28
 10/3/2011 1 Nhp môn công ngh phn mm Chương 2: Phân tích yêu cu GV. Trương Phước Lc ThS. Nguyn Tiến Huy Chương 2: Phân tích yêu cu Mc tiêu: hiu thế gii thc liên quan ti phn mm. Kết qu: Danh sách các yêu cu phn mm. Qui trình nghip v.  Mô hình và đặc tuse case. Sơ đồ lung d liu cho tng yêu cu phn mm. 2 ThS. Nguyn Tiến Huy ThS. Nguyn Tn Trn Minh Khang GV. Trương Phước Lc  

3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau

Embed Size (px)

Citation preview

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 1/28

10/3/

Nhập môn công nghệ phần mềm 

Chương 2: Phân tích yêu cầu GV. Trương Phước Lộc 

ThS. Nguyễn Tiến Huy

Chương 2: Phân tích yêu cầu 

• Mục tiêu: hiểu rõ thế giới thực liên quan tới phần 

mềm.

• Kết quả:

▫ Danh sách các yêu cầu phần mềm.

▫ Qui trình nghiệp vụ. ▫ Mô hình và đặc tả use case. ▫ Sơ đồ luồng dữ liệu cho từng yêu cầu phần mềm.

2 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 2/28

10/3/

Nội dung

1. Các khái niệm cơ bản.

2. Activity diagram

3. Use case

4. Sơ đồ luồng dữ liệu.

5. Cách thức tiến hành.

6. Ví dụ 

3 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

1. Các khái niệm cơ bản 

4 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Yêu cầu của 

phần mềm 

Phân tích

yêu cầu 

Xác định 

yêu cầu 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 3/28

10/3/

1.1 Yêu cầu phần mềm 

5 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Khách hàng

Phân tích viên

Tôi muốn phần mềm 

giúp tôi thực hiện 

nghiệp vụ … 

Tôi muốn nghiệp vụ 

… phải được thực 

hiện… 

1.1 Yêu cầu phần mềm 

• Khái niệm: Yêu cầu của phần mềm X là các

mong muốn của người sử dụng về khả năng mà

phần mềm X cần phải có để có thể hỗ trợ cho

người dùng thực hiện tốt các nghiệp vụ của 

mình.

• Mục đích của yêu cầu phần mềm:▫ Trừu tượng và mở để các công ty đề xuất giải

pháp

▫ Chặt chẽ và chi tiết: kiểm tra sản phẩm cuối cùng. 

6 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 4/28

10/3/

1.1 Yêu cầu phần mềm 

Phân loại:• Yêu cầu chức năng (nghiệp vụ): nghiệp vụ cần

được hỗ trợ. • Yêu cầu phi chức năng (chất lượng): ràng buộc

trên yêu cầu chức năng (tốc độ, bảo mật, giaodiện, …). 

• Ngoài ra, còn có các yêu cầu về phạm vi và lĩnh

vực của sản phẩm gồm các thông tin về đặcthù, tính chất của lĩnh vực hay phạm vi này. 

7 ThS. Nguyễn Tiến HuyThS. NguyễnTấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

1.1 Yêu cầu phần mềm 

Tính chất:• Sự chính xác: tránh các yêu cầu mang tính mơ

hồ, nhiều nghĩa, … • Sự đầy đủ: yêu cầu phải đầy đủ, thể hiện hết

các chức năng và thông tin của hệ thống cầnxây dựng. 

• Sự nhất quán: không có những yêu cầu mâuthuẫn nhau. 

Trên thực tế, hầu như không thể có được bộyêu cầu phần mềm thỏa các điều kiện ở trên 

8 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 5/28

10/3/

1.1 Các yêu cầu phi chức năng 

• Các yêu cầu mô tả các ràng buộc của hệ thống.Chẳng hạn, độ tin cậy, yêu cầu về lưu trữ … 

• Có thể các yêu cầu liên quan đến ngôn ngữ hayphương pháp được dùng để phát triển sảnphẩm v.v… 

• Các yêu cầu phi chức năng có thể rất quantrọng. Trong một số trường hợp, nếu yêu cầuphi chức năng không được đáp ứng thì hệthống trở nên vô nghĩa 

9 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

1.1 Các loại yêu cầu phi chức năng 

• Yêu cầu về sản phẩm: tốc độ thực thi, độ tin cậy 

• Yêu cầu của tổ chức, đơn vị: các yêu cầu thuộcchính sách và quy định của công ty, chẳng hạncác tiểu chuẩn về quy trình, các yêu cầu về càiđặt. 

• Các yêu cầu bên ngoài: các yêu cầu xuất pháttừ các yếu tố bên ngoài hệ thống và quá trìnhphát triển: các yêu cầu về luật pháp, liên hệ vớicác hệ thống khác v.v… 

10 ThS. Nguyễn Tiến HuyThS. NguyễnTấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 6/28

10/3/

1.1 Các loại yêu cầu phi chức năng 

11 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

1.1 Mục tiêu của khách hàng vàcác yêu cầu phi chức năng • Các yêu cầu phi chức năng rất khó để phát biểu

chính xác.

• Các yêu cầu phi chức năng không rõ ràng vàchính xác => khó để kiểm chứng sau này. 

• Khách hàng thường có mục tiêu với sản phẩm

mong đợi => tính dễ sử dụng, … Các mục tiêusẽ giúp cho người phát triển phần mềm hướngtới. 

• Để kiểm chứng các yêu cầu phi chức năng cầncó các độ đo rõ ràng. 

12 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 7/28

10/3/

1.1 Một số độ đo cho yêu cầu 

• Tốc độ: số giao dịch/giây, refresh time … 

• Kích thước: Mbytes 

• Dễ sử dụng: thời gian huấn luyện 

• Độ tin cậy: thời gian trung bình gặp lỗi … 

• Robustness: thời gian khởi động sau khi gặp lỗi… 

• Portability: khả năng chạy trên nhiều môi trường

khác nhau.

13 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

1.1 Một số vấn đề với yêu cầu về phạmvi và lĩnh vực của phần mềm • Trong các hệ thống lớn, các yêu cầu phi chức

năng thường hay mâu thuẫn nhau 

• Ví dụ: khách hàng muốn sản phẩm chạy thậtnhanh và chiếm ít bộ nhớ v.v… 

 Cần xác định yêu cầu nào quan trọng hơn. 

14 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 8/28

10/3/

1.1 Một số vấn đề với yêu cầu về phạmvi và lĩnh vực của phần mềm • Sự thông hiểu giữa người yêu cầu và người

phát triển: do yêu cầu được phát triển trong ngữcảnh và phạm vi chuyên môn nên đôi khi nhữngkỹ sư phần mềm không hiểu rõ. 

• Các khách hàng nắm khá rõ về phạm vi và lĩnhvực của sản phẩm nên đôi khi ngầm định màquên đặt ra các yêu cầu cụ thể cho đội ngũ kỹsư phần mềm 

15 ThS. Nguyễn Tiến HuyThS. NguyễnTấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

1.2 Xác định yêu cầu 

16 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Khách hàng

Phân tích viên

Tôi muốn … 

Giải thích về … 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 9/28

10/3/

1.2 Xác định yêu cầu 

• Quá trình phối hợp giữa khách hàng và chuyên

viên tin học (phân tích viên).

Cùng hiểu yêu cầu như nhau

• Khách hàng

▫  Đưa ra các yêu cầu 

▫ Giải thích/ trình bày chi tiết về nghiệp vụ có liên

quan

Chuyên viên tin học ▫ Tư vấn sự cần thiết thực sự của yêu cầu 

▫ Tìm hiểu về nghiệp vụ liên quan

17 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

1.2 Xác định yêu cầu 

18 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

R equ i r em en ts

el i c it ati on

R equ i r em en ts

anal y s i s an d

n eg ot iat io n

R equ i r em en ts

do cu men tati o n

R equ i r em ents

v al i d ati on

R equ ir em en ts

d oc um en t

U s er n eeds

d om ai n

i nf or m at io n,

ex i sti ng sy s tem

i nf or m at io n,

r egu l at i o ns ,

s tand ar ds , et c .

A g r eed

r equ i r em en tsSy st em

s peci f i c ati on

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 10/28

10/3/

1.2 Xác định yêu cầu 

1.2.1 Nguồn cung cấp yêu cầu • Khách hàng (customers)

• Thị trường (market) • Tiêu chuẩn (standar) 

19 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

1.2 Xác định yêu cầu 

1.2.2 Các kỹ thuật • Brainstorming

• Interviewing

• Workshops

• Focus groups

• Observation

• Role playing

20 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 11/28

10/3/

1.2 Xác định yêu cầu 

1.2.2 Các kỹ thuật • Surveys

• Documentation review

• Card sorting

• Prototype

21 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

1.3 Phân tích yêu cầu 

22 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Phân tích viên

Phụ trách

thiết kế 

Hồ sơ phân tích

Thắc mắc … 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 12/28

10/3/

1.3 Phân tích yêu cầu 

Phân tích yêu cầu 

Mô tả chi tiết các yêu

cầu của khách hàng 

???

23 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Hồ sơ phân tích

yêu cầu 

Tài liệu mô tả chi tiết các yêu cầu của 

khách hàng.

Ngôn ngữ phân tích yêu cầu 

Ngôn ngữ được dùng khi xây dựng hồ 

sơ phân tích yêu cầu 

2. Activity diagram

• Là một trong các mô hình mà chuẩn UML đềxuất. 

• Mô tả cách thức hoạt động của một chức năng(một qui trình nghiệp vụ) dưới dạng sơ đồ, hìnhvẽ,…

24 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 13/28

10/3/

2.1 Các ký hiệu 

• Initial Node: ký hiệu bắt đầu 

• Final Node: ký hiệu kết thúc 

• Action: hành động 

• Calling an activity

• Decision Node: rẽ nhánh 

25 ThS. Nguyễn Tiến HuyThS. NguyễnTấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

2.1 Các ký hiệu 

• Merge Node

• Edge (Control of Flow

• Fork

• Join

• Swimlane

• … 

26 ThS. Nguyễn Tiến HuyThS. NguyễnTấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 14/28

10/3/

2.2 Ví dụ 

27 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

2.3 Áp dụng 

• Vẽ qui trình của một độc giả trong quản lý thưviện (30 phút). 

28 ThS. Nguyễn Tiến HuyThS. NguyễnTấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 15/28

10/3/

2.4 Bài tập 

• Vẽ các activity diagram cho đồ án 

29 ThS. Nguyễn Tiến HuyThS. NguyễnTấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

3. Use case

• UC: mô tả chức năng của hệ thống theo quanđiểm của người dùng 

• UCD:

▫ Một mô hình trong UML (Unified ModelingLanguage)

▫ Mô tả các chức năng mà hệ thống cung cấp ▫ Cho biết người dùng nào có thể tương tác với

chức năng nào 

30 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 16/28

10/3/

3.1 Các ký hiệu trong mô hình 

• Use Case = chức năng 

• Actor = loại người dùng 

• Association

31 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

3.2 Tiền điều kiện – kết quả 

• Mối quan hệ giữa 2 use case với nhau 

• Tiền điều kiện 

• Kết quả 

32 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 17/28

10/3/

3.3 <<include>> &<<extend>>

• Là 2 mối quan hệ giữa 2 use case với nhau 

• include: nếu trong quá trình thực hiện use caseA người dùng luôn luôn/hầu như đều phải thựchiện use case B A <<include>> B

33 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

3.4 <<include>> &<<extend>> 

• Là 2 mối quan hệ giữa 2 use case với nhau

• extend: nếu trong quá trình thực hiện use caseA người dùng có thể/lâu lâu phải thực hiện usecase B B <<extend>> A

34 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 18/28

10/3/

3.5 Đặc tả use case 

Mô tả thông tin của một Use Case 

• Tên Use Case

• Tóm tắt Use Case 

• Danh sách actor 

• Tiền điều kiện / Điều kiện tiên quyết / Pre-

Condition

• Luồng sự kiện / Kịch bản (Scenario) ▫

Luồng sự kiện / Kịch bản chính ▫ Các luồng sự kiện / Kịch bản phụ 

• Hậu điều kiện / Kết quả / Post-Condition

35 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

3.6 Áp dụng 

• Xét phần mềm quản lý thư viện 

• Có 3 loại người dùng: quản lý, thủ thư, độc giả • Quản lý: đăng nhập, đăng xuất, thêm NV mới,

cập nhật thông tin NV, tra cứu NV, xóa NV, locktài khoản NV. 

Thủ thư: đăng nhập, đăng xuất, thêm sách, cậpnhật thông tin sách, xóa sách, tra cứu sách, ghinhận mất sách. 

• Độc giả: đăng ký làm thẻ, đăng nhập, đăng xuất,mượn sách, trả sách, tra cứu sách. 

• Vẽ use case diagram (30 phút)

36 ThS. Nguyễn Tiến HuyThS. NguyễnTấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 19/28

10/3/

3.7 Bài tập 

• Vẽ use case cho đồ án 

37 ThS. Nguyễn Tiến Huy 

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 

GV. Trương Phước Lộc 

4. Sơ đồ luồng dữ liệu 

38 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Data Flow Diagram - DFD

Một trong các công cụ cho phép trìnhbày các yêu cầu dưới dạng trực quan

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 20/28

10/3/

4. Sơ đồ luồng dữ liệu 

Nghiệp vụ/công việc/… 

39 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Người/nhân viên/… 

Thông tin được tiếp nhận/gởi/nộp/lưu trữ/… 

Hồ sơ/sổ sách/… 

Khối xử lý

Người dùng/ Thiết bị 

Luồng dữ liệu

Bộ nhớ phụ 

Tên

Tên

Ten

TênTên

Hệ thống tin học  Hệ thống thực tế 

5. Cách thức tiến hành

40 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Khảo sát

hiện trạng 

Mô hình hóa

yêu cầu 

Lập danh sách

các yêu cầu

phần mềm 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 21/28

10/3/

5.1 Khảo sát hiện trạng 

• Mục tiêu của khảo sát hiện trạng là tìm hiểu về 

thế giới thực liên quan đến phần mềm 

41 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Thế giới thực

Phần mềm

5.1 Khảo sát hiện trạng 

• Các hiện trạng cần khảo sát

▫ Hiện trạng nghiệp vụ 

▫ Hiện trạng tổ chức 

▫ Hiện trạng tin học 

42 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 22/28

10/3/

5.1 Khảo sát hiện trạng 

• Cách thức tiến hành

▫ Phỏng vấn 

▫ Thu thập tài liệu 

▫ Quan sát

▫ Ghi âm

▫ Ghi hình

43 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5.2 Lập danh sách các yêu cầu 

• Mục tiêu: xác định rõ các bộ phận hỗ tr ợ tin học

hóa, các nghiệp vụ sẽ được hỗ tr ợ và mức độ 

hỗ tr ợ 

• Kết quả: Danh sách các yêu cầu phần mềm với

các yêu cầu

▫ Yêu cầu nghiệp vụ ▫ Yêu cầu chất lượng

▫ Yêu cầu hệ thống

44 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 23/28

10/3/

5.2 Lập danh sách các yêu cầu 

45 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

 Yêu cầu

nghiệp vụ 

 Yêu cầu

hệ thống 

 Yêu cầu

chất lượng 

5.2 Lập danh sách yêu cầu 

• Các yêu cầu nghiệp vụ 

▫ Công việc

▫ Biểu mẫu

▫ Qui định

▫ Công thức

▫ Các thức tiến hành

46 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Tính Đúng

Đắn

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 24/28

10/3/

5.2 Lập danh sách yêu cầu 

• Các yêu cầu chất lượng 

▫ Tính tiến hóa

▫ Tính hiệu quả 

▫ Tính dễ sử dụng

▫ Tính tương thích

47 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5.2 Lập danh sách yêu cầu 

• Các yêu cầu hệ thống 

▫ Tính an toàn

▫ Tính bảo mật 

48 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 25/28

10/3/

5.3 Mô hình hóa yêu cầu 

• Mục tiêu: mô hình hóa thế giới thực với các yêu

cầu đã xác định

• Kết quả 

▫ Sơ đồ luồng dữ liệu của từng công việc

▫ Sơ đồ phối hợp giữa các công việc

49 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5. Ví dụ về Sơ đồ luồng dữ liệu

• Hãy lập sơ đồ luồng dữ liệu cho yêu cầu phần

mềm Lập thẻ độc giả trong đề tài quản lý thư 

viện.

50 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 26/28

10/3/

SĐLDL cho ycpm Lập thẻ độc giả 

51 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Lập Thẻ  Độc Giả 

Người Dùng,

Thủ Thư 

Thiết Bị NhậpMàn hình,

Máy In

D1

D2

D3

D4

D5

D6

Giải thích

• D1: Thông tin về thẻ độc giả: Họ tên, Loại độc

giả, Ngày sinh, Địa chỉ , E-Mail, Ngày Lập Thẻ.

• D2: Không có

• D3: Danh sách các loại độc giả, Tuổi tối thiểu,

Tuổi tối đa, Thời hạn sử dụng.

• D4: D1 (sau khi đã kiểm tra) 

• D5: D4

• D6: Không có

52 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 27/28

10/3/

Thuật toán

• Bước 1: Nhận D1 từ người dùng

• Bước 2: Kết nối dữ liệu

• Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ 

• Bước 4: Kiểm tra “Loại độc giả” có thuộc “danh

sách các loại độc giả” hay không?

• Bước 5: Tính tuổi độc giả.

• Bước 6: Kiểm tra qui định “Tuổi tối thiểu” 

• Bước 7: Kiểm tra qui định “Tuổi tối da” 

53 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

Thuật toán

• Bước 8: Nếu không thỏa tất cả các qui định trên

thì tới bước 12

• Bước 09: Tính ngày hết hạn của thẻ.

• Bước 10: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ 

• Bước 11: Xuất D5 ra máy in

• Bước 12: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu

• Bước 13 : Kết thúc.

54 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc 

5/10/2018 3 NMCNPM Chuong 2 Phan Tich Yeu Cau - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/3-nmcnpm-chuong-2-phan-tich-yeu-cau 28/28

10/3/

Câu hỏi 

55 ThS. Nguyễn Tiến Huy

ThS. Nguyễn Tấn Trần Minh Khang

GV. Trương Phước Lộc