m nh g , cái gi ngả ỗ ườ

91. 片 phi n (piàn) m nh, t m, mi ngế ả ấ ế

92. 牙 nha (yá) răng

Page 3: 214 Bộ Thủ Chữ Hán 汉 字 部 首 表

93. 牛(牜) ng u (níu), trâuư

94. 犬 (犭) khuy n (quể ǎn) con chó

95. 玄 huy n (xuán) màu đen huy n, huy n bíề ề ề

96. 玉 ng c (yù) đá quý, ng cọ ọ

97. 瓜 qua (guā) qu d aả ư

98. 瓦 ngõa (wǎ) ngói

99. 甘 cam (gān) ng tọ

100. 生 sinh (shēng) sinh sôi,n y nả ở

101. 用 d ng (yòng) dùngụ

102. 田 đi n (tián) ru ngề ộ

103. 疋( 匹、) th t (pấ ǐ) đ n v đo chi u dài, ơ ị ềt m (v i)ấ ả

104. 疒 n ch (nạ ǐ) b nh t tệ ậ

105. 癶 bát (bǒ) g t ng c l i, tr l iạ ượ ạ ở ạ

106. 白 b ch (bái) màu tr ngạ ắ

107. 皮 bì (pí) da108. 皿 mãnh (mǐn) bát dĩa

109. 目(罒) m c (mù) m tụ ắ

110. 矛 mâu (máo) cây giáo đ đâmể

111. 矢 th (shỉ ǐ) cây tên, mũi tên

112. 石 th ch (shí) đáạ

113. 示 (礻) th ; kỳ (shì) ch th ; th n đ tị ỉ ị ầ ấ

114. 禸 nh u (róu) v t chân, l t chânự ế ố

115. 禾 hòa (hé) lúa

116. 穴 huy t (xué) hang lệ ỗ

117. 立 l p (lì) đ ng, thành l pậ ứ ậ

118. 竹( ) trúc (zhú) tre trúc

119. 米 m (mễ ǐ) g oạ

120. 糸 (糹, 纟) m ch (mì) s i t nhị ợ ơ ỏ

121. 缶 ph u (fẫ ǒu) đ sànhồ

122. 网(, 罓) võng (wǎng) cái l iướ

123. 羊() d ng (yáng) con dêươ

124. 羽 (羽)vũ (yǚ) lông vũ

125. 老 lão (lǎo) già

126. 而 nhi (ér) mà, và

127. 耒 l i (lěi) cái càyỗ

128. 耳 nhĩ (ěr) tai (l tai)ỗ

129. 聿 du t (yù) cây bútậ

130. 肉 nh c (ròu) th tụ ị

131. 臣 th n (chén) b y tôiầ ầ

132. 自 t (zì) t b n thân, k tự ự ả ể ừ

133. 至 chí (zhì) đ nế

134. 臼 c u (jiù) cái c i giã g oữ ố ạ

135. 舌 thi t (shé) cái l iệ ưỡ

136. 舛 suy n (chuễ ǎn) sai suy n, sai l mễ ầ

137. 舟 chu (zhōu) cái thuy nề

138. 艮 c n (gèn) qu C n (Kinh D ch); d ng, ấ ẻ ấ ị ừb n c ngề ứ

Page 4: 214 Bộ Thủ Chữ Hán 汉 字 部 首 表

139. 色 s c (sè) màu, dáng v , n s cắ ẻ ữ ắ

140. 艸 (艹) th o (cả ǎo) cỏ

141. 虍 h (hū) v n v n c a con hổ ằ ệ ủ ổ

142. 虫 trùng (chóng) sâu bọ

143. 血 huy t (xuè) máuế

144. 行 hành (xíng) , đi, thi hành, làm đ cượ

145. 衣(衤) y (yī) áo

146. 襾 á (yà) , che đ y, úp lênậ

147. 見(见) ki n (jiàn) , trông th yế ấ

148. 角 giác (jué) góc, s ng thúừ

149. 言 ngôn (yán) , nói

150. 谷 c c (gố ǔ) khe n c ch y gi a hai núi, ướ ả ữthung lũng

151. 豆 đ u (dòu) h t đ u, cây đ uậ ạ ậ ậ

152. 豕 th (shỉ ǐ) con heo, con l nợ

153. 豸 trãi (zhì) loài sâu không chân

154. 貝 (贝)b i (bèi) v t báuố ậ

155. 赤 xích (chì) màu đỏ

156. 走(赱) t u (zẩ ǒu) , đi, ch yạ

157. 足 túc (zú) chân, đ y đầ ủ

158. 身 thân (shēn) thân th , thân mìnhể

159. 車 (车) xa (chē) , chi c xeế

160. 辛 tân (xīn) cay

161. 辰 th n (chén) , nh t, nguy t, tinh; thìn ầ ậ ệ(12 chi)

162. 辵(辶) s c (chuò) ch t b c đi ch t ướ ợ ướ ợd ng l iừ ạ

163. 邑(阝) p (yì) vùng đ t, đ t phong cho ấ ấ ấquan

164. 酉 d u (yậ ǒu) m t trong 12 đ a chiộ ị

165. 釆 bi n (biàn) phân bi tệ ệ

166. 里 lý (lǐ) , d m; làng xómặ

167. 金 kim (jīn) , kim lo i (nói chung); vàngạ

168. 長 ( 镸 , 长)tr ng (cháng) dài; l n ườ ớ(tr ng)ưở

169. 門 (门)môn (mén) c a hai cánhử

170. 阜 (阝- ) ph (fù) đ ng đ t, gò đ tụ ố ấ ấ

171. 隶 đãi (dài) k p, k p đ nị ị ế

172. 隹 truy, chuy (zhuī) chim non

173. 雨 vũ (yǚ) m aư

174. 青 (靑)thanh (qīng) màu xanh

175. 非 phi (fēi) không

176. 面 (靣)di n (miàn) m t, b m tệ ặ ề ặ

177. 革 cách (gé) da thú; thay đ i, c i cáchổ ả

178. 韋 (韦)vi (wéi) da đã thu c r iộ ồ

179. 韭 ph , c u (jiỉ ử ǔ) rau ph (h )ỉ ẹ

180. 音 âm (yīn) âm thanh, ti ngế

181. 頁(页) hi t (yè) đ u; trang gi yệ ầ ấ

182. 風(凬, 风) phong (fēng) gió

183. 飛 ( 飞 )phi (fēi) bay

Page 5: 214 Bộ Thủ Chữ Hán 汉 字 部 首 表

184. 食 (飠, 饣 )th c (shí) ănự

185. 首 th (shủ ǒu) đ uầ

186. 香 h ng (xiāng) mùi th mươ ơ

187. 馬 (马)mã (mǎ) con ng aự

188. 骨 c t (gố ǔ) x ngươ

189. 高 cao (gāo) cao

190. 髟 b u, tiêu (biāo) tóc dàiư

191. 鬥 (斗)đ u (dòu) đánh nhauấ

192. 鬯 s ng (chàng) r u n pưở ủ ượ ế

193. 鬲 cách (gé) n i, chõồ

194. 鬼 qu (gỷ ǔi) con quỷ

195. 魚 (鱼) ng (yú) con cáư

196. 鳥(鸟) đi u (niể ǎo) con chim

197. 鹵 l (lỗ ǔ) đ t m nấ ặ

198. 鹿 l c (lù) con h uộ ươ

199. 麥 (麦)m ch (mò) lúa m chạ ạ

200. 麻 ma (má) cây gai

201. 黃 hoàng (huáng) màu vàng

202. 黍 th (shử ǔ) lúa n pế

203. 黑 h c (hēi) màu đenắ

204. 黹 ch (zhỉ ǐ) may áo, khâu vá

205. 黽 mãnh (mǐn) loài bò sát

206. 鼎 đ nh (dỉ ǐng) cái đ nhỉ

207. 鼓 c (gổ ǔ) cái tr ngố

208. 鼠 th (shử ǔ) con chu tộ

209. 鼻 t (bí) cái mũiỵ

210. 齊 ( 斉 , 齐 ) t (qí) b ng nhauề ằ

211. 齒(齿, 歯 ) x (chỉ ǐ) rang

212. 龍( 龙 ) long (lóng) con r ngồ

213. 龜 (亀, 龟 )quy (guī) con rùa

214. 龠 d c (yuè) sáo 3 lượ ỗ